Thông tư 19/2015/TT-NHNN Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 19/2015/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2015/TT-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đào Minh Tú |
Ngày ban hành: | 22/10/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 22/10/2015, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã ra Thông tư số 19/2015/TT-NHNN quy định Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, áp dụng với Sở Giao dịch, Vụ Tài chính - Kế toán, Cục Công nghệ tin học, Cục Phát hành và kho quỹ, Cục Quản trị, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng, Văn phòng đại diện TP. Hồ Chí Minh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị khác của Ngân hàng Nhà nước có tổ chức bộ máy kế toán.
Theo Thông tư này, hệ thống tài khoản kế toán của Ngân hàng Nhà nước gồm 8 loại tài khoản trong Bảng cân đối kế toán: Tiền và tài sản thanh khoản; Cho vay, mua bán giấy tờ có giá, thanh toán với Nhà nước và Ngân sách Nhà nước; tài khoản cố định và tài sản Có khác; Phát hành tiền và nợ phải trả; Vốn, quỹ và kết quả hoạt động của Ngân hàng Nhà nước; Tài khoản trung gian; Thu nhập; Chi phí. Bên cạnh 8 loại tài khoản trong bảng này là 2 loại tài khoản ngoài bảng gồm: Các cam kết ngoài bảng; Tài khoản ghi nhớ ngoài bảng.
Việc hạch toán trên các tài khoản được tiến hành theo phương pháp ghi sổ kép (Nợ - Có); trong đó, các tài khoản trong bảng được chia làm 3 loại: Loại tài khoản thuộc tài sản Có (luôn luôn có số dư Nợ); Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ (luôn luôn có số dư Có) và Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ - Có (lúc có số dư Có, lúc có số dư Nợ hoặc có cả hai số dư). Khi lập bảng cân đối kế toán ngày, tháng, quý, năm, các đơn vị Ngân hàng Nhà nước chỉ lập đến tài khoản cấp III và phải phản ánh đầy đủ và đúng tính chất số dư của các loại tài khoản nói trên (đối với tài khoản thuộc tài sản Có và tài khoản thuộc tài sản Nợ) và không được bù trừ giữa hai số dư Nợ - Có (đối với tài khoản thuộc tài sản Nợ - Có).
Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01/12/2015.
Xem chi tiết Thông tư19/2015/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 19/2015/TT-NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ------- Số: 19/2015/TT-NHNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2015 |
Loại TK | Cấp I | Cấp II | Cấp III | Tên Tài khoản |
1 | | | | Tiền và tài sản thanh khoản |
| 101 | | | Tiền tại quỹ phát hành |
| | 101001 | | Quỹ dự trữ phát hành |
| | | 10100101 | Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông |
| | | 10100102 | Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
| | | 10100103 | Tiền đình chỉ lưu hành |
| | | 10100104 | Tiền bị phá hoại thuộc Quỹ dự trữ phát hành |
| | | 10100105 | Quỹ dự trữ phát hành đang vận chuyển |
| | 101002 | | Quỹ nghiệp vụ phát hành |
| | | 10100201 | Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông |
| | | 10100202 | Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
| | | 10100203 | Tiền đình chỉ lưu hành |
| | | 10100204 | Tiền bị phá hoại thuộc Quỹ nghiệp vụ phát hành |
| | | 10100205 | Quỹ nghiệp vụ phát hành đang vận chuyển |
| | | | |
| 102 | | | Tiền mặt |
| | 102001 | | Tiền mặt bằng đồng Việt Nam |
| | 102002 | | Tiền mặt ngoại tệ |
| | | 10200201 | Ngoại tệ tại quỹ |
| | | 10200202 | Ngoại tệ đang vận chuyển |
| | | | |
| 103 | | | Vàng |
| | 103001 | | Vàng vật chất tại kho |
| | 103002 | | Vàng vật chất gửi ở nước ngoài |
| | 103003 | | Vàng tài khoản ở nước ngoài |
| | 103004 | | Vàng đang vận chuyển |
| | 103005 | | Vàng mang đi gia công |
| | | | |
| 104 | | | Chứng từ có giá trị ngoại tệ |
| | 104001 | | Chứng từ có giá trị ngoại tệ tại quỹ |
| | 104002 | | Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nhờ thu |
| | 104003 | | Chứng từ có giá trị ngoại tệ đang vận chuyển |
| | | | |
| 105 | | | Tiền gửi tại ngân hàng nước ngoài, ngân hàng quốc tế, tổ chức tiền tệ |
| | 105001 | | Tài sản quyền rút vốn đặc biệt tại IMF |
| | 105002 | | Tiền gửi tại ngân hàng quốc tế, tổ chức tiền tệ khác |
| | | 10500201 | Tiền gửi không kỳ hạn |
| | | 10500202 | Tiền gửi có kỳ hạn |
| | | 10500299 | Tiền gửi khác |
| | 105003 | | Tiền gửi tại ngân hàng nước ngoài |
| | | 10500301 | Tiền gửi không kỳ hạn |
| | | 10500302 | Tiền gửi có kỳ hạn |
| | | 10500399 | Tiền gửi khác |
| 106 | | | Tiền gửi khác |
| | | | |
| 107 | | | Đầu tư chứng khoán ở nước ngoài |
| | 107001 | | Chứng khoán kinh doanh |
| | | 10700101 | Chứng khoán chính phủ |
| | | 10700102 | Chứng khoán của NHTW |
| | | 10700103 | Chứng khoán của NHTM |
| | | 10700199 | Chứng khoán của tổ chức quốc tế khác |
| | 107002 | | Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán |
| | | 10700201 | Chứng khoán chính phủ |
| | | 10700202 | Chứng khoán của NHTW |
| | | 10700203 | Chứng khoán của NHTM |
| | | 10700299 | Chứng khoán của tổ chức quốc tế khác |
| | 107003 | | Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn |
| | | 10700301 | Chứng khoán chính phủ |
| | | 10700302 | Chứng khoán của NHTW |
| | | 10700303 | Chứng khoán của NHTM |
| | | 10700399 | Chứng khoán của tổ chức quốc tế khác |
| | | | |
| 108 | | | Lãi phải thu từ vàng, tiền gửi và đầu tư chứng khoán ở nước ngoài |
| | 108001 | | Lãi phải thu từ vàng gửi ở nước ngoài |
| | 108002 | | Lãi phải thu từ tài sản quyền rút vốn đặc biệt tại IMF |
| | 108003 | | Lãi phải thu từ tiền gửi tại ngân hàng quốc tế, tổ chức tiền tệ khác |
| | 108004 | | Lãi phải thu từ tiền gửi tại ngân hàng nước ngoài |
| | 108006 | | Lãi phải thu từ chứng khoán sẵn sàng để bán |
| | | 10800601 | Lãi dồn tích giai đoạn trước đầu tư |
| | | 10800602 | Lãi dồn tích tính từ thời điểm đầu tư |
| | 108007 | | Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn |
| | | 10800701 | Lãi dồn tích giai đoạn trước đầu tư |
| | | 10800702 | Lãi dồn tích tính từ thời điểm đầu tư |
| | 108999 | | Lãi phải thu khác |
| | | | |
| 109 | | | Dự phòng rủi ro vàng, tiền gửi và đầu tư chứng khoán ở nước ngoài |
| | 109001 | | Dự phòng rủi ro vàng gửi ở nước ngoài |
| | 109003 | | Dự phòng rủi ro tiền gửi tại ngân hàng quốc tế, tổ chức tiền tệ khác |
| | 109004 | | Dự phòng rủi ro tiền gửi tại ngân hàng nước ngoài |
| | 109005 | | Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh |
| | 109006 | | Dự phòng rủi ro chứng khoán sẵn sàng để bán |
| | 109007 | | Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn |
| | | | |
2 | | | | Cho vay, mua bán giấy tờ có giá, thanh toán với Nhà nước và Ngân sách Nhà nước |
| 201 | | | Cho vay tổ chức tín dụng trong nước |
| | 201001 | | Cho vay qua đêm |
| | | 20100101 | Nợ trong hạn |
| | | 20100102 | Nợ quá hạn |
| | 201002 | | Cho vay có đảm bảo bằng cầm cố giấy tờ có giá |
| | | 20100201 | Nợ trong hạn |
| | | 20100202 | Nợ quá hạn |
| | 201003 | | Chiết khấu giấy tờ có giá |
| | | 20100301 | Nợ trong hạn |
| | | 20100302 | Nợ quá hạn |
| | 201004 | | Cho vay lại theo hồ sơ tín dụng |
| | | 20100401 | Nợ trong hạn |
| | | 20100402 | Nợ quá hạn |
| | 201005 | | Cho vay đặc biệt |
| | | 20100501 | Nợ trong hạn |
| | | 20100502 | Nợ quá hạn |
| | 201006 | | Cho vay theo mục tiêu chỉ định của Chính phủ |
| | | 20100601 | Nợ trong hạn |
| | | 20100602 | Nợ quá hạn |
| | 201007 | | Cho vay bù đắp thiếu hụt vốn trong thanh toán bù trừ |
| | | 20100701 | Nợ trong hạn |
| | | 20100702 | Nợ quá hạn |
| | 201008 | | Trả thay bảo lãnh |
| | | 20100801 | Nợ trong hạn |
| | | 20100802 | Nợ quá hạn |
| | 201009 | | Cho vay được khoanh |
| | 201999 | | Cho vay khác trong nước |
| | | 20199901 | Nợ trong hạn |
| | | 20199902 | Nợ quá hạn |
| | | | |
| 202 | | | Hoạt động nghiệp vụ thị trường mở |
| | 202001 | | Mua bán Giấy tờ có giá của Chính phủ |
| | | 20200101 | Nợ trong hạn |
| | | 20200102 | Nợ quá hạn |
| | 202002 | | Mua bán lại Giấy tờ có giá của NHNN |
| | | 20200201 | Nợ trong hạn |
| | | 20200202 | Nợ quá hạn |
| | 202999 | | Mua bán Giấy tờ có giá khác |
| | | 20299901 | Nợ trong hạn |
| | | 20299902 | Nợ quá hạn |
| | | | |
| 203 | | | Mua trực tiếp chứng khoán Chính phủ |
| | | | |
| 204 | | | Thanh toán với Nhà nước và Ngân sách Nhà nước |
| | 204001 | | Tạm ứng cho Ngân sách Nhà nước |
| | 204002 | | Sử dụng dự trữ ngoại hối theo lệnh của Chính phủ |
| | 204003 | | Sử dụng tiền cung ứng theo mục đích chỉ định |
| | | 20400301 | Cấp vốn điều lệ cho tổ chức tín dụng và doanh nghiệp |
| | | 20400302 | Cung ứng tiền để sử dụng vào mục đích khác |
| | 204004 | | Thanh toán khác với Nhà nước và Ngân sách Nhà nước |
| | | 20400401 | Nợ cũ của Ngân sách Nhà nước |
| | | 20400402 | Chuyển vốn vay nước ngoài cho Ngân sách Nhà nước |
| | | 20400499 | Các khoản thanh toán khác |
| | | | |
| 205 | | | Cho vay trên thị trường quốc tế |
| | 205001 | | Cho vay qua đêm |
| | | 20500101 | Nợ trong hạn |
| | | 20500102 | Nợ quá hạn |
| | 205002 | | Cho vay ngắn hạn |
| | | 20500201 | Nợ trong hạn |
| | | 20500202 | Nợ quá hạn |
| | 205003 | | Cho vay trung và dài hạn |
| | | 20500301 | Nợ trong hạn |
| | | 20500302 | Nợ quá hạn |
| | | | |
| 206 | | | Lãi phải thu cho vay |
| | 206001 | | Lãi phải thu cho vay tổ chức tín dụng trong nước |
| | 206002 | | Lãi phải thu hoạt động nghiệp vụ thị trường mở |
| | 206003 | | Lãi phải thu từ mua trực tiếp chứng khoán Chính phủ |
| | 206004 | | Lãi phải thu cho vay trên thị trường quốc tế |
| | 206999 | | Lãi phải thu khác |
| | | | |
| 207 | | | Dự phòng rủi ro |
| | 207001 | | Dự phòng rủi ro cho vay tổ chức tín dụng trong nước |
| | 207002 | | Dự phòng rủi ro từ hoạt động nghiệp vụ thị trường mở |
| | 207004 | | Dự phòng rủi ro cho vay trên thị trường quốc tế |
| | 207999 | | Dự phòng rủi ro khác |
| | | | |
3 | | | | Tài sản cố định và tài sản Có khác |
| 301 | | | Kim loại quý, Đá quý |
| | 301001 | | Kim loại quý |
| | | 30100101 | Bạc |
| | | 30100102 | Kim loại quý khác trong kho |
| | | 30100103 | Kim loại quý đang vận chuyển |
| | 301002 | | Đá quý |
| | | 30100201 | Đá quý trong kho |
| | | 30100202 | Đá quý đang vận chuyển |
| | | | |
| 302 | | | Ủy thác |
| | 302001 | | Ủy thác cho vay |
| | 302002 | | Ủy thác đầu tư |
| | 302999 | | Ủy thác khác |
| | | | |
| 303 | | | Góp vốn |
| | 303001 | | Góp vốn vào các tổ chức trong nước |
| | 303002 | | Góp vốn vào các tổ chức quốc tế |
| | | 30300201 | Góp vốn vào IMF |
| | | 30300202 | Góp vốn vào tổ chức quốc tế khác |
| | | | |
| 304 | | | Tài sản cố định |
| | 304001 | | Tài sản cố định hữu hình |
| | | 30400101 | Nhà cửa, vật kiến trúc |
| | | 30400102 | Máy móc, thiết bị |
| | | 30400103 | Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
| | | 30400104 | Thiết bị, dụng cụ quản lý |
| | | 30400199 | Tài sản cố định hữu hình khác |
| | 304002 | | Tài sản cố định vô hình |
| | | 30400201 | Quyền sử dụng đất |
| | | 30400202 | Chương trình phần mềm |
| | | 30400299 | Tài sản cố định vô hình khác |
| | 304003 | | Tài sản cố định thuê tài chính |
| | 304004 | | Tài sản cố định thuộc chương trình dự án |
| | 304005 | | Hao mòn tài sản cố định |
| | | 30400501 | Hao mòn tài sản cố định hữu hình |
| | | 30400502 | Hao mòn tài sản cố định vô hình |
| | | 30400503 | Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính |
| | 304006 | | Hao mòn tài sản cố định thuộc chương trình dự án |
| | | | |
| 305 | | | Tài sản khác trong kho |
| | 305001 | | Công cụ, dụng cụ |
| | 305002 | | Vật liệu |
| | 305999 | | Tài sản khác |
| | | | |
| 313 | | | Tạm ứng về xây dựng cơ bản, mua sắm và sửa chữa lớn tài sản cố định |
| | 313001 | | Mua sắm tài sản cố định |
| | 313002 | | Sửa chữa lớn tài sản cố định |
| | | 31300201 | Sửa chữa lớn tài sản cố định |
| | | 31300202 | Sửa chữa lớn công trình xây dựng cơ bản |
| | 313003 | | Xây dựng cơ bản dở dang |
| | | 31300301 | Chi phí công trình |
| | | 31300399 | Chi phí khác |
| | 313004 | | Các khoản phải thu về xây dựng cơ bản |
| | | 31300401 | Phải thu vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
| | | 31300402 | Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản cho bên B |
| | | 31300499 | Các khoản phải thu khác về xây dựng cơ bản |
| | | | |
| 314 | | | Các khoản phải thu khách hàng |
| | 314001 | | Ký quỹ, cầm cố |
| | 314002 | | Các khoản tham ô, lợi dụng |
| | 314999 | | Các khoản phải thu khách hàng khác |
| | | | |
| 315 | | | Các khoản phải thu nội bộ |
| | 315001 | | Tạm ứng chi tiêu hành chính quản trị |
| | 315002 | | Tạm ứng sửa chữa bảo dưỡng tài sản |
| | 315003 | | Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên |
| | 315004 | | Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý |
| | 315005 | | Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên |
| | 315999 | | Các khoản phải thu nội bộ khác |
| | | | |
| 316 | | | Các khoản phải thu đối với các đơn vị sự nghiệp |
| | | | |
| 317 | | | Các khoản tạm ứng và phải thu Ngân sách Nhà nước |
| | 317001 | | Tạm ứng nộp Ngân sách nhà nước |
| | 317999 | | Phải thu khác |
| | | | |
| 318 | | | Các khoản chi phí chờ phân bổ |
| | 318001 | | Lãi trả trước chờ phân bổ |
| | 318002 | | Chi phí in đúc tiền chờ phân bổ |
| | 318003 | | Phí mua quyền chọn |
| | 318999 | | Chi phí khác chờ phân bổ |
| | | | |
| 319 | | | Phải thu từ giao dịch ngoại tệ, công cụ tài chính phái sinh và kinh doanh vàng tài khoản |
| | 319001 | | Phải thu từ giao dịch giao ngay |
| | 319002 | | Phải thu từ công cụ tài chính phái sinh |
| | | 31900201 | Phải thu từ các giao dịch hoán đổi |
| | | 31900202 | Phải thu từ các giao dịch kỳ hạn |
| | | 31900203 | Phải thu từ các giao dịch tương lai |
| | | 31900204 | Phải thu từ các giao dịch quyền chọn |
| | | 31900299 | Phải thu từ các giao dịch về công cụ tài chính phái sinh khác |
| | 319003 | | Phải thu từ hoạt động kinh doanh vàng tài khoản |
| | | | |
| 320 | | | Phải thu từ hoạt động ủy thác |
| | 320001 | | Phải thu lãi từ hoạt động ủy thác |
| | 320999 | | Phải thu khác từ hoạt động ủy thác |
| | | | |
| 321 | | | Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ |
| | | | |
| 327 | | | Dự phòng các khoản phải thu |
| | 327001 | | Dự phòng rủi ro hoạt động ủy thác |
| | 327002 | | Dự phòng rủi ro hoạt động góp vốn |
| | 327999 | | Dự phòng các khoản phải thu khác |
| | | | |
| 328 | | | Chi về hoạt động sự nghiệp và chương trình, dự án |
| | 328001 | | Chi hoạt động sự nghiệp |
| | | 32800101 | Năm trước |
| | | 32800102 | Năm nay |
| | | 32800103 | Năm sau |
| | 328002 | | Chi chương trình, dự án |
| | | 32800201 | Chi quản lý dự án |
| | | 32800202 | Chi thực hiện dự án |
| | | | |
4 | | | | Phát hành tiền và nợ phải trả |
| 401 | | | Phát hành tiền |
| | 401001 | | Tiền giấy phát hành |
| | | 40100101 | Tiền cotton phát hành |
| | | 40100102 | Tiền polymer phát hành |
| | 401002 | | Tiền kim loại phát hành |
| | | | |
| 402 | | | Các cam kết trả nợ của NHNN |
| | 402001 | | Tín phiếu NHNN |
| | 402999 | | Các cam kết trả nợ khác của NHNN |
| | | | |
| 403 | | | Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước và vốn tài trợ, ủy thác nhận của Chính phủ |
| | 403001 | | Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước |
| | 403002 | | Vốn tài trợ; ủy thác nhận của Chính phủ |
| | | | |
| 404 | | | Tiền gửi của các tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính hoạt động tại Việt Nam |
| | 404001 | | Tiền gửi không kỳ hạn |
| | 404002 | | Tiền gửi khác |
| | | | |
| 405 | | | Nhận ký quỹ |
| | 405001 | | Ký quỹ tham gia nghiệp vụ thị trường mở |
| | 405002 | | Ký quỹ đấu thầu vàng |
| | 405003 | | Ký quỹ cấp giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
| | 405004 | | Ký quỹ bảo lãnh |
| | 405999 | | Ký quỹ khác |
| | | | |
| 406 | | | Tiền gửi của tổ chức quốc tế và pháp nhân nước ngoài |
| | 406001 | | Tiền gửi của IMF |
| | 406002 | | Tiền gửi của các tổ chức quốc tế khác |
| | | 40600201 | Tiền gửi không kỳ hạn |
| | | 40600202 | Tiền gửi có kỳ hạn |
| | | 40600203 | Tiền gửi chuyên dùng |
| | 406003 | | Tiền gửi của pháp nhân nước ngoài |
| | | 40600301 | Tiền gửi không kỳ hạn |
| | | 40600302 | Tiền gửi có kỳ hạn |
| | | 40600303 | Tiền gửi chuyên dùng |
| | | | |
| 407 | | | SDK đã phân bổ |
| | | | |
| 408 | | | Vay các tổ chức quốc tế |
| | 408001 | | Vay ngắn hạn |
| | | 40800101 | Nợ trong hạn |
| | | 40800102 | Nợ quá hạn |
| | 408002 | | Vay trung và dài hạn |
| | | 40800201 | Nợ trong hạn |
| | | 40800202 | Nợ quá hạn |
| | | | |
| 409 | | | Vay Chính phủ nước ngoài |
| | 409001 | | Vay ngắn hạn |
| | | 40900101 | Nợ trong hạn |
| | | 40900102 | Nợ quá hạn |
| | 409002 | | Vay trung và dài hạn |
| | | 40900201 | Nợ trong hạn |
| | | 40900202 | Nợ quá hạn |
| | | | |
| 410 | | | Vay pháp nhân nước ngoài |
| | 410001 | | Vay ngắn hạn |
| | | 41000101 | Nợ trong hạn |
| | | 41000102 | Nợ quá hạn |
| | 410002 | | Vay trung và dài hạn |
| | | 41000201 | Nợ trong hạn |
| | | 41000202 | Nợ quá hạn |
| | | | |
| 411 | | | Vốn tài trợ, nhận ủy thác của Chính phủ nước ngoài và tổ chức quốc tế |
| | | | |
| 412 | | | Thanh toán với pháp nhân nước ngoài và tổ chức quốc tế |
| | | | |
| 413 | | | Các khoản phải trả về xây dựng cơ bản, tài sản cố định |
| | 413001 | | Vốn Ngân sách Nhà nước cấp |
| | 413002 | | Tiền bảo hành chưa đến hạn trả |
| | | 41300201 | Công trình xây dựng cơ bản |
| | | 41300202 | Tài sản cố định |
| | 413004 | | Phải trả về xây dựng cơ bản |
| | | 41300401 | Tiền nhận giữ (quản lý) hộ Ban quản lý Dự án |
| | 413999 | | Các khoản phải trả khác |
| | | | |
| 414 | | | Các khoản phải trả khách hàng |
| | 414001 | | Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông đã xử lý và chờ thanh toán cho khách hàng |
| | 414002 | | Tiền giữ hộ và đợi thanh toán |
| | 414999 | | Các khoản phải trả bên ngoài khác |
| | | | |
| 415 | | | Các khoản phải trả nội bộ |
| | 415001 | | Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý |
| | 415002 | | Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên NHNN |
| | 415999 | | Các khoản phải trả nội bộ khác |
| | | | |
| 416 | | | Các khoản phải trả đối với các đơn vị sự nghiệp |
| | | | |
| 417 | | | Các khoản phải trả Ngân sách Nhà nước |
| | 417001 | | Thuế thu nhập cá nhân phải nộp |
| | 417002 | | Trả thay thuế nhà thầu nước ngoài |
| | 417999 | | Các khoản phải trả khác |
| | | | |
| 418 | | | Thu nhập chờ phân bổ |
| | | | |
| 419 | | | Phải trả từ giao dịch ngoại tệ, công cụ tài chính phái sinh và kinh doanh vàng tài khoản |
| | 419001 | | Phải trả từ giao dịch giao ngay |
| | 419002 | | Phải trả từ công cụ tài chính phái sinh |
| | | 41900201 | Phải trả từ giao dịch hoán đổi |
| | | 41900202 | Phải trả từ giao dịch kỳ hạn |
| | | 41900203 | Phải trả từ giao dịch tương lai |
| | | 41900204 | Phải trả từ giao dịch quyền chọn |
| | | 41900299 | Phải trả từ giao dịch về công cụ tài chính phái sinh khác |
| | 419003 | | Phải trả từ hoạt động kinh doanh vàng tài khoản |
| | | | |
| 420 | | | Phải trả từ hoạt động ủy thác |
| | | | |
| 421 | | | Phí phải trả |
| | | | |
| 422 | | | Lãi phải trả |
| | 422001 | | Lãi phải trả tín phiếu NHNN |
| | 422002 | | Lãi phải trả tiền gửi |
| | 422003 | | Lãi phải trả tiền vay |
| | 422999 | | Lãi phải trả khác |
| | | | |
| 423 | | | Các khoản chờ thanh toán khác |
| | | | |
| 424 | | | Dự trữ ngoại hối chính thức |
| | 424001 | | Quỹ dự trữ ngoại hối |
| | | 42400101 | Quỹ dự trữ ngoại hối |
| | | 42400102 | Mua bán và thanh toán ngoại hối thuộc Quỹ dự trữ ngoại hối |
| | 424002 | | Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng |
| | | 42400201 | Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng |
| | | 42400202 | Mua bán và thanh toán ngoại hối thuộc Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng |
| | | | |
| 425 | | | Thanh toán dự trữ ngoại hối Nhà nước |
| | 425001 | | Thanh toán dự trữ ngoại hối Nhà nước bằng ngoại tệ |
| | 425002 | | Thanh toán dự trữ ngoại hối Nhà nước bằng đồng Việt Nam |
| | | | |
| 426 | | | Giao dịch phái sinh |
| | 426001 | | Giao dịch hoán đổi |
| | | 42600101 | Cam kết giao dịch hoán đổi |
| | | 42600102 | Giá trị giao dịch hoán đổi |
| | 426002 | | Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi |
| | 426003 | | Giao dịch kỳ hạn |
| | | 42600301 | Cam kết giao dịch kỳ hạn |
| | | 42600302 | Giá trị giao dịch kỳ hạn |
| | 426004 | | Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn |
| | 426005 | | Giao dịch tương lai |
| | | 42600501 | Cam kết giao dịch tương lai |
| | | 42600502 | Giá trị giao dịch tương lai |
| | 426006 | | Thanh toán đối với giao dịch tương lai |
| | 426007 | | Giao dịch quyền chọn |
| | | 42600701 | Cam kết giao dịch quyền chọn |
| | | 42600702 | Giá trị giao dịch quyền chọn |
| | 426008 | | Thanh toán đối với giao dịch quyền chọn |
| | 426998 | | Giao dịch phái sinh khác |
| | | 42699801 | Cam kết giao dịch phái sinh khác |
| | | 42699802 | Giá trị giao dịch phái sinh khác |
| | 426999 | | Thanh toán đối với giao dịch phái sinh khác |
| | | | |
| 427 | | | Khoản dự phòng rủi ro |
| | | | |
| 428 | | | Nguồn kinh phí sự nghiệp và chương trình, dự án |
| | 428001 | | Nguồn kinh phí sự nghiệp |
| | | 42800101 | Năm trước |
| | | 42800102 | Năm nay |
| | | 42800103 | Năm sau |
| | 428002 | | Nguồn kinh phí chương trình, dự án |
| | | 42800201 | Nguồn kinh phí Ngân sách Nhà nước cấp |
| | | 42800202 | Nguồn kinh phí viện trợ không hoàn lại |
| | | 42800299 | Nguồn kinh phí khác |
| | 428003 | | Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định |
| | 428004 | | Thu chưa qua Ngân sách |
| | | | |
5 | | | | Vốn, quỹ và kết quả hoạt động của NHNN |
| 501 | | | Vốn của NHNN |
| | 501001 | | Vốn được cấp |
| | 501002 | | Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định |
| | 501003 | | Vốn do đánh giá lại tài sản |
| | | 50100301 | Đánh giá lại ngoại tệ |
| | | 50100302 | Đánh giá lại giá vàng |
| | | 50100303 | Đánh giá lại chứng khoán |
| | | 50100399 | Đánh giá lại các loại tài sản khác |
| | 501999 | | Vốn khác |
| | | | |
| 502 | | | Quỹ của NHNN |
| | 502001 | | Quỹ thực hiện chính sách tiền tệ Quốc gia |
| | 502002 | | Quỹ dự phòng tài chính |
| | 502003 | | Quỹ dự phòng ổn định thu nhập |
| | 502999 | | Quỹ khác |
| | | | |
| 503 | | | Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
| | 503001 | | Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
| | | 50300101 | Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại ngoại tệ thuộc Quỹ dự trữ ngoại hối |
| | | 50300102 | Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại ngoại tệ thuộc Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng |
| | | 50300103 | Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các tài khoản tiền tệ có gốc ngoại tệ |
| | 503002 | | Chênh lệch đánh giá lại giá vàng |
| | | 50300201 | Chênh lệch đánh giá lại giá vàng thuộc Quỹ dự trữ ngoại hối |
| | | 50300202 | Chênh lệch đánh giá lại giá vàng thuộc Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng |
| | | 50300203 | Chênh lệch đánh giá lại giá vàng của các khoản mục vàng khác |
| | 503003 | | Chênh lệch đánh giá lại các công cụ tài chính phái sinh |
| | | 50300301 | Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại của giao dịch hoán đổi tiền tệ |
| | | 50300302 | Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại của giao dịch kỳ hạn tiền tệ |
| | | 50300303 | Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại của giao dịch tương lai tiền tệ |
| | | 50300304 | Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại của giao dịch quyền chọn tiền tệ |
| | | 50300399 | Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại của các công cụ tài chính phái sinh khác |
| | | | |
| 599 | | | Chênh lệch thu, chi |
| | 599001 | | Chênh lệch thu, chi năm nay |
| | 599002 | | Chênh lệch thu, chi năm trước |
| | | | |
6 | | | | Tài khoản trung gian |
| 601 | | | Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng |
| | 601001 | | Thanh toán bù trừ của ngân hàng chủ trì |
| | 601002 | | Thanh toán bù trừ của ngân hàng thành viên |
| | | | |
| 602 | | | Thanh toán giữa các đơn vị NHNN |
| | 602001 | | Nguồn hình thành tài sản cố định |
| | 602002 | | Tạm ứng kinh phí hoạt động |
| | 602003 | | Tạm ứng, nhận tạm ứng vốn |
| | | 60200301 | Tạm ứng, nhận tạm ứng cho mua sắm tài sản cố định |
| | | 60200302 | Tạm ứng, nhận tạm ứng cho xây dựng cơ bản |
| | 602004 | | Thanh toán liên chi nhánh |
| | 602999 | | Thanh toán khác giữa các đơn vị NHNN |
| 603 | | | Thanh toán cho tổ chức tín dụng có mô hình thanh toán tập trung |
| | | | |
7 | | | | Thu nhập |
| 701 | | | Thu về nghiệp vụ cho vay tổ chức tín dụng trong nước |
| | 701002 | | Thu lãi cho vay |
| | 701999 | | Thu khác |
| | | | |
| 702 | | | Thu về nghiệp vụ tiền gửi, tiền vay trên thị trường quốc tế |
| | 702001 | | Thu lãi tiền gửi |
| | 702002 | | Thu lãi cho vay |
| | 702999 | | Thu khác |
| | | | |
| 703 | | | Thu về nghiệp vụ mua bán giấy tờ có giá |
| | 703001 | | Thu lãi giấy tờ có giá |
| | 703002 | | Thu về mua bán giấy tờ có giá |
| | 703999 | | Thu khác |
| | | | |
| 704 | | | Thu về nghiệp vụ đầu tư chứng khoán |
| | 704001 | | Thu lãi từ đầu tư chứng khoán |
| | 704002 | | Thu về mua bán chứng khoán |
| | 704999 | | Thu khác |
| | | | |
| 705 | | | Thu về nghiệp vụ góp vốn, ủy thác |
| | 705001 | | Thu từ góp vốn vào các tổ chức quốc tế |
| | 705002 | | Thu từ góp vốn vào doanh nghiệp |
| | 705003 | | Thu từ thanh lý khoản vốn góp |
| | 705004 | | Thu lãi từ hoạt động ủy thác |
| | 705005 | | Thu thanh lý từ hoạt động ủy thác |
| | 705999 | | Thu khác |
| | | | |
| 706 | | | Thu về hoạt động ngoại hối |
| | 706001 | | Thu về mua bán vàng |
| | 706002 | | Thu về mua bán ngoại tệ |
| | 706999 | | Thu khác về giao dịch ngoại hối |
| | | 70699901 | Thu khác về vàng |
| | | 70699902 | Thu khác về ngoại tệ |
| | | | |
| 707 | | | Thu về các công cụ tài chính phái sinh |
| | 707001 | | Thu nhập từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ |
| | 707999 | | Thu nhập từ các công cụ tài chính phái sinh khác |
| | | | |
| 708 | | | Thu về dịch vụ Ngân hàng |
| | 708001 | | Thu dịch vụ thanh toán |
| | 708002 | | Thu dịch vụ ngân quỹ |
| | 708999 | | Thu dịch vụ khác |
| | | 70899901 | Thu về hoạt động quản lý các dự án tín dụng quốc tế |
| | | 70899902 | Thu về đấu thầu và thanh toán chứng khoán Chính phủ |
| | | 70899999 | Thu khác từ dịch vụ ngân hàng |
| | | | |
| 709 | | | Thu về hoạt động của các đơn vị sự nghiệp |
| | | | |
| 715 | | | Thoái chi lãi phải trả không đúng niên độ |
| | | | |
| 799 | | | Các khoản thu khác |
| | 799001 | | Thu từ tiêu hủy tiền |
| | 799002 | | Thu về cấp giấy phép hoạt động |
| | 799003 | | Thu về thanh lý tài sản |
| | | 79900301 | Thu về thanh lý tài sản cố định |
| | | 79900302 | Thu về thanh lý tài sản khác |
| | 799004 | | Thu từ hoàn nhập dự phòng |
| | 799999 | | Thu khác |
| | | | |
8 | | | | Chi phí |
| 801 | | | Chi về nghiệp vụ tiền gửi, tiền vay tổ chức tín dụng trong nước |
| | 801001 | | Chi trả lãi tiền gửi |
| | 801002 | | Chi trả lãi tín phiếu NHNN phát hành |
| | 801999 | | Chi khác |
| | | | |
| 802 | | | Chi về nghiệp vụ tiền gửi, tiền vay của ngân hàng nước ngoài, tổ chức tiền tệ, ngân hàng quốc tế |
| | 802001 | | Chi trả lãi tiền gửi |
| | 802002 | | Chi trả lãi tiền vay |
| | 802999 | | Chi khác |
| | | | |
| 803 | | | Chi về nghiệp vụ mua bán giấy tờ có giá |
| | 803001 | | Chi về mua bán giấy tờ có giá |
| | 803999 | | Chi khác |
| | | | |
| 804 | | | Chi về nghiệp vụ đầu tư chứng khoán |
| | 804001 | | Chi về mua bán chứng khoán |
| | 804999 | | Chi khác |
| | | | |
| 805 | | | Chi về nghiệp vụ góp vốn, ủy thác |
| | 805001 | | Chi thanh lý khoản vốn góp |
| | 805002 | | Chi thanh lý hoạt động ủy thác |
| | 805999 | | Chi khác |
| | | | |
| 806 | | | Chi về hoạt động ngoại hối |
| | 806001 | | Chi về mua bán vàng |
| | 806002 | | Chi về mua bán ngoại tệ |
| | 806999 | | Chi khác về giao dịch ngoại hối |
| | | 80699901 | Chi khác về vàng |
| | | 80699902 | Chi khác về ngoại tệ |
| | | | |
| 807 | | | Chi về các công cụ tài chính phái sinh |
| | 807001 | | Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ |
| | 807999 | | Chi về các công cụ tài chính phái sinh khác |
| | | | |
| 808 | | | Chi phí in, đúc, bảo quản, bảo vệ, vận chuyển, giao nhận, phát hành, thu hồi, thay thế và tiêu hủy tiền |
| | 808001 | | Chi phí in, đúc tiền, giấy tờ có giá |
| | | 80800101 | Chi phí in, đúc tiền |
| | | 80800102 | Chi phí in giấy tờ có giá của NHNN |
| | | 80800199 | Chi phí khác |
| | 808002 | | Chi phí tuyển chọn, bảo quản, vận chuyển, tiêu hủy tiền, giấy tờ có giá |
| | | 80800201 | Chi phí bảo quản tiền, giấy tờ có giá |
| | | 80800202 | Vận chuyển, bốc xếp |
| | | 80800203 | Tuyển chọn, kiểm đếm, đóng gói, niêm phong tiền |
| | | 80800204 | Bảo vệ tiền |
| | | 80800205 | Chi phí về tiêu hủy |
| | | 80800299 | Chi phí khác |
| | | | |
| 809 | | | Chi cho các hoạt động nghiệp vụ khác |
| | 809001 | | Chi cho các hoạt động phòng, chống rửa tiền |
| | | 80900101 | Chi về hoạt động nghiên cứu, củng cố hệ thống phòng chống rửa tiền |
| | | 80900102 | Chi nộp phí thành viên |
| | | 80900103 | Chi cho hoạt động của Ban chỉ đạo phòng chống rửa tiền |
| | 809002 | | Chi về dịch vụ thanh toán, thông tin |
| | | 80900201 | Chi về dịch vụ thanh toán |
| | | 80900202 | Cước phí bưu điện về mạng viễn thông |
| | | 80900203 | Chi mua vật liệu phục vụ cho nghiệp vụ thanh toán |
| | | 80900299 | Chi khác về dịch vụ thanh toán, thông tin |
| | 809999 | | Chi hoạt động nghiệp vụ khác |
| | | 80999901 | Chi về hoạt động quản lý các dự án tín dụng quốc tế |
| | | 80999902 | Chi về đấu thầu và thanh toán chứng khoán Chính phủ |
| | | 80999999 | Chi khác về hoạt động nghiệp vụ |
| | | | |
| 810 | | | Chi cho cán bộ, công chức và nhân viên |
| | 810001 | | Lương và phụ cấp |
| | | 81000101 | Lương và phụ cấp lương cho cán bộ, công chức và nhân viên |
| | | 81000102 | Phụ cấp độc hại |
| | | 81000103 | Phụ cấp công vụ |
| | 810002 | | Chi ăn trưa |
| | 810003 | | Chi trang phục giao dịch và bảo hộ lao động |
| | 810004 | | Chi khen thưởng, phúc lợi |
| | 810005 | | Các khoản chi để đóng góp theo lương |
| | | 81000501 | Nộp bảo hiểm xã hội |
| | | 81000502 | Nộp bảo hiểm y tế |
| | | 81000503 | Nộp kinh phí công đoàn |
| | | 81000504 | Nộp bảo hiểm thất nghiệp |
| | | 81000599 | Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ |
| | 810006 | | Chi trợ cấp |
| | | 81000601 | Trợ cấp khó khăn |
| | | 81000602 | Trợ cấp thôi việc |
| | 810007 | | Chi công tác xã hội |
| | 810999 | | Chi khác cho cán bộ công nhân viên |
| | | | |
| 811 | | | Chi về tài sản |
| | 811001 | | Khấu hao cơ bản tài sản cố định |
| | 811002 | | Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản |
| | 811003 | | Chi về thanh lý tài sản |
| | | 81100301 | Chi về thanh lý tài sản cố định |
| | | 81100302 | Chi về thanh lý tài sản khác |
| | 811004 | | Chi về mua sắm công cụ, dụng cụ |
| | 811005 | | Chi đầu tư phát triển kỹ thuật nghiệp vụ và công nghệ ngân hàng |
| | 811006 | | Chi thuê tài sản |
| | | | |
| 812 | | | Chi cho hoạt động quản lý và công vụ |
| | 812001 | | Chi về vật liệu và giấy tờ in |
| | | 81200101 | Vật liệu văn phòng |
| | | 81200102 | Giấy tờ in thông thường |
| | | 81200103 | Vật mang tin |
| | | 81200104 | Xăng dầu |
| | | 81200199 | Vật liệu khác |
| | 812002 | | Chi công tác phí |
| | 812003 | | Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ |
| | 812004 | | Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ |
| | 812005 | | Chi bưu phí và điện thoại |
| | 812006 | | Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo |
| | 812007 | | Chi lễ tân, khánh tiết |
| | 812008 | | Chi về điện, nước, y tế, vệ sinh cơ quan |
| | 812009 | | Chi nộp thuế, phí và lệ phí |
| | 812999 | | Các khoản chi phí quản lý khác |
| | | 81299901 | Chi phí cho thanh tra, kiểm tra, kiểm toán NHNN |
| | | 81299902 | Chi hội nghị, tập huấn ngắn ngày |
| | | 81299903 | Chi mua tài liệu, sách báo |
| | | 81299999 | Các khoản chi hoạt động quản lý và công vụ khác |
| | | | |
| 813 | | | Chi trích lập khoản dự phòng rủi ro |
| | | | |
| 814 | | | Chi về hoạt động của các đơn vị sự nghiệp |
| | | | |
| 815 | | | Thoái thu lãi phải thu không đúng niên độ |
| | | | |
| 899 | | | Các khoản chi khác |
| | 899001 | | Các khoản tổn thất |
| | 899002 | | Chi bồi dưỡng quyết toán |
| | 899003 | | Chi bảo quản hồ sơ, chứng từ kế toán |
| | 899004 | | Chi khen thưởng cho tập thể, cá nhân ngoài ngành |
| | 899005 | | Chi hỗ trợ hoạt động của Đảng, Đoàn thể |
| | 899006 | | Chi cho cán bộ Công đoàn Ngân hàng Việt Nam |
| | 899999 | | Các khoản chi khác |
| | | | |
9 | | | | Các cam kết ngoài bảng |
| 901 | | | Cam kết bảo lãnh cho tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài |
| | | | |
| 902 | | | Cam kết giao dịch ngoại hối |
| | 902001 | | Cam kết Mua ngoại tệ giao ngay |
| | 902002 | | Cam kết Bán ngoại tệ giao ngay |
| | 902003 | | Cam kết Mua ngoại tệ có kỳ hạn |
| | 902004 | | Cam kết Bán ngoại tệ có kỳ hạn |
| | 902005 | | Cam kết giao dịch quyền lựa chọn Mua tiền tệ |
| | 902006 | | Cam kết giao dịch quyền lựa chọn Bán tiền tệ |
| | 902007 | | Cam kết hoán đổi |
| | 902008 | | Cam kết tương lai |
| | | | |
| 903 | | | Cam kết giao dịch mua bán chứng khoán |
| | 903001 | | Cam kết mua chứng khoán kỳ hạn |
| | 903002 | | Cam kết bán chứng khoán kỳ hạn |
| | | | |
| 904 | | | Cam kết góp vốn vào các tổ chức quốc tế bằng hối phiếu nhận nợ của Bộ Tài chính |
| | 904001 | | Cam kết góp vốn vào IMF |
| | 904002 | | Cam kết góp vốn vào tổ chức quốc tế khác |
| | | | |
| 905 | | | Cam kết bảo lãnh nhận được từ khách hàng |
| | | | |
| 906 | | | Cam kết đấu thầu tín phiếu Kho bạc Nhà nước |
| | | | |
| 907 | | | Cam kết từ hoạt động tín dụng |
| | | | |
| 999 | | | Cam kết khác |
| | | | |
0 | | | | Tài khoản ghi nhớ ngoài bảng |
| 001 | | | Tiền cotton, tiền polymer và tiền kim loại |
| | 001001 | | Tiền chưa công bố lưu hành |
| | 001002 | | Tiền đã công bố lưu hành |
| | 001003 | | Tiền đang vận chuyển |
| | | 00100301 | Tiền chưa công bố lưu hành đang vận chuyển |
| | | 00100302 | Tiền đã công bố lưu hành đang vận chuyển |
| | 001004 | | Tiền không có giá trị lưu hành |
| | | 00100401 | Tiền mẫu |
| | | 00100402 | Tiền lưu niệm |
| | | 00100403 | Tiền nghi giả, tiền nghi bị phá hoại chờ xử lý |
| | | 00100404 | Tiền giả |
| | | 00100405 | Tiền bị phá hoại không xác định được mệnh giá |
| | 001005 | | Tiền giao đi tiêu hủy |
| | 001006 | | Tiền đã tiêu hủy |
| | | | |
| 002 | | | Giấy tờ có giá mẫu |
| | 002001 | | Tín phiếu NHNN mẫu |
| | 002002 | | Chứng khoán chính phủ mẫu |
| | 002003 | | Séc mẫu |
| | 002999 | | Giấy tờ có giá mẫu khác |
| | | | |
| 003 | | | Lãi phải thu và nợ đã xử lý |
| | 003001 | | Lãi phải thu chưa thu được |
| | 003002 | | Nợ khó đòi đã xử lý |
| | | 00300201 | Nợ gốc cho vay khó đòi đã xử lý |
| | | 00300202 | Nợ lãi cho vay khó đòi đã xử lý |
| | | 00300203 | Nợ khó đòi khác đã xử lý |
| | | | |
| 004 | | | Giấy tờ có giá khách hàng gửi lưu ký |
| | 004001 | | Giấy tờ có giá khách hàng gửi lưu ký tại NHNN |
| | | 00400101 | Lưu ký thông thường |
| | | 00400102 | Lưu ký cho mục đích cầm cố |
| | | 00400103 | Lưu ký cho mục đích cấp tín dụng trên thị trường liên ngân hàng |
| | 004002 | | Giấy tờ có giá của khách hàng lưu ký trên tài khoản của NHNN tại Trung tâm lưu ký chứng khoán |
| | | 00400201 | Lưu ký thông thường |
| | | 00400202 | Lưu ký cho mục đích cầm cố |
| | | 00400203 | Lưu ký cho mục đích cấp tín dụng trên thị trường liên ngân hàng |
| | | | |
| 005 | | | Giấy tờ có giá của NHNN |
| | 005001 | | Giấy tờ có giá của NHNN lưu ký tại Trung tâm lưu ký chứng khoán |
| | 005002 | | Giấy tờ có giá của NHNN đang quản lý |
| | | | |
| 006 | | | Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản |
| | 006001 | | Các chứng từ có giá trị khác của khách hàng |
| | | 00600101 | Các chứng từ có giá trị khác nhận cầm cố |
| | | 00600102 | Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản |
| | 006002 | | Các chứng từ có giá trị khác của NHNN |
| | | 00600201 | Ấn chỉ quan trọng |
| | | 00600202 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và sở hữu tài sản trên đất |
| | | 00600299 | Các chứng từ có giá trị khác |
| | | | |
| 007 | | | Chứng khoán cho vay trên thị trường quốc tế |
| | | | |
| 008 | | | Hạn mức SDR được phân bổ |
| | | | |
| 009 | | | Tài sản giữ hộ, thuê ngoài |
| | 009001 | | Kim loại quý, đá quý và tài sản khác giữ hộ |
| | | 00900101 | Kim loại quý, đá quý giữ hộ |
| | | 00900199 | Tài sản khác giữ hộ |
| | 009002 | | Tài sản thuê ngoài |
| | | | |
| 010 | | | Công cụ, dụng cụ đang sử dụng |
| | | | |
| 011 | | | Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý |
| | 011001 | | Ngoại tệ nghi giả, nghi bị phá hoại và ngoại tệ bị phá hoại |
| | 011002 | | Ngoại tệ giả |
| | | | |
| 012 | | | Dự toán kinh phí do Ngân sách Nhà nước cấp, sử dụng theo mục đích chỉ định |
| | 012001 | | Dự toán kinh phí hoạt động |
| | 012002 | | Dự toán kinh phí dự án |
| | | | |
| 013 | | | Ngân phiếu thanh toán |
| | 013001 | | Ngân phiếu thanh toán mẫu |
| | 013002 | | Ngân phiếu thanh toán đã tiêu hủy |
| | | | |
| 014 | | | Cung ứng tiền theo các mục đích chỉ định |
| | | | |
Bên Nợ: | - Giá trị thực tế giấy tờ có giá mua vào; |
Bên Có: | - Giá trị giấy tờ có giá bán ra; |
| - Giá trị giấy tờ có giá được tổ chức phát hành thanh toán; |
| - Chuyển sang tài khoản thích hợp; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị giấy tờ có giá trong hạn. |
Bên Nợ: | - Số tiền bị chuyển sang nợ quá hạn trong giao dịch mua bán giấy từ có giá của Chính phủ; |
Bên Có: | - Số tiền được hoàn trả trong giao dịch mua bán giấy tờ có giá của Chính phủ; |
| - Chuyển sang tài khoản thích hợp; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền nợ quá hạn trong giao dịch mua bán giấy tờ có giá của Chính phủ. |
Bên Nợ: | - Giá trị thực tế giấy tờ có giá mua vào; |
Bên Có: | - Giá trị giấy tờ có giá bán ra; |
| - Chuyển sang tài khoản thích hợp; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị giấy tờ có giá trong hạn. |
Bên Nợ: | - Số tiền bị chuyển sang nợ quá hạn trong giao dịch mua bán lại giấy tờ có giá của NHNN; |
Bên Có: | - Số tiền được hoàn trả trong giao dịch mua bán lại giấy tờ có giá của NHNN; |
| - Chuyển sang tài khoản thích hợp; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền nợ quá hạn trong giao dịch mua bán lại giấy tờ có giá của NHNN. |
Bên Nợ: | - Tăng giá trị chứng khoán Chính phủ; |
Bên Có: | - Giảm giá trị chứng khoán Chính phủ; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị chứng khoán Chính phủ mà NHNN đang nắm giữ. |
Bên Nợ: | - Số tiền tạm ứng cho Ngân sách Nhà nước; |
Bên Có: | - Số tiền Ngân sách Nhà nước trả nợ; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền Ngân sách Nhà nước đang còn nợ NHNN. |
Bên Nợ: | - Số tiền đã sử dụng theo lệnh của Chính phủ; |
Bên Có: | - Số tiền thu hồi lại Dự trữ ngoại hối đã chi theo lệnh của Chính phủ; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền chi sử dụng theo lệnh của Chính phủ chưa thu hồi. |
Bên Nợ: | - Tăng tiền cung ứng để sử dụng vào các mục đích chỉ định; |
Bên Có; | - Giảm tiền cung ứng cho các mục đích chỉ định; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền cung ứng đang sử dụng theo các mục đích chỉ định. |
Bên Nợ: | - Số tiền phát hành cho Ngân sách Nhà nước; |
Bên Có: | - Số tiền thu hồi để giảm phát hành cho Ngân sách Nhà nước; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền đã phát hành cho cân đối Ngân sách Nhà nước. |
Bên Nợ: | - Số tiền vay nước ngoài, NHNN chuyển sang Ngân sách Nhà nước; |
Bên Có: | - Số tiền Ngân sách Nhà nước chuyển lại NHNN; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền NHNN vay nước ngoài còn giữ tại Ngân sách Nhà nước. |
Bên Nợ: | - Số tiền phải thu của Nhà nước và Ngân sách Nhà nước; |
| - Số tiền trả cho Nhà nước và Ngân sách Nhà nước; |
Bên Có: | - Số tiền phải trả cho Nhà nước và Ngân sách Nhà nước; |
| - Số tiền Nhà nước và Ngân sách Nhà nước trả; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền còn phải thu của Nhà nước và Ngân sách Nhà nước; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền còn phải trả cho Nhà nước và Ngân sách Nhà nước. |
Bên Nợ: | - Số lãi phải thu tính cộng dồn; |
Bên Có: | - Số lãi phải thu đã thanh toán; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số lãi NHNN còn phải thu. |
Bên Có: | - Số dự phòng rủi ro được trích lập; |
Bên Nợ: | - Sử dụng dự phòng rủi ro để xử lý; |
| - Hoàn nhập số dự phòng rủi ro đã trích lập; |
Số dư Có: | - Phản ánh số dự phòng rủi ro hiện có cuối kỳ. |
Bên Nợ: | - Giá trị bạc nhập kho; |
Bên Có: | - Giá trị bạc xuất kho; |
Sơ dư Nợ: | - Phản ánh giá trị bạc tồn kho. |
Bên Nợ: | - Giá trị bạc, kim loại quý khác xuất quỹ chuyển đến đơn vị nhận; |
Bên Có: | - Giá trị bạc, kim loại quý khác đã chuyển đến cho đơn vị nhận (căn cứ vào biên bản giao nhận hoặc giấy báo để hạch toán); |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị bạc, kim loại quý khác chuyển cho các đơn vị đang vận chuyển. |
Bên Nợ: | - Số tiền chuyển cho tổ chức nhận ủy thác; |
Bên Có: | - Số tiền tổ chức nhận ủy thác thanh toán theo hợp đồng; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền đang ủy thác cho tổ chức nhận ủy thác. |
Bên Nợ: | - Số tiền góp vốn vào tổ chức trong nước và quốc tế; |
Bên Có: | - Số tiền rút vốn tại tổ chức trong nước và quốc tế; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền đang góp vốn cổ phần vào các tổ chức trong nước và quốc tế. |
Bên Nợ: | - Nhập tài sản cố định (do mua sắm, xây dựng, nơi khác điều chuyển đến...) ghi theo nguyên giá; |
| - Điều chỉnh tăng nguyên giá tài sản cố định; |
Bên Có: | - Xuất tài sản cố định (do thanh lý, nhượng bán, điều chuyển đi nơi khác...) ghi theo nguyên giá; |
| - Điều chỉnh giảm nguyên giá tài sản cố định; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh nguyên giá tài sản cố định hữu hình hiện có. |
Bên Nợ: | - Nguyên giá tài sản cố định vô hình tăng; |
Bên Có: | - Nguyên giá tài sản cố định vô hình giảm; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh nguyên giá tài sản cố định vô hình hiện có. |
Bên Nợ: | - Nguyên giá của tài sản cố định thuê tài chính tăng; |
Bên Có: | - Nguyên giá của tài sản cố định thuê giảm do chuyển trả lại cho bên cho thuê khi hết hạn hợp đồng hoặc mua lại thành tài sản cố định của NHNN; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính hiện có. |
Bên Nợ: | - Nguyên giá tài sản cố định thuộc chương trình dự án tăng; |
Bên Có: | - Nguyên giá tài sản cố định thuộc chương trình dự án giảm; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh nguyên giá tài sản cố định thuộc chương trình dự án hiện có. |
Bên Có: | - Số khấu hao cơ bản tài sản cố định hàng tháng; |
| - Tăng giá trị hao mòn khi tăng nguyên tài sản cố định; |
Bên Nợ: | - Giảm giá trị hao mòn khi giảm nguyên tài sản cố định; |
| - Tất toán giá trị hao mòn của tài sản cố định đã xuất khỏi tài sản của đơn vị NHNN (thanh lý, nhượng bán, điều chuyển đi nơi khác); |
Số dư Có: | - Phản ánh giá trị hao mòn tài sản cố định hiện có. |
Bên Nợ: | - Giá trị công cụ, dụng cụ nhập kho; |
Bên Có: | - Giá trị công cụ, dụng cụ xuất kho; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị công cụ, dụng cụ tồn kho. |
Bên Nợ: | - Giá trị vật liệu nhập kho; |
Bên Có: | - Giá trị vật liệu xuất kho; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị vật liệu tồn kho. |
Bên Nợ: | - Chi phí mua sắm tài sản cố định phát sinh; |
Bên Có: | - Giá trị mua sắm tài sản cố định đã hoàn thành đưa vào sử dụng; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số chi về mua sắm tài sản cố định chưa được duyệt quyết toán hoặc chưa bàn giao đưa vào sử dụng. |
Bên Nợ: | - Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh; |
| - Chi phí cải tạo, nâng cấp tài sản cố định; |
Bên Có: | - Giá trị công trình sửa chữa lớn tài sản cố định hoàn thành, kết chuyển khi quyết toán được duyệt; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị sửa chữa lớn tài sản cố định dở dang hoặc đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao đưa vào sử dụng hoặc quyết toán chưa được duyệt. |
Bên Nợ: | - Chi phí cho đầu tư xây dựng cơ bản phát sinh; |
Bên Có: | - Giá trị tài sản cố định hình thành qua đầu tư xây dựng cơ bản đã hoàn thành đưa vào sử dụng; |
| - Giá trị công trình bị loại bỏ và các khoản duyệt bỏ khác kết chuyển khi quyết toán được duyệt y; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh chi phí xây dựng cơ bản dở dang hay giá trị công trình xây dựng đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao đưa vào sử dụng hoặc quyết toán chưa được duyệt. |
Bên Nợ: | - Số tiền được tạm cấp để xây dựng cơ bản, Ban Quản lý dự án gửi tại ngân hàng; |
Bên Có: | - Số tiền lấy ra sử dụng cho xây dựng cơ bản; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền để xây dựng cơ bản, Ban Quản lý dự án hiện còn đang gửi tại ngân hàng. |
Bên Nợ: | - Số tiền tạm ứng; |
Bên Có: | - Số tiền thu hồi tạm ứng; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền đang tạm ứng cho khách hàng. |
Bên Nợ: | - Số tiền phải thu; |
Bên Có: | - Số tiền thu được; |
| - Số tiền được xử lý chuyển vào các tài khoản thích hợp khác; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền các đơn vị NHNN còn phải thu. |
Bên Nợ: | - Giá trị tài sản mang cầm cố; |
| - Số tiền đã ký quỹ; |
Bên Có: | - Giá trị tài sản cầm cố và số tiền ký quỹ đã nhận lại hoặc đã thanh toán; |
| - Số tiền được xử lý chuyển vào các tài khoản thích hợp khác; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị tài sản còn đang gửi cầm cố và số tiền còn đang ký quỹ. |
Bên Nợ: | - Số tiền khách hàng tham ô, lợi dụng; |
Bên Có: | - Số tiền đã thu hồi được hoặc được phép xử lý; |
Số dư Nợ: | - Số tiền còn phải thu khách hàng. |
Bên Nợ: | - Số tiền phải thu khách hàng; |
Bên Có: | - Số tiền đã thu hồi được hoặc được xử lý chuyển vào các tài khoản thích hợp khác; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền còn phải thu khách hàng. |
Bên Nợ: | - Số tiền tạm ứng; |
Bên Có: | - Số tiền thu hồi tạm ứng; |
| - Số tiền được xử lý chuyển vào các tài khoản thích hợp khác; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền đang tạm ứng để phục vụ hoạt động nội bộ. |
Bên Nợ: | - Số tiền phải thu nội bộ; |
Bên Có: | - Số tiền phải thu nội bộ thu được; |
| - Số tiền được xử lý chuyển vào các tài khoản thích hợp khác; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền còn phải thu nội bộ. |
Bên Nợ: | - Số tiền phải thu các đơn vị sự nghiệp; |
Bên Có: | - Số tiền phải thu được thanh toán hoặc xử lý chuyên vào tài khoản thích hợp khác; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền còn phải thu các đơn vị sự nghiệp. |
Bên Nợ: | - Số tiền tạm ứng để nộp cho Ngân sách Nhà nước; |
Bên Có: | - Số tiền được thanh toán hoặc xử lý chuyển vào tài khoản thích hợp; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền NHNN đã tạm ứng nộp cho Ngân sách Nhà nước chưa được thanh toán. |
Bên Nợ: | - Số tiền phải thu Ngân sách Nhà nước; |
Bên Có: | - Số tiền phải thu được thanh toán hoặc xử lý chuyển vào tài khoản thích hợp khác; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền còn phải thu Ngân sách Nhà nước. |
Bên Nợ: | - Các khoản lãi trả trước phát sinh chờ phân bổ; |
Bên Có: | - Số tiền được phân bổ dần vào chi phí; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh các khoản lãi trả trước còn chờ phân bổ. |
Bên Nợ: | - Các khoản đã chi về in, đúc tiền chờ phân bổ; |
Bên Có: | - Chi phí in, đúc tiền được phân bổ vào chi phí trong kỳ; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số chi phí in, đúc tiền còn lại chờ phân bổ. |
Bên Nợ: | - Phí mua quyền chọn phát sinh; |
Bên Có: | - Phí mua quyền chọn được phân bổ vào chi phí trong kỳ; |
Số dư Nợ: | - Phí mua quyền chọn chưa phân bổ vào chi phí. |
Bên Nợ: | - Các khoản chi phí khác phát sinh chờ phân bổ; |
Bên Có: | - Số tiền được phân bổ dần vào chi phí; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh các khoản chi phí khác còn chờ phân bổ. |
Bên Nợ: | - Tăng phải thu từ giao dịch giao ngay; |
Bên Có: | - Giảm phải thu từ giao dịch giao ngay; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền còn phải thu từ giao dịch giao ngay. |
Bên Nợ: | - Tăng phải thu từ công cụ tài chính phái sinh; |
Bên Có: | - Giảm phải thu từ công cụ tài chính phái sinh; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh tổng số tiền còn phải thu từ các công cụ tài chính phái sinh. |
Bên Nợ: | - Tăng phải thu từ hoạt động kinh doanh vàng tài khoản; |
Bên Có: | - Giảm phải thu từ hoạt động kinh doanh vàng tài khoản; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh tổng số tiền còn phải thu từ hoạt động kinh doanh vàng tài khoản. |
Bên Nợ: | - Số tiền phải thu từ hoạt động ủy thác của NHNN; |
Bên Có: | - Số tiền phải thu đã được khách hàng thanh toán; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền còn phải thu khách hàng từ hoạt động ủy thác. |
Bên Nợ: | - Số tiền phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ của NHNN (hạch toán đối ứng vào tài khoản thu nhập của NHNN); |
Bên Có: | - Số tiền phải thu đã được khách hàng thanh toán; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền còn phải thu khách hàng từ hoạt động dịch vụ. |
Bên Có: | - Số dự phòng được trích lập tính vào chi phí; |
Bên Nợ: | - Sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro; |
| - Hoàn nhập số chênh lệch thừa dự phòng đã lập theo quy định; |
Số dư Có: | - Phản ánh số dự phòng hiện có cuối kỳ. |
Bên Nợ: | - Các khoản chi hoạt động phát sinh ở đơn vị NHNN; |
Bên Có: | - Các khoản được phép ghi giảm chi và những khoản đã chi sai không được phê duyệt phải thu hồi; |
| - Kết chuyển số chi hoạt động với nguồn kinh phí khi báo cáo quyết toán được duyệt; |
Số dư Nợ: | - Các khoản chi hoạt động chưa được quyết toán hoặc quyết toán chưa được duyệt. |
Bên Nợ: | - Chi thực tế cho việc quản lý, thực hiện chương trình, dự án; |
Bên Có: | - Số chi sai bị xuất toán phải thu hồi; |
| - Số chi của chương trình, dự án được quyết toán với nguồn kinh phí dự án; |
Số dư Nợ: | - Số chi chương trình, dự án chưa hoàn thành hoặc đã hoàn thành nhưng quyết toán chưa được duyệt. |
Bên Có: | - Số tiền nhận từ nhà in về được nhập quỹ dự trữ phát hành (đối ứng với tài khoản quỹ dự trữ phát hành); |
| - Tiền phát hiện thừa khi kiểm đếm đối với tiền mới in, đúc, nhận nguyên niêm phong của đơn vị sản xuất, chưa qua lưu thông; |
Bên Nợ: | - Số tiền xuất từ Quỹ dự trữ phát hành giao đi tiêu hủy (ghi đối ứng tài khoản Quỹ dự trữ phát hành); |
| - Tiền phát hiện thiếu khi kiểm đếm đối với tiền mới in, đúc, nhận nguyên niêm phong của đơn vị sản xuất, chưa qua lưu thông; |
| - Tất toán số tiền bị phá hoại, số tiền mất trong lưu thông (xác định được khi loại trên đã đình chỉ lưu hành) khi có lệnh; |
Số dư Có: | - Phản ánh khối lượng tiền phát hành NHNN sử dụng cho phát hành. |
Bên Có: | - Số tiền thu về phát hành Tín phiếu NHNN; |
Bên Nợ: | - Số tiền chi trả các Tín phiếu NHNN đã đến kỳ hạn thanh toán; |
| - Số tiền chi trả các Tín phiếu NHNN mà NHNN mua lại trước hạn; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền của các Tín phiếu NHNN chưa thanh toán cho người mua. |
Bên Có: | - Số tiền thu về phát hành các cam kết trả nợ khác của NHNN; |
Bên Nợ: | - Số tiền chi trả các cam kết trả nợ khác của NHNN đã đến kỳ hạn thanh toán; |
| - Số tiền chi trả các cam kết trả nợ khác của NHNN mà NHNN mua lại trước hạn; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền của các cam kết trả nợ khác của NHNN chưa thanh toán cho người mua. |
Bên Có: | - Số tiền Kho bạc Nhà nước gửi vào; |
Bên Nợ: | - Số tiền Kho bạc Nhà nước lấy ra; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền Kho bạc Nhà nước đang gửi tại NHNN. |
Bên Có: | - Số vốn của Chính phủ giao cho để thực hiện các dự án theo mục đích chỉ định; |
Bên Nợ: | - Số vốn chuyển trả lại Chính phủ; |
Số dư Có: | - Phản ánh số vốn tài trợ ủy thác nhận của Chính phủ do NHNN đang quản lý. |
Bên Có: | - Số tiền các tổ chức gửi vào; |
Bên Nợ: | - Số tiền các tổ chức rút ra; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền các tổ chức đang gửi không kỳ hạn tại NHNN. |
Bên Có: | - Số tiền các tổ chức gửi vào; |
Bên Nợ: | - Số tiền các tổ chức rút ra; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền các tổ chức đang gửi tại NHNN. |
Bên Có: | - Số tiền các TCTD gửi vào; |
Bên Nợ: | - Số tiền các TCTD lấy ra; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền ký quỹ để tham gia thị trường mở của các TCTD đang gửi tại đơn vị. |
Bên Có: | - Số tiền các TCTD và doanh nghiệp gửi vào; |
Bên Nợ: | - Số tiền các TCTD và doanh nghiệp lấy ra; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền ký quỹ để tham gia đấu thầu vàng của các TCTD và doanh nghiệp đang gửi tại NHNN. |
Bên Có: | - Số tiền các tổ chức, cá nhân gửi vào; |
Bên Nợ: | - Số tiền các tổ chức, cá nhân lấy ra; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền ký quỹ để xin cấp giấy phép hoạt động của các tổ chức, cá nhân đang gửi tại NHNN. |
Bên Có: | - Số tiền ký quỹ bảo lãnh nộp vào NHNN; |
Bên Nợ: | - Số tiền ký quỹ bảo lãnh lấy ra; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền ký quỹ bảo lãnh đang gửi tại NHNN. |
Bên Có: | - Số tiền các TCTD gửi vào; |
Bên Nợ: | - Số tiền các TCTD lấy ra; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền ký quỹ để tham gia hoạt động khác của các TCTD đang gửi tại NHNN. |
Bên Có: | - Tăng số tiền gửi của IMF; |
Bên Nợ: | - Giảm số tiền gửi của IMF; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền IMF đang gửi ở NHNN. |
Bên Có: | - Số tiền tổ chức quốc tế khác gửi vào; |
Bên Nợ: | - Số tiền tổ chức quốc tế khác lấy ra; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền tổ chức quốc tế khác đang gửi ở NHNN. |
Bên Có: | - Số tiền pháp nhân nước ngoài gửi vào; |
Bên Nợ: | - Số tiền pháp nhân nước ngoài lấy ra; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền pháp nhân nước ngoài đang gửi ở NHNN. |
Bên Có: | - Tăng số SDR IMF đã phân bổ; |
Bên Nợ: | - Giảm số SDR IMF đã phân bổ; |
Số dư Có: | - Số SDRIMF đã phân bổ hiện có cuối kỳ. |
Bên Có: | - Số tiền vay các tổ chức quốc tế; |
Bên Nợ: | - Số tiền trả nợ cho các tổ chức quốc tế; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền NHNN đang nợ trong hạn, được gia hạn, điều chỉnh kỳ hạn tại các tổ chức quốc tế. |
Bên Có: | - Số tiền vay đã quá hạn trả; |
Bên Nợ: | - Số tiền trả nợ cho các tổ chức quốc tế; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền NHNN vay đã quá hạn trả. |
Bên Có: | - Số vốn nhận ủy thác từ Chính phủ nước ngoài và tổ chức quốc tế; |
Bên Nợ: | - Số vốn chuyển trả lại Chính phủ nước ngoài và tổ chức quốc tế; |
Số dư Có: | - Phản ánh số vốn tài trợ ủy thác, đầu tư nhận của Chính phủ nước ngoài và tổ chức quốc tế do NHNN đang quản lý. |
Bên Nợ: | - Số tiền chi hộ cho pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế; |
| - Số tiền pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế thu hộ; |
| - Thanh toán số tiền chênh lệch phải trả cho pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế; |
Bên Có: | - Số tiền thu hộ cho pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế; |
| - Số tiền pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế chi hộ; |
| - Thanh toán số tiền chênh lệch phải thu pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền chi hộ nhiều hơn thu hộ pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền thu hộ nhiều hơn chi hộ pháp nhân nước ngoài và các tổ chức quốc tế. |
Bên Có: | - Sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước cấp phát vào xây dựng cơ bản; |
Bên Nợ: | - Thanh toán vốn Ngân sách Nhà nước cấp đầu tư xây dựng cơ bản với NHNN khi công trình hoàn thành được duyệt quyết toán; |
Số dư Có: | - Phản ánh số vốn Ngân sách Nhà nước đã cấp phát, để thanh toán cho công trình xây dựng cơ bản đã hoàn thành chưa được quyết toán. |
Bên Có: | - Số tiền bảo hành mà đơn vị NHNN giữ lại; |
Bên Nợ: | - Số tiền bảo hành mà đơn vị NHNN đã trả; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền bảo hành mà đơn vị NHNN giữ lại chưa đến hạn trả. |
Bên Có: | - Tăng số tiền vốn xây dựng cơ bản nhận giữ (quản lý) hộ; |
Bên Nợ: | - Giảm số tiền vốn xây dựng cơ bản nhận giữ (quản lý) hộ; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền vốn xây dựng cơ bản còn đang nhận giữ (quản lý) hộ. |
Bên Có: | - Số tiền phải trả; |
Bên Nợ: | - Số tiền đã trả hoặc được xử lý chuyển vào tài khoản khác; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền mà đơn vị NHNN còn phải trả. |
Bên Có: | - Số tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông NHNN chưa thanh toán cho khách hàng; |
Bên Nợ: | - Số tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông đã được NHNN thanh toán với khách hàng; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông NHNN chưa thanh toán cho khách hàng. |
Bên Có: | - Số tiền phải quản lý nộp vào NHNN; |
| - Số tiền gửi vào NHNN nhờ giữ hộ; |
Bên Nợ: | - Số tiền lấy ra; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền NHNN đang giữ hộ và đợi thanh toán. |
Bên Có: | - Số tiền NHNN phải trả khách hàng; |
Bên Nợ: | - Số tiền NHNN đã trả hoặc được xử lý chuyển vào tài khoản khác; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền NHNN còn phải trả khách hàng. |
Bên Có: | - Số tiền NHNN phải trả; |
Bên Nợ: | - Số tiền NHNN đã trả hoặc được xử lý chuyển vào tài khoản khác; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền NHNN còn phải trả. |
Bên Có: | - Số tiền phải trả của NHNN; |
Bên Nợ: | - Số tiền phải trả của NHNN đã trả hoặc được xử lý chuyển vào tài khoản khác; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền còn phải trả của NHNN. |
Bên Có: | - Số tiền thuế thu nhập cá nhân phải nộp; |
Bên Nợ: | - Số tiền NHNN đã nộp; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền NHNN còn phải nộp. |
Bên Có: | - Số tiền thuế trả thay NHNN phải trả; |
Bên Nợ: | - Số tiền NHNN đã trả; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền thuế trả thay NHNN còn phải trả. |
Bên Có: | - Số tiền NHNN phải trả cho Ngân sách Nhà nước; |
Bên Nợ: | - Số tiền NHNN đã trả hoặc được xử lý chuyển vào tài khoản khác; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền NHNN còn phải trả Ngân sách Nhà nước. |
Bên Có: | - Số thu nhập chờ phân bổ phát sinh trong kỳ; |
Bên Nợ: | - Số thu nhập chờ phân bổ được kết chuyển vào tài khoản thu nhập trong kỳ; |
Số dư Có: | - Phản ánh tổng thu nhập chờ phân bổ còn lại ở thời điểm cuối kỳ kế toán. |
Bên Có: | - Tăng số phải trả từ giao dịch giao ngay; |
Bên Nợ: | - Giảm số phải trả từ giao dịch giao ngay; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền còn phải trả từ giao dịch giao ngay. |
Bên Có: | - Tăng số tiền phải trả từ công cụ tài chính phái sinh; |
Bên Nợ: | - Giảm số tiền phải trả từ công cụ tài chính phái sinh; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền phải trả, chưa thanh toán. |
Bên Có: | - Tăng số tiền phải trả từ hoạt động kinh doanh vàng tài khoản; |
Bên Nợ: | - Giảm số tiền phải trả từ hoạt động kinh doanh vàng tài khoản; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền phải trả, chưa thanh toán. |
Bên Có: | - Tăng số tiền phải trả từ hoạt động ủy thác; |
Bên Nợ: | - Giảm số tiền phải trả từ hoạt động ủy thác; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền còn phải trả từ giao dịch ủy thác. |
Bên Có: | - Số phí phải trả cho các nhà cung cấp sản phẩm, dịch vụ (hạch toán đối ứng vào tài khoản chi phí của NHNN); |
Bên Nợ: | - Số phí phải trả đã thực hiện chi trả cho nhà cung cấp; |
Số dư Có: | - Phản ánh số phí còn phải trả cho các nhà cung cấp. |
Bên Có : | - Tăng số tiền lãi tính cộng dồn; |
Bên Nợ: | - Giảm số tiền lãi tính cộng dồn; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền lãi NHNN chưa thanh toán. |
Bên Có: | - Số tiền chưa được thanh toán; |
Bên Nợ: | - Số tiền đã được thanh toán; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền NHNN đang chờ thanh toán. |
Bên Có: | - Giá trị ngoại hối nhập vào Quỹ dự trữ ngoại hối: |
| + Từ Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng chuyển sang; |
| + Mua ngoại hối; |
| + Thu hồi tạm ứng cho Ngân sách Nhà nước; |
Bên Nợ: | - Giá trị ngoại hối xuất từ Quỹ dự trữ ngoại hối: |
| + Chuyển sang Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng; |
| + Bán ngoại hối; |
| + Tạm ứng cho Ngân sách Nhà nước; |
Số dư Có: | - Phản ánh giá trị ngoại hối thuộc Quỹ dự trữ ngoại hối, NHNN đang quản lý. |
Bên Nợ: | - Số tiền đồng Việt Nam đã chi ra để mua ngoại hối; |
| - Thanh toán số tiền đồng Việt Nam (tăng) tương ứng với giá trị ngoại hối được điều chuyển từ Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng sang hoặc được hoàn trả tạm ứng; |
| - Kết chuyển số chênh lệch tăng giá trị ngoại hối thuộc Quỹ dự trữ ngoại hối khi: |
| + Đánh giá lại ngoại tệ theo tỷ giá vào ngày cuối tháng quy định tại khoản 7 Điều 9 Thông tư này (đối ứng với tài khoản 503001 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái); |
| + Đánh giá lại vàng theo giá do NHNN quy định (đối ứng với tài khoản 503002 - Chênh lệch đánh giá lại giá vàng). |
Bên Có: | - Số tiền đồng Việt Nam thu được do bán ngoại hối; |
| - Thanh toán số tiền đồng Việt Nam (giảm) tương ứng với giá trị ngoại hối chuyển sang Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng hoặc tạm ứng, sử dụng theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; |
| - Kết chuyển số chênh lệch giảm giá trị ngoại hối thuộc Quỹ dự trữ ngoại hối khi: |
| + Đánh giá lại ngoại tệ theo tỷ giá vào ngày cuối tháng quy định tại khoản 7 Điều 9 Thông tư này (đối ứng với tài khoản 503001 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái); |
| + Đánh giá lại vàng theo giá do NHNN quy định (đối ứng với tài khoản 503002 - Chênh lệch đánh giá lại giá vàng). |
Số dư Nợ: | Phản ánh số tiền đồng Việt Nam đã chi ra mua ngoại hối thuộc Quỹ dự trữ ngoại hối (đối ứng với số dư tài khoản 42400101 “Quỹ dự trữ ngoại hối”). |
Bên Có: | - Giá trị ngoại hối nhập vào Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng: |
| + Từ Quỹ dự trữ ngoại hối chuyển sang; |
| + Mua ngoại hối; |
Bên Nợ: | - Giá trị ngoại hối xuất từ Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng: |
| + Chuyển sang Quỹ dự trữ ngoại hối; |
| + Bán ngoại hối; |
Số dư Có: | - Phản ánh giá trị ngoại hối thuộc Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng, NHNN đang quản lý. |
Bên Nợ: | - Số tiền đồng Việt Nam đã chi ra để mua ngoại hối; |
| - Thanh toán số tiền đồng Việt Nam (tăng) tương ứng với giá trị ngoại hối được điều chuyển từ Quỹ dự trữ ngoại hối sang; |
| - Kết chuyển số chênh lệch tăng giá trị ngoại hối thuộc Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng khi: |
| + Đánh giá lại ngoại tệ theo tỷ giá vào ngày cuối tháng quy định tại khoản 7 Điều 9 Thông tư này (đối ứng với tài khoản 503001 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái); |
| + Đánh giá lại vàng theo giá do NHNN quy định (đối ứng với tài khoản 503002 - Chênh lệch đánh giá lại giá vàng); |
| - Kết chuyển chênh lệch do doanh số bán ngoại hối thuộc Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng tính theo tỷ giá bán thực tế lớn hơn doanh số bán tính theo tỷ giá mua bình quân trong kỳ vào thu nhập về mua, bán ngoại lệ hoặc thu nhập về mua, bán vàng; |
Bên Có: | - Số tiền đồng Việt Nam thu được do bán ngoại hối; |
| - Thanh toán số tiền đồng Việt Nam (giảm) tương ứng với giá trị ngoại hối chuyển sang Quỹ dự trữ ngoại hối; |
| - Kết chuyển số chênh lệch giảm giá trị ngoại hối thuộc Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng khi: |
| + Đánh giá lại ngoại tệ theo tỷ giá vào ngày cuối tháng quy định tại khoản 7 Điều 9 Thông tư này (đối ứng với tài khoản 503001 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái); |
| + Đánh giá lại vàng theo giá do NHNN quy định (đối ứng với tài khoản 503002 - Chênh lệch đánh giá lại giá vàng); |
| - Kết chuyển chênh lệch do doanh số bán ngoại hối thuộc Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng tính theo tỷ giá bán thực tế nhỏ hơn doanh số bán tính theo tỷ giá mua bình quân trong kỳ vào chi phí về mua, bán ngoại tệ hoặc chi phí về mua, bán vàng; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền đồng Việt Nam đang chi ra mua ngoại hối thuộc Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng (đối ứng với số dư tài khoản 42400201). |
Bên Nợ: | - Số tiền phải thu của Nhà nước; |
| - Số tiền trả cho Nhà nước; |
Bên Có: | - Số tiền phải trả cho Nhà nước; |
| - Số tiền Nhà nước trả; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền còn phải thu của Nhà nước; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền còn phải trả cho Nhà nước. |
Bên Nợ: | - Giá trị ngoại tệ NHNN cam kết sẽ trả ra khi đến hạn; |
| - Tất toán giá trị ngoại tệ đã cam kết nhận về ngày thanh toán; |
Bên Có: | - Giá trị ngoại tệ NHNN cam kết sẽ nhận về khi đến hạn; |
| - Tất toán giá trị ngoại tệ đã cam kết trả ra ngày thanh toán; |
Số dư Có: | - Phản ánh tổng chênh lệch giá trị ngoại tệ NHNN sẽ nhận về lớn hơn số sẽ trả ra theo các hợp đồng hoán đổi chưa đáo hạn; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh tổng chênh lệch giá trị ngoại tệ NHNN sẽ trả ra lớn hơn số sẽ nhận về theo các hợp đồng hoán đổi chưa đáo hạn. |
Bên Nợ: | - Tiền Việt Nam tương ứng với số ngoại tệ sẽ nhận về (tính theo tỷ giá thực tế mua vào ngày bắt đầu thực hiện hợp đồng); |
| - Tiền Việt Nam thu về do tất toán giá trị ngoại tệ đã cam kết trả ra vào ngày thanh toán; |
| - Số chênh lệch khi điều chỉnh tăng số dư Nợ cho bằng số dư tài khoản 42600101 khi đánh giá lại số dư tài khoản này (đối ứng với tài khoản 503003 - Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh); |
Bên Có: | - Tiền Việt Nam tương ứng với số ngoại tệ sẽ trả ra (tính theo tỷ giá bán ra vào ngày bắt đầu thực hiện hợp đồng); |
| - Tiền Việt Nam trả ra do tất toán giá trị ngoại tệ dã cam kết nhận về ngày thanh toán; |
| - Số chênh lệch khi điều chỉnh giảm số dư Có cho bằng số dư tài khoản 42600101 khi đánh giá lại số dư tài khoản này (đối ứng với tài khoản 503003 - Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh); |
Số dư Có: | - Phản ánh tổng số tiền Việt Nam tương ứng với số ngoại tệ sẽ thu về theo các hợp đồng hoán đổi chưa đáo hạn; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh tổng số tiền Việt Nam tương ứng với số ngoại tệ sẽ trả ra theo các hợp đồng hoán đổi chưa đáo hạn. |
Bên Nợ: | - Giá trị cam kết tiền tệ NHNN phải thu; |
| - Giá trị cam kết tiền tệ trả cho đối tác; |
| - Chênh lệch đánh giá tăng khoản phải thu từ giao dịch hoán đổi; |
Bên Có: | - Giá trị cam kết tiền tệ NHNN phải trả; |
| - Giá trị cam kết tiền tệ đối tác trả; |
| - Chênh lệch đánh giá tăng khoản phải trả từ giao dịch hoán đổi; |
Số dư Có: | - Phản ánh giá trị cam kết NHNN còn phải trả cho đối tác; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị cam kết NHNN còn phải thu đối tác. |
Bên Có: | - Số tiền trích lập dự phòng |
Bên Nợ: | - Số tiền sử dụng dự phòng |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền dự phòng rủi ro tín dụng còn lại chưa sử dụng |
Bên Có: | - Số kinh phí đã nhận của Ngân sách Nhà nước hoặc cấp trên; |
| - Kết chuyển số kinh phí đã nhận tạm ứng thành nguồn kinh phí hoạt động; |
Bên Nợ | - Số kinh phí hoạt động nộp lại Ngân sách Nhà nước hoặc nộp lại cho cấp trên; |
| - Kết chuyển số chi hoạt động viện trợ đã được phê duyệt quyết toán với nguồn kinh phí hoạt động; |
| - Các khoản được phép ghi giảm nguồn kinh phí hoạt động; |
Số dư Có: | - Số kinh phí được cấp cho năm sau (nếu có); |
| - Nguồn kinh phí hoạt động hiện còn hoặc đã chi nhưng chưa được quyết toán. |
Bên Có: | - Số kinh phí chương trình, dự án đã thực nhận trong kỳ; |
| - Khi Kho bạc Nhà nước thanh toán số kinh phí tạm ứng, chuyển số đã nhận tạm ứng thành nguồn kinh phí chương trình, dự án; |
Bên Nợ: | - Số kinh phí dự án sử dụng không hết nộp lại Nhà tài trợ hoặc nộp lại cho Ngân sách Nhà nước; |
| - Các khoản được phép chi ghi giảm nguồn kinh phí chương trình, dự án; |
| - Kết chuyển số chi của chương trình, dự án được quyết toán với nguồn kinh phí của từng chương trình, dự án; |
| - Đơn vị cấp trên kết chuyển số kinh phí dự án đã cấp trong kỳ cho đơn vị cấp dưới; |
Số dư Có: | - Số kinh phí chương trình, dự án chưa sử dụng hoặc đã sử dụng nhưng quyết toán chưa được duyệt. |
Bên Có: | - Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định tăng do: |
| - Giá trị tài sản cố định mua sắm, xây dựng hoàn thành, bản giao đưa vào sử dụng; |
| - Giá trị tài sản cố định nhận của các đơn vị khác bàn giao, được biếu tặng, viện trợ và các trường hợp tăng khác; |
| - Tăng nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định (giá trị còn lại) do đánh giá lại (trường hợp tăng); |
Bên Nợ: | - Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định giảm do: |
| - Phản ánh giá trị hao mòn của tài sản cố định trong kỳ; |
| - Giá trị còn lại của tài sản cố định thanh lý, nhượng bán, chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền và các trường hợp giảm khác... |
| - Giảm nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định (giá trị còn lại) do đánh giá lại (trường hợp giảm); |
Số dư Có: | - Phản ánh tổng nguồn kinh phí còn lại đã hình thành tài sản cố định. |
Bên Có: | - Các khoản tiền, hàng viện trợ đã nhận nhưng đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi Ngân sách; |
Bên Nợ: | - Ghi giảm thu chưa qua ngân sách, ghi tăng các nguồn kinh phí có liên quan về các khoản tiền, bằng viện trợ khi có chứng từ ghi thu, ghi chi Ngân sách; |
Số dư Có: | - Phản ánh các khoản tiền, hàng viện trợ đã nhận phải nộp Ngân sách nhưng chưa được để lại chi mà đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi Ngân sách chưa được kết chuyển ghi tăng nguồn kinh phí. |
Bên Có: | - Nguồn vốn NHNN tăng; |
Bên Nợ: | - Nguồn vốn NHNN giảm; |
Số dư Có: | - Phản ánh nguồn vốn hiện có. |
Bên Có: | - Tăng vốn xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định từ vốn của NHNN được cấp; |
| - Vốn đầu tư phát triển kỹ thuật nghiệp vụ và công nghệ ngân hàng được trích từ chi phí; |
| - Điều chỉnh tăng nguyên giá tài sản cố định; |
Bên Nợ: | - Chuyển vốn xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định cho các đơn vị; |
| - Điều chỉnh giảm nguyên giá tài sản cố định; |
Số dư Có: | - Phản ánh vốn xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định hiện có. |
Bên Có: | - Số vốn được hình thành; |
Bên Nợ: | - Số vốn đã sử dụng; |
Số dư Có: | - Phản ánh số vốn đánh giá lại tài sản hiện có. |
Bên Có: | - Số tiền trích lập các quỹ hàng năm theo quy định của chế độ tài chính; |
Bên Nợ: | - Số tiền sử dụng quỹ; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền hiện có của quỹ. |
Bên Có: | - Số chênh lệch tăng do đánh giá lại giá trị đồng Việt Nam của số dư ngoại tệ thuộc Quỹ dự trữ ngoại hối; |
| - Kết chuyển số dư Nợ cuối năm (nếu có) vào tài khoản thích hợp; |
Bên Nợ: | - Số chênh lệch giảm do đánh giá lại giá trị đồng Việt Nam của số dư ngoại tệ thuộc Quỹ dự trữ ngoại hối; |
| - Kết chuyển số dư Có cuối năm (nếu có) vào tài khoản thích hợp; |
Số dư Có hoặc số dư Nợ: | |
| - Phản ánh số chênh lệch Có hoặc số chênh lệch Nợ Quỹ dự trữ ngoại hối phát sinh chưa được xử lý; |
Bên Có: | - Số chênh lệch tăng do đánh giá lại giá trị đồng Việt Nam số dư ngoại tệ các tài khoản ngoại tệ theo tỷ giá tại thời điểm phát sinh; |
Bên Nợ: | - Số chênh lệch giảm do đánh giá lại giá trị đồng Việt Nam số dư ngoại tệ các tài khoản ngoại tệ theo tỷ giá tại thời điểm phát sinh; |
Số dư Có hoặc số dư Nợ: | |
| - Phản ánh số chênh lệch Có hoặc số chênh lệch Nợ tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại giá trị đồng Việt Nam số dư ngoại tệ các tài khoản ngoại tệ trong năm chưa xử lý. |
Bên Có: | - Số chênh lệch tăng do đánh giá lại số dư các tài khoản công cụ tài chính phái sinh theo tỷ giá hoặc giá đánh giá lại của ngày cuối tháng; |
| - Kết chuyển số dư Nợ cuối năm (nếu có) vào tài khoản thích hợp; |
Bên Nợ: | - Số chênh lệch giảm do đánh giá lại số dư các tài khoản công cụ tài chính phái sinh theo tỷ giá hoặc giá đánh giá lại của ngày cuối tháng; |
| - Kết chuyển số dư Có cuối năm (nếu có) vào tài khoản thích hợp. |
Số dư Có hoặc số dư Nợ: | |
| - Phản ánh số chênh lệch Có hoặc số chênh lệch Nợ do đánh giá lại giá trị đồng Việt Nam các công cụ tài chính phái sinh phát sinh trong năm chưa thực hiện, chưa được xử lý. |
Bên Có: | - Số dư cuối năm của các tài khoản thu nhập của NHNN chuyển sang khi quyết toán; |
Bên Nợ: | - Số dư cuối năm của các tài khoản chi phí chuyền sang khi quyết toán; |
Số dư Có: | - Phản ánh số chênh lệch thu lớn hơn chi; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số chênh lệch chi lớn hơn thu. |
Bên Có: | - Chuyển số chênh lệch chi lớn hơn thu về Vụ Tài chính - Kế toán (các đơn vị NHNN); |
| - Chuyển số chênh lệch chi lớn hơn thu năm trước vào các tài khoản thích hợp để thanh toán (Vụ Tài chính - Kế toán); |
Bên Nợ: | - Chuyển số chênh lệch thu lớn hơn chi về Vụ Tài chính - Kế toán (các đơn vị NHNN); |
| - Chuyển số chênh lệch thu lớn hơn chi năm trước vào các tài khoản thích hợp để thanh toán (Vụ Tài chính Kế toán); |
Số dư Có: | - Phản ánh số chênh lệch thu lớn hơn chi năm trước chưa xử lý; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số chênh lệch chi lớn hơn thu năm trước chưa xử lý. |
Bên Có: | - Số tiền chênh lệch các ngân hàng thành viên phải trả trong thanh toán bù trừ; |
Bên Nợ: | - Số tiền chênh lệch các ngân hàng thành viên phải thu trong thanh toán bù trừ. |
Bên Có: | - Các khoản phải trả cho ngân hàng khác; - Số tiền chênh lệch phải thu trong thanh toán bù trừ; |
Bên Nợ: | - Các khoản phải thu ngân hàng khác; - Số tiền chênh lệch phải trả trong thanh toán bù trừ; |
Số dư Có: | - Thể hiện số tiền chênh lệch phải trả trong thanh toán bù trừ chưa thanh toán hết; |
Số dư Nợ: | - Thể hiện số tiền chênh lệch phải thu trong thanh toán bù trừ chưa thanh toán hết. |
Bên Nợ: | - Nguồn hình thành tài sản cố định đã cấp cho đơn vị tăng; - Nguồn hình thành tài sản cố định được cấp giảm; |
Bên Có: | - Nguồn hình thành tài sản cố định được cấp tăng; - Nguồn hình thành tài sản cố định đã cấp cho đơn vị giảm; |
Số dư Nợ: | - Số dư nguồn hình thành tài sản cố định đã cấp cho đơn vị; |
Số dư Có: | - Số dư nguồn hình thành tài sản cố định được cấp tại đơn vị. |
Bên Nợ: | - Nguồn kinh phí tạm ứng cho đơn vị; - Kết chuyển kinh phí đã được duyệt quyết toán; - Xử lý phần kinh phí chưa sử dụng hết trong năm theo quy định; |
Bên Có: | - Nguồn kinh phí đơn vị nhận tạm ứng; - Kết chuyển kinh phí đã được duyệt quyết toán; - Xử lý phần kinh phí chưa sử dụng hết trong năm theo quy định; |
Số dư Nợ: | - Nguồn kinh phí hiện đang tạm ứng cho đơn vị; |
Số dư Có: | - Nguồn kinh phí đơn vị đang nhận tạm ứng. |
Bên Nợ: | - Số tiền tạm ứng; - Kết chuyển số tạm ứng hình thành tài sản cố định đã bàn giao đưa vào sử dụng/ khi quyết toán theo quy định; - Hoàn trả tiền tạm ứng không sử dụng hết; |
Bên Có: | - Số tiền nhận tạm ứng; - Kết chuyển số tiền tạm ứng đã hình thành tài sản cố định vào tài khoản thích hợp sau khi quyết toán; - Số tiền thu hồi tạm ứng; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền hiện đang tạm ứng cho các đơn vị NHNN; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền hiện đang nhận tạm ứng từ NHNN Việt Nam. |
Bên Nợ: | - Số tiền tạm ứng; - Thanh toán vốn xây dựng cơ bản với NHNN khi công trình hoàn thành được duyệt quyết toán; |
Bên Có: | - Số tiền nhận tạm ứng; - Số tiền thu hồi tạm ứng; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền tạm ứng cho các đơn vị về xây dựng cơ bản; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền được tạm ứng để đầu tư xây dựng cơ bản chưa thanh toán với NHNN. |
Bên Nợ: | - Số tiền phải thu các đơn vị khác; - Số tiền trả cho các đơn vị khác; |
Bên Có: | - Số tiền phải trả cho các đơn vị khác; - Số tiền các đơn vị khác trả; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền còn phải thu các đơn vị khác; |
Số dư Có: | - Phản ánh số tiền còn phải trả cho các đơn vị khác. |
Bên Nợ: | - Số tiền đã chi hộ (rút tiền mặt, chênh lệch được thu trong thanh toán bù trừ...) cho TCTD; - Số tiền chênh lệch thu hộ lớn hơn chi hộ chuyển về Sở Giao dịch cuối ngày; |
Bên Có: | - Số tiền đã thu hộ (nộp tiền mặt, chênh lệch phải trả trong thanh toán bù trừ...) cho TCTD; - Số tiền chênh lệch chi hộ lớn hơn thu hộ chuyển về Sở Giao dịch cuối ngày. |
Bên Có: | - Các khoản thu trong năm; - Số tiền thoái chi không đúng niên độ; |
Bên Nợ: | - Số tiền thoái thu trong năm; |
Số dư Có: | - Phản ánh các khoản thu trong năm của NHNN. |
Bên Nợ: | - Các khoản chi phí của Ngân hàng; - Số tiền thoái thu không đúng niên độ; |
Bên Có: | - Số tiền thu giảm chi trong năm; - Chênh lệch thu, chi năm nay khi quyết toán cuối năm; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh các khoản chi phí của NHNN trong năm. |
Bên Nợ: | - Các khoản chi khen thưởng, phúc lợi theo cơ chế khoán thực sự phát sinh trong kỳ; |
Bên Có: | - Giảm chi (thoái chi) trong năm của các khoản chi khen thưởng, phúc lợi theo cơ chế khoán; - Kết chuyển số dư Nợ cuối năm (nếu có) vào tài khoản thích hợp; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh các khoản chi khen thưởng, phúc lợi trong năm của NHNN. |
Bên Nợ: | - Số tiền bảo lãnh; |
Bên Có: | - Số tiền chấm dứt nghĩa vụ bảo lãnh vay vốn hoặc đã thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh vay vốn; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền còn đang bảo lãnh vay vốn. |
Bên Nợ: | - Số tiền cam kết thanh toán; |
Bên Có: | - Số tiền cam kết đã thanh toán hoặc đã hủy cam kết hợp đồng giao dịch; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền cam kết còn phải thanh toán với khách hàng. |
Bên Nợ: | - Số tiền cam kết mua hoặc bán chứng khoán; |
Bên Có: | - Số tiền cam kết mua hoặc bán chứng khoán đã thực hiện hoặc đã bị hủy bỏ; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền cam kết mua hoặc bán chứng khoán còn phải thực hiện với khách hàng. |
Bên Nợ: | - Tăng số tiền cam kết góp vốn vào các tổ chức quốc tế bằng hối phiếu nhận nợ của Bộ Tài chính; |
Bên Có: | - Giảm số tiền cam kết góp vốn vào các tổ chức quốc tế bằng hối phiếu nhận nợ của Bộ Tài chính; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền cam kết góp vốn vào các tổ chức quốc tế bằng hối phiếu nhận nợ của Bộ Tài chính. |
Bên Nợ: | - Số tiền cam kết bảo lãnh nhận được từ khách hàng; |
Bên Có: | - Số tiền cam kết bảo lãnh nhận được từ khách hàng đã thực hiện hoặc chấm dứt; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền cam kết bảo lãnh nhận được từ khách hàng còn được thực hiện. |
Bên Nợ: | - Số tiền cam kết đấu thầu tín phiếu Kho bạc Nhà nước cho Kho bạc Nhà nước; |
Bên Có: | - Số tiền cam kết đấu thầu tín phiếu Kho bạc Nhà nước cho Kho bạc Nhà nước đã thực hiện hoặc chấm dứt; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền cam kết đấu thầu tín phiếu Kho bạc Nhà nước cho Kho bạc Nhà nước còn thực hiện. |
Bên Nợ: | - Số tiền cam kết từ hoạt động tín dụng của NHNN đối với TCTD; |
Bên Có: | - Số tiền cam kết từ hoạt động tín dụng của NHNN đối với TCTD đã thực hiện hoặc chấm dứt; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền cam kết từ hoạt động tín dụng của NHNN đối với TCTD còn thực hiện. |
Bên Nợ: | - Số tiền nhập vào kho; |
Bên Có: | - Số tiền xuất kho hoặc được chuyển sang kho tiền dự trữ phát hành đã công bố lưu hành; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền dự trữ chưa công bố lưu hành của Nhà nước đang bảo quản. |
Bên Nợ: | - Số tiền nhập từ Tài khoản “Tiền chưa công bố lưu hành”; |
Bên Có: | - Số tiền xuất kho chuyển vào Quỹ dự trữ phát hành; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền đã công bố lưu hành nhưng chưa được phép phát hành vào lưu thông. |
Bên Nợ: | - Số tiền xuất quỹ để vận chuyển đến kho tiền khác; |
Bên Có: | - Số tiền đã vận chuyển đến kho tiền nhận (căn cứ vào Biên bản giao nhận tiền hoặc giấy báo của đơn vị nhận tiền); |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền ở đơn vị đang vận chuyển trên đường. |
Bên Nợ: | - Mệnh giá tiền mẫu đơn vị nhận về; |
Bên Có: | - Mệnh giá tiền mẫu chuyển giao đi; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh mệnh giá tiền mẫu đang bảo quản ở đơn vị. |
Bên Nợ: | - Số tiền lưu niệm nhập kho, nhập quỹ; |
Bên Có: | - Số tiền lưu niệm xuất kho, xuất quỹ; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền lưu niệm đang còn bảo quản trong kho, trong quỹ. |
Bên Nợ: | - Số tiền nghi giả, tiền nghi bị phá hoại nhập kho; |
Bên Có: | - Số tiền nghi giả, tiền nghi bị phá hoại xuất kho; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền nghi giả, tiền nghi bị phá hoại đang còn bảo quản trong kho. |
Bên Nợ: | - Số tiền giao cho Hội đồng tiêu hủy để tiêu hủy (theo biên bản nhận tiền của Hội đồng tiêu hủy); |
Bên Có: | - Số tiền đã tiêu hủy (theo biên bản tiêu hủy của Hội đồng tiêu hủy); - Số tiền không tiêu hủy nhập lại kho; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền Hội đồng tiêu hủy đang bảo quản để tiêu hủy. |
Bên Nợ: | - Số tiền đã tiêu hủy (theo biên bản tiêu hủy của Hội đồng tiêu hủy); |
Bên Có: | - Tất toán số dư khi thu đổi tiền mới; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền đang lưu hành đã tiêu hủy. |
Bên Nợ: | - Giá trị của tín phiếu NHNN mẫu đơn vị nhận về. |
Bên Có: | - Giá trị của tín phiếu NHNN mẫu đơn vị chuyển giao đi. |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị của tín phiếu NHNN mẫu đang bảo quản ở đơn vị NHNN. |
Bên Nợ: | - Giá trị của các chứng khoán Chính phủ mẫu đơn vị nhận về; |
Bên Có: | - Giá trị của các chứng khoán Chính phủ mẫu đơn vị chuyển giao đi; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị của các chứng khoán Chính phủ mẫu đang bảo quản ở đơn vị. |
Bên Nợ: | - Giá trị của các Séc mẫu đơn vị nhận về; |
Bên Có: | - Giá trị của các Séc mẫu đơn vị chuyển giao đi; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị của các Séc mẫu đang bảo quản ở đơn vị NHNN. |
Bên Nợ: | - Giá trị của các giấy tờ có giá mẫu đơn vị nhận về; |
Bên Có: | - Giá trị của các giấy tờ có giá mẫu đơn vị chuyển giao đi; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị của các giấy tờ có giá mẫu đang bảo quản ở đơn vị. |
Bên Nợ: | - Số tiền lãi chưa thu được; |
Bên Có: | - Số lãi thu được; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số lãi cho vay chưa thu được. |
Bên Nợ: | - Số tiền nợ khó đòi đã được bù đắp đưa ra theo dõi ngoài Bảng cân đối kế toán; |
Bên Có: | - Số tiền nợ thu hồi được của khách hàng; - Số tiền nợ bị tổn thất đã hết thời hạn theo dõi; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số nợ bị tổn thất đã được bù đắp nhưng vẫn phải tiếp tục theo dõi thu hồi. |
Bên Nợ: | - Giá trị các giấy tờ có giá của khách hàng đang gửi lưu ký tại NHNN; |
Bên Có: | - Giá trị các loại giấy tờ có giá lấy ra; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị các giấy tờ có giá của khách hàng còn đang gửi lưu ký tại NHNN. |
Bên Nợ: | - Giá trị các giấy tờ có giá của khách hàng đang gửi lưu ký mang chiết khấu, tái chiết khấu, cầm cố để vay NHNN; |
Bên Có: | - Giá trị các giấy tờ có giá lấy ra; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị các giấy tờ có giá của khách hàng đang gửi lưu ký tại NHNN còn đang chiết khấu, tái chiết khấu, cầm cố để vay NHNN. |
Bên Nợ: | - Giá trị giấy tờ có giá của TCTD mua đưa cầm cố vay vốn, đang lưu ký tại NHNN; |
Bên Có: | - Giá trị giấy tờ có giá lấy ra (chấm dứt phong tỏa); |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị các giấy tờ có giá của TCTD mua đưa cầm cố vay vốn đang lưu ký tại NHNN. |
Bên Nợ: | - Giá trị các giấy tờ có giá đang gửi lưu ký; |
Bên Có: | - Giá trị chứng khoán lấy ra; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị các chứng khoán còn đang gửi lưu ký. |
Bên Nợ: | - Giá trị các chứng từ có giá trị khác NHNN nhận cầm cố; |
Bên Có: | - Giá trị các chứng từ có giá trị khác lấy ra; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh chứng từ có giá trị khác NHNN nhận cầm cố đang bảo quản. |
Bên Nợ: | - Giá trị các chứng từ có giá trị khác của khách hàng NHNN đang bảo quản; |
Bên Có: | - Giá trị các chứng từ lấy ra; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh chứng từ có giá trị khác của khách hàng NHNN đang bảo quản. |
Bên Nợ: | - Giá trị các chứng từ NHNN đang bảo quản; |
Bên Có: | - Giá trị các chứng từ xuất ra; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị các chứng từ NHNN đang bảo quản. |
Bên Nợ: | - Giá trị chứng khoán đầu tư mang đi cho vay; |
Bên Có: | - Giá trị chứng khoán đầu tư nhận lại; |
Số dư Nợ: | - Giá trị chứng khoán đầu tư còn cho vay. |
Bên Nợ: | - Tăng giá trị SDR được IMF phân bổ cho NHNN; |
Bên Có: | - Giảm giá trị SDR được IMF phân bổ cho NHNN; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị SDR được IMF phân bổ theo hạn mức. |
Bên Nợ: | - Giá trị kim loại quý, đá quý giữ hộ nhập kho; |
Bên Có: | - Giá trị kim loại quý, đá quý xuất kho trả lại cho người gửi; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh giá trị kim loại quý, đá quý NHNN đang giữ hộ. |
Bên Nợ: | - Giá trị tài sản nhận giữ hộ; |
Bên Có: | - Giá trị tài sản trả lại cho người gửi; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh tổng giá trị tài sản đang giữ hộ. |
Bên Nợ: | - Giá trị tài sản thuê ngoài; |
Bên Có: | - Giá trị tài sản trả lại người sở hữu; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh tổng giá trị tài sản thuê ngoài NHNN đang bảo quản. |
Bên Nợ: | - Giá trị công cụ, dụng cụ mua về sử dụng ngay, hoặc xuất kho sử dụng, hoặc nhận điều chuyển từ đơn vị khác (theo giá thực tế mua hoặc nhận điều chuyển); |
Bên Có: | - Giá trị công cụ, dụng cụ thanh lý hoặc chuyển giao cho các đơn vị khác; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh tổng giá trị công cụ, dụng cụ đang sử dụng. |
Bên Nợ: | - Số tiền ngoại tệ nghi giả, nghi bị phá hoại và ngoại tệ bị phá hoại nhập kho; |
Bên Có: | - Số tiền ngoại tệ nghi giả, nghi bị phá hoại và ngoại tệ bị phá hoại xuất kho; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số tiền ngoại tệ nghi giả, nghi bị phá hoại và ngoại tệ bị phá hoại đang còn bảo quản trong kho. |
Bên Nợ: | - Số dự toán kinh phí được phân phối, được thông báo; |
Bên Có: | - Số dự toán kinh phí đã nhận, đã rút; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số dự toán kinh phí còn lại chưa nhận, chưa rút. |
Bên Nợ: | - Mệnh giá ngân phiếu thanh toán mẫu đơn vị nhận về; |
Bên Có: | - Mệnh giá ngân phiếu thanh toán mẫu chuyển giao đi; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh mệnh giá ngân phiếu thanh toán mẫu đang bảo quản ở đơn vị NHNN. |
Bên Nợ: | - Tăng số ngân phiếu thanh toán đã tiêu hủy (theo biên bản tiêu hủy của Hội đồng tiêu hủy); |
Bên Có: | - Giảm số ngân phiếu thanh toán đã tiêu hủy; |
Số dư Nợ: | - Phản ánh số ngân phiếu thanh toán đã tiêu hủy. |
Bên Nợ: | - Số tăng cung ứng tiền trong năm trước; |
Bên Có: | - Số giảm cung ứng tiền trong năm trước; |
Số dư Nợ: | - Số tăng cung ứng tiền ròng lũy kế từ những năm trước. |
Nơi nhận: - Như Điều 14 (để thực hiện); - Ban Lãnh đạo NHNN (để b/cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Công báo; - Bộ Tư pháp (để kiểm tra); - Bộ Tài chính (để biết); - Lưu: VP, PC, TCKT (10 bản). | KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC Đào Minh Tú |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây