Thông tư 02/2018/TT-BCT quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 02/2018/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/2018/TT-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 27/02/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới đã được Bộ Công Thương ban hành tại Thông tư 02/2018/TT-BCT ngày 27/02/2018.
Danh mục này bao gồm một số loại hàng hóa như: Cá; Mật ong tự nhiên; Ngô; Lúa gạo; Đậu tương; Hạt vừng; Muối ăn; Than đán; Giấy vệ sinh, khăn giấy; Giầy, dép; Xe đạp được thiết kế cho trẻ em…
Các mặt hàng nằm ngoài danh mục nêu trên không được nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới. Trường hợp cần đảm bảo an toàn thực phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới, Bộ Công Thương sau khi trao đổi với các Bộ, ngành liên quan quyết định tạm ngừng nhập khẩu một số mặt hàng trong Danh mục này.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư02/2018/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 02/2018/TT-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 02/2018/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2018 |
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định chi tiết Danh Mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới.
Thông tư này quy định chi tiết Danh Mục hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân biên giới theo quy định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới.
Hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện quy định tại Thông tư này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU DƯỚI HÌNH THỨC MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
I. Nguyên tắc áp dụng
1. Các trường hợp liệt kê mã HS 2 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc Chương này.
2. Các trường hợp liệt kê mã HS 4 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 4 số này.
3. Các trường hợp liệt kê mã HS 6 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm 6 số này.
4. Các trường hợp liệt kê đến mã HS 8 số thì chỉ áp dụng đối với mã HS 8 số đó.
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
|||
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
Chương 01 |
|
|
|
Động vật sống |
Chương 03 |
0301 |
|
|
Cá sống |
|
0305 |
|
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Chương 04 |
0407 |
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
0409 |
00 |
00 |
Mật ong tự nhiên |
Chương 06 |
0601 |
|
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12 |
|
0603 |
|
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
Chương 07 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 7 |
Chương 08 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 8 |
Chương 09 |
0904 |
|
|
- Hạt tiêu: |
|
|
11 |
|
-- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
11 |
10 |
--- Trắng |
|
|
11 |
20 |
--- Đen |
|
|
11 |
90 |
--- Loại khác |
|
|
12 |
|
-- Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
12 |
10 |
--- Trắng |
|
|
12 |
20 |
--- Đen |
|
|
12 |
90 |
--- Loại khác |
Chương 10 |
1005 |
|
|
Ngô |
|
1006 |
|
|
Lúa gạo |
Chương 11 |
|
|
|
- Bột mì |
|
1101 |
00 |
11 |
- - Tăng cường vi chất dinh dưỡng |
|
1101 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
|
1102 |
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
1108 |
11 |
00 |
Tinh bột mì |
|
1108 |
12 |
00 |
Tinh bột ngô |
|
1108 |
13 |
00 |
Tinh bột khoai tây |
|
1108 |
14 |
00 |
Tinh bột sắn |
Chương 12 |
1201 |
|
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1202 |
|
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
1207 |
10 |
|
Hạt cọ và nhân hạt cọ |
|
1207 |
40 |
|
Hạt vừng: |
Chương 13 |
1301 |
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gồm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
Chương 14 |
1401 |
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn). |
Chương 19 |
1902 |
30 |
|
- Sản phẩm từ bột nhào khác: |
Chương 20 |
|
|
|
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc từ sản phẩm khác của cây |
|
2008 |
19 |
10 |
- - - Hạt Điều |
Chương 25 |
2501 |
00 |
10 |
- Muối ăn |
|
2505 |
|
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. |
|
2523 |
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. |
|
|
|
|
- Xi măng Portland: |
|
2523 |
21 |
00 |
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo |
|
2523 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
2523 |
29 |
10 |
- - - Xi măng màu |
|
2523 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
|
2523 |
30 |
00 |
- Xi măng nhôm |
|
2523 |
90 |
00 |
- Xi măng chịu nước khác |
Chương 27 |
2701 |
|
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. |
|
2702 |
|
|
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền. |
|
2703 |
|
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh. |
|
2704 |
|
|
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
|
2705 |
00 |
00 |
Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác. |
Chương 31 |
3102 |
10 |
00 |
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
Chương 39 |
3918 |
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm ốp tường hoặc ốp trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này. |
|
3924 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh bằng plastic. |
Chương 40 |
4001 |
|
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải. |
|
4011 |
|
|
Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng |
|
4015 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
Chương 42 |
4202 |
12 |
|
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
Chương 44 |
|
|
|
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Chương 48 |
4803 |
00 |
90 |
Giấy vệ sinh, khăn giấy |
Chương 61 |
|
|
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
Chương 62 |
|
|
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ |
Chương 63 |
6301 |
|
|
Chăn và chăn du lịch |
|
6302 |
|
|
Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
|
6303 |
|
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. |
Chương 64 |
|
|
|
Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự |
Chương 66 |
|
|
|
Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy Điều khiển, roi Điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên |
Chương 68 |
6801 |
00 |
00 |
Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến). |
Chương 69 |
6902 |
|
|
Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự. |
|
6908 |
90 |
91 |
Tấm lát đường, lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm lát tường bằng gốm, sứ đã tráng men |
|
6911 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ |
Chương 73 |
7308 |
|
|
Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép. |
|
7323 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép. |
Chương 82 |
8201 |
|
|
Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp. |
|
8215 |
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự. |
Chương 84 |
8413 |
70 |
41 |
Bơm nước, với đường kính cửa hút không quá 200mm |
|
8413 |
70 |
42 |
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện |
|
8413 |
70 |
43 |
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện |
Chương 85 |
8507 |
|
|
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông). (Trừ mã HS 8507.10.10) |
|
8536 |
|
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang. |
|
8539 |
|
|
Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi-ốt phát quang (LED). |
|
8544 |
|
|
Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. |
Chương 87 |
8712 |
00 |
20 |
- Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ em |
Chương 94 |
9403 |
30 |
00 |
Đồ nội thất bằng gỗ hoặc được sử dụng trong văn phòng |
|
|
40 |
00 |
Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
|
|
50 |
00 |
Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
|
|
81 |
00 |
Đồ nội thất bằng tre hoặc song, mây |
Chương 96 |
9608 |
|
|
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09. |
|
9609 |
|
|
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may. |
PHỤ LỤC II
MẪU BIỂU THỐNG KÊ GIÁ TRỊ MUA BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
UBND TỈNH... |
|
THỐNG KÊ GIÁ TRỊ
MUA BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
Tháng/Năm....
STT |
Tên cửa khẩu |
Nhóm mặt hàng, mặt hàng |
Mã HS hàng hóa (8 chữ số) |
Đơn vị tính |
Nhập khẩu |
Lũy kế |
So sánh với cùng kỳ (Tăng/Giảm) |
So sánh lũy kế với cùng kỳ (Tăng/Giảm) |
Tỷ trọng (%) |
||||
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
Lượng |
Giá trị |
|
|||||
1 |
Cửa khẩu … |
Nhóm mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng:.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lối mở... |
Nhóm mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chợ |
Nhóm mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN LÃNH ĐẠO SỞ CÔNG THƯƠNG |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE No. 02/2018/TT-BCT | THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Hanoi, February 27, 2018 |
CIRCULAR
Detailing the List of goods purchased, sold and exchanged by border residents
------------------
Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government’s Decree No. 14/2018/ND-CP dated January 23, 2018 prescribing in detail border trade activities;
At the proposal of the Director of the Agency of Foreign Trade,
The Minister of Industry and Trade hereby promulgates the Circular on detailing the List of goods purchased, sold and exchanged by border residents.
Article 1. Scope of regulation
This Circular provides detailing provisions on the List of goods purchased, sold and exchanged by border residents as prescribed in Clause 2, Article 12 of the Government’s Decree No. 14/2018/ND-CP dated January 23, 2018 prescribing in detail border trade activities.
Article 2. Subjects of application
1. Border residents purchasing, selling and exchanging goods across border specified in Clause 3, Article 3 of the Decree No. 14/2018/ND-CP.
2. Agencies and organizations managing and administering border trade activities.
3. Other agencies, organizations and individuals involved in border trade activities.
Article 3. List of goods imported in the forms of purchase, sale and exchange across border of border residents
1. To issues the List of goods imported in the forms of purchase, sale and exchange of border residents in Appendix I attached to this Circular.
2. Goods that are not in the List specified in Clause 1 of this Article shall not be imported in the forms of purchase, sale and exchange of border residents.
3. In cases where it is necessary to ensure food safety and prevent cross-border epidemics, the Ministry of Industry and Trade, after discussing with the concerned ministries and branches, shall decide to suspend the import of a number of goods on the List of goods purchased, sold and exchanged by border residents promulgated under Clause 1 of this Article in each locality with specific time.
Article 4. Organization of implementation
1. The Ministry of Public Security shall be responsible for:
Guiding and examining agencies, organizations and individuals concerned to the implementation of this Circular.
2. The People’s Committee of provinces having border shall be responsible for:
a) To direct the Department of Industry and Trade to preside, coordinate with agencies concerned to the organization and implementation of this Circular and related agencies in provinces, to formulate the coordination mechanism to manage the purchase, sale and exchange of goods of border residents in area.
b) To assign the Department of Industry and Trade to preside and coordinate with relevant agencies of the province to implement the information and reporting regime to the Agency of Foreign Trade (the Ministry of Industry and Trade) periodically before the 10th of every month and irregular reports upon request. Statistical forms attached to the periodic reports on the purchase, sale and exchange of goods of border residents shall comply with Appendix II issued with this Circular.
Article 5. Effect
1. This Circular takes effect on the signing date.
2. To repeals the Circular No. 54/2015/TT-BCT dated December 30, 2015 of the Ministry of Industry and Trade providing the List of goods purchased, sold and exchanged by border residents specified in the Decision No. 52/2015/QD-TTg dated October 20, 2015 of the Prime Minister on the management of the border trade activities with neighboring countries.
3. Any difficulties arising in the course of deployment and implementation should be promptly reported in writing to the Ministry of Industry and Trade (the Agency of Foreign Trade) for settlement./.
The Minister
Tran Tuan Anh
APPENDIX I
LIST OF GOODS IMPORTED IN THE FORMS OF PURCHASE, SALE AND EXCHANGE OF BORDER RESIDENTS
(Attached to the Circular No. 02/2018/TT-BCT dated February 27, 2018 of the Minister of Industry and Trade)
I. Principles of application
1. For cases listing 2-digit HS codes, all 8-digit HS codes of this Chapter shall be applied.
2. For cases listing 4-digit HS codes, all 8-digit HS codes of such 4-digit shall be applied.
3. For cases listing 6-digit HS codes, all 8-digit HS codes of such 6-digit shall be applied.
4. For cases listing 8-digit HS codes, only 8-digit HS codes shall be applied.
II. List
HS code | Description | |||
Chapter | Heading | Subheading |
| |
Chapter 01 |
|
|
| Live animal |
Chapter 03 | 0301 |
|
| Live fish |
| 0305 |
|
| Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption |
Chapter 04 | 0407 |
|
| Birds’ eggs, in shell, fresh, preserved or cooked. |
| 0409 | 00 | 00 | Natural honey |
Chapter 06 | 0601 |
|
| Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant, in growth or in flower; chicory plants and roots other than roots of heading 12.12 |
| 0603 |
|
| Cut flowers and flower buds of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared. |
Chapter 07 |
|
|
| Entire Chapter 7. |
Chapter 08 |
|
|
| Entire Chapter 8. |
Chapter 09 | 0904 |
|
| - Pepper: |
|
| 11 |
| - - Neither crushed nor ground: |
|
| 11 | 10 | - - - White |
|
| 11 | 20 | - - - Black |
|
| 11 | 90 | - - - Other |
|
| 12 |
| - - Crushed or ground: |
|
| 12 | 10 | - - - White |
|
| 12 | 20 | - - - Black |
|
| 12 | 90 | - - - Other |
Chapter 10 | 1005 |
|
| Maize |
| 1006 |
|
| Rice |
Chapter 11 |
|
|
| - Wheat flour |
| 1101 | 00 | 11 | - - Micronutrient supplement |
| 1101 | 00 | 19 | - - Other |
| 1102 |
|
| Cereal flours other than of wheat or meslin. |
| 1108 | 11 | 00 | - - Wheat starch |
| 1108 | 12 | 00 | - - Maize (corn) starch |
| 1108 | 13 | 00 | - - Potato starch |
| 1108 | 14 | 00 | - - Manioc (cassava) starch |
Chapter 12 | 1201 |
|
| Soya beans, whether or not broken |
| 1202 |
|
| Ground-nuts, not roasted or cooked by other way, whether or not barked or broken. |
| 1207 | 10 |
| Palm nuts and kernels |
| 1207 | 40 |
| Sesamum seeds |
Chapter 13 | 1301 |
|
| Lac; natural gums, resins, gum-resins and oleoresins (for example, balsams). |
Chapter 14 | 1401 |
|
| Vegetable materials of a kind used primarily for plaiting (for example, bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed cereal straw, and lime bark). |
Chapter 19 | 1902 | 30 |
| - Other dough products: |
Chapter 20 |
|
|
| Preparations of vegetables, fruit, nuts or other plant products |
| 2008 | 19 | 10 | - - - Cashew nuts |
Chapter 25 | 2501 | 00 | 10 | - Table salt |
| 2505 |
|
| Natural sands of all kinds, whether or not dyed, except sands containing metal of Chapter 26 |
| 2523 |
|
| Portland cement, aluminous cement, slag cement, supersulphate cement and similar hydraulic cements, whether or not coloured or in the form of clinkers. |
|
|
|
| - Portland cement: |
| 2523 | 21 | 00 | - - White cement, whether or not artificially coloured |
| 2523 | 29 |
| - - Other: |
| 2523 | 29 | 10 | - - - Coloured cement |
| 2523 | 29 | 90 | - - - Other |
| 2523 | 30 | 00 | - Aluminous cement |
| 2523 | 90 | 00 | - Other hydraulic cements |
Chapter 27 | 2701. |
|
| Coal; briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal. |
| 2702. |
|
| Lignite, whether or not agglomerated, excluding jet. |
| 2703. |
|
| Peat (including peat litter), whether or not agglomerated. |
| 2704. |
|
| Coke and semi-coke of coal, of lignite or of peat, whether or not agglomerated; retort carbon. |
| 2705. | 00. | 00. | Coal gas, water gas, producer gas and similar gases, other than petroleum gases and other gaseous hydrocarbons. |
Chapter 31 | 3102. | 10. | 00. | - Urea, whether or not in aqueous solution |
Chapter 39 | 3918. |
|
| Floor coverings of plastics, whether or not self-adhesive, in rolls or in the form of tiles; wall or ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter. |
| 3924 |
|
| Tableware, kitchenware, other household articles and hygienic or toilet articles, of plastics. |
Chapter 40 | 4001 |
|
| Natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, in primary forms or in plates, sheets or strip. |
| 4011 |
|
| New pneumatic tyres, of rubber. |
| 4015 | 19 | 00 | -- Other |
Chapter 42 | 4202 | 12 |
| - - With outer surface of plastics or of textile materials: |
Chapter 44 |
|
|
| Wood and goods of wood; coal from wood |
Chapter 48 | 4803 | 00 | 90 | Toilet or tissue stock |
Chapter 61 |
|
|
| Clothes and clothing accessories, knitted or crocheted |
Chapter 62 |
|
|
| Clothes and clothing accessories |
Chapter 63 | 6301 |
|
| Blankets and traveling rugs |
| 6302 |
|
| Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen. |
| 6303 |
|
| Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances. |
Chapter 64 |
|
|
| Shoes, sandals, gaiters and similar products |
Chapter 66 |
|
|
| Umbrellas and sun umbrellas, batons, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and parts thereof |
Chapter 68 | 6801 | 00 | 00 | Setts, curbstones and flagstones, of natural stone (except slate). |
Chapter 69 | 6902 |
|
| Refractory bricks, blocks, tiles and similar refractory ceramic constructional goods, other than those of siliceous fossil meals or similar siliceous earths. |
| 6908 | 90 | 91 | Road plates, pave plates, hearth or wall panels of glazed porcelain and ceramic. |
| 6911 |
|
| Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or china. |
Chapter 73 | 7308 |
|
| Structures (excluding prefabricated buildings of heading 94.06) and parts of structures (for example, bridges and bridge- sections, lock-gates, towers, lattice masts, roofs, roofing frame-works, doors and windows and their frames and thresholds for doors, railings, pillars and other columns) of iron or steel, plates, rods, corners, molds, tubing and the like, has been machined for use as a structure, of iron or steel. |
| 7323 |
|
| Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel. |
Chapter 82 | 8201 |
|
| Hand tools, the following: spades, shovels, mattocks, picks, hoes, forks and rakes; axes, bill hooks and similar hewing tools; secateurs and pruners of any kind; scythes, sickles, hay knives, hedge shears, timber wedges and other tools of a kind used in agriculture, horticulture or forestry. |
| 8215 |
|
| Spoons, forks, ladles, skimmers, cake-servers, fish-knives, butter-knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware. |
Chapter 84 | 8413 | 70 | 41 | Water pumps, with a flow rate not exceeding 200mm |
| 8413 | 70 | 42 | - - - With inlet diameter not exceeding 200 mm, electrically operated |
| 8413 | 70 | 43 | - - - With inlet diameter not exceeding 200 mm, not electrically operated |
Chapter 85 | 8507 |
|
| Electric accumulators, including separators therefor, whether or not rectangular (including square). (Excluding HS Code. 8507.10.10) |
| 8536 |
|
| Electrical apparatus for switching or protecting electrical circuits, or for making connections to or in electrical circuits (for example, switches, relays, fuses, surge suppressors, plugs, sockets, lamp-holders and other connectors, junction boxes), for voltage not exceeding 1,000V; connectors for optical fibers, optical fiber bundles or optical cables. |
| 8539 |
|
| Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra-red lamps; arc-lamps; light-emitting diode (LED) lamps. |
| 8544 |
|
| Insulated (including enameled or anodized) wire, cable (including co-axial cable) and other insulated electric conductors, whether or not fitted with connectors; optical fiber cables, made up of individually sheathed fibers, whether or not assembled with electrical wiring or connected to connectors. |
Chapter 87 | 8712 | 00 | 20 | - Bicycles designed to be ridden by children |
Chapter 94 | 9403 | 30 | 00 | - Wooden furniture of a kind used in offices |
|
| 40 | 00 | - Wooden furniture of a kind used in the kitchen |
|
| 50 | 00 | - Wooden furniture of a kind used in the bedroom |
|
| 81 | 00 | - Furniture of bamboo or rattan |
Chapter 96 | 9608 |
|
| Ball point pens; felt tipped and other porous-tipped pens and markers; fountain pens, stylograph pens and other pens; duplicating stylos; propelling or sliding pencils; pen-holders, pencil-holders and similar holders; parts (including caps and clips) of those pens, excluding those in group 96.09. |
| 9609 |
|
| Pencils (other than pencils of heading 96.08), crayons, pencil leads, pastels, drawing charcoals, writing or drawing chalks and tailors’ chalks. |
APPENDIX II
FORM OF STATISTICS ON BUYING, SELLING, EXCHANGE OF GOODS BY BORDER RESIDENTS
(Attached to the Circular No. 02/2018/TT-BCT dated February 27, 2018 of the Ministry of Industry and Trade)
................. PEOPLE’S COMMITTEE |
|
STATISTICS
ON BUYING, SELLING, EXCHANGE OF GOODS BY BORDER RESIDENTS
Month/year….
No. | Name of the border gate | Group of commodities, commodities | HS Code (8 digits) | Measurement unit | Import | Accumulated | Compared to the same period (Increase/Decrease) | Compare accumulated with the same period (Increase/Decrease) | Proportion (%) | ||||
Amount | Value | Amount | Value | Amount | Value | Amount | Value |
| |||||
1 | Border gate of... | Group of commodities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Commodities:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Open way.... | Group of commodities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Commodities:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Market | Group of commodities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Commodities:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …. | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| REPRESENTATIVE OF THE DEPARTMENT OF INDUSTRY AND TRADE |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây