Thông tư 17/2011/TT-NHNN về việc cho vay có bảo đảm của Ngân hàng Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 17/2011/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 17/2011/TT-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày ban hành: | 18/08/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 18/08/2011, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) đã ban hành Thông tư số 17/2011/TT-NHNN quy định về việc cho vay ngắn hạn bằng VNĐ của NHNN đối với các tổ chức tín dụng (TCTD) dưới hình thức có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho các TCTD.
TCTD được vay vốn khi không bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt; có giấy tờ có giá đủ tiêu chuẩn và thuộc danh mục các giấy tờ có giá được sử dụng cầm cố vay vốn; có mục đích vay vốn phù hợp với mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ của NHNN; có hồ sơ đề nghị vay cầm cố theo đúng quy định; không có nợ quá hạn tại NHNN tại thời điểm đề nghị vay vốn và có cam kết về sử dụng tiền vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi cho NHNN đúng thời gian quy định.
Các loại giấy tờ có giá được cầm cố phải đạt tiêu chuẩn: Được phép chuyển nhượng, thuộc sở hữu hợp pháp của TCTD đề nghị vay, có thời còn lại tối thiểu bằng thời gian vay, không phải là giấy tờ có giá do TCTD đề nghị vay phát hành; danh mục, thứ tự ưu tiên các giấy tờ có giá được sử dụng cầm cố vay vốn và tỷ lệ giữa giá trị giấy tờ có giá và số tiền vay cầm cố tại NHNN do Thống đốc quy định trong từng thời kỳ.
Giá trị giấy tờ có giá được sử dụng làm tài sản bảo đảm cho khoản vay cầm cố là tổng giá trị phát hành của giấy tờ có giá được tính theo mệnh giá. Mức cho vay tối đa không vượt quá giá trị giấy tờ có giá làm bảo đảm được quy đổi theo quy định của NHNN.
Thời hạn cho vay cầm cố là dưới 12 tháng và không vượt quá thời hạn còn lại của giấy tờ có giá được cầm cố; thời hạn này bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ; trường hợp ngày trả nợ trùng vào ngày nghỉ, ngày lễ thì thời hạn cho vay được kéo dài đến ngày làm việc tiếp theo. Căn cứ mục đích vay vốn của TCTD, NHNN quyết định thời hạn cho vay, kỳ hạn thu nợ trong từng trường hợp cụ thể.
Lãi suất cho vay cầm cố đối với các TCTD là lãi suất tái cấp vốn của NHNN áp dụng khi cho vay cầm cố đối với các TCTD tại thời điểm giải ngân khoản vay và duy trì trong suốt thời hạn cho vay; trường hợp du nợ vay cầm cố bị chuyển sang nợ quá hạn thì TCTD phải chịu lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất cho vay ghi trên hợp đồng tín dụng…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2011 và thay thế Thông tư số 03/2009/TT-NHNN ngày 02/03/2009 và Thông tư số 11/2009/TT-NHNN ngày 27/05/2009.
Xem chi tiết Thông tư17/2011/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 17/2011/TT-NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 17/2011/TT-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC CHO VAY CÓ BẢO ĐẢM BẰNG CẦM CỐ GIẤY TỜ CÓ GIÁ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định việc cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam (VND) của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng dưới hình thức có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho các tổ chức tín dụng.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Các tổ chức tín dụng được thành lập và hoạt động theo Luật Các tổ chức tín dụng, bao gồm ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, Quỹ tín dụng nhân dân trung ương và chi nhánh ngân hàng nước ngoài (sau đây gọi tắt là tổ chức tín dụng).
Ngân hàng Nhà nước cho vay cầm cố đối với các tổ chức tín dụng nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho các tổ chức tín dụng.
Việc cho vay cầm cố của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng thực hiện theo các nguyên tắc sau:
Các tổ chức tín dụng được Ngân hàng Nhà nước cấp mã số, mã khóa, mã chữ ký điện tử cho những người đại diện của tổ chức tín dụng để giao dịch qua hệ thống mạng giao dịch nghiệp vụ thị trường tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước trong các giao dịch cho vay cầm cố nhằm bảo đảm an toàn, bảo mật.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Trên cơ sở định hướng điều hành chính sách tiền tệ và lượng tiền cung ứng từng thời kỳ, Ngân hàng Nhà nước quyết định thực hiện cho vay cầm cố đối với các tổ chức tín dụng khi có đủ các điều kiện sau:
Khi có nhu cầu đề nghị gia hạn khoản vay cầm cố tại Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng gửi 01 văn bản đề nghị gia hạn khoản vay cầm cố (trong đó giải trình rõ lý do đề nghị gia hạn) trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Ngân hàng Nhà nước. Trong thời hạn tối đa 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị gia hạn khoản vay cầm cố, Ngân hàng Nhà nước có thông báo bằng văn bản cho tổ chức tín dụng đề nghị gia hạn về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận gia hạn khoản vay cầm cố và gửi cho các đơn vị liên quan.
Khi có nhu cầu vay cầm cố tại Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Ngân hàng Nhà nước. Hồ sơ đề nghị vay cầm cố bao gồm:
Trong thời hạn tối đa 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đề nghị đổi giấy tờ có giá được cầm cố tại Ngân hàng Nhà nước của tổ chức tín dụng, Ngân hàng Nhà nước thông báo bằng văn bản cho tổ chức tín dụng về việc chấp thuận hay không chấp thuận đổi giấy tờ có giá đang cầm cố và gửi cho các đơn vị liên quan.
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước căn cứ vào hồ sơ chấp thuận cho vay cầm cố đã được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt tiến hành làm thủ tục nhận tài sản cầm cố, ký hợp đồng tín dụng với tổ chức tín dụng và chuyển số tiền cho vay vào tài khoản tiền gửi của tổ chức tín dụng tại Ngân hàng Nhà nước.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
Mẫu 01/NHNN-CC
Tên (địa chỉ, lôgô) Số văn bản |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày … tháng … năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Theo hình thức cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
(Vụ Tín dụng)
Tên tổ chức tín dụng: …
Địa chỉ:
Điện thoại: fax:
Mã số:
Số hiệu tài khoản tiền gửi bằng VND:……… tại Ngân hàng Nhà nước …
Căn cứ Thông tư số 17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng;
Căn cứ tình hình nguồn vốn và sử dụng vốn, khả năng cân đối nguồn vốn và khối lượng giấy tờ có giá đang nắm giữ,
Tổ chức tín dụng … đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá với các nội dung như sau:
1. Số tiền xin vay: (bằng số) … đồng, (bằng chữ) … đồng
2. Mục đích xin vay:
3. Thời hạn vay:
4. Tài sản bảo đảm tiền vay: (Tín phiếu kho bạc, Trái phiếu kho bạc … với tổng mệnh giá … đồng)
5. Phương thức trả nợ: (Trả nợ gốc và lãi một lần khi đến hạn)
6. Kế hoạch sử dụng vốn vay (giải trình rõ mục đích vay vốn của tổ chức tín dụng và cân đối nguồn vốn trong đó có nguồn tái cấp vốn để thực hiện).
Tổ chức tín dụng … cam đoan các thông tin trên là hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng các quy định hiện hành về cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng.
Nơi nhận: |
Chủ tịch Hội đồng quản trị/ Chủ tịch Hội đồng thành viên/ |
Tên tổ chức tín dụng…. |
Mẫu 02a/NHNN-CC |
BẢNG KÊ CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐỀ NGHỊ CẦM CỐ ĐỂ
VAY VỐN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Đơn vị: đồng
Số TT |
Loại giấy tờ có giá |
Số chứng từ |
Tổ chức phát hành |
Phương thức thanh toán lãi, gốc |
Ngày phát hành |
Mệnh giá |
Lãi suất |
Ngày đến hạn thanh toán |
Tổ chức lưu ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Trái phiếu Kho bạc |
TP1A2505 |
Kho bạc Nhà nước |
Thanh toán lãi, gốc một lần khi đáo hạn, lãi nhập gốc |
8/25/2005 |
40,000,000,000 |
8.75% |
8/25/2010 |
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận của … (tổ chức phát hành, đại lý phát hành hoặc tổ chức lưu ký) |
|
|
…., ngày … tháng … năm … |
Ghi chú:
Phương thức thanh toán gốc và lãi |
1. Thanh toán lãi ngay khi phát hành 2. Thanh toán lãi, gốc một lần khi đáo hạn, lãi không nhập gốc 3. Thanh toán lãi, gốc một lần khi đáo hạn, lãi nhập gốc 4. Thanh toán lãi định kỳ, thanh toán gốc một lần khi đáo hạn |
Tên tổ chức tín dụng…. |
Mẫu 02b/NHNN-CC |
BẢNG KÊ CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ THAY THẾ ĐỂ CẦM
CỐ VAY VỐN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Đơn vị: đồng
Số TT |
Loại giấy tờ có giá |
Số chứng từ |
Tổ chức phát hành |
Phương thức thanh toán lãi, gốc |
Ngày phát hành |
Mệnh giá |
Lãi suất |
Ngày đến hạn thanh toán |
Tổ chức lưu ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Trái phiếu Kho bạc |
TP1A2505 |
Kho bạc Nhà nước |
Thanh toán lãi, gốc một lần khi đáo hạn, lãi nhập gốc |
8/25/2005 |
40,000,000,000 |
8.75% |
8/25/2010 |
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận của … (tổ chức phát hành, đại lý phát hành hoặc tổ chức lưu ký) |
|
|
…., ngày … tháng … năm … |
Ghi chú:
Phương thức thanh toán gốc và lãi |
1. Thanh toán lãi ngay khi phát hành 2. Thanh toán lãi, gốc một lần khi đáo hạn, lãi không nhập gốc 3. Thanh toán lãi, gốc một lần khi đáo hạn, lãi nhập gốc 4. Thanh toán lãi định kỳ, thanh toán gốc một lần khi đáo hạn |
Tên tổ chức tín dụng…. |
Mẫu 03/NHNN-CC |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM
Đơn vị: tỷ đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
Thời điểm |
||
X |
Y |
Z |
||
A |
Nguồn vốn VND |
|
|
|
1 |
Huy động |
|
|
|
a |
Không kỳ hạn và đến 12 tháng |
|
|
|
b |
Trên 12 tháng |
|
|
|
2 |
Tiền gửi của KBNN |
|
|
|
a |
Không kỳ hạn và đến 3 tháng |
|
|
|
b |
Trên 3 tháng |
|
|
|
3 |
Tiền gửi/vay TCTD khác |
|
|
|
a |
Không kỳ hạn và đến 3 tháng |
|
|
|
b |
Trên 3 tháng |
|
|
|
4 |
Vay NHNN |
|
|
|
B |
Sử dụng vốn VND |
|
|
|
1 |
Cho vay nền kinh tế |
|
|
|
2 |
Cho vay/gửi tiền TCTD khác |
|
|
|
a |
Không kỳ hạn và đến 3 tháng |
|
|
|
b |
Trên 3 tháng |
|
|
|
3 |
Dự trữ |
|
|
|
a |
Tiền mặt tồn quỹ |
|
|
|
b |
Tiền gửi thanh toán tại NHNN |
|
|
|
c |
Tiền gửi thanh toán tại TCTD khác |
|
|
|
4 |
Đầu tư GTCG |
|
|
|
a |
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
b |
Tín phiếu NHNN |
|
|
|
c |
GTCG khác |
|
|
|
d |
Đầu tư khác |
|
|
|
Ghi chú:
- X là thời điểm cuối năm trước;
- Y là ngày cuối cùng của tháng gần nhất;
- Z là ngày gần nhất nộp hồ sơ.
Lập biểu |
Kiểm soát |
Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên/Tổng Giám đốc, Giám đốc |
Tên tổ chức tín dụng…. |
Mẫu 04/NHNN-CC |
TÌNH HÌNH GIAO DỊCH CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG VỚI NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…
|
Thời kỳ |
Dư nợ đầu kỳ |
Doanh số cho vay |
Doanh số trả nợ |
Dư nợ cuối kỳ |
Nợ quá hạn trong kỳ |
1 |
Chiết khấu giấy tờ có giá |
|
|
|
|
|
2 |
Cầm cố giấy tờ có giá |
|
|
|
|
|
2 |
Cho vay qua đêm |
|
|
|
|
|
4 |
OMO |
|
|
|
|
|
4.1 |
Mua GTCG |
|
|
|
|
|
4.2 |
Bán GTCG |
|
|
|
|
|
5 |
Cho vay theo hồ sơ tín dụng |
|
|
|
|
|
6 |
Hoán đổi ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Đối với nghiệp vụ OMO, nếu bán GTCG cho NHNN thì doanh số trúng thầu tính vào doanh số cho vay, nếu mua GTCG của NHNN thì doanh số trúng thầu tính vào doanh số trả nợ. Nếu thanh toán các khoản bán giấy tờ có giá khi đến hạn cho NHNN tính vào doanh số trả nợ, thanh toán các khoản mua giấy tờ có giá cho NHNN khi đến hạn tính vào doanh số cho vay.
2. Số dư bán GTCG cho NHNN ghi số dương (+)
Số dư mua GTCG của NHNN ghi số âm (-)
3. Thời kỳ báo cáo: quý hiện tại.
Lập biểu |
Kiểm soát |
Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên/Tổng Giám đốc, Giám đốc |
Tên tổ chức tín dụng…. |
Mẫu 05/NHNN-CC |
BẢNG TÍNH TOÁN NHU CẦU VAY VỐN VND TỪ NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Đơn vị: tỷ đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Đến…… |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
NHU CẦU SỬ DỤNG VỐN BẰNG VND |
|
1 |
Giải ngân tín dụng cho tổ chức kinh tế, dân cư theo cam kết |
|
2 |
Giải ngân tín dụng cho tổ chức kinh tế, dân cư ngoài cam kết |
|
3 |
Chi trả tiền gửi theo kế hoạch |
|
4 |
Chi trả tiền gửi ngoài kế hoạch |
|
5 |
Cho vay các chi nhánh hoặc CN rút tiền ròng |
|
6 |
Trả nợ các khoản vay/nhận tiền gửi TCTD đến hạn |
|
7 |
Trả nợ Ngân hàng Nhà nước đến hạn |
|
II |
DỰ TÍNH KHẢ NĂNG CÂN ĐỐI NGUỒN VỐN VND |
|
1 |
Huy động tiền gửi từ nền kinh tế |
|
2 |
Thu nợ tín dụng đến hạn từ tổ chức kinh tế, dân cư |
|
3 |
Thu nợ các khoản cho vay trên thị trường LNH đến hạn |
|
4 |
Thu nợ cho vay từ chi nhánh thuộc nội bộ TCTD |
|
5 |
Các khoản đầu tư GTCG đến hạn |
|
6 |
Các khoản vay trên thị trường liên ngân hàng |
|
III |
CHÊNH LỆCH NGUỒN VỐN - SỬ DỤNG VỐN VND |
|
1 |
Dự kiến vay NHNN qua các kênh |
|
a |
Bán GTCG trên thị trường mở |
|
b |
Vay chiết khấu GTCG |
|
c |
Vay cầm cố GTCG |
|
d |
Hoán đổi ngoại tệ |
|
2 |
Dự kiến bán ngoại tệ cho NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu |
Kiểm soát |
Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên/Tổng Giám đốc, Giám đốc |
Mẫu 06a/NHNN-CC
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: ………/TB-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày … tháng … năm ……. |
THÔNG BÁO
Về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với tổ chức tín dụng…
Kính gửi: Tổ chức tín dụng…
Căn cứ Thông tư số 17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng;
Sau khi xem xét Hồ sơ đề nghị vay cầm cố của tổ chức tín dụng … kèm theo Giấy đề nghị vay vốn theo hình thức cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá (công văn số … ngày …/…/…), Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với tổ chức tín dụng … với các nội dung sau:
1. Số tiền cho vay cầm cố: … tỷ đồng.
2. Lãi suất cho vay cầm cố: …
3. Thời hạn cho vay cầm cố: … ngày kể từ ngày nhận tiền vay.
4. Mục đích vay cầm cố: …
5. Phương thức trả nợ gốc và lãi: …
6. Giấy tờ có giá dùng để cầm cố: …
7. Tổ chức tín dụng … thực hiện vay vốn, trả nợ theo quy định tại Ngân hàng Nhà nước.
Thừa lệnh Thống đốc, Vụ Tín dụng thông báo để Quý Đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận: |
TL. THỐNG ĐỐC |
Mẫu 06b/NHNN-CC
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: ………/TB-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày … tháng … năm ……. |
THÔNG BÁO
Về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Tổ chức tín dụng…
Kính gửi: Tổ chức tín dụng…
Căn cứ Thông tư số 17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng;
Sau khi xem xét Hồ sơ đề nghị vay cầm cố của Tổ chức tín dụng … kèm theo Giấy đề nghị vay vốn theo hình thức cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá (công văn số … ngày …/…/…), Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Tổ chức tín dụng … với các lý do sau:
1.
2.
….
Thừa lệnh Thống đốc, Vụ Tín dụng thông báo để Quý Đơn vị biết./.
Nơi nhận: |
TL. THỐNG ĐỐC |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây