Quyết định 28/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam

thuộc tính Quyết định 28/2011/QĐ-TTg

Quyết định 28/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:28/2011/QĐ-TTg
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:17/05/2011
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

Ban hành Danh mục 12 nhóm ngành dịch vụ xuất, nhập khẩu
Ngày 17/05/2011, Thủ tướng Chính phủ đã có Quyết định số 28/2011/QĐ-TTg ban hành Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam gồm 12 nhóm ngành dịch vụ, mã hóa bằng 04 chữ số. 
Cụ thể, Danh mục 12 nhóm ngành dịch vụ bao gồm: Dịch vụ vận tải (mã 2050); Dịch vụ du lịch (mã 2360); Dịch vụ bưu chính và viễn thông (mã 2450); Dịch vụ xây dựng (mã 2490); Dịch vụ bảo hiểm (mã 2530); Dịch vụ tài chính (mã 2600); Dịch vụ máy tính và thông tin (mã 2620); Phí mua, bán quyền sử dụng giấy phép, thương hiệu, bản quyền (mã 2660); Dịch vụ kinh doanh khác (mã 2680); Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí (mã 2870); Dịch vụ Chính phủ, chưa được phân loại ở nơi khác (mã 2910) và Dịch vụ Logistic (mã 9000). 
Mỗi nhóm ngành dịch vụ được chi tiết thành các phân nhóm, sản phẩm và cũng được mã hóa bằng 04 chữ số, trong đó, nhóm ngành dịch vụ bảo hiểm có 5 phân nhóm gồm: dịch vụ bảo hiểm nhân thọ; dịch vụ bảo hiểm vận tải hàng hóa xuất, nhập khẩu; dịch vụ bảo hiểm trực tiếp khác; dịch vụ tái bảo hiểm; dịch vụ hỗ trợ hoặc liên quan đến bảo hiểm… 
Thủ tướng cũng giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, căn cứ Quyết định này ban hành Thông tư quy định nội dung Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam, hướng dẫn theo dõi tình hình thực hiện và trình Thủ tướng sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam. 
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2011.

Xem chi tiết Quyết định28/2011/QĐ-TTg tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
---------------------

Số: 28/2011/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------

Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ XUẤT, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

--------------------------

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam gồm 12 nhóm ngành dịch vụ, mã hóa bằng bốn chữ số:
1. Dịch vụ vận tải (mã 2050);
2. Dịch vụ du lịch (mã 2360);
3. Dịch vụ bưu chính và viễn thông (mã 2450);
4. Dịch vụ xây dựng (mã 2490);
5. Dịch vụ bảo hiểm (mã 2530);
6. Dịch vụ tài chính (mã 2600);
7. Dịch vụ máy tính và thông tin (mã 2620);
8. Phí mua, bán quyền sử dụng giấy phép, thương hiệu, bản quyền (mã 2660);
9. Dịch vụ kinh doanh khác (mã 2680);
10. Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí (mã 2870);
11. Dịch vụ Chính phủ, chưa được phân loại ở nơi khác (mã 2910);
12. Dịch vụ Logistic (mã 9000).
Mỗi nhóm ngành dịch vụ được chi tiết thành các phân nhóm, sản phẩm và được mã hóa bằng bốn chữ số.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, căn cứ Quyết định này, ban hành Thông tư quy định nội dung Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam, hướng dẫn, theo dõi tình hình thực hiện và trình Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2011.
Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Tổng cục Thống kê (Bộ KH&ĐT);
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5b)

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ XUẤT, NHẬP KHẨU VIỆT NAM (VCITS)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-TTg ngày 17 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Nhóm, phân nhóm, sản phẩm dịch vụ

Mã số EBOPS

Mã số VCITS

1

Dịch vụ vận tải

205

2050

1.1

Dịch vụ vận tải biển

206

2060

1.1.1

Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường biển

207

2070

1.1.2

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường biển

208

2080

1.1.3

Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải biển

209

2090

1.1.3.1

Dịch vụ đại lý tàu biển và môi giới hàng hải

 

2091

1.1.3.2

Dịch vụ đại lý vận tải đường biển

 

2092

1.1.3.3

Dịch vụ kiểm đếm hàng hóa

 

2093

1.1.3.4

Dịch vụ hoa tiêu và lai dắt tàu biển

 

2094

1.1.3.5

Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa tàu biển tại cảng

 

2095

1.1.3.6

Dịch vụ vệ sinh tàu biển

 

2096

1.1.3.7

Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa tại cảng biển

 

2097

1.1.3.8

Dịch vụ cứu hộ và trục vớt tàu biển

 

2098

1.1.3.9

Dịch vụ hỗ trợ và vận tải biển khác

 

2099

1.2

Dịch vụ vận tải hàng không

210

2100

1.2.1

Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường hàng không

211

2110

1.2.2

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường hàng không

212

2120

1.2.3

Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải hàng không

213

2130

1.2.3.1

Dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

 

2131

1.2.3.2

Dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

 

2132

1.2.3.3

Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay

 

2133

1.2.3.4

Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ khác liên quan đến vận tải hàng không

 

2139

1.3

Dịch vụ vận tải bằng phương thức vận tải khác

214

2140

1.3.1

Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương thức vận tải khác

215

2150

1.3.2

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng phương thức vận tải khác

216

2160

1.3.2.1

Dịch vụ vận tải đa phương thức

 

2161

1.3.2.2

Dịch vụ vận tải bằng phương thức vận tải khác

 

2169

1.3.3

Dịch vụ hỗ trợ và liên quan đến vận tải bằng phương thức vận tải khác

217

2170

1.4

Dịch vụ vận tải vũ trụ

218

2180

1.5

Dịch vụ vận tải đường sắt

219

2190

1.5.1

Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường sắt

220

2200

1.5.2

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt

221

2210

1.5.3

Dịch vụ hỗ trợ và vận tải đường sắt khác

222

2220

1.5.3.1

Dịch vụ kéo đẩy toa xe, đầu máy

 

2221

1.5.3.2

Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị vận tải đường sắt

 

2222

1.5.3.3

Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt khác

 

2229

1.6

Dịch vụ vận tải đường bộ

223

2230

1.6.1

Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường bộ

224

2240

1.6.2

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ

225

2250

1.6.2.1

Dịch vụ vận tải hàng quá cảnh

 

2251

1.6.2.2

Dịch vụ vận tải hàng hóa khác

 

2259

1.6.3

Dịch vụ hỗ trợ và vận tải đường bộ khác

226

2260

1.6.3.1

Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải đường bộ

 

2261

1.6.3.2

Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ khác

 

2269

1.7

Dịch vụ vận tải đường sông

227

2270

1.7.1

Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường sông

228

2280

1.7.2

Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sông

229

2290

1.7.3

Dịch vụ hỗ trợ và liên quan khác đến vận tải đường sông

230

2300

1.7.3.1

Dịch vụ kéo đẩy tàu thuyền

 

2301

1.7.3.2

Dịch vụ hỗ trợ và liên quan khác đến vận tải đường sông

 

2309

1.8

Dịch vụ vận tải đường ống và truyền tải điện năng

231

2310

1.8.1

Dịch vụ vận tải đường ống

 

2311

1.8.2

Dịch vụ truyền tải điện năng

 

2312

1.9

Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải khác

232

2320

1.9.1

Dịch vụ bốc xếp hàng hóa

 

2321

1.9.2

Dịch vụ kho bãi

 

2322

1.9.3

Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải khác

 

2323

1.9.4

Dịch vụ lưu kho và phân phối hàng hóa

 

2324

1.9.5

Dịch vụ hỗ trợ và dịch vụ liên quan đến vận tải khác

 

2329

2

Dịch vụ du lịch

236

2360

2.1

Dịch vụ du lịch liên quan đến công việc

237

2370

2.1.1

Chi tiêu của lao động thời vụ và lao động vùng biên giới

238

2380

2.1.2

Chi tiêu của khách du lịch liên quan đến công việc khác

239

2390

2.2

Dịch vụ du lịch vì mục đích cá nhân

240

2400

2.2.1

Chi tiêu của khách du lịch vì mục đích khám, chữa bệnh

241

2410

2.2.2

Chi tiêu của khách du lịch vì mục đích giáo dục

242

2420

2.2.3

Chi tiêu của khách du lịch vì mục đích cá nhân khác

243

2430

3

Dịch vụ bưu chính và viễn thông

245

2450

3.1

Dịch vụ bưu chính và chuyển phát

246

2460

3.2

Dịch vụ viễn thông

247

2470

3.2.1

Dịch vụ thoại, fax

 

2471

3.2.2

Dịch vụ truyền số liệu

 

2472

3.2.3

Dịch vụ thuê kênh riêng

 

2473

3.2.4

Dịch vụ thuê băng tần vệ tinh Vinasat

 

2474

3.2.5

Dịch vụ thuê cổng kết nối Internet

 

2475

3.2.6

Dịch vụ viễn thông khác

 

2479

4

Dịch vụ xây dựng

249

2490

4.1

Dịch vụ xây dựng thực hiện ở nước ngoài

250

2500

4.1.1

Dịch vụ xây dựng nhà, kể cả chung cư

 

2501

4.1.2

Dịch vụ xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng

 

2502

4.1.3

Dịch vụ phá dỡ, lắp đặt, hoàn thiện và dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác

 

2509

4.2

Dịch vụ xây dựng thực hiện tại Việt Nam

251

2510

4.2.1

Dịch vụ xây dựng nhà, kể cả chung cư

 

2511

4.2.2

Dịch vụ xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng

 

2512

4.2.3

Dịch vụ phá dỡ, lắp đặt, hoàn thiện và dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác

 

2519

5

Dịch vụ bảo hiểm

253

2530

5.1

Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ

254

2540

5.2

Dịch vụ bảo hiểm vận tải hàng hóa xuất, nhập khẩu

255

2550

5.3

Dịch vụ bảo hiểm trực tiếp khác

256

2560

5.3.1

Dịch vụ bảo hiểm tai nạn và y tế

 

2561

5.3.2

Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện vận tải khác

 

2562

5.3.3

Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác

 

2563

5.3.4

Dịch vụ bảo hiểm trực tiếp khác

 

2569

5.4

Dịch vụ tái bảo hiểm

257

2570

5.4.1

Dịch vụ tái bảo hiểm nhân thọ

 

2571

5.4.2

Dịch vụ tái bảo hiểm phi nhân thọ

 

2572

5.5

Dịch vụ hỗ trợ hoặc liên quan đến bảo hiểm

258

2580

6

Dịch vụ tài chính

260

2600

6.1

Dịch vụ thanh toán

 

2601

6.2

Dịch vụ bảo lãnh tín dụng

 

2602

6.3

Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư

 

2603

6.4

Dịch vụ tư vấn tài chính

 

2605

6.5

Dịch vụ khác liên quan đến tài chính

 

2609

7

Dịch vụ máy tính và thông tin

262

2620

7.1

Dịch vụ máy tính

263

2630

7.1.1

Dịch vụ lập trình máy tính

 

2631

7.1.2

Dịch vụ tư vấn máy tính và quản trị hệ thống máy tính

 

2632

7.1.3

Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin, cho thuê miền và các dịch vụ liên quan

 

2633

7.1.4

Dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy tính

 

2639

7.2

Dịch vụ thông tin

264

2640

7.2.1

Dịch vụ thông tấn

889

8890

7.2.2

Dịch vụ thông tin khác

890

8900

8

Phí mua, bán quyền sử dụng giấy phép, thương hiệu, bản quyền

266

2660

8.1

Phí mua, bán nhượng quyền thương mại, sử dụng thương hiệu và các quyền tương tự

891

8910

8.2

Phí mua, bán bản quyền và giấy phép khác

892

8920

8.2.1

Phí mua, bán giấy phép sử dụng kết quả nghiên cứu phát triển

 

8921

8.2.2

Phí mua, bán giấy phép sử dụng và phân phối phần cứng máy tính

 

8922

8.2.3

Phí mua, bán giấy phép sử dụng và phân phối phần mềm máy tính

 

8923

8.2.4

Phí mua, bán giấy phép sử dụng và phân phối các sản phẩm nghe nhìn

 

8924

8.2.5

Phí mua, bán giấy phép sử dụng và phân phối các sản phẩm khác, trừ sản phẩm nghe nhìn

 

8929

9

Dịch vụ kinh doanh khác

268

2680

9.1

Dịch vụ mua bán hàng chuyển khẩu và dịch vụ khác liên quan đến thương mại

269

2690

9.1.1

Dịch vụ mua bán hàng hóa chuyển khẩu (mua hàng và bán thẳng cho nước thứ ba, hàng hóa không vào, ra khỏi Việt Nam)

270

2700

9.1.1.1

Dịch vụ mua hàng của một nước để bán cho nước thứ ba

 

2701

9.1.1.2

Dịch vụ bán hàng đã mua của một nước cho nước thứ ba

 

2702

9.1.2

Dịch vụ khác liên quan đến thương mại

271

2710

9.1.2.1

Dịch vụ đại lý bán hàng

 

2711

9.1.2.2

Dịch vụ môi giới mua bán hàng hóa và dịch vụ liên quan khác đến thương mại

 

2719

9.2

Dịch vụ thuê, cho thuê hoạt động

272

2720

9.2.1

Dịch vụ thuê, cho thuê máy bay không kèm phi hành đoàn (thuê, cho thuê khô)

 

2721

9.2.2

Dịch vụ thuê, cho thuê tàu biển không kèm thuyền viên (thuê, cho thuê tàu trần)

 

2722

9.2.3

Dịch vụ thuê, cho thuê phương tiện vận tải khác không kèm người điều khiển

 

2723

9.2.4

Dịch vụ thuê, cho thuê tài sản

 

2724

9.2.5

Dịch vụ thuê, cho thuê máy móc thiết bị khác không kèm người điều khiển

 

2729

9.3

Dịch vụ kinh doanh khác, dịch vụ kỹ thuật, chuyên môn

273

2730

9.3.1

Dịch vụ pháp lý, kế toán, tư vấn quản lý kinh doanh và quan hệ công chúng

274

2740

9.3.1.1

Dịch vụ pháp lý

275

2750

9.3.1.2

Dịch vụ kế toán, kiểm toán, sổ sách, tư vấn thuế

276

2760

9.3.1.2.1

Dịch vụ kế toán, kiểm toán, sổ sách

 

2761

9.3.1.2.2

Dịch vụ tư vấn thuế

 

2762

9.3.1.3

Dịch vụ tư vấn kinh doanh, tư vấn quản lý và quan hệ công chúng

277

2770

9.3.1.3.1

Dịch vụ tư vấn kinh doanh, tư vấn quản lý

 

2771

9.3.1.3.2

Dịch vụ quan hệ công chúng

 

2772

9.3.2

Dịch vụ quảng cáo, nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận xã hội

278

2780

9.3.2.1

Dịch vụ quảng cáo

 

2781

9.3.2.2

Dịch vụ nghiên cứu thị trường

 

2782

9.3.2.3

Dịch vụ thăm dò dư luận xã hội

 

2783

9.3.3

Dịch vụ nghiên cứu và phát triển

279

2790

9.3.3.1

Dịch vụ nghiên cứu và phát triển về khoa học tự nhiên

 

2791

9.3.3.2

Dịch vụ nghiên cứu và phát triển về khoa học xã hội và nhân văn

 

2792

9.3.3.3

Dịch vụ nghiên cứu và phát triển liên ngành

 

2793

9.3.4

Dịch vụ kiến trúc, tư vấn kỹ thuật và dịch vụ kỹ thuật khác

280

2800

9.3.4.1

Dịch vụ kiến trúc

 

2801

9.3.4.2

Dịch vụ tư vấn kỹ thuật

 

2802

9.3.4.3

Dịch vụ quy hoạch và kiến trúc cảnh quan đô thị

 

2803

9.3.4.4

Dịch vụ kỹ thuật khác

 

2809

9.3.5

Dịch vụ nông nghiệp, khai khoáng và gia công, chế biến

281

2810

9.3.5.1

Dịch vụ xử lý chất thải và chống ô nhiễm môi trường

282

2820

9.3.5.1.1

Dịch vụ xử lý rác thải

 

2821

9.3.5.1.2

Dịch vụ xử lý chất thải

 

2822

9.3.5.1.3

Dịch vụ chống ô nhiễm môi trường

 

2823

9.3.5.2

Dịch vụ nông nghiệp, khai khoáng và gia công, chế biến khác

283

2830

9.3.5.2.1

Dịch vụ liên quan đến nông, lâm, ngư nghiệp

 

2831

9.3.5.2.2

Dịch vụ liên quan đến khai khoáng

 

2832

9.3.5.2.3

Dịch vụ khác liên quan đến gia công, chế biến

 

2839

9.3.6

Dịch vụ kinh doanh khác

284

2840

9.3.6.1

Dịch vụ đại lý và điều hành tour du lịch

 

2841

9.3.6.2

Dịch vụ kinh doanh bất động sản

 

2842

9.3.6.3

Dịch vụ kinh doanh khác chưa chi tiết ở đâu

 

2849

9.3.7

Dịch vụ giữa các doanh nghiệp có liên quan (doanh nghiệp mẹ - con)

285

2850

10

Dịch vụ cá nhân, văn hóa, giải trí

287

2870

10.1

Dịch vụ nghe nhìn và dịch vụ liên quan

288

2880

10.1.1

Dịch vụ sản xuất phim ảnh, băng hình và chương trình truyền hình

 

2881

10.1.2

Dịch vụ hậu kỳ sản xuất phim ảnh và băng hình

 

2882

10.1.3

Dịch vụ phân phối phim ảnh, băng đĩa và chương trình truyền hình

 

2883

10.1.4

Dịch vụ nghe nhìn và dịch vụ liên quan khác

 

2889

10.2

Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí khác

289

2890

10.2.1

Dịch vụ giáo dục

895

8950

10.2.1.1

Dịch vụ giáo dục các cấp học

 

8951

10.2.1.2

Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ giáo dục

 

8952

10.2.1.3

Dịch vụ giáo dục khác

 

8959

10.2.2

Dịch vụ y tế

896

8960

10.2.2.1

Dịch vụ y tế đa khoa, chuyên khoa

 

8961

10.2.2.2

Dịch vụ y tế khác

 

8969

10.2.3

Dịch vụ phục vụ cá nhân, văn hóa và giải trí khác

897

8970

10.2.3.1

Dịch vụ văn hóa, thể thao và giải trí khác

 

8971

10.2.3.2

Dịch vụ khác phục vụ cá nhân

 

8979

11

Dịch vụ chính phủ, chưa được phân loại ở nơi khác

291

2910

11.1

Hàng hóa, dịch vụ phục vụ Đại sứ quán, lãnh sự quán

292

2920

11.2

Hàng hóa, dịch vụ phục vụ các đơn vị và cơ quan quân đội

293

2930

11.3

Dịch vụ Chính phủ khác

294

2940

12

Dịch vụ Logistic

 

9000

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất