Thông tư 17/2009/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM ngày 08/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu AK để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định về Thương mại Hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Chính phủ các nước thành viên thuộc Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Chính phủ Đại Hàn Dân Quốc

thuộc tính Thông tư 17/2009/TT-BCT

Thông tư 17/2009/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM ngày 08/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu AK để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định về Thương mại Hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Chính phủ các nước thành viên thuộc Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Chính phủ Đại Hàn Dân Quốc
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:17/2009/TT-BCT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Cẩm Tú
Ngày ban hành:29/06/2009
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THÔNG TƯ

CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 17/2009/TT-BCT NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2009

SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2007/QĐ-BTM NGÀY 08 THÁNG 01 NĂM 2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA MẪU AK ĐỂ HƯỞNG CÁC ƯU ĐÃI THEO HIỆP ĐỊNH VỀ THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA THUỘC HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN GIỮA CHÍNH PHỦ CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN THUỘC HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á VÀ CHÍNH PHỦ ĐẠI HÀN DÂN QUỐC

 

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Hiệp định về Thương mại Hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và Đại Hàn Dân Quốc đã ký sửa đổi tại Phetchaburi, Thái Lan ngày 26 tháng 02 năm 2009;

Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu AK để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định về Thương mại Hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Chính phủ các nước thành viên thuộc Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Chính phủ Đại Hàn Dân Quốc như sau:

Điều 1. Nội dung sửa đổi

Bãi bỏ Phụ lục IV – Hướng dẫn thực hiện Điều 6 của Phụ lục I, ban hành kèm theo Quy chế cấp C/O Mẫu AK thuộc Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM ngày 08 tháng 01 năm 2007 Bộ trưởng Bộ Thương mại và thay thế bằng Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Cẩm Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục IV

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU 6 CỦA PHỤ LỤC I

(ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2009/TT-BCT ngày 29 tháng 6 năm 2009

của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

 

Điều 1. Danh mục Hàng hoá

1. Mỗi Bên sẽ áp dụng Điều 6 của Phụ lục I đối với hàng hoá được liệt kê trong danh mục riêng kèm theo đây. Tổng số mặt hàng trong danh mục riêng của từng nước sẽ gồm một trăm (100) mặt hàng có mã số hàng hóa ở cấp HS 6 số.

2. Hàn Quốc có thể đề nghị sửa đổi danh mục được nêu tại khoản 1 của Điều này, và sẽ được các Nước Thành viên ASEAN xem xét một cách thiện chí. Sửa đổi này sẽ được thông qua nếu được Hàn Quốc và Bên liên quan nhất trí.

Điều 2. Quy tắc Xuất xứ quy định cho hàng hóa áp dụng Điều 6 của Phụ lục I

1. “Hàng hoá xác định” nêu tại khoản 1, Điều 1 của Phụ lục này và bất kỳ sửa đổi nào sau đó, được tái nhập khẩu dưới dạng hàng hoá không trải qua bất kỳ quá trình gia công nào ngoài các công đoạn sản xuất trong phạm vi lãnh thổ của Bên tái nhập khẩu để xuất khẩu như được quy định tại Điều 8 của Phụ lục I sẽ được xem là có xuất xứ từ lãnh thổ của Bên đó, với điều kiện là:

a) Tổng giá trị nguyên liệu đầu vào không có xuất xứ tại đó[1] không vượt quá 40% giá FOB của thành phẩm đối với hàng hoá mà được xem là có xuất xứ tại đó; và

b) Giá trị các nguyên vật liệu được xuất khẩu từ một Bên không dưới 60% của tổng giá trị các nguyên vật liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất thành phẩm

2. Trừ khi được quy định khác như được nêu trong Phụ lục này, các quy tắc liên quan trong Phụ lục I sẽ được áp dụng, với những sửa đổi thích hợp, đối với các mặt hàng áp dụng Điều 6 của Phụ lục I.

Điều 3. Thủ tục cấp C/O đối với hàng hóa áp dụng Điều 6 của Phụ lục I

1. C/O Mẫu AK của hàng hoá áp dụng Điều 6 của Phụ lục I sẽ do cơ quan có thẩm quyền[2] của Bên xuất khẩu cấp theo quy định tại Phụ lục V của Quy chế này.

2. Cơ quan có thẩm quyền cấp C/O của Bên xuất khẩu phải ghi rõ trên C/O Mẫu AK rằng hàng hoá đó áp dụng Điều 6 của Phụ lục I.

3. Ngoại trừ những quy định khác trong Phụ lục này, các quy tắc liên quan trong Phụ lục V sẽ được áp dụng, với những sửa đổi thích hợp đối với hàng hoá áp dụng Điều 6 của Phụ lục I.

4. Hàn Quốc sẽ hỗ trợ cơ quan hải quan của Bên nhập khẩu tiến hành kiểm tra hàng hoá áp dụng Điều 6 của Phụ lục I phù hợp với các Điều 14, 15 và 16 của Phụ lục V.

Điều 4. Cơ chế Tự vệ Đặc biệt

1. Khi một Bên xác định rằng một hàng hoá áp dụng Điều 6 của Phụ lục I được nhập khẩu vào lãnh thổ của Bên đó với số lượng tăng lên và theo các điều kiện sẽ gây ra hoặc đe dọa gây ra tổn thất nghiêm trọng đối với ngành sản xuất trong nước của Bên đó, thì Bên đó sẽ được tự do ngừng áp dụng Điều 6 của Phụ lục I đối với hàng hoá đó trong một khoảng thời gian được xem là cần thiết để ngăn chặn hoặc đối phó với tổn thất đó hoặc đe dọa sẽ gây ra tổn thất đối với ngành sản xuất trong nước của Bên đó.

2. Một Bên muốn ngừng áp dụng Điều 6 của Phụ lục I theo khoản 1 của Điều này sẽ thông báo cho Hàn Quốc hai (02) tháng trước khi bắt đầu giai đoạn ngừng thực hiện và cho Hàn Quốc cơ hội để trao đổi thông tin với Bên đó liên quan đến việc ngừng thực hiện này.

3. Thời hạn được đề cập đến trong khoản 1 của Điều này có thể được gia hạn với điều kiện là Bên đó đang có hành động ngừng thực hiện (sau đây được gọi là “Bên Ngừng Thực hiện”) đã xác định rằng việc ngừng thực hiện sẽ tiếp tục được xem là cần thiết để ngăn chặn hoặc đối phó với tổn thất đó.

4. Trong những trường hợp khẩn cấp, khi mà việc trì hoãn có thể gây ra tổn thất khó có thể khắc phục, việc ngừng áp dụng Điều 6 của Phụ lục I theo khoản 1 của Điều này có thể được thực hiện tạm thời mà không cần phải thông báo trước hai (02) tháng cho phía Hàn Quốc, với điều kiện là thông báo đó phải được làm trước khi việc ngừng áp dụng Điều 6 của Phụ lục I đó có hiệu lực.

5. Khi một Bên đã ra quyết định được đề cập đến trong khoản 1 của Điều này và các quy định được nêu trong khoản 2 của Điều này đã được đáp ứng, Bên liên quan có thể đơn phương và vô điều kiện ngừng áp dụng Điều 6 của Phụ lục I, bao gồm các nội dung sau:

a) Không có nghĩa vụ phải chứng minh rằng có tổn thất nghiêm trọng;

b) Không có nghĩa vụ phải tham vấn trước;

c) Không có bất kỳ hạn chế nào đối với thời hạn hoặc tần suất đối với việc ngừng áp dụng; và

d) Không có nghĩa vụ phải bồi thường.

Điều 5. Rà soát hàng năm

1. Các Bên sẽ rà soát việc thực hiện và áp dụng theo Điều 6 của Phụ lục I tại Ủy ban Thực hiện, tổ chức họp theo Điều 5.3.6. của Hiệp định khung. Để thực hiện quy định này:

a) Bên xuất khẩu sẽ cung cấp cho Ủy ban Thực hiện một bản tường trình ngắn gọn về việc áp dụng Điều 6 của Phụ lục I, bao gồm một bảng thống kê số liệu xuất khẩu của từng mặt hàng được nêu trong Bảng đính kèm cho các Bên nhập khẩu trong thời gian một năm về trước; và

b) Bên nhập khẩu sẽ cung cấp theo yêu cầu của Ủy ban Thực hiện các thông tin liên quan đến việc từ chối đề nghị dành đối xử ưu đãi thuế quan, nếu có, bao gồm số lượng C/O Mẫu AK không được chấp nhận, và lý do từ chối dành ưu đãi.

2. Ủy ban Thực hiện có thể đề nghị cung cấp thêm thông tin nếu được xem là cần thiết để rà soát việc thực hiện và áp dụng theo Điều 6 của Phụ lục I từ Bên xuất khẩu.

3. Sau khi xem xét kết quả việc rà soát như được quy định tại khoản 1 của Điều này, Ủy ban Thực hiện có thể đưa ra đề xuất nếu xét thấy cần thiết.

Điều 6. Khả năng Huỷ bỏ Cam kết

Tại bất kỳ thời điểm nào sau năm (05) năm kể từ khi Hiệp định về Thương mại Hàng hoá có hiệu lực, một Nước Thành viên ASEAN sẽ được quyền huỷ bỏ việc áp dụng Phụ lục này khi Bên đó xác định, trên cơ sở rà soát

tuỳ theo ý mình, rằng lợi ích của Bên đó đã bị tổn hại nghiêm trọng do hậu quả của việc áp dụng Điều 6 của Phụ lục I.

Điều 7

Bất kỳ tranh chấp nào liên quan đến việc hiểu, thực hiện hoặc áp dụng Phụ lục này sẽ không phải tuân theo các thủ tục và cơ chế như được nêu trong Hiệp định về Cơ chế Giải quyết Tranh chấp thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Chính phủ Hàn Quốc và các Chính phủ của các nước thành viên ASEAN.

Điều 8

Không có quy định nào trong Phụ lục này sẽ ảnh hưởng đến quyền và nghĩa vụ của các Bên theo Hiệp định về Thương mại Hàng hoá, bao gồm cả Điều 9 (Các Biện pháp Tự vệ) được nêu trong Hiệp định.

 

100 MẶT HÀNG GIC ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ QUAN AKFTA

 

STT

HS 2002

Mô tả hàng hóa

HS 2007

Mô tả hàng hóa

1

292390

- Loại khác

2923.90

- Loại khác

2

420212

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

4202.12

 - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

3

420219

- - Loại khác:

4202.19

- - Loại khác:

4

420291

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:

4202.91

 - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng

5

420292

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

4202.92

- - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

6

420299

- - Loại khác:

4202.99

- - Loại khác:

7

420321

- - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao

4203.21

- - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao

8

610719

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

6107.19

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

9

610799

 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

6107.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

10

610899

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

6108.99

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

11

611720

 - Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt:

ex6117.80

 - Các loại hàng phụ trợ khác:

12

620321

 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

ex6203.29

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác

13

620510

 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

ex6205.90

 - Từ các nguyên liệu dệt khác

14

621120

 - Bộ quần áo trượt tuyết

6211.20

 - Bộ quần áo trượt tuyết

15

621141

 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

6211.41

 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

16

621142

- - Từ bông:

6211.42

 - - Từ bông

17

621210

 - Xu chiêng:

6212.10

 - Xu chiêng:

18

621220

 - Gen và quần gen:

6212.20

 - Gen và quần gen:

19

621290

- Loại khác

6212.90

 - Loại khác

20

621310

- Loại khác

ex6213.90

 - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

21

621320

- Từ bông

6213.20

 - Từ bông

22

621390

 - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

ex6213.90

 - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

23

621410

 - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

6214.10

 - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

24

621420

 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

6214.20

 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

25

621430

 - Từ xơ tổng hợp

6214.30

 - Từ xơ tổng hợp

26

621490

 - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

6214.90

 - Từ các nguyên liệu dệt khác

27

630251

- - Từ bông

6302.51

 - - Từ bông

28

630253

 - - Từ sợi nhân tạo

6302.53

 - - Từ sợi nhân tạo

29

630291

- - Từ bông

6302.91

 - - Từ bông

30

630293

 - - Từ sợi nhân tạo

6302.93

 - - Từ sợi nhân tạo

31

630391

- - Từ bông

6303.91

 - - Từ bông

32

630392

 - - Từ sợi tổng hợp

6303.92

 - - Từ sợi tổng hợp

33

630419

- - Loại khác:

6304.19

- - Loại khác:

34

630492

 - - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông

6304.92

 - - Không dệt kim hoặc móc, từ bông

35

640110

 - Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ

6401.10

 - Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ

36

640191

- - Giày cổ cao đến đầu gối

ex6401.99

- - Loại khác

37

640192

- - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối

6401.92

 - - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối

38

640199

- - Loại khác

ex6401.99

- - Loại khác

39

640212

- - Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt

6402.12

 - - Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt

40

640219

- - Loại khác

6402.19

- - Loại khác

41

640230

 - Giày, dép khác, có mũi bằng kim loại để bảo vệ

ex6402.91

 - - Giày cổ cao quá mắt cá chân:

ex6402.99

- - - Loại khác

42

640291

 - - Giày cổ cao quá mắt cá chân:

ex6402.91

 - - Giày cổ cao quá mắt cá chân:

43

640299

- - Loại khác

ex6402.99

- - Loại khác

44

640312

 - - Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt

6403.12

 - - Giày ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt

45

640319

- - Loại khác:

6403.19

- - Loại khác:

46

640330

- - Giày, dép cốt gỗ, không có đế trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ

6403.91

 - - Giày cổ cao quá mắt cá chân:

 

 

 

6403.99

- - Loại khác

47

640340

 - Giày, dép khác, có mũi bằng kim loại để bảo vệ

6403.40

 - Giày, dép khác, có mũi bằng kim loại để bảo vệ

48

640351

 - - Giày cổ cao quá mắt cá chân:

6403.51

 - - Giày cổ cao quá mắt cá chân:

49

640359

- - Loại khác:

6403.59

- - Loại khác

50

640391

 - - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:

6403.91

 - - Giày cổ cao quá mắt cá chân:

51

640399

- - Loại khác:

6403.99

- - Loại khác

52

640411

- - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự

6404.11

 - - - Giày, dép có gắn đinh vào đế hoặc các loại tương tự

 

 

 

6404.11

- - - Loại khác

53

640419

- - Loại khác

6404.19

- - Loại khác

54

640420

 - Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

6404.20

 - Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

55

640510

 - Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

6405.10

 - Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

56

640520

 - Có mũ giày bằng vật liệu dệt

6405.20

 - Có mũ giày bằng vật liệu dệt

57

640590

 - Loại khác

6405.90

 - Loại khác

58

640610

- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

6406.10

 - Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

59

640620

- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

6406.20

- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

60

640691

 - - Bằng gỗ

6406.91

 - - Bằng gỗ

61

640699

 - - Bằng vật liệu khác:

6406.99

 - - Bằng vật liệu khác:

62

701510

 - Các loại kính dùng cho kính hiệu chỉnh

7015.10

 - Các loại kính dùng cho kính hiệu chỉnh

63

711311

 - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:

7113.11

 - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:

64

711319

 - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

7113.19

 - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

65

711320

 - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:

7113.20

 - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:

66

711610

 - Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy

7116.10

 - Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy

67

711620

 - Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

7116.20

 - Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

68

711711

 - - Khuy măng sét và khuy rời:

7117.11

 - - Khuy măng sét và khuy rời:

69

711719

- - Loại khác:

7117.19

 - - Loại khác:

70

711790

 - Loại khác:

7117.90

 - Loại khác:

71

847310

 - Các bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 84.69:

8473.10

 - Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.69:

72

901380

 - Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ quang học khác:

9013.80

 - Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ quang học khác:

73

910112

 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

ex9101.19

- - Loại khác

74

910119

- - Loại khác

ex9101.19

- - Loại khác

75

910121

 - - Có bộ phận lên giây tự động

9101.21

 - - Có bộ phận lên giây tự động

76

910129

- - Loại khác

9101.29

- - Loại khác

77

910199

- - Loại khác

9101.99

- - Loại khác

78

910211

 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

9102.11

 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học

79

910212

 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

9102.12

 - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử

80

910291

 - - Hoạt động bằng điện:

9102.91

 - - Hoạt động bằng điện:

81

910299

- - Loại khác:

9102.99

- - Loại khác

82

911110

 - Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý

9111.10

 - Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý

83

911120

 - Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc

9111.20

 - Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc

84

911180

 - Vỏ đồng hồ loại khác

9111.80

 - Vỏ đồng hồ loại khác

85

911190

 - Bộ phận

9111.90

 - Bộ phận

86

911290

 - Bộ phận

9112.90

 - Bộ phận

87

911310

 - Bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý

9113.10

 - Bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý

88

911320

 - Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc

9113.20

 - Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc

89

911390

 - Loại khác:

9113.90

 - Loại khác:

90

911410

 - Lò xo, kể cả dây tóc

9114.10

 - Lò xo, kể cả dây tóc

91

911420

 - Chân kính

9114.20

 - Chân kính

92

911430

 - Mặt số

9114.30

 - Mặt số

93

911440

 - Mâm và trục

9114.40

 - Mâm và trục

94

911490

 - Loại khác:

9114.90

 - Loại khác:

95

940490

 - Loại khác:

9404.90

 - Loại khác:

96

950210

 - - Búp bê, có hoặc không mặc quần áo

9503.00.21

 - - Búp bê, có hoặc không có trang phục

97

950291

 - - - Quần áo và phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật đội đầu khác

9503.00.22

 - - - Quần áo và phụ tùng quần áo, giầy và mũ

98

950341

- - Loại nhồi

9503.00.60

 - Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người

99

950349

- - Loại khác

ex9503.00.99

- - Loại khác

100

950390

 - Loại khác:

ex9503.00.99

 - - Loại khác

9503.00.91

 - - Bộ đồ chơi đếm (abaci), máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi

9503.00.92

 - - Dây nhảy

9503.00.93

 - - Hòn bi

 

Ghi chú:

Tiền tố "ex" sử dụng trong Danh mục này nghĩa là mã số thuế được ghi ở cột bên trái chỉ bao gồm một phần phân nhóm có liên quan.


 


[1] “Tổng giá trị của nguyên vật liệu đầu vào không có xuất xứ tại đó” có nghĩa là giá trị của bất kỳ nguyên vật liệu đầu vào không có xuất xứ tại đó đã được cộng gộp vào cũng như bất kỳ nguyên vật liệu nào được cộng gộp vào và tất cả các chi phí khác được cộng gộp bên ngoài lãnh thổ Hàn Quốc và các Nước Thành viên ASEAN, bao gồm cả chi phí vận chuyển.

[2] Đối với Hàn Quốc, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa có nghĩa là cơ quan hải quan Hàn Quốc.

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE

-------------

No.17/2009/TT-BCT

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence- Freedom- Happiness

-------------

Hanoi, June 29, 2009

CIRCULAR

Amending the Trade Minister’s Decision No. 02/2007/QD-BTM dated January 8, 2007, which promulgates the Regulation on issuance of certificates of origin-form AK, for enjoyment of preferences under the Trade in Goods Agreement within the Framework Agreement on Comprehensive Economic Cooperation among the Governments of member countries of the Association of Southeast Asian Nations and the Government of the Republic of Korea

 

Pursuant to the Governments Decree No. 189/2007/ND-CP dated December 27, 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Trade m Goods Agreement within the Framework Agreement on Comprehensive Economic Cooperation between the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) and the Republic of Korea, which was revised m Phetchaburi, Thailand, on February 26, 2009;

The Minister of Industry and Trade amends the Trade Ministers Decision No. 02/2007/QD-BTM dated January 8, 2007, promulgating the Regulation on issuance of certificates of origin –form AK, for enjoyment of preferences under the Trade in Goods Agreement within the Framework Agreement on Comprehensive Economic Cooperation among the Governments of member countries of the Association of Southeast Asian Nations and the Government of the Republic of Korea, as follows:

Article 1.

Amendments

To annul Annex IV - Guidance on Article 6 of Annex I to the Regulation on issuance of certificates of origin (C/O), form AK, under the Trade Minister's Decision No. 02/2007/QD-BTM dated January 8, 2007, and replace it with Annex IV to this Circular.

Article 2.

Implementation provision

This Circular takes effect 45 days from the date of its signing.

 

FOR THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE

VICE MINISTER

(Signed and sealed)

NGUYEN CAM TU

Annex IV

GUIDANCE ON ARTICLE 6 OF ANNEX I

(To the Trade and industry Minister’s Circular No. 17/2009/TT-BCT dated June 29, 2009)

Article 1.

List of goods

1.. Each Party shall apply Article 6 of Annex I to goods specified in the attached separate list. Each country's separate list will comprise a total of one hundred (100) goods items with 6-digit HS codes.

2. The Republic of Korea may propose amendments to the list mentioned in Clause 1 of this Article. These amendments will be considered with goodwill by ASEAN member countries and approved as agreed by the Republic of Korea and the related Party.

Article 2.

Rules of origin applicable to goods governed by Article 6 of Annex I

1. "Defined goods" mentioned in Clause 1, Article 1 of this Annex and any amendments thereafter which are re-imported as goods not undergoing any processing stage other than production stages within the Re-importing Party’s territory for export as specified in Article 8 of Annex I, will be regarded as originating from the territory of that Party, provided that:

a/ The total value of input materials not originating therefrom(1) must not exceed 40% of the FOB price of finished products, for goods regarded originating therefrom; and,

b/ The value of materials exported from a Party must be at least 60% of the total value of materials used in the production of finished products.

2. Unless otherwise provided in this Annex, relevant rules set out in Annex I will, with appropriate amendments, apply to goods items governed by Article 6 of Annex I.

Article 3.

Procedures for issuance of C/O for goods governed by Article 6 of Annex I

1. C/O, form AK, of goods governed by Article 6 of Annex I will be issued by the competent authority(2) of the Exporter as

specified in Annex V to this Regulation.

2. The Exporter’s authority competent to issue C/O shall indicate in form-AK C/O that the goods are governed by Article 6 of Annex I.

3. Unless otherwise provided in this Annex, relevant rules set out in Annex V will, with appropriate amendments, apply to goods governed by Article 6 of Annex I.

4. The Republic of Korea shall assist the Importer's customs office in inspecting goods governed by Article 6 of Annex I in accordance with Articles 14, 15 and 16 of Annex V

Article 4.

Special safeguarding mechanism

1. When a Party determines that a good governed by Article 6 of Annex I is imported into its territory in an increasing quantity under conditions which will cause or threaten to cause serious damage to its domestic production sector, that Party may freely cease the application of Article 6 of Annex I to such good in a duration which is regarded as necessary for preventing or coping with such damage or the threat to cause such damage.

2. A Party wishing to cease the application of Article 6 of Annex I in accordance with Clause 1 of this Article shall notify the republic of Korea two (2) months before commencing the application cessation duration and give the Republic of Korea an opportunity to exchange with that Party information related to such cessation.

(1) Total value of input materials not originating therefrom means the value of any input material not originating therefrom which has been aggregated as well as any material aggregated and all other expenses aggregated outside the territories of the Republic of Korea and ASEAN members countries, including freight.

Total value of input materials not originating therefrom means the value of any input material not originating therefrom which has been aggregated as well as any material aggregated and all other expenses aggregated outside the territories of the Republic of Korea and ASEAN members countries, including freight.

(2) As for the Republic of Korea, the authority competent to issue C/O means the Republic of Korean customs office.

As for the Republic of Korea, the authority competent to issue C/O means the Republic of Korean customs office.

3. The duration mentioned in Clause 1 of this Article may be extended provided that such Party is taking action to cease application (below referred to as the ceasing Party) and has determined that such cessation will be further regarded as necessary for preventing or coping with such damage.

4. In emergency cases, when any delay may cause irreparable damage, the application of Article 6 of Annex I in accordance with Clause 1 of this Article may be temporarily ceased without notifying the Republic of Korea two (2) months in advance, provided that such notification must be made before the effective date to cease the application of Article 6 of Annex I.

5. When a Party has made a decision mentioned in Clause 1 of this Article and when the provisions of Clause 2 of this Article have been complied with, the related Party may unilaterally and unconditionally cease the application of Article 6 of Annex I, specifically:

a/ It is not obliged to prove that there is a serious damage;

b/ It is not obliged to seek consultation in advance;

c/ There is not any limitation with regard to the time limit or frequency of the application cessation; and,

d/ It is not obliged to pay compensation.

Article 5.

Annual review

1. The Parties shall review the implementation and application of Article 6 of Annex I at the Executive Committee and organize meetings under Article 5.3.6 of the Framework Agreement. For the purpose of this stipulation:

a/ The Exporter shall supply the Executive Committee with a brief report on the application of Article 6 of Annex I, including data on the export of each goods item specified in the attached Table supplied to the Importers one year retrospectively; and,

b/ The Importer shall, at the request of the Executive Committee, supply information related to the refusal to grant tariff preferences, if any, including the number of rejected C/O, form AK, and reasons for such refusal.

2. The executive Committee may request the Exporter to supply additional information regarded as necessary for reviewing the implementation and application of Article 6 of Annex I.

3. After considering the review results as specified in Clause 1 of this Article, the Executive Committee may make a proposal, when deeming it necessary.

Article 6.

Possibility to cancel commitment

At any time after five (5) years from the effective date of the Trade in Goods Agreement, an ASEAN member country has the right to cancel the application of this Annex when, on the basis of review and at its discretion, it identifies that its benefits have been seriously damaged in consequence of the application of Article 6 of Annex I.

Article 7.

Any dispute related to the understanding, implementation or application of this Annex will not be subject to procedures and mechanisms specified in the Agreement on Dispute Settlement Mechanism within the Framework Agreement on Comprehensive Economic Cooperation among the Government of the Republic of Korea and the Governments of ASEAN member countries.

Article 8.

No stipulation in this Annex will affect the rights and obligations of the Parties under the Trade in Goods Agreement, including Article 9 (Safeguarding measures)

100 GIC GOODS ITEMS ELIGIBLE FOR AKFTA TARIFF PREFERENCES

No.

HS 2002

Description

HS 2007

Description

1

292390

- Other

2923.90

- Other

2

420212

- - With outer surface of plastics or of textile materials:

4202.12

- - With outer surface of plastics or of textile materials;

3

420219

- - Other:

4202.19

- - Other:

4

420291

- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather:

4202.01

- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather

5

420292

- - With outer surface of plastic sheeting or of textile materials:

4202.92

- - With outer surface of plastic sheeting or of textile materials:

6

420299

- - Other:

4202.99

- - Other:

7

420321

- - Specially designed for use in sports

4203.21

- - Specially designed for use in sports

8

610719

- - Of other textile materials:

6107.19

- - Of other textile materials:

9

610799

- - - Of wool or fine fur

6107.99

- - Of other textile materials:

10

610899

- - Of other textile materials:

6108.99

- - Of other textile materials:

11

611720

- Ties, bow ties and cravats:

ex6117.80

- Other support goods:

12

620321

- - Of wool or fine fur

ex620329

- - Of other textile materials

13

620510

- Of wool or fine fur

ex6205.90

- Of other textile materials

14

621120

- - Ski suits

6211.20

- Ski suits

15

621141

- - Of wool or fine fur

6211.41

- Of wool or fine fur

16

621142

- - Of cotton:

6211.42

- - Of cotton

17

621210

- Brassieres:

6212.10

- Brassieres:

18

621220

- Girdles and panty-girdles:

6212.20

- Girdles and panty-girdles:

19

621290

- Other

6212.90

- Other

20

621310

- Other

ex6213.90

- Of other textile materials

21

621320

- Of cotton

6213.20

- Of cotton

22

621390

- Of other textile materials

ex6213.90

- Of other textile materials

23

621410

- Of silk or silk waste

62140.10

- Of silk or silk waste

24

6214.20

- Of wool or fine fur

6214.20

- Of wool or fine fur

25

621430

- Of synthetic fibers

6214.30

- Of synthetic fibers

26

621490

- Of other textile materials

6214.90

- Of other textile materials

27

630251

- - Of cotton

6302.51

- - Of cotton

28

630253

- - Of synthetic fibers

6302.52

- - Of synthetic fibers

29

630291

- - Of cotton

6302.91

- - Of cotton

30

630293

- - Of synthetic fibers

6302.93

- - Of synthetic fibers

31

630391

- - Of cotton

6303.91

- - Of cotton

32

630392

- - Of synthetic fibers

6303.92

- - Of synthetic fibers

33

630419

- - Other:

6304.19

- - Other:

34

630492

- - Not knitted or crocheted, of cotton

6304.92

- - Not knitted or crocheted, of cotton

35

640110

- Footwear incorporating a protective metal toe-cap

6401.10

- Footwear incorporating a protective metal toe-cap

36

640191

- - Boots covering the knee

ex6401.99

- - Other

37

640192

- - Boots covering the ankle but not covering the knee

6401.92

- - Boots covering the ankle but not covering the knee

38

640199

- - Other

ex6401.99

- - Other

39

640212

- - Ski-boots, cross-country ski footwear and snowboard boots

6402.12

- - Ski-boots, cross0country ski footwear and snowboard boots

40

640219

- - Other

6402.19

- - Other

41

640230

- Other footwear, incorporating a protective metal toe-cap

ex6402.91

- - Covering the ankle:

ex6402.99

- - - Other

42

640291

- - Boots covering the ankle:

ex6402.91

- - Boots covering the ankle:

43

640299

- - Other

ex64029.99

- - Other

44

640312

- - Ski-boots, cross-country ski footwear and snowboard boots

6403.12

- - Ski-boots, cross-country ski footwear and snowboard boots

45

640319

- - Other:

6403.19

- - Other

46

640330

- Footwear made on a base or platform of wood, not having an inner sole or a protective metal toe-cap

6403.91

- - Boots covering the ankle:

 

 

 

6403.99

- - Other

47

640340

- Other footwear, incorporating a protective metal toe-cap

6403.40

- Other footwear, incorporating a protective metal toe-cap

48

640351

- - Boots covering the ankle:

6403.51

- - Boots covering the ankle

49

640359

- - Other:

6403.59

- - Boots covering the ankle

50

640391

- - Boots covering the ankle:

6403.91

- - Boots covering the ankle:

51

640399

- - Other:

6403.99

- - Other

52

640411

- - Sports footwear; tennis shoes, basketball shoes, gym shoes, training shoes and the like

6401.11

- - Footwear having soles driven with nails or the like

6401.11

- - - Other

53

640419

- - Other

6401.19

- - Other

54

640420

- Footwear with outer soles of leather or composition leather

6404.20

- Footwear with outer soles of leather or composition leather

55

640510

- With uppers of leather or composition leather

6405.10

- With uppers of leather or composition leather

56

640520

- With uppers of textile materials

6405.20

- With uppers of textile materials

57

640590

- Other

6405.90

- Other

58

640610

- Uppers and parts thereof, other than stiffeners:

6406.10

- Uppers and parts thereof, other than stiffeners:

59

640620

- Outer soles and heels, of rubber or plastics

6406.20

- Outer soles and heels, of rubber or plastics

60

640691

- - Of wood

6406.91

- - Of wood

61

640699

- - Of other materials:

6406.99

- - Of other materials:

62

701510

- Glasses for corrective spectacles

7015.10

- Glasses for corrective spectacles

63

711311

- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal:

7113.11

- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal:

64

711319

- - Of other precious metal, whether or not plated or clad with precious metal:

7113.19

- - Of other precious metal, whether or not plated or clad with precious metal:

65

711320

- Of base metal clad with precious metal:

7113.20

- Of base metal clad with precious metal:

66

711610

- Of natural or cultured pearls

7116.10

- Of natural or cultured pearls

67

711620

- Of precious or semi-precious stones (natural, synthetic, or reconstructed)

7116.20

- Of precious or semi-precious stones (natural, synthetic, or reconstructed)

68

711711

- - Cuff-links and studs:

7117.11

- - Cuff-links and studs:

69

711719

- - Other:

7117.19

- - Other:

70

711790

- Other:

7117.90

- Other:

71

847310

- Parts and accessories of the machines of heading 84.69:

8473.10

- Parts and accessories of the machines of heading 84.69:

72

901380

- Other devices, appliances and instruments:

9013.80

- Other devices, appliances and instruments

73

910112

- - With opto-electronic display only

ex9101.19

- - Other

74

910119

- - Other

ex9101.19

- - Other

75

910121

- - With automatic winding

9101.21

- - With automatic winding

76

910129

- - Other

9101.29

- - Other

77

910199

- - Other

9101.99

- - Other

78

910211

- - With mechanical display only

9102.11

- - With mechanical display only

79

910212

- - With opto-electronic display only

9102.12

- - With opto-electronic display only

80

910291

- - Electrically operated:

9102.91

- - Electrically operated:

81

910299

- - Other:

9102.99

- - Other

82

911110

- Cases of precious metal or of metal clad with precious metal

9111.10

- Cases of precious metal or of metal clad with precious metal

83

911120

- Cases of base metal, whether or not gold-or silver- plated

9111.20

- Cases of base metal, whether or not gold-or silver- plated

84

911180

- Other cases

9111.80

- Other cases

85

911190

- Parts

9111.90

- Parts

86

911290

- Parts

9112.90

- Parts

87

911310

- Of precious metal or of metal clad with precious metal

9113.10

- Of precious metal or of metal clad with precious metal

88

911320

- Of base metal, whether or not gold-or silver-plated

9113.20

- Of base metal, whether or not gold-or silver-plated

89

911390

- Other:

9113.90

- Other:

90

911410

- Springs, including hair-springs

9114.10

- Springs, including hair-springs

91

911420

- Jewels

9114.20

- Jewels

92

911430

- Dials

9114.30

- Dials

93

911440

- Plates and bridges

9114.40

- Plates and bridges

94

911490

- Other:

9114.90

- Other:

95

940490

- Other:

9404.90

- Other:

96

950210

- Dolls, whether or not dressed

9503.00.21

- Dolls, whether or not dressed

97

950291

- - Garments and accessories therefore, footwear and headgear

9503.00.22

- - Garments and accessories therefore, footwear and headgear

98

950341

- - Stuffed

9503.00.60

- Toys representing animals or non-human creatures

99

950349

- - Other

ex9503.00.99

- - Other

100

950390

- Other:

ex9503.00.99

- - Other

9503.00.92

- - Jump-ropes

9503.00.93

- - Marbles

Note:

Prefix "ex" used in this List means that the tax code referred to in the column on the left includes only part of the relevant subheading.

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 17/2009/TT-BCT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất