Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 56/2015/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 56/2015/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 08/10/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 56/2015/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 56/2015/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ CÁC NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý, bao gồm: xây dựng, phê duyệt, tổ chức thực hiện kế hoạch, đề cương, dự toán; kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm, phổ biến kết quả thực hiện; thanh lý hợp đồng và quyết toán kinh phí.
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, thực hiện nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Vụ Môi trường có trách nhiệm tổng hợp danh mục, dự toán và dự kiến đơn vị được giao quản lý kinh phí các nhiệm vụ môi trường đã được thẩm định để:
Việc thu hồi kinh phí được thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 12 của Thông tư này.
Vụ Môi trường phối hợp với Văn phòng Bộ tiến hành thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường đã ký kết với cơ quan chủ trì trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ sản phẩm của nhiệm vụ môi trường theo quy định tại khoản 1 Điều 14 của Thông tư này. Mẫu Biên bản thanh lý hợp đồng được quy định tại Phụ lục 16 ban hành kèm theo Thông tư này.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Việc xem xét, giải quyết hồ sơ đề nghị thay đổi, điều chỉnh nội dung, tiến độ, dự toán, hợp đồng hoặc đánh giá, nghiệm thu, dừng thực hiện các đề án, dự án sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: ứng phó với biến đổi khí hậu, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả được thực hiện như sau:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
1. Tên nhiệm vụ:
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
4. Căn cứ, pháp lý và sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ:
5. Mục tiêu:
6. Phạm vi, quy mô địa điểm thực hiện:
7. Nội dung chính:
8. Các sản phẩm chủ yếu dự kiến tạo ra:
9. Thời gian thực hiện dự kiến: .... (tháng).
Từ tháng.../năm... đến tháng .../năm...
10. Địa chỉ áp dụng:
11. Dự kiến kinh phí (cho từng giai đoạn và toàn bộ nhiệm vụ) (Triệu đồng):
12. Các vấn đề khác (nếu có):
(Chú ý: Không quá 02 trang khổ A4)
|
……, ngày ... tháng ... năm 20… |
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TUYỂN CHỌN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM ... |
Hà Nội, ngày …. tháng.... năm …. |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TUYỂN CHỌN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM...
TT |
Tên nhiệm vụ |
Đồng ý (đánh dấu X) |
Không đồng ý (đánh dấu X) |
Đề xuất sửa đổi (Tên, nội dung, sản phẩm, kinh phí, thời gian thực hiện) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Thành viên Hội đồng |
PHỤ LỤC 3
THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Mẫu thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường được nêu tại phụ lục 3 này.
2. Khi lập Thuyết minh đề cương đề án/dự án môi trường, cơ quan chủ trì thay cụm từ “nhiệm vụ” bằng “đề án” hoặc “dự án” trong mẫu Thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường.
3. Thuyết minh đề cương của các nhiệm vụ môi trường được quy định tại điểm a khoản 2 Điều 7 của Thông tư này chỉ bao gồm các mục 1, 2, 3, 4, 5 Phần I; mục 11, 12, 13 Phần II và Dự toán của Mẫu Thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG (TÊN NHIỆM VỤ) Mã số: ………
Địa danh, năm 20…. |
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1. Tên nhiệm vụ |
2. Mã số: ……… |
||
3. Quản lý nhiệm vụ |
|||
3.1. Cơ quan quản lý Tên cơ quan quản lý: Bộ Giao thông vận tải Địa chỉ: |
|||
3.2. Cơ quan chủ trì Tên cơ quan: Điện thoại: Fax: Địa chỉ: Họ và tên thủ trưởng cơ quan: Số tài khoản: Ngân hàng: |
|||
3.3. Chủ nhiệm nhiệm vụ Họ và tên: Học hàm/Học vị: Chức vụ: Điện thoại: Cơ quan: Nhà riêng: Mobile: Fax: E-mail: Tên cơ quan đang công tác: Địa chỉ cơ quan: Địa chỉ nhà riêng: |
|||
3.4. Tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện |
|||
TT |
Tên tổ chức/cá nhân |
Địa chỉ |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4. Thời gian thực hiện Từ tháng ……/20….. đến tháng ……../20... |
|||
5. Dự kiến kinh phí Tổng kinh phí: ………………………. triệu đồng, trong đó: |
|||
Nguồn |
Tổng số (triệu đồng) |
||
- Từ ngân sách nhà nước |
|
||
- Từ nguồn tự có của cơ quan chủ trì |
|
||
- Từ nguồn khác |
|
||
6. Căn cứ pháp lý và sự cần thiết phải thực hiện 6.1. Căn cứ pháp lý lập nhiệm vụ (nêu các văn bản pháp lý liên quan đến nhiệm vụ) 6.2. Sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ (nêu khái quát những thông tin cơ bản, mới nhất về tình hình nghiên cứu, triển khai trong và ngoài nước: thể hiện sự am hiểu và nắm bắt được thông tin về lĩnh vực thực hiện; nêu rõ quan điểm của tác giả về tính cấp thiết của nhiệm vụ v.v...) |
|||
7. Phạm vi, quy mô |
|||
8. Địa điểm thực hiện |
|||
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA NHIỆM VỤ
9. Mục tiêu của nhiệm vụ 9.1. Mục tiêu dài hạn
9.2. Mục tiêu ngắn hạn
|
|||||||
10. Phương pháp thực hiện |
|||||||
11. Nội dung thực hiện (liệt kê những nội dung trọng tâm để thực hiện mục tiêu của nhiệm vụ, nêu bật những nội dung mới để giải quyết vấn đề đặt ra v.v...)
|
|||||||
12. Tiến độ thực hiện (phù hợp với những nội dung đã nêu tại mục 11)
|
|||||||
TT |
Nội dung |
Tổ chức/ Cá nhân thực hiện |
Thời gian |
Kinh phí (triệu đồng) |
Nguồn vốn |
Sản phẩm phải đạt |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|
|||||
1. |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
|
|
2. |
Duyệt đề cương |
|
|
|
|
|
|
3. |
Nội dung trọng tâm (phù hợp với những nội dung đã nêu tại mục 11) |
|
|
|
|
|
|
… |
Xây dựng báo cáo tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
... |
Nghiệm thu cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
Nghiệm thu cấp Bộ |
|
|
|
|
|
|
13. Dự kiến kết quả sản phẩm, địa chỉ bàn giao sử dụng |
|||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Địa chỉ bàn giao sử dụng |
|||||
1 |
|
|
|||||
2 |
|
|
|||||
3 |
|
|
III. DỰ TRÙ KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
Năm thực hiện |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
||
Sự nghiệp môi trường (SNMT) |
Vốn tự có |
Nguồn khác |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng …… năm 20... |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Thủ trưởng Cơ quan chủ trì |
CHI TIẾT NỘI DUNG THỰC HIỆN VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn kinh phí |
Căn cứ áp dụng |
||
NSNN |
Tự có |
Khác |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với các nhiệm vụ môi trường có nội dung mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị để sản xuất thí điểm/ ứng dụng thử nghiệm... thì phải nêu rõ các tiêu chí/ thông số/ yêu cầu kỹ thuật của vật tư, nguyên liệu, thiết bị.
- Phần dự toán có thể tách riêng thành Phụ lục và lập dưới dạng bảng tính Excel.
PHỤ LỤC 4
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG |
Hà Nội, ngày tháng năm |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM...
Tên nhiệm vụ:....
Tiêu chí đánh giá |
Đồng ý (đánh dấu X) |
Đề xuất sửa đổi (nêu rõ ý kiến) |
1. Nội dung thực hiện |
|
|
2. Sản phẩm |
|
|
3. Kinh phí |
|
|
4. Tiến độ thực hiện |
|
|
5. Phương pháp thực hiện |
|
|
|
Thành viên Hội đồng |
Ghi chú:
- Ủy viên phản biện có trách nhiệm đánh giá 05 tiêu chí (từ 1 đến 5).
- Các thành viên còn lại có trách nhiệm đánh giá 03 tiêu chí (từ 1 đến 3).
PHỤ LỤC 5
MẪU QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH MỤC NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh mục nhiệm vụ môi trường năm …..
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số …./2015/TT-BGTVT ngày ….. của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn cứ Quyết định số …./QĐ-BTC ngày ….. của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm ……;
Căn cứ văn bản số …./BTC-.... ngày …… của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm …..;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước năm ...... của Bộ Giao thông vận tải, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Cơ quan chủ trì thực hiện các nhiệm vụ có trách nhiệm khẩn trương hoàn thiện thuyết minh đề cương và triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
Danh mục nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước năm ……
TT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Cơ quan chủ trì/ phối hợp |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí |
Kinh phí đã giao |
Kinh phí năm …. |
I |
Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
II |
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
III |
Nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
MẪU QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ môi trường
“Tên nhiệm vụ” - Mã số: MT ....
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số ..../2015/TT-BGTVT ngày ….. của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn cứ Quyết định số ..../QĐ-BGTVT ngày …. của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt danh mục nhiệm vụ môi trường năm ....;
Xét đề nghị tại Biên bản họp ngày …….. của Hội đồng cấp Bộ thẩm định thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường năm ….. và nội dung thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ môi trường “Tên nhiệm vụ” đã được chỉnh sửa, bổ sung kèm theo văn bản số ……. ngày …… của ……. (tên cơ quan chủ trì);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ môi trường “Tên nhiệm vụ” do ……. (tên cơ quan chủ trì) chủ trì thực hiện với các nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu (nếu có)
1.1. Mục tiêu dài hạn
1.2. Mục tiêu ngắn hạn
2. Nội dung thực hiện
3. Thời gian thực hiện
4. Kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ
5. Kinh phí và nguồn vốn
Chi tiết dự toán tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có đề xuất điều chỉnh nhiệm vụ môi trường, …… (tên cơ quan chủ trì) có trách nhiệm báo cáo Bộ Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết theo quy định.
Ủy nhiệm Vụ Môi trường quyết định việc điều chỉnh các nội dung trong thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường ngoài các nội dung được nêu tại Điều 1.
Điều 3. Căn cứ vào khối lượng thực hiện và sản phẩm hoàn thành ……… (tên cơ quan chủ trì) thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Môi trường, Tài chính; ………. (Tên cơ quan chủ trì) và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 7
MẪU HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/HĐ-MT |
Hà Nội, ngày tháng năm…… |
HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Tên nhiệm vụ: ………………………………………………..
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số …../2015/TT-BGTVT ngày …. tháng ….. năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-BGTVT ngày ….. tháng …… năm 20.... của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt danh mục nhiệm vụ môi trường năm 20….;
Căn cứ Quyết định số ……../QĐ-BGTVT ngày ….. tháng ….. năm 20.... của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ môi trường...;
Căn cứ nhu cầu và năng lực của các bên,
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A): Bộ Giao thông vận tải
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Số tài khoản: Tại Kho bạc Nhà nước Hà Nội
Đại diện:
Chức vụ:
2. Bên nhận (Bên B): Tên cơ quan chủ trì
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Số tài khoản: Tại ngân hàng:
Đại diện:
Chức vụ:
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
I. ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
Điều 1. Bên B cam kết thực hiện nhiệm vụ môi trường: .......................................................
.........................................................................................................................................
Thuyết minh đề cương nhiệm vụ đã được xác nhận kèm theo là bộ phận của Hợp đồng.
Điều 2. Sản phẩm giao nộp
Bảng 1. Danh mục sản phẩm:
TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Thời gian hoàn thành |
Địa chỉ bàn giao sử dụng |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
Điều 3. Thời gian thực hiện: ……. tháng;
Từ tháng …./20.. đến tháng …./20..
II. TÀI CHÍNH CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 4. Kinh phí để thực hiện nhiệm vụ là: …………. triệu đồng.
(Bằng chữ: .................................................................................................................. ).
Nguồn vốn:
Điều 5. Tiến độ cấp kinh phí thực hiện được nêu cụ thể tại Bảng 2.
Bảng 2. Tiến độ cấp kinh phí:
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Năm |
Kinh phí |
Ghi chú |
1. |
Năm 20... |
|
|
2. |
Năm 20... |
|
|
Nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, Bên A có thể kiến nghị thay đổi tiến độ hoặc ngừng việc cấp kinh phí.
III. TRÌNH TỰ GIAO NỘP SẢN PHẨM
Điều 6. Bên B có trách nhiệm giao nộp sản phẩm cho bên A theo quy định tại Điều 14 Thông tư số ……/2015/TT-BGTVT ngày …. tháng ….. năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý.
Điều 7. Bên B được hưởng quyền tác giả và các quyền lợi khác theo pháp luật hiện hành.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
Điều 8. Trách nhiệm của Bên A:
- Chuyển kinh phí thực hiện đúng số lượng, tiến độ để bên B thực hiện các nội dung của Hợp đồng;
- Tổ chức đánh giá, nghiệm thu và thanh lý hợp đồng khi hoàn thành nhiệm vụ môi trường;
- Bảo mật các sản phẩm và cung cấp thông tin theo quy định hiện hành.
- Các trách nhiệm khác (nếu có).
Điều 9. Trách nhiệm của Bên B:
- Thực hiện đúng, đầy đủ nội dung công việc được nêu trong thuyết minh đề cương đã được xác nhận;
- Báo cáo định kỳ cho Bên A về tình hình thực hiện nhiệm vụ môi trường (theo Biểu mẫu quy định; báo cáo tình hình sử dụng kinh phí đã nhận theo chế độ hiện hành trước khi nhận kinh phí của đợt tiếp theo, báo cáo quyết toán, báo cáo tổng hợp lũy kế).
- Các trách nhiệm khác (nếu có).
Điều 10. Các thỏa thuận khác:
1. Nếu nhận thấy cần thiết dừng thực hiện Hợp đồng thì Bên B cần báo cáo bằng văn bản cho Bên A trước ... ngày để hai bên tiến hành xác định trách nhiệm và lập biên bản xử lý.
2. Khi có kiến nghị thay đổi, điều chỉnh nhiệm vụ môi trường, Bên B phải báo cáo bằng văn bản cho Bên A. Sau khi xem xét, Bên A trả lời ý kiến bằng văn bản cho Bên B và văn bản này là bộ phận của Hợp đồng để làm căn cứ nghiệm thu nhiệm vụ môi trường.
3. Nhiệm vụ môi trường được thanh quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi có văn bản xác nhận hoàn thành nhiệm vụ.
4. Các thỏa thuận khác (nếu có).
Điều 11. Hợp đồng này được lập thành 06 bản, Bên A giữ 04 bản, Bên B giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực từ ngày ký.
Đại diện Bên A |
Đại diện Bên B |
PHỤ LỤC 8
PHIẾU ĐỀ XUẤT THAY ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH, DỪNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU ĐỀ XUẤT THAY ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH, DỪNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
1. Tên nhiệm vụ:
2. Mã số:
3. Chủ nhiệm:
4. Cơ quan chủ trì:
5. Đề xuất thay đổi, điều chỉnh, dừng:
STT |
Nội dung cũ |
Nội dung mới |
||||
Nội dung |
Tiến độ |
Kinh phí |
Nội dung |
Tiến độ |
Kinh phí |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm... |
Ngày tháng năm... |
PHỤ LỤC 9
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM 20 ...
1. Thông tin chung
1.1. Tên nhiệm vụ: Mã số:
1.2. Chủ nhiệm:
1.3. Cơ quan chủ trì:
1.4. Thời gian thực hiện: Từ tháng ….. năm... đến tháng …… năm...
1.5. Kinh phí được duyệt trong năm:
2. Nội dung thực hiện tính tới thời điểm báo cáo
TT |
Nội dung thực hiện |
Đã hoàn thành |
Đang thực hiện |
Chưa thực hiện |
Nguyên nhân |
Dự kiến thời gianhoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kinh phí thực hiện
3.1. Kinh phí thực nhận của cơ quan chủ trì:
3.2. Kinh phí thực nhận của chủ nhiệm:
4. Đề xuất
Cơ quan chủ trì |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
PHỤ LỤC 10
VĂN BẢN XÁC NHẬN HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BGTVT-MT |
Hà Nội, ngày …. tháng ... năm 20.... |
Kính gửi: Cơ quan chủ trì nhiệm vụ môi trường.
Căn cứ Thông tư số …../2015/TT-BGTVT ngày …… tháng ….. năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-BGTVT ngày ….. tháng ….. năm 20.... của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Danh mục nhiệm vụ môi trường năm 20….;
Căn cứ Quyết định số …../QĐ-BGTVT ngày ….. tháng.... năm 20.... của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ môi trường...;
Căn cứ Quyết định số …../QĐ-BGTVT ngày …. tháng.... năm 20.... của Bộ Giao thông vận tải điều chỉnh nội dung, dự toán nhiệm vụ môi trường... (nếu có);
Căn cứ văn bản số …../BGTVT-MT ngày …. tháng …. năm 20.... của Bộ Giao thông vận tải thông báo kết quả nghiệm thu nhiệm vụ môi trường....(nếu có);
Căn cứ báo cáo kết quả triển khai nhiệm vụ môi trường tại văn bản số ….. ngày... tháng... năm 20.... của (cơ quan chủ trì) kèm theo sản phẩm (nếu có);
Xét văn bản số ….. ngày... tháng... năm 20.... của (cơ quan chủ trì) kèm theo hồ sơ nhiệm vụ môi trường;
Sau khi kiểm tra kết quả thực hiện, Bộ Giao thông vận tải xác nhận cơ quan chủ trì đã hoàn thành nhiệm vụ môi trường được giao./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 11
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CẤP CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Đóng dấu) |
…………, ngày ….. tháng….. năm 20.... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG CẤP CƠ SỞ
Họ và tên: .....................................................................................................................
Học hàm, học vị; chức danh trong Hội đồng: ...............................................................
Cơ quan công tác và địa chỉ liên hệ: ............................................................................
Tên nhiệm vụ, mã số: ...................................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ....................................................................................................
Quyết định thành lập Hội đồng (số, ngày, tháng, năm): ...............................................
I. Nội dung nhận xét của thành viên hội đồng:
1. Số lượng sản phẩm: đầy đủ/ không đầy đủ.
2. Chất lượng của từng sản phẩm.
3. Đề xuất giải pháp hoàn thiện các sản phẩm.
4. Phương pháp thực hiện.
5. Ý kiến và kiến nghị khác.
II. Đánh giá chung về kết quả thực hiện (đánh dấu Ö vào ô tương ứng)
- Đạt: □
- Không đạt: □
|
Thành viên Hội đồng |
Ghi chú:
- Ủy viên phản biện có trách nhiệm đánh giá 05 tiêu chí (từ 1 đến 5).
- Các thành viên còn lại có trách nhiệm đánh giá 03 tiêu chí (từ 1 đến 3).
PHỤ LỤC 12
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CẤP CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG CẤP CƠ SỞ
Tên nhiệm vụ, mã số: ..................................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ..................................................................................................
Quyết định thành lập Hội đồng: ..................................................................................
Ngày họp: ....................................................................................................................
Địa điểm: .....................................................................................................................
Thành viên Hội đồng:
Tổng số: ......................................................................................................................
Có mặt: ........................................................................................................................
Vắng mặt: ………………; (Nếu có, ghi rõ họ tên)
Khách mời dự: .............................................................................................................
Kết luận của Hội đồng:
1. Kết quả phiếu đánh giá:
- Số phiếu đánh giá ở mức “Đạt”:
- Số phiếu đánh giá ở mức “Không đạt”:
- Đánh giá chung: Đạt □ Không đạt □
2. Những nội dung đã đáp ứng yêu cầu:
3. Những nội dung cần phải tiếp tục hoàn thiện và hướng giải quyết:
4. Ý kiến khác:
Chủ tịch Hội đồng |
Ủy viên thư ký |
PHỤ LỤC 13
MẪU TRANG PHỤ BÌA BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Tên nhiệm vụ: …………………………………………………………….. Mã số: ……………………………………………………………………….
|
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
Cơ quan chủ trì |
Địa danh, năm 20… |
PHỤ LỤC 14
PHIẾU ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CẤP BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Đóng dấu) |
…….., ngày …… tháng ... năm 20.... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
I. Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Tên nhiệm vụ: Mã số nhiệm vụ:
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
4. Quyết định thành lập Hội đồng (số, ngày, tháng, năm):
II. Thành viên hội đồng:
1. Họ và tên:
2. Học hàm, học vị; chức danh trong Hội đồng:
3. Địa chỉ nơi công tác:
III. Đánh giá kết quả thực hiện
1. Chất lượng của các sản phẩm.
2. Những nội dung cần tiếp tục xem xét, hoàn thiện.
3. Tiến độ thực hiện.
4. Mức độ hoàn thành mục tiêu.
5. Ý kiến đánh giá khác.
IV. Xếp loại:
Đạt: □
Không đạt: □
|
Thành viên Hội đồng |
Ghi chú:
- Ủy viên phản biện có trách nhiệm đánh giá 05 tiêu chí (từ 1 đến 5).
- Các thành viên còn lại có trách nhiệm đánh giá 03 tiêu chí (từ 1 đến 3).
PHỤ LỤC 15
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CẤP BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG CẤP BỘ
I. Những thông tin chung về nhiệm vụ
1. Tên nhiệm vụ: Mã số nhiệm vụ:
2. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
3. Cơ quan chủ trì:
II. Quyết định thành lập Hội đồng số: /QĐ-BGTVT ngày …./…./20.... của Bộ Giao thông vận tải.
III. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng
IV. Thành phần tham dự
1. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên:
Vắng mặt: người, gồm:
2. Khách mời tham dự họp Hội đồng:
V. Kết luận và kiến nghị của Hội đồng
VI. Kết quả xếp loại
1. Số phiếu xếp loại “Đạt”:
2. Số phiếu xếp loại “Không đạt”:
3. Đánh giá chung: Đạt □ Không đạt □
Chủ tịch Hội đồng |
Ủy viên thư ký |
PHỤ LỤC 16
MẪU BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TLHĐ-MT |
|
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Hợp đồng số ……./HĐ-MT ngày ….. tháng ….. năm 20….. giữa đại diện Bộ Giao thông vận tải với
Hôm nay, ngày ….. tháng …… năm 20……, tại ............................................................
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A): Bộ Giao thông vận tải
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Số tài khoản: Tại Kho bạc Nhà nước Hà Nội
Đại diện:
Chức vụ:
2. Bên nhận (Bên B): Tên cơ quan chủ trì
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Số tài khoản: Tại ngân hàng:
Đại diện:
Chức vụ:
Hai bên thỏa thuận thanh lý hợp đồng trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ môi trường với các nội dung sau:
1. Quá trình thực hiện Hợp đồng
Bên B đã hoàn thành nhiệm vụ theo đúng nội dung đã cam kết (có văn bản xác nhận hoàn thành nhiệm vụ môi trường kèm theo).
2. Kết quả thực hiện Hợp đồng
- Kết quả đánh giá của Hội đồng: Thống nhất nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ (có Biên bản kèm theo).
- Sản phẩm giao nộp theo đúng yêu cầu tại Điều 2 của Hợp đồng.
3. Hoàn thành thủ tục tài chính
- Tổng kinh phí được duyệt:
- Tổng kinh phí quyết toán:
- Kinh phí Bên A đã tạm ứng cho Bên B:
- Kinh phí còn lại Bên A sẽ thanh toán cho Bên B:
- Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, Bên B cam kết không vi phạm các quy định chung, hoàn thành các thủ tục tài chính (có kèm theo báo cáo quyết toán tài chính).
Với các nội dung trên hai bên thống nhất thanh lý Hợp đồng số ……/HĐ-MT ngày …. tháng …. năm 20….
Biên bản thanh lý này được lập thành 06 bản, Bên A giữ 04 bản, Bên B giữ 02 bản có giá trị như nhau.
Đại diện Bên A |
Đại diện Bên B |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây