Thông tư 08/2011/TT-BTNMT về xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

thuộc tính Thông tư 08/2011/TT-BTNMT

Thông tư 08/2011/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:08/2011/TT-BTNMT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Linh Ngọc
Ngày ban hành:28/03/2011
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
------------------
Số: 08/2011/TT-BTNMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011
 
 
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 30/2009/TT-BTNMT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2009 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG QUY ĐỊNH VỀ QUY TRÌNH VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
-----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
 
 
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/ NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyền và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 179/2004/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
 
 
QUY ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các điểm sau của Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường:
1. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục IV (Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyền và môi trường) như sau:
Ca/01 đối tượng quản lý

STT
Dụng cụ
ĐVT
Thời hạn (tháng)
Chuyển đổi dữ liệu không gian về hệ tọa độ
Chuẩn hóa dữ liệu không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu
Chuẩn hóa phông chữ
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu
Chuyển đổi dữ liệu sau khi được chuẩn hóa vào mô hình dữ liệu
1
Hộp đựng tài liệu
Cái
12
16,80
280,00
64,00
32,00
12,00
2
Túi đựng tài liệu
Cái
12
16,80
280,00
64,00
32,00
12,00
3
Dập ghim
Cái
24
3,20
53,00
12,00
6,00
2,00
4
Ổ ghi đĩa DVD
Cái
60
1,60
26,50
6,50
3,00
1,20
5
Ghế
Cái
96
16,80
280,00
64,00
32,00
12,00
6
Bàn làm việc
Cái
96
16,80
280,00
64,00
32,00
12,00
7
Quạt trần 100W
Cái
96
2,10
35,00
8,00
4,00
1,50
8
Đèn neon 40W
Bộ
24
4,20
70,00
16,00
8,00
3,00
9
Tủ đựng tài liệu
Cái
96
4,20
70,00
16,00
8,00
3,00
10
Giá để tài liệu
Cái
96
4,20
70,00
16,00
8,00
3,00
11
Điện
kW
 
3,18
52,92
12,10
6,05
2,27
2. Sửa đổi điểm 3.1 (Dụng cụ) khoản 3 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Nhập dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:

STT
Dụng cụ
ĐVT
Thời hạn (tháng)
Dữ liệu phi không gian
Dữ liệu không gian
Có cấu trúc
Không có cấu trúc
Yếu tố dạng điểm
Yếu tố dạng vùng
Yếu tố dạng đường
1
Hộp đựng tài liệu
Cái
12
0.0130
0.2000
0.0130
20.00
16.00
2
Túi đựng tài liệu
Cái
12
0.0130
0.2000
0.0130
20.00
16.00
3
Dập ghim
Cái
24
0.0130
0.2000
0.0130
4.00
3.00
4
Ghế
Cái
96
0.0130
0.2000
0.0130
20.00
16.00
5
Bàn làm việc
Cái
96
0.0130
0.2000
0.0130
20.00
16.00
6
Quạt trần 100W
Cái
96
0.0016
0.0250
0.0016
2.50
2.00
7
Đèn neon 40W
Bộ
24
0.0032
0.0500
0.0032
5.00
4.00
8
Tủ đựng tài liệu
Cái
96
0.0032
0.0500
0.0032
5.00
4.00
9
Giá để tài liệu
Cái
96
0.0032
0.0500
0.0032
5.00
4.00
10
Điện
kW
 
0.0025
0.0820
0.0025
3.78
3.02
3. Sửa đổi điểm 3.2 (Thiết bị) khoản 3 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Nhập dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:

STT
Thiết bị
ĐVT
CS (kW)
Dữ liệu phi không gian
Dữ liệu không gian
Có cấu trúc
Không có cấu trúc
Yếu tố dạng điểm
Yếu tố dạng vùng
Yếu tố dạng đường
1
Máy tính để bàn
Bộ
0,4
0.0040
0.0400
0.0040
15.00
12.00
2
Máy in laser
Cái
0,6
0.0007
0.0060
0.0007
1.05
0.84
3
Điều hòa nhiệt độ
Cái
2,2
0.0022
0.0090
0.0022
3.35
2.68
4
Máy photocopy
Cái
1,5
0.0005
0.0050
0.0005
0.75
0.60
5
Điện
kW
 
0.0180
0.4000
0.0180
127.05
101.64
4. Sửa đổi điểm 3.3 (Vật liệu) khoản 3 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Nhập dữ liệu) chương II (Định mức xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:

STT
Vật liệu
ĐVT
Dữ liệu phi không gian
Dữ liệu không gian
Có cấu trúc
Không có cấu trúc
Yếu tố dạng điểm
Yếu tố dạng vùng
Yếu tố dạng đường
1
Giấy A4
Gram
0.00003
0.00200
0.00003
0.0050
0.0050
2
Mực in laser
Hộp
0.00001
0.00010
0.00001
0.0010
0.0010
3
Mực máy photocopy
Hộp
0.00001
0.00020
0.00001
0.0001
0.0009
4
Bút bi
Cái
0.0010
0.0200
0.0010
0.5000
0.5000
5
Hộp ghim dập
Hộp
0.0005
0.0060
0.0005
0.0010
0.0010
6
Giấy ghi chú
Tập
0.0002
0.0030
0.0002
0.0020
0.0020
7
Cặp để tài liệu
Cái
0.0003
0.0050
0.0003
0.0030
0.0030
5. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục II (Phân tích nội dung dữ liệu) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Ca/01 đối tượng quản lý

STT
Dụng cụ
ĐVT
Thời hạn (tháng)
Xác định đối tượng quản lý
Xác định thông tin mô tả cho từng đối tượng quản lý
Xác định các ràng buộc của đối tượng quản lý
1
Hộp đựng tài liệu
Cái
12
20,00
48,00
48,00
2
Túi đựng tài liệu
Cái
12
20,00
48,00
48,00
3
Dập ghim
Cái
24
4,00
9,00
9,00
4
Ổ ghi đĩa DVD
Cái
60
2,00
5,00
5,00
5
Ghế
Cái
96
20,00
48,00
48,00
6
Bàn làm việc
Cái
96
20,00
48,00
48,00
7
Quạt trần 100W
Cái
96
2,50
6,00
6,00
8
Đèn neon 40W
Bộ
24
5,00
12,00
12,00
9
Tủ đựng tài liệu
Cái
96
5,00
12,00
12,00
10
Giá để tài liệu
Cái
96
5,00
12,00
12,00
11
Điện
kW
 
3,78
9,07
9,07
6. Sửa đổi điểm 4.5 (Thiết kế giao diện phần mềm) khoản 4 (Định mức lao động công nghệ) mục III (Thiết kế hệ thống) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Công/01 trường hợp sử dụng

STT
Danh mục công việc
Công
1
Thiết kế giao diện
1
7. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục V (Kiểm thử) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Ca/01 trường hợp sử dụng

STT
Dụng cụ
ĐVT
Thời hạn (tháng)
Kiểm tra mã nguồn theo tiêu chuẩn
Kiểm tra mức thành phần
Kiểm tra mức hệ thống
1
Hộp đựng tài liệu
Cái
12
1,60
3,20
1,60
2
Túi đựng tài liệu
Cái
12
1,60
3,20
1,60
3
Dập ghim
Cái
24
0,30
0,60
0,30
4
Ổ ghi đĩa DVD
Cái
60
0,15
0,30
0,15
5
Ghế
Cái
96
1,60
3,20
1,60
6
Bàn làm việc
Cái
96
1,60
3,20
1,60
7
Quạt trần 100W
Cái
96
0,20
0,40
0,20
8
Đèn neon 40W
Bộ
24
0,40
0,80
0,40
9
Tủ đựng tài liệu
Cái
96
0,40
0,80
0,40
10
Giá để tài liệu
Cái
96
0,40
0,80
0,40
11
Điện
kW
 
0,30
0,60
0,30
8. Sửa đổi điểm 5.1 (Dụng cụ) khoản 5 (Định mức vật tư, thiết bị) mục VI (Triển khai) chương III (Định mức xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường) như sau:
Ca/01 trường hợp sử dụng

STT
Dụng cụ
ĐVT
Thời hạn (tháng)
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng
Đóng gói phần mềm
Đào tạo
1
Hộp đựng tài liệu
Cái
12
1,60
1,60
8,00
2
Túi đựng tài liệu
Cái
12
1,60
1,60
8,00
3
Dập ghim
Cái
24
0,30
0,30
1,60
4
Ổ ghi đĩa DVD
Cái
60
0,15
0,15
0,80
5
Ghế
Cái
96
1,60
1,60
8,00
6
Bàn làm việc
Cái
96
1,60
1,60
8,00
7
Quạt trần 100W
Cái
96
0,20
0,20
1,00
8
Đèn neon 40W
Bộ
24
0,40
0,40
2,00
9
Tủ đựng tài liệu
Cái
96
0,40
0,40
2,00
10
Giá để tài liệu
Cái
96
0,40
0,40
2,00
11
Điện
kW
 
0,30
0,30
1,51
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 5 năm 2011
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
 

Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN & MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN & MT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, KH, Cục CNTT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Linh Ngọc
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất