Quyết định 65/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với ôtô tải và ôtô chuyên dùng có tổng trọng lượng có tải từ 20 tấn trở lên đã qua sử dụng và một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng ôtô

thuộc tính Quyết định 65/2007/QĐ-BTC

Quyết định 65/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với ôtô tải và ôtô chuyên dùng có tổng trọng lượng có tải từ 20 tấn trở lên đã qua sử dụng và một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng ôtô
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:65/2007/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:30/07/2007
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi - Nhằm chặn cơn sốt giá, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành một loạt các văn bản về việc giảm thuế nhập khẩu cho một loạt các mặt hàng, gồm ôtô, xe máy, điều hòa nhiệt độ, lương thực, thực phẩm, sữa... 1. Quyết định số 65/2007/QĐ-BTC ngày 30/7/2007 về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với ô tô tải và ô tô chuyên dùng có tổng trọng lượng có tải từ 20 tấn trở lên đã qua sử dụng và một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô. 2. Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC ngày 03/8/2007 về việc qui định tạm thời mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. 3. Quyết định số 70/2007/QĐ-BTC ngày 03/7/2007 về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, các loại động cơ chưa lắp ráp hoàn chỉnh nhập khẩu dùng cho xe tải có trọng lượng từ 10 đến 20 tấn sẽ áp dụng thuế suất 10% thay cho mức 20% cũ. Các loại xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn, đã qua sử dụng sẽ áp dụng thuế suất 30%, thay cho mức 35% cũ. Một số bộ phận, linh kiện khác áp dụng mức 10%, 15% và 20%... Động cơ đốt trong dùng để tạo động lực, có dung tích trên 1.000 cm3, đã lắp ráp hoàn chỉnh, được bổ sung loại động cơ dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng 10-20 tấn có mức thuế 15%. Riêng các loại linh kiện phụ tùng thuộc dòng xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng trên 20 tấn vẫn giữ nguyên thuế suất 3%... Thuế nhập khẩu các mặt hàng điều hòa, máy lạnh, máy khâu, quạt được giảm từ 40% xuống còn 30%. Ôtô con nguyên chiếc giảm từ 80% xuống còn 70%... Riêng mặt hàng xe máy, áp dụng thuế suất 80%, thay cho mức 90% hiện hành… Nhóm mặt hàng lương thực thực phẩm: thịt trâu, thì bò tươi, đông lạnh; Thịt lợn tươi, đông lạnh, ướp lạnh… mức thuế mới là 12%; Sữa và kem chưa cô đặc: 10% (trước đây: 20%); Sữa và kem đã cô đặc với các mức thuế mới là 5%, 7%, 15% thay cho mức thuế cũ 10%, 15%, 30%... Nhóm vật liệu xây dựng: phôi thép là 2% thay cho mức thuế trước đây là 5%; Thép xấy dựng: 5%, 7%, 8%, 10% (trước đây: 10%, 12%)… Các Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Riêng Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC và 70/2007/QĐ-BTC áp dụng ngay cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 08/8/2007.

Xem chi tiết Quyết định65/2007/QĐ-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 65/2007/QĐ-BTC NGÀY 30 THÁNG 07 NĂM 2007

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

ĐỐI VỚI Ô TÔ TẢI VÀ Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG

CÓ TẢI TỪ 20 TẤN TRỞ LÊN ĐÃ QUA SỬ DỤNG VÀ MỘT SỐ MẶT HÀNG

LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng ô tô tải, ô tô chuyên dùng có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn, đã qua sử dụng và một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2006 và Quyết định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và  áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

  THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số  65 /2007/QĐ-BTC ngày 30 /7/2007 của                          Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

 

 

 

 

 

Mã hàng

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

8407

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa

 

8407

10

00

00

- Động cơ máy bay

0

 

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

8407

21

 

 

- - Động cơ gắn ngoài:

 

8407

21

10

00

- - - Công suất không quá 20 kW

30

8407

21

20

00

- - - Công suất trên 20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)

30

8407

21

90

00

- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP)

5

8407

29

 

 

- - Loại khác:

 

8407

29

10

00

- - - Công suất không quá 22,38 kW (30HP)

30

8407

29

20

00

- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP)

5

8407

29

90

00

- - - Công suất trên 750 kW (1.006HP)

5

 

 

 

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chương 87:

 

8407

31

00

00

- - Có dung tích xilanh không quá 50 cc

50

8407

32

 

 

- - Có dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

8407

32

11

00

- - - - Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc

30

8407

32

12

00

- - - - Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc

30

8407

32

19

00

- - - - Dung tích xilanh trên 125 cc nhưng không quá 250cc

30

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11:

 

8407

32

21

00

- - - - Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc

50

8407

32

22

00

- - - - Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc

50

8407

32

29

00

- - - - Dung tích xilanh trên 125 cc nhưng không quá 250cc

50

 

 

 

 

- - - Dùng cho các xe khác thuộc chương 87:

 

8407

32

91

00

- - - - Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc

30

8407

32

92

00

- - - - Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc

30

8407

32

99

00

- - - - Dung tích xilanh trên 125 cc nhưng không quá 250cc

30

8407

33

 

 

- - Có dung tích xilanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:

 

8407

33

10

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

8407

33

20

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

45

8407

33

90

 

- - - Loại khác:

 

8407

33

90

10

- - - - Loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

20

8407

33

90

90

- - - - Loại khác

25

8407

34

 

 

- - Có dung tích xi lanh trên 1.000cc:

 

 

 

 

 

- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8407

34

11

00

- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc

30

8407

34

12

00

- - - - Dùng cho các xe khác thụộc nhóm 87.01

30

8407

34

13

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

45

8407

34

19

 

- - - - Loại khác:

 

8407

34

19

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8407

34

19

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8407

34

19

30

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ chở lên

20

8407

34

19

90

 - - - - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8407

34

21

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

8407

34

22

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

45

8407

34

29

 

- - - - Loại khác:

 

8407

34

29

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8407

34

29

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8407

34

29

30

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8407

34

29

90

- - - - - Loại khác

20

8407

90

 

 

- Động cơ khác:

 

8407

90

10

00

- - Công suất không quá 18,65 kW (25HP)

30

8407

90

20

00

- - Công suất trên 18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)

30

8407

90

90

00

- - Công suất trên 22,38 kW (30HP)

5

 

 

 

 

 

 

8408

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)

 

8408

10

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

8408

10

10

00

- - Công suất không quá 22,38 kW

30

8408

10

20

00

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW

5

8408

10

30

00

- - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW

3

8408

10

40

00

- - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW

0

8408

10

90

00

- - Công suất trên 750 kW

0

8408

20

 

 

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 20 kW:

 

8408

20

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

8408

20

12

00

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

8408

20

13

00

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

8408

20

19

00

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

 

 

 

- - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

8408

20

21

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

8408

20

22

00

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

8408

20

23

00

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

8408

20

29

00

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

30

 

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

8408

20

31

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

8408

20

32

00

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

30

8408

20

33

 

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8408

20

33

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8408

20

33

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8408

20

33

30

- - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

20

8408

20

33

90

- - - - Loại khác

25

8408

20

39

 

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8408

20

39

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8408

20

39

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8408

20

39

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8408

20

39

90

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

 - - Loại khác:

 

8408

20

91

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

20

92

00

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

5

8408

20

93

 

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8408

20

93

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8408

20

93

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8408

20

93

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

20

8408

20

93

90

- - - - Loại khác

25

8408

20

99

 

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8408

20

99

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8408

20

99

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8408

20

99

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8408

20

99

90

 - - - - Loại khác

20

8408

90

 

 

- Động cơ khác:

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 18,65 kW:

 

8408

90

11

00

- - - Dùng cho máy dọn đất 

40

8408

90

12

00

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

40

8408

90

19

00

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

8408

90

21

00

- - - Dùng cho máy dọn đất 

30

8408

90

22

00

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

30

8408

90

29

00

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

8408

90

31

00

- - - Dùng cho máy dọn đất 

30

8408

90

32

00

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

30

8408

90

39

00

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW:

 

8408

90

41

00

- - - Dùng cho máy dọn đất 

10

8408

90

42

00

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

10

8408

90

49

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Công suất trên 100 kW :

 

8408

90

51

00

- - - Dùng cho máy dọn đất 

5

8408

90

52

00

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

5

8408

90

59

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

8409

 

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08

 

8409

10

00

00

- Cho động cơ máy bay

0

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8409

91

 

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa:

 

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất:

 

8409

91

11

00

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

8409

91

12

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

8409

91

13

00

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

20

8409

91

14

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

20

8409

91

19

00

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

8409

91

21

00

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

30

8409

91

22

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

30

8409

91

23

00

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

30

8409

91

24

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

30

8409

91

29

00

- - - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:

 

8409

91

31

00

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

8409

91

32

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

8409

91

33

00

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

20

8409

91

34

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

20

8409

91

39

00

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.11:

 

8409

91

41

00

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

30

8409

91

42

00

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

30

8409

91

43

00

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

30

8409

91

44

00

- - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô

30

8409

91

45

00

 - - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô

30

8409

91

49

00

- - - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc chương 87:

 

8409

91

51

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng:

 

8409

91

51

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

51

20

- - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

51

90

- - - - - Loại khác

15

8409

91

52

 

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

91

52

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

52

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

52

90

- - - - - Loại khác

20

8409

91

53

 

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston :

 

8409

91

53

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

53

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

53

90

- - - - - Loại khác

15

8409

91

54

 

- - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm:

 

8409

91

54

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

54

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

54

90

- - - - - Loại khác

15

8409

91

55

 

- - - - Piston và ống xilanh khác:

 

8409

91

55

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

55

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

55

90

- - - - - Loại khác

15

8409

91

56

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu:

 

8409

91

56

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

91

56

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

91

56

90

- - - - - Loại khác

15

8409

91

59

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89:

 

8409

91

61

00

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

15

8409

91

69

00

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

3

 

 

 

 

- - - Cho các loại động cơ khác:

 

8409

91

71

00

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

8409

91

72

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

8409

91

73

00

- - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston

20

8409

91

74

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu

20

8409

91

79

00

- - - - Loại khác

20

8409

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất

 

8409

99

11

00

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

8409

99

12

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

8409

99

13

00

- - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston

20

8409

99

14

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu

20

8409

99

19

00

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

8409

99

21

00

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

30

8409

99

22

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

30

8409

99

23

00

- - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston

30

8409

99

24

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu

30

8409

99

29

00

- - - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:

 

8409

99

31

00

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

8409

99

32

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

8409

99

33

00

- - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston

20

8409

99

34

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu

20

8409

99

39

00

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc chương 87:

 

8409

99

41

 

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng:

 

8409

99

41

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

41

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

41

90

 - - - - - Loại khác

15

8409

99

42

 

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

8409

99

42

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

42

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

42

90

 - - - - - Loại khác

20

8409

99

43

 

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston :

 

8409

99

43

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

43

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

43

90

 - - - - - Loại khác

15

8409

99

44

 

- - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm:

 

8409

99

44

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

44

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

44

90

 - - - - - Loại khác

15

8409

99

45

 

- - - - Piston và ống xilanh khác:

 

8409

99

45

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

45

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

45

90

 - - - - - Loại khác

15

8409

99

46

 

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu:

 

8409

99

46

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

46

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

46

90

 - - - - - Loại khác

15

8409

99

49

 

- - - - Loại khác:

 

8409

99

49

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8409

99

49

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

8409

99

49

90

 - - - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89

 

8409

99

51

00

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

15

8409

99

59

00

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

3

 

 

 

 

- - - Cho động cơ khác:

 

8409

99

61

00

- - - -  Chế hoà khí và bộ phận của chúng

20

8409

99

62

00

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

20

8409

99

63

00

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

20

8409

99

64

00

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

20

8409

99

69

00

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

8704

 

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá

 

8704

10

 

 

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc:

 

 

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

8704

10

21

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

10

21

10

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn, loại mới

18

8704

10

21

20

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn, loại đã qua sử dụng

30

8704

10

21

90

- - - - Loại khác

0

8704

10

22

 

- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá  24 tấn:

 

8704

10

22

10

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn, đã qua sử dụng

150

8704

10

22

20

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn, loại mới

80

8704

10

22

30

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn, đã qua sử dụng

90

8704

10

22

40

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn, loại mới

60

8704

10

22

50

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã qua sử dụng

45

8704

10

22

60

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, loại mới

30

8704

10

22

70

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn, đã qua sử dụng

30

8704

10

22

90

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn, loại mới

20

 

 

 

 

- Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8704

21

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

8704

21

21

 

- - - - Xe đông lạnh:

 

8704

21

21

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

30

8704

21

21

90

 - - - - - Loại khác

20

8704

21

22

 

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

 

8704

21

22

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

22,5

8704

21

22

90

- - - - - Loại khác

15

8704

21

23

 

- - - - Xe xitéc:

 

8704

21

23

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

22,5

8704

21

23

90

- - - - - Loại khác

15

8704

21

24

 

- - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời:

 

8704

21

24

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

30

8704

21

24

90

- - - - - Loại khác

20

8704

21

25

 

- - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:

 

8704

21

25

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8704

21

25

90

- - - - - Loại khác

80

8704

21

26

 

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):

 

8704

21

26

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8704

21

26

90

- - - - - Loại khác

80

8704

21

29

 

- - - - Loại khác:

 

8704

21

29

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8704

21

29

90

- - - - - Loại khác

80

8704

22

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

8704

22

41

 

- - - - - Xe đông lạnh:

 

8704

22

41

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

30

8704

22

41

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

22

42

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

 

8704

22

42

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

22,5

8704

22

42

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

22

43

 

- - - - - Xe xitéc:

 

8704

22

43

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

22,5

8704

22

43

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

22

44

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời:

 

8704

22

44

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

30

8704

22

44

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

22

45

 

- - - - -  Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:

 

8704

22

45

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

90

8704

22

45

90

- - - - - - Loại khác

60

8704

22

46

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):

 

8704

22

46

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

90

8704

22

46

90

- - - - - - Loại khác

60

8704

22

49

 

- - - - - Loại khác:

 

8704

22

49

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

90

8704

22

49

90

- - - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

 

8704

22

51

 

- - - - - Xe đông lạnh:

 

8704

22

51

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

30

8704

22

51

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

22

52

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

 

8704

22

52

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

22,5

8704

22

52

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

22

53

 

- - - - - Xe xitéc:

 

8704

22

53

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

22,5

8704

22

53

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

22

54

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời:

 

8704

22

54

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

30

8704

22

54

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

22

55

 

- - - - -  Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:

 

8704

22

55

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

90

8704

22

55

90

- - - - - - Loại khác

60

8704

22

56

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):

 

8704

22

56

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

90

8704

22

56

90

- - - - - - Loại khác

60

8704

22

59

 

- - - - - Loại khác:

 

8704

22

59

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

90

8704

22

59

90

- - - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

8704

22

61

 

- - - - - Xe đông lạnh:

 

8704

22

61

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

30

8704

22

61

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

22

62

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

 

8704

22

62

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

22,5

8704

22

62

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

22

63

 

- - - - - Xe xitéc:

 

8704

22

63

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

22,5

8704

22

63

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

22

64

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời:

 

8704

22

64

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

30

8704

22

64

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

22

65

 

- - - - -  Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:

 

8704

22

65

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

45

8704

22

65

90

- - - - - - Loại khác

30

8704

22

66

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):

 

8704

22

66

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

45

8704

22

66

90

- - - - - - Loại khác

30

8704

22

69

 

- - - - - Loại khác:

 

8704

22

69

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

45

8704

22

69

90

- - - - - - Loại khác

30

8704

23

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

 

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

8704

23

31

 

- - - - - Xe đông lạnh:

 

8704

23

31

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

22,5

8704

23

31

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

23

32

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

 

8704

23

32

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

15

8704

23

32

90

- - - - - - Loại khác

10

8704

23

33

 

- - - - - Xe xi téc:

 

8704

23

33

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

22,5

8704

23

33

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

23

34

 

- - - - - Xe thiếc kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời:

 

8704

23

34

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

22,5

8704

23

34

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

23

35

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick up và các loại xe tương tự:

 

8704

23

35

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

30

8704

23

35

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

23

36

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):

 

8704

23

36

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

30

8704

23

36

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

23

39

 

- - - - - Loại khác:

 

8704

23

39

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

30

8704

23

39

90

- - - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn:

 

8704

23

41

 

- - - - - Xe đông lạnh:

 

8704

23

41

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

23

41

20

- - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

22,5

8704

23

41

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

23

42

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

 

8704

23

42

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

23

42

20

- - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

15

8704

23

42

90

- - - - - - Loại khác

10

8704

23

43

 

- - - - - Xe xi téc:

 

8704

23

43

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

23

43

20

- - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

15

8704

23

43

90

- - - - - - Loại khác

10

8704

23

44

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời:

 

8704

23

44

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

23

44

20

- - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

22,5

8704

23

44

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

23

45

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick up và các loại xe tương tự:

 

8704

23

45

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

23

45

20

- - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

30

8704

23

45

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

23

46

 

- - - - - Xe thông thường (Ordinary lorries):

 

8704

23

46

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

23

46

20

- - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

30

8704

23

46

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

23

49

 

- - - - - Loại khác:

 

8704

23

49

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

23

49

20

- - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

30

8704

23

49

90

- - - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8704

32

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

 

 

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8704

32

78

 

- - - - - Xe đông lạnh:

 

8704

32

78

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

22,5

8704

32

78

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

32

81

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

 

8704

32

81

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

15

8704

32

81

90

- - - - - - Loại khác

10

8704

32

82

 

- - - - - Xe xi téc:

 

8704

32

82

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

22,5

8704

32

82

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

32

83

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi mặng dạng rời:

 

8704

32

83

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

22,5

8704

32

83

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

32

84

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:

 

8704

32

84

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

30

8704

32

84

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

32

85

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):

 

8704

32

85

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

30

8704

32

85

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

32

86

 

- - - - - Loại khác:

 

8704

32

86

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

30

8704

32

86

90

- - - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

32

87

 

- - - - - Xe đông lạnh:

 

8704

32

87

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

32

87

20

- - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

22,5

8704

32

87

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

32

88

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

 

8704

32

88

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

32

88

20

- - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

15

8704

32

88

90

- - - - - - Loại khác

10

8704

32

91

 

- - - - - Xe xi téc:

 

8704

32

91

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

32

91

20

- - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

22,5

8704

32

91

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

32

92

 

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời :

 

8704

32

92

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

32

92

20

- - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

22,5

8704

32

92

90

- - - - - - Loại khác

15

8704

32

93

 

- - - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự :

 

8704

32

93

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

32

93

20

- - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

30

8704

32

93

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

32

94

 

- - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) :

 

8704

32

94

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

32

94

20

- - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

30

8704

32

94

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

32

95

 

- - - - - loại khác :

 

8704

32

95

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

32

95

20

- - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

30

8704

32

95

90

- - - - - - Loại khác

20

8704

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8704

90

41

 

- - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:

 

8704

90

41

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8704

90

41

90

- - - - - Loại khác

80

8704

90

42

 

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):

 

8704

90

42

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8704

90

42

90

- - - - - Loại khác

80

8704

90

49

 

- - - - Loại khác:

 

8704

90

49

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8704

90

49

90

- - - - - Loại khác

80

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8704

90

51

 

- - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:

 

8704

90

51

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 20 tấn

90

8704

90

51

90

- - - - - Loại khác

60

8704

90

52

 

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):

 

8704

90

52

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 20 tấn

90

8704

90

52

90

- - - - - Loại khác

60

8704

90

59

 

- - - - Loại khác:

 

8704

90

59

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 20 tấn

90

8704

90

59

90

- - - - - Loại khác

60

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8704

90

61

 

- - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự:

 

8704

90

61

10

- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

90

61

20

- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

30

8704

90

61

90

- - - - - Loại khác

20

8704

90

62

 

- - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries):

 

8704

90

62

10

- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

90

62

20

- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

30

8704

90

62

90

- - - - - Loại khác

20

8704

90

69

 

- - - - Loại khác:

 

8704

90

69

10

- - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

8704

90

69

20

- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng

30

8704

90

69

90

- - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

8707

 

 

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

8707

10

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

8707

10

10

00

- - Dùng cho xe cứu thương

45

8707

10

90

00

- - Loại khác

45

8707

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Dïng cho xe thuéc nhãm 87.01:

 

8707

90

11

00

- - - Dïng cho xe thuéc ph©n nhãm 8701.10 vµ 8701.90 (chØ m¸y kÐo n«ng nghiÖp)

10

8707

90

19

00

- - -  Lo¹i kh¸c

10

 

 

 

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04:

 

8707

90

21

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10:

 

8707

90

21

10

- - - - Cabin dùng cho xe có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8707

90

21

20

- - - - Cabin dùng cho xe có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

20

8707

90

21

90

- - - - Loại khác

35

8707

90

29

 

- - - Loại khác:

 

8707

90

29

10

- - - - Cabin dùng cho xe có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8707

90

29

20

- - - - Cabin dùng cho xe có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

20

8707

90

29

90

- - - - Loại khác

35

8707

90

30

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05

10

8707

90

90

00

- - Loại khác

35

 

 

 

 

 

 

8708

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

8708

10

 

 

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

 

8708

10

10

00

- - Dïng cho xe thuéc nhãm 87.01

30

8708

10

20

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

10

20

10

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

10

20

90

- - -  Loại khác

20

8708

10

30

00

- - Dùng cho xe cứu thương

20

8708

10

40

00

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

8708

10

50

00

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

8708

10

60

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

8708

10

60

10

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

10

60

90

- - - Loại khác

20

8708

10

90

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

8708

21

 

 

- - Dây đai an toàn:

 

8708

21

10

00

- - - Dïng cho xe thuéc nhãm 87.01

30

8708

21

20

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

5

8708

21

30

00

- - - Dùng cho xe cứu thương

5

8708

21

40

00

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

5

8708

21

50

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

5

8708

21

60

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

5

8708

21

90

00

- - - Loại khác

5

8708

29

 

 

- - Loại khác:

 

8708

29

11

00

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

29

12

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

 

 

 

 

- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

 

8708

29

13

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

29

13

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

29

13

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

29

13

90

- - - - - Loại khác

20

8708

29

14

00

- - - - Dùng cho xe cứu thương

20

8708

29

15

00

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

8708

29

16

00

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

8708

29

17

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

29

17

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

29

17

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

29

17

90

- - - - - Loại khác

20

8708

29

19

00

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

29

91

00

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

29

92

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

29

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

29

93

10

- - - - - Loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

20

8708

29

93

20

- - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá

20

8708

29

93

30

- - - - - Loại khác, dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

29

93

90

- - - - - Loại khác

10

8708

29

94

00

- - - - Dùng cho xe cứu thương

20

8708

29

95

00

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

8708

29

96

00

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

8708

29

97

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

29

97

10

- - - - - Loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

20

8708

29

97

20

- - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá

20

8708

29

97

30

- - - - - Loại khác, dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn trở lên

3

8708

29

97

90

- - - - - Loại khác

10

8708

29

98

00

 - - - - Bộ phận của dây đai an toàn

0

8708

29

99

 

- - - - Loại khác:

20

8708

29

99

10

- - - - - Loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

20

8708

29

99

20

- - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá

20

8708

29

99

90

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó:

 

8708

31

 

 

- - Má phanh đã được gắn sẵn:

 

8708

31

10

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

31

20

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

31

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

31

30

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

31

30

90

- - - - Loại khác

10

8708

31

40

00

- - - Dùng cho xe cứu thương

10

8708

31

50

00

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

10

8708

31

60

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

10

8708

31

70

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

31

70

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

31

70

90

- - - - Loại khác

10

8708

31

90

00

- - - Loại khác

10

8708

39

 

 

- - Loại khác:

 

8708

39

10

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

39

20

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

39

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

39

30

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

39

30

90

- - - - Loại khác

10

8708

39

40

00

- - - Dùng cho xe cứu thương

10

8708

39

50

00

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

10

8708

39

60

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

10

8708

39

70

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

39

70

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

39

70

90

- - - - Loại khác

10

8708

39

90

00

- - - Loại khác

10

8708

40

 

 

- Hộp số:

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

40

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

40

12

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

40

13

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

40

13

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

40

13

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

40

13

90

- - - - Loại khác

10

8708

40

14

00

- - - Dùng cho xe cứu thương

10

8708

40

15

00

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

10

8708

40

16

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

10

8708

40

17

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

40

17

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

40

17

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

40

17

90

- - - - Loại khác

10

8708

40

19

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

40

21

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp)

30

8708

40

22

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

40

23

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

40

23

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

40

23

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

40

23

90

- - - - Loại khác

20

8708

40

24

00

- - - Dùng cho xe cứu thương

20

8708

40

25

00

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

8708

40

26

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

8708

40

27

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

40

27

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

40

27

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

8708

40

27

90

- - - - Loại khác

20

8708

40

29

00

- - - Loại khác

20

8708

50

 

 

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo cụm hộp số khác:

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

50

11

00

 - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

50

12

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

50

13

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

50

13

10

- - - - Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

10

8708

50

13

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

13

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

50

13

90

- - - - Loại khác

15

8708

50

14

00

- - - Dùng cho xe cứu thương

15

8708

50

15

00

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

15

8708

50

16

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

15

8708

50

17

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

50

17

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

17

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

50

17

90

- - - - Loại khác

10

8708

50

19

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

50

21

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

50

22

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

50

23

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm  8704.10:

 

8708

50

23

10

- - - - Loại dùng cho xe chở người  từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

15

8708

50

23

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

23

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

50

23

90

- - - - Loại khác

20

8708

50

24

00

- - - Dùng cho xe cứu thương

20

8708

50

25

00

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

8708

50

26

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

8708

50

27

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

50

27

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

50

27

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

50

27

90

- - - - Loại khác

15

8708

50

29

00

- - - Loại khác

20

8708

60

 

 

- Cầu bị động và các phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

60

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

60

12

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

60

13

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

60

13

10

- - - - Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

10

8708

60

13

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

60

13

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

60

13

90

- - - - Loại khác

15

8708

60

14

00

- - - Dùng cho xe cứu thương

15

8708

60

15

00

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

15

8708

60

16

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

15

8708

60

17

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

60

17

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

60

17

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

60

17

90

- - - - Loại khác

10

8708

60

19

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

8708

60

21

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

60

22

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90,  máy kéo nông nghiệp)

30

8708

60

23

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

60

23

10

- - - - Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

15

8708

60

23

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

60

23

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng có tải trên 20 tấn

3

8708

60

23

90

- - - - Loại khác

20

8708

60

24

00

- - - Dùng cho xe cứu thương

20

8708

60

25

00

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

8708

60

26

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

8708

60

27

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

60

27

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

60

27

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng có tải trên 20 tấn

3

8708

60

27

90

- - - - Loại khác

15

8708

60

29

00

- - - Loại khác

20

8708

70

 

 

- Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

- - Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu tượng:

 

8708

70

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

70

12

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

70

13

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

70

13

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng có tải trên 20 tấn

3

8708

70

13

90

- - - - Loại khác

25

8708

70

14

00

- - - Dùng cho xe cứu thương

25

8708

70

15

00

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

25

8708

70

16

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

25

8708

70

17

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

70

17

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

70

17

90

- - - -Loại khác

25

8708

70

19

00

- - - Loại khác

25

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8708

70

91

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

25

8708

70

92

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90, máy kéo nông nghiệp)

25

8708

70

93

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

70

93

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

70

93

90

- - - - Loại khác

10

8708

70

94

00

- - - Dùng cho xe cứu thương

10

8708

70

95

00

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

10

8708

70

96

00

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

10

8708

70

97

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

70

97

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

70

97

90

- - - - Loại khác

10

8708

70

99

00

- - - Loại khác

10

8708

80

 

 

- Giảm chấn của hệ thống treo:

 

8708

80

10

00

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

80

20

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90, máy kéo nông nghiệp)

30

8708

80

30

 

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

80

30

10

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

80

30

20

- - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

80

30

90

- - - Loại khác

10

8708

80

40

00

- - Dùng cho xe cứu thương

10

8708

80

50

00

- - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

10

8708

80

60

00

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

10

8708

80

70

 

- - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

80

70

10

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

80

70

20

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

80

70

90

- - - - Loại khác

10

8708

80

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng khác:

 

8708

91

 

 

- - Két làm mát:

 

8708

91

10

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

91

20

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

91

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

91

30

10

- - - - Loại dùng xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

91

30

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

91

30

90

- - - - Loại khác

10

8708

91

40

00

- - - Dùng cho xe cứu thương

10

8708

91

50

00

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

10

8708

91

60

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

10

8708

91

70

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

91

70

10

- - - -Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

91

70

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

91

70

90

- - - -Loại khác

10

8708

91

90

00

- - - Loại khác

10

8708

92

 

 

- - ống xả và bộ tiêu âm:

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận giảm thanh thẳng:

 

8708

92

11

11

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

8708

92

12

12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

8708

92

11

00

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

92

12

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

92

13

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

92

13

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

92

13

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8708

92

13

90

- - - -Loại khác

20

8708

92

14

00

- - - - Dùng cho xe cứu thương

20

8708

92

15

00

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

8708

92

16

00

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

8708

92

17

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

92

17

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

92

17

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8708

92

17

90

- - - - - Loại khác

20

8708

92

19

00

- - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

92

91

00

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

92

92

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

92

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10):

 

8708

92

93

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

92

93

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8708

92

93

90

- - - - - Loại khác

20

8708

92

94

00

- - - - Dùng cho xe cứu thương

20

8708

92

95

00

- - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

8708

92

96

00

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

8708

92

97

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

8708

92

97

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

92

97

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

15

8708

92

97

90

- - - - - Loại khác

20

8708

92

99

00

- - - - Loại khác

20

8708

93

 

 

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

 

8708

93

10

10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

8708

93

20

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

 

8708

93

10

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

93

20

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

93

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)

 

8708

93

30

10

- - - - Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên

15

8708

93

30

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

10

8708

93

30

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

93

30

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

93

30

90

- - - - Loại khác

20

8708

93

40

00

- - - Dùng cho xe cứu thương

20

8708

93

50

00

- - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)

20

8708

93

60

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)

20

8708

93

70

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

8708

93

70

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

10

8708

93

70

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

93

70

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

93

70

90

- - - - Loại khác

20

8708

93

90

00

- - - Loại khác

20

8708

94

 

 

- - Vành tay lái, trụ lái, cơ cấu lái

 

 

 

 

 

- - - Vành tay lái:

 

8708

94

11

00

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

94

12

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm  8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

94

19

 

- - - - Loại khác

 

8708

94

19

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

94

19

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

94

19

90

- - - - - Loại khác

20

 

 

 

 

- - - Trụ lái và cơ cấu lái:

 

8708

94

21

00

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

30

8708

94

22

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm  8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)

30

8708

94

29

 

- - - - Loại khác

 

8708

94

29

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

5

8708

94

29

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

94

29

90

- - - - - Loại khác

20

8708

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két mát; lõi của két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ:

 

8708

99

11

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

8708

99

19

 

- - - - Loại khác

 

8708

99

19

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

99

19

90

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

 

8708

99

21

00

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

30

8708

99

29

00

- - - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.30:

 

8708

99

31

00

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

5

8708

99

39

00

- - - - Loại khác

5

8708

99

40

00

- - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp)

5

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8708

99

91

 

- - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động

 

8708

99

91

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

99

91

90

- - - - - Loại khác

5

8708

99

92

 

- - - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG)

 

8708

99

92

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

99

92

90

- - - - - Loại khác

5

8708

99

93

 

- - - - Bộ phận của giảm chấn hệ thống treo

 

8708

99

93

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

99

93

90

- - - - - Loại khác

5

8708

99

99

 

- - - - Loại khác:

 

8708

99

99

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

3

8708

99

99

20

- - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10)

20

8708

99

99

30

- - - - - Khung xe không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

20

8708

99

99

40

- - - - - Khung xe không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30)

30

8708

99

99

90

- - - - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất