Quyết định 462/2000/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạc và Đầu tư về việc ban hành danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được

thuộc tính Quyết định 462/2000/QĐ-BKH

Quyết định 462/2000/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạc và Đầu tư về việc ban hành danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:462/2000/QĐ-BKH
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lại Quang Thực
Ngày ban hành:15/09/2000
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 462/2000/QĐ-BKH

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 462/2000/QĐ-BKH
NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 2000 BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ
XÂY DỰNG TRONG NƯỚC Đà SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

BỘ TRƯỞNG
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

Căn cứ Nghị định số 75/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 15/2000/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2000 của Chính phủ giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục vật tư xây dựng thuộc loại trong nước đã sản xuất được;

Sau khi có ý kiến thống nhất của các bộ, ngành liên quan,

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ phân biệt thực hiện việc không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng khi nhập khẩu đối với vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị định 15/2000/NĐ-CP ngày 09/5/2000 của Chính phủ.

 

Điều 2. Vật tư xây dựng là các nguyên vật liệu đầu vào (không bao gồm máy móc, thiết bị công nghệ và vật tư sản xuất) để xây dựng các công trình hình thành tài sản của các doanh nghiệp theo giấy phép đầu tư, dự án đầu tư hoặc báo cáo đầu tư quy định tại Nghị định 14/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 và Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ.

 

Điều 3. Trường hợp một số loại nguyên vật liệu trong nước sản xuất được đã ban hành tại Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH ngày 04/5/2000 được dùng vào mục đích xây dựng công trình hình thành tài sản của doanh nghiệp theo quy định tại Điều 2 của Quyết định này thì cũng lấy Quyết định 230/2000/QĐ-BKH làm căn cứ phân biệt các loại vật tư trong nước chưa sản xuất được không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng khi nhập khẩu.

 

Điều 4. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi bổ sung Danh mục.

 

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai nguyên vật liệu, bán thành phẩm nhập khẩu thuộc diện điều chỉnh của Quyết định này kể từ ngày Nghị định 15/2000/NĐ-CP ngày 09/5/2000 của Chính phủ có hiệu lực.

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------
No: 462/2000/QD-BKH
Hanoi, September 15, 2000
 
DECISION
PROMULGATING THE LIST OF CONSTRUCTION SUPPLIES WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
Pursuant to the Government’s Decree No.75/CP of November 1st, 1995 defining the functions, tasks and powers of the Ministry of Planning and Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No.15/2000/ND-CP of May 9, 2000 assigning the Ministry of Planning and Investment to promulgate the list of construction supplies of types which can be produced at home;
After consulting the concerned ministries and branches,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the List of construction supplies which can be produced at home, serving as basis for effecting the non-application of value added tax on import of construction supplies which cannot be produced at home according to provisions of Clause 1, Article 1 of the Government’s Decree No.15/2000/ND-CP of May 9, 2000.
Article 2.- Construction supplies are input raw materials and materials (excluding machinery, technological equipment and production supplies) for construction of projects to form assets of enterprises according to investment licenses, investment projects or investment reports prescribed in the Government’s Decrees No.14/2000/ND-CP of July 31, 2000 and No.52/1999/ND-CP of July 8, 1999.
Article 3.- In cases where a number of types of raw materials and materials, which can be produced at home as specified in Decision No.230/2000/QD-BKH of May 4, 2000, are used for purpose of constructing projects to form assets of enterprises according to provisions of Article 2 of this Decision, Decision No.230/2000/QD-BKH shall also serve as basis for distinguishing types of supplies which cannot be produced at home and are not subject to value added tax when imported.
Article 4.- In the course of using the list, should any divergence of opinions between the customs office and enterprises arise, the customs office shall coordinate with the provincial/municipal Planning and Investment Services in considering and settling it. In cases where there still exist problems, the General Customs Department shall propose the Ministry of Planning and Investment to consider and make decisions or amend and supplement the list.
Article 5.- This Decision takes effect 15 days after its signing and shall also apply to written declarations of imported raw materials, materials and semi-finished products subject to this Decision as from the effective date of the Government’s Decree No.15/2000/ND-CP of May 9, 2000.
 

 
FOR THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
VICE MINISTER




Lai Quang Thuc
 
LIST
OF CONSTRUCTION SUPPLIES WHICH CAN BE PRODUCED AT HOME
(Promulgated together with Decision No.462/2000/QD-BKH of September 15, 2000 of the Minister of Planning and Investment)

Ordinal number
Names of supplies
Code numbers according to the Import Tariff
Specification symbols
1
Sand
2505
Black sand, yellow sand
2
Powder quartz
2506
0.1 mm sieve left-over rate of under 5%
3
Kaolin
2507.00.10
 
4
Clay
2507.00.90
 
5
Bentonite in powder form or molded
2508.10.00
Bentonite in light-yellow powder
6
Granite, marble slabs
2516
 
7
Construction stone and gravel
2517
 
8
Dolomite
2518.10.00
Dolomite in gray powder
9
Limestone
2521.00.00
 
10
Cement
2523
 
11
Mica powder
2525.20.00
Mica in light-colored flakes, of a size varying from 16-100 mesh
12
Feldspar
2529.10.00
Feldspar in white or light-yellow powder or granules
13
Calcium chloride
2827.20.00
 
14
Edible salt
2827.39
Pure NaCl
15
Limestone powder or granules
2836.50.00
CaCO3 in white powder or granules
16
Flour silicates
2839.90.00
Flour silicates, in sand form, white, of a size of under 75mm
17
Biosafe
2851.00.90
Biosafe, in paste liquid form, colored from light yellow to yellow
 
 
 
 
18
DMC-lub
2942.00.00
DMC-lub, in paste liquid form and dark colors
19
Chemical paints of all kinds
3208, 3209,
3210.00
Industrial decoration paints of special categories
20
Paints for drilling platforms and other structures
3209.90.90
 
21
Industrial adhesives
3506
 
22
PVC tubes and accessories
3917
Ф20 - Ф200 mm
23
Plastic roofing sheets and boards
3920, 3921
0.9mm*0.8m*2m
24
Panels of Polyurethane
3921.13.00
50-150 mm thick, for heat-insulating and sound-proof in industrial and civil use
25
Plastic doors
3926.20.00
 
26
Wood for chocking or lining on drilling platforms
4407.99
 
27
Coffering wood and wood materials of standardized sizes
4409.20.20
 
28
Flagstones of all kinds
6801.00.00
 
29
Products of cement and concrete
6810
 
30
Building bricks, roofing tiles, fibro-cement
6904.10.00
6904.90.00
 
31
Ceramic and granite walling and flooring tiles,
6908.10.00
6904, 6907
With all specifications and models, of all categories and sizes not exceeding 500mm*500mm
32
Ceramic sanitary ware
6910.10
6911.90.00
 
33
Flat glass
7003.12.90
Coated, colored and flat glass, 1.5-12 mm thick
34
Zinc-plated and colored steel sheets
7210.30
Of a thickness not exceeding 1.2 mm
35
Steel rods, steel coils of all kinds (round plain and veined)
7213.10
7214.10.10
7214.10.20
7214.20.20
7214.91.00
Ф6 - Ф40 mm
36
Steel in shapes
7216.10.00
7216.21.00
7216.31.10
7216.32.10
7216.33.10
7216.40.10
7216.50.10
Steel with U, I, L, T cross-sections, of a height of up 140 mm
37
Common steel wire (black and zinc-plated)
7217.10.00
7217.20.00
Ф1 - Ф5 mm
38
Pig iron pipes (gray pig iron, global pig iron)
7303.00.000
Those of common categories and those with a cross-section of Ф150 Ф600 mm and 5-6 m long
39
Black or zinc-plated welded steel pipes of all kinds
7306
Ф14 - Ф115 mm
40
Large-size twisted welded steel tubes of all kinds
7306
Ф400 - Ф2,600 mm
41
House frame, warehouse frame
7308.90.10
 
42
Roofing sheets- corrugated zinc- plated or colored steel sheets
7308.90.90
0.25-0.55 mm thick 3,500 mm long
43
Fibro-cement roofing sheets No code number
Sheet, of a size of 920*1,500 mm
 
44
Zinc-plated wire
7313
 
45
Steel grill and netting
7314.20.00
7314.50.00
Sheet
46
Barbed wire
7314.31.00
 
47
Uncoated copper cable
7413.00.117413.00.19
With a cross-section of 16-630 mm2
48
Aluminum structures
7604.10.00
7604.21.00
7604.29.00
7610.10.00
7610.90.10
7610.90.90
 
49
Steel-core uncoated aluminum cable
7614.10.11
7614.10.19
With a cross-section of 35-1,200 mm2
50
Uncoated aluminum cable
7614.90.11
7614.90.19
With a cross-section of 16-1,200 mm2
51
All-purpose joints
8483.60
HH50
52
Cable with core of copper or aluminum, AC, insulated with PE, PVC
8544.11.30
8544.20.11
8544.20.12
One phase, with a cross-section of 16-630 mm2 Multiphase (3 or 4 cores), with a single-phase cross-section of 5-400 mm2
53
Electric wire of all kinds
8544
7605
With non-alloy copper core With non-alloy aluminum core
 
 
 
 
54
Insulation ceramics
8546.20
 
55
Optic fiber cable
9001.11
9001.12
9001.13
 
56
Electric bulbs of all kinds
9405.10
9405.10.20
 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 462/2000/QD-BKH DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 930/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng, ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đồ gỗ, đồ gia dụng, sản phẩm từ plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại” của Công ty trách nhiệm hữu hạn kỹ thuật công nghệ môi trường Đất Việt

Tài nguyên-Môi trường