Thông tư 187/2016/TT-BTC phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia

thuộc tính Thông tư 187/2016/TT-BTC

Thông tư 187/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:187/2016/TT-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Vũ Thị Mai
Ngày ban hành:08/11/2016
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Phí khai thác, sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia

Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
Theo đó, mức thu phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A dao động từ 2,662 triệu đồng/cảnh - 40,497 triệu đồng/cảnh, tùy từng loại ảnh; mức thu phí với dữ liệu ảnh viễn thám VNREDSat-1 dao động từ 3,885 triệu đồng/cảnh, mảnh - 15,472 triệu đồng/cảnh, mảnh, tùy loại ảnh, mode ảnh… Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức phí nêu trên.
Riêng với việc khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước sẽ được miễn phí.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.

Xem chi tiết Thông tư187/2016/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------


S: 187/2016/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2016

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, MIỄN, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ

 KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điu của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13 tháng 12 năm 2010; Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia và thu phí.
Điều 2. Tổ chức thu và người nộp phí
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khi đề nghị cung cấp dữ liệu viễn thám quốc gia phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này.
2. Tổ chức thu phí gồm: Đài Viễn thám Trung ương, Trung tâm Thông tin và Dữ liệu viễn thám thuộc Cục Viễn thám Quốc gia - Bộ Tài nguyên và Môi trường; cơ quan được giao cung cấp dữ liệu viễn thám quốc gia theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Mức thu phí và miễn phí
1. Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này. Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức phí tương ứng tại Biểu mức phí ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Miễn thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước.
Điều 4. Kê khai, nộp phí của tổ chức thu
1. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.
2. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ. Tổ chức thu phí nộp số tiền phí thu được theo tỷ lệ quy định tại Điều 5 Thông tư này vào ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.
Điều 5. Quản lý và sử dụng phí
1. Tổ chức thu phí được trích để lại 60% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí phục vụ cung cấp dịch vụ, thu phí và nộp 40% vào ngân sách nhà nước; trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này. Số tiền được để lại được quản lý và sử dụng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.
2. Trường hợp tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước không thuộc diện được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí thì phải nộp 100% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Tổ chức thực hiện và điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Thông tư số 70/2012/TT-BTC ngày 03 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
2. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

 Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- T
òa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- UBND, S
Tài chính, Cục Thuế, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Website chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA

(Kèm theo Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

1. Mức phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A

Biểu số 1:

Đơn vị tính: Đồng/cảnh

S TT

Loi ảnh

Mức phí

1

Spot 2, 4

 

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa ph(Multispectral) độ phân giải 20m

7.289.000

 

Tổng hợp độ phân giải 10m

14.579.000

2

Spot 5

 

 

Toàn sc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa ph(Multispectral) độ phân giải 10m

15.189.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

25.307.000

 

Tổng hợp độ phân giải 5m

30.379.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m

40.497.000

3

EnvisatAsar: Narrow Swath độ phân giải 30m; Wide Swath độ phân giải 150m

5.312.000

4

Meris Đa ph(Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m

2.662.000

2. Mức phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh đã xử lý nắn chỉnh hình học, quang phvà đưa về hệ tọa độ sử dụng

Biểu số 2: Ảnh nắn mức 2A

Đơn vị tính: Đồng/cảnh

Số TT

Loại ảnh, mode ảnh

Mức phí

1

Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 2A

 

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa ph(Multispectral) độ phân giải 20m

10.018.000

 

Toàn sc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa ph(Multispectral) độ phân giải 10m

17.918.000

 

Toàn sc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

28.036.000

2

EnvisatAsar 2A: Toàn sc (Panchromatic) độ phân giải 30m; độ phân giải 150m

8.041.000

3

Ảnh Meris 2A: Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m

5.319.000

Biểu số 3: Bình đồ Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 3B

Đơn vị tính: Đồng/mảnh

Số TT

Mode ảnh

Mức phí

nh in trên giấy

Ảnh số

1

Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000

3.799.000

3.649.000

2

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000

4.035.000

3.885.000

3

Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:25.000

9.024.000

8.874.000

4

Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:25.000

9.713.000

9.563.000

5

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000

10.345.000

10.195.000

6

Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

12.406.000

12.256.000

7

Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:50.000

15.648.000

15.498.000

8

Đa phổ độ phân giải 20m, tỷ lệ 1:50.000

11.144.000

10.994.000

9

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

13.119.000

12.969.000

10

Tổng hợp độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

13.951.000

13.801.000

11

Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:50.000

16.891.000

16.741.000

12

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000

19.421.000

19.271.000

13

Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:100.000

15.799.000

15.649.000

14

Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:100.000

15.799.000

15.649.000

15

Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:250.000

40.959.000

40.809.000

16

Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:250.000

40.959.000

40.809.000

3. Mức thu phí đối với dữ liệu ảnh viễn thám VNREDSat-1

Biu số 4:

STT

Loại ảnh, mode ảnh

Đơn vị tính

Mức phí
(đồng)

1

Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 1A

 

 

 

Đa ph(Multispectral) độ phân giải 10m

Cảnh

3.886.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

Cảnh

5.599.000

2

nh VNREDSat-1 xử lý mức 2A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m

Cảnh

6.019.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

Cảnh

7.707.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m

Cảnh

13.665.000

3

Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3A

 

 

 

Đa ph(Multispectral) độ phân giải 10m

Cảnh

6.730.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m

Cảnh

8.760.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m

Cảnh

15.472.000

4

Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số)

 

 

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

3.885.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000

Mảnh

10.195.000

 

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

Mảnh

12.969.000

4. Dữ liệu ảnh viễn thám có các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm thu của các đối tác nước ngoài

Biểu số 5:

Số TT

Loi ảnh, mode ảnh

Đơn vị tính

Mức phí
(đồng)

1

Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 1A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m

Cảnh

3.886.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

5.599.000

2

Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 2A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m

Cảnh

6.019.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

7.707.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

13.665.000

3

Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3A

 

 

 

Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m

Cảnh

6.730.000

 

Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

8.760.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m

Cảnh

15.472.000

4

Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số)

 

Tng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

3.885.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:25.000

Mảnh

10.195.000

 

Đa phổ độ phân giải 10-15m, tỷ lệ 1:50.000

Mảnh

12.969.000

5. Mức phí đối với tư liệu ảnh Spot 6, Spot 7

Biu số 6: Bình đồ Ảnh Spot 6, 7 nắn mức 3B

Đơn vị tính: Đồng/mảnh

STT

Mode ảnh

Mức phí

nh in trên giấy

Ảnh số

1

Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000

4.558.800

4.378.800

2

Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000

4.842.000

4.662.000

3

Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000

10.828.800

10.648.800

4

Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000

12.414.000

12.234.000

5

Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000

18.777.600

18.597.600

6

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000

15.742.800

15.562.800

7

Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000

23.305.200

23.125.200

8

Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000

18.958.800

18.778.800

9

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000

18.958.800

18.778.800

10

Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000

49.150.800

48.970.800

11

Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000

49.150.800

48.970.800

Ghi chú: Ảnh “Tổng hợp” trong các Biểu nêu trên bao gồm cặp ảnh: ảnh Pan và ảnh Multi.

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THEMINISTRY OF FINANCE 

Circular No.187/2016/TT-BTC dated November08, 2016of the Ministry of Financeproviding for the feesfor acquiring and using national remote sensing data, the collection, transfer, exemptionand management thereof

Pursuant to the Law on fees and charges dated November 25, 2015;

Pursuant to the Law on state budget dated June 25, 2015;

Pursuant to the Government s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges;

Pursuant to theDecision No.81/2010/QD-TTgdated December 13, 2010; Decision76/2014/QD-TTgdated December 24, 2014 by the Prime Minister providing for the collection, storage, handling, acquisition and use of national remote sensing data;

Pursuant to the Government s Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Finance;

At the request of the Director of the Tax Policy Department,

Minister of Finance promulgates a Circular toprovidefor the fees for acquiring and using national remote sensing data, the collection, transfer, exemption and management thereof.

Article 1. Scopeof adjustment and subject of application

1.This Circularprovidesfor the fees for acquiring and using national remote sensing data, the collection, transfer, exemption and management thereof.

2. This Circularapplies to authorities, organizations and individuals that get involved in the management, acquisition and use of thenational remote sensing data,and collection of fees thereof.

Article 2. Payers and collectors

1.Any authorities, organizations or individuals that apply for provision of the national remote sensing data must pay fees in compliance with regulations herein.

2.Collectors include the Central Ground Segment of Remote Sensing (CGSR) and the Remote Sensing Data and Information Center affiliated to Department of National Remote Sensing –Ministry of Natural Resources and Environment, and authorities designated to provide the national remote sensing data in accordance with applicable laws.

Article 3. Fees and fee exemption

1. Thefees for acquiring and usingthenational remote sensing dataare specified in the Fee Schedules enclosed herein. The fees for acquiring and using the national remote sensing data for national defense or security purposes or in emergency cases shall be equal to 60% of corresponding fees in the Fee Schedules enclosed herein.

2.The national remote sensing data shall be provided free of charge upon the requests of leaders of the Communist Party and of the Government.

Article 4. Declaration and transfer of fees by collectors

1. Not later than the 05thday of every month,eachcollector must transfer the fees collected in the previous monthinto the designated state budget account which is opened at the State Treasury.

2. The collectorsmustdeclare and transfercollected feeson a monthly basis, and make statement of fees on an annual basisin accordance with regulations in Clause 3 Article 19 and Clause 2 Article 26 of the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by Minister of Finance providing guidance on a number of articles of the Law on tax management; the Law on amendments to the Law on tax management and the Government s Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013.The collectors shall transfer collected fees according to the percentage set forth in Article 5 herein to statebudget according to corresponding chapter,sectionand sub-sectionin the list of state budget entries.

Article 5. Management and use of fees

1.Eachcollectormayretain60% of the sum ofcollected fees to cover its expendituresfor service provision and fee collection, and transfer the remains (40%) to the state budget, except for cases regulated in Clause 2 of this Article. The retained amount shall be managed and used in accordance with regulations in Article 5 ofthe Government s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges.

2.The collector that is a state authority and not allowed to retain collected fees to cover its operating expenditures as regulated in Clause 1Article4of the Government s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and chargesmust transfer 100% of the collected fees to state budget. The funding for covering expendituresforservice provision and fee collectionshall be covered by funding from state budget included inthatcollector’sestimate under policies and levels of state budget expenditures as regulated by laws.

Article 6. Implementation organization and provisions

1. This Circulartakeseffect as of January 01, 2017 and supersede the Circular No. 70/2012/TT-BTC datedMay 03, 2012by Minister of Finance providing for fees foracquiring andusingthe national remote sensing data, the collection, management and transfer thereof.

2. Other contents related to thefeecollection,transfer, management, use, receipts and announcement of regulations onfeecollection, which are not provided for in this Circular, shall be performed in conformity with regulationsofthe Law on fees and charges, the Government s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges, the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by Minister of Finance providing guidance on a number of articles of the Law on tax management, the Law on amendments to the Law on tax management and the Government s Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013, and the CircularNo.153/2012/TT-BTCdated September 17, 2012by Minister of Finance providing for the printing, issuance, management and use of receipts of fees and charges under the government revenues and other documents on amendments and supplements thereof (if any).

3.Any difficultiesarising in the course ofimplementation of this Circular should be promptly reported to Ministry of Finance for consideration./.

For the Minister

The Deputy Minister

Vu Thi Mai

 

 

SCHEDULES OFFEES FOR ACQUIRING AND USING THE NATIONAL REMOTE SENSING DATA

(Attached with the Circular No. 187/2016/TT-BTC dated November 08, 2016 by Minister of Finance)

1.Fees for using original satellite images – level 1A processing

Schedule 1:

Unit: VND/Scene

No.

Type of image

Fee

1

Spot 2, 4

 

 

Panchromaticimage (10-m resolution);Multispectralimage (20-m resolution)

7,289,000

 

Fused image with 10-m resolution

14,579,000

2

Spot5

 

 

Panchromatic image (5-m resolution); Multispectral image (10-m resolution)

15,189,000

 

Panchromatic imagewith 2.5-m resolution

25,307,000

 

Fused image with5-m resolution

30,379,000

 

Fused image with2.5-m resolution

40,497,000

3

EnvisatAsar:Narrow Swathimage with 30-m resolution;Wide Swathimage with 150-m resolution

5,312,000

4

MERIS Multispectral imagewith 300-m resolution;1200-m resolution

2,662,000

2.Fees for satellite imagesgeo-referenced, spectrally analyzed and converted into user coordinates

Schedule 2: Level 2A geo-referenced images

Unit: VND/Scene

No.

Type/mode of image

Fee

1

Spot2, 4, 5- Level 2A georeferenced images

 

 

Panchromatic image (10-m resolution); Multispectral image (20-m resolution)

10,018,000

 

Panchromatic image (5-m resolution); Multispectral image (10-m resolution)

17,918,000

 

Panchromatic image witharesolutionof 2.5m

28,036,000

2

Envisat Asar 2A:Panchromatic imagewith aresolutionof 30m; with a resolution of 150m

8,041,000

3

Meris 2A:Multispectralimage with a resolution of 300m; with a resolution of 1200m

5,319,000

Schedule 3:Spot 2, 4, 5- Level 3B geo-referenced images oftopographical map

Unit: VND/Piece

No.

Mode of image

Fee

Paper topographical map

Digital topographical map

1

Panchromatic image with a resolution of 2.5m, scale:1:10,000

3,799,000

3,649,000

2

Fusedimage with a resolution of 2.5m, scale: 1:10,000

4,035,000

3,885,000

3

Panchromatic image with a resolution of 2.5-5m, scale: 1:25,000

9,024,000

8,874,000

4

Fused image with a resolution of 5m, scale: 1:25,000

9,713,000

9,563,000

5

Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:25,000

10,345,000

10,195,000

6

Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:50,000

12,406,000

12,256,000

7

Panchromatic image with a resolution of 2.5-5m, scale: 1:50,000

15,648,000

15,498,000

8

Multispectral image with a resolution of 20m, scale 1:50,000

11,144,000

10,994,000

9

Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:50,000

13,119,000

12,969,000

10

Fused image with a resolution of 10m, scale: 1:50,000

13,951,000

13,801,000

11

Fused image with a resolution of 5m, scale: 1:50,000

16,891,000

16,741,000

12

Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:50,000

19,421,000

19,271,000

13

Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:100,000

15,799,000

15,649,000

14

Multispectral image with a resolution of10mor 20m,scale 1:100,000

15,799,000

15,649,000

15

Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:250,000

40,959,000

40,809,000

16

Multispectral image with a resolution of 10m or 20m, scale 1:250,000

40,959,000

40,809,000

3.Fees for using VNREDSat-1images

Schedule 4:

No.

Type/mode of image

Unit

Fee
(VND)

1

Level 1AVNREDSat-1 images

 

 

 

Multispectral image witharesolutionof 10m

Scene

3,886,000

 

Panchromatic image with a resolution of 2.5m

Scene

5,599,000

2

Level 2A VNREDSat-1 images

 

 

 

Multispectral image with a resolution of 10m

Scene

6,019,000

 

Panchromatic image with a resolution of 2.5m

Scene

7,707,000

 

Fused image witharesolutionof 2.5m

Scene

13,665,000

3

Level 3A VNREDSat-1 images

 

 

 

Multispectral image with a resolution of 10m

Scene

6,730,000

 

Panchromatic image with a resolution of 2.5m

Scene

8,760,000

 

Fused image with a resolution of 2.5m

Scene

15,472,000

4

Level 3BVNREDSat-1images (Digitaltopographical maps)

 

 

 

Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:10,000

Piece

3,885,000

 

Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:25,000

Piece

10,195,000

 

Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:50,000

Piece

12,969,000

4.Remote-sensing images with equivalent technical characteristics received by ground receiving stations of foreign partners

Schedule 5:

No.

Type/mode of image

Unit

Fee
(VND)

1

Level 1A remote-sensing images

 

 

 

Multispectral image with a resolution of 10-15m

Scene

3,886,000

 

Panchromatic image with a resolution of 2.0-2.5m

Scene

5,599,000

2

Level 2A remote-sensing images

 

 

 

Multispectral image with a resolution of 10-15m

Scene

6,019,000

 

Panchromatic image with a resolution of 2.0-2.5m

Scene

7,707,000

 

Fused image with a resolution of 2.0-2.5m

Scene

13,665,000

3

Level 3A remote-sensing images

 

 

 

Multispectral image with a resolution of 10-15m

Scene

6,730,000

 

Panchromatic image with a resolution of 2.0-2.5m

Scene

8,760,000

 

Fused image with a resolution of 2.0-2.5m

Scene

15,472,000

4

Level 3Bremote-sensing images(Digitaltopographical maps)

 

Fused image with a resolution of 2.0-2.5m, scale: 1:10,000

Piece

3,885,000

 

Fused image with a resolution of 2.0-2.5m, scale: 1:25,000

Piece

10,195,000

 

Multispectral image with a resolution of 10-15m, scale 1:50,000

Piece

12,969,000

5.Fees for Spot 6, Spot 7 images

Schedule6: Spot 6, 7 - Level 3B georeferenced images of topographical map

Unit: VND/Piece

No.

Mode of image

Fee

Paper topographical map

Digital topographical map

1

Panchromatic image with a resolution of 1.5m, scale: 1:10,000

4,558,800

4,378,800

2

Fused image with a resolution of 1.5m, scale: 1:10,000

4,842,000

4,662,000

3

Panchromatic image with a resolution of 1.5m, scale: 1:25,000

10,828,800

10,648,800

4

Fused image with a resolution of 1.5m, scale: 1:25,000

12,414,000

12,234,000

5

Panchromatic image with a resolution of 2.5m, scale: 1:50,000

18,777,600

18,597,600

6

Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:50,000

15,742,800

15,562,800

7

Fused image with a resolution of 2.5m, scale: 1:50,000

23,305,200

23,125,200

8

Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:100,000

18,958,800

18,778,800

9

Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:100,000

18,958,800

18,778,800

10

Panchromatic image with a resolution of 10m, scale: 1:250,000

49,150,800

48,970,800

11

Multispectral image with a resolution of 10m, scale 1:250,000

49,150,800

48,970,800

Note: “Fused” image referred to in the said schedules includes a pair of Panchromatic and Multispectral image.

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 187/2016/TT-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất