Quyết định 5928/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế thí điểm hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa qua lối mở Nà Lạn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5928/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5928/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 21/08/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5928/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 5928/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: QP, CA, TC, NN&PTNT, GTVT; - Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; - Tổng cục Hải quan; - UBND tỉnh Cao Bằng; - Lãnh đạo Bộ Công Thương; - Lưu: VT, XNK,trangnc(10). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
(Ban hành kèm theo Quyết định 5928/QĐ-BCT ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
(Kèm theo Quy chế thí điểm hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa qua lối mở Nà Lạn ban hành kèm theo Quyết định số 5928/QĐ-BCT ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Bộ Công Thương)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | |
Toàn bộ các Chương 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 26, 31, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 69 | ||
40.11 | Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng. | |
40.12 | Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su. | |
70.13 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoăc 70.18). | |
8414.51 | - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: | |
84.15 | Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. | |
8415.10 | - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt) | |
8415.20 | - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ | |
84.18 | Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. | |
| - Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình: | |
8418.21.00 | - - Loại sử dụng máy nén | |
8418.29.00 | - - Loại khác | |
84.43 | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | |
84.50 | Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. | |
8450.11 | - - Máy tự động hoàn toàn: | |
8450.12.00 | - - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm | |
8450.19 | - - Loại khác: | |
8450.20.00 | - Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt | |
84.71 | Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. | |
85.08 | Máy hút bụi. | |
| - Có động cơ điện lắp liền: | |
8508.11.00 | - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít | |
8508.19.10 | - - - Loại phù hợp dùng cho mục đích gia dụng | |
85.28 | Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh. | |
87.03 | Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây