Quyết định 1305/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án ngân sách chi tiết kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2011

thuộc tính Quyết định 1305/QĐ-BNN-TC

Quyết định 1305/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án ngân sách chi tiết kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2011
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1305/QĐ-BNN-TC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đào Xuân Học
Ngày ban hành:17/06/2011
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------------------
Số: 1305/QĐ-BNN-TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2011
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2011
---------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BNN-TC ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 5) cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ;
Căn cứ Quyết định số 2893/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 10 năm 2010 và số 760/QĐ-BNN-TCTL ngày 18/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Đề cương các hoạt động truyền thông, tập huấn và hướng dẫn phổ biến công nghệ thuộc nguồn vốn sự nghiệp Chương trình MTQG Nước sạch và VSMTNT;
Xét tờ trình số: 142/Ttr-NS ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn về việc duyệt dự toán chi tiết các hoạt động, tập huấn và hướng dẫn phổ biến công nghệ thuộc nguồn Kinh phí sự nghiệp Chương trình MTQGNS và VSMTNT năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn, với tổng kinh phí 4.610.000.000 đồng (Bốn tỷ sáu trăm mười triệu đồng), trong đó:
1. Các hoạt động truyền thông:
- Tuyên truyền về nước sạch và VSMT trên Báo Nhân dân: 120.000.000 đồng (phụ lục 01);
- Tuyên truyền về nước sạch và VSMT trên Báo Nông nghiệp Việt Nam: 120.000.000 đồng (phụ lục 02);
- Tuyên truyền về nước sạch và VSMT trên Báo Nông thôn Ngày nay: 110.000.000 đồng (phụ lục 03);
- Tuyên truyền về nước sạch và VSMT trên Báo Lao động Xã hội: 110.000.000 đồng (phụ lục 04);
- Tuyên truyền về nước sạch và VSMT trên Tạp chí Nông nghiệp Việt Nam: 100.000.000 đồng (phụ lục 05);
- Tuyên truyền trên Thông tấn xã Việt Nam: 100.000.000 đồng (phụ lục 06);
- Tuyên truyền về nước sạch và VSMT trên Tạp chí Môi trường và Cuộc sống: 90.000.000 đồng (phụ lục 07);
- Sản xuất và phân phối 04 số bản tin Nước sạch và VSMT năm 2011: 335.000.000 đồng (phụ lục 08);
- Duy trì, cập nhật, viết và đăng tải bài trên Website http://www.cerwass.org.vn: 60.000.000 đồng (phụ lục 09);
- Đưa tin phản ánh các hoạt động của Chương trình MTQG trên VTV1: 375.000.000 đồng (phụ lục 10);
- Xây dựng 05 phim tuyên truyền, cổ động phát trên VTV1: 620.000.000 đồng (phụ lục 11);
- Xây dựng và phát sóng 02 chương trình chuyên mục nông thôn ngày nay: 305.000.000 đồng (phụ lục 12);
- Phát sóng 30 thông điệp tuyên truyền về nước sạch VSMT nông thôn trên Đài tiếng nói Việt Nam: 60.000.000 đồng (phụ lục 13);
- Xây dựng và phát sóng 20 chương trình Tin tức sự kiện hỏi đáp về nước sạch và vệ sinh môi trường trên Đài tiếng nói Việt Nam: 80.000.000 đồng (phụ lục 14);
- Xây dựng và phát sóng 03 chương trình tọa đàm về nước sạch và VSMT trên Đài Tiếng nói Việt Nam: 56.000.000 đồng (phụ lục 15);
- Xây dựng và phát sóng 05 câu chuyện truyền thanh tuyên truyền về sử dụng nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên Đài tiếng nói Việt Nam: 134.000.000 đồng (phụ lục 16);
- Chi phí in sang đĩa phim cổ động DVD chuẩn AVI dạng DATA chất lượng tiêu chuẩn và gửi đến địa phương: 60.000.000 đồng (phụ lục 17);
- In đĩa CD chuẩn WAV hoặc MP3 để phát sóng trên Đài truyền thanh tỉnh và gửi cho Đài phát thanh xã: 35.000.000 đồng (phụ lục 18);
- Sản xuất áp phích Vệ sinh môi trường cho người dân nông thôn: 186.000.000 đồng (phụ lục 19);
- Sản xuất áp phích Nước sạch cho người dân nông thôn: 186.000.000 đồng (phụ lục 20);
- Sản xuất tờ rơi “Giải pháp xử lý nước cho mùa hạn hán”: 184.000.000 đồng (phụ lục 21);
2. Hoạt động tập huấn:
- Tập huấn phổ biến kiến thức về nước sạch cho xã viên HTX, người lao động nhằm nâng cao kiến thức, hiểu biết về nước sạch, vệ sinh, sức khỏe tại Phú Thọ và Bắc Giang: 142.000.000 đồng (phụ lục 22);
- Tập huấn nâng cao năng lực truyền thông về nước sạch, vệ sinh môi trường nông thôn cho cán bộ, hội viên Hội nước sạch và môi trường tỉnh Vĩnh Phúc và Bắc Ninh: 142.000.000 đồng (phụ lục 23);
3. Hướng dẫn và phổ biến công nghệ:
- Xây dựng phim “Hướng dẫn xây dựng, sử dụng nhà tiêu vượt lũ bằng bê tông cốt thép cho vùng ngập lụt đồng bằng sông Cửu Long” và in đĩa VCD: 350.000.000 đồng (phụ lục 24).
- Xây dựng phim khoa giáo “Cải thiện cấp nước, xử lý nước, trữ nước hộ gia đình”, in sang đĩa VCD: 340.000.000 đồng (phụ lục 25).
- Xây dựng phim “Hướng dẫn một số phương pháp xử lý nước sinh hoạt khẩn cấp cho nhân dân vùng bị lũ lụt” và in đĩa DVD: 210.000.000 đồng (phụ lục 26).
Điều 2. Trung tâm Quốc gia nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tổ chức triển khai thực hiện, quyết toán các nội dung theo chế độ hiện hành.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Giám đốc Trung tâm Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Kho bạc NN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đào Xuân Học
 
PHỤ LỤC 01
KINH PHÍ TUYÊN TRUYỀN TRÊN BÁO NHÂN DÂN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỔNG KINH PHÍ: 120.000.000 Đ
Đơn vị tính: đồng

TT
Chi phí cho một số báo:
5.000.000
1
2
Hỗ trợ đi thực tế tại vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa
Chi trả nhuận bút, nhuận ảnh
1.000.000
2.500.000
3
4
Chi phí in ấn (thiết kế, chế bản, in ấn)
Chi phí biên tập (sửa morat, đánh máy, dàn trang, bình bản, phát hành…)
1.000.000
500.000
 
Tổng cộng
5.000.000
Tổng chi phí cho 24 số xuất bản: 24 số x 5.000.000đ = 120.000.000 đ
Bằng chữ: Một trăm hai mươi triệu đồng.
Ghi chú:
- Số lượng thực hiện trên các số báo năm 2011 là 24 số. Số lượng phát hành 200.000 tờ/số
- In đen trắng
 
PHỤ LỤC 02
KINH PHÍ TUYÊN TRUYỀN TRÊN BÁO NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỔNG KINH PHÍ: 120.000.000 Đ
Đơn vị tính: đồng

TT
Chi phí cho một số báo
Số tiền
 
Tổng cộng
4.000.000
1
2
Hỗ trợ đi thực tế tại vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa
Chi trả nhuận bút, nhuận ảnh cho phóng viên
800.000
500.000
3
4
Chi phí in ấn (thiết kế, chế bản, in ấn)
Chi phí biên tập (duyệt nội dung, sửa morat, đánh máy, dàn trang, bình bản,…)
1.000.000
1.000.000
5
Chi phí phát hành 30.000 bản/kỳ báo:
700.000
Tổng chi phí cho 30 số xuất bản: 30 số x 4.000.000đ/số = 120.000.000 đ
Bằng chữ: Một trăm hai mươi triệu đồng.
Ghi chú:
- Số lượng thực hiện trên các số báo năm 2011 là 30 kỳ báo có chuyên mục “vì Nông thôn Xanh - Sạch - Đẹp”. Số lượng phát hành 30.000 tờ/kỳ đồng thời chuyển tải nội dung chuyên mục lên Website nongnghiep.vn.
- Dung lượng tuyên truyền: 1/2 trang khổ 41x29 cm gồm bài viết, tin, ảnh phản ánh hoạt động cung cấp nước sạch tại các địa phương.
 
PHỤ LỤC 03
KINH PHÍ TUYÊN TRUYỀN TRÊN BÁO NÔNG THÔN NGÀY NAY
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỔNG KINH PHÍ: 110.000.000 Đ
Đơn vị tính: đồng

TT
Chi phí cho một số báo:
5.000.000
1
Hỗ trợ công tác phí cho phóng viên đi thực tế tại vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa (2 phóng viên/ 1 chuyên mục):
1.200.000
2
Hỗ trợ chi trả nhuận bút, nhuận ảnh:
(nhuận bút cho 01 bài viết khoảng 500-600 chữ: 500.000đ/bài; tiền nhuận ảnh: 150.000đ/ảnh; tiền nhuận bút cho tin: 100.000đ/tin)
750.000
3
Chi phí in ấn (thiết kế, chế bản, in ấn):
(60.000 tờ x 1.200đ/tờ: 16 trang x 1/2 trang)
2.250.000
4
Hỗ trợ chi phí nhân công (sửa morat, đánh máy, dàn trang, bình bản, phát hành…)
800.000
Tổng chi phí cho 22 số xuất bản: 22 số x 5.000.000đ = 110.000.000 đ
Bằng chữ: Một trăm mười triệu đồng.
Ghi chú:
- Số lượng thực hiện trên các số báo năm 2011 là 22 kỳ báo có chuyên mục với nội dung Nước sạch và VSMT Nông thôn. Số lượng phát hành 60.000 tờ/kỳ
- Dung lượng tuyên truyền: 1/2 trang khổ 41x29 cm gồm bài viết, tin, ảnh phản ánh hoạt động cung cấp nước sạch tại các địa phương
 
PHỤ LỤC 04
KINH PHÍ TUYÊN TRUYỀN TRÊN BÁO LAO ĐỘNG XÃ HỘI 2011
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỔNG KINH PHÍ: 110.000.000 đ
Đơn vị tính: đồng

TT
Chi phí cho một số báo:
5.000.000
1
Hỗ trợ đi thực tế tại vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa
900.000
2
Chi trả nhuận bút, nhuận ảnh cho phóng viên
800.000
3
Chi phí in ấn (thiết kế, chế bản phim, giấy + công in)
1.840.000
4
Chi phí biên tập (duyệt nội dung, nhập liệu, đọc sửa morat, dàn trang, bình bản, duyệt market…)
760.000
5
Hỗ trợ chi phí phát hành
700.000
Tổng chi phí cho 22 số xuất bản: 22 số x5.000.000đ = 110.000.000 đ
Bằng chữ: Một trăm mười triệu đồng.
Ghi chú:
- Số lượng thực hiện trên các số báo năm 2011 là 22 kỳ báo chuyên đề trên trang “Chính sách và cuộc sống”, “Đời sống và pháp luật”, “Đất nước và con người”… phát hành trên địa bàn cả nước. Số lượng phát hành 12.000 tờ/kỳ
- Dung lượng tuyên truyền: 1/2 trang khổ 41x29 cm gồm bài viết, tin, ảnh phản ánh hoạt động cung cấp nước sạch tại các địa phương
 
PHỤ LỤC 05
KINH PHÍ TUYÊN TRUYỀN TRÊN TẠP CHÍ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỔNG KINH PHÍ: 100.000.000 đ
Đơn vị tính: đồng

TT
Chi phí cho một số tạp chí:
50.000.000
 
Chi phí cho 01 kỳ xuất bản
50.000.000
1
Giấy phép xuất bản
1.000.000
2
In: bao gồm Market, chỉnh sửa ảnh, dàn trang, in bông, in phim, kiểm tra phim, trình bày, công in, phim, mực in, bản kẽm, giấy các loại, khấu hao thiết bị, gấp, lồng tay, đóng phim, cắt xén, gói bó… vận chuyển đến Tạp chí
30.000.000
3
Công biên tập (bao gồm: đề cương, khai thác, thu thập, biên tập, theo dõi in ấn, chỉnh sửa, đọc duyệt
7.000.000
4
Nhuận bút (tin, bài, ảnh…)
9.600.000
5
Bốc xếp, vận chuyển, đóng gói gửi
1.000.000
6
Cước phí bưu điện
1.400.000
Tổng kinh phí cho 2 số chuyên đề: 2 số x 50.000.000đ = 100.000.000 đ
Bằng chữ: Một trăm triệu đồng.
Ghi chú:
Số lượng phát hành 1500 bản/1 số chuyên đề, khuôn khổ của tạp chí là 29,5 x 20,5 cm, số trang 56 trang (52 trang ruột và 4 trang bìa), in đen trắng giấy Bãi Bằng trang ruột 80mg/m2, bìa in 4 màu giấy Cuche 230 mg/m2 cán bóng
 
PHỤ LỤC 06
KINH PHÍ TUYÊN TRUYỀN TRÊN TẠP CHÍ CỦA TRUNG ƯƠNG HỘI NƯỚC SẠCH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỔNG KINH PHÍ: 90.000.000 Đ
Đơn vị tính: đồng

TT
Chi phí cho một kỳ xuất bản:
45.000.000
1
Tổ chức biên soạn, biên tập, theo dõi in ấn, đọc sửa bông
2.800.000
2
2.1
2.2
Nhuận bút:
6 bài chính x 300.000đ
6 bài phản ánh x 200.000đ
6.100.000
1.800.000
1.200.000
2.3
2.4
15 tin x 80.000đ
01 ảnh bìa
1.200.000
200.000
2.5
2.6
03 ảnh bìa 2,3,4 x 100.000đ
20 ảnh trang ruột x 70.000đ
300.000
1.400.000
3
Chế bản (Market, dàn trang, trình bày, chỉnh sửa, in bông, in phim)
12.300.000
4
In ấn (Kiểm tra phim, bình bản, công in, kỹ thuật)
10.000.000
5
Vật tư (gồm phim, kẽm, giấy, mực, khấu hao máy móc)
13.800.000
Tổng kinh phí cho 02 kỳ: 2 kỳ x 45.000.000đ = 90.000.000 đ
Bằng chữ: Chín mươi triệu đồng.
Ghi chú:
Số lượng phát hành 2000 bản/1 số chuyên đề, khuôn khổ của tạp chí là
 
PHỤ LỤC 07
KINH PHÍ TUYÊN TRUYỀN TRÊN THÔNG TẤN XÃ VIỆT NAM 2011
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỔNG KINH PHÍ: 100.000.000 đ
Đơn vị tính: đồng

TT
Nội dung
Kinh phí
 
Tổng số
100.000.000
I
Trang chính thức của TTX Việt Nam: http://news.vnanet.vn
68.000.000
 
Kinh phí hỗ trợ cho 136 tin, bài
68.000.000
1
Chi trả nhuận bút, biên tập tin: 500.000đ
Bài: 1.000.000đ (quy đổi 2 tin = 1 bài)
68.000.000
II
Tạp chí Tin, ảnh Dân tộc và Miền núi: 4 số Tạp chí, mỗi số 02 trang A4
32.000.000
 
Kinh phí hỗ trợ thực hiện 4 số tạp chí
32.000.000
1
Hỗ trợ nhuận bút, biên tập tin, bài, ảnh 1 số: 3.000.000đ
12.000.000
2
Hỗ trợ thiết kế, kỹ thuật chuyên trang 1 số: 1.000.000đ
4.000.000
3
Hỗ trợ phát hành 80.000 bản 1 số: 4.000.000đ
16.000.000
Tổng kinh phí hỗ trợ cho TTXVN: 100.000.000 đ
Bằng chữ: Một trăm triệu đồng.
 
PHỤ LỤC 08
SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI BẢN TIN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỔNG KINH PHÍ: 335.000.000 đ
Số lượng: 4 kỳ, 5.000 cuốn/kỳ
Khuôn khổ: 19 x 27 cm
Số trang: 36 trang
Loại giấy: Nhật (Bìa 150mg/m2 giấy cuche bóng; Ruột 100mg/m2 giấy
Chất lượng in: 4 màu
ĐVT: đồng

A
Kinh phí xuất bản, biên tập, phát hành 4 số:
286.400.000
 
Xuất bản, biên tập, phát hành 1 số:
71.610.000
I
Kinh phí xuất bản
52.400.000
1
Giấy phép xuất bản
1.000.000
2
Chế bản: (Bao gồm: Maket, chỉnh sửa ảnh, dàn trang, trình bày, in bông, in phim)
15.000.000
3
In ấn: (Bao gồm kiểm tra phim, trình bày, công in)
14.000.000
4
Vật tư: (Gồm: Phim, mực in, bản kẽm, giấy các loại, khấu hao thiết bị)
17.000.000
5
Gia công sau in: (Gồm: gấp, lồng tay, đóng phim, cắt xén, gói bó…)
5.400.000
II
Kinh phí biên tập:
13.210.000
1
Công biên tập: (Bao gồm: Đề cương, khai thác thu thập, biên tập, theo dõi in ấn, chỉnh sửa)
4.000.000
2
Nhuận bút: (tin, bài, ảnh, thơ, minh họa)
9.210.000
 
Ảnh bìa 1
Ảnh bìa 2,3,4
300.000
530.000
 
Ảnh ruột: 22 ảnh
Bài loại A: 6 bài
2.200.000
2.340.000
 
Thơ: 03 bài
Bài loại B: 6 bài
300.000
1.560.000
 
Tin: 22 tin
1.980.000
III
Chi phí phát hành:
6.000.000
1
Bốc xếp, vận chuyển, đóng gói gửi
1.000.000
2
Cước phí bưu điện:
5.000.000
B
Kinh phí tổ chức thực hiện:
48.600.000
1
Bản tin số 1: Đi thực tế các tỉnh phía Nam
Vé tàu Hà Nội - TP.HCM: 2 vé khứ hồi:
Thuê xe từ TP.HCM đi các cơ sở: 600km x 9,000đ:
Tiền nghỉ: 5 đêm x 2 người x 250,000đ
Công tác phí: 6 ngày x 2 người x 150,000đ
13.204.000
3.504.000
5.400.000
2.500.000
1.800.000
2
Bản tin số 2: Đi thực tế các tỉnh Tây Nguyên
Vé ô tô Hà Nội - Buôn Ma Thuột: 3 vé khứ hồi:
Thuê xe từ Buôn Ma Thuột đi các cơ sở: 600km x 9,000đ:
Tiền nghỉ: 5 đêm x 3 người x 250,000đ
Công tác phí: 6 ngày x 3 người x 150,000đ
13.918.000
2.068.000
5.400.000
3.750.000
2.700.000
3
Bản tin số 3: Đi thực tế các tỉnh Nam Trung Bộ
Vé ô tô Hà Nội - Bình Thuận: 2 vé khứ hồi:
Thuê xe từ Bình Thuận đi các cơ sở: 300km x 9,000đ:
Tiền nghỉ: 5 đêm x 2 người x 250,000đ
Công tác phí: 6 ngày x 2 người x 150,000đ
9.248.000
2.248.000
2.700.000
2.500.000
1.800.000
4
Bản tin số 4: đi thực tế các tỉnh phía Bắc
Thuê ô tô đi các tỉnh phía Bắc: 1000km x 9,000đ
Tiền nghỉ: 5 đêm x 2 người x 250,000đ
Công tác phí: 6 ngày x 2 người x 150,000đ
12.230.000
9.000.000
1.677.200
1.552.800
 
Tổng cộng (A + B)
335.000.000
Bằng chữ: Ba trăm ba mươi lăm triệu đồng.
 
PHỤ LỤC 09
KINH PHÍ DUY TRÌ, CẬP NHẬT, VIẾT, UPLOAD BÀI TRÊN WEBSITE WWW.CERWASS.ORG.VN
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỔNG KINH PHÍ: 60.000.000 đ
Đơn vị tính: đồng

TT
Tên hoạt động
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền (đ)
 
I
Tổng số
Nâng cấp, chỉnh sửa trang web
 
 
 
60.000.000
32.000.000
1
2
Thiết kế giao diện
Lập trình xây dựng hệ thống mã nguồn
 
 
 
6.000.000
22.000.000
3
Xử lý dữ liệu cũ
 
 
 
4.000.000
II
Nhuận bút
 
 
 
27.200.000
1
3
Bài (trên 700 từ)
Tin
Bài
Tin
15
100
390.000
130.000
5.850.000
13.000.000
4
5
Ảnh
Biên tập, kiểm duyệt, đưa tin…
ảnh
Tin, bài
55
170
90.000
20.000
4.950.000
3.400.000
III
Công đánh máy
Các văn bản pháp qui và các tin bài đã được đăng trên các báo và tạp chí
 
Trang
 
160
 
5.000
800.000
800.000
Bằng chữ: Sáu mươi triệu đồng./.
 
PHỤ LỤC 10
DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG “ĐƯA TIN PHẢN ÁNH HOẠT ĐỘNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH MTQG TRÊN VTV1”
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Kinh phí: 375.000.000 đ
ĐVT: đồng

TT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Phần tiền kỳ:
 
 
 
 
 
Viết kịch bản
Đạo diễn
Kb
Người
1
1
2.000.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000
 
Tổ chức hiện trường
Cố vấn kỹ thuật
nt
nt
1
1
1.500.000
1.000.000
1.500.000
1.000.000
 
Quay phim
Thu thanh
nt
nt
1
1
1.500.000
1.500.000
1.500.000
1.500.000
 
Thiết bị quay phim
Băng nháp
Ngày
4
5
1.000.000
500.000
4.000.000
2.500.000
2
Phần hậu kỳ
Phòng dựng băng
 
Ngày
 
2
 
2.000.000
 
4.000.000
 
Biên tập hình ảnh
Thuyết minh
nt
Người
2
1
1.000.000
1.000.000
2.000.000
1.000.000
 
Kỹ thuật đường truyền
nt
1
2.000.000
2.000.000
 
Cộng:
 
 
 
25.000.000
Tổng cộng: 15 tin x 25.000.000 = 375.000.000đ
Bằng chữ: Ba trăm bảy mươi lăm triệu đồng./.
 
PHỤ LỤC 11
SẢN XUẤT 05 PHIM TUYÊN TRUYỀN, CỔ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Kinh phí: 620.000.000 đ
ĐVT: đồng

TT
Nội dung
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
 
Tổng kinh phí sản xuất 5 phim
Kinh phí 01 phim
 
 
620.000.000
124.000.000
I
Thực hiện phần tiền kỳ
 
 
52.350.000
1
Biên tập
 
 
5.000.000
2
3
Kịch bản
Đạo diễn
 
 
3.500.000
4.500.000
4
5
Quay phim
Thu thanh
 
 
3.000.000
2.500.000
6
7
Kỹ thuật hiện trường
Ánh sáng
 
 
3.500.000
2.500.000
8
9
Đồ họa vi tính
Thiết kế mỹ thuật
 
 
4.500.000
3.500.000
10
11
Phụ quay
Thiết bị quay phim
 
 
2.500.000
15.000.000
12
Băng nháp
 
 
2.350.000
II
Thực hiện phần hậu kỳ
 
 
50.500.000
1
2
Chỉ đạo sản xuất
Đạo diễn dàn dựng
 
 
4.000.000
3.500.000
3
4
Thuyết minh
Kỹ thuật VTR
 
 
3.000.000
3.500.000
5
6
Lồng tiếng
Chọn nhạc
 
 
3.000.000
2.500.000
7
8
Kỹ thuật đường hình
Âm thanh
 
 
3.500.000
3.000.000
9
10
Kỹ thuật dựng hình, pha âm
Khấu hao thiết bị dựng
 
15
 
1.000.000
3.500.00
15.000.000
11
12
Băng thành phẩm (BE TACAM)
Studio (phòng dựng)
 
 
3.500.000
2.500.000
III
Chi khác
 
 
21.150.000
1
Công tác phí cho cán bộ trung tâm (3 người x 7 ngày x 150.000đ/ngày)
21
150.000
3.150.000
2
Tiền ngủ cho cán bộ Trung tâm (3 người x 6 đêm x 250.000đ/đêm)
18
250.000
4.500.000
3
Thuê xe
1.500
9.000
13.500.000
Bằng chữ: Sáu trăm hai mươi triệu đồng./.
PHỤ LỤC 12
XÂY DỰNG VÀ PHÁT SÓNG 02 CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN MỤC NÔNG THÔN NGÀY NAY
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Kinh phí: 305.000.000 đ
ĐVT: đồng

TT
Nội dung công việc
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
 
Tổng kinh phí sản xuất 2 phim
 
 
305.000.000
I
Kinh phí 01 phim
Chi phí vật tư
 
 
152.500.000
6.000.000
1
2
Băng Betacam (40 phút) để ghi hình
Băng Betacam (40 phút) để dựng nháp
5
7
500.000
500.000
2.500.000
3.500.000
II
1
Chi phí làm phim
Viết kịch bản
 
 
59.500.000
5.000.000
2
3
Đạo diễn
Trợ lý đạo diễn
 
 
4.000.000
4.000.000
4
5
Quay phim
Âm thanh
 
 
4.000.000
4.000.000
6
7
Ánh sáng
Biên tập
 
 
4.000.000
4.000.000
8
9
Soạn nhạc
Thuyết minh
 
 
4.000.000
4.000.000
10
11
Dẫn chương trình
Kỹ thuật đường hình
 
 
4.000.000
4.000.000
12
13
Thiết kế mỹ thuật
Cố vấn chuyên môn
 
 
4.000.000
3.000.000
14
III
Quần chúng tham gia (15 người x 5 ngày)
Trang thiết bị (thuê thiết bị)
75
100.000
7.500.000
72.750.000
1
2
Thiết bị quay Camera (9 ngày x 1.500.000)
Thiết bị âm thanh (9 ngày x 1.000.000)
9
9
1.500.000
1.000.000
13.500.000
9.000.000
3
4
Thiết bị ánh sáng (9 ngày x 1.000.000)
Thiết bị dàn dựng (9 ngày x 1.500.000)
9
9
1.000.000
1.500.000
9.000.000
13.500.000
5
6
Phòng dựng (9 ngày x 1,000,000)
Kỹ thuật studio
9
1.000.000
5.000.000
9.000.000
5.000.000
7
8
Trả tiền khai thác phim tư liệu
Tạo hiện trường quay (mua dụng cụ, vật tư)
 
5.000.000
5.000.000
8.750.000
IV
Chi khác
 
 
14.250.000
1
Công tác phí cho cán bộ trung tâm (3 người x 5 ngày)
15
150.000
2.250.000
2
Tiền ngủ cho cán bộ Trung tâm (3 người x 4 đêm)
12
250.000
3.000.000
3
Thuê xe
1.000
9.000
9.000.000
 
PHỤ LỤC 13
DỰ TOÁN PHÁT SÓNG 30 THÔNG ĐIỆP TUYÊN TRUYỀN VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN TRÊN ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỔNG KINH PHÍ: 60.000.000 đ
Số lượng: 30 thông điệp/100 lần phát
Thời lượng: 1 phút/thông điệp
Đơn vị tính: đồng

Nội dung
Số phút
Đơn giá
Thành tiền
Tổng số 1 lần phát sóng
 
 
600.000
1. Tổ chức thực hiện tuyên truyền thông điệp
 
 
450.000
1.1. Tổ chức nhân lực và bố trí tuyên truyền thông điệp… (Lãnh đạo Hệ…)
1
250.000
250.000
1.2. Thực hiện tuyên truyền thông điệp… (Phóng viên làm)
1
200.000
200.000
2. Giám sát việc tuyên truyền
 
 
150.000
2.1. Giám sát việc thực hiện lịch tuyên truyền thông điệp… (Chủ nhiệm và phó chủ nhiệm chương trình)
1
150.000
150.000
Tổng kinh phí: 100 lần x 600.000đ/lần = 60.000.000đ
Bằng chữ: Sáu mươi triệu đồng.
 
PHỤ LỤC 14
XÂY DỰNG VÀ PHÁT SÓNG CHƯƠNG TRÌNH TIN TỨC SỰ KIỆN HỎI ĐÁP VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VSMT TUYÊN TRUYỀN TRÊN ĐÀI TNVN
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỔNG KINH PHÍ: 80.000.000 đ
Số lượng: 20 chương trình
Thời lượng: 5 phút/chương trình
Đơn vị tính: đồng

Nội dung
Số phút
Đơn giá
Thành tiền
Tổng số 1 chương trình
 
 
4.000.000
1. Tổ chức thực hiện tuyên truyền thông điệp
 
 
3.250.000
1.1. Tổ chức nhân lực và bố trí tiết mục hỏi đáp… (Lãnh đạo Hệ…)
5
250.000
1.250.000
1.2. Thực hiện tiết mục hỏi đáp… (Phóng viên làm)
5
200.000
1.000.000
1.3. Thực hiện các kỹ thuật dàn dựng tiết mục hỏi đáp… (Kỹ thuật viên làm)
5
200.000
1.000.000
2. Giám sát việc tuyên truyền
 
 
750.000
2.1. Giám sát việc thực hiện lịch tuyên truyền tiết mục hỏi đáp… (Chủ nhiệm và phó chủ nhiệm chương trình)
5
150.000
750.000
Tổng kinh phí: 20 chương trình x 4.000.000đ = 80.000.000 đ
Bằng chữ: Tám mươi triệu đồng./.
 
PHỤ LỤC 15
DỰ TOÁN XÂY DỰNG VÀ PHÁT SÓNG 03 CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐÀI TNVN
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
KINH PHÍ:56.000.000 đ
Số lượng: 03 cuộc tọa đàm
Thời lượng: Khoảng 15-20 phút/1 cuộc tọa đàm
Đơn vị tính: đồng

STT
Nội dung
ĐV tính
Số lượng
Đơn giá
Tổng tiền
 
Tổng số 1 cuộc tọa đàm
 
 
 
18.700.000
1
Kịch bản
k.bản
1
3.600.000
3.600.000
2
Phóng viên dẫn chương trình
c.trình
1
800.000
800.000
3
Khách mời
người
2
500.000
1.000.000
4
Đạo diễn chương trình
người
1
1.200.000
1.200.000
5
Biên tập chương trình
người
1
1.000.000
1.000.000
6
Thu thanh chương trình
người
1
600.000
600.000
7
Hỗ trợ tuyên truyền (chỉ đạo, biên tập, dàn dựng, giám sát… thực hiện tuyên truyền)
cuộc
1
10.500.000
10.500.000
Tổng kinh phí: 3 cuộc tọa đàm x 18.700.000đ/cuộc = 56.100.000 đ
Làm tròn: 56.000.000 đ
Bằng chữ: Năm mươi lăm triệu chín trăm năm mươi nghìn đồng./.
 
PHỤ LỤC 16
DỰ TOÁN XÂY DỰNG VÀ PHÁT SÓNG 05 CÂU CHUYỆN TRUYỀN THANH TUYÊN TRUYỀN VỀ SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH VÀ NHÀ TIÊU HỢP VỆ SINH… TRÊN ĐÀI TNVN
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỔNG KINH PHÍ: 134.000.000 đ
Số lượng: 5 câu chuyện truyền thanh

TT
Nội dung
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
 
Tổng số 1 câu chuyện
 
 
26.800.000
1
Xây dựng kịch bản
 
 
14.000.000
 
Thù lao cho người viết kịch bản
1
9.000.000
9.000.000
 
Chỉnh sửa kịch bản
1
3.000.000
3.000.000
 
Duyệt kịch bản
2
1.000.000
2.000.000
2
Dàn dựng chương trình phát thanh
 
 
12.800.000
 
Đạo diễn chương trình
1
3.000.000
3.000.000
 
Biên tập chương trình
1
2.500.000
2.500.000
 
Diễn viên diễn xuất câu chuyện truyền thanh
4
400.000
1.600.000
 
Kỹ thuật viên thu thanh chương trình
2
400.000
800.000
 
Pha âm + lồng nhạc, tiếng động
3
400.000
1.200.000
 
Duyệt băng lần 1
7
300.000
2.100.000
 
Chỉnh sửa băng lần 1
2
400.000
800.000
 
Kỹ thuật viên quản lý, giám sát quá trình phát sóng
2
400.000
800.000
Kinh phí 5 câu chuyện: 5 x 26.800.000đ = 134.000.000 đ
Bằng chữ: Một trăm ba mươi tư triệu đồng./.
 
PHỤ LỤC 17
DỰ TOÁN CHI PHÍ IN SANG ĐĨA PHIM CỔ ĐỘNG VÀ GỬI ĐẾN ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
KINH PHÍ: 60.000.000 đ

TT
Tên hoạt động
 
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
In sang đĩa DVD chuẩn AVI dạng DATA chất lượng tiêu chuẩn để có thể phát sóng trên đài truyền hình các địa phương
đĩa
1.000
50.000
50.000.000
2
Chi phí gửi đĩa đến địa phương
 
 
 
10.000.000
 
Tổng cộng:
 
 
 
60.000.000
Bằng chữ: Sáu mươi triệu đồng./.
 
PHỤ LỤC 18
DỰ TOÁN IN ĐĨA CD CHUẨN WAV HOẶC MP3 ĐỂ PHÁT SÓNG TRÊN ĐÀI TRUYỀN THANH TỈNH VÀ ĐỂ GỬI CHO ĐÀI PHÁT THANH XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TỔNG KINH PHÍ: 35.000.000 đ
Số lượng: 1.000 đĩa

TT
Nội dung
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
 
Tổng số
 
 
35.000.000
1
In đĩa CD chuẩn WAV hoặc MP3 để phát sóng trên Đài truyền thanh Tỉnh và chuyển cho Đài phát thanh xã
1.000
25.000
25.000.000
2
Cước phí gửi đĩa đến các địa phương (63 tỉnh, thành phố)
10.000.000
Bằng chữ: Ba mươi lăm triệu đồng./.
 
PHỤ LỤC 19
ÁP PHÍCH VỆ SINH MÔI TRƯỜNG CHO NGƯỜI DÂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Kinh phí: 186.000.000 đ

TT
Tên hoạt động
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Biên tập nội dung, làm Market, nhuận ảnh…
bản
1
5.000.000
5.000.000
2
In trên giấy Counche 250 gsm, cán bóng 1 mặt, khổ 41 x 61cm
tờ
15.000
10.000
150.000.000
3
Xin giấy phép xuất bản
bản
1
2.000.000
2.000.000
4
Công tác cắt xén và vận chuyển đến địa phương
 
 
 
29.000.000
 
Tổng cộng:
 
 
 
186.000.000
Bằng chữ: Một trăm tám mươi sáu triệu đồng./.
 
PHỤ LỤC 20
ÁP PHÍCH NƯỚC SẠCH CHO NGƯỜI DÂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Kinh phí: 186.000.000 đ

TT
Tên hoạt động
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Biên tập nội dung, làm Market, nhuận ảnh…
bản
1
5.000.000
5.000.000
2
In trên giấy Couche 250 gsm, cán bóng 1 mặt, khổ 41 x 61cm
tờ
15.000
10.000
150.000.000
3
Xin giấy phép xuất bản
bản
1
2.000.000
2.000.000
4
Công tác cắt xén và vận chuyển đến địa phương
 
 
 
29.000.000
 
Tổng cộng:
 
 
 
186.000.000
Bằng chữ: Một trăm tám sáu triệu đồng./.
 
PHỤ LỤC 21
TỜ RƠI “GIẢI PHÁP XỬ LÝ NƯỚC CHO MÙA HẠN HÁN”
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Kinh phí: 186.000.000 đ

TT
Tên hoạt động
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Biên tập nội dung, làm Market, nhuận ảnh…
bản
1
5.000.000
5.000.000
2
In trên giấy Couche 180 gsm, cán bóng khổ 21 x 29.7cm
tờ
150.000
950
142.500.000
3
Xin giấy phép xuất bản
bản
1
2.000.000
2.000.000
4
Công tác cắt xén và vận chuyển đến địa phương
 
 
 
34.500.000
 
Tổng cộng:
 
 
 
184.000.000
Bằng chữ: Một trăm tám mươi tư triệu đồng./.
 
PHỤ LỤC 22
DỰ TOÁN KINH PHÍ TẬP HUẤN PHỔ BIẾN KIẾN THỨC VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG CHO XÃ VIÊN HTX, NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI PHÚ THỌ, BẮC GIANG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đối tượng: Cán bộ quản lý HTX Nông nghiệp, xã viên và người lao động trong các HTX nông nghiệp
Số lượng: 02 lớp, mỗi lớp 50 người
Địa điểm: Tại Phú Thọ, Bắc Giang
Kinh phí: 142.000.000 đ
ĐVT: đồng

TT
Nội dung
Đơn vị
Khối lượng
Đơn giá
Thành tiền
 
A
Tổng cộng
Tại Phú Thọ
 
 
 
142.000.000
71.700.000
I
Chi phí cho lớp tập huấn (50 học viên)
 
 
 
60.550.000
1
Bồi dưỡng Giảng viên (2 buổi/ngày x 3 ngày)
Buổi
6
300.000
1.800.000
2
Thuê hội trường, trang trí và trang thiết bị
ngày
3
3.000.000
9.000.000
3
Photo 50 tờ x 300đ/tờ x 50 tập
Bộ
50
15.000
750.000
4
Đóng Quyển tài liệu
Quyển
50
3.000
150.000
5
Văn phòng phẩm (túi, bút, vở…)
túi
50
5.000
250.000
6
Nước uống 50 người x 3 ngày
Người
150
30.000
4.500.000
7
Bồi dưỡng phục vụ lớp (2 người x 3 ngày x 100.000đ)
ngày
6
100.000
600.000
8
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên: 50 người x 3 ngày x 100.00đ/ngày
Người
150
100.000
15.000.000
9
Hỗ trợ tiền nghỉ cho học viên: 50 người x 2 đêm x 250.000đ/ngày
Người
100
250.000
25.000.000
10
Hỗ trợ đi - về cho học viên: trung bình 70.000đ/người
Người
50
70.000
3.500.000
II
Chi phí cho cán bộ tổ chức
 
 
 
6.100.000
1
Tiền công tác phí: 2 người x 5 ngày
Ngày
10
150.000
1.500.000
2
Tiền ngủ: 2 người x 4 đêm
đêm
8
250.000
2.000.000
3
Thuê ô tô + lưu xe (200km x 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm)
 
 
 
2.600.000
III
Chi phí cán bộ TTQG kiểm tra
 
 
 
5.050.000
1
Tiền công tác phí: 3 người x 3 ngày
ngày
9
150.000
1.350.000
2
Tiền ngủ: 3 người x 2 đêm
Đêm
6
250.000
1.500.000
3
Thuê ô tô + lưu xe (200km x 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm)
 
 
 
2.200.000
B
Tại Bắc Giang
 
 
 
70.300.000
I
Chi phí cho lớp tập huấn (50 học viên)
 
 
 
60.550.000
1
Bồi dưỡng Giảng viên (2 buổi/ngày x 3 ngày)
Buổi
6
300.000
1.800.000
2
Thuê hội trường, trang trí và trang thiết bị
Ngày
3
3.000.000
9.000.000
3
Photo 50 tờ x 300đ/tờ x 50 tập
Bộ
50
15.000
750.000
4
Đóng quyển tài liệu
Quyển
50
3.000
150.000
5
Văn phòng phẩm (túi, bút, vở…)
Túi
50
5.000
250.000
6
Nước uống 50 người x 3 ngày
Người
150
30.000
4.500.000
7
Bồi dưỡng phục vụ lớp (2 người x 3 ngày x 100.000đ)
Ngày
6
100.000
600.000
8
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên: 50 người x 3 ngày x 100.000đ/ngày
Người
150
100.000
15.000.000
9
Hỗ trợ tiền nghỉ cho học viên: 50 người x 2 đêm x 250.000đ/ngày
Người
100
250.000
25.000.000
10
Hỗ trợ đi - về cho học viên: trung bình 70.000đ/người
Người
50
70.000
3.500.000
II
Chi phí cho cán bộ tổ chức
 
 
 
5.560.000
1
Tiền công tác phí: 2 người x 5 ngày
Ngày
10
150.000
1.500.000
2
Tiền ngủ: 2 người x 4 đêm
Đêm
8
250.000
2.000.000
3
Thuê ô tô + lưu xe (140km x 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm)
 
 
 
2.060.000
III
Chi phí cán bộ TTQG kiểm tra
 
 
 
4.190.000
1
Tiền công tác phí: 3 người x 3 ngày
Ngày
9
150.000
1.350.000
2
Tiền ngủ: 3 người x 2 đêm
Đêm
6
250.000
1.500.000
3
Thuê ô tô + lưu xe (130km x 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm)
người
2
200.000
1.340.000
Bằng chữ: Một trăm bốn mươi hai triệu đồng./.
 
PHỤ LỤC 23
TẬP HUẤN PHỔ BIẾN KIẾN THỨC CHO HỘI VIÊN HỘI NƯỚC SẠCH NHẰM NÂNG CAO KIẾN THỨC, HIỂU BIẾT VỀ NƯỚC SẠCH, VỆ SINH, SỨC KHỎE
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đối tượng tập huấn: Cán bộ truyền thông, công tác viên truyền thông, hội viên thuộc Hội Nước sạch và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc và Bắc Ninh.
Số lượng: 02 lớp, mỗi lớp 50 người
Địa điểm: Tại Vĩnh Phúc, Bắc Ninh
Kinh phí: 142.000.000 đ
Đơn vị tính: đồng

TT
Nội dung
Đơn vị
Khối lượng
Đơn giá
Thành tiền
 
A
Tổng số
Tại Vĩnh Phúc
 
 
 
142.000.000
71.700.000
I
Phần chi phí lớp tập huấn
 
 
 
60.550.000
1
Thuê giảng viên giảng dạy (2 buổi/ngày * 3 ngày)
buổi
6
300.000
1.800.000
2
Thuê hội trường, trang trí, trang thiết bị giảng dạy
ngày
3
3.000.000
9.000.000
3
Photo tài liệu giảng dạy (50 tờ * 300đ * 50 bộ)
bộ
50
15.000
750.000
4
Đóng quyển tài liệu
quyển
50
3.000
150.000
5
Văn phòng phẩm (túi, bút, vở…)
túi
50
5.000
250.000
6
Nước uống (50 người * 3 ngày)
người
150
30.000
4.500.000
7
Bồi dưỡng phục vụ lớp (2 người * 3 ngày * 100.000đ/ngày)
ngày
6
100.000
600.000
8
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên (50 người * 3 ngày * 100.000đ/ngày)
người
150
100.000
15.000.000
9
Hỗ trợ tiền nghỉ cho học viên (50 người * 2 đêm * 250.000đ/đêm)
người
100
250.000
25.000.000
10
Hỗ trợ đi - về cho học viên: trung bình 70.000đ/người
người
50
70.000
3.500.000
II
Phần chi phí đi lại cho giảng viên và cán bộ tổ chức lớp tập huấn
 
 
 
6.100.000
 
Tiền ngủ BTC (2 người * 4 đêm * 250.000đ/ngày)
đêm
8
250.000
2.000.000
 
Công tác phí BTC (2 người * 5 ngày * 150.000đ/ngày)
ngày
10
150.000
1.500.000
 
Thuê ô tô đi - về tổ chức lớp tập huấn: 200km * 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm
km
 
 
2.600.000
III
Chi phí cán bộ TTQG kiểm tra
 
 
 
5.050.000
1
Tiền công tác phí: 3 người x 3 ngày
ngày
9
150.000
1.350.000
2
Tiền ngủ: 3 người x 2 đêm
đêm
6
250.000
1.500.000
3
Thuê ô tô đi - về tổ chức lớp tập huấn: 200km * 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm
 
 
 
2.200.000
B
Tại tỉnh Bắc Ninh (50 người * 3 ngày)
 
 
 
70.300.000
I
Phần chi phí lớp tập huấn
 
 
 
60.250.000
1
Thuê giảng viên giảng dạy (2 buổi/ngày * 3 ngày)
buổi
6
300.000
1.800.000
2
Thuê hội trường, trang trí, trang thiết bị giảng dạy
ngày
3
3.000.000
9.000.000
3
Photo tài liệu giảng dạy (50 tờ * 300đ * 50 bộ)
bộ
50
15.000
750.000
4
Đóng quyển tài liệu
quyển
50
3.000
150.000
5
Văn phòng phẩm (túi, bút, vở…)
túi
50
5.000
250.000
6
Nước uống (50 người * 3 ngày)
người
150
30.000
4.500.000
7
Bồi dưỡng phục vụ lớp (2 người * 3 ngày * 100.000đ/ngày)
ngày
6
100.000
600.000
8
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên (50 người * 3 ngày * 100.000đ/ngày)
người
150
100.000
15.000.000
9
Hỗ trợ tiền nghỉ cho học viên (50 người * 2 đêm * 250.000đ/đêm)
người
100
250.000
25.000.000
10
Hỗ trợ đi - về cho học viên: trung bình 70.000đ/người
người
50
64.000
3.200.000
II
Phần chi phí đi lại cho giảng viên và cán bộ tổ chức lớp tập huấn
 
 
 
5.560.000
 
Tiền ngủ BTC (2 người * 4 đêm * 250.000đ/ngày)
đêm
8
250.000
2.000.000
 
Công tác phí BTC (2 người * 5 ngày * 150.000đ/ngày)
ngày
10
150.000
1.500.000
 
Thuê ô tô đi - về tổ chức lớp tập huấn: 140km * 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm
km
 
 
2.060.000
III
Chi phí cán bộ TTQG kiểm tra
 
 
 
4.490.000
1
Tiền công tác phí: 3 người x 3 ngày
ngày
9
150.000
1.350.000
2
Tiền ngủ: 3 người x 2 đêm
đêm
6
250.000
1.500.000
3
Thuê ô tô đi - về tổ chức lớp tập huấn: 140km * 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm
 
 
 
1.640.000
Bằng chữ: Một trăm bốn mươi hai triệu đồng.
 
PHỤ LỤC 24
DỰ TOÁN “XÂY DỰNG PHIM HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG, SỬ DỤNG NHÀ TIÊU VƯỢT LŨ BẰNG BÊ TÔNG CỐT THÉP CHO VÙNG NGẬP LỤT ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Thời lượng phát sóng: 30 phút
KINH PHÍ: 350.000.000đ
Đơn vị tính: đồng

TT
Nội dung công việc
Số lượng
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
 
Tổng kinh phí
 
 
 
350.000.000
I
Chi phí vật tư
 
 
 
5.500.000
1
Băng Betacam (40 phút) để ghi hình)
6
băng
500.000
3.000.000
2
Băng Betacam (40 phút)
5
băng
500.000
2.500.000
II
Chi phí tiền kỳ
 
 
 
87.500.000
1
Viết kịch bản
1
kịch bản
4.500.000
4.500.000
2
Đạo diễn (1 người x 2 tháng)
2
người/tháng
6.000.000
12.000.000
3
Trợ lý đạo diễn (1 người x 2 tháng)
2
người/tháng
5.000.000
10.000.000
4
Quay phim (2 người x 2 tháng)
4
người/tháng
4.000.000
16.000.000
5
Âm thanh
1
bộ
3.000.000
3.000.000
6
Ánh sáng
1
bộ
3.000.000
3.000.000
7
Biên tập
1
người
5.000.000
5.000.000
8
Soạn nhạc
1
người
3.000.000
3.000.000
9
Thuyết minh
1
người
2.000.000
2.000.000
10
Dẫn chương trình
1
người
3.000.000
3.000.000
11
Kỹ thuật đường hình
1
người
3.000.000
3.000.000
12
Thiết kế mỹ thuật
1
người
2.000.000
2.000.000
13
Cố vấn chuyên môn
2
người/tháng
4.000.000
8.000.000
14
Thuê thợ làm nhà tiêu (4 người x 5 ngày)
20
người/ngày
150.000
3.000.000
15
Tạo hiện trường quay (mua dụng cụ, vật tư)
 
 
 
10.000.000
III
Chi phí hậu kỳ
 
 
 
125.500.000
1
Phòng dựng và thiết bị máy móc
15
ngày
1.500.000
22.500.000
2
Phòng thu
10
ngày
1.500.000
15.000.000
3
Dựng mô hình 3D
10
phút
4.500.000
45.000.000
4
Trả tiền khai thác phim tư liệu
 
 
 
7.000.000
5
Kỹ thuật dựng phi tuyến (2 người x 12 ngày)
24
người/ngày
1.500.000
36.000.000
IV
Trang thiết bị
 
 
 
69.000.000
1
Thiết bị quay Camera
15
ngày
2.000.000
30.000.000
2
Thiết bị âm thanh
15
ngày
1.000.000
15.000.000
3
Thiết bị ánh sáng
15
ngày
1.000.000
15.000.000
4
Kỹ thuật Studio
3
ngày
3.000.000
9.000.000
V
Chi khác
 
 
 
34.280.000
 
Vé tàu cho CBTT (2 người x 2 lượt 2 lần)
8
1.260.000
10.080.000
1
Công tác phí cho cán bộ trung tâm: 2 người x 10 ngày x 2 lần)
40
người/ngày
150.000
6.000.000
2
Tiền ngủ cho cán bộ trung tâm (2 người x 8 ngày x 2 lần)
32
 
200.000
6.400.000
3
Chi phí thuê xe tô tô
Thuê xe: 500km/lần x 2 lần
Lưu xe đêm: 16 đêm
 
1.000
16
 
Km
đêm
 
7.000
300.000
11.800.000
VI
In sang đĩa
 
 
 
28.220.000
 
Sang đĩa VCD (bao gồm in và thiết kế nhãn đĩa và vỏ hộp)
1000
đĩa
15.000
15.000.000
 
Cước phí vận chuyển đĩa VCD đến các địa phương
 
 
 
13.220.000
Bằng chữ: Ba trăm năm mươi triệu đồng./.
 
PHỤ LỤC 25
DỰ TOÁN XÂY DỰNG PHIM KHOA GIÁO “CẢI THIỆN CẤP NƯỚC, XỬ LÝ NƯỚC, TRỮ NƯỚC HỘ GIA ĐÌNH”, IN SANG ĐĨA VCD
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Thời lượng phát sóng: 30 phút
KINH PHÍ: 340.000.000đ
Đơn vị tính: đồng

TT
Nội dung công việc
Số lượng
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
 
Tổng kinh phí
 
 
 
340.000.000
I
Chi phí vật tư
 
 
 
4.950.000
1
Băng Betacam (40 phút) để ghi hình)
6
băng
450.000
2.700.000
2
Băng Betacam (40 phút)
5
băng
450.000
2.250.000
II
Chi phí tiền kỳ
 
 
 
77.500.000
1
Viết kịch bản
1
kịch bản
5.000.000
5.000.000
2
Đạo diễn (1 người x 2 tháng)
2
người/tháng
6.000.000
12.000.000
3
Trợ lý đạo diễn (1 người x 2 tháng)
2
người/tháng
4.000.000
8.000.000
4
Quay phim (2 người x 1 tháng)
2
người/tháng
4.000.000
8.000.000
5
Âm thanh
1
bộ
2.000.000
2.000.000
6
Ánh sáng
1
bộ
2.000.000
2.000.000
7
Biên tập
1
người
3.000.000
3.000.000
8
Soạn nhạc
1
người
3.000.000
3.000.000
9
Thuyết minh
1
người
2.000.000
2.000.000
10
Dẫn chương trình
1
người
3.000.000
3.000.000
11
Kỹ thuật đường hình
1
người
3.000.000
3.000.000
12
Thiết kế mỹ thuật
1
người
2.000.000
2.000.000
13
Cố vấn chuyên môn
1
người/tháng
3.500.000
3.500.000
14
Thuê thợ làm bể lọc cát, hồ chứa nước mưa có ngăn sơ lọc, bể chứa nước mưa có ngăn lọc, thiết bị lọc gốm, Lu Thái Lan cải tiến, Lu sành chống muỗi (6 người x 10 ngày)
60
ngày
100.000
6.000.000
15
Tạo hiện trường quay (mua dụng cụ, vật tư)
 
 
 
15.000.000
III
Chi phí hậu kỳ
 
 
 
115.300.000
1
Phòng dựng và thiết bị máy móc
15
ngày
1.500.000
22.500.000
2
Phòng thu
10
ngày
1.500.000
15.000.000
3
Dựng mô hình 3D
10
phút
4.500.000
45.000.000
4
Trả tiền khai thác phim tư liệu
 
 
 
8.800.000
5
Kỹ thuật dựng phi tuyến (2 người x 12 ngày)
24
ngày
1.000.000
24.000.000
IV
Trang thiết bị
 
 
 
88.500.000
1
Thiết bị quay Camera
15
ngày
2.000.000
30.000.000
2
Thiết bị âm thanh
15
ngày
1.500.000
22.500.000
3
Thiết bị ánh sáng
15
ngày
1.500.000
22.500.000
 
PHỤ LỤC 26
DỰ TOÁN XÂY DỰNG PHIM HƯỚNG DẪN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC SINH HOẠT KHẨN CẤP CHO NHÂN DÂN VÙNG BỊ LŨ LỤT, IN ĐĨA DVD
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Thời lượng phát sóng: 15 phút
KINH PHÍ: 210.000.000đ
Đơn vị tính: đồng

TT
Nội dung công việc
Số lượng
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
 
Tổng kinh phí
 
 
 
210.000.000
I
Chi phí vật tư
 
 
 
1.800.000
1
Băng Betacam (40 phút) để ghi hình)
2
băng
450.000
900.000
2
Băng Betacam (40 phút)
2
băng
450.000
900.000
II
Chi phí tiền kỳ
 
 
 
52.500.000
1
Viết kịch bản
1
kịch bản
4.500.000
4.500.000
2
Đạo diễn
1
người
6.000.000
6.000.000
3
Trợ lý đạo diễn
1
người
5.000.000
5.000.000
4
Quay phim
2
người
4.000.000
8.000.000
5
Âm thanh
1
bộ
3.000.000
3.000.000
6
Ánh sáng
1
bộ
3.000.000
3.000.000
7
Biên tập
1
người
5.000.000
5.000.000
8
Soạn nhạc
1
người
3.000.000
3.000.000
9
Thuyết minh
1
người
2.000.000
2.000.000
10
Dẫn chương trình
1
người
3.000.000
3.000.000
11
Kỹ thuật đường hình
1
người
3.000.000
3.000.000
12
Thiết kế mỹ thuật
1
người
2.000.000
2.000.000
13
Cố vấn chuyên môn
1
người
4.000.000
4.000.000
14
Tạo hiện trường quay (mua dụng cụ, vật tư)
 
 
 
1.000.000
III
Chi phí hậu kỳ
 
 
 
72.000.000
1
Phòng dựng và thiết bị máy móc
10
ngày
2.000.000
20.000.000
2
Phòng thu
8
ngày
1.500.000
12.000.000
3
Trả tiền khai thác phim tư liệu/phút
 
 
 
10.000.000
4
Kỹ thuật dựng phi tuyến (2 người x 10 ngày)
20
người/ngày
1.500.000
30.000.000
IV
Trang thiết bị
 
 
 
46.000.000
1
Thiết bị quay Camera
10
ngày
2.000.000
20.000.000
2
Thiết bị âm thanh
10
ngày
1.000.000
10.000.000
3
Thiết bị ánh sáng
10
ngày
1.000.000
10.000.000
4
Kỹ thuật Studio
2
người
3.000.000
6.000.000
V
Chi khác
 
 
 
8.700.000
1
Công tác phí cho cán bộ trung tâm: (2 người x 6 ngày)
12
người/ngày
150.000
1.800.000
2
Tiền ngủ cho cán bộ trung tâm (2 người x 5 ngày)
10
 
200.000
2.000.000
3
Chi phí xăng xe đi quay và thực hiện phim
700
km
7.000
4.900.000
VI
In sang đĩa
 
 
 
29.000.000
1
Sang đĩa DVD (bao gồm in và thiết kế nhãn đĩa và vỏ hộp)
1000
đĩa
20.000
20.000.000
2
Cước phí vận chuyển đĩa DVD đến các địa phương
 
 
 
9.000.000
Bằng chữ: Hai trăm mười triệu đồng./.
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất