Thông tư 30/2011/TT-BTTTT về danh mục sản phẩm CNTT và truyền thông bắt buộc chứng nhận, công bố hợp quy
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 30/2011/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2011/TT-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 31/10/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 01/7/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 10/2020/TT-BTTTT.
Xem chi tiết Thông tư30/2011/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 30/2011/TT-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 30/2011/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY ĐỐI VỚI SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VỀ TRUYỀN THÔNG
---------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông, đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,
QUY ĐỊNH:
QUY ĐỊNH CHUNG
Các sản phẩm nằm trong khuôn khổ các điều ước quốc tế về thừa nhận lẫn nhau đối với việc chứng nhận và công bố hợp quy mà Việt Nam là thành viên thì chịu sự điều chỉnh của điều ước quốc tế đó.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Chứng nhận và công bố hợp quy là hoạt động bắt buộc đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm thuộc đối tượng áp dụng của quy chuẩn kỹ thuật tương ứng phục vụ công tác quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành trước khi lưu thông trên thị trường.
Sản phẩm thuộc Danh mục nêu tại khoản 2 Điều 6 của Thông tư này nhưng không phải chứng nhận hợp quy trong các trường hợp sau:
Sản phẩm thuộc các Danh mục nêu tại khoản 2 và 3 Điều 6 của Thông tư này nhưng không phải công bố hợp quy trong các trường hợp sau:
Việc chứng nhận hợp quy đối với thiết bị vô tuyến điện phải phù hợp với các quy hoạch tần số vô tuyến điện và bảo đảm các quy định quản lý về chất lượng phát xạ, an toàn bức xạ vô tuyến điện và tương thích điện từ theo quy định của pháp luật. Ngoài việc tuân thủ Thông tư này về chứng nhận và công bố hợp quy, các thiết bị vô tuyến điện khi sử dụng trên lãnh thổ Việt Nam còn phải có Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện.
Tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ trả chi phí chứng nhận hợp quy, lệ phí tiếp nhận công bố hợp quy theo quy định của pháp luật hiện hành.
CHỨNG NHẬN HỢP QUY
CÔNG BỐ HỢP QUY
SỬ DỤNG DẤU HỢP QUY
QUẢN LÝ SẢN PHẨM SAU CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
- Bản công bố hợp quy đã đăng ký;
- Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy;
- Giấy chứng nhận hợp quy;
- Kết quả đo kiểm sản phẩm;
- Các mẫu dấu hợp quy đã sử dụng.
- Bản công bố hợp quy đã đăng ký;
- Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy;
- Kết quả đo kiểm sản phẩm;
- Các mẫu dấu hợp quy đã sử dụng.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN HỢP QUY
TYPE APPROVAL CERTIFICATE
Số: ………………………..
No: ……………………….
(TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY)
(Name of Certification Body)
CHỨNG NHẬN
It is to certify that
Sản phẩm: ...............................................................................................................
Product
Ký hiệu: ...................................................................................................................
Model
Hãng, nơi sản xuất: ..................................................................................................
Manufacturer, place of manufacturing
Đơn vị được cấp: .....................................................................................................
Certificate Holder
Phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn: ....................................................................
Complies with
Giấy chứng nhận hợp quy này được cấp trên cơ sở Kết quả đo kiểm số … ngày … của ………
The Certificate is in reference to Test report No: …. dated: …….. by: …………..
Ghi chú (nếu có):
Remark:
Nơi cấp: …………………… |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ |
PHỤ LỤC II
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên tổ chức) Số: …………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN HỢP QUY
Kính gửi: (Tên Tổ chức chứng nhận hợp quy)
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận hợp quy:
2. Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Địa chỉ cơ sở sản xuất (đối với trường hợp sản xuất trong nước):
Tên người liên hệ: Điện thoại:
3. Sản phẩm đề nghị chứng nhận hợp quy:
a) Tên sản phẩm:
b) Ký hiệu:
c) Hãng, nơi sản xuất:
4. Kết quả đo kiểm: (tên, địa chỉ đơn vị đo kiểm; số, ngày của bản kết quả đo kiểm)
5. Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng:
6. Tài liệu gửi kèm: (liệt kê các tài liệu gửi kèm)
Chúng tôi / Tôi cam kết thực hiện đúng các quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông về chứng nhận hợp quy và các quy định về quản lý chất lượng sản phẩm.
|
Đại diện Tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận |
PHỤ LỤC III
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số …………
Tên tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………… Điện thoại: ……………………………………….. Fax: ………………………………………. E-mail: ……………………………………………………………………………………………
CÔNG BỐ:
Sản phẩm: ………………………………………………………………………………… Ký hiệu: ……………………………………………………………………… Hãng, nơi sản xuất: ………………………………………………………… Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn: ……………………………………
Căn cứ Giấy chứng nhận hợp quy / Kết quả đo kiểm sản phẩm số: ............................................ …………………………………………. Ngày: …………………………………………………………..
|
PHỤ LỤC IV
MẪU THÔNG BÁO TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên Cơ quan tiếp nhận công bố hợp quy) Số: …………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------- ……….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Tên Cơ quan tiếp nhận công bố hợp quy) xác nhận đã tiếp nhận Bản công bố hợp quy số ….. ngày ….. tháng ….. năm ….. của:
(tên tổ chức, cá nhân)
.................................................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Cho sản phẩm …………………… (tên; ký hiệu; hãng, nơi sản xuất) ..............................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn: ....................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy này chỉ ghi nhận sự cam kết của tổ chức, cá nhân, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn tương ứng. Tổ chức, cá nhân phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm do mình sản xuất, kinh doanh.
Nơi nhận: |
(Tên Cơ quan tiếp nhận công bố hợp quy) |
PHỤ LỤC V
MẪU DẤU HỢP QUY CHO SẢN PHẨM BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
DẤU HỢP QUY CHO SẢN PHẨM BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
1. Hình dạng:
Dấu hợp quy có hình dạng mô tả tại Hình 1
Hình 1 - Hình dạng của dấu hợp quy
2. Nội dung:
- ICT: Tên viết tắt tiếng Anh của lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
- CODE: Mã quản lý do Tổ chức chứng nhận hợp quy cấp.
- NAME: Thông tin quản lý do tổ chức, cá nhân đăng ký với Cơ quan tiếp nhận công bố hợp quy.
3. Kích thước cơ bản:
Kích thước cơ bản để thiết kế dấu hợp quy như Hình 2:
Hình 2 - Kích thước cơ bản của dấu hợp quy
Chú thích:
H = 1,5a
h = 0,75a
C = 10
a
PHỤ LỤC VI
MẪU DẤU HỢP QUY CHO SẢN PHẨM BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
DẤU HỢP QUY CHO SẢN PHẨM BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
1. Hình dạng:
Dấu hợp quy có hình dạng mô tả tại Hình 3
Hình 3 - Hình dạng của dấu hợp quy
2. Nội dung:
- ICT: Tên viết tắt tiếng Anh của lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
- NAME: Thông tin quản lý do tổ chức, cá nhân đăng ký với Cơ quan tiếp nhận công bố hợp quy.
3. Kích thước cơ bản:
Kích thước cơ bản để thiết kế dấu hợp quy như Hình 4:
Hình 4 - Kích thước cơ bản của dấu hợp quy
Chú thích:
H = 1,5a
h = 0,75a
C = 10
a
PHỤ LỤC VII
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Tên Tổ chức chứng nhận hợp quy) Số: …………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------- ……….., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY
Từ ngày … đến ngày …
Kính gửi: Cục Viễn thông
1. Tên Tổ chức chứng nhận hợp quy: ....................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… Fax: ……....………. E-mail: .................................................
3. Tình hình hoạt động:
(Tên Tổ chức chứng nhận hợp quy) … báo cáo tình hình hoạt động chứng nhận hợp quy và cấp mã dấu hợp quy từ ngày …/…/….. đến ngày …/…/….. như sau:
a) Tổ chức, cá nhân được chứng nhận trong kỳ báo cáo:
TT |
Tên tổ chức, cá nhân |
Địa chỉ |
Tên sản phẩm |
Quy chuẩn kỹ thuật |
Số Giấy chứng nhận hợp quy |
Mã quản lý Dấu hợp quy đã cấp |
Thời gian/ Hiệu lực cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tổ chức, cá nhân có Giấy chứng nhận hợp quy đã bị thu hồi hoặc hết hạn trong kỳ báo cáo:
TT |
Tên tổ chức, cá nhân |
Địa chỉ |
Tên sản phẩm |
Quy chuẩn kỹ thuật |
Số Giấy chứng nhận hợp quy |
Mã quản lý Dấu hợp quy đã cấp |
Thời gian/ Hiệu lực cấp |
Lý do bị thu hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các kiến nghị, đề xuất: ......................................................................................................
|
Tổ chức chứng nhận hợp quy |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây