Nghị định 73/2002/NĐ-CP của Chính phủ về bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào Danh mục I về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 về hàng hoá , dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo NĐ 11/1999/NĐ-CP ngày 3/3/1999 của CP
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 73/2002/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 73/2002/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 20/08/2002 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 73/2002/NĐ-CP
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 73/2002/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 8 NĂM 2002
BỔ SUNG HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI VÀO DANH MỤC I
VỀ HÀNG HOÁ CẤM LƯU THÔNG, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI CẤM
THỰC HIỆN; DANH MỤC 3 VỀ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH
SỐ 11/1999/NĐ-CP NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 1999 CỦA CHÍNH PHỦ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 10 tháng 5 năm 1997;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thủy sản,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào Danh mục 1 về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; Danh mục 3 về hàng hoá, dịch vụ thương mại, kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 1999 của Chính phủ như sau :
1. Danh mục 1 "Hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện" được bổ sung như sau:
TT | Hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện | Cơ quan quy định và hướng dẫn chi tiết |
11 | Một số loại hoá chất, phụ gia, chế phẩm sinh học, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng sử dụng cho sản xuất giống, nuôi trồng, bảo quản, chế biến thủy sản và dịch vụ thủy sản không được phép sử dụng tại Việt Nam | Bộ Thủy sản |
2. Danh mục 3 "Hàng hoá, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện" được bổ sung như sau:
|
Hàng hoá, dịch vụ | Các điều kiện phải thực hiện (theo Điều 6 Nghị định số 11/1999/NĐ-CP) | Cơ quan quy định và hướng dẫn chi tiết |
I. | Hàng hoá, dịch vụ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
|
|
A. | Hàng hoá |
|
|
6. | Thuốc thú y thủy sản | a, b, c, d, e | Bộ Thủy sản |
7. | Thức ăn thủy sản | a, b, c, e | Bộ Thủy sản |
II. | Hàng hoá, dịch vụ không phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
|
|
A. | Hàng hoá |
|
|
6. | Giống thủy sản | a, b, c, e | Bộ Thủy sản |
7. | Ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản | a, b, e | Bộ Thủy sản |
8. | Thủy sản tươi sống và đã chế biến | a, b, d, e | Bộ Thủy sản |
B. | Dịch vụ |
|
|
4. | Thú y thủy sản | a, b, c, d, e | Bộ Thủy sản |
5. | Bảo quản, vận chuyển giống thủy sản, thức ăn thủy sản | a, b, e | Bộ Thủy sản |
6. | Thu gom, bảo quản và vận chuyển thủy sản | a, b, d, e | Bộ Thủy sản |
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Mọi quy định trái với Nghị định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực, Bộ trưởng Bộ Thủy sản có trách nhiệm ban hành các văn bản hướng dẫn thi hành Nghị định này sau khi đã thống nhất với Bộ Thương mại.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
THE GOVERNMENT | SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM |
No: 73/2002/ND-CP | Hanoi, August 20, 2002 |
DECREE
ADDING GOODS AND TRADE SERVICES TO LIST 1 ON GOODS BANNED FROM CIRCULATION AND TRADE SERVICES BANNED FROM PROVISION; AND LIST 3 ON GOODS AND TRADE SERVICES SUBJECT TO CONDITIONAL BUSINESS, ISSUED TOGETHER WITH THE GOVERNMENT’S DECREE NO. 11/1999/ND-CP OF MARCH 3, 1999
THE GOVERNMENT
Pursuant to the Law on Organization of the Government of December 25, 2001;
Pursuant to the Commercial Law of May 10, 1997;
Pursuant to the Enterprise Law of June 12, 1999;
At the proposal of the Minister of Aquatic Resources,
DECREES:
Article 1.-To add goods and trade services to List 1 on goods banned from circulation and trade services banned from provision; and List 3 on goods and trade services subject to conditional business, which were issued together with the Government’s Decree No. 11/1999/ND-CP of March 3, 1999, as follows:
1. List 1"Goods banned from circulation and trade services banned from provision" is supplemented as follows:
Ordinal number | Goods banned from circulation and trade services banned from provision | Agencies issuing regulations and providing detailed guidance |
11 | A number of chemicals, additives, bio-products, environment treatment substances, sterilizing detergents used for the production of aquatic breeds, aquaculture, preservation and processing of aquatic products, and aquatic services, which are not permitted for use in Vietnam | The Ministry of Aquatic Resources |
2. List 3"Goods and trade services subject to conditional business" is supplemented as follows:
| Goods and services | Conditions that must be met (according to Article 6 of Decree | Agencies issuing regulations and providing detailed guidance |
I. | Goods and services that require certificates of business qualifications |
|
|
A. | Goods |
|
|
6. | Aquatic veterinary drugs | a, b, c, d, e | The Ministry of Aquatic Resources |
7. | Aquatic feeds | a, b, c, e | The Ministry of Aquatic Resources |
II. | Goods and services that do not require certificates of business qualifications |
|
|
A. | Goods |
|
|
6. | Aquatic breeds | a, b, c, e | The Ministry of Aquatic Resources |
7. | Fishing tools and equipment for the exploitation of aquatic resources | a, b, e | The Ministry of Aquatic Resources |
8. | Fresh and processed aquatic products | a, b, d, e | The Ministry of Aquatic Resources |
B. | Services |
|
|
4. | Aquatic veterinary | a, b, c, d, e | The Ministry of Aquatic Resources |
5. | Preservation and transportation of aquatic breeds, aquatic feeds | a, b, e | The Ministry of Aquatic Resources |
6. | Collection, preservation and transportation of aquatic products | a, b, d, e | The Ministry of Aquatic Resources |
Article 2.-This Decree takes implementation effect 15 days after its signing. All the stipulations contrary to this Decree are hereby annulled.
Article 3.-Within 60 days as from the date this Decree takes effect, the Minister of Aquatic Resources shall have to promulgate documents guiding the implementation of this Decree after reaching agreement with the Ministry of Trade.
Article 4.-The ministers, the heads of the ministerial-level agencies, the heads of the agencies attached to the Government, and the presidents of the People’s Committees of the provinces and centrally-run cities shall have to implement this Decree.
| ON BEHALF OF THE GOVERNMENT |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây