Quyết định 9726/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới mua bán sản phẩm thuốc lá giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2025
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 9726/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 9726/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
Ngày ban hành: | 19/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Với nguyên tắc xác định thuốc lá là hàng hóa hạn chế kinh doanh, không khuyến khích tiêu dùng, cần có sự kiểm soát chặt chẽ của Nhà nước, ngày 19/12/2013, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã phê duyệt Quy hoạch mạng lưới mua bán sản phẩm thuốc lá giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2025 tại Quyết định số 9726/QĐ-BCT. Theo Quy hoạch này, mạng lưới thương nhân bán lẻ, bán buôn và phân phối sản phẩm thuốc lá sẽ được sắp xếp dựa theo các tiêu chí cụ thể.
Trong đó, thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trên địa bàn huyện được xác định theo nguyên tắc không quá 01 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá/300 dân; có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng; diện tích điểm chuyên kinh doanh thuốc lá có diện tích tối thiểu phải từ 3m2 và điểm kinh doanh tổng hợp phải có diện tích tối thiểu cho thuốc lá từ 0,5m2 trở lên…
Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh được xác định theo nguyên tắc không quá 01 thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá/50.000 dân; có địa điểm kinh doanh cố đinh, địa chỉ rõ ràng; có kho hàng và phương tiện vận tải đáp ứng yêu cầu bảo quản chất lượng sản phẩm; có xác nhận của ngân hàng tối thiểu 01 tỷ đồng trở lên để đảm bảo cho toàn bộ hệ thống phân phối hoạt động bình thường; phải có tối thiểu 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại nơi đặt trụ sở chính…
Tương tự, thương nhân kinh doanh phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn 02 tỉnh trở lên được xác định không quá 01 thương nhân/250.000 dân; có giấy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 02 tỷ đồng trở lên đảm bảo cho hoạt động của hệ thống phân phối; có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng; có hệ thống phân phối sản phẩm trên địa bàn từ 02 tỉnh trở lên (mỗi tỉnh phải có tối thiểu 02 thương nhân bán buôn thuốc lá)…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định9726/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 9726/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------------------ Số: 9726/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng (để b/c); - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ Công Thương: Bộ trưởng, Các Thứ trưởng, Văn phòng Bộ, các Vụ, Cục, Viện, Tổng cục thuộc Bộ; - Hiệp hội Thuốc lá Việt Nam; - Viện Nghiên cứu Thương mại; - Cổng TTĐT Văn phòng Chính phủ; - Công báo; Website Bộ Công Thương; - Lưu: VT, TTTN (4). | BỘ TRƯỞNG Vũ Huy Hoàng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 9726/QĐ-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Tên tỉnh/thành phố | Số lượng thương nhân phân phối tối đa | Số lượng thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá tối đa | Số lượng thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá tối đa | Ghi chú |
| CẢ NƯỚC | 364 | 1820 | 303.333 | |
| Đồng bằng sông Hồng | | 416 | 68100 | |
1 | Hà Nội | | 141 | 23064 | |
2 | Vĩnh Phúc | | 21 | 3448 | |
3 | Bắc Ninh | | 21 | 3647 | |
4 | Quảng Ninh | | 26 | 4164 | |
5 | Hải Dương | | 35 | 5848 | |
6 | Hải Phòng | | 41 | 6364 | |
7 | Hưng Yên | | 23 | 3948 | |
8 | Thái Bình | | 36 | 6048 | |
9 | Hà Nam | | 16 | 2747 | |
10 | Nam Định | | 37 | 6248 | |
11 | Ninh Bình | | 19 | 3148 | |
| Trung du và miền núi phía Bắc | | 234 | 38600 | |
12 | Hà Giang | | 15 | 2548 | |
13 | Cao Bằng | | 10 | 1847 | |
14 | Bắc Kạn | | 6 | 1147 | |
15 | Tuyên Quang | | 15 | 2548 | |
16 | Lào Cai | | 13 | 2247 | |
17 | Yên Bái | | 15 | 2648 | |
18 | Thái Nguyên | | 24 | 3948 | |
19 | Lạng Sơn | | 17 | 2564 | |
20 | Bắc Giang | | 33 | 5364 | |
21 | Phú Thọ | | 29 | 4564 | |
22 | Điện Biên | | 10 | 1847 | |
23 | Lai Châu | | 8 | 1447 | |
24 | Sơn La | | 22 | 3848 | |
25 | Hòa Bình | | 17 | 2748 | |
| Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | | 391 | 64600 | |
26 | Thanh Hóa | | 69 | 11464 | |
27 | Nghệ An | | 60 | 9964 | |
28 | Hà Tĩnh | | 26 | 4264 | |
29 | Quảng Bình | | 17 | 2948 | |
30 | Quảng Trị | | 12 | 2147 | |
31 | Thừa Thiên Huế | | 24 | 3864 | |
32 | Đà Nẵng | | 22 | 3264 | |
33 | Quảng Nam | | 28 | 4948 | |
34 | Quảng Ngãi | | 24 | 4148 | |
35 | Bình Định | | 30 | 5148 | |
36 | Phú Yên | | 17 | 3048 | |
37 | Khánh Hòa | | 26 | 4064 | |
38 | Ninh Thuận | | 12 | 2047 | |
39 | Bình Thuận | | 24 | 4048 | |
| Tây Nguyên | | 106 | 18000 | |
40 | Kon Tum | | 9 | 1647 | |
41 | Gia Lai | | 27 | 4564 | |
42 | Đắk Lắk | | 36 | 6064 | |
43 | Đắk Nông | | 10 | 1848 | |
44 | Lâm Đồng | | 24 | 4148 | |
| Đông Nam Bộ | | 315 | 51600 | |
45 | Bình Phước | | 19 | 3148 | |
46 | Tây Ninh | | 24 | 3764 | |
47 | Bình Dương | | 35 | 5848 | |
48 | Đồng Nai | | 55 | 9064 | |
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | | 24 | 4064 | |
50 | TP. Hồ Chí Minh | | 158 | 26064 | |
| Đồng bằng sông Cửu Long | | 358 | 59100 | |
51 | Long An | | 31 | 5064 | |
52 | Tiền Giang | | 35 | 5848 | |
53 | Bến Tre | | 26 | 4348 | |
54 | Trà Vinh | | 21 | 3548 | |
55 | Vĩnh Long | | 22 | 3548 | |
56 | Đồng Tháp | | 34 | 5748 | |
57 | An Giang | | 44 | 7348 | |
58 | Kiên Giang | | 35 | 5848 | |
59 | Cần Thơ | | 27 | 4164 | |
60 | Hậu Giang | | 15 | 2647 | |
61 | Sóc Trăng | | 27 | 4448 | |
62 | Bạc Liêu | | 17 | 3048 | |
63 | Cà Mau | | 24 | 4148 | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 9726/QĐ-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Tên tỉnh/thành phố | Số lượng thương nhân phân phối tối đa | Số Iượng thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá tối đa | Số lượng thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá tối đa | Ghi chú |
| CẢ NƯỚC | 376 | 1880 | 313333 | |
| Đồng bằng sông Hồng | | 432 | 68910 | |
1 | Hà Nội | | 144 | 23088 | |
2 | Vĩnh Phúc | | 22 | 3469 | |
3 | Bắc Ninh | | 23 | 3668 | |
4 | Quảng Ninh | | 28 | 4186 | |
5 | Hải Dương | | 36 | 5869 | |
6 | Hải Phòng | | 43 | 6386 | |
7 | Hưng Yên | | 24 | 3969 | |
8 | Thái Bình | | 37 | 6069 | |
9 | Hà Nam | | 17 | 2768 | |
10 | Nam Định | | 38 | 6269 | |
11 | Ninh Bình | | 20 | 3169 | |
| Trung du và miền núi phía Bắc | | 245 | 39609 | |
12 | Hà Giang | | 16 | 2569 | |
13 | Cao Bằng | | 11 | 1868 | |
14 | Bắc Kạn | | 7 | 1168 | |
15 | Tuyên Quang | | 16 | 2569 | |
16 | Lào Cai | | 14 | 2268 | |
17 | Yên Bái | | 16 | 2669 | |
18 | Thái Nguyên | | 25 | 3969 | |
19 | Lạng Sơn | | 17 | 2585 | |
20 | Bắc Giang | | 33 | 5385 | |
21 | Phú Thọ | | 29 | 4585 | |
22 | Điện Biên | | 11 | 1868 | |
23 | Lai Châu | | 9 | 1468 | |
24 | Sơn La | | 23 | 3869 | |
25 | Hòa Bình | | 18 | 2769 | |
| Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | | 402 | 65662 | |
26 | Thanh Hóa | | 69 | 11485 | |
27 | Nghệ An | | 60 | 9985 | |
28 | Hà Tĩnh | | 26 | 4285 | |
29 | Quảng Bình | | 18 | 2969 | |
30 | Quảng Trị | | 13 | 2168 | |
31 | Thừa Thiên Huế | | 24 | 3885 | |
32 | Đà Nẵng | | 23 | 3286 | |
33 | Quảng Nam | | 29 | 4969 | |
34 | Quảng Ngãi | | 25 | 4169 | |
35 | Bình Định | | 31 | 5169 | |
36 | Phú Yên | | 18 | 3069 | |
37 | Khánh Hòa | | 28 | 4086 | |
38 | Ninh Thuận | | 13 | 2068 | |
39 | Bình Thuận | | 25 | 4069 | |
| Tây Nguyên | | 109 | 18376 | |
40 | Kon Tum | | 10 | 1668 | |
41 | Gia Lai | | 27 | 4585 | |
42 | Đắk Lắk | | 36 | 6085 | |
43 | Đắk Nông | | 11 | 1869 | |
44 | Lâm Đồng | | 25 | 4169 | |
| Đông Nam Bộ | | 321 | 52081 | |
45 | Bình Phước | | 20 | 3169 | |
46 | Tây Ninh | | 24 | 3785 | |
47 | Bình Dương | | 36 | 5869 | |
48 | Đồng Nai | | 55 | 9085 | |
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | | 25 | 4085 | |
50 | TP. Hồ Chí Minh | | 161 | 26088 | |
| Đồng bằng sông Cửu Long | | 371 | 60029 | |
51 | Long An | | 31 | 5085 | |
52 | Tiền Giang | | 36 | 5869 | |
53 | Bến Tre | | 27 | 4369 | |
54 | Trà Vinh | | 22 | 3569 | |
55 | Vĩnh Long | | 23 | 3569 | |
56 | Đồng Tháp | | 35 | 5769 | |
57 | An Giang | | 45 | 7369 | |
58 | Kiên Giang | | 36 | 5869 | |
59 | Cần Thơ | | 29 | 4186 | |
60 | Hậu Giang | | 16 | 2668 | |
61 | Sóc Trăng | | 28 | 4469 | |
62 | Bạc Liêu | | 18 | 3069 | |
63 | Cà Mau | | 25 | 4169 | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây