Thông tư 10/2012/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 10/2012/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2012/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Bùi Cách Tuyến |
Ngày ban hành: | 12/10/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ
Ngày 12/10/2012, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Thông tư số 10/2012/TT-BTNMT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường, trong đó có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ.
Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước biển xa bờ (như kẽm, thủy ngân, đồng…), áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng của nước biển xa bờ, phục vụ mục đích bảo vệ môi trường biển và không áp dụng với những vị trí các bờ đảo, các công trình khai thác, thăm dò dầu khí trong khoảng bán kính nhỏ hơn hoặc bằng 1km.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích để đánh giá, kiểm soát chất lượng trầm tích cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh.
Cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy chuẩn nêu trên. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia về phương pháp xác định viện dẫn trong quy chuẩn này có sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/12/2012.
Xem chi tiết Thông tư10/2012/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 10/2012/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 10/2012/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QCVN 43 : 2012/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
National Technical Regulation on Sediment Quality
Lời nói đầu
QCVN 43:2012/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 10/2012/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
National Technical Regulation on Sediment Quality
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng trầm tích nước ngọt, nước mặn và nước lợ.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá, kiểm soát chất lượng trầm tích cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh.
1.2. Đối tượng áp dụng: Quy chuẩn này áp dụng đối với mọi tổ chức, cá nhân có các hoạt động liên quan đến chất lượng trầm tích.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Trầm tích là các hạt vật chất, nằm ở độ sâu không quá 15 cm tính từ bề mặt đáy của vực nước, các hạt có kích thước nhỏ hơn 2 mm hoặc lọt qua rây có đường kính lỗ 2 mm (US #10 sieve).
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng trầm tích được quy định tại Bảng dưới đây.
Bảng: Giá trị giới hạn của các thông số trong trầm tích
TT |
Thông số |
Đơn vị (theo khối lượng khô) |
Giá trị giới hạn |
|
Trầm tích nước ngọt |
Trầm tích nước mặn, nước lợ |
|||
1 |
Asen (As) |
mg/kg |
17,0 |
41,6 |
2 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
3,5 |
4,2 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
91,3 |
112 |
4 |
Kẽm (Zn) |
mg/kg |
315 |
271 |
5 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
0,5 |
0,7 |
6 |
Tổng Crôm (Cr) |
mg/kg |
90 |
160 |
7 |
Đồng (Cu) |
mg/kg |
197 |
108 |
8 |
Tổng Hydrocacbon |
mg/kg |
100 |
100 |
9 |
Chlordane |
mg/kg |
8,9 |
4,8 |
10 |
DDD |
mg/kg |
8,5 |
7,8 |
11 |
DDE |
mg/kg |
6,8 |
374,0 |
12 |
DDT |
mg/kg |
4,8 |
4,8 |
13 |
Dieldrin |
mg/kg |
6,7 |
4,3 |
14 |
Endrin |
mg/kg |
62,4 |
62,4 |
15 |
Heptachlor epoxide |
mg/kg |
2,7 |
2,7 |
16 |
Lindan |
mg/kg |
1,4 |
1,0 |
17 |
Tổng Polyclobiphenyl (PCB)* |
mg/kg |
277 |
189 |
18 |
Dioxin và Furan |
ng/kg TEQ |
21,5 |
21,5 |
19 |
Các hợp chất Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) |
|
|
|
19.1 |
Acenaphthen |
mg/kg |
88,9 |
88,9 |
19.2 |
Acenaphthylen |
mg/kg |
128 |
128 |
19.3 |
Athracen |
mg/kg |
245 |
245 |
19.4 |
Benzo[a] anthracen |
mg/kg |
385 |
693 |
19.5 |
Benzo[e]pyren |
mg/kg |
782 |
763 |
19.6 |
Chryren |
mg/kg |
862 |
846 |
19.7 |
Dibenzo[a,h]anthracen |
mg/kg |
135 |
135 |
19.8 |
Fluroanthen |
mg/kg |
2355 |
1494 |
19.9 |
Fluoren |
mg/kg |
144 |
144 |
19.10 |
2-Methylnaphthalen |
mg/kg |
201 |
201 |
19.11 |
Naphthalen |
mg/kg |
391 |
391 |
19.12 |
Phenanthren |
mg/kg |
515 |
544 |
19.13 |
Pyren |
mg/kg |
875 |
1398 |
Chú thích:
(*) Tổng PCB: Tổng hàm lượng các PCB 28; 52; 101; 118; 138; 153; 180.
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Lấy mẫu để xác định chất lượng trầm tích áp dụng theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
- TCVN 6663 - 3:2000 - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu bùn nước, bùn nước thải và bùn liên quan.
- TCVN 6663 - 15: 2004 - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích.
3.2. Phương pháp xác định giá trị các thông số chất lượng trầm tích thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
- TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995) Chất lượng đất - Chiết các nguyên tố vết tan trong nước cường thủy.
- TCVN 6496:2009 - Chất lượng đất - Xác định crom, cadimi, coban, đồng, chì, mangan, niken, kẽm trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa.
- TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007) Chất lượng đất - Xác định asen, antimon vả selen trong dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua.
- TCVN 8882: 2011 (ISO 16772: 2004) Chất lượng đất - Xác định thủy ngân trong dịch chiết đất cường thủy dùng quang phổ hấp thụ nguyên tử hơi - lạnh hoặc quang phổ hấp thụ nguyên tử huỳnh quang hơi - lạnh.
- TCVN 8601: 2009 (ISO 10382: 2002) Chất lượng đất - Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và polyclo biphenyl - Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron.
3.3. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc tế có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.2 và trong trường hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia để phân tích các thông số quy định trong Quy chuẩn này.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
4.2. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia về phương pháp xác định viện dẫn trong Quy chuẩn này có sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.
QCVN 44: 2012/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỀN XA BỜ
National Technical Regulation on Off-Shore Water Quality
Lời nói đầu
QCVN 44:2012/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 10/2012/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN XA BỜ
National Technical Regutation on Off-shore Water Quality
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước biển xa bờ.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng của nước biển xa bờ, phục vụ mục đích bảo vệ môi trường biển.
1.1.3. Không áp dụng với những vị trí cách bờ đảo, các công trình khai thác, thăm dò dầu khí trong khoảng bán kính nhỏ hơn hoặc bằng 1km.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với mọi tổ chức, cá nhân có các hoạt động liên quan đến chất lượng nước biển xa bờ.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Nước biển xa bờ là nước biển ở vùng biển xa bờ. Vùng biển xa bờ được tính từ đường cách bờ biển 44,25 km (tương đương 24 hải lý) đến giới hạn ngoài của vùng biển Việt Nam.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển xa bờ được quy định tại Bảng 1 dưới đây.
Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số trong nước biển xa bờ
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
1 |
pH |
|
7,5 - 8,5 |
2 |
Kẽm (Zn) |
|
20 |
3 |
Asen(As) |
|
5 |
4 |
Thủy ngân (Hg) |
|
0,16 |
5 |
Cadimi (Cd) |
|
1 |
6 |
Tổng Crôm (Cr) |
|
50 |
7 |
Đồng (Cu) |
|
10 |
8 |
Chì (Pb) |
|
5 |
9 |
Tributyl thiếc (TBT) |
|
0,01 |
10 |
Cyanua (CN) |
|
5 |
11 |
Tổng các hợp chất Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) (*) |
|
0,3 |
12 |
Tổng các Phenol |
|
120 |
13 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
|
300 |
14 |
Các chất trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl (PCB) và clorobenzen (**) |
|
Không phát hiện |
15 |
Tổng hoạt độ phóng xạ a |
Becquerel/I |
0,1 |
16 |
Tổng hoạt độ phóng xạ b |
Becquerel/I |
1,0 |
Ghi chú:
(*): Các chất PAH cần phân tích: naphthalen, acenaphthylen, acenaphthen, fluoren, phenanthren, athracen, fluroanthen, pyren, benzo[a] anthracen, chryren, benzo[e]pyren, dibenzo[a,h]anthracen.
(**); Các chất và giới hạn phát hiện của phương pháp phân tích theo TCVN 9241: 2012 (ISO 6468: 1996) Chất lượng nước - Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và clorobenzen - phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng - lỏng.
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Lấy mẫu để xác định chất lượng nước biển xa bờ áp dụng theo hướng dẫn của các Tiêu chuẩn Quốc gia:
- TCVN 5998:1995 (ISO 5667-9:1987) Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển.
- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.
3.2. Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng nước biển xa bờ thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia:
- TCVN 6492:2011 Chất lượng nước - Xác định pH.
- TCVN 6626:2000 Chất lượng nước - Xác định asen - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua);
- TCVN 7877:2008 (ISO 5666 -1999) Chất lượng nước - Xác định thủy ngân;
- TCVN 6193:1996 Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
- TCVN 6222:2008 Chất lượng nước - Xác định crom - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;
- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Chất lượng nước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);
- TCVN 7723: 2007 (ISO 14403: 2003) Chất lượng nước - Xác định cyanua tổng số và cyanua tự do bằng phân tích dòng chảy liên tục;
- TCVN 6199-1:1995 (ISO 8165/1:1992) Chất lượng nước - Xác định các phenol đơn hóa trị lựa chọn. Phần 1: Phương pháp sắc ký khí sau khi làm giàu bằng chiết;
- TCVN 7875:2008 Nước - Xác định dầu và mỡ - Phương pháp chiếu hồng ngoại;
- TCVN 9241: 2012 (ISO 6468: 1996) Chất lượng nước - Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và clorobenzen - phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng - lỏng.
3.3. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc tế có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.2 và trong trường hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia để phân tích các thông số quy định trong Quy chuẩn này.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
4.2. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia về phương pháp xác định viện dẫn trong Quy chuẩn này có sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.
MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT No.:10/2012/TT-BTNMT | SOCIALISTREPUBLIC OF VIETNAM Independent - Freedom – Happiness Hanoi,October12,2012 |
CIRCULAR
REGULATING NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS ON THE ENVIRONMENT
Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to the Decree No.127/2007/ND-CP of August 01, 2007 of the Government detailing the implementation of a number of Articles of the Law on Standards and Technical Regulations;
Pursuant to the Decree No.25/2008/ND-CP of March 04, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;
At the proposal of Director General of the General Department of Environment, Director of the Department of Science and Technology, Director of the Department of Legal Affairs;
The Minister of Natural Resources and Environment issues the Circular on national technical regulations on the environment:
Article 1.To issue together with this Circular two (02) national technical regulations on the environment:
1. QCVN 43:2012/BTNMT- National Technical Regulation on sediment quality.
2. QCVN 44:2012/BTNMT- National Technical Regulation on offshore SALTWATER quality.
Article 2.This Circular takes effect from December 12, 2012.
Article 3.Director General of the General Department of Environment and heads of units of the Ministry of Natural Resources and Environment, Directors of the Departments of Natural Resources and Environment of the provinces and cities directly under the Central Government and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular./.
| FOR THE MINISTER |
QCVN 43 : 2012/BTNMT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON SEDIMENT QUALITY
Preamble
QCVN 43:2012/BTNMTcompiled by the compilation committee of national technical regulations on water quality, the General Department of Environment, Department of Science and Technology, Department of Legal Affairs submitted for approval and issued together the Circular No.10/2012/TT-BTNMT dated October 12, 2012 of the Minister of Natural resources and Environment.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON SEDIMENT QUALITY
1. GENERAL PROVISIONS
1.1. Scope of governing
1.1.1. This regulation specifies the limit value of sediment quality parameters of freshwater, saltwater and brackish water.
1.1.2. This regulation is applied to assess, control sediment quality for the purpose of protecting aquatic life.
1.2. Subject of application:This regulation is applied to all organizations and individuals whose activities are related to sediment quality.
1.3. Interpretation of terms
In this Regulation, the following terms shall be construed as follows:
Sediment is the material particles located at a depth of not more than 15 cm from the bottom surface of the water, the particles with size of smaller than 2 mm or passing through a sieve with 2 mm diameter hole (U.S. # 10 sieve).
2. TECHNICAL REGULATIONS
Limit values of the sediment quality parameters are specified in the table below.
Table: Limit values of the parameters in the sediment
No. | Parameters | Unit (by dry volume) | Limit values | |
Freshwater sediment | Saltwater and brackish water sediments | |||
1 | Arsenic (As) | mg/kg | 17.0 | 41.6 |
2 | Cadmium (Cd) | mg/kg | 3.5 | 4.2 |
3 | Lead (Pb) | mg/kg | 91.3 | 112 |
4 | Zinc (Zn) | mg/kg | 315 | 271 |
5 | Mercury (Hg) | mg/kg | 0.5 | 0.7 |
6 | Total Chromium (Cr) | mg/kg | 90 | 160 |
7 | Copper (Cu) | mg/kg | 197 | 108 |
8 | Total hydrocarbons | mg/kg | 100 | 100 |
9 | Chlordane | mg/kg | 8.9 | 4.8 |
10 | DDD | g/kg | 8.5 | 7.8 |
11 | DDE | g/kg | 6.8 | 374.0 |
12 | DDT | g/kg | 4.8 | 4.8 |
13 | Dieldrin | g/kg | 6.7 | 4.3 |
14 | Endrin | g/kg | 62.4 | 62.4 |
15 | Heptachlor epoxide | g/kg | 2.7 | 2.7 |
16 | Lindan | g/kg | 1.4 | 1.0 |
17 | Polychlorinated biphenyls(PCB)* | g/kg | 277 | 189 |
18 | DioxinandFuran | ng/kg TEQ | 21.5 | 21.5 |
19 | The compounds of multi-ring aromatic hydrocarbons (PAH) |
|
|
|
19.1 | Acenaphthene | g/kg | 88.9 | 88.9 |
19.2 | Acenaphthylene | g/kg | 128 | 128 |
19.3 | Athracene | g/kg | 245 | 245 |
19.4 | Benzo[a] anthracen | g/kg | 385 | 693 |
19.5 | Benzo[e]pyrene | g/kg | 782 | 763 |
19.6 | Chryren | g/kg | 862 | 846 |
19.7 | Dibenzo[a,h]anthracene | g/kg | 135 | 135 |
19.8 | Fluroanthene | g/kg | 2355 | 1494 |
19.9 | Fluorene | g/kg | 144 | 144 |
19.10 | 2-Methylnaphthalene | g/kg | 201 | 201 |
19.11 | Naphthalene | g/kg | 391 | 391 |
19.12 | Phenanthrene | g/kg | 515 | 544 |
19.13 | Pyrene | g/kg | 875 | 1398 |
Note:
(*) Total PCB: total concentrations of the PCBs 28; 52; 101; 118; 138; 153; 180.
3. METHOD OF DETERMINATION
3.1. Sampling to determine sediment quality is applied under the guidance of the following national standards:
- TCVN 6663 - 3:2000 - Water quality - Sampling. Part 13: Guidance on sampling of sludge, sewage sludge and related sludge.
- TCVN 6663 - 15: 2004 - Water quality - Sampling. Guidance on storage and handling of sludge and sediment sample.
3.2. Valuation methods of sediment quality parameters comply with the following national standards:
- TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995) Soil quality - Extraction of trace elements soluble in spring water.
- TCVN 6496:2009 - Soil quality - Determination of chromium, cadmium, cobalt, copper, lead, manganese, nickel and zinc in soil extracts by spring water - The methods of spectrometry of flame and un-flame atomic absorption.
- TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007) Soil quality - Determination of arsenic, antimony and selenium in soil extracts of spring water by means of atomic absorption spectrometry in thermal power technique or creation of hydride.
- TCVN 8882: 2011 (ISO 16772: 2004) Soil quality - Determination of mercury in soil extract of spring water using spectrometry of cold - vapor atomic absorption or cold - vapor fluorescence atomic absorption spectroscopy.
- TCVN 8601: 2009 (ISO 10382: 2002) Soil quality - Determination of plant protection chemical of organic chlorine and polychlorinated biphenyls - Gas chromatographic method with electron trap detector.
3.3.Accepted the methods of guiding analysis in the international standards with an accuracy equal to or higher than the standards cited in section 3.2 and in the absence of national standards for the analysis of parameters specified in this Regulation.
4. IMPLEMENTATION ORGANIZATION
4.1.The State management agencies on environment are responsible for dissemination, guidance, inspection, and monitoring of the implementation of this Regulation.
4.2.Where the national standards on the method for determination referred in this Regulation are amended, supplemented or replaced, apply the new standards.
QCVN 44: 2012/BTNMT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON OFFSHORE SALTWATER QUALITY
Preamble
QCVN 44:2012/BTNMTcompiled by the compilation committee of national technical regulations on water quality, the General Department of Environment, Department of Science and Technology, Department of Legal Affairs submitted for approval and issued together the Circular No.10/2012/TT-BTNMT dated October 12, 2012 of the Minister of Natural resources and Environment
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON OFFSHORE SALTWATER
1. GENERAL PROVISIONS
1.1. Scope of governing
1.1.1. This Regulation specifies the limit value of offshore saltwater quality parameters.
1.1.2. This Regulation is applies to evaluate and control the quality of the offshore saltwater, for the purpose of protecting the marine environment.
1.1.3. Not to apply to the islands offshore locations, the exploitation and exploration of oil and gas within a radius of less than or equal to 1 km.
1.2. Application subjects
This Regulation is applied to all organizations and individuals that have activities related to offshore water quality.
1.3. Interpretation of terms
In this Regulation, the following terms shall be construed as follows:
Offshore saltwater is saltwater in the offshore sea area. Offshore sea area is calculated from the line of 44.25 km away from coast (equivalent to 24 nautical miles) to the outer limit of the waters of Vietnam.
2. TECHNICAL REGULATIONS
Limit value of the offshore water quality parameters is specified in Table 1 below.
Table 1: Limit value of the parameters in offshore sea water
No. | Parameters | Unit | Limit values |
1 | Total radioactivity pH |
| 7.5 – 8.5 |
2 | Zinc (Zn) |
| 20 |
3 | Arsenic (As) | 5 | |
4 | Mercury (Hg) | 0.16 | |
5 | Cadmium (Cd) | 1 | |
6 | Total Chromium (Cr) | 50 | |
7 | Copper(Cu) | 10 | |
8 | Lead(Pb) |
| 5 |
9 | Tributyl tin(TBT) |
| 0.01 |
10 | Cyanide(CN) |
| 5 |
11 | Total compounds of multi-ring aromatic hydrocarbons (PAH) (*) |
| 0.3 |
12 | TotalPhenols |
| 120 |
13 | Total mineral oil, grease |
| 300 |
14 | The organic chlorinated pesticides, polychlorinated biphenyl (PCB) and chlorobenzene (**) |
| Undetectable |
15 | Total radioactivity | Becquerel/I | 0.1 |
16 | Total radioactivity | Becquerel/I | 1.0 |
Note:
(*): The analysis of PAH: naphthalene, acenaphthylene, acenaphthene, fluorene, phenanthrene, athracene, fluroanthene, pyrenees, benzo [a] anthracene, chryrene, benzo [e] pyrene, dibenzo [a, h] anthracene.
(**); Substances and detection limit of the analytical method according to the TCVN 9241: 2012 (ISO 6468: 1996) Water quality - Determination of organic chlorine pesticides, polychlorinated biphenyls and chlorobenzene - gas chromatographic method after extracting liquid - liquid.
3. METHOD FOR DETERMINATION
3.1.Sampling to determine the offshore seawater quality is applied under the guidance of the National Standards:
- TCVN 5998:1995 (ISO 5667-9:1987) Water quality - Sampling. Guidance on sampling saltwater.
- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) Water quality - Sampling. Part 3: Guidance on storage and handling of samples.
3.2.Analytical method to determine the offshore seawater quality parameters is conducted under the guidance of the national standards:
- TCVN 6492:2011 Water quality - Determination of pH.
- TCVN 6626:2000 Water quality - Determination of arsenic - spectrometric measuring method of Atomic absorption (hydride technique);
- TCVN 7877:2008 (ISO 5666 -1999) Water quality - Determination of mercury;
- TCVN 6193:1996 Water quality - Determination of cobalt, nickel, copper, zinc, cadmium and lead. Method of flame atomic absorption spectrometry;
- TCVN 6222:2008 Water quality - Determination of chromium - Atomic absorption spectrometric measuring method;
- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Water quality - Determination of selected elements by induction couple plasma - optical emission spectrum (ICP-OES);
- TCVN 7723: 2007 (ISO 14403: 2003) Water quality - Determination of total cyanide and free cyanide by continuous flow analysis;
- TCVN 6199-1:1995 (ISO 8165/1: 1992) Water quality - Determination of optional chemotherapy single phenols. Part 1: Gas chromatographic method after enrichment by extraction;
- TCVN 7875:2008 Water - Determination of oil and grease - infrared projection method;
- TCVN 9241: 2012 (ISO 6468: 1996) Water quality - Determination of organic chlorine pesticides, polychlorinated biphenyls and chlorobenzene - gas chromatographic method after liquid extraction.
3.3.Accepted the methods of analysis guided in the international standards with an accuracy equal to or higher than the standards cited in section 3.2 and in the absence of national standards for the analysis of parameters specified in this Regulation.
4. IMPLEMENTATION ORGANIZATION
4.1.The State management agencies are responsible for dissemination, guidance, inspection, and monitoring of the implementation of this Regulation.
4.2.Where the national standards on the method for determination referred in this Regulation are amended, supplemented or replaced, apply the new standards.
Note:
(*):The PAHs need to be analized: naphthalene, acenaphthylene, acenaphthene, fluorene, phenanthrene, athracene, fluroanthene, pyrenees, benzo [a] anthracene, chryrene, benzo [e] pyrene, dibenzo [a, h] anthracene.
(**)The substances and the detection limit of the analytical methods according to the TCVN 9241: 2012 (ISO 6468: 1996) Water quality - Determination of organic chlorine pesticides, polychlorinated biphenyls and clorobenzene - gas chromatographic method after liquid extraction –liquid.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây