Thông tư 40/2017/TT-BTNMT bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 40/2017/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 40/2017/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 23/10/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 23/10/2017, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư số 40/2017/TT-BTNMT về việc quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước.
Trong đó, chuẩn bộ dữ liệu khí tượng thủy văn là cách thức quy định nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin và định dạng lưu trữ dữ liệu cho bộ dữ liệu khí tượng thủy văn được sử dụng khi giao nộp, trao đổi dữ liệu. Siêu dữ liệu khí tượng thủy văn là dữ liệu đặc tả khí tượng thủy văn mô tả nội dung, định dạng, chất lượng, nguồn gốc, phương pháp xử lý và các thông tin đặc tính khác của dữ liệu khí tượng thủy văn. Dữ liệu và siêu dữ liệu được trao đổi, phân phối dưới dạng tệp dữ liệu thông qua các thiết bị lưu trữ và các dịch vụ truyền dữ liệu.
Về nội dung, thông tin, dữ liệu khí tượng bề mặt gồm: Nhiệt độ không khí, nhiệt độ điểm sương, độ ẩm không khí, áp suất khí quyển, bốc hơi, thời gian nắng, hướng và tốc độ gió, mây, lượng mưa, nhiệt độ đất, trạng thái đất, tầm nhìn ngang, các hiện hượng khí tượng. Còn thông tin, dữ liệu thủy văn gồm: Nhiệt độ nước sông, mực nước, độ rộng mặt nước, chiều dài lưu vực, diện tích lưu vực, lưu lượng chất lơ lửng… Thông tin, dữ liệu ô dôn – bức xạ cực tím thì gồm tổng lượng ô dôn và cường độ bức xạ cực tím.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 08/12/2017.
Xem chi tiết Thông tư40/2017/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 40/2017/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 40/2017/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2017 |
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn, môi trường không khí và nước.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài ở Việt Nam có liên quan đến xây dựng cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia và quản lý, khai thác và trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Thông tin, dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn, môi trường không khí và nước phải áp dụng hệ cao độ, tọa độ không gian và hệ quy chiếu thời gian như sau:
Việc kiểm tra chất lượng nội dung thông tin, dữ liệu được thực hiện theo các hạng mục sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 8 tháng 12 năm 2017.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
NỘI DUNG, CẤU TRÚC VÀ KIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành theo Thông tư số 40/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước)
1. Thông tin dữ liệu về Khí tượng bề mặt |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Nhiệt độ không khí |
Nhiệt độ |
T |
Số |
Number |
3 |
0 |
Độ Celcius |
°C |
Nhiệt độ không khí trong lều đo bằng nhiệt kế khô. |
||
Nhiệt độ tối cao |
Tx |
Số |
Number |
3 |
0 |
Độ Celcius |
°C |
Là giá trị nhiệt độ tối cao trong ngày chọn được từ các obs quan trắc (theo quy định) của nhiệt kế tối cao và nhiệt kế khô thứ tự ưu tiên chọn từ nhiệt kế tối cao. |
||||
Nhiệt độ tối thấp |
Tn |
Số |
Number |
3 |
0 |
Độ Celcius |
°C |
Là giá trị nhiệt độ tối thấp trong ngày chọn được từ các obs quan trắc (theo quy định) của nhiệt kế tối thấp và nhiệt kế khô thứ tự ưu tiên chọn từ nhiệt kế tối thấp trước. |
||||
Nhiệt độ ướt |
Tw |
Số |
Number |
3 |
0 |
Độ Celcius |
°C |
Nhiệt độ không khí trong lều đo bằng nhiệt kế bầu ướt. Tw dùng để xác định các đặc trưng của độ ẩm không khí. |
||||
2 |
Nhiệt độ điểm sương |
|
Td |
Số |
Number |
3 |
0 |
Độ Celcius |
°C |
Là nhiệt độ mà ở đó thành phần hơi nước trong không khí bắt đầu có sự ngưng kết (trong điều kiện áp suất không đổi). |
||
3 |
Độ ẩm không khí |
Sức trương hơi nước (Ẩm độ tuyệt đối) |
e |
Số |
Number |
3 |
0 |
Hectopascal, Milibar |
hPa, mb |
Là áp suất riêng của hơi nước, được đo bằng đơn vị áp suất. |
||
Sức trương hơi nước bão hòa |
ew |
Số |
Number |
3 |
0 |
Hectopascal, Milibar |
hPa, mb |
Là áp suất riêng của hơi nước cực đại đạt được tại nhiệt độ nhất định ở trạng thái cân bằng trên bề mặt nước phẳng tinh khiết. |
||||
Ẩm độ tương đối |
U |
Số |
Number |
3 |
0 |
Phần trăm |
% |
Là tỷ số phần trăm giữa sức trương hơi nước chứa trong không khí và sức trương hơi nước bão hòa trong cùng nhiệt độ. |
||||
Độ hụt bão hòa |
d |
Số |
Number |
3 |
0 |
Hectopascal, Milibar |
hPa, mb |
Là hiệu giữa sức trương hơi nước bão hòa E và sức trương hơi nước e. |
||||
Khí áp mực trạm |
P |
Số |
Number |
5 |
0 |
Hectopascal, Milibar |
hPa, mb |
Là kết quả quan trắc khí áp tại trạm bằng các loại thiết bị đo khí áp và sau đó được hiệu chính. |
||||
Khí áp tối cao mực trạm |
Px |
Số |
Number |
5 |
0 |
Hectopascal, Milibar |
hPa, mb |
Là trị số khí áp cao nhất trong ngày hoặc trong chu kỳ biến thiên áp triều tại trạm. |
||||
4
|
Áp suất khí quyển |
Khí áp tối thấp mực trạm |
Pn |
Số |
Number |
5 |
0 |
Hectopascal, Milibar |
hPa, mb |
Là trị số khí áp thấp nhất trong ngày hoặc trong chu kỳ biến thiên áp triều tại trạm. |
||
Khí áp mực biển |
P0 |
Số |
Number |
5 |
0 |
Hectopascal, Milibar |
hPa, mb |
Là giá trị khí áp mực trạm qui về mực mặt biển. Khí áp này dùng để so sánh khí áp giữa các trạm và phân tích bản đồ Synop. |
||||
Khí áp tối cao mực biển |
P0x |
Số |
Number |
5 |
0 |
Hectopascal, Milibar |
hPa, mb |
Là trị số khí áp cao nhất trong ngày qui về mực mặt biển. |
||||
Khí áp tối cao mực biển |
P0n |
Số |
Number |
5 |
0 |
Hectopascal, Milibar |
hPa, mb |
Là trị số khí áp thấp nhất trong ngày qui về mực mặt biển. |
||||
5 |
Gió |
Hướng gió |
dd |
Kí tự |
Character |
3 |
|
Độ, hoặc hướng La bàn |
N, NNE, NE, ENE, E, ESE, SE, SSE, S, SSW, SW, WSW, W,WNW, NW, NNW |
Hướng gió là hướng phương trời từ đó gió thổi tới. Quan trắc bằng mắt thường hoặc bằng các máy gió. |
||
Tốc độ gió |
ff |
Số |
Number |
2 |
0 |
Mét/giây |
m/s |
Là quãng đường phần tử không khí di chuyển được trong một đơn vị thời gian. Quan trắc được bằng các loại máy gió. |
||||
Hướng gió mạnh nhất trong ngày |
dxdx |
Kí tự |
Character |
3 |
|
Độ, hoặc hướng La bàn |
16 hướng la bàn |
Là hướng gió xác định được khi tốc độ gió đạt cực đại trong ngày (19h hôm trước đến 19h hôm sau). |
||||
Tốc độ gió mạnh nhất trong ngày |
fxfx |
Số |
Number |
2 |
0 |
Mét/giây |
m/s |
Là tốc độ gió đạt cực đại trong ngày (19h hôm trước đến 19h hôm sau) được quan trắc trung bình trong 2 phút. |
||||
Hướng gió trung bình trong hai phút |
d2d2 |
Kí tự |
Character |
3 |
|
Độ, hoặc hướng La bàn |
16 hướng la bàn |
Hướng gió thịnh hành trong hai phút quan trắc. |
||||
Tốc độ gió trung bình trong hai phút |
dx2dx2 |
Số |
Number |
2 |
0 |
Mét/giây |
m/s |
Tốc độ gió trung bình quan trắc trong hai phút. |
||||
Hướng gió giật mạnh nhất trong 2 giây |
dx2dx2 |
Kí tự |
Character |
3 |
|
Độ, hoặc hướng La bàn |
16 hướng la bàn |
Hướng gió mạnh nhất tức thời xảy ra trong thời gian 2 giây. |
||||
Tốc độ gió giật mạnh nhất trong 2 giây |
fx2fx2 |
Số |
Number |
2 |
0 |
mét/giây |
m/s |
Tốc độ gió giật mạnh nhất xảy ra trong 2 giây. |
||||
6 |
Bốc hơi |
Lượng bốc hơi |
E |
Số |
Number |
3 |
0 |
Milimet |
mm |
Là lượng nước bị bốc hơi trên một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian. |
||
7 |
Nhiệt độ đất |
Nhiệt độ thường mặt đất |
Tg |
Số |
Number |
3 |
0 |
Độ Celcius |
°C |
Là nhiệt độ đất đo được ở mặt đất. |
||
Nhiệt độ đất tối cao |
Tgx |
Số |
Number |
3 |
0 |
Độ Celcius |
°C |
Là nhiệt độ mặt đất tối cao. |
||||
Nhiệt độ đất tối thấp |
Tgn |
Số |
Number |
3 |
0 |
Độ Celcius |
°C |
Là nhiệt độ mặt đất tối thấp. |
||||
Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu (5,...,300) |
Tg5…Tg300 |
Số |
Number |
|
0 |
Độ Celcius |
°C |
Là nhiệt độ trên các nhiệt kế tại các lớp đất sâu: 5,10,...,300cm ở khu đất tơi không có cây cỏ. |
||||
8 |
Trạng thái mặt đất |
Trạng thái mặt đất |
Es |
Số |
Number |
1 |
0 |
|
|
Là trạng thái của mặt đất được quan trắc bằng mắt thường, nó biểu thị mức độ ẩm ướt của vườn quan trắc và được quy định theo mã số. |
||
9 |
Giáng thủy |
Lượng giáng thủy |
R |
Số |
Number |
5 |
0 |
Milimet |
mm |
Là độ dày tính bằng mm của lớp nước do mưa, tuyết, mưa đá, sương mù,... phủ trên bề mặt nằm ngang mà chưa bị bốc hơi, ngấm hoặc chảy mất đi. |
||
Cường độ giáng thủy |
Ri |
Số |
Number |
5 |
0 |
Milimet/giờ |
mm/h |
Được tính bằng lượng giáng thủy trên đơn vị thời gian và được chia cấp: mạnh (to), trung bình (vừa) và nhẹ (nhỏ). |
||||
Kích thước (rắn) |
d |
Số |
Number |
3 |
0 |
Centimet |
cm |
Đối với giáng thủy rắn như mưa đá đo đường kính của hạt trung bình và hạt lớn nhất. |
||||
Độ dày (tuyết) |
dn |
Số |
Number |
4 |
0 |
Centimet |
cm |
Đo độ dày của lớp tuyết phủ và cân trọng lượng mẫu tuyết. |
||||
10 |
Mây |
Lượng mây tổng quan |
N |
Số |
Number |
2 |
0 |
Phần bầu trời |
0-10 |
Là sự ước lượng phần bầu trời bị mây che phủ. Tính theo phần mười bầu trời. (Từ 0-10 phần bầu trời). |
||
Lượng mây dưới |
Ns |
Số |
Number |
2 |
0 |
Phần bầu trời |
0-10 |
Là sự ước lượng phần bầu trời bị lượng mây dưới che phủ. Tính theo phần mười bầu trời. (Từ 0-10 phần bầu trời). |
||||
Mây giữa |
CM |
Kí tự |
Character |
2 |
0 |
|
|
Theo quy ước quốc tế. |
||||
Mây trên |
CH |
Kí tự |
Character |
2 |
0 |
|
|
Theo quy ước quốc tế. |
||||
Mây dưới |
CL |
Kí tự |
Character |
2 |
0 |
|
|
Theo quy ước quốc tế. |
||||
Loại mây, Dạng mây, Tính mây, dạng mây phụ |
|
Kí tự |
Character |
50 |
|
|
|
Theo quy ước quốc tế, mây được phân thành các loại mây, dạng mây và tính mây khác nhau và được ký hiệu theo quy định. |
||||
Độ cao chân mây |
h |
Số |
Number |
3 |
0 |
Mét |
m |
Là khoảng cách từ mặt dưới các lớp mây tới mặt đất thuộc khu vực trạm. Được xác định bắng mắt, cầu bay, đèn chiếu hay cao kế. |
||||
11 |
Hiện tượng khí tượng |
|
|
Kí tự |
Character |
100 |
|
|
|
Mỗi hiện tượng khí tượng được ký hiệu bởi một ký hiệu riêng, theo quy định. |
||
12 |
Nắng |
Thời gian nắng |
Sh |
Số |
Number |
3 |
0 |
Giờ |
h |
Thời gian bức xạ mặt trời ≥ 0,1KW/m2 |
||
13 |
Tầm nhìn ngang |
|
VV |
Số |
Number |
2 |
0 |
Cấp tầm nhìn, mét |
cấp, m |
Là một đặc tính biểu thị độ trong suốt của khí quyển, khoảng cách lớn nhất có thể phân biệt được vật đen tuyệt đối. |
||
2. Thông tin dữ liệu về Thủy văn |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Nhiệt độ nước |
Nhiệt độ nước tối cao |
Twx |
Số |
Number |
3 |
0 |
Độ Celcius |
0C |
Nhiệt độ nước đặc trưng cho chuyển động nhiệt của các phân tử trong nước sông |
||
Nhiệt độ nước |
Tw |
Số |
Number |
3 |
0 |
Độ Celcius |
°C |
|||||
Nhiệt độ nước tối thấp |
Twn |
Số |
Number |
3 |
0 |
Độ Celcius |
°C |
|||||
2 |
Lượng mưa |
lượng mưa ngày |
R |
Số |
Number |
5 |
0 |
Milimet |
mm |
Là độ dày tính bằng mm của lớp nước do mưa trên mặt ngang bằng và chưa bị bốc hơi, ngấm hoặc chảy. |
||
3 |
Mực nước |
Mực nước từng giờ |
H |
Số |
Number |
6 |
0 |
Centimet |
cm |
Mực nước là độ cao của mặt nước trong sông tại một vị trí đo so với độ cao chuẩn quốc gia. |
||
4 |
Độ sâu |
|
h |
Số |
Number |
5 |
4 |
2 |
Mét |
m |
Là khoảng cách từ mặt nước đến đáy sông theo phương thẳng đứng. |
|
≥5 |
4 |
1 |
||||||||||
5 |
Độ rộng mặt nước |
|
B |
Số |
Number |
<> |
4 |
1 |
Mét |
m |
Là khoảng cách từ mép nước trái sang mép nước phải theo hướng vuông góc với hướng nước chảy. |
|
≥100 |
6 |
|||||||||||
6 |
Chiều dài lưu vực |
|
L |
Số |
Number |
4 |
0 |
Kilomet |
km |
Là khoảng cách theo đường gấp khúc qua các điểm giữa của đoạn thẳng cắt ngang qua lưu vực và vuông góc với hướng dòng chảy đi từ nguồn nước. |
||
7 |
Diện tích lưu vực |
|
A |
Số |
Number |
<> |
4 |
2 |
Kilomet vuông |
km2 |
Là diện tích hứng nước mưa tính đến một vị trí nào đó chạy dọc theo sông. |
|
10<><> |
4 |
1 |
||||||||||
≥100 |
5 |
0 |
||||||||||
8 |
Diện tích mặt cắt ngang |
|
F |
|
|
<> |
4 |
2 |
Mét vuông |
m2 |
Diện tích bộ phận, diện tích nước tù, diện tích giữa hai thủy trực đo tốc độ. |
|
10<><> |
4 |
1 |
||||||||||
≥100 |
4 |
0 |
||||||||||
9 |
Tốc độ |
|
V |
Số |
Number |
5 |
2 |
Mét/giây |
m/s |
Tốc độ điểm đo, tốc độ trung bình thủy trực, tốc độ trung bình mặt ngang. |
||
10 |
Lưu lượng nước |
Lưu lượng nước |
Q |
Số |
Number |
<> |
5 |
3 |
Mét khối/giây |
m3/s |
Lưu lượng nước là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang sông trong một đơn vị thời gian. |
|
1≤Q<> |
4 |
2 |
||||||||||
10≤Q<> |
4 |
1 |
||||||||||
≥100 |
6 |
0 |
||||||||||
11 |
Độ dốc |
|
I |
Số |
Number |
<> |
4 |
2 |
Một phần vạn |
.10-4 |
|
|
1≤1<> |
3 |
1 |
||||||||||
12 |
Hệ số nhám lòng sông |
|
n |
Số |
Number |
5 |
3 |
|
|
Dựa vào các tham thủy lực của mặt ngang nằm giữa hai tuyến đo độ dốc để tính. |
||
13 |
Tổng lượng dòng chảy |
|
WQ |
Số |
Number |
4 |
0 |
Nghìn, triệu hoặc tỷ mét khối |
.103, .106 hoặc .109 m3 |
Tổng lượng dòng chảy của một con sông trong một thời đoạn là tổng thể tích nước chuyển qua mặt cắt sông trong thời đoạn đó. |
||
14 |
Lượng triều |
|
W |
Số |
Number |
<> |
4 |
2 |
Nghìn mét khối |
.103 m3 |
Là lượng nước chảy do quá trình lên, xuống của thủy triều. |
|
100<><> |
5 |
1 |
||||||||||
15 |
Hàm lượng chất lơ lửng |
|
cs |
Số |
Number |
10<>s<> |
4 |
1 |
Gam /mét khối |
g/m3 |
Là lượng chất lơ lửng khô trong một đơn vị thể tích hỗn hợp gồm nước và chất lơ lửng. |
|
≤10 |
4 |
0 |
||||||||||
<> |
5 |
3 |
Kilogam/ mét khối (dùng cho trạm có HLCLL lớn) |
kg/m3 |
||||||||
1<>s <> |
4 |
2 |
||||||||||
10<>s<> |
4 |
1 |
||||||||||
>100 |
4 |
0 |
||||||||||
16 |
Lưu lượng chất lơ lửng |
|
Qs |
Số |
Number |
<> |
4 |
1 |
Gam / giây (dùng cho trạm có HLCLL nhỏ) |
g/s |
Là lượng chất lơ lửng được dòng nước chuyển qua mặt cắt ngang trong một đơn vị thời gian. |
|
<> |
5 |
3 |
Kilogam/ giây |
kg/s |
||||||||
1≤R<> |
4 |
2 |
||||||||||
10≤R<> |
4 |
1 |
||||||||||
≥100 |
4 |
0 |
||||||||||
17 |
Tổng lượng chất lơ lửng |
|
WQs |
Số |
Number |
<> |
4 |
1 |
Nghìn tấn hoặc triệu tấn |
103 tấn hoặc 106 tấn |
Là lượng chất lơ lửng chuyển qua mặt cắt ngang trong một khoảng thời gian. |
|
≥100 |
4 |
0 |
||||||||||
3. Thông tin dữ liệu về Khí tượng Nông nghiệp |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Nhiệt độ nước trên ruộng |
Nhiệt độ nước trên ruộng |
Tw |
Số |
Number |
3 |
0 |
Độ Celcius |
°C |
Nhiệt độ nước trên ruộng đo bằng nhiệt kế. |
||
2 |
Độ ẩm ở các lớp đất sâu |
Độ ẩm đất đo theo phương pháp định lượng (khoan và hòm sấy) |
P5, P10,… |
Số |
Number |
3 |
0 |
Phần trăm |
% |
Độ ẩm đất: Lượng nước trong đất được biểu thị bằng số % của hàm lượng nước trong đất so với khối lượng đất khô tuyệt đối. P(%)=(m1-m2)/(m2-m3).100% m1: khối lượng hộp và đất ướt trước khi sấy; m2: khối lượng hộp và đất sau khi sấy; m3: khối lượng hộp. |
||
Độ ẩm đất đo theo phương pháp định tính (ước lượng bằng mắt) |
U0-2cm |
Số |
Number |
3 |
1 |
Cấp |
cấp |
Cấp 1: quá ẩm (>= 100%) |
||||
U10-12cm |
Cấp 2: Ẩm (~ 85-99%) |
|||||||||||
… |
Cấp 3: Ẩm trung bình(~65-84%) Cấp 4: Tương đối khô (~40-64%) Cấp 5: rất khô (~<> |
|||||||||||
3 |
Xáo trộn không khí tại các lớp không khí gần mặt đất |
|
|
Kí tự |
Character |
100 |
|
|
|
Quan trắc thường xuyên theo giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây |
||
5 |
Lượng nước trong đất |
Lượng nước trong đất tính ra % |
P |
Số |
Number |
0 |
0 |
Phần trăm |
% |
Phương pháp tính giống độ ẩm đất |
||
|
|
Lượng nước trong đất tính ra mm |
V |
Số |
Number |
3 |
0 |
Milimet |
mm |
V=P.d.h.0,1 P: độ ẩm đất tính theo % d: Dung khối đất (g/cm3) h: độ dày lớp đất khoan (cm) |
||
6 |
Lượng nước có ích |
|
W |
Số |
Number |
3 |
0 |
Milimet |
mm |
W=(P-a)dh 0,1 P: độ ẩm đất a: độ ẩm khô héo d: Dung khối đất (g/cm3) h: độ dày lớp đất (cm) |
||
4. Thông tin dữ liệu về Hải văn |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Gió bề mặt biển |
Tốc độ gió |
ff |
Số |
number |
2 |
1 |
Mét / giây |
m/s |
|
||
Hướng gió |
dd |
Kí tự |
Character |
3 |
|
Theo 16 hướng la bàn |
N, NNE, NE, ENE, E, ESE, SE, SSE, S, SSW, SW, WSW, W,WNW, NW,NNW |
|
||||
2 |
Tầm nhìn xa phía biển |
|
VV |
Số |
Number |
2 |
0 |
Cấp tầm nhìn, Kilomet, mét |
0-9, km, m |
Tầm nhìn xa được xác định theo 10 cấp từ 0 đến 9. 0 - 500 m cấp quy ước 0-2, 500m-2km cấp quy ước 3-4, 2-10km cấp quy ước 5-6, 10-20km cấp quy ước 7. 20-50km cấp quy ước 8. > 50km cấp quy ước 9. |
||
3 |
Mực nước biển |
|
H |
Số |
Number |
4 |
0 |
Centimet |
cm |
Mực nước biển quan trắc H = MSL + T + MR. |
||
4 |
Mực nước biển TB |
|
MSL |
Số |
Number |
4 |
0 |
Centimet |
cm |
Mực nước biển trung bình là giá trị trung bình của tất cả các quan trắc mực nước trong một thời gian nhất định. |
||
5 |
Thủy triều |
|
T |
Số |
Number |
3 |
0 |
Centimet |
cm |
Thủy triều là dao động tuần hoàn gây ra do lực tạo triều. Lực tạo triều xuất hiện do tác động của các lực vũ trụ - các lực hấp dẫn giữa Trái đất, Mặt trăng và Mặt trời. |
||
6 |
Dao động dư |
|
MR |
Số |
Number |
|
|
|
|
Là thành phần phi triều gây ra do những nhiễu động của thời tiết và nó được xác định sau khi tách thủy triều ra khỏi dao động mực nước tổng cộng. |
||
7 |
Loại sóng biển |
|
|
Ký tự |
Character |
3 |
|
|
|
Bao gồm các loại sóng gió, sóng lừng, sóng nước nông, sóng lăn tăn, sóng sô bờ, sóng đập...xem QPHV.94 TCN 8-2006 Trang 38/134. |
||
8 |
Yếu tố sóng biển |
Độ cao sóng |
h |
Số |
Number |
4 |
2 |
Mét |
m |
Là khoảng cách đo bằng mét theo chiều thẳng đứng từ chân sóng đến đỉnh sóng. |
||
Biên độ sóng |
a |
Số |
Number |
4 |
2 |
Mét |
m |
Là khoảng cách đo bằng mét bằng 1/2 độ cao sóng theo chiều thẳng đứng từ chân sóng đến đỉnh sóng. |
||||
Độ dài sóng |
λ |
Số |
Number |
|
0 |
Mét |
m |
Là khoảng cách đo bằng mét theo chiều ngang giữa hai đầu sóng hoặc hai chân sóng liên tiếp |
||||
|
Độ dốc sóng |
α |
Số |
Number |
|
0 |
Độ |
0 |
Là góc nghiêng tạo bởi đường thẳng nằm ngang và đường thẳng nối đỉnh sóng với điểm thấp nhất của chân sóng về phía khuất gió. |
|||
|
Chu kỳ sóng |
Ƭ |
Số |
Number |
|
1 |
Giây |
s |
Là khoảng thời gian tính bằng giây giữa hai đỉnh đầu sóng liên tiếp qua một điểm nhất định nào đó trên mặt biển. |
|||
Tốc độ truyền sóng |
C |
Số |
Number |
3 |
1 |
Mét / giây |
m/s |
Là khoảng cách mà một đỉnh sóng chuyển dịch trong một giây theo hướng truyền sóng. |
||||
Tần số sóng |
f |
Số |
Number |
2 |
|
Giây |
s |
Là số lượng đỉnh sóng truyền qua một điểm cố định trên mặt biển trong thời gian 1 giây. |
||||
|
Hướng sóng |
dwdw |
Kí tự |
Character |
|
|
Theo 8 hướng chính la bàn |
N, NE, E, SE, S, SW, W, NW |
Hướng sóng được xác định là hướng mà sóng từ đâu truyền tới, hướng sóng được xác định theo 8 hướng chính la bàn. |
|||
9 |
Dạng sóng |
|
Đ, KĐ |
Kí tự |
Character |
2 |
|
|
|
Có hai dạng sóng chủ yếu: đều và không đều. Đặc điểm của sóng đều và không đều mô tả trong Bảng 5 Qui phạm quan trắc hải văn ven bờ. |
||
10 |
Cấp sóng |
|
|
Kí tự |
Character |
3 |
|
Cấp |
I-IX |
Cấp sóng được phân chia theo cấp từ I đến IX. |
||
11 |
Trạng thái mặt biển |
|
|
Số |
Number |
1 |
0 |
Cấp |
0-9 |
Là hình dạng mặt biển dưới tác dụng của gió tới mặt biển. |
||
12 |
Nhiệt độ bề mặt biển |
|
Tw |
Số |
Number |
3 |
0 |
Độ Celcius |
0C |
Nhiệt độ bề mặt biển đặc trưng cho chuyển động nhiệt của các phân tử trong nước biển. |
||
13 |
Độ muối |
|
S |
Số |
Number |
3 |
0 |
Phần nghìn |
‰ |
Tổng lượng muối (tính ra gam) chứa trong 1 kg nước biển gọi là độ muối của nước biển. |
||
14 |
Sáng biển |
Kiểu sáng biển |
T, S, SVL |
Kí tự |
Character |
3 |
|
|
|
Sáng biển là hiện tượng phát sáng của các vi sinh vật, đặc biệt là các sinh vật biển ở lớp nước tầng mặt, có thể nhìn thấy vào ban đêm. |
||
|
|
Cường độ sáng biển |
|
Số |
Number |
1 |
|
Cấp |
0-4 |
|
||
15 |
Các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm |
|
|
Kí tự |
Character |
150 |
|
|
|
|
||
5. Thông tin dữ liệu môi trường |
||||||||||||
5.1. Thông tin dữ liệu môi trường không khí |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Bụi lắng tổng cộng tháng |
Bụi lắng tổng cộng tháng |
M |
Số |
Number |
4 |
1 |
Miligam |
mg |
Được xác định bằng phương pháp thu bụi trên giấy lọc, cân giấy lọc để xác định nồng độ bụi trong không khí. |
||
Lượng nước sau mỗi lần lọc |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Mililit |
ml |
|
||||
Tổng lượng nước thu được sau lọc |
|
Số |
Number |
5 |
1 |
Mililit |
ml |
|
||||
Số bình lấy mẫu |
|
Số |
Number |
2 |
0 |
Bình |
|
|
||||
Số trận mưa trong tuần |
|
Số |
Number |
2 |
0 |
Trận |
|
|
||||
Tổng lượng mưa hứng được |
|
Số |
Number |
5 |
1 |
Mililit |
ml |
|
||||
2 |
Nước mưa |
Độ dẫn điện |
EC |
Số |
Number |
4 |
1 |
Micro giây/ centimet |
µs/cm |
Được xác định bằng máy đo độ dẫn điện. |
||
Độ pH |
pH |
Số |
Number |
4 |
2 |
|
|
Được xác định bằng máy đo pH hoặc thang màu Alimovski. |
||||
Hàm lượng NH4+ |
NH4+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/1, meq/1 |
|
||||
Hàm lượng Na+ |
Na+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng K+ |
K+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng Ca2+ |
Ca2+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng Mg2+ |
Mg2+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng Cl- |
Cl- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng NO3- |
NO3- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng SO42- |
SO42- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng HCO3- |
HCO3- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Tổng lượng ion |
i-+ i+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Sai số phân tích |
|
Số |
Number |
4 |
3 |
Phần trăm |
% |
|
||||
5.2. Thông tin dữ liệu môi trường nước sông |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Trạng thái sông và ht MT |
Trạng thái dòng chảy |
|
Kí tự |
Character |
10 |
|
|
|
Biểu thị trạng thái dòng chảy của sông (mạnh, trung bình, lặng). |
||
Các vật nổi, hiện tượng khác thường |
|
Kí tự |
Character |
20 |
|
|
|
Ghi rõ các vật trôi nổi, các hiện tượng khác thường (đột biến về độ đục, váng dầu, cá chết). |
||||
Mùi |
|
Kí tự |
Character |
20 |
|
|
|
Mùi được xác định bằng giác quan ở nhiệt độ bình thường và 60°C. |
||||
Vị |
|
Kí tự |
Character |
20 |
|
|
|
Vị được xác định bằng vị giác. |
||||
2 |
Môi trường nước sông |
Độ dẫn điện |
EC |
Số |
Number |
|
|
|
µs/cm |
|
||
Độ pH |
pH |
Số |
Number |
4 |
2 |
|
|
|
||||
Tổng lượng ion |
i- + i+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng Na+ |
Na+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng K+ |
K+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng Ca2+ |
Ca2+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng Mg2+ |
Mg2+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng CO32- |
CO32- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng SO42- |
SO42- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng HCO3- |
HCO3- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng HCO3- |
HCO3- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Sai số phân tích |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Phần trăm |
% |
|
||||
Tổng sắt |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng Silic điôxít |
SiO2 |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Độ kiềm toàn phần |
|
Số |
Number |
3 |
1 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Độ cứng toàn phần |
|
Số |
Number |
4 |
2 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Độ đục |
|
Số |
Number |
|
|
|
NTU |
Không phân tích |
||||
Độ mặn |
S |
Số |
Number |
5 |
3 |
Phần nghìn |
‰ |
Không phân tích |
||||
Nhu cầu oxy hóa học |
COD |
Số |
Number |
3 |
1 |
Miligam/lit |
mg/l |
Lượng ô xy có trong Kali bicromat (K2Cr2O7) đã dùng để ô xy hóa chất hữu cơ trong nước. |
||||
Ôxy hòa tan |
DO |
Số |
Number |
4 |
2 |
Miligam/lit |
mg/l |
Lượng oxy hòa tan trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các thủy sinh. |
||||
Hàm lượng PO3-4 (P) |
PO3-4 (P) |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng F |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng NO-2 |
NO-2 |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng NCO3- |
NCO3- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng NH4+ |
NH4+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, meq/l |
|
||||
Hàm lượng tổng N |
Tổng N |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng tổng P |
Tổng P |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng Cr (VI) |
Cr (VI) |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng Asen |
As |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng thủy ngân |
Hg |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng Kẽm |
Zn |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng Cadimi |
Cd |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng Chì |
Pb |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng đồng |
Cu |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng Niken |
Ni |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng Mangan |
Mn |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng Cr tổng |
Cr tổng |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Dầu mỡ |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Tổng Colifom |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật - Clo hữu cơ |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Aldrin + Dieldrin |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Endrin |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
BHC |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
DDT |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Endounfan |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Lindan |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Chlordance |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Heptachlor |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật - Phốt pho hữu cơ |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
3 |
Bụi thể tích lớn |
Paration |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||
Malation |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Tổng thể tích hút được |
|
Số |
Number |
3 |
|
Mét khối |
m3 |
|
||||
Hàm lượng bụi tổng số |
|
Số |
Number |
|
|
Miligam/ mét khối |
mg/m3 |
|
||||
Hàm lượng NH4+ |
NH4+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/ mét khối |
mg/m3 |
|
||||
Hàm lượng SO42- |
SO42- |
Số |
Number |
6 |
4 |
Miligam/ mét khối |
mg/m3 |
|
||||
Hàm lượng NCO3- |
NCO3- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/ mét khối |
mg/m3 |
|
||||
Hàm lượng Chì |
Pb |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/ mét khối |
mg/m3 |
|
||||
5.3. Thông tin dữ liệu môi trường nước hồ |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Trạng thái hồ và các hiện tượng môi trường |
Sóng và cấp sóng |
|
Số |
Number |
4 |
2 |
Mét |
m |
Sóng yếu (độ cao: 0-0.25m); Sóng vừa (0.25- 0.75m); Sóng lớn (độ cao > 0.75m). |
||
Trạng thái dòng chảy |
|
Kí tự |
Character |
10 |
|
|
|
Mô tả nếu có |
||||
Các vật trôi nổi |
|
Kí tự |
Character |
20 |
|
|
|
Mô tả nếu có |
||||
Sự phát triển của thủy sinh vật |
|
Kí tự |
Character |
20 |
|
|
|
Rong, tảo, ... được rõ mô tả nếu có |
||||
Các hiện tượng khác thường |
|
Kí tự |
Character |
20 |
|
|
|
Mô tả rõ: sự đột biến về độ đục, váng dầu, cá chết,... |
||||
Độ trong |
|
Số |
Number |
3 |
0 |
Centimet |
cm |
Được đo tại thủy trực lấy mẫu theo quy định. Được xác định bằng thước đo độ trong |
||||
Mùi |
|
Kí tự |
Character |
20 |
|
|
|
Mùi được xác định bằng giác quan ở nhiệt độ bình thường và 60°C |
||||
Vị |
|
Kí tự |
Character |
20 |
|
|
|
|
||||
Độ pH |
pH |
Số |
Number |
4 |
2 |
|
|
|
||||
2 |
Môi trường nước hồ |
Oxy hòa tan |
DO |
Số |
Number |
4 |
2 |
Miligam/lit |
mg/l |
Lượng oxy hòa tan trong nước cần thiết cho sụ hô hấp của các thủy sinh. |
||
Độ dẫn điện |
EC |
Số |
Number |
3 |
1 |
|
µ/cm |
|
||||
Độ mặn |
S |
Số |
Number |
5 |
3 |
Phần nghìn |
(‰) |
|
||||
Tổng lượng ion |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng Na+ |
Na+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng K+ |
K+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng Ca2+ |
Ca2+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng Mg2+ |
Mg2+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng CO32- |
CO32- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng SO42- |
SO42- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng HCO3- |
HCO3- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng Cl- |
Cl- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, me/l |
|
||||
Sai số phân tích |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Phần trăm |
% |
|
||||
Tổng sắt |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng Silic điôxít |
S1O2 |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,… |
mg/l, me/l |
|
||||
Độ kiềm toàn phần |
|
Số |
Number |
4 |
1 |
Miligam/lit, ... |
mg/l, me/l |
|
||||
Độ cứng toàn phần |
|
Số |
Number |
4 |
2 |
Miligam/lit,... |
mg/l, me/l |
|
||||
Độ đục |
|
Số |
Number |
|
|
|
NTU |
|
||||
Độ mặn |
S |
Số |
Number |
5 |
3 |
Phần nghìn |
(‰) |
|
||||
Nhu cầu oxy hóa học |
COD |
Số |
Number |
4 |
1 |
Miligam/lit |
mg/l |
Lượng oxy có trong Kali bicromat (K2Cr2O7) đã dùng để oxy hóa chất hữu cơ trong nước. |
||||
Oxy hòa tan |
DO |
Số |
Number |
4 |
2 |
Miligam/lit |
mg/l |
Lượng oxy hòa tan trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các thủy sinh. |
||||
5.4. Thông tin dữ liệu môi trường nước biển ven bờ |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Trạng thái biển và các hiện tượng môi trường |
Dòng chảy ven bờ |
|
Kí tự |
Character |
10 |
|
|
|
|
||
Hướng chảy |
|
Kí tự |
Character |
10 |
|
|
|
|
||||
Cường độ chảy |
|
Kí tự |
Character |
10 |
|
|
|
|
||||
Màu nước |
|
Kí tự |
Character |
20 |
|
|
|
|
||||
Váng dầu |
|
Kí tự |
Character |
20 |
|
|
|
|
||||
Phát triển tào |
|
Kí tự |
Character |
20 |
|
|
|
|
||||
Đột biến độ đục |
|
Kí tự |
Character |
20 |
|
|
|
|
||||
Các vật trôi nổi |
|
Kí tự |
Character |
20 |
|
|
|
|
||||
2 |
Môi trường nước biển |
Độ pH |
pH |
Số |
Number |
4 |
2 |
|
|
|
||
Độ dẫn điện |
EC |
Số |
Number |
3 |
1 |
|
µs/cm |
|
||||
Độ mặn |
s |
Số |
Number |
5 |
3 |
Phần nghìn |
(‰) |
|
||||
Nhu cầu ô xy hóa sinh học BOD5 |
BOD5 |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit, ... |
mg/l, me/l |
Lượng oxy cần thiết của 5 ngày đầu trong nhiệt độ 20°C trong buồng tối để tránh ảnh hưởng các quá trình quang hợp. |
||||
Hàm lượng NH4+ |
NH4+ |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit, ... |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng NO3- |
NO3- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit, ... |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng NO2- |
NO2- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit, ... |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng PO4- |
PO4- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit, ... |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng Silic |
Si |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit, ... |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng Chì |
Pb |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit, ... |
mg/l, me/l |
|
||||
Hàm lượng Đồng |
Cu |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit,... |
mg/l, me/l |
|
||||
Nhu cầu oxy hóa học |
COD |
Số |
Number |
3 |
1 |
Miligam/lit,... |
mg/l, me/l |
Lượng oxy có trong Kali bicromat (K2Cr2O7) đã dùng để oxy hóa chất hữu cơ trong nước. |
||||
Ôxy hòa tan |
DO |
Số |
Number |
4 |
2 |
Miligam/lit,... |
mg/l, me/l |
Lượng oxy hòa tan trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các thủy sinh. |
||||
6. Thông tin dữ liệu bức xạ |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Trực xạ |
Cường độ bức xạ trực tiếp |
S |
Số |
Number |
6 |
2 |
Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông |
Cal/cm2.phút; w/m2 |
Đo trực tiếp bằng trực xạ kế. |
||
Cường độ trực xạ trên mặt phẳng ngang |
S' |
Số |
Number |
6 |
2 |
Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông |
Cal/cm2.phút; w/m2 |
S’=S*sinho |
||||
2 |
Cán cân bức xạ |
Cán cân bức xạ (được tính) |
B |
Số |
Number |
6 |
2 |
Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông |
Cal/cm2.phút; w/m2 |
B=(B-S')+S' |
||
Cán cân bức xạ sóng ngắn |
BN |
Số |
Number |
6 |
2 |
Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông |
Cal/cm2.phút; w/m2 |
BN=Q-RN |
||||
Cán cân bức xạ không có bức xạ trực tiếp |
B-S' |
Số |
Number |
6 |
2 |
Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông |
Cal/cm2.phút; w/m2 |
Đo trực tiếp bằng thụ xạ kế. |
||||
Cán cân bức xạ sóng dài |
Bd |
Số |
Number |
6 |
2 |
Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông |
Cal/cm2.phút; w/m2 |
Bd=B+Rn-Q |
||||
3 |
Phản xạ |
Trị số phản xạ sóng ngắn |
Rn |
Số |
Number |
6 |
2 |
Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông |
Cal/cm2.phút; w/m2 |
Đo trực tiếp bằng tỷ xạ (nhiệt xạ) kế. |
||
4 |
Tán xạ |
Trị số bức xạ khuếch tán |
D |
Số |
Number |
6 |
2 |
Calo trên centimet vuông phút; wat/mét vuông |
Cal/cm2.phút; w/m2 |
Đo trực tiếp bằng tỷ xạ (nhiệt xạ) kế. |
||
5 |
Anbedo |
Anbedo |
An |
Số |
Number |
6 |
2 |
Phần trăm |
% |
An=Rn/Q |
||
6 |
Tổng xạ |
Tổng xạ |
Q |
Số |
Number |
7 |
2 |
Calo/ centimet vuông phút; wat/mét vuông |
Cal/cm2.phút; w/m2 |
Q=S'+D |
||
7 |
Thời sai |
Thời sai |
Δt |
Số |
Number |
2 |
0 |
|
|
Trị số thời sai được tra bảng theo quy định. |
||
10 |
Độ cao mặt trời |
Độ cao mặt trời |
ho |
Số |
Number |
4 |
2 |
Độ |
o |
|
||
11 |
Mầu sắc bầu trời |
Mầu sắc bầu trời |
|
Số |
Number |
1 |
0 |
|
|
Được mã hóa theo số thứ tự từ 1 -4 |
||
12 |
Trạng thái mặt đệm |
Trạng thái mặt đệm |
|
Số |
Number |
2 |
0 |
|
|
Được mã hóa bằng một số có hai chữ số |
||
13 |
Trạng thái đĩa mặt trời |
Trạng thái đĩa mặt trời |
|
Số |
Number |
1 |
0 |
|
|
Trạng thái đĩa mặt trời được mã hóa theo mã số từ 0-9 tùy theo đặc điểm của nó. Dựa vào trạng thái đĩa mặt trời mà các dạng bức xạ sẽ được đo và tính toán theo quy định. |
||
14 |
Độ trong suốt khí quyển |
|
P |
Số |
Number |
5 |
2 |
|
|
Phụ thuộc vào cường độ bức xạ mặt trời và độ cao mặt trời. |
||
15 |
Độ vẩn đục khí quyển |
|
T |
Số |
Number |
5 |
2 |
|
|
Phụ thuộc vào cường độ bức xạ mặt tròi và độ cao mặt tròi. |
||
7. Thông tin dữ liệu ô dôn, bức xạ cực tím |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Ô dôn |
Điều kiện khí tượng |
|
Kí tự |
Character |
150 |
|
|
|
Đặc điểm của mây, tầm nhìn, gió khi thực hiện quan trắc |
||
Dạng mây |
|
Kí tự |
Character |
50 |
|
|
|
Là dạng mây tại thời điểm quan trắc mã số ứng với dạng mây đó. |
||||
Độ cao mặt trời |
ho |
Số |
Number |
3 |
1 |
Độ |
o |
Là độ cao mặt trời tính được tại thời điểm lấy giá trị J1, J2 theo bảng tính sẵn. |
||||
Loại quan trắc |
O và Z |
Kí tự |
Character |
1 |
|
|
|
Được phân theo ký hiệu: O: quan trắc theo ánh sáng trực tiếp của mặt trời; Z: quan trắc theo ánh sáng tán xạ của bầu trời thiên đỉnh. |
||||
Cường độ ánh sáng theo phin I |
J1 |
Số |
Number |
|
|
Micro ampe |
µA |
Lấy theo chỉ số của kim Microampe kế. |
||||
Cường độ ánh sáng theo phin II |
J2 |
Số |
Number |
|
|
Micro ampe |
µA |
Lấy theo chỉ số của kim Microampe kế. |
||||
Độ nhạy |
n |
Số |
Number |
|
|
|
|
|
||||
Nhiệt độ |
T |
Số |
Number |
4 |
1 |
Độ Cencius |
°C |
Nhiệt độ của dụng cụ đo |
||||
Hệ số nhiệt |
Kt |
Số |
Number |
5 |
3 |
|
|
Hệ số nhiệt này tìm được theo nhiệt độ. |
||||
Hệ số dạng mây |
Km |
Số |
Number |
|
|
|
|
Là hệ số phụ thuộc vào dạng mây (độ thấu quang học của lớp mây), hệ số này tìm được từ bảng quy ước hệ số dạng mây. |
||||
Tổng lượng ô dôn quan trắc theo ánh sáng mặt trời trực tiếp |
Xo |
Số |
Number |
|
1 |
Đơn vị Đốp xơn |
DU |
Dùng toán đồ mặt trời dựa vào các giá trị J1/J2*Kt và độ cao mặt trời ta sẽ tìm được tổng lượng odon. |
||||
Tổng lượng ô dôn quan trắc theo ánh sáng tán xạ của vùng trời thiên đỉnh |
Xz |
Số |
Number |
|
1 |
Đơn vị Đốp xơn |
DU |
Dùng toán đồ thiên đỉnh tìm tổng lượng odon theo giá trị (J1/J2)*Kt*Km và độ cao mặt trời. |
||||
Tổng lượng ô dôn của lần đo |
Xi |
Số |
Number |
|
1 |
Đơn vị Đốp xơn |
DU |
Là tổng lượng odon trung bình theo từng cặp số trong lần đo đó. |
||||
Tổng lượng ô dôn của kỳ quan trắc |
|
|
Number |
|
1 |
Đơn vị Đốp xơn |
DU |
Là tổng lượng odon trung bình của các lần đo trong kỳ quan trắc. |
||||
Số lượng kỳ quan trắc theo ánh sáng trực tiếp của mặt trời trong ngày |
no |
Số |
Number |
|
0 |
|
|
|
||||
Số lượng kỳ quan trắc theo ánh sáng tán xạ của bầu trời thiên đỉnh |
nz |
Số |
Number |
|
0 |
|
|
|
||||
Tổng lượng ô dôn trung bình ngày quan trắc theo ánh sáng trực tiếp của mặt trời |
|
Số |
Number |
|
1 |
Đơn vị Đốp xơn |
DU |
No=(no)Xo |
||||
Tổng lượng ô dôn trung bình ngày quan trắc theo ánh sáng tán xạ của bầu trời thiên đỉnh |
Nz |
Số |
Number |
|
1 |
Đơn vị Đốp xơn |
DU |
Nz=(nz)Xz |
||||
2 |
Bức xạ tử ngoại (cực tím) |
Cường độ bức xạ trong miền tử ngoại B |
QB |
Số |
Number |
|
3 |
Wat/mét vuông phút |
w/m2phút |
(UV-B là vùng tử ngoại trong dải quang phổ: 280-315 nm). |
||
Cường độ bức xạ trong miền tử ngoại A |
QA |
Số |
Number |
|
3 |
Wat/mét vuông phút |
w/m2phút |
(UV-A là vùng tử ngoại trong dải quang phổ: 315-400 nm). |
||||
Cường độ bức xạ Eriten |
QEA, QEB |
Số |
Number |
|
3 |
|
Eg/m2 phút |
Cường độ bức xạ làm xém da trong các vùng tử ngoại A,B. |
||||
Hệ số kiểm định |
K1A, K1B |
Số |
Number |
|
4 |
|
|
Các hệ số kiểm định ứng với dải phổ A,B của miền tử ngoại (nằm trong bảng hệ số kiểm định). |
||||
Hệ số suy giảm năng lượng |
Ro1B, Ro3A |
Số |
Number |
|
2 |
|
|
Là hệ số suy giảm năng lượng trong các miền tử ngoại, nó phụ thuộc vào độ cao mặt trời và có trong bảng hệ số suy giảm. |
||||
Hệ số suy giảm năng lượng bức xạ Eriten trong miền tử ngoại A, B |
REB, REA |
Số |
Number |
|
3 |
|
|
Mức độ giảm năng lượng bức xạ Eriten trong miền tử ngoại A, B. |
||||
Hệ số nhiệt của dụng cụ |
qTo1, QTo3 |
Số |
Number |
|
2 |
|
|
Hệ số nhiệt này phụ thuộc vào nhiệt độ của dụng cụ và loại Fil ánh sáng. |
||||
Cường độ ánh sáng |
J1, J3 |
Số |
Number |
|
1 |
Micro ampe |
µA |
Giá trị này nhận được từ trị số đo được từ microampe kế. |
||||
Thời gian tối ưu |
Δt |
Số |
Number |
|
1 |
Phút |
|
Là khoảng thời gian tối ưu mà da của cơ thể người có thể chịu đựng được lượng bức xạ tử ngoại hiện có khi phơi nắng bất động ngoài trời |
||||
8. Thông tin dữ liệu thám không vô tuyến |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
|
Các đặc tính nhiệt, ẩm, gió được chọn thể hiện những tính chất đặc biệt trong quá trình biến thiên của nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ và hướng gió theo độ cao |
|||||||||||
1 |
Khí áp |
Khí áp |
P |
Số |
Number |
|
1 |
Hecto Pascal |
hPa |
Các mặt đẳng áp tiêu chuẩn: 1000,900,850,800,700,600,500,400,350,300,250 ,200,150,100,70,50,40,30,20,15,10,5(mb); Tại các mặt đẳng áp này ta phải xác định các trị số độ cao(H), nhiệt độ (T), độ ẩm (U) và gió. |
||
2 |
Nhiệt độ |
Nhiệt độ |
T |
Số |
Number |
|
1 |
Độ Celsius |
°C |
Các điểm đặc tính của nhiệt độ gồm: Mức mặt trạm, mức kết thúc quan trắc, các mức ở đó thể hiện những chỗ gẫy đột ngột của đường nhiệt độ (vd: điểm đầu và cuối của lớp nghịch nhiệt và đẳng nhiệt hoặc những điểm mà gradian thẳng đứng của nhiệt độ tăng hoặc giảm rõ rệt). |
||
4 |
Độ ẩm |
Độ ẩm |
U |
Số |
Number |
|
0 |
Phần trăm |
% |
Những điểm đặc tính của độ ẩm: Giới hạn dưới và giới hạn trên của lớp có trị số độ ẩm bằng 100%, những chỗ gãy đột ngột của đường độ ẩm thỏa mãn tiêu chuẩn độ ẩm tại điểm đem xét sai khác quá 15% so với trị số độ ẩm nội suy bậc nhất giữa điểm đặc tính ẩm đã chọn ở phía dưới và điểm đặc tính ẩm dự định ở phía trên. |
||
5 |
Gió |
Hướng gió |
dd |
Kí tự |
Character |
3 |
0 |
|
độ |
Các điểm đặc tính: Mức gió mặt đất tại thời điểm thả bóng, tại 100 hPa, điểm cuối kỳ quan trắc, các điểm giới hạn của đoạn bỏ cách và lớp lặng gió, điểm có tốc độ gió lớn nhất và cực đại. |
||
|
|
Tốc độ gió |
ff |
Số |
Number |
3 |
0 |
Mét/giây |
m/s |
|
||
6 |
Độ cao địa thế vị |
Độ cao địa thế vị |
H |
Số |
Number |
|
0 |
Mét |
m |
Được xác định theo các mặt đẳng áp tiêu chuẩn. |
||
7 |
Tỷ ẩm |
Tỷ ẩm |
r |
Số |
Number |
|
2 |
Gam/kilogam |
g/kg |
Là tỷ số giữa khối lượng hơi nước trên khối lượng không khí khô. |
||
8 |
Nhiệt độ thế vị |
Nhiệt độ thế vị |
θ |
Số |
Number |
|
1 |
Độ Kenvil |
|
Là nhiệt độ có được khi phần tử khí di chuyển đoạn nhiệt từ mực khởi điểm đến mực 1000mb. |
||
Nhiệt độ thế vị tương đương |
θe |
Số |
Number |
|
1 |
Độ Kenvil |
|
Là nhiệt độ mà không khí sẽ thu được, nếu toàn bộ hơi nước ngưng, kết lại và sau đó không khí ẩm đã trở thành khô sẽ được đưa đoạn nhiệt về áp suất chuẩn bằng 1000mb. |
||||
Nhiệt độ thế vị ảo |
θV |
Số |
Number |
|
1 |
Độ Kenvil |
K |
|
||||
9. Thông tin dữ liệu gió trên cao (Pilot) |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Gió trên cao |
Hướng gió |
didi |
Kí tự |
Character |
3 |
|
|
độ |
Hướng gió và tốc độ gió tại các độ cao nhất định |
||
Tốc độ gió |
fififi |
Số |
Number |
|
1 |
Mét/giây, kilomet/giờ |
m/s, km/h |
|
||||
10. Thông tin dữ liệu điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường |
||||||||||||
10.1. Thông tin dữ liệu điều tra, khảo sát thủy văn |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Điều tra và xác nhận vết lũ |
|
H lũ điều tra |
Số |
Number |
6 |
|
Centimet |
cm |
Vết lũ là dấu ấn của nước lũ lưu lại trên bề mặt của một vật nào đó như cột điện, tường nhà....tại những địa điểm có lũ đi qua. |
||
2 |
Điều tra thời gian xuất hiện đỉnh lũ |
|
t lũ điều tra |
Số |
Date/time |
|
|
Giờ, phút |
h, ph |
Điều tra thời gian xuất hiện lũ bằng cách tìm liên hệ giữa thời gian xuất hiện đỉnh lũ với thời gian xảy ra sự kiện. |
||
3 |
Điều tra khái quát địa mạo đoạn sông |
|
|
Kí tự |
Character |
|
|
|
|
Điều tra sự thay đổi của lòng sông theo thời gian từ khi xuất hiện lũ điều tra. |
||
10.2. Thông tin dữ liệu điều tra, khảo sát khí tượng biển |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Bức xạ mặt trời |
|
|
Số |
Number |
6 |
2 |
Oat/ mét vuông |
w/m2 |
|
||
2 |
Độ trong suốt nước biển |
|
|
Số |
Number |
3 |
0 |
Mét |
m |
|
||
10.3. Thông tin dữ liệu điều tra, khảo sát Hải văn |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Dòng chảy biển |
Hướng |
|
Kí tự |
Character |
3 |
|
Theo 16 hướng la bàn |
16 hướng la bàn |
Dòng chảy đặc trưng bởi hướng và tốc độ. |
||
Tốc độ |
v |
Số |
Number |
4 |
1 |
Mét/giây |
m/s |
|
||||
10.4. Thông tin dữ liệu điều tra khảo sát về môi trường nước biển |
||||||||||||
STT |
Phân cấp thông tin |
Kí hiệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài trường |
Phần thập phân |
Đơn vị |
Mô tả |
|||||
Đối tượng thông tin |
Thành phần thông tin |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tên gọi |
Viết tắt |
|||||||
1 |
Tổng dầu tầng mặt |
|
|
Số |
Number |
|
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||
2 |
Kim loại nặng |
Hàm lượng cadimi |
Cd |
Số |
Number |
6 |
4 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||
Hàm lượng đồng |
Cu |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng chì |
Pb |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng sắt |
Fe |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng kẽm |
Zn |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng Asen |
As |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng thủy ngân |
Hg |
Số |
Number |
6 |
4 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng Mangan |
Mn |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng Sắt |
Fe |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
Hàm lượng Niken |
Ni |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/lit |
mg/l |
|
||||
3 |
Muối dinh dưỡng |
Muối Phốt phát |
PO43- |
Số |
Number |
5 |
2 |
Miligam |
mg |
|
||
Nitrit |
NO2- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam |
mg |
|
||||
Nitrat |
NO3- |
Sổ |
Number |
5 |
2 |
Miligam |
mg |
|
||||
Ammoni |
NH4+ |
Số |
Number |
5 |
2 |
Miligam |
mg |
|
||||
Silicat |
SiO32- |
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam |
mg |
|
||||
4 |
Sinh thái biển |
Thực vật nổi, |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Mililit/mét khối |
ml/m3 |
Trong thực vật nổi bao gồm các loài nhiệt đới phân bố rộng. |
||
Động vật nổi |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/mét khối |
mg/m3 |
|
||||
Sinh vật đáy |
|
Số |
Number |
5 |
3 |
Miligam/mét khối |
mg/m3 |
|
||||
PHỤ LỤC 02
CẤU TRÚC VÀ KIỂU THÔNG TIN CỦA SIÊU DỮ LIỆU QUAN TRẮC, ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN, HẢI VĂN, MÔI TRƯỜNG NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ
(Ban hành theo Thông tư số 40/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước)
I. Các nhóm dữ liệu cấu thành siêu dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí.
II. Nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí.
1. Nhóm thông tin nội dung.
Phân cấp thông tin |
Ký hiệu trường thông tin |
Kiểu giá trị |
Mô tả |
|
Nhan đề |
Nhande |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí |
Chủ đề chính |
Chude_chinh |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí cần mô tả, trong đó có các chủ đề con là các đối tượng được quản lý là thông tin dữ liệu khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím |
Chủ đề thông tin dữ liệu khí tượng |
Chude_khituong |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Thông tin dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng |
Chủ đề thông tin dữ liệu thủy văn |
Chude_thuyvan |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Thông tin dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát thủy văn |
Chủ đề thông tin dữ liệu hải văn |
Chude_haivan |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Thông tin dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát hải văn |
Chủ đề thông tin dữ liệu môi trường nước và không khí |
Chude_moitruong |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Thông tin dữ liệu quan trắc, điều tra, khỏa sát thủy văn |
Chủ đề thông tin dữ liệu ô dôn - bực xạ cực tím |
Chude_odoncuctim |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Thông tin dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát ô dôn - bức xạ cực tím |
Mô tả, tóm tắt |
|
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Mô tả các thông tin cơ bản của dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím |
Mô tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng |
Mota_khituong |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Là mô tả ngắn gọn dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng |
Mô tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát thủy văn |
Mota_thuyvan |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Là mô tả ngắn gọn dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát thủy văn |
Mô tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát hải văn |
Mota_haivan |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Là mô tả ngắn gọn dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát hải văn |
Mô tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát môi trường nước và không khí |
Mota_moitruong |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Là mô tả ngắn gọn dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát môi trường nước và không khí |
Mô tả dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát ô dôn - bức xạ cực tím |
Mota_odoncuctim |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Là mô tả ngắn gọn dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát ô dôn - bức xạ cực tím |
Đơn vị xây dựng dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím |
|
|
|
|
Tên đơn vị |
Tendonvi |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Tên của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím. |
Người đại diện |
Ngươidaidien |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Tên của người đại diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím. |
Chức vụ |
Chucvu |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Chức vụ của người đại diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím. |
Vai trò |
Vaitro |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Vai trò của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực |
Thông tin liên hệ |
|
|
|
|
Địa chỉ trực tuyến |
|
|
|
|
Địa chỉ |
Diachi |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Địa chỉ trang web của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím. |
Mô tả |
Motaweb |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Mô tả thêm về trang web của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím. |
Thời gian có thể liên hệ |
Thoigianlienheweb |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Thời gian có thể liên hệ thông qua trang web chủ. |
Chỉ dẫn liên hệ |
Chidanlienhe |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Các chỉ dẫn bổ sung nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím. |
Điện thoại |
Dienthoai |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Số điện thoại liên hệ của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím |
Địa chỉ hành chính |
|
|
|
|
Địa chỉ chi tiết |
Diachichitiet |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Số nhà, ngõ, đường phố, phường (xã, thị trấn). |
Huyện |
Huyen |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Tên quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. |
Tỉnh |
Tinh |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Quốc gia |
Quocgia |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Việt Nam |
Thư điện tử |
Thudientu |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Địa chỉ thư điện tử. |
Đơn vị quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím. |
|
|
|
|
Tên đơn vị |
Tendonvi |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu CharacterString quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí |
Người đại diện |
Nguoidaidien |
|
CharacterString |
Tên của người đại diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím. |
Chức vụ |
Chucvu |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Chức vụ của người đại diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím. |
Vai trò |
Vaitro |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Vai trò của cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực |
Thông tin liên hệ |
|
|
|
|
Địa chỉ trực tuyến |
|
|
|
|
Địa chỉ |
Diachi |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Địa chỉ trang web của cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím. |
Mô tả |
Motaweb |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Mô tả thêm về trang web của cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dự liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím |
Thời gian có thể liên hệ |
Thoigianlienheweb |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Thời gian có thể liên hệ thông qua trang web chủ. |
Chỉ dẫn liên hệ |
Chidanlienhe |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Các chỉ dẫn bổ sung nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím. |
Điện thoại |
Dienthoai |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Số điện thoại liên hệ của cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím. |
Địa chỉ hành chính |
|
|
|
|
Địa chỉ chi tiết |
Diachichitiet |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Số nhà, ngõ, đường phố, phường (xã, thị trấn). |
Huyện |
Huyen |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Tên quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. |
Tỉnh |
Tinh |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Quốc gia |
Quocgia |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Việt Nam |
Thư điện tử |
Thudientu |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Địa chỉ thư điện tử. |
Đơn vị phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím |
|
|
|
|
Tên đơn vị |
Tendon vi |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí |
Người đại diện |
Nguoidaidien |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Tên của người đại diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím. |
Chức vụ |
Chucvu |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Chức vụ của người đại diện cho cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím. |
Vai trò |
Vaitro |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Vai trò của cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực |
Thông tin liên hệ |
|
|
|
|
Địa chỉ trực tuyến |
|
|
|
|
Địa chỉ |
Diachi |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Địa chỉ trang web của cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím. |
Mô tả |
Motaweb |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Mô tả thêm về trang web của cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím. |
Thời gian có thể liên hệ |
Thoigianlienheweb |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Thời gian có thể liên hệ thông qua trang web chủ. |
Chỉ dẫn liên hệ |
Chidanlienhe |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Các chỉ dẫn bổ sung nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, đơn vị, tổ chức phân phối dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím. |
Điện thoại |
Dienthoai |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Số điện thoại liên hệ của cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn -bức xạ cực tím. |
Địa chỉ hành chính |
|
|
|
|
Địa chỉ chi tiết |
Diachichitiet |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Số nhà, ngõ, đường phố, phường (xã, thị trấn). |
Huyện |
Huyen |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Tên quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. |
Tỉnh |
Tinh |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Quốc gia |
Quocgia |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Việt Nam |
Thư điện tử |
Thudientu |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Địa chỉ thư điện tử. |
Loại |
Loai |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Loại của cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím |
2. Nhóm thông tin bản quyền.
Phân cấp thông tin |
Ký hiệu trường thông tin |
Kiểu giá trị |
Mô tả |
|
Tác giả |
Tacgia |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Đơn vị chính chủ trì xây dựng cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím |
Tác giả phụ |
Tacgiaphu |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Các đơn vị cùng tham gia hợp tác, xây dựng cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím |
Nhà xuất bản |
Nhaxuatban |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Đơn vị công bố tài liệu cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím đã số hóa |
Bản quyền |
Banquyen |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Các ràng buộc khi truy cập, phải được cấp phép khi sử dụng dữ liệu (Quyền truy suất, xem thông tin chung) |
3. Nhóm thông tin thuyết minh.
Phân cấp thông tin |
Ký hiệu trường thông tin |
Kiểu giá trị |
Mô tả |
|
Ngày tháng |
Ngaythang |
Kiểu ngày tháng |
Datetime |
Ngày tháng có quyết định nghiệm thu phiên bản cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím đã số hóa đầu tiên và các thời gian cập nhật dữ liệu |
Nơi chứa |
Noichua |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Vị trí vật lý chứa đựng và lưu trữ cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím |
Liên kết |
Lienket |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Địa chỉ tên trang chủ URL của đơn vị sở hữu và trang Web chứa cơ sở dữ liệu quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím |
Định danh |
Dinhdanh |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Thông tin về định danh tài liệu, các nguồn tham chiếu đến, chuỗi ký tự để định vị tài nguyên từng loại quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường nước và không khí, ô dôn - bức xạ cực tím |
Ngôn ngữ |
Ngonngu |
Chuỗi ký tự |
CharacterString |
Sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt |
PHỤ LỤC 03
HẠNG MỤC VÀ MỨC ĐỘ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NỘI DUNG, CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN DỮ LIỆU
(Ban hành theo Thông tư số 40/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước)
Stt |
Hạng mục kiểm tra |
Đơn vị tính |
Mức kiểm tra % |
1 |
Kiểm tra nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin, dữ liệu KTTV |
|
|
1.1 |
Kiểm tra tên đối tượng thông tin |
Trường thông tin |
100 |
1.2 |
Kiểm tra tên thành phần thông tin |
Trường thông tin |
100 |
1.3 |
Kiểm tra kí hiệu thông tin |
Trường thông tin |
100 |
1.4 |
Kiểm tra kiểu và độ dài của trường thông tin dữ liệu |
Trường thông tin |
50 |
1.5 |
Kiểm tra đơn vị của trường thông tin dữ liệu |
Trường thông tin |
100 |
1.6 |
Kiểm tra độ chính xác của trường thông tin dữ liệu |
Trường thông tin |
100 |
2 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thông tin dữ liệu KTTV |
|
|
2.1 |
Kiểm tra số lượng trường thông tin |
Trường thông tin |
100 |
2.2 |
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung dữ liệu của thành phần thông tin |
Thuộc tính đối tượng |
100 |
3 |
Kiểm tra lược đồ ứng dụng trong trao đổi, phân phối và cập nhật dữ liệu KTTV và siêu dữ liệu KTTV |
|
|
3.1 |
Kiểm tra quy định về dạng lược đồ ứng dụng XML |
Đối tượng |
100 |
3.2 |
Kiểm tra khuôn dạng dữ liệu XML với lược đồ ứng dụng chuẩn |
Đối tượng |
100 |
THE MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND No. 40/2017/TT-BTNMT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Hanoi, October 23, 2017 |
CIRCULAR
Providing technical regulations on standardization of meteorological, hydrological, hydrographic, air and water environment observation, investigation, and survey data sets
Pursuant to the Law on Hydrometeorology dated November 23, 2015;
Pursuant to Decree No. 36/2017/ND-CP dated April 4, 2017 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;
At the proposal of the Director General of the Vietnam Meteorological and Hydrological Administration, the Director of the Department of Science and Technology, and the Director of the Department of Legislation;
The Minister of Natural Resources and Environment hereby promulgates the Circular providing technical regulations on standardization of meteorological, hydrological, hydrographic, air and water environment observation, investigation, and survey data sets.
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope of regulation
This Circular provides technical regulations on standardization of meteorological, hydrological, hydrographic, air and water environment observation, investigation, and survey data sets.
Article 2. Subjects of application
This Circular applies to domestic agencies, organizations, and individuals; foreign organizations and individuals in Vietnam that are involved in the construction of the national hydro-meteorological database and the management, exploitation and exchange of hydro-meteorological information and data.
Article 3. Interpretation of terms
In this Circular, the terms below are construed as follows:
1. Standardization of hydro-meteorological data sets means a way to specify the content, structure, information type and data storage format applicable to hydrometeorological data sets, which are employed in submitting and exchanging data.
2. Hydrometeorological metadata means specific hydro-meteorological data describing the content, format, quality, origin, processing method and other characteristics of hydro-meteorological data.
3. Data structure means the way of organizing data in a computer, showing the hierarchy and association of data groups.
4. Information type of data means the name, value type and length of the data field.
5. National elevation system means an elevation system used uniformly across the country with the fixed base elevation located at Hon Dau - Hai Phong.
6. VN-2000 means the name of the Vietnam’s current national references and coordinates systems, which is uniformly employed across the country under Decision No. 83/2000/QD-TTg dated July 12, 2000 of the Prime Minister on the use of Vietnam’s national references and coordinates systems VN-2000.
7. Chart datum (zero-elevation surface or zero-level reference) means the conventional reference surface serving as origin to measure the depth of the sea. It is a vertical surface specified as “0" for each maritime area, usually the lowest astronomical tide (LAT) of such area. The State-standardized zero-level reference means the historical lowest tide observed at Hon Dau station.
8. Extensible Markup Language (XML) means a markup language used to create structured documents for data exchange purposes.
Chapter II
TECHNICAL REGULATIONS
Article 4. Elevation system, spatial coordinates, and time reference system
Information and data on hydro-meteorological, air and water environment observation, investigation, and survey must use the following elevation system, spatial coordinates, and time reference system:
1. Elevation system:
a) Use the national elevation system for meteorological and hydrological information and data;
b) Use chart elevation for hydrographic information and data.
2. Spatial coordinate system: Use the National References and Coordinates Systems VN-2000.
3. Time reference system: Days, months, year according to the solar calendar; hours, minutes, seconds in Vietnam’s Time Zone (UTC+07:00).
Article 5. Content, structure, type of information and data
1. Content of information and data:
a) Surface meteorological data and information: Air temperature, dew point temperature, air humidity, atmospheric pressure, evaporation, sunshine duration, wind direction and speed, clouds, precipitation, soil temperature, ground state, horizontal visibility, and meteorological phenomena;
b) Hydrological information and data: River water temperature, water level, water surface width, basin length, catchment area, cross-sectional area, water speed, flow rate, depth, turbidity, slope, riverbed roughness coefficient, total flow volume, tidal volume, suspended matter discharge, suspended matter content, total suspended matter;
c) Agro-meteorological data and information: Water temperature in the field, moisture in deep soil layers, air disturbance in the near-surface air layer, amount of water in the soil, amount of useful water;
d) Hydrometeorological information and data: Sea surface winds, visibility to the sea, sea level, mean sea level, tides, residual oscillations, wave types, wave factors, wave shapes, wave heights, sea surface temperature, sea surface state, sea salinity, sea brightness, dangerous hydrometeorological phenomena;
dd) Information and data on air and water environment: Chemical composition of rainwater, physical and chemical parameters of the air environment, physical and chemical parameters of the water environment in rivers, lakes, seas; information about floating objects in rivers and lakes;
e) Radio-meteorological information and data: direct radiation, radiation balance, reflectance, scattering, total radiation, albedo, time difference, solar elevation, sky color, buffer state, solar disk state, atmospheric transparency and turbidity;
g) Ozone - ultraviolet radiation information and data: Total amount of ozone, intensity of ultraviolet radiation;
h) Radiosonde information and data: Air temperature, air humidity, atmospheric pressure, and wind;
i) Pilot wind information and data: Overhead wind;
k) Investigation and survey information and data: hydrology, hydrometeorology, marine environment.
2. The structure and types of information and data, including information hierarchy, symbols, data types, field lengths, units and descriptions, are specified in Appendix 01 of this Circular.
Article 6. Metadata
1. The content, structure, and information types of meteorological, hydrological, hydrographic, air and water environment observation, investigation, and survey metadata shall comply with Dublin Core data standards and must be encrypted.
2. Meteorological, hydrological, hydrographic, air and water environment observation, investigation, and survey metadata includes:
a) Group of content information: title, subject, description, type, summary;
b) Group of copyright information: author, sub-author, publisher, copyright;
c) Group of explanatory information: date, container, link, identifier, language.
3. Metadata shall be created during the construction of the database and updated regularly.
4. The structure and information type of metadata including information hierarchy, symbols, information field, value types and descriptions are detailed in Appendix 02 of this Circular.
Article 7. Data and metadata formats
1. Data and metadata formats shall be built using XML language.
2. Data and metadata shall be exchanged and distributed in the form of data files through storage devices and data transmission services.
Article 8. Quality inspection of information and data
Regarding the content quality of information and data, the following items shall be inspected:
1. Check the content, structure, and type of information and data.
2. Check the completeness of information and data.
3. Check the application schema in exchanging, distributing, and updating data and metadata.
4. Details of items and inspection levels are specified in Appendix 03 of this Circular.
Chapter III
ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION
Article 9. Effect
This Circular takes effect from December 8, 2017.
Article 10. Responsibilities for implementation
1. The Chief of the Ministry Office, Director General of the Vietnam Meteorological and Hydrological Administration, Director of the Department of Science and Technology, and Director of the Department of Legislation, heads of units under the Ministry, directors of Departments of Natural Resources and Environment of provinces and municipalities, and relevant organizations and individuals shall be responsible for the implementation of this Circular.
2. The Vietnam Meteorological and Hydrological Administration shall be responsible for guiding, inspecting, and supervising the implementation of this Circular.
3. In the course of implementing this Circular, if there are difficulties or problems, agencies, organizations and individuals should report them to the Ministry of Natural Resources and Environment for consideration and settlement./.
|
FOR THE MINISTER |
* All Appendices are not translated herein.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây