Thông tư 04/2012/TT-BTNMT tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 04/2012/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2012/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Bùi Cách Tuyến |
Ngày ban hành: | 08/05/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường
Ngày 08/05/2012, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư số 04/2012/TT-BTNMT quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
Theo đó, cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng về chất thải rắn là cơ sở có hành vi chôn lấp, thải vào đất, môi trường nước các chất gây ô nhiễm ở thể rắn, bùn, làm ít nhất 01 thông số môi trường của khu vực tiếp nhận chất thải rắn (môi trường đất, nước, không khí) về hóa chất, kim loại nặng vượt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường từ 03 lần trở lên hoặc làm ít nhất 01 thông số môi trường khác của khu vực tiếp nhận chất thải rắn vượt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường từ 05 lần trở lên.
Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào tính chất, thành phần của chất gây ô nhiễm ở thể rắn, bùn để xác định thông số môi trường của khu vực tiếp nhận chất thải nhằm xác định, phân loại cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng theo quy định của pháp luật.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh chất thải trên lãnh thổ nước Việt Nam; các cơ quan, tổ chức có liên quan đến các hoạt động xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/06/2012.
Xem chi tiết Thông tư04/2012/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 04/2012/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 04/2012/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 8 tháng 5 năm 2012 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG,
GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 117/2009/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường, đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ và Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
Cơ sở gây ô nhiễm môi trường là cơ sở có 01 (một) thông số môi trường trở lên về nước thải, khí thải, bụi, tiếng ồn, độ rung vượt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường nhưng không thuộc đối tượng quy định tại Điều 5, 6, 7, 8 và Điều 9 Thông tư này.
Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng là cơ sở vi phạm một trong các tiêu chí sau:
Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng là cơ sở vi phạm một trong các tiêu chí sau:
Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng là cơ sở có hành vi gây ô nhiễm tiếng ồn có tính chất thường xuyên, liên tục thuộc một trong các trường hợp sau đây:
Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng là cơ sở có hành vi gây ô nhiễm độ rung có tính chất thường xuyên, liên tục thuộc một trong các trường hợp sau đây:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC.
THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG ĐẶC TRƯNG VỀ NƯỚC THẢI, KHÍ THẢI, BỤI,
TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTNMT ngày 8 tháng 5 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Loại hình cơ sở |
Thông số môi trường đặc trưng |
Tiếng ồn, Độ rung |
|
Nước thải pH, TSS, màu, BOD5, COD, tổng N, tổng P và |
Khí thải, bụi Bụi tổng, CO, NOx, SO2 và |
|||
01 |
Cơ sở dệt nhuộm, may mặc |
|||
- Cơ sở dệt nhuộm |
QCVN[1] 13:2008/BTNMT và nhiệt độ, dầu mỡ khoáng, Cr6+, Cr3+, Fe, Cu, Clo dư |
Anilin, Clo, H2S |
||
- Cơ sở may mặc |
QCVN1 13:2008/BTNMT và nhiệt độ, dầu mỡ khoáng, Cr6+, Cr3+, Fe, Cu, Clo dư |
|
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
- Cơ sở sản xuất sợi tơ tằm và sợi nhận tạo |
QCVN1 13:2008/BTNMT và nhiệt độ, dầu mỡ khoáng, Cr6+, Cr3+, Fe, Cu, Clo dư |
|
|
|
- Cơ sở giặt, tẩy; cơ sở giặt là công nghiệp |
QCVN1 13:2008/BTNMT và nhiệt độ, dầu mỡ khoáng, Cr6+, Cr3+, Fe, Cu, Clo dư |
Clo |
|
|
02 |
Cơ sở sản xuất thực phẩm, đồ uống |
|||
- Cơ sở sản xuất bánh kẹo |
Coliform |
|
|
|
- Cơ sở sản xuất rượu, bia |
Coliform |
|
|
|
- Cơ sở sản xuất sữa |
Amoni, Coliform |
|
|
|
- Cơ sở sản xuất đồ hộp |
Dầu mỡ động thực vật, Sulfua, Clorua, Amoni |
H2S, Methyl Mercaptan |
|
|
- Cơ sở sản xuất nước giải khát, thực phẩm chức năng, nước đóng chai tinh khiết |
Amoni, Clorua, dầu mỡ động thực vật, Sulfua |
|
|
|
- Cơ sở chế biến dầu ăn |
Amoni, Clorua, dầu mỡ động thực vật, Sulfua |
|
|
|
03 |
Cơ sở khai khoáng |
|||
- Cơ sở khai thác vật liệu xây dựng |
Tổng hoạt độ phóng xạ a, tổng hoạt độ phóng xạ b |
Bụi chứa Si |
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
- Cơ sở khai thác khoáng sản kim loại |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, dầu mỡ khoáng, Xianua |
|
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
- Cơ sở khai thác than |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, dầu mỡ khoáng, Xianua, Phenol |
H2S, Sulfua |
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
- Cơ sở khai thác dầu thô và khí tự nhiên |
QCVN[4] 35:2010/BTNMT và hàm lượng dầu |
|
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
04 |
Cơ sở sản xuất sản phẩm từ kim loại |
|||
- Cơ sở cơ khí, luyện kim |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, dầu mỡ khoáng, Xianua |
As, Cd, Cu, Pb, Zn, bụi |
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
- Cơ sở chế tạo máy, thiết bị |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, dầu mỡ khoáng, Xianua |
|
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
- Cơ sở tái chế kim loại |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, dầu mỡ khoáng |
As, Cd, Cu, Pb, Sb, Zn |
|
|
- Cơ sở tái chế chất thải luyện kim, chất thải công nghiệp khác |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, dầu mỡ khoáng, Phenol, Xianua |
As, Cd, Cu, Pb, Sb, Zn |
|
|
- Cơ sở mạ kim loại |
Cu, Cr6+, Cr3+, Fe, Ni, Zn, Amoni, Phenol, Xianua |
HCl, HNO3, H2SO4 |
|
|
- Cơ sở sản xuất các thiết bị, linh kiện điện, điện tử |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, dầu mỡ khoáng |
|
|
|
- Cơ sở cán thép, sản xuất nhôm định hình |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn |
As, Cd, Cu, Pb, Sb, Zn |
|
|
05 |
Cơ sở chế biến khoáng sản |
|||
- Cơ sở chế biến khoáng sản có sử dụng hóa chất |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Amoni, Florua, dầu mỡ khoáng, Phenol, Sulfua, tổng hoạt độ a, tổng hoạt độ b, Xianua |
HCl, HNO3, H2SO4 |
|
|
- Cơ sở chế biến khoáng sản không sử dụng hóa chất |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, tổng hoạt độ a, tổng hoạt độ b |
|
|
|
06 |
Cơ sở chế biến da |
Cr6+, Cr3+, dầu mỡ động thực vật , Sunfua |
H2S |
|
07 |
Cơ sở sản xuất giấy và bột giấy |
QCVN[5] 12:2008/BTNMT và Halogen hữu cơ |
Clo, H2S |
Tiếng ồn2, độ rung3 |
08
|
Cơ sở sản xuất, chế biến hóa chất |
|||
- Cơ sở sản xuất hóa chất |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Amoni, dầu mỡ khoáng, Phenol, Xinua |
HCl, HNO3, H2S, H2SO4, |
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
- Cơ sở sản xuất phân urê |
Amoni, Florua, Phenol, dầu mỡ khoáng |
NH3 |
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
- Cơ sở sản xuất phân lân |
Flo, tổng hoạt độ a, tổng hoạt độ b |
HF, HCl, HNO3, H2SO4, NH3 |
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
- Cơ sở sản xuất phân lân nung chảy |
Flo, tổng hoạt độ a, tổng hoạt độ b |
HF, HNO3, H2SO4 |
|
|
- Cơ sở sản xuất Supe photphat |
Flo, tổng hoạt độ a, tổng hoạt độ b |
H2SO4 |
|
|
- Cơ sở lọc hóa dầu |
Phenol, dầu mỡ khoáng |
|
Tiếng ồn2 |
|
- Kho xăng dầu |
Dầu mỡ khoáng |
Benzen, Toluen, Xylen |
|
|
- Cửa hàng xăng dầu trong hoạt động kinh doanh, chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn |
Dầu mỡ khoáng |
Benzen, Toluen, Xylen |
|
|
- Cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu (chất hoạt động bề mặt, chất hóa dẻo, metanol) |
Nhiệt độ, Phenol, Xianua |
Benzen, Toluen, Xylen |
Tiếng ồn2 |
|
- Cơ sở sản xuất chất dẻo |
|
Acetaldehyt, Anilin, n-Butyl axetat, Etyl axetat, Etyl ete, Phenol |
Tiếng ồn2 |
|
- Cơ sở sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia |
Clo, Phenol, Xianua |
|
Tiếng ồn2 |
|
- Cơ sở sản xuất dược phẩm, đông dược, hóa mỹ phẩm |
Clo, Phenol, Xianua |
|
Tiếng ồn2 |
|
- Cơ sở gia công nhựa, phế liệu nhựa |
Clo, Phenol, Xianua |
|
|
|
09 |
Cơ sở sản xuất, chế biến cao su, mủ cao su |
|||
- Cơ sở chế biến cao su, mủ cao su |
QCVN[6] 01:2008/BTNMT |
Clo, Amoniac, H2S |
|
|
- Cơ sở sản xuất giầy, cao su lưu hóa, săm lốp ô tô, máy kéo |
Clo, Phenol, Xianua |
H2S |
|
|
10 |
Cơ sở sản xuất thủy tinh |
Clo, Phenol, Xianua |
Bụi chứa Si, HF |
|
11 |
Cơ sở sản xuất gốm sứ |
|
Bụi chứa Si, HF |
|
12 |
Cơ sở sản xuất điện năng |
|
|
|
- Cơ sở sản xuất điện bằng nhiệt điện |
Nhiệt độ |
QCVN[7] 22:2009/BTNMT |
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
- Cơ sở sản xuất ắc quy |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Amoni, dầu mỡ khoáng, Phenol, Xinua |
As, Cd, Cu, Pb, Sb, Zn |
|
|
- Cơ sở sản xuất pin |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Amoni, dầu mỡ khoáng, Phenol, Xinua |
As, Cd, Cu, Pb, Sb, Zn |
|
|
13 |
Cơ sở sản xuất sử dụng nhiên liệu đốt |
|||
- Cơ sở sản xuất sử dụng nhiên liệu đốt là dầu FO |
Dầu mỡ khoáng |
|
|
|
- Cơ sở sản xuất sử dụng nhiên liệu đốt là than đá, củi |
Phenol, Xianua |
|
|
|
- Cơ sở sản xuất sử dụng nhiên liệu đốt là vỏ hạt điều |
Phenol, Xianua |
|
|
|
14 |
Cơ sở chế biến sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp |
|||
- Cơ sở chế biến mía đường |
Coliform, nhiệt độ, Sunfua |
H2S |
|
|
- Cơ sở chế biến cà phê |
Coliform |
NH3 |
|
|
- Cơ sở chế biến tinh bột sắn |
Amoni, Clo, Coliform, Sunfua, Xianua |
H2S, NH3 |
|
|
- Cơ sở chế biến hạt điều |
Phenol |
|
|
|
- Cơ sở chế biến rau, củ, quả hạt |
Clorua |
|
|
|
- Cơ sở sản xuất bột ngọt |
Phenol, Xianua |
|
|
|
- Cơ sở chế biến thức ăn chăn nuôi |
Amoni, Coliform, Sunfua |
H2S, NH3, Metyl, Mercaptan |
|
|
- Cơ sở xay xát, chế biến gạo |
Coliform |
|
|
|
- Cơ sở chế biến chè |
|
|
|
|
- Cơ sở mây tre đan, chế biến gỗ có ngâm tẩm hóa học |
Phenol |
n-Butyl Axetat |
|
|
- Cơ sở sản xuất hàng mỹ nghệ |
|
n-Butyl Axetat |
|
|
15 |
Cơ sở sản xuất phân hữu cơ, phân vi sinh |
Coliform |
NH3 |
|
16 |
Cơ sở chăn nuôi và chế biến sản phẩm chăn nuôi |
|||
- Cơ sở chăn nuôi, trang trại chăn nuôi tập trung |
QCVN[8] 01-14:2010/BNN PTNT, QCVN[9] 01-15:2010/BNNPTNT và Amoni, Coliform, Sunfua |
H2S, NH3 |
|
|
- Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
Amoni, Coliform, dầu mỡ động thực vật, Sunfua |
H2S, NH3, Metyl Mercaptan |
|
|
17 |
Kho thuốc bảo vệ thực vật, thuốc bảo vệ thực vật |
|||
Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
Clo hữu cơ, lân hữu cơ, Phenol |
Benzen, Metanol, Toluen, Xylen |
|
|
18 |
Cơ sở vận chuyển, xử lý, chế biến chất thải |
|||
- Cơ sở xử lý, chế biến chất thải rắn |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Amoni, Coliform |
Methyl Mercaptan |
|
|
- Cơ sở tái chế, chôn lấp chất thải công nghiệp, y tế, chất thải nguy hại, chất thải sinh hoạt |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Amoni, Coliform |
H2S, NH3, Methyl, Mercaptan |
|
|
- Các kho, bãi của chủ thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại |
Amoni, Coliform |
H2S, NH3 |
|
|
- Các lò đốt chất thải công nghiệp, y tế, chất thải nguy hại |
|
|
||
- Cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp tập trung |
Coliform |
Methyl Mercaptan |
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
19 |
Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng |
|||
- Cơ sở sản xuất gạch ngói, xi măng, gạch lát, đá xẻ |
|
HF |
|
|
- Cơ sở sản xuất bê tông xi măng, bê tông nhựa nóng |
Dầu mỡ khoáng |
|
|
|
20 |
Các cơ sở nuôi trồng, chế biến thủy sản |
|||
- Cơ sở nuôi trồng thủy sản |
QCVN12 11:2008/BTNMT và Amoni, Coliform |
|
|
|
- Cơ sở chế biến thủy sản |
QCVN[12] 11:2008/BTNMT và Amoni, dầu mỡ động thực vât, clo dư, Coliform |
Amoni, H2S, Metyl Mercaptan |
Tiếng ồn2 |
|
- Cơ sở chế biến thức ăn thủy sản, phụ phẩm thủy sản, chế biến bột cá |
QCVN12 11:2008/BTNMT và Amoni, dầu mỡ động thực vật, clo dư, Coliform |
NH3, H2S, Metyl Mercaptan |
|
|
21 |
Cơ sở khám chữa bệnh |
QCVN[13] 28:2010/BTNMT và Coliform, dầu mỡ động thực vật, Sulfua, Amoni, tổng hoạt độ a, tổng hoạt độ b |
QCVN10 02:2008/BTNMT |
|
22 |
Cơ sở sửa chữa, đóng mới các phương tiện giao thông |
|||
- Nhà máy chế tạo ôtô, xe máy |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Coliform, dầu mỡ khoáng |
|
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
- Các bến xe khách, sân bay, nhà ga, tàu điện ngầm |
Amoni, Coliform, dầu mỡ khoáng |
|
|
|
- Các cơ sở rửa xe, bảo hành, sửa chữa xe máy, ô tô, đầu máy tàu hỏa |
Coliform, dầu mỡ khoáng |
|
|
|
- Cơ sở sửa chữa và đóng mới tàu thủy |
Dầu mỡ khoáng, Phenol |
HCN, HNO3, SO3 |
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
- Các cơ sở phá dỡ tàu thủy; vệ sinh súc rửa tàu dầu |
Coliform, dầu mỡ khoáng |
|
Tiếng ồn2, độ rung3 |
|
- Cảng biển và sông |
Coliform, dầu mỡ khoáng |
|
|
|
23 |
Các cơ sở phục vụ du lịch, nghỉ dưỡng |
|||
- Nhà hàng, khách sạn |
QCVN[14] 14:2008/BTNMT và TDS, sunfua, amoni, nitrat, dầu mỡ động thực vật, tổng các chất hoạt động bề mặt, photphat, Coliform |
|
Tiếng ồn2 |
|
- Các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp, các dự án sân golf |
QCVN14 14:2008/BTNMT và TDS, sunfua, amoni, nitrat, dầu mỡ động thực vật, tổng các chất hoạt động bề mặt, photphat, Coliform |
|
|
|
- Các cơ sở chữa bệnh, tắm từ nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, bùn thiên nhiên |
Dầu mỡ động thực vật, Coliform |
|
|
|
24 |
Các Viện, trung tâm nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật, phòng thí nghiệm |
As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Coliform, dầu mỡ khoáng, Phenol, Xianua, tổng hoạt độ a, tổng hoạt độ b |
HCl, H2S, HNO3, H2SO4, Benzen, Cloroform, Toluen, Xylen |
|
25 |
Các cơ sở khác chưa nêu trong danh sách này |
Các QCVN tương ứng khi được ban hành |
Các QCVN tương ứng khi được ban hành |
|
[1] QCVN 13: 2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt may
[2] QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
[3] QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung
[4] QCVN 35: 2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển
[5] QCVN 12: 2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy
[6] QCVN 01: 2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên
[7] QCVN 22: 2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp nhiệt điện
[8] QCVN 01/14:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học
[9] QCVN 01/14:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học
[10] QCVN 02:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế
[11] QCVN 30:2010/ BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải công nghiệp
[12] QCVN 11:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thủy sản
[13] QCVN 28:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế
[14] QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt
THE MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT | SOCIALISTREPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 04/2012/TT-BTNMT | Ha Noi, May 08, 2012 |
CIRCULAR
SPECIFYING CRITERIA TO DETERMINE THE FACILITY CAUSING ENVIRONMENTALPOLLUTION, SEVERE ENVIRONMENTAL POLLUTION
Pursuant to the Law on Environmental Protection dated November 29, 2005;
Pursuant to Decree No. 117/2009/ND-CP dated December 31, 2009 of the Government on handling the legal violations in the field of environmental protection;
Pursuant to Decree No.25/2008/ND-CPdated March 04, 2008 of the Government stipulating the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment, amended and supplemented in Decree No. 19/2010/ND-CP dated March 05, 2010 of the Government and Decree No. 89/2010/ND-CP dated August 16, 2010 of the Government;
At the proposal of the General Director of the General Department of Environment and Director of Department of Legal Affairs;
The Minister of Natural Resources and Environment promulgates the Circular specifies the criteria to determine the facilitycausing environmentalpollution, severe environmental pollution.
Article 1. Scope of adjustment and subjects of application.
1.This Circular specifies the criteria of identification as a basis forthe classification of facility causing environmental pollution, causing severe environmental pollution.
2.This Circular is applicable tothe facilities of production, trading and services with activities generating wastage in the territory of the Socialist Republic of Vietnam (hereinafter referred to as facility) and the agencies, organizations relating to the activities identifying facility causing environmental pollution and severe environmental pollution.
Article 2.Principles andbasis for identifying thefacility causing environmental pollution, and severe environmental pollution.
1.The determination of facility causingenvironmental pollution and serious environmental pollution must be conducted objectively, fairly and in accordance with law and regulations on standards, technical regulations on environment; the degree of the acts of violation causing environmental pollution including:
a)Act of discharging waste water, waste gas and dust beyond technical regulations on environment;
b)Act of causing noiseor vibration in excess of technical regulations on environment;
c)Acts of buryingand discharging in the soil and water environment the contaminants in solid and sludge modeling contaminating soil, water and air beyond technical regulations on the environment.
2.Determining the degree of the act of violationwhich causes environmental pollution
a)For acts specified at Pointa, Clause 1 of this Article, the degree of violation is determined on the basis of the discharged water volume, flow of waste gas and frequency of excess of technical regulations on the environment of the specific environmental parameters in waste water, waste gas, dust of the facility;
b)For acts specified at Pointb, Clause 1 of this Article, the degree of violation is determined on the basis of the frequency of excess of technical regulations on noise, vibration, affectedsubjectsandtime theact takes place;
c)For acts specified at Pointc, Clause 1 of this Article, the degree of violation is determined on the basis of the frequency of excess of technical regulations on the quality of water surface, underground water, ambient air and soil environment of the environmental parameters caused by these acts.
3.Environmental parameters exceeding the technical regulationson the environment are determined on the basis of the result of monitoring and supervising the environmental parameters and comparing them with the corresponding technical regulations of the environment.
Article 3. Specificenvironmental parameters on waste water, waste gas, dust, noiseand vibration;
1. The specificenvironmental parameters of waste water, waste gas, dust, noise and vibration are determined as follows:
a)The environmental parametersof waste water, waste gas, dust, noise and vibration are specified to be monitored and supervised periodically in the report on environmental impact assessment, the written registration of environmental standards meeting, the written commitment of environmental protection, environmental protection project, detailed environmental protection project, simple environmental protection project of the facility approved or certified by the competent State agency;
b)For facilitieshaving no environmental parameters specified at Point a of this clause, the competent State agency will base on the nature and operation type of facility or each part of the facility to decide the specific environmental parameters of waste water and waste gas of the establishment as prescribed in the Annex attached to this Circular.
2.The competent State agency as prescribed at Pointb, Clause 1 of this Clause 3 of Article 9 of this Circular is an agency or organization assigned the task of identifying and classifying the facilities causing environmental pollution and severe environmental pollution.
Article 4.Criteria for identifyingthe facility causingenvironmental pollution
The facility causing environmental pollutionis the one having 01 (one) environmental parameter or more on waste water, waste gas, dust, noise or vibration in excess of the technical regulations on the environment but not subject to regulations in Article 5, 6, 7, 8 and 9 of this Circular.
Article 5. Criteria foridentifyingthe facility causing severe environmental pollution on waste water.
The facility that causes severe environmental pollution is the one violating one of the following criteria:
1.Having acts ofdischarging waste water exceeding technical regulations on the environment from 2 times to 5 times and under one of the following cases:
a)Having 2 or3 parameters exceeding the technical regulations on waste with the amount of waste from 500 m3/day (24 hours) or more in case of containing hazardous substances or the amount of waste from 1,000 m3/day (24 hours) or more in case of absence of hazardous substances containing;
b)Having 4 or5 parameters exceeding the technical regulations on waste with the amount of waste from 200 m3/day (24 hours) or more in case of hazardous substances containing or the amount of waste from500 m3/ day(24 hours) or more in case of absence ofhazardous substances containing;
c) Having6 or moreparameters exceeding the technical regulations on waste with the amount of waste from 100 m3/ day(24 hours) or morein case of hazardous substances containing or the amount of waste from200 m3/ day(24 hours) or more in case of absence ofhazardous substances containing;
2.Having acts ofdischarging waste water exceeding the technical regulations on the environment from 5 times to less than 10 times and under one of the following cases:
a) Having2 or 3 parametersexceeding the technical regulations on waste with the amount of waste from 200 m3/ day(24 hours) or morein case of hazardous substances containing or the amount of waste from500 m3/ day(24 hours) or more in case of absence ofhazardous substances containing;
b)Having4 or 5parameters exceeding the technical regulations on waste with the amount of waste from 100 m3/ day(24 hours) or morein case of hazardous substances containing or the amount of waste from200 m3/ day(24 hours) or more in case of absence ofhazardous substances containing;
c)Having6 or moreparameters exceeding the technical regulations on waste with the amount of waste from 500 m3/ day(24 hours) or morein case of hazardous substances containing or the amount of waste from100 m3/ day(24 hours) or more in case of absence ofhazardous substances containing;
3.Having acts ofdischarging waste water exceeding the technical regulations on the environment from 10 times to less than 50 times and under one of the following cases:
a)Having2 or 3 parametersexceeding the technical regulations on waste with the amount of waste from 100 m3/ day(24 hours) or morein case of hazardous substances containing or the amount of waste from200 m3/ day(24 hours) or more in case of absence ofhazardous substances containing;
b)Having4 or 5parameters exceeding the technical regulations on waste with the amount of waste from 50 m3/ day(24 hours) or morein case of hazardous substances containing or the amount of waste from100 m3/ day(24 hours) or more in case of absence ofhazardous substances containing;
c) Having6 or moreparameters exceeding the technical regulations on waste with the amount of waste from 10 m3/ day(24 hours) or morein case of hazardous substances containing or the amount of waste from50 m3/ day(24 hours) or more in case of absence ofhazardous substances containing;
4.Having acts ofdischarging waste water exceeding the technical regulations on the environment from 50 times or more and under one of the following cases:
a)Having1 to 3 parametersexceeding the technical regulations on waste with the amount of waste from 50 m3/ day(24 hours) or morein case of hazardous substances containing or the amount of waste from100 m3/ day(24 hours) or more in case of absence ofhazardous substances containing;
b)Having4 or 5 parametersexceeding the technical regulations on waste with the amount of waste from 10 m3/ day(24 hours) or morein case of hazardous substances containing or the amount of waste from50 m3/ day(24 hours) or more in case of absence ofhazardous substances containing;
c) Having from 6 parameters or moreexceeding thetechnical regulations on waste.
5. Having acts of discharging waste water containingradioactive substances causing radioactive contamination exceeding the standards,technical regulations
6. Having acts of discharging waste water withpH equal to or lessthan 2 (two) or greater than 12.5 (twelve point five).
Article 6.Criteria foridentifyingthe facility causing severe environmental pollution on waste gas and dust.
The facility that causes severe environmental pollution is the one violating one of the following criteria:
1.Having acts ofdischarging waste gas and dust exceeding the technical regulations on the environment from 2 times to less than 5 times and under one of the following cases:
a) Having1 or 2parameters exceeding the technical regulations on waste in case the waste gas flow is from 2,000 m3/hour or more;
b) Having3 parametersexceeding the technical regulations on waste in case the waste gas flow is from 1,000 m3/hour or more;
c) Having4 parametersor more exceeding the technical regulations on waste in case the waste gas flow is from 500 m3/hour or more;
2.Having acts ofdischarging waste gas and dust exceeding the technical regulations on the environment from 5 times to less than 10 times and under one of the following cases:
a) Having1 or 2parameters exceeding the technical regulations on waste in case the waste gas flow is from 1,000 m3/hour or more;
b) Having3 parametersexceeding the technical regulations on waste in case the waste gas flow is from 500 m3/hour or more;
c) Having4 parametersor more exceeding the technical regulations on waste in case the waste gas flow is from 100 m3/hour or more;
3.Having acts ofdischarging waste gas and dust exceeding the technical regulations on the environment from 10 times to less than 50 times and under one of the following cases:
a) Having1 or 2parameters exceeding the technical regulations on waste in case the waste gas flow is from 500 m3/hour or more;
b) Having3 parametersexceeding the technical regulations on waste in case the waste gas flow is from 100 m3/hour or more;
c) Having4 parametersexceeding the technical regulations on waste in case the waste gas flow is from 50 m3/hour or more;
4.Having acts ofdischarging waste gas and dust exceeding the technical regulations on the environment from 50 times or more and under one of the following cases:
a) Having1 or 2parameters exceeding the technical regulations on waste in case the waste gas flow is from 100 m3/hour or more;
b) Having3 parametersexceeding the technical regulations on waste in case the waste gas flow is from 50 m3/hour or more;
c) Having4 parametersexceeding the technical regulations on waste in case the waste gas flow is from 10 m3/hour or more;
5. Discharging waste gas and dust containingradioactive substances causing environmental radioactive contamination exceeding technical regulations and standards.
Article 7. Criteria for identifying the facility causing severe environmental pollution on noise
The facility that causes severe environmental pollution is the one having acts of causing noise pollution frequently and continuously under one of the following cases:
1.Generating noisefrom 65dBA or more in areas required special quietness, hospitals, libraries, nursing homes or from 80dBA or more in residential areas, hotels, houses, administrative agencies and the time the acts take place is during the period from 21o’clock PM of previous day to 6 o’clock AM of the following day.
2.Generating noisefrom 75dBAor more in areas required specialquietness, hospitals, libraries, nursing homes, kindergartens, schools or from 90dBA or more in residential areas, hotels, houses, administrative agencies and the time the acts take place is during the period from 6 o’clock AM to 21 o’clock PM.
Article 8. Criteria for identifying the facility causing severe environmental pollution on vibration.
The facility that causes severe environmental pollution is the one having acts of causing vibration pollution frequently and continuously under one of the following cases:
1.Generating vibration in excess oftechnical regulations on vibration from 1.5 times or more and the time the acts take place is from 21 o’clock PM of the previous day to 6 o’clock AM of the following day for areas required special quietness, residential areas, hotels, motels, residential areas intermingled with commercial areas, areas of services and production.
2.Generating vibration in excess oftechnical regulations on vibration from 2 times or more and the time the acts take place is from 6 o’clock AM to 21 o’clock AM for areas required special quietness, residential areas, hotels, motels, administractive agencies intermingled with commercial areas, areas of services and production.
Article 9. Criteria for identifying the facility causing severe environmental pollution on solid waste.
1.Facility causing serious environmentalpollution on solid wasteis the one having acts of burying and discharging in the soiland water environment the contaminants in solid and sludge modeling that make at least 01 (one) environmental parameter of the area receiving solid waste (soil, water and air environment) on chemicals, heavy metals exceeding the technical regulations on the environment from 03 times or more or make at least 01 (one) other environmental parameter of the area receiving the solid waste exceeding the technical regulations on the environment from 05 times or more.
2.The technical regulations on the environment as prescribed in clause 1 of this Article will comply with regulations at Point c, clause 2 of this Circular.
3.The competent State agencies will baseon the nature and composition of the pollutants in solid and sludge modeling to determine environmental parameters of the area that receives the solid waste in order to identify and classify the facility causing severe environmental pollution as specified in Clause 1 of this Article.
Article 10. Implementation provision
1.This Circular will take effect on June 25, 2012. Other provisions in Section I, II of Circular No.07/2007/TT-BTNMTdated July 03, 2007 of the Ministry of Natural Resources and Environment guiding the classification and deciding on the list of facilities causing environmental pollution required to be handled will be invalid from the date this Circular takes effect.
2.Any problem arising in the course of implementation should be promptly reported to the Ministry of Natural Resources and Environment for consideration and settlement.
| FOR MINISTER |
ANNEX.
SPECIFIC ENVIRONMENTAL PARAMETERS ON WASTE WATER, WASTE GAS, DUST, NOISE, VIBRATION OF FACILITIES
(Promulgated with Circular No. 04/2012/TT-BTNMTdated May 08, 2012 ofthe Minister of Natural Resources and Environment)
No. | Type of facility | Specific Environmental Parameters | Noise and vibration | |
Waste water pH, TSS, color, BOD5, COD, total N, total P and | Waste gas and dust Total dust, CO, NOx, SO2and | |||
01 | Weaving,dyeing,garmentfacility | |||
-Weaving and dyeing facility | VIETNAM REGULATIONS[1]13:2008/BTNMT and temperature, oil, mineral, Cr6+, Cr3+, Fe, Cu, residual Chlorine | Aniline,chlorine, H2S | Noise[2],Vibration[3] | |
- Garment facility | VIETNAM REGULATIONS113:2008/BTNMT and temperature, oil, mineral, Cr6+, Cr3+, Fe, Cu, residual chloride |
| Noise2, Vibration3 | |
- Silk fiber and artificial fiber | VIETNAM REGULATIONS113:2008/BTNMT and temperature, oil, mineral, Cr6+, Cr3+, Fe, Cu, residual chloride |
|
| |
-Washing, bleaching; industriallaundry facility | VIETNAM REGULATIONS113:2008/BTNMT and temperature, oil, mineral, Cr6+, Cr3+, Fe, Cu, residual chloride | Clo |
| |
02 | Food and beverages production facility | |||
- Confectionary production facility | Coliform |
|
| |
- Alcohol and beer production facility | Coliform |
|
| |
- Milk production facility | Ammonium, Coliform |
|
| |
- Canned food production facility | Vegetableand animaloil and fat, Sulfur, Cloride, Ammonium | H2S, Methyl Mercaptan |
| |
-Soft drink, functional foods, purified drinking water production facility | Ammonium, Cloride,vegetableand animaloil and fat, Sulfur |
|
| |
-Edible oilprocessing facility | Ammonium, Cloride,vegetableand animaloil and fat, Sulfur |
|
| |
03 | Mineral exploitation facility | |||
-Constructional material exploitation facility | Total radioactive activity degree a, Total radioactive activity degree b | Dust containing Si | Noise2, Vibration3 | |
- Metal mineral exploitation facility | As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, mineral oil, Cyanide |
| Noise2, Vibration3 | |
- Coal exploitation facility | As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, mineral oil, Cyanide, Phenol | H2S, Sulfur | Noise2, Vibration3 | |
- Crude oil and natural gas exploitation facility | VIETNAM REGULATIONS[4]35:2010/BTNMT and oil content |
| Noise2, Vibration3 | |
04 | Metal-based production facility | |||
-Metallurgical and mechanic facility | As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, mineral oil, Cyanide | As, Cd, Cu, Pb, Zn, dust | Noise2, Vibration3 | |
- Machinery and equipment manufacture facility | As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, mineral oil and grease, Cyanide |
| Noise2, Vibration3 | |
- Metal recycling facility | As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, mineral oil and grease. | As, Cd, Cu, Pb, Sb, Zn |
| |
-Matallugical waste recycling and other industrialwaste facility | As, Cd,Cr6+, Cr3+,Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn,mineral oil and grease, phenol, Cyanide | As, Cd, Cu, Pb, Sb, Zn |
| |
- Metal plating facility | Cu,Cr6+, Cr3+,Fe, Ni,Zn, Ammonium, Phenol, Cyanide | HCl, HNO3, H2SO4 |
| |
- Electronic and electrical component and device manaufacture facility | As, Cd,Cr6+, Cr3+,Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn,mineral oil and grease |
|
| |
- Steel rolling and shaped aluminum manufacture facility | As, Cd,Cr6+, Cr3+,Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn | As, Cd, Cu, Pb, Sb, Zn |
| |
05 | Mineral Processing Facility | |||
- Mineral processing facility with chemical using | As, Cd,Cr6+, Cr3+,Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Ammonium, Floride, mineral oil and grease, Phenol, Sulfur,Total radioactive activity degree a,Total radioactive activity degree b, Cyanide | HCl, HNO3, H2SO4 |
| |
-Mineral processing facility without chemical using | As, Cd,Cr6+, Cr3+,Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn,Total radioactive activity degree a,Total radioactive activity degree b |
|
| |
06 | Leather processing facility | Cr6+, Cr3+,vegetable and animal oil and grease, Sulfur | H2S |
|
07 | Pulp and paper producing facility | VIETNAM REGULATIONS[5]12:2008/BTNMT organic halogen QCVN[5] | Clo, H2S | Noise2, Vibration3 |
08
| Chemical production and processing facility | |||
-Chemical production facility | As, Cd, Cr6+, Cr3+,Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Ammonium, mineral oil and fat, Phenol, Cyanide | HCl, HNO3,H2S, H2SO4, | Noise2, Vibration3 | |
-Ureaproduction facility | Ammonium, Floride, Phenol, mineral oil and grease | NH3 | Noise2, Vibration3 | |
-Phosphate fertilizerproduction facility | Flo, Total radioactive activity degree a, Total radioactive activity b | HF, HCl, HNO3, H2SO4, NH3 | Noise2, Vibration3 | |
-Fused Calcium Magnesium Phosphateproduction facility | Fluorine, Total radioactive activity degree a, Total radioactive activity b | HF, HNO3, H2SO4 |
| |
- Superphosphateproduction facility | Fluorine, Total radioactive activity degree a, Total radioactive activity b | H2SO4 |
| |
- Petrochemical refinery facility | Phenol, mineral oil and grease |
| Vibration2 | |
-Oil depot | Mineral oil and grease | Benzene,toluene, xylene |
| |
-Gasoline store inbusiness operation of LPG extracting and loading, lubricant | Mineral oil and grease | Benzene,toluene, xylene |
| |
- Petrochemical product manufacture facility(surface active agent, plasticizer, methanol) | Temperature, Phenol, Cyanide | Benzene,toluene, xylene | Vibration2 | |
-Plastic production facility |
| Acetaldehyde, Aniline, n-butyl acetate, ethyl acetate, ethyl ether, phenol | Vibration2 | |
-Detergents,additives production facility | Chlorine,Phenol,Cyanide |
| Vibration2 | |
- Pharmaceutical products, oriental medicine and cosmetic chemistry production facility | Chlorine,Phenol,Cyanide |
| Vibration2 | |
-Plasticand plastic wasteprocessing facility | Chlorine,Phenol,Cyanide |
|
| |
09 | Rubber and rubberlatex production and processing facility | |||
-Rubber and rubberlatex processing facility | VIETNAM REGULATIONS[6]01:2008/BTNMT | Clo, Ammoniumac, H2S |
| |
-Shoes, vulcanizedrubber, automobile tire, tractor production facility | Chlorine,Phenol,Cyanide | H2S |
| |
10 | Glass production facility | Chlorine,Phenol,Cyanide | Dust containing Si, HF |
|
11 | Ceramic and pottery production facility |
| Dust containing Si, HF |
|
12 | Power production facility |
|
|
|
- Electricity production facility by thermal power | Temperature | VIETNAM REGULATIONS[7]22:2009/BTNMT | Noise2, Vibration3 | |
- Battery production facility | As, Cd,Cr6+, Cr3+,Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Ammonium, mineral oil and grease, Phenol, Cyanide | As, Cd, Cu, Pb, Sb, Zn |
| |
- Cell production facility | As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Ammonium, mineral oil and grease, Phenol,Cyanide | As, Cd, Cu, Pb, Sb, Zn |
| |
13 | Production facility using fossil fuel | |||
- Production facility using firing fuel as Fuel Oil | Mineral oil and grease |
|
| |
-Production facility using firing fuel as coal and firewood | Phenol, Cyanide |
|
| |
-Production facility using firing fuel ascashew nut shell | Phenol, Cyanide |
|
| |
14 | Agricultural and forestry product processing facility | |||
- Sugar cane processing facility | Coliform, temperature,sulfur | H2S |
| |
- Coffee processing facility | Coliform | NH3 |
| |
- Starch processing facility | Ammonium, Clo, Coliform, Sulfur, Cyanide | H2S, NH3 |
| |
- Cashew nut processing facility | Phenol |
|
| |
- Nut, fruit and vegetables processing facility | Cloride |
|
| |
- Monosodium glutamate production facility | Phenol, Cyanide |
|
| |
- Breeding food processing facility | Ammonium, Coliform, Sulfur | H2S, NH3,methyl,mercaptans |
| |
- Rice milling and processing facility | Coliform |
|
| |
- Tea processing facility |
|
|
| |
-Bamboo and rattan, wood impregnatedwith chemical processing facility | Phenol | n-Butyl acetate |
| |
- Handicrafts production facility |
| n-Butyl acetate |
| |
15 | Micro-organicfertilizer production facility | Coliform | NH3 |
|
16 | Livestocks husbandry and breeding product processing facility | |||
- Breeding facility, concentrated breeding farm | VIETNAM REGULATIONS[8]01-14:2010/BNN PTNT,VIETNAM REGULATIONS[9]01-15:2010/BNNPTNTand Ammonium, Coliform, Sulfur | H2S, NH3 |
| |
-Cattle and poultry slaughter facility- | Ammonium, Coliform,Vegetableand animaloil and grease, Sulfur | H2S, NH3, Metyl Mercaptan |
| |
17 | Storageof pesticide and pesticide | |||
Pesticide production factory | Organochlorine,organophosphate,Phenol | Benzene,methanol,toluene, xylene |
| |
18 | Waste transporting, treating and processing facility | |||
- Solid waste treating and processing facility | As, Cd, Cr6+, Cr3+, Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Ammonium, Coliform | Methyl Mercaptan |
| |
-Facility of recycling and burial of industrial waste, medical waste, hazardous waste and domestic waste | As, Cd,Cr6+, Cr3+,Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Ammonium, Coliform | H2S, NH3,Methyl, Mercaptan |
| |
-The warehouses and sites ofowners collecting and transporting hazardous waste | Ammonium, Coliform | H2S, NH3 |
| |
-The industrial,medical and hazardous waste incinerator |
| VIETNAM REGULATIONS[10]02:2008/BTNMT, VIETNAM REGULATIONS[11]30:2010/BTNMT |
| |
-Concentrated industrial and domestic waste watertreatment facility | Coliform | Methyl Mercaptan | Noise2, Vibration3 | |
19 | Constructional material production facility | |||
- Brick and tile, cement, flower tile, cutting stoneproduction facility |
| HF |
| |
-Cement concrete, hot asphalt concrete production facility | Mineral oil and grease |
|
| |
20 | Aquaculture and aqua product processing facilities | |||
- Aquacultural facility | VIETNAM REGULATIONS1211:2008/BTNMT and Ammonium, Coliform |
|
| |
-Aqua product processing facilities | VIETNAM REGULATIONS[12]11:2008/BTNMT and Ammonium,Vegetableand animaloil and grease, residue chloride, Coliform | Ammonium, H2S, Metyl Mercaptan | Noise2 | |
-Aqua product, fisheries,aqua by-products, fish flour processingfacilities | VIETNAM REGULATIONS1211:2008/BTNMT and Ammonium,Vegetableand animaloil and grease, residue chloride, Coliform | NH3, H2S, Metyl Mercaptan |
| |
21 | Health facility | VIETNAM REGULATIONS[13]28:2010/BTNMT và Coliform,Vegetableand animaloil and grease, Sulfua, Ammonium, Total radioactive activity degree a, Total radioactive activity degree b | VIETNAM REGULATIONS1002:2008/BTNMT |
|
22 | Repairing and newly built means of transportation facility | |||
- Automobile and motocycle manufacture factory | As, Cd,Cr6+, Cr3+,Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Coliform, mineral oil and grease |
| Noise2, Vibration3 | |
-The bus stations, airports, railway stations, subway | Ammonium, Coliform,mineral oil andgrease |
|
| |
-Vehicles washing, warranty and motorcyclesand cars and locomotives repairing facility | Coliform, mineral oil and grease |
|
| |
- Repairing and newly-building ship facility | Mineral oil and grease, Phenol | HCN, HNO3, SO3 | Noise2, Vibration3 | |
-Ship dismantling; tanker flushing facility | Coliform, mineral oil and grease |
| Noise2, Vibration3 | |
- Sea and river port | Coliform, mineral oil and grease |
|
| |
23 | Tourism areas and resorts | |||
- Restaurant and hotel | VIETNAM REGULATIONS[14]14:2008/BTNMTvà TDS, Sulfur, Ammonium, nitrate,Vegetableand animaloil and grease, total surface-active substances,phosphate, Coliform |
| Noise2 | |
- Delux eco-tourism areas and resorts, golf projects | VIETNAM REGULATIONS1414:2008/BTNMT and TDS, Sulfur, Ammonium, nitrate,Vegetableand animaloil and grease,total surface-active substances,phosphate, Coliform |
|
| |
-The medical facilitiesusing minerals from natural mineral water, natural hot water and natural mud bathing | Vegetableand animaloil and grease, Coliform |
|
| |
24 | The institutes, centersof scientific and technical research and application, laboratory | As, Cd,Cr6+, Cr3+,Cu, Fe, Hg, Mn, Ni, Pb, Sn, Zn, Coliform, mineral oil andgrease, Phenol, Cyanide, Total radioactive activity degree a, Total radioactive activity degree b | HCl, H2S, HNO3, H2SO4, benzene, chloroform, toluene, xylene |
|
25 | Theother facilitiesnotmentionedin this list | The corresponding VIETNAM REGULATIONS when issued | The corresponding VIETNAM REGULATIONS when issued |
|
[1]VIETNAM REGULATIONS 13: 2008/BTNMT –National Technical Regulationson textile industry waste water
[2]VIETNAM REGULATIONS 26:2010/BTNMT –National Technical Regulationson noise
[3]VIETNAM REGULATIONS 27:2010/BTNMT –National Technical Regulationson vibration
[4]VIETNAM REGULATIONS 35: 2010/BTNMT –National technical regulationson waste water discharged from offshore petroleum projects
[5]VIETNAM REGULATIONS 12: 2008/BTNMT –National technical regulationson waste water from paper and pulp industry
[6]VIETNAM REGULATIONS 01: 2008/BTNMT –National technical regulationson industrial waste water from processing natural rubber
[7]VIETNAM REGULATIONS 22: 2009/BTNMT –National technical regulationson waste gas of industry of thermal power
[8]VIETNAM REGULATIONS 01/14:2010/BNNPTNTNational technical regulations onconditions of biosafety pig farm
[9]VIETNAM REGULATIONS 01/14:2010/BNNPTNTNational technical regulationson conditions of biosafety poultry farm
[10]VIETNAM REGULATIONS 02:2008/BTNMTNational technical regulationson waste gas of medical solid incinerator
[11]VIETNAM REGULATIONS 30:2010/ BTNMTNational technical regulationson waste gas of industrial waste material incinerator
[12]VIETNAM REGULATIONS 11:2008/BTNMTNational technical regulationson waste water of aqua product processing industry
[13]VIETNAM REGULATIONS 28:2010/BTNMTNational technical regulationson medical waste water
[14]VIETNAM REGULATIONS 14:2008/BTNMTNational technical regulationson domestic waste water
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây