Quyết định 0674/2004/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc ban hành Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 0674/2004/QĐ-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 0674/2004/QĐ-BTM |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phan Thế Ruệ |
Ngày ban hành: | 31/05/2004 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định0674/2004/QĐ-BTM tại đây
tải Quyết định 0674/2004/QĐ-BTM
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 0674/2004/QĐ-BTM
NGÀY 31 THÁNG 05 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
CÁC ĐỊA PHƯƠNG XA CẢNG QUỐC TẾ TIẾP NHẬN XĂNG DẦU, CHI PHÍ KINH DOANH CAO, GIÁ ĐỊNH HƯỚNG XĂNG DẦU TĂNG THÊM 2%
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định 29/CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ điểm 4, Điều 11, Quyết định số 187/2003/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Qui chế Quản lý kinh doanh xăng, dầu;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và đầu tư, Bộ Thương mại,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế cho Quyết định số 1750/2003/QĐ-BTM ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Danh mục các địa phương xa cảng quốc tế tiếp nhận xăng dầu, chi phí kinh doanh cao, giá định hướng xăng dầu tăng thêm 2%.
Điều 3: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc Sở Thương mại/Thương mại du lịch/Du lịch thương mại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu và các đơn vị kinh doanh xăng dầu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC CÁC ĐỊA PHƯƠNG XA CẢNG QUỐC TẾ TIẾP NHẬN
XĂNG DẦU, CHI PHÍ KINH DOANH CAO, GIÁ ĐỊNH HƯỚNG
XĂNG DẦU TĂNG THÊM 2%
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0674/2004/QĐ-BTM
ngày 31 tháng 5 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
TT |
Tỉnh |
Huyện |
I |
CÁC TỈNH |
|
1 |
Hà Giang |
|
2 |
Cao Bằng |
|
3 |
Lào Cai |
|
4 |
Bắc Cạn |
|
5 |
Lạng Sơn |
|
6 |
Tuyên Quang |
|
7 |
Yên Bái |
|
8 |
Lai Châu |
|
9 |
Điện Biên |
|
10 |
Sơn La |
|
11 |
Thanh Hóa |
|
12 |
Nghệ An |
|
13 |
Hà Tĩnh |
|
14 |
Quảng Bình |
|
15 |
Bình Định |
|
16 |
Phú Yên |
|
17 |
Khánh Hoà |
|
18 |
KonTum |
|
19 |
Gia Lai |
|
20 |
Đắc Lắc |
|
21 |
Đắc Nông |
|
22 |
Lâm Đồng |
|
23 |
Ninh Thuận |
|
24 |
An Giang |
|
25 |
Kiên Giang |
|
26 |
Bạc Liêu |
|
27 |
Cà Mau |
|
II |
CÁC HUYỆN, THỊ TRẤN, THỊ Xà THUỘC CÁC TỈNH |
|
1 |
Thái Nguyên |
|
|
|
1. Võ Nhai |
|
|
2. Định Hóa |
2 |
Phú Thọ |
|
|
|
1. Thanh Sơn |
|
|
2. Yên Lập |
|
|
3. Hạ Hòa |
|
|
4. Đoan Hùng |
|
|
5. Thanh Ba |
|
|
6. Thanh Thủy |
|
|
7. Cẩm Khê |
|
|
8. Tam Nông |
3 |
Bắc Giang |
|
|
|
1. Sơn Động |
4 |
Quảng Ninh |
|
|
|
1. Tiên Yên |
|
|
2. Bình Liêu |
|
|
3. Ba Chẽ |
|
|
4. Hải Hà |
|
|
5. Đầm Hà |
|
|
6. Móng Cái |
5 |
Hoà Bình |
|
|
|
1. Lạc Sơn |
|
|
2. Yên Thủy |
|
|
3. Mai Châu |
|
|
4. Lạc Thủy |
|
|
5. Đà Bắc |
|
|
6. Tân Lạc |
|
|
7. Kim Bôi |
6 |
Quảng Trị |
|
|
|
1. Hương Hóa |
|
|
2. Đăkrông |
|
|
3. Bến Quan |
7 |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
1. Nam Đông |
|
|
2. A Lưới |
8 |
Quảng Nam |
|
|
|
1. Phước Sơn |
|
|
2. Đông Giang |
|
|
3. Tây Giang |
|
|
4. Nam Trà My |
|
|
5. Bắc Trà My |
|
|
6. Nam Giang |
9 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
1. Tây Trà |
|
|
2. Sơn Tây |
|
|
3. Lý Sơn |
10 |
Bình Thuận |
|
|
|
1. Hàm Thuận Bắc |
|
|
2. Bắc Bình |
|
|
3. Tuy Phong |
|
|
4. Phú Quí |
11 |
Bình Phước |
|
|
|
1. Phước Long |
|
|
2. Bù Đăng |
|
|
3. Bù Đốp |
12 |
Đồng Tháp |
|
|
|
1. Tháp Mười |
|
|
2. Tam Nông |
|
|
3. Hồng Ngự |
|
|
4. Tân Hồng |
13 |
Sóc Trăng |
|
|
|
1. Cù Lao Dung |
III |
TẤT CẢ CÁC ĐẢO CỦA VIỆT NAM |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây