Thông tư 02/2018/TT-BCT quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới

thuộc tính Thông tư 02/2018/TT-BCT

Thông tư 02/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:02/2018/TT-BCT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Trần Tuấn Anh
Ngày ban hành:27/02/2018
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

Công bố Danh mục hàng hóa mua bán của cư dân biên giới

Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới đã được Bộ Công Thương ban hành tại Thông tư 02/2018/TT-BCT ngày 27/02/2018.

Danh mục này bao gồm một số loại hàng hóa như: Cá; Mật ong tự nhiên; Ngô; Lúa gạo; Đậu tương; Hạt vừng; Muối ăn; Than đán; Giấy vệ sinh, khăn giấy; Giầy, dép; Xe đạp được thiết kế cho trẻ em…

Các mặt hàng nằm ngoài danh mục nêu trên không được nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới. Trường hợp cần đảm bảo an toàn thực phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới, Bộ Công Thương sau khi trao đổi với các Bộ, ngành liên quan quyết định tạm ngừng nhập khẩu một số mặt hàng trong Danh mục này.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Thông tư02/2018/TT-BCT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

Số: 02/2018/TT-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2018

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định chi tiết Danh Mục hàng hóa mua bán, trao đi của cư dân biên giới.

Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh
Thông tư này quy định chi tiết Danh Mục hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân biên giới theo quy định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cư dân biên giới mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 14/2018/NĐ-CP.
2. Các cơ quan, tổ chức quản lý và Điều hành hoạt động thương mại biên giới.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động thương mại biên giới.
Điều 3. Danh Mục hàng hóa nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân biên giới
1. Ban hành danh Mục hàng hóa được nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi của cư dân biên giới quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.
2. Các mặt hàng ngoài danh Mục quy định tại Khoản 1 Điều này không được nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới.
3. Trường hợp cần đảm bảo an toàn thực phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới, Bộ Công Thương sau khi trao đổi với các Bộ, ngành liên quan quyết định tạm ngừng nhập khẩu một số mặt hàng trong danh Mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới ban hành theo quy định tại Khoản 1 Điều này trên từng địa bàn với thời gian cụ thể.
Điều 4: Tổ chức thực hiện
1. Bộ Công Thương có trách nhiệm:
Hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện quy định tại Thông tư này.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh biên giới có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này với các cơ quan có liên quan của tỉnh, xây dựng cơ chế phối hợp quản lý hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới trên địa bàn.
b) Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan của tỉnh thực hiện chế độ thông tin, báo cáo về Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) định kỳ trước ngày 10 hàng tháng và báo cáo đột xuất theo yêu cầu. Mẫu biểu thống kê gửi kèm báo cáo định kỳ tình hình hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ Thông tư số 54/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định Danh Mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới tại Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có vấn đề phát sinh, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu) để xử lý./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các t
nh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí Thư, Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
- Viện KSND tối cao, Tòa án ND tối cao;
- Cơ quan TW của các Đoàn thể;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trư
ng; các Vụ, Cục, Tổng cục, các đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, XNK(10).

BỘ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh

PHỤ LỤC I

DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU DƯỚI HÌNH THỨC MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

I. Nguyên tắc áp dụng

1. Các trường hợp liệt kê mã HS 2 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc Chương này.

2. Các trường hợp liệt kê mã HS 4 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 4 số này.

3. Các trường hợp liệt kê mã HS 6 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm 6 số này.

4. Các trường hợp liệt kê đến mã HS 8 số thì chỉ áp dụng đối với mã HS 8 số đó.

II. Danh Mục chi tiết

Mã số

Mô tả hàng hóa

Chương

Nhóm

Phân nhóm

 

Chương 01

 

 

 

Động vật sống

Chương 03

0301

 

 

Cá sống

 

0305

 

 

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

Chương 04

0407

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín

 

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

Chương 06

0601

 

 

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12

 

0603

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

Chương 07

 

 

 

Toàn bộ Chương 7

Chương 08

 

 

 

Toàn bộ Chương 8

Chương 09

0904

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

11

 

-- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

11

10

--- Trắng

 

 

11

20

--- Đen

 

 

11

90

--- Loại khác

 

 

12

 

-- Đã xay hoặc nghiền:

 

 

12

10

--- Trắng

 

 

12

20

--- Đen

 

 

12

90

--- Loại khác

Chương 10

1005

 

 

Ngô

 

1006

 

 

Lúa gạo

Chương 11

 

 

 

- Bột mì

 

1101

00

11

- - Tăng cường vi chất dinh dưỡng

 

1101

00

19

- - Loại khác

 

1102

 

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

1108

11

00

Tinh bột mì

 

1108

12

00

Tinh bột ngô

 

1108

13

00

Tinh bột khoai tây

 

1108

14

00

Tinh bột sắn

Chương 12

1201

 

 

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1202

 

 

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

1207

10

 

Hạt cọ và nhân hạt cọ

 

1207

40

 

Hạt vừng:

Chương 13

1301

 

 

Nhựa cánh kiến đỏ; gồm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

Chương 14

1401

 

 

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chui hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).

Chương 19

1902

30

 

- Sản phẩm từ bột nhào khác:

Chương 20

 

 

 

Các chế phẩm từ rau, quả, quhạch hoặc từ sản phẩm khác của cây

 

2008

19

10

- - - Hạt Điều

Chương 25

2501

00

10

- Muối ăn

 

2505

 

 

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trcát chứa kim loại thuộc Chương 26.

 

2523

 

 

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.

 

 

 

 

- Xi măng Portland:

 

2523

21

00

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

 

2523

29

 

- - Loại khác:

 

2523

29

10

- - -  Xi măng màu

 

2523

29

90

- - - Loại khác

 

2523

30

00

- Xi măng nhôm

 

2523

90

00

- Xi măng chịu nước khác

Chương 27

2701

 

 

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.

 

2702

 

 

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.

 

2703

 

 

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.

 

2704

 

 

Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.

 

2705

00

00

Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác.

Chương 31

3102

10

00

- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước

Chương 39

3918

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm ốp tường hoặc ốp trần bng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này.

 

3924

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh bằng plastic.

Chương 40

4001

 

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.

 

4011

 

 

Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng

 

4015

19

00

- - Loại khác

Chương 42

4202

12

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

Chương 44

 

 

 

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

Chương 48

4803

00

90

Giấy vệ sinh, khăn giấy

Chương 61

 

 

 

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

Chương 62

 

 

 

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ

Chương 63

6301

 

 

Chăn và chăn du lịch

 

6302

 

 

Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.

 

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.

Chương 64

 

 

 

Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự

Chương 66

 

 

 

Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy Điều khiển, roi Điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

Chương 68

6801

00

00

Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).

Chương 69

6902

 

 

Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.

 

6908

90

91

Tấm lát đường, lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm lát tường bằng gốm, sứ đã tráng men

 

6911

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ

Chương 73

7308

 

 

Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ng và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép.

 

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.

Chương 82

8201

 

 

Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.

 

8215

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.

Chương 84

8413

70

41

Bơm nước, với đường kính cửa hút không quá 200mm

 

8413

70

42

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện

 

8413

70

43

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện

Chương 85

8507

 

 

c qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông). (Trừ mã HS 8507.10.10)

 

8536

 

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang.

 

8539

 

 

Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi-ốt phát quang (LED).

 

8544

 

 

Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.

Chương 87

8712

00

20

- Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ em

Chương 94

9403

30

00

Đồ nội thất bằng gỗ hoặc được sử dụng trong văn phòng

 

 

40

00

Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

 

 

50

00

Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

 

 

81

00

Đồ nội thất bằng tre hoặc song, mây

Chương 96

9608

 

 

Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.

 

9609

 

 

Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.

PHỤ LỤC II

MẪU BIỂU THỐNG KÊ GIÁ TRỊ MUA BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

UBND TỈNH...
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH...
-------

 

THỐNG KÊ GIÁ TRỊ

MUA BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI

Tháng/Năm....

STT

Tên cửa khẩu

Nhóm mặt hàng, mặt hàng

Mã HS hàng hóa (8 chữ số)

Đơn vị tính

Nhập khẩu

Lũy kế

So sánh với cùng kỳ (Tăng/Giảm)

So sánh lũy kế với cùng kỳ (Tăng/Giảm)

Tỷ trng (%)

Lượng

Giá trị

Lượng

Giá trị

Lượng

Giá trị

Lượng

Giá trị

 

1

Cửa khẩu …

Nhóm mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng:..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lối mở...

Nhóm mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chợ

Nhóm mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Nơi nhận:
- …
- …

ĐẠI DIỆN LÃNH ĐẠO SỞ CÔNG THƯƠNG

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
--------

No. 02/2018/TT-BCT

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
------------------

Hanoi, February 27, 2018

 

 

CIRCULAR

Detailing the List of goods purchased, sold and exchanged by border residents

------------------

Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Government’s Decree No. 14/2018/ND-CP dated January 23, 2018 prescribing in detail border trade activities;

At the proposal of the Director of the Agency of Foreign Trade,

The Minister of Industry and Trade hereby promulgates the Circular on detailing the List of goods purchased, sold and exchanged by border residents.

Article 1. Scope of regulation

This Circular provides detailing provisions on the List of goods purchased, sold and exchanged by border residents as prescribed in Clause 2, Article 12 of the Government’s Decree No. 14/2018/ND-CP dated January 23, 2018 prescribing in detail border trade activities.

Article 2. Subjects of application

1. Border residents purchasing, selling and exchanging goods across border specified in Clause 3, Article 3 of the Decree No. 14/2018/ND-CP.

2. Agencies and organizations managing and administering border trade activities.

3. Other agencies, organizations and individuals involved in border trade activities.

Article 3. List of goods imported in the forms of purchase, sale and exchange across border of border residents

1. To issues the List of goods imported in the forms of purchase, sale and exchange of border residents in Appendix I attached to this Circular.

2. Goods that are not in the List specified in Clause 1 of this Article shall not be imported in the forms of purchase, sale and exchange of border residents.

3. In cases where it is necessary to ensure food safety and prevent cross-border epidemics, the Ministry of Industry and Trade, after discussing with the concerned ministries and branches, shall decide to suspend the import of a number of goods on the List of goods purchased, sold and exchanged by border residents promulgated under Clause 1 of this Article in each locality with specific time.

Article 4. Organization of implementation

1. The Ministry of Public Security shall be responsible for:

Guiding and examining agencies, organizations and individuals concerned to the implementation of this Circular.

2. The People’s Committee of provinces having border shall be responsible for:

a) To direct the Department of Industry and Trade to preside, coordinate with agencies concerned to the organization and implementation of this Circular and related agencies in provinces, to formulate the coordination mechanism to manage the purchase, sale and exchange of goods of border residents in area.

b) To assign the Department of Industry and Trade to preside and coordinate with relevant agencies of the province to implement the information and reporting regime to the Agency of Foreign Trade (the Ministry of Industry and Trade) periodically before the 10th of every month and irregular reports upon request. Statistical forms attached to the periodic reports on the purchase, sale and exchange of goods of border residents shall comply with Appendix II issued with this Circular.

Article 5. Effect

1. This Circular takes effect on the signing date.

2. To repeals the Circular No. 54/2015/TT-BCT dated December 30, 2015 of the Ministry of Industry and Trade providing the List of goods purchased, sold and exchanged by border residents specified in the Decision No. 52/2015/QD-TTg dated October 20, 2015 of the Prime Minister on the management of the border trade activities with neighboring countries.

3. Any difficulties arising in the course of deployment and implementation should be promptly reported in writing to the Ministry of Industry and Trade (the Agency of Foreign Trade) for settlement./.

The Minister

Tran Tuan Anh

 


 

APPENDIX I

LIST OF GOODS IMPORTED IN THE FORMS OF PURCHASE, SALE AND EXCHANGE OF BORDER RESIDENTS
(Attached to the Circular No. 02/2018/TT-BCT dated February 27, 2018 of the Minister of Industry and Trade)

I. Principles of application

1. For cases listing 2-digit HS codes, all 8-digit HS codes of this Chapter shall be applied.

2. For cases listing 4-digit HS codes, all 8-digit HS codes of such 4-digit shall be applied.

3. For cases listing 6-digit HS codes, all 8-digit HS codes of such 6-digit shall be applied.

4. For cases listing 8-digit HS codes, only 8-digit HS codes shall be applied.

II. List

HS code

Description

Chapter

Heading

Subheading

 

Chapter 01

 

 

 

Live animal

Chapter 03

0301

 

 

Live fish

 

0305

 

 

Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption

Chapter 04

0407

 

 

Birds’ eggs, in shell, fresh, preserved or cooked.

 

0409

00

00

Natural honey

Chapter 06

0601

 

 

Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant, in growth or in flower; chicory plants and roots other than roots of heading 12.12

 

0603

 

 

Cut flowers and flower buds of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared.

Chapter 07

 

 

 

Entire Chapter 7.

Chapter 08

 

 

 

Entire Chapter 8.

Chapter 09

0904

 

 

- Pepper:

 

 

11

 

- - Neither crushed nor ground:

 

 

11

10

- - - White

 

 

11

20

- - - Black

 

 

11

90

- - - Other

 

 

12

 

- - Crushed or ground:

 

 

12

10

- - - White

 

 

12

20

- - - Black

 

 

12

90

- - - Other

Chapter 10

1005

 

 

Maize

 

1006

 

 

Rice

Chapter 11

 

 

 

- Wheat flour

 

1101

00

11

- - Micronutrient supplement

 

1101

00

19

- - Other

 

1102

 

 

Cereal flours other than of wheat or meslin.

 

1108

11

00

- - Wheat starch

 

1108

12

00

- - Maize (corn) starch

 

1108

13

00

- - Potato starch

 

1108

14

00

- - Manioc (cassava) starch

Chapter 12

1201

 

 

Soya beans, whether or not broken

 

1202

 

 

Ground-nuts, not roasted or cooked by other way, whether or not barked or broken.

 

1207

10

 

Palm nuts and kernels

 

1207

40

 

Sesamum seeds

Chapter 13

1301

 

 

Lac; natural gums, resins, gum-resins and oleoresins (for example, balsams).

Chapter 14

1401

 

 

Vegetable materials of a kind used primarily for plaiting (for example, bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed cereal straw, and lime bark).

Chapter 19

1902

30

 

- Other dough products:

Chapter 20

 

 

 

Preparations of vegetables, fruit, nuts or other plant products

 

2008

19

10

- - - Cashew nuts

Chapter 25

2501

00

10

- Table salt

 

2505

 

 

Natural sands of all kinds, whether or not dyed, except sands containing metal of Chapter 26

 

2523

 

 

Portland cement, aluminous cement, slag cement, supersulphate cement and similar hydraulic cements, whether or not coloured or in the form of clinkers.

 

 

 

 

- Portland cement:

 

2523

21

00

- - White cement, whether or not artificially coloured

 

2523

29

 

- - Other:

 

2523

29

10

- - - Coloured cement

 

2523

29

90

- - - Other

 

2523

30

00

- Aluminous cement

 

2523

90

00

- Other hydraulic cements

Chapter 27

2701.

 

 

Coal; briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal.

 

2702.

 

 

Lignite, whether or not agglomerated, excluding jet.

 

2703.

 

 

Peat (including peat litter), whether or not agglomerated.

 

2704.

 

 

Coke and semi-coke of coal, of lignite or of peat, whether or not agglomerated; retort carbon.

 

2705.

00.

00.

Coal gas, water gas, producer gas and similar gases, other than petroleum gases and other gaseous hydrocarbons.

Chapter 31

3102.

10.

00.

- Urea, whether or not in aqueous solution

Chapter 39

3918.

 

 

Floor coverings of plastics, whether or not self-adhesive, in rolls or in the form of tiles; wall or ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter.

 

3924

 

 

Tableware, kitchenware, other household articles and hygienic or toilet articles, of plastics.

Chapter 40

4001

 

 

Natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, in primary forms or in plates, sheets or strip.

 

4011

 

 

New pneumatic tyres, of rubber.

 

4015

19

00

-- Other

Chapter 42

4202

12

 

- - With outer surface of plastics or of textile materials:

Chapter 44

 

 

 

Wood and goods of wood; coal from wood

Chapter 48

4803

00

90

Toilet or tissue stock

Chapter 61

 

 

 

Clothes and clothing accessories, knitted or crocheted

Chapter 62

 

 

 

Clothes and clothing accessories

Chapter 63

6301

 

 

Blankets and traveling rugs

 

6302

 

 

Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen.

 

6303

 

 

Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances.

Chapter 64

 

 

 

Shoes, sandals, gaiters and similar products

Chapter 66

 

 

 

Umbrellas and sun umbrellas, batons, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and parts thereof

Chapter 68

6801

00

00

Setts, curbstones and flagstones, of natural stone (except slate).

Chapter 69

6902

 

 

Refractory bricks, blocks, tiles and similar refractory ceramic constructional goods, other than those of siliceous fossil meals or similar siliceous earths.

 

6908

90

91

Road plates, pave plates, hearth or wall panels of glazed porcelain and ceramic.

 

6911

 

 

Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or china.

Chapter 73

7308

 

 

Structures (excluding prefabricated buildings of heading 94.06) and parts of structures (for example, bridges and bridge- sections, lock-gates, towers, lattice masts, roofs, roofing frame-works, doors and windows and their frames and thresholds for doors, railings, pillars and other columns) of iron or steel, plates, rods, corners, molds, tubing and the like, has been machined for use as a structure, of iron or steel.

 

7323

 

 

Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel.

Chapter 82

8201

 

 

Hand tools, the following:  spades, shovels, mattocks, picks, hoes, forks and rakes; axes, bill hooks and similar hewing tools; secateurs and pruners of any kind; scythes, sickles, hay knives, hedge shears, timber wedges and other tools of a kind used in agriculture, horticulture or forestry.

 

8215

 

 

Spoons, forks, ladles, skimmers, cake-servers, fish-knives, butter-knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware.

Chapter 84

8413

70

41

Water pumps, with a flow rate not exceeding 200mm

 

8413

70

42

- - - With inlet diameter not exceeding 200 mm, electrically operated

 

8413

70

43

- - - With inlet diameter not exceeding 200 mm, not electrically operated

Chapter 85

8507

 

 

Electric accumulators, including separators therefor, whether or not rectangular (including square). (Excluding HS Code. 8507.10.10)

 

8536

 

 

Electrical apparatus for switching or protecting electrical circuits, or for making connections to or in electrical circuits (for example, switches, relays, fuses, surge suppressors, plugs, sockets, lamp-holders and other connectors, junction boxes), for voltage not exceeding 1,000V; connectors for optical fibers, optical fiber bundles or optical cables.

 

8539

 

 

Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra-red lamps; arc-lamps; light-emitting diode (LED) lamps.

 

8544

 

 

Insulated (including enameled or anodized) wire, cable (including co-axial cable) and other insulated electric conductors, whether or not fitted with connectors; optical fiber cables, made up of individually sheathed fibers, whether or not assembled with electrical wiring or connected to connectors.

Chapter 87

8712

00

20

- Bicycles designed to be ridden by children

Chapter 94

9403

30

00

- Wooden furniture of a kind used in offices

 

 

40

00

- Wooden furniture of a kind used in the kitchen

 

 

50

00

- Wooden furniture of a kind used in the bedroom

 

 

81

00

-  Furniture of bamboo or rattan

Chapter 96

9608

 

 

Ball point pens; felt tipped and other porous-tipped pens and markers; fountain pens, stylograph pens and other pens; duplicating stylos; propelling or sliding pencils; pen-holders, pencil-holders and similar holders; parts (including caps and clips) of those pens, excluding those in group 96.09.

 

9609

 

 

Pencils (other than pencils of heading 96.08), crayons, pencil leads, pastels, drawing charcoals, writing or drawing chalks and tailors’ chalks.

 


 


APPENDIX II

FORM OF STATISTICS ON BUYING, SELLING, EXCHANGE OF GOODS BY BORDER RESIDENTS
(Attached to the Circular No. 02/2018/TT-BCT dated February 27, 2018 of the Ministry of Industry and Trade)

................. PEOPLE’S COMMITTEE
DEPARTMENT OF INDUSTRY AND TRADE OF (PROVINCE)
-------

 

 

STATISTICS

ON BUYING, SELLING, EXCHANGE OF GOODS BY BORDER RESIDENTS

Month/year….

No.

Name of the border gate

Group of commodities, commodities

HS Code (8 digits)

Measurement unit

Import

Accumulated

Compared to the same period (Increase/Decrease)

Compare accumulated with the same period (Increase/Decrease)

Proportion (%)

Amount

Value

Amount

Value

Amount

Value

Amount

Value

 

1

Border gate of...

Group of commodities

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Commodities:...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Open way....

Group of commodities

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Commodities:...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Market

Group of commodities

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Commodities:...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Receiver:
- …
- …

REPRESENTATIVE OF THE DEPARTMENT OF INDUSTRY AND TRADE

 

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch LuatVietnam
Circular 02/2018/TT-BCT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Circular 02/2018/TT-BCT PDF
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất