Thông tư 08/2011/TT-BTNMT về xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 08/2011/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2011/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 28/03/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 08/2011/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------------------ Số: 08/2011/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011 |
STT | Dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Chuyển đổi dữ liệu không gian về hệ tọa độ | Chuẩn hóa dữ liệu không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu | Chuẩn hóa phông chữ | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình dữ liệu | Chuyển đổi dữ liệu sau khi được chuẩn hóa vào mô hình dữ liệu |
1 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 12 | 16,80 | 280,00 | 64,00 | 32,00 | 12,00 |
2 | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 16,80 | 280,00 | 64,00 | 32,00 | 12,00 |
3 | Dập ghim | Cái | 24 | 3,20 | 53,00 | 12,00 | 6,00 | 2,00 |
4 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 1,60 | 26,50 | 6,50 | 3,00 | 1,20 |
5 | Ghế | Cái | 96 | 16,80 | 280,00 | 64,00 | 32,00 | 12,00 |
6 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 16,80 | 280,00 | 64,00 | 32,00 | 12,00 |
7 | Quạt trần 100W | Cái | 96 | 2,10 | 35,00 | 8,00 | 4,00 | 1,50 |
8 | Đèn neon 40W | Bộ | 24 | 4,20 | 70,00 | 16,00 | 8,00 | 3,00 |
9 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 4,20 | 70,00 | 16,00 | 8,00 | 3,00 |
10 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 4,20 | 70,00 | 16,00 | 8,00 | 3,00 |
11 | Điện | kW | | 3,18 | 52,92 | 12,10 | 6,05 | 2,27 |
STT | Dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Dữ liệu phi không gian | Dữ liệu không gian | |||
Có cấu trúc | Không có cấu trúc | Yếu tố dạng điểm | Yếu tố dạng vùng | Yếu tố dạng đường | ||||
1 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 12 | 0.0130 | 0.2000 | 0.0130 | 20.00 | 16.00 |
2 | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 0.0130 | 0.2000 | 0.0130 | 20.00 | 16.00 |
3 | Dập ghim | Cái | 24 | 0.0130 | 0.2000 | 0.0130 | 4.00 | 3.00 |
4 | Ghế | Cái | 96 | 0.0130 | 0.2000 | 0.0130 | 20.00 | 16.00 |
5 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0.0130 | 0.2000 | 0.0130 | 20.00 | 16.00 |
6 | Quạt trần 100W | Cái | 96 | 0.0016 | 0.0250 | 0.0016 | 2.50 | 2.00 |
7 | Đèn neon 40W | Bộ | 24 | 0.0032 | 0.0500 | 0.0032 | 5.00 | 4.00 |
8 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0.0032 | 0.0500 | 0.0032 | 5.00 | 4.00 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 0.0032 | 0.0500 | 0.0032 | 5.00 | 4.00 |
10 | Điện | kW | | 0.0025 | 0.0820 | 0.0025 | 3.78 | 3.02 |
STT | Thiết bị | ĐVT | CS (kW) | Dữ liệu phi không gian | Dữ liệu không gian | |||
Có cấu trúc | Không có cấu trúc | Yếu tố dạng điểm | Yếu tố dạng vùng | Yếu tố dạng đường | ||||
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 0,4 | 0.0040 | 0.0400 | 0.0040 | 15.00 | 12.00 |
2 | Máy in laser | Cái | 0,6 | 0.0007 | 0.0060 | 0.0007 | 1.05 | 0.84 |
3 | Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0.0022 | 0.0090 | 0.0022 | 3.35 | 2.68 |
4 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0.0005 | 0.0050 | 0.0005 | 0.75 | 0.60 |
5 | Điện | kW | | 0.0180 | 0.4000 | 0.0180 | 127.05 | 101.64 |
STT | Vật liệu | ĐVT | Dữ liệu phi không gian | Dữ liệu không gian | |||
Có cấu trúc | Không có cấu trúc | Yếu tố dạng điểm | Yếu tố dạng vùng | Yếu tố dạng đường | |||
1 | Giấy A4 | Gram | 0.00003 | 0.00200 | 0.00003 | 0.0050 | 0.0050 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0.00001 | 0.00010 | 0.00001 | 0.0010 | 0.0010 |
3 | Mực máy photocopy | Hộp | 0.00001 | 0.00020 | 0.00001 | 0.0001 | 0.0009 |
4 | Bút bi | Cái | 0.0010 | 0.0200 | 0.0010 | 0.5000 | 0.5000 |
5 | Hộp ghim dập | Hộp | 0.0005 | 0.0060 | 0.0005 | 0.0010 | 0.0010 |
6 | Giấy ghi chú | Tập | 0.0002 | 0.0030 | 0.0002 | 0.0020 | 0.0020 |
7 | Cặp để tài liệu | Cái | 0.0003 | 0.0050 | 0.0003 | 0.0030 | 0.0030 |
STT | Dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Xác định đối tượng quản lý | Xác định thông tin mô tả cho từng đối tượng quản lý | Xác định các ràng buộc của đối tượng quản lý |
1 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 12 | 20,00 | 48,00 | 48,00 |
2 | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 20,00 | 48,00 | 48,00 |
3 | Dập ghim | Cái | 24 | 4,00 | 9,00 | 9,00 |
4 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 2,00 | 5,00 | 5,00 |
5 | Ghế | Cái | 96 | 20,00 | 48,00 | 48,00 |
6 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 20,00 | 48,00 | 48,00 |
7 | Quạt trần 100W | Cái | 96 | 2,50 | 6,00 | 6,00 |
8 | Đèn neon 40W | Bộ | 24 | 5,00 | 12,00 | 12,00 |
9 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 5,00 | 12,00 | 12,00 |
10 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 5,00 | 12,00 | 12,00 |
11 | Điện | kW | | 3,78 | 9,07 | 9,07 |
STT | Danh mục công việc | Công |
1 | Thiết kế giao diện | 1 |
STT | Dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Kiểm tra mã nguồn theo tiêu chuẩn | Kiểm tra mức thành phần | Kiểm tra mức hệ thống |
1 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 12 | 1,60 | 3,20 | 1,60 |
2 | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 1,60 | 3,20 | 1,60 |
3 | Dập ghim | Cái | 24 | 0,30 | 0,60 | 0,30 |
4 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 0,15 | 0,30 | 0,15 |
5 | Ghế | Cái | 96 | 1,60 | 3,20 | 1,60 |
6 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 1,60 | 3,20 | 1,60 |
7 | Quạt trần 100W | Cái | 96 | 0,20 | 0,40 | 0,20 |
8 | Đèn neon 40W | Bộ | 24 | 0,40 | 0,80 | 0,40 |
9 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,40 | 0,80 | 0,40 |
10 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 0,40 | 0,80 | 0,40 |
11 | Điện | kW | | 0,30 | 0,60 | 0,30 |
STT | Dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng | Đóng gói phần mềm | Đào tạo |
1 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 12 | 1,60 | 1,60 | 8,00 |
2 | Túi đựng tài liệu | Cái | 12 | 1,60 | 1,60 | 8,00 |
3 | Dập ghim | Cái | 24 | 0,30 | 0,30 | 1,60 |
4 | Ổ ghi đĩa DVD | Cái | 60 | 0,15 | 0,15 | 0,80 |
5 | Ghế | Cái | 96 | 1,60 | 1,60 | 8,00 |
6 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 1,60 | 1,60 | 8,00 |
7 | Quạt trần 100W | Cái | 96 | 0,20 | 0,20 | 1,00 |
8 | Đèn neon 40W | Bộ | 24 | 0,40 | 0,40 | 2,00 |
9 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,40 | 0,40 | 2,00 |
10 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 0,40 | 0,40 | 2,00 |
11 | Điện | kW | | 0,30 | 0,30 | 1,51 |
Nơi nhận: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN & MT; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT; - Sở TN & MT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, PC, KH, Cục CNTT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Linh Ngọc |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây