Thông tư 80/2018/TT-BTC hướng dẫn biểu mẫu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 80/2018/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 80/2018/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 28/08/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Biểu mẫu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ được Bộ Tài chính hướng dẫn tại Thông tư 80/2018/TT-BTC.
Thông tư này quy định các mẫu báo cáo về:
- Tình hình cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
- Tình hình vay nợ, tình hình tài chính của bên vay lại;
- Tình hình quản lý tài sản bảo đảm tiền vay;
- Tình hình thực hiện, vận hành, khai thác dự án đầu tư.
Theo đó, số liệu về trị giá vay lại, số dư nợ được lập theo nguyên tệ vay và quy đổi sang USD và VND theo tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố, áp dụng vào ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.
Thông tư này được ban hành ngày 28/08/2018 và có hiệu lực từ ngày 01/11/2018.
Xem chi tiết Thông tư80/2018/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 80/2018/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 80/2018/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2018 |
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.
Thông tư này hướng dẫn về mẫu biểu báo cáo về tình hình cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ theo quy định tại Khoản 4, Điều 32 của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, bao gồm báo cáo về:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI CỦA UBND CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện: UBND cấp tỉnh, thành phố
Số mẫu biểu báo cáo |
Tên mẫu biểu báo cáo |
1.01 |
Báo cáo tình hình vay lại |
1.02 |
Báo cáo tình hình nợ |
1.03 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án vay lại |
Mẫu biểu số: 1.01
Cơ quan thực hiện: UBND Tỉnh/Thành phố: ...
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Kỳ báo cáo : từ ngày..…… Đến ngày....
Đơn vị: Nguyên tệ
STT |
Tên Dự án/Chương trình |
Nguồn vốn cho vay lại |
Nguyên tệ |
Dư nợ đầu kỳ |
Dư nợ đầu kỳ quy VNĐ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ cuối kỳ quy VND |
Nợ quá hạn |
||||||||
Gốc |
Lãi |
Phí theo HĐ vay |
Phí QLCVL |
Cộng |
|
|
Gốc |
Lãi |
Phí theo HĐ vay |
Phí QLCVL |
Cộng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
I |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
USD |
|
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
EUR |
|
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
JPY |
|
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
KRW |
|
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng quy USD |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng quy VND |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng quy... |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú:
- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
- Cột 14: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
………, Ngày …… tháng …… năm …… |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu biểu số: 1.02
Cơ quan thực hiện: UBND Tỉnh/Thành phố ...
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA UBND TỈNH ………. THEO CHỦ NỢ
Kỳ báo cáo : Từ ngày...... Đến ngày....
Đơn vị: Nguyên tệ
STT |
TÊN CHỦ NỢ |
Dư nợ đầu kỳ |
Dư nợ đầu kỳ quy VND |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ cuối kỳ quy VND |
Trong đó, Dư nợ quá hạn cuối kỳ |
Dư nợ quá hạn cuối kỳ quy VND |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
Chủ nợ A Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
II |
Chủ nợ B Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
III |
Chủ nợ C Dự án ... Tổng dư nợ (quy VNĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức nợ theo quy định (VNĐ) |
|
|
|
‘ |
|
|
Ghi chú:
- Cột 4: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
………, Ngày …… tháng …… năm …… |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 1.03
Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh/thành phố…
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày …… tháng …… năm …… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY LẠI ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
I. Thông tin cơ bản
- Tên Dự án:
- Tên Nhà tài trợ:
- Hiệp định vay số:
- Thời gian thực hiện dự án: từ....đến...
- Tổng mức đầu tư:
- Tổng số vốn vay:
- Tỷ lệ vay lại:
II. Tiến độ thực hiện dự án
1. Lũy kế vốn vay nước ngoài đã giải ngân, chưa giải ngân đến cuối kỳ báo cáo, phân theo vốn cấp phát, vốn vay lại.
2. Tóm tắt các công việc đã thực hiện của dự án.
3. Tình hình bố trí và sử dụng vốn đối ứng.
4. Tình hình quản lý, sử dụng tài sản của dự án đầu tư.
5. Các vướng mắc trong quá trình triển khai, kiến nghị.
PHỤ LỤC II
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI CỦA DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện: Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp công lập
Số mẫu biểu báo cáo |
Tên mẫu biểu báo cáo |
2.01 |
Báo cáo tình hình vay lại |
2.02 |
Báo cáo tình hình tài chính |
2.03 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án vay lại |
2.04 |
Báo cáo tình hình quản lý tài sản bảo đảm |
Mẫu biểu số 2.01
Cơ quan thực hiện: ... (Doanh nghiệp/đơn vị sự nghiệp công)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Kỳ báo cáo : từ ngày…….. Đến ngày....
Đơn vị: Nguyên tệ
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Nguồn vốn cho vay lại |
Nguyên tệ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Nợ quá hạn |
|||||||||
Gốc |
Lãi |
Phí theo Hiệp định vay |
Phí QLCVL |
Dự phòng RRCVL |
Cộng |
|
Gốc |
Lãi |
Phí vay nước ngoài |
Phí QLCVL |
Dự phòng RRCVL |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Dự án. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng USD |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng EUR |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng JPY |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng KRW |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
Tổng ... |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng quy USD |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng quy VND |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú:
- Cột 5, 13, 14, 15, 16, 17, 18: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy đổi sang USD và VNĐ do Bộ tài chính công bố vào ngày cuối cùng của tháng cuối cùng của kỳ báo cáo
- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy đổi sang USD và VNĐ do Bộ tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
- Cột 7, 8, 9, 10, 11, 12: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy đổi sang USD và VNĐ do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ
|
……, Ngày …… tháng …… năm …… |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu biểu số: 2.02
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA BÊN VAY LẠI VỚI CÁC CHỦ NỢ
Cơ quan thực hiện: ... (Doanh nghiệp/đơn vị sự nghiệp công lập)
Kỳ báo cáo : từ ngày…….. Đến ngày....
I. Tình hình vay nợ
Đơn vị: Nguyên tệ
STT |
TÊN CHỦ NỢ |
Dư nợ đầu kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Dư nợ quá hạn cuối kỳ |
|||
Nguyên tệ |
Quy VNĐ |
Nguyên tệ |
Quy VNĐ |
Nguyên tệ |
Quy VNĐ |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I II III |
Chủ nợ A Chủ nợ B Chủ nợ C Tổng dư nợ (quy VND) |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 4: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
- Cột 6,8: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
2. Tình hình tài chính
A. Đối với Doanh nghiệp
STT |
Hệ số |
Tỷ lệ |
Ghi chú |
1 |
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn |
|
|
2. |
Hệ số thanh toán nợ dài hạn |
|
|
3 |
Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu |
|
|
4 |
Nợ phải trả/Tổng tài sản |
|
|
B. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập
STT |
Hệ số |
Tỷ lệ |
Ghi chú |
1 |
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn |
|
|
2 |
Hệ số thanh toán nợ dài hạn |
|
|
3 |
Nợ phải trả/Tổng tài sản |
|
|
|
……, Ngày …… tháng …… năm …… |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 2.03
Cơ quan thực hiện: Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp công lập
CÔNG TY... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày ….. tháng ….. năm …… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY LẠI ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
I. Thông tin cơ bản
- Tên Dự án:
- Tên Nhà tài trợ:
- Hiệp định vay số:
- Thời gian thực hiện dự án: từ....đến...
- Tổng mức đầu tư:
- Tổng số vốn vay:
- Tỷ lệ vay lại
II. Tình hình thực hiện dự án
1. Lũy kế vốn vay nước ngoài đã giải ngân, chưa giải ngân đến cuối kỳ báo cáo, phân theo vốn cấp phát, vốn vay lại.
2. Tóm tắt các công việc đã thực hiện của dự án
3. Tình hình bố trí và sử dụng vốn đối ứng
4. Tình hình quản lý, sử dụng tài sản của dự án đầu tư
5. Tình hình biến động tài sản bảo đảm tiền vay
6. Các vướng mắc trong quá trình triển khai, kiến nghị
Mẫu biểu số 2.04
Cơ quan thực hiện: ... (Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp công lập)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Đồng tiền: VNĐ
Tên dự án |
Nguồn vốn vay |
Đồng tiền vay |
Dư nợ cuối kỳ báo cáo (Nguyên tệ) |
Dư nợ cuối kỳ báo cáo quy VNĐ |
Loại tài sản bảo đảm |
Trị giá tại Hợp đồng đăng ký giao dịch đảm bảo quy VNĐ |
Trị giá tài sản đảm bảo còn lại (theo giá trị sổ sách) quy VNĐ |
Chênh lệch |
Nội dung xử lý hoặc kiến nghị |
|
Tải sản hình thành từ vốn vay |
Tài sản khác |
|
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5-9 |
11 |
Dự án….. |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án….. |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án….. |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 5,8,9: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy VNĐ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
………, Ngày …… tháng …… năm.... |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
PHỤ LỤC III
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY LẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện: Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức không chịu rủi ro tín dụng
Số mẫu biểu báo cáo |
Tên mẫu biểu báo cáo |
3.01 |
Nợ của các khoản cho vay lại theo chủ nợ cho vay |
3.02 |
Nợ của các khoản cho vay lại theo đơn vị vay lại |
3.03 |
Thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại |
3.04 |
Thực hiện trả nợ Bộ Tài chính |
3.05 |
Thực hiện trả nợ trực tiếp cho nước ngoài |
3.06 |
Báo cáo tình hình các dự án có nợ quá hạn |
3.07 |
Báo cáo tình hình quản lý tài sản bảo đảm |
3.08 |
Báo cáo tình hình nợ quá hạn và phân loại nợ |
Mẫu biểu số 3.01
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO CHỦ NỢ CHO VAY
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày...
A |
Loại tiền |
DƯ NỢ ĐẦU NĂM |
RÚT VỐN TRONG NĂM TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
TRẢ NỢ TRONG NĂM |
DƯ NỢ CUỐI NĂM |
|
||||||||||||||||||||
GỐC |
LÃI |
PHÍ |
DỰ PHÒNG RỦI RO |
TỔNG CỘNG |
|
|
||||||||||||||||||||
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
|||
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính phủ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các TCTD, NHTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên tổ chức….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 2,3: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
- Cột 5,6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
- Cột 8,9,11,12,14,15,17,18,20,21: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ
- Cột 23,24: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
……, Ngày ….. tháng …… năm….. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu biểu số 3.02
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO ĐƠN VỊ NHẬN VAY LẠI
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Đơn vị tính: Nguyên tệ
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Loại tiền |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
NỢ QUÁ HẠN |
||||||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Dự phòng rủi ro |
Cộng |
|
Gốc |
Lãi+Phí |
Cộng |
|||||
A |
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, Ngày ….. tháng …… năm…. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu biểu số 3.03
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
TÊN DỰ ÁN |
|
RÚT VỐN TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
||
Loại tiền |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
|
A |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước …. Dự án …. Dự án …. Tổ chức quốc tế Tổ chức Dự án ….. Dự án ….. Các TCTD, NHTM Ngân hàng..... Dự án ….. Dự án ….. Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức .... Dự án …. Dự án ….. |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố vào thời điểm phát sinh giao dịch
|
……, Ngày ….. tháng …… năm…. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu biểu số 3.04
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
THỰC HIỆN TRẢ NỢ BỘ TÀI CHÍNH
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
TÊN DỰ ÁN |
Loại tiền |
Tổng trả nợ của dự án theo nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
||||||
Gốc |
Lãi |
Phí cho vay lại trả cho cơ quan được ủy quyền cho vay lại |
Phí cho vay lại trả Bộ Tài chính |
Phí |
Dự phòng rủi ro |
Cộng |
|
|
||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3+4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước …. Dự án ….. Tổ chức quốc tế Tổ chức …. Dự án ….. Các TCTD; NHTM Ngân hàng.... Dự án …… Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức .... Dự án ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ
|
……, Ngày ….. tháng …… năm…. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu biểu số 3.05
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
THỰC HIỆN TRẢ NỢ TRỰC TIẾP CHO NƯỚC NGOÀI
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
TÊN DỰ ÁN |
Loại tiền |
Trả nợ trực tiếp nước ngoài theo nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
|||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Cộng |
|
|
||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước …. Dự án ….. Tổ chức quốc tế Tổ chức Dự án ….. Các TCTD, NHTM Ngân hàng.... Dự án ….. Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức .... Dự án….. |
- |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ
|
……, Ngày ….. tháng …… năm…. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu biểu số 3.06
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÁC DỰ ÁN CÓ NỢ QUÁ HẠN
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Đơn vị tính: Nguyên tệ
TÊN DỰ ÁN |
Loại tiền |
DƯ NỢ ĐẾN 31/12/... |
TRONG ĐÓ NỢ QUÁ HẠN |
Nội dung xử lý hoặc kiến nghị |
||||||
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Gốc |
Lãi |
Phí |
Dự phòng rủi ro |
Cộng |
|
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
C |
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước ….. Dự án ….. Tổ chức quốc tế Tổ chức Dự án ….. Các TCTD, NHTM Ngân hàng.... Dự án ….. Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức .... Dự án ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
……, Ngày ….. tháng …… năm …. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu biểu số 3.07
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Đồng tiền: VNĐ
Tên dự án |
Nguồn vốn vay |
Đồng tiền vay |
Dư nợ cuối kỳ báo cáo (Nguyên tệ) |
Dư nợ cuối kỳ báo cáo quy VNĐ |
Loại tài sản bảo đảm |
Trị giá tại Hợp đồng đăng ký giao dịch đảm bảo quy VNĐ |
Trị giá tài sản đảm bảo còn lại (theo giá trị sổ sách) quy VNĐ |
Chênh lệch |
Nội dung xử lý hoặc kiến nghị |
|
Tài sản hình thành từ vốn vay |
Tài sản khác |
|
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5-9 |
11 |
Dự án ..... |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
Dự án ..... |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
Dự án ..... |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 5,8,9: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy VNĐ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
……, Ngày ….. tháng …… năm …. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu biểu số 3.08
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)
BÁO CÁO NỢ QUÁ HẠN VÀ PHÂN LOẠI NỢ
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Tình hình nợ quá hạn vốn nước ngoài cho vay lại
Tháng |
Tổng dư nợ quá hạn vốn nước ngoài |
|
Quy USD |
Quy VND |
|
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 |
|
|
Tình hình phân loại nợ
Nhóm nợ |
Số lượng khoản vay lại |
Dư nợ vốn nước ngoài cho vay lại |
||
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
||
- Dư nợ đủ tiêu chuẩn - Dư nợ nhóm 2 - Dư nợ nhóm 3 - Dư nợ nhóm 4 - Dư nợ nhóm 5 |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Báo cáo tổng dư nợ quá hạn các tháng tại thời điểm ngày cuối cùng của tháng báo cáo.
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
|
……, Ngày ….. tháng …… năm …. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
PHỤ LỤC IV
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY LẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện:... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức chịu toàn bộ rủi ro tín dụng)
Số mẫu biểu báo cáo |
Tên mẫu biểu báo cáo |
4.01 |
Nợ của các khoản cho vay lại theo chủ nợ cho vay |
4.02 |
Nợ của các khoản cho vay lại theo đơn vị vay lại |
4.03 |
Thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại |
4.04 |
Thực hiện trả nợ Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 4.01
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)
NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO CHỦ NỢ CHO VAY
Ký báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
A |
Loại tiền |
DƯ NỢ ĐẦU NĂM |
RÚT VỐN TRONG NĂM TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
TRẢ NỢ TRONG NĂM |
DƯ NỢ CUỐI NĂM |
||||||||||||||||||||
GỐC |
LÃI |
PHÍ |
DỰ PHÒNG RỦI RO |
TỔNG CỘNG |
|
||||||||||||||||||||
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
||
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính phủ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các TCTD, NHTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên tổ chức….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 2,3: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
- Cột 5,6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
- Cột 8,9,11,12,14,15,17,18,20,21: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ
- Cột 23,24: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
……, Ngày ….. tháng …… năm …. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu biểu số 4.02
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)
NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO ĐƠN VỊ NHẬN VAY LẠI
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Đơn vị tính: Nguyên tệ
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Loại tiền |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
NỢ QUÁ HẠN |
||||||
Gốc |
Lãi |
Phí |
Dự phòng rủi ro |
Cộng |
|
Gốc |
Lãi+Phí |
Cộng |
|||||
A |
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Người vay … Dự án …. Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, Ngày ….. tháng …… năm …. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu biểu số 4.03
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)
THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
TÊN DỰ ÁN |
|
RÚT VỐN TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
||
Loại tiền |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
|
A |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước …. Dự án …. Dự án …. Tổ chức quốc tế Tổ chức Dự án ….. Dự án ….. Các TCTD, NHTM Ngân hàng..... Dự án ….. Dự án ….. Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức .... Dự án ….. Dự án ….. |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố vào thời điểm phát sinh giao
|
……, Ngày ….. tháng …… năm …. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu biểu số 4.04
Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)
THỰC HIỆN TRẢ NỢ BỘ TÀI CHÍNH
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
TÊN DỰ ÁN |
Loại tiền |
Tổng trả nợ của dự án theo nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
||||||
Gốc |
Lãi |
Phí cho vay lại trả cho cơ quan vay lại |
Phí cho vay lại trả Bộ Tài chính |
Phí |
Dự phòng rủi ro |
Cộng |
|
|
||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước …. Dự án ….. Tổ chức quốc tế Tổ chức …. Dự án ….. Các TCTD; NHTM Ngân hàng.... Dự án …… Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức .... Dự án ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ
|
……, Ngày ….. tháng …… năm …. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây