Quyết định 1037/QĐ-BXD 2016 chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1037/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1037/QĐ-BXD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Phạm Khánh |
Ngày ban hành: | 05/10/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1037/QĐ-BXD
BỘ XÂY DỰNG ------- Số: 1037/QĐ-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2016 |
Nơi nhận: - Tên tổ chức tại Điều 1; - Bộ trưởng Phạm Hồng Hà (để báo cáo); - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng; - Vụ VLXD; - Lưu: VT, Vụ KHCN&MT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Phạm Khánh |
(Kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-BXD ngày 05 tháng 10 năm 2016)
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
1 | Sản phẩm clanhke xi măng và xi măng: |
1.1 | Clanhke xi măng poóc lăng |
1.2 | Xi măng poóc lăng |
1.3 | Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
1.4 | Xi măng poóc lăng trắng |
1.5 | Xi măng Alumin |
1.6 | Xi măng giếng khoan chủng loại G |
1.7 | Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt |
1.8 | Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt |
1.9 | Xi măng poóc lăng bền sun phát |
1.10 | Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát |
1.11 | Xi măng poóc lăng xỉ lò cao |
1.12 | Xi măng xây trát |
2 | Sản phẩm kính xây dựng: |
2.1 | Kính kéo |
2.2 | Kính nổi |
2.3 | Kính cán vân hoa |
2.4 | Kính màu hấp thụ nhiệt |
2.5 | Kính phủ phản quang |
2.6 | Kính phẳng tôi nhiệt |
2.7 | Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp |
2.8 | Kính cốt lưới thép |
2.9 | Kính phủ bức xạ thấp |
3 | Sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa: |
3.1 | Phụ gia khoáng cho xi măng |
3.2 | Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng |
3.3 | Phụ gia công nghệ cho xi măng |
3.4 | Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume (SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA) |
3.5 | Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn |
3.6 | Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng |
3.7 | Phụ gia hóa học cho bê tông |
4 | Sản phẩm chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ: |
4.1 | Tấm sóng amiăng ximăng |
4.2 | Tấm thạch cao |
4.3 | Tấm xi măng sợi |
4.4 | Nhôm và hợp kim nhôm định hình |
4.5 | Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) |
4.6 | Ván MDF |
4.7 | Ván dăm |
4.8 | Ván sàn gỗ nhân tạo |
5 | Sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe: |
5.1 | Sơn tường dạng nhũ tương |
5.2 | Bột bả tường gốc ximăng poóc lăng |
5.3 | Sơn Epoxy |
5.4 | Sơn Alkyd |
5.5 | Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính |
5.6 | Băng chặn nước PVC |
5.7 | Vật liệu chống thấm gốc ximăng-polyme |
5.8 | Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng |
6 | Sản phẩm gạch, đá ốp lát: |
6.1 | Gạch gốm ốp lát ép bán khô |
6.2 | Gạch gốm ốp lát đùn dẻo |
6.3 | Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất Mosaic |
6.4 | Gạch terrazzo |
6.5 | Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ |
6.6 | Đá ốp lát tự nhiên |
7 | Sản phẩm sứ vệ sinh: |
7.1 | Xí bệt, tiểu nữ |
7.2 | Chậu rửa |
7.3 | Xí xổm |
8 | Sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa: |
8.1 | Cốt liệu nhỏ (cát) cho bê tông và vữa |
8.2 | Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm) cho bê tông |
8.3 | Cát nghiền cho bê tông và vữa |
9 | Sản phẩm vật liệu xây: |
9.1 | Gạch đặc đất sét nung |
9.2 | Gạch rỗng đất sét nung |
9.3 | Gạch bê tông |
9.4 | Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC) |
9.5 | Bê tông nhẹ - Bê tông bọt, khí không chưng áp |
10 | Sản phẩm cửa sổ, cửa đi: |
10.1 | Cửa sổ, cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC |
10.2 | Cửa đi, cửa sổ - Cửa gỗ |
10.3 | Cửa đi, cửa sổ - Cửa kim loại |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây