Quyết định 1225/QĐ-BTTTT 2019 hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Bắc Kạn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1225/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1225/QĐ-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 06/8/2019, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quyết định 1225/QĐ-BTTTT về việc phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Bắc Kạn.
Theo đó, phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất tại 122 xã, phường, thị trấn thuộc 01 thành phố và 07 huyện của tỉnh Bắc Kạn. Cụ thể, các xã, phường, thị trấn: Đức Xuân, Huyền Tùng, Nguyễn Thị Minh Khai, Phùng Chí Kiên, Sông Cầu, Xuất Hóa, Dương Quang, Nông Thượng thuộc Thành phố Bắc Kạn; các xã Nà Phặc, Vân Tùng, Bằng Vân, Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Lãng Ngâm, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quang, Trung Hòa thuộc huyện Ngân Sơn...
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1225/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 1225/QĐ-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ---------------- Số: 1225/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ
đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Bắc Kạn
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ-TTg;
Căn cứ công văn số 4143/BTTTT-CTS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV;
Căn cứ công văn số 677/STTTT-BCVT ngày 03 tháng 06 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn về việc tổng hợp kết quả rà soát, xác định vùng hỗ trợ STB tại tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện tại Phiếu trình số 72/PTr-CTS ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt vùng hỗ trợ STB tại 15 tỉnh nhóm IV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Bắc Kạn như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Giám đốc Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - UBND tỉnh Bắc Kạn; - Cổng thông tin điện tử Bộ TT&TT; - Lưu: VT, CTS.15. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Hồng Hải |
PHỤ LỤC
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (STB DVB-T2),
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH (STB DTH)
TẠI TỈNH BẮC KẠN
(đính kèm Quyết định số 1225/QĐ-BTTTT ngày 06/8/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Quận/Huyện/ Thành phố | STT | Xã/Phường/Thị trấn | Thuộc vùng hỗ trợ | Không thuộc vùng hỗ trợ | |
STB DVB-T2 | STB DTH | |||||
1 | Bắc Kạn | 1 | Đức Xuân | X |
|
|
2 | Huyền Tụng | X |
|
| ||
3 | Nguyễn Thị Minh Khai | X |
|
| ||
4 | Phùng Chí Kiên | X |
|
| ||
5 | Sông Cầu | X |
|
| ||
6 | Xuất Hóa | X |
|
| ||
7 | Dương Quang | X |
|
| ||
8 | Nông Thượng | X |
|
| ||
2 | Ba Bể | 9 | TT Chợ Rã |
|
| X |
10 | Bành Trạch |
|
| X | ||
11 | Cao Thượng |
|
| X | ||
12 | Cao Trĩ |
|
| X | ||
13 | Chu Hương |
|
| X | ||
14 | Địa Linh |
|
| X | ||
15 | Đồng Phúc |
|
| X | ||
16 | Hà Hiệu |
|
| X | ||
17 | Hoàng Trĩ |
|
| X | ||
18 | Khang Ninh |
|
| X | ||
19 | Mỹ Phương |
|
| X | ||
20 | Nam Mẫu |
|
| X | ||
21 | Phúc Lộc |
|
| X | ||
22 | Quảng Khê |
|
| X | ||
23 | Thượng Giáo |
|
| X | ||
24 | Yến Dương |
|
| X | ||
3 | Bạch Thông | 25 | thị trấn Phủ Thông |
| X |
|
26 | Cẩm Giàng | X |
|
| ||
27 | Cao Sơn |
|
| X | ||
28 | Đôn Phong |
|
| X | ||
29 | Dương Phong |
|
| X | ||
30 | Hà Vị | X |
|
| ||
31 | Lục Bình |
|
| X | ||
32 | Mỹ Thanh | X |
|
| ||
33 | Nguyên Phúc | X |
|
| ||
34 | Phương Linh |
| X |
| ||
35 | Quân Bình | X |
|
| ||
36 | Quang Thuận | X |
|
| ||
37 | Sĩ Bình |
|
| X | ||
38 | Tân Tiến | X |
|
| ||
39 | Tú Trĩ |
| X |
| ||
40 | Vi Hương |
| X |
| ||
41 | Vũ Muộn |
|
| X | ||
4 | Chợ Đồn | 42 | Bằng Lũng |
| X |
|
43 | Bản Thi |
|
| X | ||
44 | Bằng Lãng |
| X |
| ||
45 | Bằng Phúc |
|
| X | ||
46 | Bình Trung |
|
| X | ||
47 | Đại Sảo |
|
| X | ||
48 | Đồng Lạc |
|
| X | ||
49 | Đông Viên |
|
| X | ||
50 | Lương Bằng |
|
| X | ||
51 | Nam Cường |
|
| X | ||
52 | Nghĩa Tá |
|
| X | ||
53 | Ngọc Phái |
| X |
| ||
54 | Phong Huân |
|
| X | ||
55 | Phương Viên |
|
| X | ||
56 | Quảng Bạch |
|
| X | ||
57 | Rã Bản |
|
| X | ||
58 | Tân Lập |
|
| X | ||
59 | Yên Mỹ |
|
| X | ||
60 | Yên Nhuận |
|
| X | ||
61 | Yên Thượng |
|
| X | ||
62 | Yên Thịnh |
|
| X | ||
63 | Xuân Lạc |
|
| X | ||
5 | Chợ Mới | 64 | TT Chợ Mới |
|
| X |
65 | Bình Văn |
|
| X | ||
66 | Cao Kỳ |
|
| X | ||
67 | Hòa Mục | X |
|
| ||
68 | Mai Lạp |
|
| X | ||
69 | Như Cố |
|
| X | ||
70 | Nông Hạ |
|
| X | ||
71 | Nông Thịnh |
|
| X | ||
72 | Quảng Chu |
|
| X | ||
73 | Tân Sơn |
|
| X | ||
74 | Thanh Bình |
|
| X | ||
75 | Thanh Mai |
|
| X | ||
76 | Thanh Vận | X |
|
| ||
77 | Yên Cư |
|
| X | ||
78 | Yên Đĩnh |
|
| X | ||
79 | Yên Hân |
|
| X | ||
6 | Na Rì | 80 | TT Yến Lạc |
| X |
|
81 | Ân Tình |
|
| X | ||
82 | Côn Minh |
|
| X | ||
83 | Cư Lễ |
|
| X | ||
84 | Cường Lợi |
| X |
| ||
85 | Đồng Xá |
|
| X | ||
86 | Dương Sơn |
|
| X | ||
87 | Hảo Nghĩa |
|
| X | ||
88 | Hữu Thác |
|
| X | ||
89 | Kim Hi |
|
| X | ||
90 | Kim Lư |
| X |
| ||
91 | Lam Sơn |
| X |
| ||
92 | Lạng San |
|
| X | ||
93 | Liêm Thủy |
|
| X | ||
94 | Lương Hạ |
| X |
| ||
95 | Lương Thành |
|
| X | ||
96 | Lương Thượng |
|
| X | ||
97 | Quang Phong |
|
| X | ||
98 | Văn Học |
|
| X | ||
99 | Văn Minh |
|
| X | ||
100 | Vũ Loan |
|
| X | ||
101 | Xuân Dương |
|
| X | ||
7 | Ngân Sơn | 102 | Nà Phặc |
|
| X |
103 | Vân Tùng |
| X |
| ||
104 | Bằng Vân |
|
| X | ||
105 | Cốc Đán |
|
| X | ||
106 | Đức Vân |
|
| X | ||
107 | Hương Nê |
|
| X | ||
108 | Lãng Ngâm |
|
| X | ||
109 | Thuần Mang |
|
| X | ||
110 | Thượng Ân |
|
| X | ||
111 | Thượng Quan |
|
| X | ||
112 | Trung Hòa. |
|
| X | ||
8 | Pác Nậm | 113 | Bộc Bố |
| X |
|
114 | Bằng Thành |
|
| X | ||
115 | Cao Tân |
|
| X | ||
116 | Cổ Linh |
|
| X | ||
117 | Công Bằng |
|
| X | ||
118 | Giáo Hiệu |
|
| X | ||
119 | Nghiên Loan |
|
| X | ||
120 | Nhạn Môn |
|
| X | ||
121 | Xuân La. |
|
| X | ||
122 | An Thắng |
|
| X | ||
Tổng | 8 |
| 122 | 17 | 14 | 91 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây