Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 33/2018/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 33/2018/TT-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Kim Anh |
Ngày ban hành: | 21/12/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 21/12/2018, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã ban hành Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Một trong những phí dịch vụ được điều chỉnh tại Thông tư này là Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước. Cụ thể:
- Phí thanh toán bằng VNĐ là 0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu là 10.000 đồng/món; tối đa là 100.000 đồng/món);
- Phí thanh toán bằng Đô la Mỹ là 0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu là 0,2 USD/món; tối đa là 5 USD/món);
- Phí thanh toán bằng đồng tiền chung châu Âu là 0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa là 5 eur/món).
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/11/2019.
Xem chi tiết Thông tư33/2018/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 33/2018/TT-NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2018/TT-NHNN |
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 26/2013/TT-NHNN NGÀY 05 THÁNG 12 NĂM 2013 CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt; Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Thông tư số 26/2013/TT-NHNN).
“Điều 2. Định kỳ hàng tháng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước sử dụng mẫu Bảng kê từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư này để tính, thu phí dịch vụ thanh toán và tổng hợp số liệu thu phí dịch vụ thanh toán theo mẫu Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.”.
a) Bổ sung Mục 1.3 “Phí xử lý kết quả quyết toán ròng từ các Hệ thống khác” và Mục 1.4 “Phí giao dịch thanh toán ngoại tệ” vào Mục 1 “Phí giao dịch thanh toán qua Hệ thống TTĐTLNH” tại Phần III “Phí dịch vụ thanh toán trong nước”, cụ thể:
Stt |
Loại phí |
Đơn vị thu phí |
Đối tượng trả phí |
Mức phí |
1.3 |
Phí xử lý kết quả quyết toán ròng từ các Hệ thống khác |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước |
Thành viên trả tiền (ghi Nợ tài khoản tiền gửi tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước) |
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 4.000 đồng/món, tối đa 100.000 đồng/món) |
1.4 |
Phí giao dịch thanh toán ngoại tệ |
|||
a) |
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD) |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán |
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd /món) |
b) |
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR) |
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món) |
b) Sửa đổi, bổ sung Mục 3 “Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước” tại Phần III “Phí dịch vụ thanh toán trong nước”, cụ thể:
Stt |
Loại phí |
Đơn vị thu phí |
Đối tượng trả phí |
Mức phí |
3. |
Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước |
|||
3.1 |
Thanh toán bằng VND |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ đơn vị chuyển (trả) tiền |
Đơn vị chuyển (trả) tiền |
0,02% số tiền thanh toán (Tối thiểu 10.000 đồng/ món; Tối đa 100.000 đồng/ món) |
3.2 |
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD) |
0,02% sô tiên thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd/món) |
||
3.3 |
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR) |
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món) |
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2019.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
Phụ lục số 01
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm ....
|
TK Nợ: …………….Trang:…………… |
Đơn vị trả phí: …………………………………………………. Mã NH:………………………..
STT |
Ngày giờ giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH nhận lệnh |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí |
Tiền phí |
(*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN): |
||||||
(*) (Tên ĐVTV 1) |
(Mã NH của ĐVTV 1) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
(*) (Tên ĐVTV 2) |
(Mã NH của ĐVTV 2) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: |
(Tổng số món giao dịch) |
(Tổng số tiền giao dịch) |
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ………………………………………………………..
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
|
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
Phụ lục số 02
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm....
TK Nợ: ………………… Trang:……………
Đơn vị trả phí: …………………………………………………………. Mã NH: ……………………
STT |
Ngày giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH nhận lệnh |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí |
Tiền phí |
(*) Chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN): |
||||||
(*) (Tên ĐVTV 1) |
(Mã NH của ĐVTV 1) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
(*) (Tên ĐVTV 2) |
(Mã NH của ĐVTV 2) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
(Tổng số món giao dịch) |
(Tổng số tiền giao dịch) |
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………………
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
|
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
Phụ lục số 03
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP VÀ TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm ....
|
TK Nợ: …………….Trang:…………… |
Đơn vị trả phí: ……………………………………………………Mã NH:………………………..
STT |
Tên thành viên, đơn vị thành viên |
Mã NH |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trịcao |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp |
Thanh toán ĐTLNH |
||||||
Số món giao dịch |
Số tiền trên chứng từ |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền trên chứng từ |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền trên chứng từ |
Số tiền phí |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10)=(4)+(7) |
(11)=(5)+(8) |
(12)=(6)+(9) |
(*) 1. |
ĐVTV 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) 2. |
ĐVTV 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*)... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ……………………………………………………….
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
|
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê tổng số lượng, giá trị, phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
Phụ lục số 04
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI TỆ QUA HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: USD/EUR/...(**)
Tháng .... năm ....
TK Nợ: ……………………….. Trang:……………..
Đơn vị trả phí: ……………………………………………………Mã NH:………………………..
STT |
Ngày giờ giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH nhận lệnh |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí |
Tiền phí |
(*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN): |
||||||
(*) (Tên ĐVTV 1) |
(Mã NH của ĐVTV 1) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
(*) (Tên ĐVTV 2) |
(Mã NH của ĐVTV 2) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: |
(Tổng số món giao dịch) |
(Tổng số tiền giao dịch) |
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………………
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
|
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý:
- Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.
Phụ lục số 05
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI TỆ QUA HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Loại tiền tệ: USD/EUR/... (**)
Tháng ... năm ....
TK Nợ: ……………………….. Trang:…………….
Đơn vị trả phí: …………………………………………….. Mã NH: …………………………….
Tổng cộngTổng cộng
STT |
Tên thành viên, đơn vị thành viên |
Mã NH |
Số món |
Số tiền trên chứng từ |
Số phí |
Ghi chú |
||
1. |
|
|
|
|
|
|
||
(*)1. |
ĐVTV 1 |
|
|
|
|
|
||
(*)2. |
ĐVTV 2 |
|
|
|
|
|
||
(*)… |
... |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
... |
... |
... |
|
||||
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………….
………………., ngày …… tháng …… năm ………..
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
||
LẬP BẢNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
|||
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
||
Lưu ý:
- Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê tổng số lượng, giá trị, phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.
Phụ lục số 06
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ THANH TOÁN TỪNG LẦN QUA TÀI KHOẢN TIỀN GỬI MỞ TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Loại tiền tệ: VND/USD/EUR...(**)
Tháng ... năm ....
TK Nợ: ………………….. Trang:……………
Đơn vị trả phí: …………………………………………………. Mã NH: ……………………….
Tổng cộng:Tổng cộng:
STT |
Ngày giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH nhận lệnh |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí |
Tiền phí |
||
1. |
|
|
|
|
|
|
||
2. |
|
|
|
|
|
|
||
3. |
|
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng: |
(Tổng số tiền giao dịch) |
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
|||||
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ……………………………………………………….
………………., ngày …… tháng …… năm ………..
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
||
LẬP BẢNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
|||
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
||
Lưu ý:
- Phụ lục 06 thống kê chi tiết các món giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại đơn vị NHNN, bao gồm: chuyển tiền qua hệ thống TTĐTLNH thông qua tư cách thành viên của đơn vị NHNN (CI-NHNN), chuyển tiền giữa các đơn vị NHNN thông qua tài khoản thanh toán liên chi nhánh, chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN,...
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán
Phụ lục số 07
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN BÙ TRỪ
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm....
TK Nợ: …………… Trang:………..
Đơn vị trả phí: ………………………………………………….. Mã NH: ……………………….
Tổng cộng:
STT |
Ngày giao dịch |
Mã NH nhận lệnh |
Số món giao dịch |
Mức phí |
Tiền phí |
|
1. |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
(Tổng số món giao dịch) |
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
|||
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ………………………………………………………
………………., ngày …… tháng …… năm ………..
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
||
LẬP BẢNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
|||
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Phụ lục số 08
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị báo cáo: |
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
(Dùng cho nội bộ các đơn vị NHNN)
Tháng .... năm ...
STT |
Loại phí |
VND |
USD |
EUR |
||||||
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
||
I. |
Hệ thống TTĐTLNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Phí tham gia |
X |
X |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2. |
Phí thường niên |
X |
X |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3. |
Phí giao dịch thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
b. |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
c. |
Thanh toán ngoại tệ |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
II. |
Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng một địa bàn tỉnh, TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Phí tham gia |
X |
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2. |
Phí thường niên |
X |
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3. |
Phí giao dịch thanh toán |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
III. |
Thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền phí (bằng chữ): ………………………………………………………………….
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. |
|
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Hướng dẫn tổng hợp số liệu:
- Đơn vị lập báo cáo: Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; hoàn thành chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
- Đơn vị khai thác báo cáo: Vụ Thanh toán - NHNN Việt Nam, 49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Hướng dẫn tổng hợp số liệu: Không báo cáo vào những ô có dấu (X); số liệu báo cáo được tổng hợp thu phí tại mỗi đơn vị NHNN (Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).
THE STATE BANK OF VIETNAM
Circular No. 33/2018/TT-NHNN dated December 21, 2018 of the State Bank of Vietnam on amendments and supplements a number of Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of the State Bank of Vietnam publishing the Tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam
Pursuant to the Law on State Bank of Vietnam dated June 16, 2010;
Pursuant to the Law on Credit Institutions dated June 16, 2010; the Law on Amending and Supplementing certain Articles of the Law on Credit Institutions dated November 20, 2017;
Pursuant to the Government s Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments; the Government’s Decree No. 80/2016/ND-CP dated July 1, 2016 on amending Government s Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments;
Pursuant to the Government s Decree No. 16/2017/ND-CP dated February 17, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
Upon the request of the Director of the Department of Payment;
The Governor of the State Bank of Vietnam hereby promulgates the Circular amending and supplementing certain articles of the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 publishing the Tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam (hereinafter referred to as Circular No. 26/2013/TT-NHNN).
Article 1. To amend and supplement a number of Articles of the Circular No. 26/2013/TT-NHNN as follows:
1. To amend and supplement Article 2 as follows:
“Article 2.On a monthly basis, the State Bank’s branches in provinces and centrally-affiliated cities and State Bank’s Transaction Center shall use the sample schedule given in the Appendix No.01 through to the Appendix No.07 to this Circular for calculating and collecting payment service charges and complete the chart of data on collection of payment service charges by using the form given in the Appendix No. 08 hereto.”.
2. To amend and supplement the Tariff of charges for payment services via the State Bank of Vietnam annexed to the Circular No. 26/2013/TT-NHNN as follows:
a) To insert the sub-item No.1.3 “Charge for processing of net settlement results received from other systems” and the sub-item No.1.4 “Foreign currency payment charge” into the item No.1 “Charge for payments via Electronic Inter-bank Payment System” in the Section III “In-country payment service charge”, specifically as follows:
No. | Type | Collector | Payer | Rate |
1.3 | Charge for processing of net settlement results received from other systems | State Bank’s Transaction Center | Paying member (entering Debit in the current account at the State Bank’s Transaction Center) | 0.02%of the payment sum (VND 4,000/item at minimum;VND 100,000/item at maximum) |
1.4 | Charge for foreign currency payments | |||
a) | Payment made in US dollar (USD) | State Bank’s Transaction Center, State Bank’s branches in provinces and centrally-affiliated cities | Members or member entities sending Payment Orders | 0.02%of the payment sum (USD 0.2/item at minimum;USD 5/item at maximum) |
b) | Payment made in the Common European Currency (EUR) | 0.02% of the payment sum (EUR 0.2/item at minimum;EUR 5/item at maximum) |
b) To amend and supplement the Item No.3 “Charge for payment transactions paid at intervals through current accounts opened at the State Bank” in the Section III “In-country payment service charge”, specifically as follows:
No. | Type | Collector | Payer | Rate |
3. | Charge for payment transactions paid at intervals through current accounts opened at the State Bank | |||
3.1 | Payment made in VND | State Bank’s Transaction Center, State Bank’s branches in provinces and centrally-affiliated cities serving the transferor (payer) | Transferor (payer) | 0.02%of the payment sum (VND 10,000/item at minimum;VND 100,000/item at maximum) |
3.2 | Payment made in US dollar (USD) | 0.02%of the payment sum (USD 0.2/item at minimum;USD 5/item at maximum) | ||
3.3 | Payment made in the Common European Currency (EUR) | 0.02%of the payment sum (EUR 0.2/item at minimum;EUR 5/item at maximum) |
3. To replace forms given in Appendices No. 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 to the Circular No. 26/2013/TT-NHNN by Appendices No. 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 hereto.
4. To add the form given in the Appendix No. 08 hereto.
Article 2. Implementation organization
1. The Finance – Accounting Department shall provide guidance on accounting for foreign-currency service charge collection transactions of the State Bank’s branches in provinces and centrally-affiliated cities and of the State Bank’s Transaction Center.
2. The Office’s Chief, the Director of the Department of Payment, the Heads of the State Bank’s affiliates, the Directors of the State Bank’s Branches in centrally-affiliated cities and provinces, the Chairs of Management Boards, the Chairs of Members Boards, and the General Directors (Directors) of banks, foreign bank branches and State Treasuries, and other organizations using payment services via the State Bank of Vietnam, shall be responsible for implementing this Circular.
Article 3. Effect
This Circular takes effect on November 01, 2019.
For the Governor
The Deputy Governor
Nguyen Kim Anh
* All Appendices are not translated herein.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây