Thông tư 187/2016/TT-BTC phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 187/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 187/2016/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 08/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
Theo đó, mức thu phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A dao động từ 2,662 triệu đồng/cảnh - 40,497 triệu đồng/cảnh, tùy từng loại ảnh; mức thu phí với dữ liệu ảnh viễn thám VNREDSat-1 dao động từ 3,885 triệu đồng/cảnh, mảnh - 15,472 triệu đồng/cảnh, mảnh, tùy loại ảnh, mode ảnh… Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức phí nêu trên.
Riêng với việc khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước sẽ được miễn phí.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư187/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 187/2016/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, MIỄN, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13 tháng 12 năm 2010; Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Mức phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A
Biểu số 1:
Đơn vị tính: Đồng/cảnh
Số TT |
Loại ảnh |
Mức phí |
1 |
Spot 2, 4 |
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m |
7.289.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 10m |
14.579.000 |
2 |
Spot 5 |
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
15.189.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
25.307.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 5m |
30.379.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
40.497.000 |
3 |
EnvisatAsar: Narrow Swath độ phân giải 30m; Wide Swath độ phân giải 150m |
5.312.000 |
4 |
Meris Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m |
2.662.000 |
2. Mức phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh đã xử lý nắn chỉnh hình học, quang phổ và đưa về hệ tọa độ sử dụng
Biểu số 2: Ảnh nắn mức 2A
Đơn vị tính: Đồng/cảnh
Số TT |
Loại ảnh, mode ảnh |
Mức phí |
1 |
Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 2A |
|
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m |
10.018.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
17.918.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
28.036.000 |
2 |
EnvisatAsar 2A: Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 30m; độ phân giải 150m |
8.041.000 |
3 |
Ảnh Meris 2A: Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m |
5.319.000 |
Biểu số 3: Bình đồ Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/mảnh
Số TT |
Mode ảnh |
Mức phí |
|
Ảnh in trên giấy |
Ảnh số |
||
1 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
3.799.000 |
3.649.000 |
2 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
4.035.000 |
3.885.000 |
3 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:25.000 |
9.024.000 |
8.874.000 |
4 |
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:25.000 |
9.713.000 |
9.563.000 |
5 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
10.345.000 |
10.195.000 |
6 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
12.406.000 |
12.256.000 |
7 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:50.000 |
15.648.000 |
15.498.000 |
8 |
Đa phổ độ phân giải 20m, tỷ lệ 1:50.000 |
11.144.000 |
10.994.000 |
9 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
13.119.000 |
12.969.000 |
10 |
Tổng hợp độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
13.951.000 |
13.801.000 |
11 |
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:50.000 |
16.891.000 |
16.741.000 |
12 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
19.421.000 |
19.271.000 |
13 |
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:100.000 |
15.799.000 |
15.649.000 |
14 |
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:100.000 |
15.799.000 |
15.649.000 |
15 |
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:250.000 |
40.959.000 |
40.809.000 |
16 |
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:250.000 |
40.959.000 |
40.809.000 |
3. Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh viễn thám VNREDSat-1
Biểu số 4:
Số TT |
Loại ảnh, mode ảnh |
Đơn vị tính |
Mức phí |
1 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 1A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
Cảnh |
3.886.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
5.599.000 |
2 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 2A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
Cảnh |
6.019.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
7.707.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
13.665.000 |
3 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m |
Cảnh |
6.730.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
8.760.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
15.472.000 |
4 |
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số) |
|
|
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
3.885.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
Mảnh |
10.195.000 |
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
Mảnh |
12.969.000 |
4. Dữ liệu ảnh viễn thám có các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm thu của các đối tác nước ngoài
Biểu số 5:
Số TT |
Loại ảnh, mode ảnh |
Đơn vị tính |
Mức phí |
1 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 1A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
Cảnh |
3.886.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
5.599.000 |
2 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 2A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
Cảnh |
6.019.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
7.707.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
13.665.000 |
3 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3A |
|
|
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m |
Cảnh |
6.730.000 |
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
8.760.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m |
Cảnh |
15.472.000 |
4 |
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số) |
||
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
Mảnh |
3.885.000 |
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
Mảnh |
10.195.000 |
|
Đa phổ độ phân giải 10-15m, tỷ lệ 1:50.000 |
Mảnh |
12.969.000 |
5. Mức phí đối với tư liệu ảnh Spot 6, Spot 7
Biểu số 6: Bình đồ Ảnh Spot 6, 7 nắn mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/mảnh
Số TT |
Mode ảnh |
Mức phí |
|
Ảnh in trên giấy |
Ảnh số |
||
1 |
Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
4.558.800 |
4.378.800 |
2 |
Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000 |
4.842.000 |
4.662.000 |
3 |
Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
10.828.800 |
10.648.800 |
4 |
Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000 |
12.414.000 |
12.234.000 |
5 |
Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
18.777.600 |
18.597.600 |
6 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 |
15.742.800 |
15.562.800 |
7 |
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 |
23.305.200 |
23.125.200 |
8 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000 |
18.958.800 |
18.778.800 |
9 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000 |
18.958.800 |
18.778.800 |
10 |
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000 |
49.150.800 |
48.970.800 |
11 |
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000 |
49.150.800 |
48.970.800 |
Ghi chú: Ảnh “Tổng hợp” trong các Biểu nêu trên bao gồm cặp ảnh: ảnh Pan và ảnh Multi.
THEMINISTRY OF FINANCE
Circular No.187/2016/TT-BTC dated November08, 2016of the Ministry of Financeproviding for the feesfor acquiring and using national remote sensing data, the collection, transfer, exemptionand management thereof
Pursuant to the Law on fees and charges dated November 25, 2015;
Pursuant to the Law on state budget dated June 25, 2015;
Pursuant to the Government s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges;
Pursuant to theDecision No.81/2010/QD-TTgdated December 13, 2010; Decision76/2014/QD-TTgdated December 24, 2014 by the Prime Minister providing for the collection, storage, handling, acquisition and use of national remote sensing data;
Pursuant to the Government s Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Tax Policy Department,
Minister of Finance promulgates a Circular toprovidefor the fees for acquiring and using national remote sensing data, the collection, transfer, exemption and management thereof.
Article 1. Scopeof adjustment and subject of application
1.This Circularprovidesfor the fees for acquiring and using national remote sensing data, the collection, transfer, exemption and management thereof.
2. This Circularapplies to authorities, organizations and individuals that get involved in the management, acquisition and use of thenational remote sensing data,and collection of fees thereof.
Article 2. Payers and collectors
1.Any authorities, organizations or individuals that apply for provision of the national remote sensing data must pay fees in compliance with regulations herein.
2.Collectors include the Central Ground Segment of Remote Sensing (CGSR) and the Remote Sensing Data and Information Center affiliated to Department of National Remote Sensing –Ministry of Natural Resources and Environment, and authorities designated to provide the national remote sensing data in accordance with applicable laws.
Article 3. Fees and fee exemption
1. Thefees for acquiring and usingthenational remote sensing dataare specified in the Fee Schedules enclosed herein. The fees for acquiring and using the national remote sensing data for national defense or security purposes or in emergency cases shall be equal to 60% of corresponding fees in the Fee Schedules enclosed herein.
2.The national remote sensing data shall be provided free of charge upon the requests of leaders of the Communist Party and of the Government.
Article 4. Declaration and transfer of fees by collectors
1. Not later than the 05thday of every month,eachcollector must transfer the fees collected in the previous monthinto the designated state budget account which is opened at the State Treasury.
2. The collectorsmustdeclare and transfercollected feeson a monthly basis, and make statement of fees on an annual basisin accordance with regulations in Clause 3 Article 19 and Clause 2 Article 26 of the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by Minister of Finance providing guidance on a number of articles of the Law on tax management; the Law on amendments to the Law on tax management and the Government s Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013.The collectors shall transfer collected fees according to the percentage set forth in Article 5 herein to statebudget according to corresponding chapter,sectionand sub-sectionin the list of state budget entries.
Article 5. Management and use of fees
1.Eachcollectormayretain60% of the sum ofcollected fees to cover its expendituresfor service provision and fee collection, and transfer the remains (40%) to the state budget, except for cases regulated in Clause 2 of this Article. The retained amount shall be managed and used in accordance with regulations in Article 5 ofthe Government s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges.
2.The collector that is a state authority and not allowed to retain collected fees to cover its operating expenditures as regulated in Clause 1Article4of the Government s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and chargesmust transfer 100% of the collected fees to state budget. The funding for covering expendituresforservice provision and fee collectionshall be covered by funding from state budget included inthatcollector’sestimate under policies and levels of state budget expenditures as regulated by laws.
Article 6. Implementation organization and provisions
1. This Circulartakeseffect as of January 01, 2017 and supersede the Circular No. 70/2012/TT-BTC datedMay 03, 2012by Minister of Finance providing for fees foracquiring andusingthe national remote sensing data, the collection, management and transfer thereof.
2. Other contents related to thefeecollection,transfer, management, use, receipts and announcement of regulations onfeecollection, which are not provided for in this Circular, shall be performed in conformity with regulationsofthe Law on fees and charges, the Government s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges, the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by Minister of Finance providing guidance on a number of articles of the Law on tax management, the Law on amendments to the Law on tax management and the Government s Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013, and the CircularNo.153/2012/TT-BTCdated September 17, 2012by Minister of Finance providing for the printing, issuance, management and use of receipts of fees and charges under the government revenues and other documents on amendments and supplements thereof (if any).
3.Any difficultiesarising in the course ofimplementation of this Circular should be promptly reported to Ministry of Finance for consideration./.
For the Minister
The Deputy Minister
Vu Thi Mai
SCHEDULES OFFEES FOR ACQUIRING AND USING THE NATIONAL REMOTE SENSING DATA
(Attached with the Circular No. 187/2016/TT-BTC dated November 08, 2016 by Minister of Finance)
1.Fees for using original satellite images – level 1A processing
Schedule 1:
Unit: VND/Scene
No. | Type of image | Fee |
1 | Spot 2, 4 |
|
| Panchromaticimage (10-m resolution);Multispectralimage (20-m resolution) | 7,289,000 |
| Fused image with 10-m resolution | 14,579,000 |
2 | Spot5 |
|
| Panchromatic image (5-m resolution); Multispectral image (10-m resolution) | 15,189,000 |
| Panchromatic imagewith 2.5-m resolution | 25,307,000 |
| Fused image with5-m resolution | 30,379,000 |
| Fused image with2.5-m resolution | 40,497,000 |
3 | EnvisatAsar:Narrow Swathimage with 30-m resolution;Wide Swathimage with 150-m resolution | 5,312,000 |
4 | MERIS Multispectral imagewith 300-m resolution;1200-m resolution | 2,662,000 |
2.Fees for satellite imagesgeo-referenced, spectrally analyzed and converted into user coordinates
Schedule 2: Level 2A geo-referenced images
Unit: VND/Scene
No. | Type/mode of image | Fee |
1 | Spot2, 4, 5- Level 2A georeferenced images |
|
| Panchromatic image (10-m resolution); Multispectral image (20-m resolution) | 10,018,000 |
| Panchromatic image (5-m resolution); Multispectral image (10-m resolution) | 17,918,000 |
| Panchromatic image witharesolutionof 2.5m | 28,036,000 |
2 | Envisat Asar 2A:Panchromatic imagewith aresolutionof 30m; with a resolution of 150m | 8,041,000 |
3 | Meris 2A:Multispectralimage with a resolution of 300m; with a resolution of 1200m | 5,319,000 |
Schedule 3:Spot 2, 4, 5- Level 3B geo-referenced images oftopographical map
Unit: VND/Piece
No. | Mode of image | Fee | |
Paper topographical map | Digital topographical map | ||
1 | Panchromatic image with a resolution of 2.5m, scale:1:10,000 | 3,799,000 | 3,649,000 |
2 | Fusedimage with a resolution of 2.5m, scale: 1:10,000 | 4,035,000 | 3,885,000 |
3 | Panchromatic image with a resolution of 2.5-5m, scale: 1:25,000 | 9,024,000 | 8,874,000 |
4 | Fused image with a resolution of 5m, scale: 1:25,000 | 9,713,000 | 9,563,000 |
5 | Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:25,000 | 10,345,000 | 10,195,000 |
6 | Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:50,000 | 12,406,000 | 12,256,000 |
7 | Panchromatic image with a resolution of 2.5-5m, scale: 1:50,000 | 15,648,000 | 15,498,000 |
8 | Multispectral image with a resolution of 20m, scale 1:50,000 | 11,144,000 | 10,994,000 |
9 | Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:50,000 | 13,119,000 | 12,969,000 |
10 | Fused image with a resolution of 10m, scale: 1:50,000 | 13,951,000 | 13,801,000 |
11 | Fused image with a resolution of 5m, scale: 1:50,000 | 16,891,000 | 16,741,000 |
12 | Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:50,000 | 19,421,000 | 19,271,000 |
13 | Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:100,000 | 15,799,000 | 15,649,000 |
14 | Multispectral image with a resolution of10mor 20m,scale 1:100,000 | 15,799,000 | 15,649,000 |
15 | Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:250,000 | 40,959,000 | 40,809,000 |
16 | Multispectral image with a resolution of 10m or 20m, scale 1:250,000 | 40,959,000 | 40,809,000 |
3.Fees for using VNREDSat-1images
Schedule 4:
No. | Type/mode of image | Unit | Fee |
1 | Level 1AVNREDSat-1 images |
|
|
| Multispectral image witharesolutionof 10m | Scene | 3,886,000 |
| Panchromatic image with a resolution of 2.5m | Scene | 5,599,000 |
2 | Level 2A VNREDSat-1 images |
|
|
| Multispectral image with a resolution of 10m | Scene | 6,019,000 |
| Panchromatic image with a resolution of 2.5m | Scene | 7,707,000 |
| Fused image witharesolutionof 2.5m | Scene | 13,665,000 |
3 | Level 3A VNREDSat-1 images |
|
|
| Multispectral image with a resolution of 10m | Scene | 6,730,000 |
| Panchromatic image with a resolution of 2.5m | Scene | 8,760,000 |
| Fused image with a resolution of 2.5m | Scene | 15,472,000 |
4 | Level 3BVNREDSat-1images (Digitaltopographical maps) |
|
|
| Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:10,000 | Piece | 3,885,000 |
| Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:25,000 | Piece | 10,195,000 |
| Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:50,000 | Piece | 12,969,000 |
4.Remote-sensing images with equivalent technical characteristics received by ground receiving stations of foreign partners
Schedule 5:
No. | Type/mode of image | Unit | Fee |
1 | Level 1A remote-sensing images |
|
|
| Multispectral image with a resolution of 10-15m | Scene | 3,886,000 |
| Panchromatic image with a resolution of 2.0-2.5m | Scene | 5,599,000 |
2 | Level 2A remote-sensing images |
|
|
| Multispectral image with a resolution of 10-15m | Scene | 6,019,000 |
| Panchromatic image with a resolution of 2.0-2.5m | Scene | 7,707,000 |
| Fused image with a resolution of 2.0-2.5m | Scene | 13,665,000 |
3 | Level 3A remote-sensing images |
|
|
| Multispectral image with a resolution of 10-15m | Scene | 6,730,000 |
| Panchromatic image with a resolution of 2.0-2.5m | Scene | 8,760,000 |
| Fused image with a resolution of 2.0-2.5m | Scene | 15,472,000 |
4 | Level 3Bremote-sensing images(Digitaltopographical maps) | ||
| Fused image with a resolution of 2.0-2.5m, scale: 1:10,000 | Piece | 3,885,000 |
| Fused image with a resolution of 2.0-2.5m, scale: 1:25,000 | Piece | 10,195,000 |
| Multispectral image with a resolution of 10-15m, scale 1:50,000 | Piece | 12,969,000 |
5.Fees for Spot 6, Spot 7 images
Schedule6: Spot 6, 7 - Level 3B georeferenced images of topographical map
Unit: VND/Piece
No. | Mode of image | Fee | |
Paper topographical map | Digital topographical map | ||
1 | Panchromatic image with a resolution of 1.5m, scale: 1:10,000 | 4,558,800 | 4,378,800 |
2 | Fused image with a resolution of 1.5m, scale: 1:10,000 | 4,842,000 | 4,662,000 |
3 | Panchromatic image with a resolution of 1.5m, scale: 1:25,000 | 10,828,800 | 10,648,800 |
4 | Fused image with a resolution of 1.5m, scale: 1:25,000 | 12,414,000 | 12,234,000 |
5 | Panchromatic image with a resolution of 2.5m, scale: 1:50,000 | 18,777,600 | 18,597,600 |
6 | Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:50,000 | 15,742,800 | 15,562,800 |
7 | Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:50,000 | 23,305,200 | 23,125,200 |
8 | Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:100,000 | 18,958,800 | 18,778,800 |
9 | Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:100,000 | 18,958,800 | 18,778,800 |
10 | Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:250,000 | 49,150,800 | 48,970,800 |
11 | Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:250,000 | 49,150,800 | 48,970,800 |
Note: “Fused” image referred to in the said schedules includes a pair of Panchromatic and Multispectral image.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây