Thông tư 05/2019/TT-BTTTT danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 05/2019/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2019/TT-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 09/07/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 09/7/2019, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư 05/2019/TT-BTTTT về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Theo đó, ban hành danh mục gồm 03 loại sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy:
- Thiết bị đầu cuối viên thông vô tuyến: Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT; thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng;
- Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất từ 60 mW trở lên: Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất; Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá…
- Thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn: Thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung; Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz có ông suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên…
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/9/2019.
Thông tư này:
+ Làm hết hiệu lực Thông tư 04/2018/TT-BTTTT
+ Hướng dẫn Nghị định 132/2008/NĐ-CP.
- Từ ngày 01/7/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 11/2020/TT-BTTTT.
Xem chi tiết Thông tư05/2019/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 05/2019/TT-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 05/2019/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 7 năm 2019 |
THÔNG TƯ
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
_______________________
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Thông tư này áp dụng đối với:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2019/TT-BTTTT ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
Mã số HS theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
1 |
Thiết bị đầu cuối viễn thông vô tuyến |
|||
1.1 |
Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 113:2017/BTTT(*) |
8517.11.00 |
Bộ điện thoại hữu tuyến bao gồm một máy mẹ (Base Station) đi kèm với một hoặc vài máy điện thoại không dây kéo dài bằng sóng vô tuyến điện (máy con) sử dụng công nghệ DECT. Các máy di động cầm tay (máy con) kết nối đến mạng cố định thông qua máy mẹ (base station), là một máy điện thoại cố định kết nối cuộc gọi đến mạng cố định. |
1.2 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng |
|||
1.2.1 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM |
QCVN 12:2015/BTTTT QCVN 86:2015/BTTTT(*) QCVN 101:2016/BTTTT(*) |
8517.12.00 |
Máy điện thoại hoặc thiết bị đầu cuối di động sử dụng công nghệ GSM (mạng 2G) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD; - Đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD; - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn. |
1.2.2 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD |
QCVN 15:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT(*) QCVN 101:2016/BTTTT(*) |
8517.12.00 |
Máy điện thoại hoặc thiết bị đầu cuối di động sử dụng công nghệ W-CDMA FDD (mạng 3G) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Đầu cuối thông tin di động GSM; - Đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD; - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn. |
1.2.3 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD |
QCVN 117:2018/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) QCVN 101:2016/BTTTT (*) |
8517.12.00 |
Máy điện thoại hoặc thiết bị đầu cuối di động sử dụng công nghệ E-UTRA FDD (mạng 4G/LTE) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Đầu cuối thông tin di động GSM; - Đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD; - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn. |
2 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên |
|||
2.1 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
|||
2.1.1 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM |
QCVN 41:2016/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT(*) |
8517.61.00 |
Thiết bị trạm gốc (trạm BTS) trong mạng điện thoại di động sử dụng công nghệ GSM (mạng 2G) có hoặc không tích hợp một hoặc hai chức năng sau: - Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD. |
2.1.2 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD |
QCVN 16:2018/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT(*) |
8517.61.00 |
Thiết bị trạm gốc (trạm BTS) trong mạng điện thoại di động sử dụng công nghệ W-CDMA FDD (mạng 3G) có hoặc không tích hợp một hoặc hai chức năng sau: - Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD. |
2.1.3 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD |
QCVN 110:2017/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT (*) |
8517.61.00 |
Thiết bị trạm gốc (trạm BTS) trong mạng điện thoại di động sử dụng công nghệ E-UTRA FDD (mạng 4G/LTE) có hoặc không tích hợp một hoặc hai chức năng sau: - Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD. |
2.1.4 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự |
QCVN 37:2018/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT(*) |
8517.12.00 |
Thiết bị vô tuyến cầm tay có ăng ten liền dùng phương thức điều chế góc trong các lưu động mặt đất, chủ yếu cho thoại tương tự, hoạt động trong dải tần số vô tuyến từ 30 MHz đến 1000 MHz với các khoảng cách kênh là 12,5 kHz và 25 kHz. |
2.1.5 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) |
QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) |
|
Thiết bị vô tuyến số và thiết bị kết hợp tương tự/số có ăng ten rời với mục đích truyền số liệu và/hoặc thoại, bao gồm: |
8517.61.00 |
- Thiết bị trạm gốc (có ổ cắm ăng ten được sử dụng ở vị trí cố định); |
|||
8517.12.00 |
- Trạm di động (có ổ cắm ăng ten thường được sử dụng trên một phương tiện vận tải hoặc như một trạm lưu động) hoặc máy cầm tay với mục đích truyền số liệu và/hoặc thoại. |
|||
2.1.6 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự |
QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) |
|
Các thiết bị trong hệ thống điều chế góc sử dụng trong dịch vụ lưu động mặt đất, hoạt động tại các tần số vô tuyến giữa 30 MHz và 1000 MHz, có khoảng cách kênh là 12,5 kHz và 25 kHz dùng cho thoại tương tự, bao gồm: |
8517.61.00 |
- Thiết bị trạm gốc (có ổ cắm ăng ten); |
|||
8517.12.00 |
- Trạm di động (có ổ cắm ăng ten); |
|||
8517.12.00 |
- Máy cầm tay có ổ cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten (thiết bị ăng ten liền) nhưng có đầu nối RF 50 Ω bên trong cố định hoặc tạm thời cho phép kết nối đến cổng ra của máy phát và cổng vào của máy thu. |
|||
2.1.7 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) |
QCVN 44:2018/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) |
8517.12.00 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất sử dụng điều chế góc có đường bao không đổi, hoạt động ở dải tần số vô tuyến từ 30 MHz đến 1 GHz, với các khoảng cách kênh 12,5 kHz và 25 kHz, bao gồm thiết bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten liền để truyền số liệu và/hoặc thoại. |
2.1.8 |
Thiết bị lặp thông tin di động GSM |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT |
8517.62.59 |
Thiết bị có chức năng thu và phát lại tín hiệu của mạng thông tin di động sử dụng công nghệ GSM (2G) có hoặc không tích hợp một hoặc hai chức năng sau: - Lặp thông tin di động W-CDMA FDD; - Lặp thông tin di động E-UTRA FDD. |
2.1.9 |
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD |
QCVN 66:2018/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT (í) |
8517.62.59 |
Thiết bị có chức năng thu và phát lại tín hiệu của mạng thông tin di động sử dụng công nghệ W-CDMA FDD (3G) có hoặc không tích hợp một hoặc hai chức năng sau: - Lặp thông tin di động GSM; - Lặp thông tin di động E-UTRA FDD. |
2.1.10 |
Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD |
QCVN 111:2017/BTTTT QCVN 103:2016/13TTTT (*) |
8517.62.59 |
Thiết bị có chức năng thu và phát lại tín hiệu của mạng thông tin di động sử dụng công nghệ E-UTRA FDD (4G/LTE) có hoặc không tích hợp một hoặc hai chức năng sau: - Lặp thông tin di động GSM; - Lặp thông tin di động W-CDMA FDD. |
2.2 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá |
|||
2.2.1 |
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 |
QCVN 77:2013/BTTTT |
8525.50.00 |
Máy phát dùng cho dịch vụ phát hình mặt đất sử dụng kỹ thuật số theo tiêu chuẩn DVB-T2 với độ rộng băng tần kênh 8 MHz. |
2.3 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá |
|||
2.3.1 |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) |
QCVN 29:2011/BTTTT |
8525.50.00 |
Thiết bị phát thanh điều biên (AM) sử dụng cho nghiệp vụ phát thanh quảng bá làm việc trong dải tần sóng trung (từ 526,5 kHz đến 1606,5 kHz) và sóng ngắn (từ 3,2 MHz đến 26,1 MHz). |
2.3.2 |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) |
QCVN 30:2011/BTTTT |
8525.50.00 |
Thiết bị phát thanh điều tần (FM) sử dụng cho nghiệp vụ phát thanh quảng bá làm việc trong cả chế độ mono và stereo, dải tần 68 MHz H- 108 MHz. |
2.3.3 |
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz |
QCVN 70:2013/BTTTT |
8525.50.00 |
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần 54 MHz đến 68 MHz, làm việc ở chế độ mono. |
2.4 |
Thiết bị Ra đa |
|||
2.4.1 |
Thiết bị Ra đa (kể cả thiết bị Ra đa dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải, nghiệp vụ di động hàng không, trừ thiết bị Ra đa ứng dụng trong giao thông đường bộ hoặc đường sắt) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) |
8526.10.10 8526.10.90 |
Tất cả các loại thiết bị Ra đa dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển hoặc loại khác, trừ thiết bị Ra đa ứng dụng trong giao thông đường bộ hoặc đường sắt. |
2.5 |
Thiết bị truyền dẫn vi ba số |
|||
2.5.1 |
Thiết bị vi ba số |
- Cho thiết bị vi ba số điểm - điểm dải tần từ 1,4 GHz đến 55 GHz: QCVN 53:2017/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) - Cho thiết bị vi ba số không phải là thiết bị vi ba số điểm - điểm dải tần từ 1,4 GHz đến 55 GHz: QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) |
8517.62.59 |
Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu sóng dùng công nghệ vi ba công nghệ số. |
3 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn (**) |
|||
3.1 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung |
- Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 9 kHz - 25 MHz: QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT (*) - Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 25 MHz - 1 GHz: QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 1 GHz - 40 GHz: QCVN 74:2013/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT (*) |
8504.40.90 |
Thiết bị sạc không dây theo công nghệ mạch vòng cảm ứng (biến đổi tĩnh điện) |
8525.50.00 |
Máy phát thanh FM cá nhân |
|||
8517.62.59 8517.62.69 |
Thiết bị có đầu nối ăng ten ngoài và/hoặc với ăng ten tích hợp, dùng để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác |
|||
8526.10.90 |
Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến loại không dùng cho hàng hải, hàng không |
|||
8526.10.10 8526.10.90 |
Thiết bị cảnh báo, nhận dạng bằng ra đa |
|||
8526.92.00 |
Thiết bị điều khiển xa, đo xa bằng sóng vô tuyến |
|||
3.2 |
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên |
- Cho thiết bị có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW đến 100 mW: QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 112:2017/BTTTT (*) - Cho thiết bị có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương lớn hơn 100 mW: QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 112:2017/BTTTT (*) |
8517.62.51 |
Thiết bị thu-phát sóng WiFi sử dụng trong mạng nội bộ không dây ở băng tần 2,4 GHz (Modem WiFi, bộ phát WiFi) có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng sau: - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Đầu cuối thông tin di động GSM; - Đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD; - Đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD (4G/LTE); - Thu phát vô tuyến cự ly ngắn khác. |
8525.80.40 |
Flycam (camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh được gắn trên thiết bị bay) sử dụng công nghệ điều khiển từ xa, truyền hình ảnh bằng sóng vô tuyến điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz và có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên. |
|||
8802.20.90 |
UAV/Drone (phương tiện bay được điều khiển từ xa, có thể tích hợp thiết bị camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh) sử dụng công nghệ điều khiển từ xa, truyền hình ảnh bằng sóng vô tuyến điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz và có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên. |
|||
3.3 |
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên |
QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 112:2017/BTTTT(*) |
8517.62.51 |
Thiết bị thu-phát sóng WiFi sử dụng trong mạng nội bộ không dây ở băng tần 5 GHz (Modem WiFi, bộ phát WiFi) có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng sau: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Đầu cuối thông tin di động GSM; - Đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD; - Đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD (4G/LTE); - Thu phát vô tuyến cự ly ngắn khác. |
8525.80.40 |
Flycam (camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh được gắn trên thiết bị bay) sử dụng công nghệ điều khiển từ xa, truyền hình ảnh bằng sóng vô tuyến điều chế trải phổ trong băng tần 5 GHz và có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên. |
|||
8802.20.90 |
UAV/Drone (phương tiện bay được điều khiển từ xa, có thể tích hợp thiết bị camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh) sử dụng công nghệ điều khiển từ xa, truyền hình ảnh bằng sóng vô tuyến điều chế trải phổ trong băng tần 5 GHz và có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên. |
|||
3.4 |
Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 94:2015/BTTTT (*) |
8517.62.59 |
Thiết bị sử dụng công nghệ băng thông siêu rộng (UWB) dùng để ứng dụng cố định trong nhà hoặc di động và xách tay, bao gồm: - Các thiết bị vô tuyến độc lập có hoặc không có phần điều khiển kèm theo; - Các thiết bị vô tuyến cắm thêm (plug-in) dạng mô-đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị chủ khác nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm tay...; - Các thiết bị vô tuyến cắm thêm được dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp, set-top box, điểm truy nhập; - Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của thiết bị vô tuyến cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể; - Thiết bị dùng trong các phương tiện đường bộ và đường sắt |
3.5 |
Thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz |
QCVN 88:2015/BTTTT QCVN 112:2017/BTTTT (*) |
8517.62.51 |
Áp dụng đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao, lên tới hàng Gigabit, dùng cho ứng dụng trong mạng nội bộ không dây WLAN hoặc mạng cá nhân không dây WPAN cự ly ngắn hoạt động trong băng tần 60 GHz (không áp dụng đối với các loại thiết bị vô tuyến dùng cho ứng dụng mở rộng mạng LAN cố định ngoài trời hay ứng dụng truyền dẫn vô tuyến cố định điểm - điểm hoạt động trong băng tần 60 GHz). |
3.6 |
Thiết bị truyền hình ảnh số không dây |
QCVN 92:2015/BTTTT QCVN 93:2015/BTTTT (*) |
|
Thiết bị truyền hình ảnh số không dây hoạt động trong dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz, có băng thông kênh cho phép tối đa là 5 MHz, 10 MHz, 20 MHz, bao gồm: |
8525.50.00 |
- Thiết bị phát; |
|||
8525.60.00 |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu. |
|||
3.7 |
Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz |
QCVN 91:2015/BTTTT |
8518.10.11 8518.10.19 8518.10.90 |
Micro không dây có dải tần hoạt động 25 MHz ÷ 2000 MHz |
8518.21.10 8518.21.90 8518.22.10 8518.22.90 8518.29.20 8518.29.90 |
Loa không dây có dải tần hoạt động 25 MHz ÷ 2000 MHz |
|||
8518.30.10 8518.30.20 |
Tai nghe không dây có dải tần hoạt động 25 MHz ÷ 2000 MHz |
|||
8518.30.51 8518.30.59 8518.30.90 |
Micro/loa kết hợp không dây có dải tần hoạt động 25 MHz ÷ 2000 MHz |
|||
3.8 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn khác |
- Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 9 kHz - 40 GHz: QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT (*) - Cho thiết bị hoạt động tại dải tần trên 40 GHz: QCVN 18:2014/BTTTT (*) |
8526.92.00 |
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện. |
8526.92.00 |
Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến dùng cho mục đích cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện. |
|||
8526.10.90 |
Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện bằng ra đa (không phải loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển). |
|||
85.17.62.59 |
Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự ly ngắn, băng tần 401 MHz - 406 MHz, trang bị trong các bộ lập trình hoặc cảm biến, truyền dữ liệu từ xa vô tuyến. |
|||
85.17.62.59 |
Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự ly ngắn, băng tần 76 GHz -81 GHz, dùng để phát hiện vật thể xung quanh, cảnh báo, đo đạc từ xa. |
|||
8517.62.59 |
Thiết bị thu phí giao thông không dừng áp dụng công nghệ nhận dạng vô tuyến RFID băng tần 920-923 MHz công suất cao trên 500 mW ERP, bao gồm hai khối riêng biệt được kết nối thông qua giao diện vô tuyến: - Thiết bị thu-phát vô tuyến, lưu trữ thông tin dưới dạng thẻ mang chip điện tử (RF tag), có hoặc không có nguồn điện, được gắn trên đối tượng cần nhận dạng. - Thiết bị thu- phát vô tuyến (RF Reader) để kích hoạt thẻ vô tuyến và nhận thông tin của thẻ, chuyển tới hệ thống xử lý số liệu. |
|||
|
|
|
8517.62.59 |
- Thiết bị phát, thu- phát vô tuyến cự ly ngắn chưa được liệt kê tại mục 3 của Danh mục tại Phụ lục I của Thông tư này; - Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn đã được liệt kê tại mục 3 của Danh mục tại Phụ lục I của Thông tư này nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng. |
Ghi chú: Việc thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa nêu tại Phụ lục I đối với một số trường hợp cụ thể quy định như sau:
(*) Đối với quy chuẩn này, thiết bị không phải thực hiện chứng nhận hợp quy mà chỉ thực hiện công bố hợp quy như thiết bị thuộc Danh mục nêu tại Phụ lục II của Thông tư này. Đối với QCVN 101:2016/BTTTT chỉ áp dụng cho máy điện thoại di động và bắt buộc công bố hợp quy yêu cầu về đặc tính an toàn quy định tại điều 2.6 của quy chuẩn, không bắt buộc công bố hợp quy yêu cầu về vận chuyển nêu tại điều 2.6.2.7 của quy chuẩn.
(**)Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn là thiết bị vô tuyến cự ly ngắn quy định tại Thông tư số 46/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục thiết bị vô tuyển điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo, đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư so 18/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn không bao gồm thiết bị chỉ thu vô tuyến; thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương nhỏ hơn 60 mW; thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương nhỏ hơn 60 mW. Chỉ thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy khi thiết bị phù hợp về băng tần và điều kiện kỹ thuật, khai thác theo quy định.
Phụ lục II
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2019/TT-BTTTT ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
Mã số HS theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
1 |
Thiết bị công nghệ thông tin |
|||
1.1 |
Máy tính cá nhân để bàn (Desktop computer) |
QCVN 118:2018/BTTTT |
8471.41.10 |
Thiết bị được thiết kế chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz. |
1.2 |
Máy tính xách tay (Laptop and portable Computer) |
QCVN 118:2018/BTTTT QCVN 101:2016/BTTTT (*) |
8471.30.20 |
Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Thu phát vô tuyến cự ly ngắn. |
1.3 |
Máy tính bảng (Tablet) |
QCVN 118:2018/BTTTT QCVN 101:2016/BTTTT (**) |
8471.30.90 |
Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình (trừ máy tính xách tay, notebook, subnotebooks), có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Thu phát vô tuyến cự ly ngắn. |
2 |
Thiết bị phát thanh, truyền hình |
|||
2.1 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình vệ tinh (trừ thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2) |
QCVN 118:2018/BTTTT |
8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình vệ tinh ở dạng tương tự (analog), không có chức năng tương tác thông tin. |
2.2 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB- S/S2 |
QCVN 118:2018/BTTTT |
8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị thu dùng để thu, giải mã tín hiệu truyền hình vệ tinh không khoá mã (Free To Air - FTA) công nghệ DVB-S và/hoặc DVB-S2, hỗ trợ SDTV/HDTV, không có chức năng tương tác thông tin. |
2.3 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số |
QCVN 118:2018/BTTTT |
8528.71.11 8528.71.19 8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị giải mã tín hiệu trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số. Thiết bị có thể có hoặc không có chức năng tương tác thông tin với nhà cung cấp dịch vụ. |
2.4 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình IPTV |
QCVN 118:2018/BTTTT |
8528.71.11 8528.71.19 8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị giải mã tín hiệu trong mạng truyền hình IPTV (truyền hình qua đường truyền internet). Thiết bị có thể có hoặc không có chức năng tương tác thông tin với nhà cung cấp dịch vụ. |
2.5 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) |
QCVN 63:2012/BTTTT(*) |
8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất sử dụng công nghệ DVB-T2, không có chức năng tương tác thông tin. |
2.6 |
Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) |
QCVN 63:2012/BTTTT(*) |
8528.72.92 8528.72.99 |
Thiết bị thu dùng trong truyền hình có chức năng giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất sử dụng công nghệ DVB-T2. Có thiết kế để gắn thiết bị video hoặc màn ảnh, có màu, không hoạt động bằng pin và không sử dụng ống đèn hình tia ca- tốt. |
2.7 |
Thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối truyền hình cáp |
QCVN 72:2013/BTTTT |
8517.62.49 |
Thiết bị có chức năng khuếch đại tín hiệu được sử dụng trong mạng truyền hình cáp (hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số). |
3 |
Thiết bị đầu cuối thông tin vô tuyến |
|||
3.1 |
Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
QCVN 10:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến, có công suất máy phát đến 25 W khai thác trên mạng điện thoại cố định, dùng để truyền dẫn tín hiệu thoại tương tự và được kết nối với mạng điện thoại cố định qua giao diện tương tự hai dây (trừ thiết bị DECT). Thiết bị này bao gồm hai khối riêng biệt được kết nối với nhau qua giao diện vô tuyến: |
8517.11.00 |
- Khối trung tâm (còn gọi là trạm gốc hay máy mẹ): được đặt cố định và đấu nối với đôi dây điện thoại của mạng điện thoại công cộng (PSTN); sử dụng ăng ten tích hợp hoặc ăng ten nối ngoài; |
|||
8517.11.00 |
- Khối di động (còn gọi là máy con): máy cầm tay sử dụng ăng ten tích hợp và máy đặt trên bàn hoặc lắp đặt trên các phương tiện di động sử dụng ăng ten nối ngoài. Khối này mang số thuê bao điện thoại của khối trung tâm và có thể đàm thoại nội bộ với khối trung tâm. |
|||
4 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên |
|||
4.1 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
|||
4.1.1 |
Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz |
QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị điều chế góc đường bao không đổi sử dụng trong nghiệp vụ di động mặt đất, sử dụng các băng thông hiện có, hoạt động trên các dải tần số vô tuyến thuộc băng tần dân dụng 27 MHz, với khoảng cách kênh là 10 kHz, dành cho truyền dẫn thoại và dữ liệu, bao gồm: |
8517.61.00 |
Trạm gốc (thiết bị có ổ cắm ăng ten, sử dụng ở vị trí cố định) |
|||
8517.12.00 |
Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm ăng ten, thường được sử dụng trên xe hoặc các trạm lưu động) dành cho truyền dẫn thoại và dữ liệu |
|||
8517.12.00 |
Thiết bị di động cầm tay (có ổ cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten ngoài) dành cho truyền dẫn thoại và dữ liệu |
|||
4.1.2 |
Thiết bị vô tuyến điều chế biên độ đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz |
- Cho thiết bị điều chế biên độ đơn biên có công suất phát đến 4W ERP và thiết bị điều chế biên độ song biên có công suất phát đến 1 W ERP: QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT - Cho thiết bị điều chế biên độ đơn biên có công suất phát trên 4 W ERP đến 12 W ERP và thiết bị điều chế biên độ song biên có công suất phát trên 1 W ERP đến 4 W ERP: QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến tương tự và tương tự - số kết hợp, có đầu nối ăng ten trong hoặc ngoài, làm việc trong băng tần dân dụng 27 MHz, điều chế đơn biên và/ hoặc song biên, khoảng cách kênh 10 kHz, dùng để truyền dữ liệu và thoại, bao gồm: |
8517.61.00 |
Trạm gốc (thiết bị có ổ cắm ăng ten, sử dụng tại vị trí cố định) |
|||
8517.12.00 |
Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm ăng ten, thường được sử dụng trong xe hoặc các trạm lưu động) dùng để truyền dữ liệu và thoại |
|||
8517.62.59 |
Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm ăng ten, thường được sử dụng trong xe hoặc các trạm lưu động) dùng để truyền dữ liệu |
|||
8517.12.00 |
Thiết bị di động cầm tay (có ổ cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten ngoài) dùng để truyền dữ liệu và thoại |
|||
8517.62.59 |
Thiết bị di động cầm tay (có ổ cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten ngoài) dùng để truyền dữ liệu |
|||
4.1.3 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
QCVN 75:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp băng tần 5,8 GHz sử dụng trong giao thông đường bộ (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu): - Có kết nối đầu ra vô tuyến và ăng ten hoặc có ăng ten tích hợp; - Chỉ dùng cho truyền dữ liệu; - Tốc độ dữ liệu hướng lên và hướng xuống lên đến 31,5 kbit/s; - Hoạt động ở các tần số vô tuyến trong dải từ 5725 MHz đến 5875 MHz. |
4.1.4 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
QCVN 76:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao băng tần 5,8 GHz sử dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu): - Có kết nối đầu ra vô tuyến và ăng ten hoặc có ăng ten tích hợp; - Chỉ dùng cho truyền dữ liệu; - Tốc độ dữ liệu hướng lên và hướng xuống lên đến 1 Mbit/s; - Hoạt động ở các tần số vô tuyến trong dải từ 5725 MHz đến 5875 MHz. |
4.1.5 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
QCVN 99:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình hoạt động trong dải tần 5,8 GHz sử dụng trong giao thông đường bộ (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu); - Có kết nối đầu ra vô tuyến và ăng ten rời hoặc có ăng ten tích hợp; - Dùng cho truyền dữ liệu kỹ thuật số; - Tốc độ dữ liệu hướng lên đến 250 kbit/s và hướng xuống đến 500 kbit/s; - Hoạt động ở các tần số vô tuyến trong dải từ 5,725 GHz đến 5,875 GHz. |
4.1.6 |
Thiết bị trung kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 100:2015/BTTTT |
8517.61.00 |
Thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất TETRA, bao gồm: - Thiết bị trạm gốc (BS); |
8517.12.00 |
- Máy điện thoại di động (MS); - Máy điện thoại di động - chế độ trực tiếp (DM- MS); - Máy điện thoại di động - DW (DW-MS); |
|||
8517.62.59 |
- Thiết bị lặp - chế độ trực tiếp (DM-REP), không phải điện thoại; - Thiết bị lặp/cổng - chế độ trực tiếp (DM- REP/GATE), không phải điện thoại; - Thiết bị lặp - chế độ trung kế (TMO-REP), không phải điện thoại; |
|||
8517.62.59 8517.62.69 |
- Thiết bị cổng - chế độ trực tiếp (DM-GATE), không phải điện thoại; - Thiết bị cơ động của các hệ thống thông tin vô tuyến TETRA, không phải điện thoại. |
|||
4.2 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không) |
|||
4.2.1 |
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C |
QCVN 38:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 |
Thiết bị VSAT (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) hoạt động trong băng tần C của dịch vụ thông tin qua vệ tinh thuộc quỹ đạo địa tĩnh. |
4.2.2 |
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku |
QCVN 39:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 |
Thiết bị VSAT (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) hoạt động trong băng tần Ku của dịch vụ thông tin qua vệ tinh thuộc quỹ đạo địa tĩnh. |
4.2.3 |
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz |
QCVN 40:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 |
Trạm (thiết bị) đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 - 3 GHz (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
4.2.4 |
Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku. |
QCVN 116:2017/BTTTT |
8517.62.59 |
Thiết bị trạm mặt đất di động (MES) (ngoại trừ các đài trái đất lưu động hàng không, hoạt động trong băng tần Ku) hoạt động trong các dải tần số của các nghiệp vụ cố định qua vệ tinh (FSS) (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu): - 10,70 GHz đến 11,70 GHz (chiều từ vũ trụ đến trái đất); - 12,50 GHz đến 12,75 GHz (chiều từ vũ trụ đến trái đất); - 14,00 GHz đến 14,25 GHz (chiều từ trái đất đến vũ trụ). |
4.3 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
|||
4.3.1 |
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
QCVN 24:2011/BTTTT |
|
Máy phát, máy thu-phát có các đầu nối ăng ten ngoài của các trạm ven biển, hoạt động trong băng tan VHF của nghiệp vụ lưu động hàng hải và sử dụng loại phát xạ G3E, và G2B cho báo hiệu DSC: |
8517.62.53 |
- Thiết bị thoại tương tự, gọi chọn số (DSC), hoặc cả hai; |
|||
8517.62.59 |
- Thiết bị hoạt động trong băng tần từ 156 MHz đến 174 MHz; - Thiết bị hoạt động bằng điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa; - Thiết bị hoạt động với khoảng cách kênh 25 kHz; - Thiết bị hoạt động trong các chế độ đơn công, bán song công và song công; - Thiết bị có thể gồm nhiều khối; - Thiết bị có thể là đơn kênh hoặc đa kênh; - Thiết bị hoạt động trên các khu vực sóng vô tuyến dùng chung; - Thiết bị hoạt động riêng biệt đối với thiết bị vô tuyến khác. |
|||
4.3.2 |
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
QCVN 26:2011/BTTTT |
8517.18.00 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến VHF hai chiều, hoạt động trong băng tần từ 156 MHz đến 174 MHz sử dụng trong nghiệp vụ lưu động hàng hải và thích hợp cho việc lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn thuộc hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS). |
4.3.3 |
Thiết bị Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển |
QCVN 28:2011/BTTTT |
8517.62.59 |
Thiết bị trạm mặt đất INMARSAT-C sử dụng trên tàu biển thuộc hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS) (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
4.3.4 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn |
QCVN 50:2011/BTTTT |
8517.18.00 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến VHF loại xách tay hoạt động trong băng tần nghiệp vụ lưu động hàng hải từ 156 MHz đến 174 MHz; phù hợp sử dụng trên các tàu cứu nạn và có thể dùng trong các tàu thuyền trên biển. |
4.3.5 |
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
QCVN 57:2018/BTTTT |
8517.62.61 |
Thiết bị Phao vô tuyến (chỉ phát dùng cho điện báo) chỉ vị trí khẩn cấp (EPIRB) qua vệ tinh khai thác trong hệ thống vệ tinh COSPAS-SARSAT để thông tin vô tuyến trong Hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS). |
4.3.6 |
Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
QCVN 108:2016/BTTTT |
8517.62.61 |
Thiết bị Phao (chỉ phát dùng cho điện báo) chỉ báo vị trí cá nhân (sau đây gọi tắt là phao PLB) hoạt động trong hệ thống vệ tinh COSPAS- SARSAT. Các phao PLB này hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz và có phạm vi nhiệt độ: - Từ -40 °C đến 55 °C (phao PLB loại 1), hoặc - Từ -20 °C đến 55 °C (phao PLB loại 2). |
4.3.7 |
Thiết bị gọi chọn số DSC |
QCVN 58:2011/BTTTT |
8517.62.59 |
Thiết bị gọi chọn số (DSC), không phải thiết bị điện thoại hoạt động ở các băng tần MF, MF/HF và/hay VHF trong hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS) thường sử dụng trên các tàu, thuyền (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
4.3.8 |
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn |
QCVN 60:2011/BTTTT |
8526.10.10 |
Bộ phát đáp ra đa hoạt động trong băng tần 9200 ÷ 9500 MHz với mục đích tìm kiếm và cứu nạn. |
4.3.9 |
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải |
QCVN 62:2011/BTTTT |
8517.62.59 |
Thiết bị bị radiotelex sử dụng trên tàu thuyền trong hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS) (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
4.3.10 |
Thiết bị Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển |
QCVN 67:2013/BTTTT |
8517.62.59 |
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển (SES) thuộc hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu GMDSS (Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
4.3.11 |
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển |
QCVN 68:2013/BTTTT |
8526.91.10 |
Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, dùng trong hệ thống nhận dạng tự động sử dụng trên tàu biển (xác định vị trí của tàu mình và các tàu, thuyền xung quanh trong một phạm vi nhất định đế điều chỉnh hướng, tốc độ cho phù hợp) |
4.3.12 |
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn |
QCVN 107:2016/BTTTT |
8517.62.53 |
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn (AIS SART) (thiết bị truyền dẫn kết hợp thiết bị thu dùng cho điện báo). |
4.3.13 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông |
QCVN 51:2011/BTTTT |
8517.18.00 |
Máy phát vô tuyến VHF dùng cho điện thoại, hoạt động tại các băng tần nghiệp vụ lưu động hàng hải để sử dụng trên sông. |
4.3.14 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải |
QCVN 52:2011/BTTTT |
8517.18.00 |
Máy phát VHF dùng cho điện thoại và gọi chọn số (DSC), có đầu nối ăng ten bên ngoài dùng trên tàu thuyền. |
4.3.15 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến MF và HF |
QCVN 59:2011/BTTTT |
8517.18.00 |
Máy thu, máy phát vô tuyến, dùng cho điện thoại, được sử dụng trên các tàu thuyền lớn, hoạt động chỉ ở tần số trung bình (MF) hoặc ở các băng tần số trung bình và cao tần (MF/HF), được phân bổ cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (MMS), bao gồm: - Thiết bị điều chế đơn biên (SSB) đối với việc phát và thu thoại (J3F); - Thiết bị khoá dịch tần (FSK) hoặc điều chế SSB của sóng mang phụ có khoá để phát và thu và phát các tín hiệu Gọi chọn số (DSC); - Thiết bị vô tuyến, không tích hợp với bộ mã hóa hoặc bộ giải mã DSC, nhưng xác định các giao diện với thiết bị như vậy. |
4.3.16 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF |
QCVN 61:2011 /BTTTT |
8517.18.00 |
Thiết bị vô tuyến dùng cho điện thoại, được lắp đặt ở các tàu thuyền lớn và các hệ thống hoạt động trên các tần số UHF được phân bổ cho các dịch vụ di động hàng hải. |
4.4 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
|||
4.4.1 |
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM |
QCVN 105:2016/BTTTT QCVN 106:2016/BTTTT |
|
Thiết bị phát hoặc phát kết hợp thiết bị thu vô tuyến VHF điều chế biên độ song biên đầy đủ sóng mang (DSB AM), với khoảng cách kênh 8,33 kHz hoặc 25 kHz dùng cho thoại tương tự để truyền thông tin cho ACARS. Các thiết bị bao gồm: |
8517.61.00 |
- Thiết bị trạm gốc mặt đất; |
|||
8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 |
- Thiết bị di động; |
|||
8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 |
- Thiết bị xách tay và thiết bị cầm tay sử dụng trên mặt đất. |
|||
4.4.2 |
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 106:2016/BTTTT |
|
Các thiết bị vô tuyến điện trong nghiệp vụ di động hàng không có thể hoạt động ở trong tất cả hoặc một phần của băng tần 117,975 MHz - 137 MHz, bao gồm: |
8517.61.00 |
Thiết bị trạm gốc mặt đất; |
|||
8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 |
Thiết bị di động, thiết bị xách tay và thiết bị cầm tay sử dụng trên mặt đất. |
|||
4.4.3 |
Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không |
QCVN 104:2016/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8526.91.10 |
Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không dân dụng dùng trên mặt đất hoạt động trong băng tần từ 328,6 MHz đến 335,4 MHz. |
4.5 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 8517.62.69 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) nhưng không dùng cho điện báo/điện thoại |
4.6 |
Thiết bị vô tuyến dẫn đường |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8526.91.10 8526.91.90 |
Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến dùng cho mục đích dẫn đường, cảnh báo chướng ngại vật thuộc nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng hải, vô tuyến dẫn đường hàng hải qua vệ tinh, vô tuyến dẫn đường qua vệ tinh, dẫn đường hàng không, dẫn đường hàng không qua vệ tinh |
4.7 |
Thiết bị vô tuyến nghiệp dư |
QCVN 56:2011/BTTTT |
8517.62.59 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện hoạt động trên dải tần số phân bổ cho nghiệp vụ vô tuyến điện nghiệp dư (phân bổ theo quy định của Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia). |
4.8 |
Thiết bị khác |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 8517.62.69 8517.62.99 8517.69.00 8526.10.10 8526.10.90 8526.91.10 8526.91.90 8526.92.00 |
- Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên chưa được liệt kê tại mục 2 của Danh mục tại Phụ lục I và mục 4 của Danh mục tại Phụ lục II của Thông tư này. - Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên đã được liệt kê tại mục 2 của Danh mục tại Phụ lục I và mục 4 của Danh mục tại Phụ lục II của Thông tư này nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng. |
5 |
Pin Lithium cho thiết bị cầm tay |
|||
5.1 |
Pin Lithium cho máy tính xách tay, điện thoại di động, máy tính bảng |
QCVN 101:2016/BTTTT (**) |
8507.60.90 |
Pin Lithium rời dùng cho máy điện thoại di động. Không áp dụng đối với Pin Lithium rời là pin sạc dự phòng dùng để nạp điện cho các thiết bị này. |
8507.60.10 |
Pin Lithium rời dùng cho máy tính xách tay, máy tính bảng. Không áp dụng đối với Pin Lithium rời là pin sạc dự phòng dùng để nạp điện cho các thiết bị này. |
Ghi chú: Việc thực hiện công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa nêu tại Phụ lục II đối với một số trường hợp cụ thể quy định như sau:
(*) Đối với QCVN 63:2012/BTTTT: không bắt buộc công bố hợp quy các yêu cầu và đặc tính liên quan đến DVB-T; áp dụng QCVN 118:2018/BTTTT thay cho TCVN 7600:2010 đã quy định tại QCVN 63:2012/BTTTT.
(**) Đối với QCVN10L2016/BTTTT: chỉ bắt buộc công bố hợp quy yêu cầu về đặc tính an toàn quy định tại điều 2.6 của quy chuẩn; không bắt buộc công bố hợp quy yêu cầu về vận chuyển nêu tại điều 2.6.2.7 của quy chuẩn.
THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS ----------------- |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness -------------------- |
No. 05/2019/TT- BTTTT |
Hanoi, July 09, 2019 |
CIRCULAR
Prescribing the list of potentially unsafe products and goods under the management by the Ministry of Information and Communications
Pursuant to the Law on Product and Goods Quality dated November 21, 2007;
Pursuant to the Law on Telecommunications dated November 23, 2009;
Pursuant to the Law on Radio Frequencies dated November 23, 2009;
Pursuant to the Law on Information Technology dated June 29, 2006;
Pursuant to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008, detailing a number of articles of the Law on Product and Goods Quality; the Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on amending and supplementing a number of the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP;
Pursuant to the Government’s Decree No. 17/2017/ND-CP of February 17, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Information and Communications;
At the proposal of the Director of the Department of Science and Technology,
The Minister of Information and Communications promulgates the Circular prescribing the list of potentially unsafe products and goods under the management by the Ministry of Information and Communications
Article 1. Scope of regulation
1. This Circular prescribes the list of potentially unsafe products and goods under the management by the Ministry of Information and Communications (below referred to as the List of group-2 products and goods).
2. This Circular shall apply for products and goods having their description stated in the List of group-2 products and goods.
Article 2. Subjects of application
This Circular applies to:
1. Organizations and individuals engaged in the production of and trading in products and goods on the list of group-2 products and goods in Vietnam.
2. Organizations and individuals carrying out activities related to the quality management of products and goods on the list of group-2 products and goods in Vietnam.
Article 3. List of group-2 products and goods
1. The list of group-2 products and goods and forms of management thereof are prescribed as follows:
a) “The list of information technology- and communications specialized products and goods subject to regulation conformity certification and declaration” is provided in Appendix I to this Circular.
b) “The list of information technology- and communications specialized products and goods subject to regulation conformity declaration” is provided in Appendix II to this Circular.
2. The Ministry of Information and Communications shall periodically review and revise the list of group-2 products and goods in accordance with the State’s management policies;
Article 4. Principles of quality management of group-2 products and goods
1. The quality management of products and goods on the list of group-2 products and goods must comply with the regulations of the Ministry of Information and Communications on regulation conformity certification and declaration for information technology- and communications-specialized products and goods and relevant technical regulations and standards.
2. In case subject in the list of group-2 products and goods has integrated function of other product or good in the List, conformity certification and declaration for the integrate product or goods must be conduct.
3. In case there are new technical regulations amending, supplementing or replacing the technical regulations and standards prescribed in the list of group-2 products and goods, the new technical regulations shall prevail.
4. In case of a difference between technical regulations and this Circular’s provisions on regulation conformity certification and declaration, this Circular’s provisions shall prevail.
Article 5. Effect and implementation responsibility
1. This Circular takes effect on September 01, 2019, and replaces the Minister of Information and Communications’ Circular No. 04/20180/TT- BTTTT dated May 08, 2019 on prescribing the list of potentially unsafe products and goods under the management by the Ministry of Information and Communications.
2. Products and goods for which regulation conformity certificates, notice of receipt of the conformity announcement are granted before the effective date of this Circular may continue until the effective date of new technical standard replaces technical standard applied in the regulation conformity certificates, notice of receipt of the conformity announcement.
3. Any problems arising in the application of technical regulations and standards and the measurement, testing and experimentation should be reported to the Ministry of Information and Communications (the Department of Science and Technology) for guidance.
4. In case of arising a problem in defining the HS code of imported product is potential unsafe products and goods under provisions of this Circular, the Ministry of Information and Communications shall cooperate with the Ministry of Finance (General Department of Customs) for a unify solution.
4. The Chief of the Office, the Director of the Department of Information and Communications and related organizations and individuals shall implement this Circular.-
The Minister
Nguyen Manh Hung
APPENDIX I
LIST OF COMMUNICATIONS AND INFORMATION TECHNOLOGY COMMODITIES SUBJECT TO CERTIFICATION AND DECLARATION OF CONFORMITY
(Attached with the Circular No. 05/2019/TT-BTTTT dated July 09, 2019 of the Minister of Information and Communications)
No. |
Name of commodities |
Applied technical regulations and standards |
HS Code in the Circular No. 65/2017/TT-BTC |
Commodities Description |
1 |
Radio telecommunications terminal equipment |
|||
1.1 |
Cordless telephone equipment (DECT subscription) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 113:2017/BTTT(*) |
8517.11.00 |
A wired telephone set consisting of a base station comes with one or several radio phones extending by radio waves (workstations) using DECT technology. Hand-held mobile phones (workstations) connected to a fixed network via a base station, are a landline telephone that connects a call to a fixed network. |
1.2 |
Land mobile communication terminal equipment |
|||
1.2.1 |
GSM mobile terminals |
QCVN 12:2015/BTTTT QCVN 86:2015/BTTTT(*) QCVN 101:2016/BTTTT(*) |
8517.12.00 |
Telephone or mobile terminal using GSM technology (2G network) with or without integrated one or more of the following functions: - Mobile information terminal W-CDMA FDD; - Mobile communication terminal E-UTRA FDD; - Radio transceiver using the technique of modulating spread spectrum in the 2.4 GHz band; - Access to 5 GHz band radio; - Radio transmissions, receivers and receivers - short distances. |
1.2.2 |
W-CDMA FDD mobile terminals |
QCVN 15:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT(*) QCVN 101:2016/BTTTT(*) |
8517.12.00 |
Telephone or mobile terminal using W-CDMA FDD technology (3G network) with or without integrating one or more of the following functions: - GSM mobile information terminal; - Mobile communication terminal E-UTRA FDD; - Radio transceiver using the technique of modulating spread spectrum in the 2.4 GHz band; - Access to 5 GHz band radio; - Radio transmissions, Radio transceiver in short distances. |
1.2.3 |
E-UTRA FDD mobile terminals |
QCVN 117:2018/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) QCVN 101:2016/BTTTT (*) |
8517.12.00 |
Mobile phone or mobile terminal using E-UTRA FDD technology (4G ) LTE network) with or without integrating one or more of the following functions: - GSM mobile information terminal; - Mobile information terminal W-CDMA FDD; - Radio transceiver using the technique of modulating spread spectrum in the 2.4 GHz band; - Access to 5 GHz band radio; - Radio transmissions, radio transceiver in short distances. |
2 |
Radio transceivers with a frequency band between 9 kHz and 400 GHz and capacity of 60 mW or more |
|||
2.1 |
Radio transceivers used in terrestrial mobile and fixed communications services |
|||
2.1.1 |
GSM base station |
QCVN 41:2016/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT(*) |
8517.61.00 |
Base station equipment (BTS) in mobile phone network using GSM technology (2G network) with or without one or two integrated functions: - Mobile communication base station equipment W-CDMA FDD; - Mobile communication base station equipment E-UTRA FDD. |
2.1.2 |
W-CDMA FDD base station |
QCVN 16:2018/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT(*) |
8517.61.00 |
Base station equipment (BTS) in the mobile phone network uses W-CDMA FDD technology (3G network) with or without the integration of one or two of the following functions: - GSM mobile communication base station device; - Mobile communication base station equipment E-UTRA FDD. |
2.1.3 |
E-UTRA FDD base station |
QCVN 110:2017/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT (*) |
8517.61.00 |
Base station equipment (BTS) in the mobile phone network uses W-CDMA FDD technology (3G network) with or without the integration of one or two of the following functions: - GSM mobile communication base station device; - Mobile communication base station equipment E-UTRA FDD. |
2.1.4 |
Land mobile radio equipment using an integral antenna intended primarily for analogue speech |
QCVN 37:2018/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT(*) |
8517.12.00 |
Hand-held radio antenna equipment uses corner modulation in ground mobility, primarily for analog voice, operating in radio frequencies from 30 MHz to 1000 MHz at channel distances 12.5 kHz and 25 kHz. |
2.1.5 |
Land mobile radio equipment having an antenna connector intended for the transmission of data (and speech) |
QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) |
|
Ground mobile radio equipment with removable antenna for data transmission (and/or voice) |
8517.61.00 |
- Base station equipment (with antenna socket used in fixed position); |
|||
8517.12.00 |
- Mobile stations (with antenna sockets are often used on a means of transport or as a mobile station) or handheld devices for the purpose of transmitting data and/or voice. |
|||
2.1.6 |
Land mobile radio equipment having an antenna connector intended primarily for analogue speech |
QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) |
|
Devices in the corner modulation system used in ground mobile service, operating at radio frequencies between 30 MHz and 1000 MHz, with channel distances of 12.5 kHz and 25 kHz for analog voice, including: |
8517.61.00 |
- Base station equipment (with antenna socket); |
|||
8517.12.00 |
- Mobile station (with antenna socket); |
|||
8517.12.00 |
- Handheld device with antenna socket; or there is no antenna socket (integral antenna device) but there is a 50 Ω internal RF connector fixed or temporarily allowing connection to the output port of the transmitter and the receiver's input port. |
|||
2.1.7 |
Land mobile radio equipment using an integral antenna intended for the transmission of data (and speech) |
QCVN 44:2018/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) |
8517.12.00 |
Ground mobile radio equipment uses a fixed contour angle, operating at radio frequency bands from 30 MHz to 1 GHz, with channel distances of 12.5 kHz and 25 kHz, including equipment Digital/analog radio or digital radio handsets use an integral antenna to transmit data and/or voice. |
2.1.8 |
GSM repeater |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT |
8517.62.59 |
The device has the function of receiving and replaying signals of mobile communication networks using GSM (2G) technology with or without the integration of one or two of the following functions: - Mobile information repeat W-CDMA FDD; - Mobile information repeat E-UTRA FDD. |
2.1.9 |
W-CDMA FDD repeater |
QCVN 66:2018/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT (í) |
8517.62.59 |
The device has the function of receiving and replaying signals of mobile communication networks using the W-CDMA FDD (3G) technology with or without the integration of one or two of the following functions: - GMS mobile information repeat ; - E-UTRA FDD mobile information repeat. |
2.1.10 |
E-UTRA FDD repeater |
QCVN 111:2017/BTTTT QCVN 103:2016/13TTTT (*) |
8517.62.59 |
The device has the function of receiving and playback signals of mobile communication networks using E-UTRA FDD (4G ) LTE) technology with or without one or two of the following functions: - GSM mobile information repeat; - W-CDMA FDD mobile information repeat. |
2.2 |
Radio transceivers used for television broadcast |
|||
2.2.1 |
Second generation terrestrial digital television (DVB-T2) transmitter |
QCVN 77:2013/BTTTT |
8525.50.00 |
Transmitter used for digital terrestrial broadcasting services under DVB-T2 standard with 8 MHz channel bandwidth. |
2.3 |
Radio transceivers used for voice broadcasting |
|||
2.3.1 |
Transmitting equipment for the amplitude modulated (AM) sound broadcasting service |
QCVN 29:2011/BTTTT |
8525.50.00 |
Amplifiers (AM) used for broadcast broadcasting work in medium frequency range (from 526.5 kHz to 1606.5 kHz) and shortwave (from 3.2 MHz to 26.1 MHz). |
2.3.2 |
transmitting equipment for the frequency modulated (FM) sound broadcasting service |
QCVN 30:2011/BTTTT |
8525.50.00 |
The frequency modulation (FM) transmitter is used for broadcasting work in both mono and stereo modes, in the frequency band of 68 MHz H- 108 MHz. |
2.3.3 |
Frequency modulated (FM) radio sound transmitting equipment operating in the frequency band 54 MHz to 68 MHz |
QCVN 70:2013/BTTTT |
8525.50.00 |
Wireless radio equipment uses 54 MHz to 68 MHz band frequency regulation (FM) technology, working in mono mode. |
2.4 |
Radar equipment |
|||
2.4.1 |
Radar equipment (including radar used in maritime mobile services and aeronautical mobile services, excludes radar equipment used in road or railroad traffic) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) |
8526.10.10 8526.10.90 |
All types of ground-based radar devices, either equipped on civil aircraft, or only for marine or other vessels, except for radar devices used in road or rail traffic. |
2.5 |
Digital microwave transmission device |
|||
2.5.1 |
Digital microwave device |
- For microwave point to point devices with frequency range from 1.4 GHz to 55 GHz: QCVN 53:2017/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) - For devices other than microwave point to point devices with frequency range from 1.4 GHz to 55 GHz:
ithoint bị road trafficigital or ate with the Ministry of Finance ()Information and Communications shall cooQCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) |
8517.62.59 |
Transmission equipment in combination with receiving equipment using digital microwave technology. |
3 |
Short-range radio transmitters and receivers (**) |
|||
3.1 |
Radio transmitters and receivers of short-range radios used for general purposes |
- For devices work in frequency range of 9 kHz - 25 MHz: QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT (*) - For devices work in frequency range of 25 MHz - 1 GHz: QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For devices work in frequency range of 1 GHz - 40 GHz: QCVN 74:2013/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT (*) |
8504.40.90 |
Wireless charging device with induction loop technology (static change) |
8525.50.00 |
Personal FM radio |
|||
8517.62.59 8517.62.69 |
The device has an external antenna connector and/or an integrated antenna, used to transmit or receive audio, images or other data types. |
|||
8526.10.90 |
Radio-type navigation equipment not used for maritime and aviation |
|||
8526.10.10 8526.10.90 |
Warning and identification by radar device |
|||
8526.92.00 |
Remote control and radio waves devices |
|||
3.2 |
Radio equipment operating in the 2.4 GHz band and using spread spectrum modulation techniques with equivalent isotropically radiated power of from 60 mW
|
- For equipment with equivalent isotropically radiated power of from 60 mW to 100mW QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 112:2017/BTTTT (*) - For equipment with equivalent isotropically radiated power large than 100mW QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 112:2017/BTTTT (*) |
8517.62.51 |
Equipment for receiving and broadcasting WiFi used in the wireless local network in the 2.4 GHz band (WiFi modem, WiFi transmitter) with isotropic radiation capacity equivalent to 60 mW or more, with or without integration one or more of the following functions: - Access to 5 GHz band radio; - GSM mobile information terminal; - Mobile information terminal W-CDMA FDD; - Mobile communication terminal E-UTRA FDD (4G ) LTE); - Other short-range radio transceivers. |
8525.80.40 |
Flycam (television cameras, digital cameras and image recording cameras mounted on flying devices) uses remote control technology, transmits images by modulated radio waves spread across the 2.4 GHz band and has isotropic radiated power equivalent to 60 mW or more. |
|||
8802.20.90 |
UAV/Drone (remote controlled aircraft, can integrate television camera equipment, digital cameras and image recording cameras) using remote control technology, transmitting images with radio waves spread spectrum in the 2.4 GHz band and has isotropic radiated power equivalent to 60 mW or more. |
|||
3.3 |
Radio access equipment operating in the 5 GHz band with equivalent isotropically radiated power of from 60 mW
|
QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 112:2017/BTTTT(*) |
8517.62.51 |
Equipment for receiving and broadcasting WiFi used in the wireless internal network of 5 GHz band (WiFi modem, WiFi transmitter) with isotropic radiation capacity equivalent to 60 mW or more, with or without one of the following integrated functions: - Radio transceiver using the technique of modulating spread spectrum in the 2.4 GHz band; - GSM mobile information terminal; - Mobile information terminal W-CDMA FDD; - Mobile communication terminal E-UTRA FDD (4G/LTE); - Other short-range radio transceivers. |
8525.80.40 |
Flycam (television cameras, digital cameras and image recording cameras mounted on flying devices) uses remote control technology, transmits images with modulated radio waves spread in 5 GHz spectrum and has merit Isotropic radiation is equivalent to 60 mW or more. |
|||
8802.20.90 |
UAV/Drone (remote-controlled aircraft, can integrate television camera equipment, digital cameras and image recording cameras) using remote control technology, transmitting images with radio waves spread spectrum in 5 GHz band and has isotropic radiated power equivalent to 60 mW or more. |
|||
3.4 |
Ultra Wide Band (UWB) communication device
|
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 94:2015/BTTTT (*) |
8517.62.59 |
The device uses ultra-wide bandwidth technology (UWB) for indoor or mobile and portable applications, including: - Independent radio equipment with or without attached controls; - Modular (plug-in) radio devices are used to plug into various host device objects, such as personal computers, handheld terminals ...; - Plug-in radio devices used in combination devices, such as cable modems, set-top boxes, access points; - Combined or combination device of plugged radio equipment and a specific host device; - Equipment used in road and rail vehicles. |
3.5 |
Wireless access equipments operating at Multiple-Gigabit data rates in the 60 GHz band |
QCVN 88:2015/BTTTT QCVN 112:2017/BTTTT (*) |
8517.62.51 |
Applicable to high-speed radio access equipment, up to Gigabit, for WLAN wireless local area network applications or WPAN wireless short-range personal networks operating in 60 GHz band. For wireless equipment used for outdoor fixed LAN expansion applications or fixed point-to-point radio transmission applications operating in the 60 GHz band. |
3.6 |
Wireless digital image transmission equipment |
QCVN 92:2015/BTTTT QCVN 93:2015/BTTTT (*) |
|
Wireless digital image transmission equipment operate within the range of 1.3 GHz to 50 GHz, with maximum channel bandwidth of 5MHz, 10MHz, 20MHz, includes: |
8525.50.00 |
- Transmitter device; |
|||
8525.60.00 |
- Transmitter device attaches with receiver device; |
|||
3.7 |
Wireless audio equipment with the frequency range of 25 MHz to 2000 MHz |
QCVN 91:2015/BTTTT |
8518.10.11 8518.10.19 8518.10.90 |
Wireless micro with the frequency range of 25 MHz to 2000 MHz
|
8518.21.10 8518.21.90 8518.22.10 8518.22.90 8518.29.20 8518.29.90 |
Wireless amplifier with the frequency range of 25 MHz to 2000 MHz |
|||
8518.30.10 8518.30.20 |
Wireless headphone with the frequency range of 25 MHz to 2000 MHz |
|||
8518.30.51 8518.30.59 8518.30.90 |
Wireless combined micro/amplifier with the frequency range of 25 MHz to 2000 MHz |
|||
3.8 |
Other short-range radio transmitters and receivers |
- For equipment operates in the frequency range of 9 kHz to 40 GHz: QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT (*) - For equipment operates in the frequency range of over to 40 GHz:n the frequency range of 9 kHzy range of 25 MHzranslate such document rty A. In case40 GHz: QCVN 18:2014/BTTTT (*) |
8526.92.00 |
Remote-controlled electronic radio equipment. |
8526.92.00 |
Remote-controlled electronic radio equipment use in warning and detecting electric radio. |
|||
8526.10.90 |
Radio telemetry equipment with radar (other than equipment used on-land or used on civil aircraft or used for sea-going ship only)
|
|||
85.17.62.59 |
Short-range radio transceiver with 401 MHz - 406 MHz band, equipped in programming or sensor sets, wireless remote data transmission. |
|||
85.17.62.59 |
Short-range radio transceiver with 76 GHz -81 GHz band, used to detect surrounding objects, warnings, and remote measurements. |
|||
8517.62.59 |
Non-stop traffic toll equipment adopts RFID radio frequency identification technology 920-923 MHz high power over 500 mW ERP, including two separate blocks connected via radio interface: - Radio transceiver, storing information in the form of an electronic chip (RF tag) card, with or without power, mounted on the identified object. - Radio transceiver (RF Reader) to activate the radio card and receive card information, transfer it to the data processing system. |
|||
|
|
|
8517.62.59 |
- Short-range transmitter, transmitter - receiver equipment which have not mentioned in Section 3 of Appendix I of this Circular; - Short-range transmitter, transmitter - receiver equipment which have mentioned in Section 3 of Appendix I of this Circular but not governed by respective technical regulations. |
|
|
|
|
|
Notification: The implementation of conformity certification and conformity announcement of products and goods is provided in Annex I for a number of specific cases as follows:
(*) For this standard, devices shall be exempted from conformity certification and only need to conduct conformity announcement as devices in the List of Appendix II of this Circular. For QCVN 101:2016/BTTTT, it only apply for mobile phone and conformity certification for safety characteristic prescribed in point 2.6 of the standard is compulsory, conformity certification for transport criteria prescribed in point 2.6.2.7 of the standard is not compulsory.
(**)Short-range radio transmitters and receivers is devices prescribed in the Circular No. 46/2016/TT-BTTTT dated December 26, 2016 of the Minister of Information and Communications, which amended and supplemented by the Circular No. 18/2018/TT-BTTTT dated December 20 of the Minister of Information and Communications. Short-range radio transmitters and receivers shall not include radio-only devices, radio equipment operating in the 2.4 GHz band and using spread spectrum modulation techniques with equivalent isotropically radiated power of under 60 mW; radio access equipment operating in the 5 GHz band with equivalent isotropically radiated power of under 60 mW. Conformity certification and conformity announcement when device has suitable band and met the technical and using requirement as prescribed by laws.
APPENDIX II
LIST OF COMMUNICATIONS AND INFORMATION TECHNOLOGY COMMODITIES SUBJECT TO CONFORMITY CERTIFICATION
(Attached with the Circular No. 05/2019/TT-BTTTT dated July 09, 2019 of the Minister of Information and Communications)
No. |
Name of commodities |
Applied technical regulations and standards |
HS Code in the Circular No. 65/2017/TT-BTC |
Commodities Description |
1 |
Information technology devices |
|||
1.1 |
Desktop computer |
QCVN 118:2018/BTTTT |
8471.41.10 |
Equipment designed to be contained in the same shell, with at least one central processing unit, one input unit and one export unit which combined or not combined, with or without one or more integration functions: - Radio transceivers use the technique of modulating spread spectrum in the 2.4 GHz band; - Access to 5 GHz band radio. |
1.2 |
Laptop and portable Computer |
QCVN 118:2018/BTTTT QCVN 101:2016/BTTTT (*) |
8471.30.20 |
Portable type data processing machine with under 10kg of weight, contains at least one central processing unit, one keyboard and one monitor, with or without one or more integration functions: - Radio transceivers use the technique of modulating spread spectrum in the 2.4 GHz band; - Access to 5 GHz band radio; - Short range transceiver radio device. |
1.3 |
Tablet |
QCVN 118:2018/BTTTT QCVN 101:2016/BTTTT (**) |
8471.30.90 |
Portable type data processing machine with under 10kg of weight, contains at least one central processing unit, one keyboard and one monitor (other than laptop, notebook, subnotebooks), with or without one or more integration functions: - Radio transceivers use the technique of modulating spread spectrum in the 2.4 GHz band; - Access to 5 GHz band radio; - Short range transceiver radio device. |
2 |
Radio and television equipment |
|||
2.1 |
Device for decoding television signals (Set Top Box) in satellite television network (except for DVB-S/S2 satellite TV signal decoding device) |
QCVN 118:2018/BTTTT |
8528.71.91 8528.71.99 |
The device decodes satellite TV signals in analog form without information interaction function. |
2.2 |
DVB-S/S2 satellite TV signal decoding device |
QCVN 118:2018/BTTTT |
8528.71.91 8528.71.99 |
Receiving equipment used to collect and decode Free To Air - FTA satellite TV signals by DVB-S and/or DVB-S2 technology, support SDTV/HDTV, without interactive communication function. |
2.3 |
Device for decoding television signals (Set Top Box) in digital cable television network |
QCVN 118:2018/BTTTT |
8528.71.11 8528.71.19 8528.71.91 8528.71.99 |
Device for decoding television signals digital cable television network. Such device may have or have not include information interaction with service provider function. |
2.4 |
Device for decoding television signals (Set Top Box) in IPTV television network |
QCVN 118:2018/BTTTT |
8528.71.11 8528.71.19 8528.71.91 8528.71.99 |
Device for decoding television signals in IPTV television network (television via internet). Such device may have or have not include information interaction with service provider function. |
2.5 |
Device for decoding terrestrial television signals DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) |
QCVN 63:2012/BTTTT(*) |
8528.71.91 8528.71.99 |
Device for decoding terrestrial television signals using DVB-T2 technology without information interaction function. |
2.6 |
Digital receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting (iDTV) |
QCVN 63:2012/BTTTT(*) |
8528.72.92 8528.72.99 |
Digital receiver used in television broadcasting with function of decoding digital terrestrial signal by DBV-T2 technology. Such device designed to attaches with video device or monitor with color, not using battery and cathode ray tube. |
2.7 |
Amplifier equipment in cable distribution system |
QCVN 72:2013/BTTTT |
8517.62.49 |
Equipment with function of signal amplification used in cable television system (carrier wire line system or digital wired system) |
3 |
Communications terminal Thiết bị đầu cuối thông tin vô tuyến |
|||
3.1 |
Cordless telephone equipment |
QCVN 10:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Wireless telephone equipment extends wireless subscribers, with a transmitter capacity of up to 25W operated on a fixed telephone network, used to transmit analog voice signals and is connected to a fixed telephone network via two-wire analog interface (except DECT device). This device consists of two separate blocks connected together via radio interface: |
8517.11.00 |
- Central block (also called base station or parent machine): fixed and connected to the telephone lines of the public telephone network (PSTN); use integrated antenna or external antenna connection; |
|||
8517.11.00 |
- Mobile unit (also known as a sub-unit): the handheld uses an integrated antenna and a table-top device or is installed on portable media using an external antenna. This unit carries the telephone subscriber number of the central block and can communicate internally with the central block. |
|||
4 |
Radio transceivers with a frequency band between 9 kHz and 400 GHz and capacity of 60 mW or more |
|||
4.1 |
Radio wave transmitter, transceivers used in fixed communications or terrestrial mobile |
|||
4.1.1 |
Angle-modulated 27 MHz citizen’s band radio equipment |
QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
A constant envelope angle modulation device used in ground mobility, using existing bandwidths, operating on radio frequency bands of the 27 MHz civil band, with a channel distance of 10 kHz, for voice and data transmission, including: |
8517.61.00 |
Base station (device with an antenna socket, used in fixed position) |
|||
8517.12.00 |
Mobile devices (devices with antenna sockets, commonly used on vehicles or mobile stations) for voice and data transmission |
|||
8517.12.00 |
Portable mobile device (with an antenna socket; or without an external antenna socket) for voice and data transmission |
|||
4.1.2 |
Radio equipment for single-sideband amplitude modulation and/or dual band with sideband of 27 MHz
|
- For single-sideband modulation device with transmit power up to 4W ERP and device for modulating the marginal amplitude with output power to 1 W ERP: QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT - For single-sideband amplitude modulation devices with transmit power on 4 W ERP to 12 W ERP and equipment for modulating the marginal amplitude with transmit power above 1 W ERP to 4 W ERP: QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Analog and analog - number combination radio equipment, with internal or external antenna connector, working in 27 MHz civil band, single-sideband and/or duplex modulation, with 10 kHz channel spacing, used to transfer data and voice, including: |
8517.61.00 |
Base station (equipment have antenna socket, used in fixed position) |
|||
8517.12.00 |
Mobile devices (devices with antenna sockets, commonly used in vehicles or mobile stations) for data and voice transmission |
|||
8517.62.59 |
Mobile devices (devices with antenna sockets, commonly used in vehicles or mobile stations) for data transmission |
|||
8517.12.00 |
Portable mobile device (with an antenna socket; or without an external antenna socket) for data and voice transmission |
|||
8517.62.59 |
Portable mobile device (with an antenna socket; or without an external antenna socket) for data transmission |
|||
4.1.3 |
5.8 GHz low-speed data transmission equipment used in the transport sector |
QCVN 75:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 |
5.8 GHz low-speed data transmission equipment used in road traffic (transmission equipment combined with receiver): - Have a radio output and antenna or an integrated antenna; - For data transmission only; - Data rates upwards and downwards up to 31.5 kbit/s; - Operates at radio frequencies in the range 5725 MHz to 5875 MHz. |
4.1.4 |
5.8 GHz high-speed data transmission device for transportation applications |
QCVN 76:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 |
5.8 GHz high-speed data transmission equipment used in road traffic (transmission equipment combined with receiver): - Have a radio output and antenna or an integrated antenna; - For data transmission only; - Data rates upwards and downwards up to 1Mbit/s; - Operates at radio frequencies in the range 5725 MHz to 5875 MHz. |
4.1.5 |
5.8 GHz medium-speed data transmission device for transportation applications Q1 |
QCVN 99:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 |
5.8 GHz medium-speed data transmission equipment used in road traffic (transmission equipment combined with receiver): - Have a radio output and antenna or an integrated antenna; - Used for digital data transmission; - Data rates upwards and downwards up to 250 kbit/s and 500kbit/s respectively; - Operates at radio frequencies in the range 5725 MHz to 5875 MHz |
4.1.6 |
Terrestrial Trunked Radio (TETRA) equipment |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 100:2015/BTTTT |
8517.61.00 |
Terrestrial Trunked Radio (TETRA) equipment, includes: - Base station (BS); |
8517.12.00 |
- Mobile phone Station; - Mobile phone station in direct mode; - Mobile phone station - DW (DW-MS); |
|||
8517.62.59 |
- Repeater device - live mode (DM-REP), not phone; - Repeater/portal device - direct mode (DM-REP ) GATE), not phone; - Repeater device - trunk mode (TMO-REP), not phone; |
|||
8517.62.59 8517.62.69 |
- Port device - direct mode (DM-GATE), not phone; - Mobile devices of TETRA radio communication systems, not phones. |
|||
4.2 |
Radio transmitters and receivers-transmitters exclusively used for satellite information (except for mobile devices used in maritime and aviation) |
|||
4.2.1 |
The VSAT device operates in the C band |
QCVN 38:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 |
VSAT equipment (transmission equipment combined with receiver equipment) operates in the C band of satellite communication services under geostationary orbit. |
4.2.2 |
VSAT device operates in Ku band |
QCVN 39:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 |
VSAT equipment (transmission equipment combined with receiver) operates in the Ku band of satellite information services in geostationary orbit. |
4.2.3 |
Ground mobile terminal station of the global mobile communication system via non-static satellite in 1-3 GHz band |
QCVN 40:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 |
Ground mobile terminal (equipment) of global mobile communication system via static non-satellite satellite in 1-3 GHz band (transmission equipment combined with receiver). |
4.2.4 |
Mobile ground station equipment operating in Ku band. |
QCVN 116:2017/BTTTT |
8517.62.59 |
Mobile earth station equipment (MES) (except for aeronautical mobile stations, operating in Ku band) operates in the frequency bands of satellite fixed services (FSS) (set transmission with a receiver): - 10.70 GHz to 11.70 GHz (the direction from the universe to the earth); - 12.50 GHz to 12.75 GHz (the direction from the universe to the earth); - 14.00 GHz to 14.25 GHz (from the earth to the universe). |
4.3 |
Radio transmitters and receivers-transmitters exclusively used for maritime mobile operations (including assistive devices and satellite equipment) |
|||
4.3.1 |
VHF radio transceiver equipment of coastal station belongs to GMDSS system |
QCVN 24:2011/BTTTT |
|
Transmitters, transceivers and receivers with external antenna connectors of coastal stations, VHF melting operation of marine mobile operation and use of G3E emission types, and G2B for DSC signals: |
8517.62.53 |
- Analog voice device, number selector call (DSC), or both; |
|||
8517.62.59 |
- The device operates in the frequency band of 156 MHz to 174 MHz; - The device operates by local control or remote control; - The device operates with channel spacing of 25 kHz; - The device operates in single, half-duplex and duplex modes; - The device can consist of multi-blocks; - The device can be single-channel or multi-channel; - Devices operating on shared radio wave areas; - The device operates separately for other wireless devices. |
|||
4.3.2 |
Two-way VHF telephone equipment is fixed on the rescue ship |
QCVN 26:2011/BTTTT |
8517.18.00 |
Two-way VHF radio equipment, operating in the frequency band 156 MHz to 174 MHz used in maritime mobile operation and suitable for fixed installation on rescue vessels belonging to the safety information system and global maritime rescue (GMDSS). |
4.3.3 |
Inmarsat-C equipment used on ships |
QCVN 28:2011/BTTTT |
8517.62.59 |
INMARSAT-C ground station equipment used on board ships of the Global Maritime Safety and Rescue Information System (GMDSS) (transmission equipment combined with receiver). |
4.3.4 |
VHF telephone equipment used on rescue ships |
QCVN 50:2011/BTTTT |
8517.18.00 |
Portable type VHF radio phone device operating in maritime mobile professional frequency band from 156 MHz to 174 MHz; Suitable for use on rescue vessels and can be used in marine vessels. |
4.3.5 |
Maritime emergency position radio float (EPIRB) operates in frequency band of 406.0 MHz to 406.1 MHz |
QCVN 57:2018/BTTTT |
8517.62.61 |
Radio buoy device (only used for telegraph) emergency position (EPIRB) via satellite in the COSPAS-SARSAT satellite system to radio information in the Safety Information and Rescue Information System Global Maritime (GMDSS). |
4.3.6 |
The personal position indicator buoy operates on the band 406.0 MHz to 406.1 MHz |
QCVN 108:2016/BTTTT |
8517.62.61 |
The buoy device (only used for telegraph) personal position indicator (hereinafter referred to as PLB buoy) operates in the COSPAS-SARSAT satellite system. These PLBs operate on the frequency band 406.0 MHz to 406.1 MHz and have a temperature range: - From -40 ° C to 55 ° C (Type 1 PLB buoy), or - From -20 ° C to 55 ° C (Type 2 PLB buoys). |
4.3.7 |
Call device select DSC number |
QCVN 58:2011/BTTTT |
8517.62.59 |
Digital Selective Calling Device (DSC), not telephone equipment operating in the MF, MF/HF and/or VHF frequency bands in the commonly used Global Maritime Safety and Rescue Information System (GMDSS) on ships and boats (Transmission equipment combined with receivers). |
4.3.8 |
Radar detectors search and rescue |
QCVN 60:2011/BTTTT |
8526.10.10 |
Multi-output transmitter operates in the 9200 ÷ 9500 MHz band for search and rescue purposes. |
4.3.9 |
Radiotelex equipment used in maritime MF/HF operations |
QCVN 62:2011/BTTTT |
8517.62.59 |
Radiotelex equipment used on boats in the Global Maritime Safety and Rescue Information System (GMDSS) (Transmission equipment combined with receiver equipment). |
4.3.10 |
Inmarsat F77 equipment used on ships |
QCVN 67:2013/BTTTT |
8517.62.59 |
Inmarsat F77 ground station equipment used on ships (SES) belongs to the GMDSS global maritime safety and rescue information system (Transmission equipment combined with receiver). |
4.3.11 |
Equipment in AIS automatic identification system used on ships |
QCVN 68:2013/BTTTT |
8526.91.10 |
Radio-guided navigation equipment, used in automatic identification systems used on ships (determine the location of their ships and surrounding ships and boats within a certain range of direction, speed be suitable) |
4.3.12 |
Automatic identification device for search and rescue search |
QCVN 107:2016/BTTTT |
8517.62.53 |
Automatic identification device for search and rescue alarm (AIS SART) (transmission equipment combined with receiver for telegraph). |
4.3.13 |
VHF telephone equipment used on the river |
QCVN 51:2011/BTTTT |
8517.18.00 |
VHF telephone equipment used on the river VHF radio transmitter used for telephones, operating in maritime mobile service bands for use on the river. |
4.3.14 |
VHF telephone equipment used for maritime mobile service |
QCVN 52:2011/BTTTT |
8517.18.00 |
VHF transmitter for telephone and number picking (DSC), with external antenna connector used on boats. |
4.3.15 |
MF and HF radio telephone equipment |
QCVN 59:2011/BTTTT |
8517.18.00 |
Receivers, radio transmitters, used for telephones, are used on large vessels, operating only at medium frequencies (MF) or in medium and high frequency bands (MF/HF), allocated for maritime mobile service (MMS), including: - Single-sideband modulation device (SSB) for voice transmission and reception (J3F); - Frequency lock device (FSK) or SSB modulation of subcarrier with lock for transmitting and receiving and transmitting digital Selective Call (DSC) signals; - Radio equipment, not integrated with the encoder or DSC decoder, but identifies the interfaces with such devices. |
4.3.16 |
UHF wireless telephone equipment |
QCVN 61:2011 /BTTTT |
8517.18.00 |
Wireless devices for telephones, installed in large vessels and systems operating on UHF frequencies allocated to maritime mobile services. |
4.4 |
Radio transmitters and receivers-transmitters exclusively used for aviation mobile services (including assistive devices and satellite equipment) |
|||
4.4.1 |
Radio equipment in the mobile broadband business 117,975-137 MHz on the ground using AM modulation |
QCVN 105:2016/BTTTT QCVN 106:2016/BTTTT |
|
Transmit or transmit device incorporates VHF radio receivers modulating full carrier sideband amplitude (DSB AM), with 8.33 kHz or 25 kHz channel spacing for analog voice to transmit information to ACARS . Devices include: |
8517.61.00 |
- Terrestrial base station; |
|||
8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 |
- Mobile device; |
|||
8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 |
- Terrestrial portable and handheld devices. |
|||
4.4.2 |
Radio equipment in aeronautical mobile service band 117,975-137 MHz used on the ground |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 106:2016/BTTTT |
|
The radio equipment used in aeronautical can operate in all or part of the band 117,975 MHz - 137 MHz, including: |
8517.61.00 |
Terrestrial base station; |
|||
8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 |
Terrestrial mobile, portable and handheld devices. |
|||
4.4.3 |
The device indicates the landing angle in the aeronautical guide radio system |
QCVN 104:2016/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8526.91.10 |
Device for landing angle in the terrestrial civil aviation navigation system operating in the frequency band from 328.6 MHz to 335.4 MHz. |
4.5 |
Radio transmitters and receivers-transmitters exclusively used for remote positioning and measurement (except for offshore equipment for oil and gas industry) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 8517.62.69 |
Radio transmitters and receivers-transmitters exclusively used for remote positioning and measurement (except for offshore equipment for oil and gas industry) but not for telegraph/telephone |
4.6 |
Navigation radio equipment |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8526.91.10 8526.91.90 |
Radio-guided navigation equipment for the purpose of guiding and warning obstacles in the maritime navigation service, satellite navigational navigation, satellite navigation, and navigation aviation, air route via satellite; |
4.7 |
Amateur radio equipment |
QCVN 56:2011/BTTTT |
8517.62.59 |
Radio transmitters and receivers-transmitters operate on the frequency band allocated for amateur radio service (distributed according to the regulations of the national radio frequency spectrum planning). |
4.8 |
Other devices |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
8517.62.59 8517.62.69 8517.62.99 8517.69.00 8526.10.10 8526.10.90 8526.91.10 8526.91.90 8526.92.00 |
- Radio transmitters and receivers-transmitters have a frequency band of between 9 kHz and 400 GHz and have a transmitter capacity of 60 mW or more which are not listed in Section 2 of the List in Appendix I and Section 4 of the List in Appendix II of this Circular. - Radio transmitters and receivers-transmitters have a frequency band of between 9 kHz and 400 GHz and have a transmitter capacity of 60 mW or more listed in Section 2 of the List in Appendix I and Section 4 of The list in Appendix II of this Circular is not governed by applicable technical regulations. |
5 |
Lithium batteries for handheld devices |
|||
5.1 |
Lithium batteries for laptops, mobile phones and tablets |
QCVN 101:2016/BTTTT (**) |
8507.60.90 |
Lithium batteries are used for mobile phones. Not applicable for removable Lithium Batteries as backup batteries for charging these devices. |
8507.60.10 |
Lithium batteries used for mobile phones. Not applicable for removable Lithium Batteries as backup batteries for charging these devices. |
Notification: Conformity Announcement for a number of specific products and goods listed in the Appendix II shall be implemented as follow:
(*) For QCVN 63:2012/BTTTT: Conformity Announcement for conditions and characteristics related to DVB-T is not compulsory; QCVN 118:2018/BTTTT shall prevail instead of TCVN 7600:2010 which prescribed in QCVN 63:2012/BTTTT.
(**) For QCVN10L2016/BTTTT: Only the Conformity Announcement for safety characteristic prescribed in Clause 2.6 of the Standard is compulsory; Conformity Announcement for transport requirements prescribed in Clause 2.7 of the Standard is not compulsory.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây