Thông tư 22/2018/TT-BTTTT Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 22/2018/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2018/TT-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thông tư 22/2018/TT-BTTTT ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm được Bộ Thông tin và Truyền thông thông qua ngày 28/12/2018.
Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm bao gồm:
- 49.01: Các loại sách in, sách gấp, sách mngonr và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn;
- 4903.00.00: Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em;
- 49.05: Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in;
- 4910.00.00: Các loại lịch in, kể cả bloc lịch;
- 49.11: Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12/02/2019.
Xem chi tiết Thông tư22/2018/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 22/2018/TT-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu
trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
_______________________
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản, in và Phát hành,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm.
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm, bao gồm:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ
ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
____________________
I. Hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu
1. Hàng hóa trong Danh mục dưới đây khi nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông (chỉ áp dụng đối với hàng hóa có mã số HS 08 số):
Mô tả hàng hóa |
||
Mô tả hàng hóa theo mã số HS trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính |
Mô tả, phân loại hàng hóa nhập khẩu theo chuyên ngành trong lĩnh vực in |
|
84.43 |
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. |
|
|
- Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: |
|
8443.11.00 |
- - Máy in offset, in cuộn |
Máy in offset (kiểu in cuộn) |
8443.12.00 |
- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
Máy in offset in theo tờ rời |
8443.13.00 |
- - Máy in offset khác |
Máy in offset khác |
8443.14.00 |
- - Máy in letterpress, in cuộn trừ loại máy in flexo |
Máy in letterpress (kiểu in cuộn) |
8443.15.00 |
- - Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo |
Máy in letterpress (kiểu in tờ rời) |
8443.16.00 |
- - Máy in flexo |
Máy in flexo |
8443.17.00 |
- - Máy in ống đồng |
Máy in ống đồng |
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
|
8443.31 |
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
|
|
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun: |
|
8443.31.11 |
- - - - Loại màu |
Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
|
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser: |
|
8443.31.21 |
- - - - Loại màu |
Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
|
- - - Máy in-copy-fax kết hợp: |
|
8443.31.31 |
- - - - Loại màu |
Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
|
- - - Loại khác: |
|
8443.31.91 |
- - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp |
Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
8443.31.99 |
- - - - Loại khác |
Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
8443.32 |
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
|
|
- - - Máy in phun: |
|
8443.32.21 |
- - - - Loại màu |
Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in phun kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khô A4) hoặc có khổ in trên A3 |
|
- - - Máy in laser: |
|
8443.32.31 |
- - - - Loại màu |
Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in laser kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khổ A4) hoặc có khổ in trên A3 |
8443.39 |
- - Loại khác: |
|
8443.39.10 |
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp) |
Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy photocopy màu (loại đa màu), trừ loại đơn màu (đen trắng) |
8443.39.20 |
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp) |
|
8443.39.30 |
- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học |
|
8443.39.40 |
- - - Máy in phun |
Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu máy in phun màu kỹ thuật số (loại đa màu) có tốc độ in trên 60 tờ/phút khổ A4 hoặc có khổ in trên A3 |
2. Trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 27, Điều 28 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (được sửa đổi, bổ sung một số điều bằng Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ).
3. Hàng hóa trong lĩnh vực in có mã số HS thuộc các nhóm: 84.40, 84.41, 84.42 và hàng hóa của nhóm 84.43 quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính nhưng không được liệt kê trong Danh mục tại Mục I.1 khi nhập khẩu không phải có giấy phép nhập khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.
II. Hàng hóa xuất khẩu
Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 khi xuất khẩu không phải có giấy phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông./.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA
NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
____________________
I. Hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu
1. Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu:
Mô tả hàng hóa |
Hình thức quản lý |
|||
Mô tả hàng hóa theo mã số HS trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính |
Mô tả, phân loại hàng hóa quản lý theo chuyên ngành trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh doanh |
Xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh |
|
49.01 |
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn. |
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu |
|
4901.10.00 |
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp |
Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp (không bao gồm thể loại khoa học, kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng thiết bị, hàng hóa, sản phẩm) |
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu |
|
- Loại khác: |
|
|
|
4901.91.00 |
- - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ chương của chúng |
|
|
|
4901.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
4901.99.10 |
- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa xã hội |
Sách chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục và đào tạo, khoa học, công nghệ, văn học, nghệ thuật, địa lý, quân sự, tôn giáo, lịch sử (kể cả sách dành cho thiếu nhi hoặc sách điện tử trong các thiết bị lưu trữ dữ liệu) |
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu |
4901.99.90 |
- - - Loại khác |
Dạng tập có chữ nổi và loại khác (không bao gồm thể loại khoa học, kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng thiết bị, hàng hóa, sản phẩm) |
||
4903.00.00 |
Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em. |
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu |
|
49.05 |
Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in. |
|
|
|
4905.10.00 |
- Quả địa cầu |
Quả địa cầu (có in hình bản đồ hoặc kèm theo sách hoặc minh họa cho sách) |
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu |
|
- Loại khác: |
|
|
|
4905.91.00 |
- - Dạng quyển |
Dạng quyển |
|
|
4905.99.00 |
- - Loại khác |
Dạng tờ rời, tờ gấp |
|
|
4910.00.00 |
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch. |
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu |
|
49.11 |
Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in. |
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu |
Giấy phép nhập khẩu |
|
4911.10 |
- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự: |
Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự (không bao gồm thể loại khoa học - kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng hàng hóa, thiết bị, sản phẩm) |
||
4911.10.90 |
- - Loại khác |
|
||
|
- Loại khác: |
|
||
4911.91.29 |
- - - - Loại khác |
|
||
|
- - - Tranh in và ảnh khác: |
|
||
4911.91.39 |
- - - - Loại khác |
|
||
4911.91.90 |
- - - Loại khác |
|
||
4911.99 |
- - Loại khác: |
|
||
4911.99.90 |
- - - Loại khác |
Bản khắc, bản in, bản in lito đã có nội dung thay sách hoặc dùng để minh họa cho sách (không thuộc nhóm 9702.00.00) và loại khác |
||
4911.10.10 |
- - Catalog chỉ liệt kê tên sách và các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
- - Catalog chỉ liệt kê tên sách và tên các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
Không yêu cầu văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu |
Không yêu cầu giấy phép nhập khẩu |
2. Trình tự, thủ tục, hồ sơ xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 39 Luật Xuất bản và Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
3. Trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 41 Luật Xuất bản và Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
4. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thuộc trường hợp không phải cấp giấy phép nhập khẩu theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 42 Luật Xuất bản thì không áp dụng hình thức quản lý tại Thông tư này.
5. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 có nội dung vi phạm quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm nhập khẩu dưới mọi hình thức.
II. Hàng hóa xuất khẩu
1. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 đã được xuất bản và lưu hành hợp pháp tại Việt Nam được phép xuất khẩu ra nước ngoài theo quy định tại Điều 43 Luật Xuất bản và không phải có giấy phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 có nội dung vi phạm quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm xuất khẩu dưới mọi hình thức./.
THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
Circular No.22/2018/TT-BTTTT dated December 28, 2018 of the Ministry of Information and Communications on promulgating Lists of imports and exports of the printing and publishing industries
Pursuant to the Law on Publishing dated November 20, 2012;
Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;
Pursuant to the Decree No. 17/2017/ND-CP dated February 17, 2017 of the Government on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Information and Communications
Pursuant to the Decree No. 195/2013/ND-CP dated November 21, 2013 of the Government detailing a number of articles of, and measures for implementing, the Publication Law
Pursuant to the Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 of the Government on guidelines for the Law on Foreign Trade Management
Pursuant to the Decree No. 60/2014/ND-CP dated June 19. 2014 of the Government on prescribing printing activities
Pursuant to the Decree No. 25/2018/ND-CP dated February 28, 2018 of the Government on amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 60/2014/ND-CP of June 19, 2014, prescribing printing activities;
At the request of the Director of the Authority of Publication, Printing and Distribution,
The Minister of Information and Communications hereby issues the Circular onpromulgating Lists of imports and exports of the printing and publishing industries
Article 1. Lists of imports and exports of the printing and publishing industries
To issue with this Circular the Lists of imports and exports of the printing and publishing industries, including:
1. Appendix 01: List of commodities classified by HS codes and methods for management of imports and exports of the printing industry.
2. Appendix 02: List of commodities classified by HS codes and methods for management of imports and exports of the publishing industry.
Article 2. Implementation provisions
1. This Circular takes effect on February 12, 2019 and supersedes the Circulars as follows:
a) The Circular No. 16/2015/TT-BTTTT dated June 17, 2015 of the Ministry of Information and Communications detailing the Government’s Decree No. 187/2013/ND-CP of November 20, 2013, prescribing import and export of goods in the fields of printing and distribution of publications;
b) Circular No. 41/2016/TT-BTTTT dated December 26, 2016 of the Ministry of Information and Communications on amending and supplementing a number of the Circular No. 16/2015/TT-BTTTT dated June 17, 2015 of the Minister of Information and Communications prescribing the implementation of the Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 on export and import of goods in printing and publication industries;
2. The Chief of Office, Director of Authority of Publication, Printing and Distribution, heads of affiliates of the Ministry of Information and Communications; authorities, organizations and individuals participating in or related to import and export of commodities of the printing and publishing industries shall implement this Circular.
3. Any difficulties arising in the course of implementation of this Circular should be promptly reported to the Authority of Publication, Printing and Distribution affiliated to the Ministry of Information and Communications for consideration./.
The Minister of Information and Communications
Nguyen Manh Hung
APPENDIX 01
LIST OF COMMODITIES CLASSIFIED BY HS CODES AND METHODS FOR MANAGEMENT OF IMPORTS AND EXPORTS OF THE PRINTING INDUSTRY
(Issued with the Circular No. 22/2018/TT-BTTTT dated December 28, 2018 of the Minister of Information and Communications)
I. Commodities classified by HS codes and methods for management of import thereof
1. Upon import of the commodities mentioned in the List below, the import license issued by the Ministry of Information and Communications is required (only applicable to commodities with their 08-digit HS codes)
Description | ||
Description of commodities classified by HS codes on the Vietnam’s nomenclature of exports and imports specified in Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Ministry of Finance | Description and classification of imports of the printing industry | |
84.43 | Printing machinery used for printing by means of plates, cylinders and other printing components of heading 84.42; other printers, copying machines and facsimile machines, whether or not combined; parts and accessories thereof. | |
| - Printing machinery used for printing by means of plates, cylinder and other printing components of heading 84.42 : | |
8443.11.00 | - - Offset printing machinery, reel-fed | Offset printing machinery (reel-fed) |
8443.12.00 | - - Offset printing machinery, sheet-fed, office type (using sheets with one side not exceeding 22 cm and the other side not exceeding 36 cm in the unfolded state) | Offset printing machinery, sheet-fed |
8443.13.00 | - - Other offset printing machinery | Other offset printing machinery |
8443.14.00 | - - Letterpress printing machinery, reel-fed, excluding flexographic printing | Letterpress printing machinery (reel-fed) |
8443.15.00 | - - Letterpress printing machinery, other than reel-fed, excluding flexographic printing | Letterpress printing machinery (sheet-fed) |
8443.16.00 | - - Flexographic printing machinery | Flexographic printing machinery |
8443.17.00 | - - Gravure printing machinery | Gravure printing machinery |
| - Other printers, copying machines and facsimile machines, whether or not combined: | |
8443.31 | - - Machines which perform two or more of the functions of printing, copying or facsimile transmission, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network: | |
| - - - Printer-copiers, printing by the ink-jet process: | |
8443.31.11 | - - - - Color | Printers with color photocopying function (multi-color type) |
| - - - Printer-copiers, printing by the laser process: | |
8443.31.21 | - - - - Color | Printers with color photocopying function (multi-color type) |
| - - - Combination printer-copier-facsimile machines: | |
8443.31.31 | - - - - Color | Printers with color photocopying function (multi-color type) |
| - - - Other: |
|
8443.31.91 | - - - - Combination printer-copier-scanner-facsimile machines: | Only issue the import license to printers with color photocopying function (multi-color type) |
8443.31.99 | - - - - Other | Only issue the import license to printers with color photocopying function (multi-color type) |
8443.32 | - - Other, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network: | |
| - - - Dot matrix printers: | |
8443.32.21 | - - - - Color | Only issue the import license to digital dot matrix printers with a print speed of more than 60 pages (A4 size)/ minute or those used for printing pages that are more elongated than A3 |
| - - - Laser printers: | |
8443.32.31 | - - - - Color | Only issue the import license to digital laser printers with a print speed of more than 60 pages (A4 size)/ minute or those used for printing pages that are more elongated than A3 |
8443.39 | - - Other: | |
8443.39.10 | - - - Electrostatic photocopying apparatus operating by reproducing the original image directly onto the copy (direct process) | Only issue the import license to color photocopying apparatus (multi-color type), except single color type (black and white) |
8443.39.20 | - - - Electrostatic photocopying apparatus, operating by reproducing the original image via an intermediate onto the copy (indirect process) | |
8443.39.30 | - - - Other photocopying apparatus incorporating an optical system | |
8443.39.40 | - - - Dot matrix printers | Only issue the import license to digital dot matrix printers (multi-color type) with a print speed of more than 60 pages (A4 size)/ minute or those used for printing pages that are more elongated than A3 |
2. Procedures and applications for issuance of import license to the commodities on the List specified in Section I.1 shall comply with Articles 27 and 28 of the Government’s Decree No. 60/2014/ND-CP dated June 19, 2014 (To amend and supplement a number of Articles of the Government’s Decree No. 25/2018/ND-CP dated February 28, 2018).
3. Upon import of the printing commodities of headings 84.40, 84.41 and 84.42 and commodities of heading 84.43 specified in the Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Ministry of Finance that are not included in the List in Section I.1, the import license issued by the Ministry of Information and Communications is required.
II. EXPORTS
Exported commodities on the List in Section I.1, the export license issued by the Ministry of Information and Communications is not required./.
APPENDIX 02
LIST OF COMMODITIES CLASSIFIED BY HS CODES AND METHODS FOR MANAGEMENT OF IMPORTS AND EXPORTS OF THE PUBLISHING INDUSTRY
(Issued with the Circular No. 22/2018/TT-BTTTT dated December 28, 2018 of the Minister of Information and Communications)
I. Commodities classified by HS codes and methods for management of import thereof
1. List of commodities classified by HS codes and methods for management of import thereof:
Description | Management method | |||
Description of commodities classified by HS codes on the Vietnam’s nomenclature of exports and imports specified in Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Ministry of Finance | Description and classification of commodities of the publishing industry | Publications imported for business purpose | Publications imported for non-business purpose | |
49.01 | Printed books, brochures, leaflets and similar printed matter, whether or not in single sheets. | Written confirmation of import registration | Import license | |
4901.10.00 | - In single sheets, whether or not folded | In single sheets, whether or not folded (excluding scientific and technical types, e.g. manuals) | Written confirmation of import registration | Import license |
| - Other: |
|
|
|
4901.91.00 | - - Dictionaries and encyclopedias, and serial installments thereof |
|
|
|
4901.99 | - - Other: |
|
|
|
4901.99.10 | - - - Educational, technical, scientific, historical or cultural books | Political, law, economic, cultural, social, educational, scientific, technological, literary, artistic, geographic, military, religious, historical books (including children’s books or electronic books in storage devices) | Written confirmation of import registration | Import license |
4901.99.90 | - - - Other | Sheaves with embossed words and other (excluding scientific and technical types, e.g. manuals) | ||
4903.00.00 | Children’s picture, drawing or coloring books. | Written confirmation of import registration | Import license | |
49.05 | Maps and hydrographic or similar charts of all kinds, including atlases, wall maps, topographical plans and globes, printed. |
|
| |
4905.10.00 | - Globes | Globes (with maps printed or enclosed with books, or illustrated to books) | Written confirmation of import registration | Import license |
| - Other: |
|
|
|
4905.91.00 | - - In book form | In book form |
|
|
4905.99.00 | - - Other | In single sheets, flyers |
|
|
4910.00.00 | Calendars of any kind, printed, including calendar blocks. | Written confirmation of import registration | Import license | |
49.11 | Other printed matter, including printed pictures and photographs. | Written confirmation of import registration | Import license | |
4911.10 | - Trade advertising material, commercial catalogues and the like: | Trade advertising materials, commercial catalogues and the like (excluding scientific and technical types, e.g. manuals) |
|
|
4911.10.90 | - - Other |
|
| |
| - Other: |
|
| |
4911.91.29 | - - - - Other |
|
| |
| - - - Other printed pictures and photographs: |
|
| |
4911.91.39 | - - - - Other |
|
| |
4911.91.90 | - - - Other |
|
| |
4911.99 | - - Other: |
|
| |
4911.99.90 | - - - Other | Carved, printed, litho printed matter replacing books or used to illustrate to books (other than those of heading 9702.00.00) and other |
| |
4911.10.10 | - - Catalogues listing only educational, technical, scientific, historical or cultural books and publications | - - Catalogues listing only educational, technical, scientific, historical or cultural books and publications | Written confirmation of import registration is not required | Import license is not required |
2. Procedures and applications for confirmation of registration of import of publications for business purpose regarding commodities on the List in Section I.1 shall comply with Article 39 of the Law on Publishing and Circular No. 23/2014/TT-BTTTT dated December 29, 2014 of the Minister of Information and Communications detailing and guiding the implementation of a number or Articles of the Law on Publication and the Decree No. 195/2013/ND-CP dated November 21, 2013 of the Government detailing a number of Articles and the implementation of the Law on Publication.
3. Procedures and applications for issuance of import license to publications imported for non-business purpose regarding commodities on the List in Section I.1 shall comply with Article 41 of the Law on Publishing and Circular No. 23/2014/TT-BTTTT dated December 29, 2014 of the Minister of Information and Communications detailing and guiding the implementation of a number or Articles of the Law on Publication and the Decree No. 195/2013/ND-CP dated November 21, 2013 of the Government detailing a number of Articles and the implementation of the Law on Publication.
4. Regarding the commodities on the List in Section I.1, which are not required to obtain the import license as prescribed in Clauses 1 and 2 Article 42 of the Law on Publishing, management methods specified in this Circular shall not be applied.
5. The import of commodities on the List in Section I.1, which contain contents in breach of regulations laid down in Clause 1 Article 10 of the Law on Publishing shall be prohibited in any case.
II. Exports
1. The commodities on the List in Section I.1 which have been published and sold legally in Vietnam are allowed to be exported abroad as prescribed in Article 43 of the Law on Publishing and are not required to obtain the export license issued by the Ministry of Information and Communications.
2. The export of commodities on the List in Section I.1, which contain contents in breach of regulations laid down in Clause 1 Article 10 of the Law on Publishing shall be prohibited in any cases./.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây