Thông tư 127/2018/TT-BTC giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Sở giao dịch
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 127/2018/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 127/2018/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 27/12/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 27/12/2018, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 127/2018/TT-BTC quy định giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
Theo quy định tại Thông tư này, giá dịch vụ đăng ký niêm yết chứng khoán tại thị trường chứng khoán cơ sở dao động từ 02 - 10 triệu đồng, trong đó:
- Giá dịch vụ đăng ký niêm yết lần đầu với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư, công cụ nợ là 10 triệu đồng;
- Giá dịch vụ đăng ký niêm yết lần đầu với chứng quyền có bảo đảm là 05 triệu đồng;
- Giá dịch vụ thay đổi đăng ký niêm yết với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư, công cụ nợ là 05 triệu đồng/lần thay đổi đăng ký niêm yết;
- Giá dịch vụ thay đổi đăng ký niêm yết với chứng quyền có bảo đảm là 02 triệu đồng/lần thay đổi đăng ký niêm yết.
Giá dịch vụ áp dụng tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam được quy định như sau:
- Giá dịch vụ quản lý thành viên lưu ký: 20 triệu đồng/năm;
- Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán lần đầu từ 10 - 20 triệu đồng, tùy thuộc giá trị đăng ký chứng khoán…
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/02/2019.
Xem chi tiết Thông tư127/2018/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 127/2018/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại
Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam
Căn cứ Luật chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 và Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh chứng khoán và Nghị định số 151/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh;
Căn cứ Nghị định số 91/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 95/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về phát hành, đăng ký, lưu ký, niêm yết và giao dịch công cụ nợ của Chính phủ trên thị trường chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý giá và Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam.
Thông tư này quy định giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Sở giao dịch chứng khoán (sau đây gọi tắt là SGDCK) và tại Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam (sau đây gọi tắt là VSD) theo quy định pháp luật.
Trường hợp tổ chức đăng ký lại tư cách thành viên lưu ký, thành viên bù trừ của VSD thì thanh toán tiền sử dụng dịch vụ quản lý thành viên lưu ký, thành viên bù trừ và dịch vụ đăng ký thành viên bù trừ như các trường hợp đăng ký làm thành viên mới.
Trường hợp các thành viên lưu ký, thành viên bù trừ bị VSD ngừng cung cấp dịch vụ lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán hoặc tạm thời đình chỉ hoạt động lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán kéo dài sang năm tiếp theo mà không bị chấm dứt tư cách thành viên thì thành viên lưu ký, thành viên bù trừ vẫn phải thanh toán tiền sử dụng dịch vụ quản lý thành viên lưu ký, thành viên bù trừ năm tiếp theo.
Trường hợp các thành viên lưu ký, thành viên bù trừ đã bị VSD ngừng cung cấp dịch vụ lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán hoặc tạm thời đình chỉ hoạt động lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán để chấm dứt tư cách thành viên trong năm đó thì không phải thanh toán tiền sử dụng dịch vụ quản lý thành viên lưu ký, thành viên bù trừ trong các năm tiếp theo.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó thủ tướng Chính phủ; |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Văn Hiếu
|
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN ÁP DỤNG TẠI
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VÀ TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 127/2018/TT-BTC ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
A. GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ
STT |
TÊN GIÁ DỊCH VỤ |
MỨC GIÁ |
ĐỐI TƯỢNG TRẢ |
THỜI GIAN TRẢ |
PHẠM VI ÁP DỤNG |
|
|
|
I |
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN |
|
|
|||||
1 |
Giá dịch vụ quản lý thành viên giao dịch |
20 triệu đồng/năm |
Thành viên giao dịch (công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại) |
Hàng năm |
Áp dụng mức giá chung cho thành viên và không thu theo tư cách thành viên của từng loại thị trường riêng biệt (cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm) |
|
|
|
2 |
Giá dịch vụ đăng ký niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Giá dịch vụ đăng ký niêm yết lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đối với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
10 triệu đồng |
Tổ chức đăng ký niêm yết (tổ chức phát hành đang thực hiện thủ tục đăng ký niêm yết lần đầu) |
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày SGDCK ra Quyết định chấp thuận niêm yết (trả một lần duy nhất) |
Không áp dụng đối với công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và các tổ chức đăng ký giao dịch trên UPCOM |
|
|
|
b |
Đối với chứng quyền có bảo đảm |
5 triệu đồng |
|
|
|
|
||
2.2 |
Giá dịch vụ thay đổi đăng ký niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đối với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
5 triệu đồng/lần thay đổi đăng ký niêm yết |
Tổ chức niêm yết; Công ty quản lý quỹ có chứng chỉ quỹ niêm yết |
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày SGDCK ra Quyết định chấp thuận thay đổi niêm yết |
Không áp dụng đối với công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương, các tổ chức đăng ký giao dịch trên UPCOM và trường hợp thay đổi do thực hiện giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF |
|
|
|
b |
Đối với chứng quyền có bảo đảm |
2 triệu đồng/lần thay đổi đăng ký niêm yết |
Tổ chức phát hành chứng quyền có bảo đảm |
|
|
|
|
|
3 |
Giá dịch vụ quản lý niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đối với cổ phiếu (giá trị niêm yết theo mệnh giá) |
|
Tổ chức niêm yết |
Hàng năm |
|
|
|
|
a |
Giá trị niêm yết dưới 100 tỷ đồng |
15 triệu đồng |
|
|
|
|||
b |
Giá trị niêm yết từ 100 tỷ đến dưới 500 tỷ đồng |
20 triệu đồng |
|
|
|
|||
c |
Giá trị niêm yết từ 500 tỷ đồng trở lên |
20 triệu đồng + 0,001% giá trị niêm yết nhưng tổng không vượt quá 50 triệu đồng |
|
|
|
|||
3.2 |
Đối với trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư (không bao gồm ETF), công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công (giá trị niêm yết theo mệnh giá) |
|
Tổ chức niêm yết; Công ty quản lý quỹ có chứng chỉ quỹ niêm yết |
Hàng năm |
Không áp dụng đối với công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương niêm yết tại SGDCK.
|
|
|
|
a |
Giá trị niêm yết dưới 80 tỷ đồng |
15 triệu đồng |
|
|
|
|||
b |
Giá trị niêm yết từ 80 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng |
20 triệu đồng |
|
|
|
|||
c |
Giá trị niêm yết từ 200 tỷ đồng trở lên |
20 triệu đồng + 0,001% giá trị niêm yết nhưng tổng không vượt quá 50 triệu đồng |
|
|
|
|||
3.3 |
Đối với ETF |
30 triệu đồng/năm |
Công ty quản lý quỹ có chứng chỉ quỹ niêm yết |
Hàng năm |
|
|
|
|
3.4 |
Đối với chứng quyền có bảo đảm |
1,5 triệu đồng/tháng |
Tổ chức phát hành chứng quyền có bảo đảm |
Hàng quý và trước ngày 15 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo |
|
|
|
|
4 |
Giá dịch vụ giao dịch |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Giá dịch vụ giao dịch thông thường |
|
Thành viên giao dịch |
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo |
|
|
|
|
a |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư niêm yết (không bao gồm ETF) |
0,03% giá trị giao dịch |
|
|
|
|
||
b |
ETF niêm yết |
0,02% giá trị giao dịch |
|
|
|
|
||
c |
Trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
0,006% giá trị giao dịch |
|
|
|
|
||
d |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đăng ký giao dịch (UPCOM) |
0,02% giá trị giao dịch |
|
|
|
|
||
đ |
Chứng quyền có bảo đảm |
0,02% giá trị giao dịch |
|
|
|
|
||
4.2 |
Giá dịch vụ giao dịch mua bán lại (giao dịch repo) công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
|
|
|
|
|
||
a |
Kỳ hạn đến 2 ngày |
0,0005% giá trị giao dịch |
|
|
|
|
||
b |
Kỳ hạn 3 đến 14 ngày |
0,004% giá trị giao dịch |
|
|
|
|
||
c |
Kỳ hạn trên 14 ngày |
0,006% giá trị giao dịch |
|
|
|
|
||
4.3 |
Giá dịch vụ giao dịch bán kết hợp mua lại công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
0,006% giá trị giao dịch |
|
|
|
|
||
4.4 |
Giá dịch vụ giao dịch vay và cho vay công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Kỳ hạn đến 2 ngày |
0,0005% giá trị giao dịch |
Thành viên vay và cho vay công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
|
|
|
||
b |
Kỳ hạn 3 đến 14 ngày |
0,004% giá trị giao dịch |
|
|
|
|||
c |
Kỳ hạn trên 14 ngày |
0,006% giá trị giao dịch |
|
|
|
|||
5 |
Giá dịch vụ kết nối trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Giá dịch vụ kết nối lần đầu |
150 triệu đồng/thành viên |
Thành viên giao dịch (công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại) |
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày SGDCK ra Quyết định chấp thuận làm thành viên giao dịch trực tuyến (thanh toán một lần duy nhất) |
|
|
|
|
5.2 |
Giá dịch vụ duy trì kết nối định kỳ |
50 triệu đồng/thành viên/năm |
|
Hàng năm |
|
|
|
|
6 |
Giá dịch vụ sử dụng thiết bị đầu cuối |
20 triệu đồng/năm |
Thành viên giao dịch (công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại) |
Hàng năm |
|
|
|
|
7 |
Giá dịch vụ đấu giá, chào bán cạnh tranh |
0,3% trên tổng giá trị cổ phần, loại chứng khoán thực tế bán được, tối đa là 300 triệu đồng/1 cuộc bán đấu giá, chào bán cạnh tranh và tối thiểu là 20 triệu đồng/1 cuộc bán đấu giá, chào bán cạnh tranh |
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có cổ phần và các loại chứng khoán được bán đấu giá, chào bán cạnh tranh theo quy định của pháp luật |
Ngay sau khi đợt bán đấu giá, chào bán cạnh tranh hoàn tất |
|
|
|
|
8 |
Giá dịch vụ đấu thầu phát hành trái phiếu Chính phủ, công trái xây dựng Tổ quốc, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương |
0,025% giá trị danh nghĩa trái phiếu/công trái phát hành theo phương thức đấu thầu nhưng tối đa không quá 01 tỷ đồng/phiên đấu thầu (bao gồm cả phiên gọi thầu bổ sung nếu có) |
Kho bạc Nhà nước; tổ chức phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh theo quy định của Luật Quản lý nợ công; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo đối với trái phiếu Chính phủ, công trái xây dựng Tổ quốc, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh; trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức đấu thầu trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
9 |
Giá dịch vụ đấu thầu mua lại công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương |
0,0075% giá mua lại công cụ nợ/trái phiếu theo phương thức đấu thầu nhưng tối đa không quá 300 triệu đồng/phiên đấu thầu |
Kho bạc Nhà nước; tổ chức phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh theo quy định của Luật Quản lý nợ công; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức đấu thầu công cụ nợ/trái phiếu |
|
|
|
|
10 |
Giá dịch vụ đấu thầu hoán đổi công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương |
0,0075% giá công cụ nợ/trái phiếu bị hoán đổi theo phương thức đấu thầu nhưng tối đa không quá 300 triệu đồng/phiên đấu thầu |
Kho bạc Nhà nước; tổ chức phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh theo quy định của Luật Quản lý nợ công; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức đấu thầu công cụ nợ/trái phiếu |
|
|
|
|
II |
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM |
|
|
|||||
11 |
Giá dịch vụ quản lý thành viên lưu ký |
20 triệu đồng/ năm |
Thành viên lưu ký (công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại) |
Hàng năm |
|
|
|
|
12 |
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán lần đầu |
|
Tổ chức phát hành
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán lần đầu |
Áp dụng đối với cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư (bao gồm cả ETF), chứng quyền có bảo đảm Không áp dụng đối với công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
a |
Giá trị đăng ký chứng khoán dưới 80 tỷ đồng |
10 triệu đồng |
|
|
|
|||
b |
Giá trị đăng ký chứng khoán từ 80 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng |
15 triệu đồng |
|
|
|
|||
c |
Giá trị đăng ký chứng khoán từ 200 tỷ đồng trở lên |
20 triệu đồng |
|
|
|
|||
12.2 |
Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư (không bao gồm ETF) |
5 triệu đồng/lần đăng ký chứng khoán bổ sung |
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán đã được điều chỉnh |
Không áp dụng đối với công cụ nợ, của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
b |
Chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền có bảo đảm |
500.000 đồng/lần đăng ký chứng khoán bổ sung |
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo |
|
|
|
||
13 |
Giá dịch vụ lưu ký chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm |
0,3 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng |
Thành viên lưu ký, tổ chức mở tài khoản trực tiếp |
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
|
Không áp dụng đối với chứng khoán lưu ký trên tài khoản tự doanh của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
13.2 |
Trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
0,2 đồng/trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/tháng, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
|
|
|
|||
14 |
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các Thành viên lưu ký khác nhau |
0,5 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán) |
Thành viên lưu ký, tổ chức mở tài khoản trực tiếp |
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo |
Không áp dụng đối với chuyển khoản giấy tờ có giá để phục vụ các nghiệp vụ thị trường tiền tệ với Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
14.2 |
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán |
0,5 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán |
|
|
|
|||
15 |
Giá dịch vụ thực hiện quyền |
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Dưới 500 nhà đầu tư |
5 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền |
Tổ chức phát hành |
Thu ngay theo từng lần trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD lập danh sách người sở hữu thực hiện quyền cho tổ chức phát hành |
Không áp dụng đối với công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
15.2 |
Từ 500 nhà đầu tư đến dưới 1.000 nhà đầu tư |
10 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền |
|
|
|
|||
15.3 |
Từ 1.000 nhà đầu tư đến 5.000 nhà đầu tư |
15 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền |
|
|
|
|||
15.4 |
Trên 5.000 nhà đầu tư |
20 triệu đồng/1 lần thực hiện quyền |
|
|
|
|||
16 |
Giá dịch vụ xử lý lỗi sau giao dịch |
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Giá dịch vụ sửa lỗi sau giao dịch |
500.000 đồng/1 giao dịch sửa lỗi |
Thành viên lưu ký, tổ chức mở tài khoản trực tiếp |
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo
|
|
|
|
|
16.2 |
Giá dịch vụ xử lý giao dịch bị lùi thời hạn thanh toán |
1.000.000 đồng/1 giao dịch lùi thanh toán |
|
|
|
|||
17 |
Giá dịch vụ chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán |
|
|
|
Không áp dụng đối với các trường hợp sau đây: a) chuyển nhượng giấy tờ có giá từ các nghiệp vụ thị trường tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước; b) chuyển quyền sở hữu nhằm mục đích tái cơ cấu tập đoàn kinh tế nhà nước, tổng công ty nhà nước trong đó bên chuyển quyền sở hữu phải nắm giữ 100% vốn điều lệ của bên nhận chuyển quyền sở hữu hoặc bên nhận chuyển quyền sở hữu nắm giữ 100% vốn điều lệ của bên chuyển quyền sở hữu và giữa các công ty con trong cùng tập đoàn kinh tế nhà nước, tổng công ty nhà nước mà công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ của các công ty con này.
|
|
|
|
a |
Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật |
0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu |
Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán |
|
|
|
|
b |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận |
+ 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu + 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
|
|
|
|||
c |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại VSD nhưng chưa, không niêm yết/đăng ký giao dịch trên SGDCK |
+ 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ + 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
|
|
|
|||
d |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phiếu thành lập, bổ sung vốn điều lệ của doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp, Luật Chứng khoán, Luật Dân sự |
0,02 % giá trị chuyển quyền sở hữu |
|
|
|
|||
17.2 |
Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán, trừ các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau |
+ 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm + 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
Bên nhận chuyển quyền sở hữu |
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán |
|
|
|
|
17.3 |
Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai |
0,03 % giá trị chuyển quyền sở hữu |
Các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu |
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán |
|
|
|
|
17.4 |
Chuyển quyền sở hữu do bán phần vốn nhà nước, vốn doanh nghiệp nhà nước tại các tổ chức niêm yết/đăng ký giao dịch |
+ 0,03 % giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ + 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
Bên nhận chuyển quyền sở hữu |
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD xác nhận chuyển quyền sở hữu chứng khoán |
|
|
|
|
17.5 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm |
0,05% giá trị chứng khoán cơ cấu hoán đổi theo mệnh giá quỹ ETF, giá trị chứng khoán cơ sở chuyển quyền sở hữu theo mệnh giá do thực hiện chứng quyền có bảo đảm |
Nhà đầu tư thực hiện hoán đổi (mua, bán lại chứng chỉ quỹ ETF) với Quỹ ETF, nhà đầu tư có yêu cầu thực hiện chứng quyền có bảo đảm |
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo |
|
|
|
|
18 |
Dịch vụ vay, cho vay chứng khoán qua hệ thống VSD |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Thời hạn vay dưới 15 ngày |
0,004% giá trị khoản vay, tối thiểu là 500.000đ/giao dịch vay, cho vay |
+ Đối với vay hỗ trợ thanh toán: bên vay trả 100% + Đối với vay hỗ trợ thành viên lập quỹ ETF có đủ chứng khoán để góp vốn/ thực hiện giao dịch hoán đổi danh mục với quỹ ETF; vay TPCP để thanh toán chuyển giao tài sản cơ sở khi thực hiện hợp đồng tương lai TPCP; vay TPCP để bán: bên vay trả 50% và bên cho vay trả 50%. |
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo |
|
|
|
|
b |
Thời hạn vay từ 15 ngày trở lên |
0,006% giá trị khoản vay, tối thiểu là 500.000đ/giao dịch vay, cho vay |
|
|
|
|
||
19 |
Giá dịch vụ thanh toán gốc, lãi, tiền mua lại trái phiếu Chính phủ, công trái xây dựng tổ quốc, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương |
0,02% giá trị gốc, lãi, tiền mua lại trái phiếu/công trái thực hiện thanh toán nhưng tối đa không quá 400 triệu đồng/lần thanh toán gốc, lãi, tiền mua lại của một mã trái phiếu/công trái |
Kho bạc Nhà nước; tổ chức phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh theo quy định của Luật Quản lý nợ công; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo |
|
|
|
|
20 |
Giá dịch vụ thanh toán gốc, lãi, tiền mua lại tín phiếu kho bạc |
0,01% giá trị tín phiếu thực thanh toán, tiền mua lại tín phiếu nhưng tối đa không quá 200 triệu đồng/lần thanh toán gốc, lãi, tiền mua lại của một mã tín phiếu kho bạc |
Kho bạc Nhà nước |
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo |
|
|
|
|
B. GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
STT |
TÊN GIÁ DỊCH VỤ |
MỨC GIÁ |
ĐỐI TƯỢNG TRẢ |
THỜI GIAN TRẢ |
PHẠM VI ÁP DỤNG |
I |
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN |
||||
1 |
Giá dịch vụ đăng ký thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh |
20 triệu đồng |
Tổ chức được SGDCK chấp thuận làm thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh |
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày SGDCK ra Quyết định chấp thuận tư cách thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh (trả một lần duy nhất) |
Áp dụng mức giá chung cho thành viên giao dịch và thành viên giao dịch đặc biệt của thị trường chứng khoán phái sinh |
2 |
Giá dịch vụ quản lý thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh |
20 triệu đồng/năm |
Thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh |
Hàng năm |
Áp dụng mức giá chung cho thành viên giao dịch và thành viên giao dịch đặc biệt của thị trường chứng khoán phái sinh |
3 |
Giá dịch vụ giao dịch chứng khoán phái sinh |
|
|
|
|
a |
Hợp đồng tương lai chỉ số |
3.000 đồng/ hợp đồng |
Thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh |
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo |
|
b |
Hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ |
5.000 đồng/ hợp đồng |
|||
II |
GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM |
||||
4 |
Giá dịch vụ đăng ký thành viên bù trừ |
20 triệu đồng |
Tổ chức được VSD chấp thuận làm Thành viên bù trừ |
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày VSD cấp Giấy chứng nhận thành viên bù trừ (trả một lần duy nhất) |
Áp dụng mức giá dịch vụ quản lý chung cho tất cả thành viên bù trừ chung và thành viên bù trừ trực tiếp |
5 |
Giá dịch vụ quản lý thành viên bù trừ |
30 triệu đồng/năm |
Thành viên bù trừ |
Hàng năm |
Áp dụng mức giá dịch vụ quản lý chung cho tất cả thành viên bù trừ chung và thành viên bù trừ trực tiếp |
6 |
Giá dịch vụ quản lý vị thế |
3.000 đồng/hợp đồng/tài khoản/ngày |
Thành viên bù trừ |
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo |
|
7 |
Giá dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ |
0,003% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/tài khoản/tháng (tối đa không quá 2.000.000 đồng/tài khoản/tháng, tối thiểu không thấp hơn 400.000 đồng/tài khoản/tháng) |
Thành viên bù trừ |
Hàng tháng và chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo |
|
PHỤ LỤC
HƯỚNG DẪN GIÁ DỊCH VỤ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN TẠI BIỂU GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 127/2018/TT-BTC ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
A. GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ
1. Giá dịch vụ quản lý thành viên giao dịch chứng khoán
Giá dịch vụ |
= |
Mức giá |
x |
Thời gian tính giá dịch vụ (tháng) |
12 tháng |
a) Mức giá quy định tại Điểm 1 Mục I Phần A Biểu giá.
b) Thời gian tính giá dịch vụ
- Trường hợp tổ chức đang là thành viên giao dịch của SGDCK và không phát sinh việc chấm dứt tư cách thành viên trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ là 12 tháng kể từ ngày 01 tháng 01 của năm tính giá.
- Trường hợp tổ chức mới được chấp thuận là thành viên giao dịch và không phát sinh việc chấm dứt tư cách thành viên trong cùng một năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng sau liền kề tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận tư cách thành viên đến hết tháng 12 của năm đó.
- Trường hợp tổ chức đang là thành viên giao dịch và bị SGDCK ngừng giao dịch hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch để chấm dứt tư cách thành viên tự nguyện hoặc bắt buộc trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng đầu năm đến hết tháng SGDCK thực hiện ngừng giao dịch hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch để chấm dứt tư cách thành viên.
- Trường hợp tổ chức mới được chấp thuận là thành viên giao dịch của SGDCK và bị SGDCK ngừng giao dịch hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch để chấm dứt tư cách thành viên tự nguyện hoặc bắt buộc trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng sau liền kề tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận tư cách thành viên đến hết tháng SGDCK thực hiện ngừng giao dịch hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch để chấm dứt tư cách thành viên.
c) Trường hợp thành viên giao dịch hình thành sau hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, chuyển đổi, mua lại mà phải thực hiện các thủ tục đăng ký thành viên mới thì phải trả tiền sử dụng dịch vụ tương tự như trường hợp đăng ký làm thành viên mới.
d) Hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ:
Trường hợp thành viên giao dịch chấm dứt tư cách thành viên, SGDCK hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ cho thành viên giao dịch phần chênh lệch giữa giá dịch vụ mà thành viên giao dịch đã trả trong năm trừ đi giá dịch vụ thực tế phải trả tính theo công thức và hướng dẫn tại Điểm a, Điểm b Khoản này.
2. Giá dịch vụ đăng ký niêm yết chứng khoán
a) Mức giá quy định tại Điểm 2 Mục I Phần A Biểu giá.
b) Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết chứng khoán được chấp thuận niêm yết và sau đó bị hủy niêm yết bắt buộc hoặc tự nguyện thì tổ chức niêm yết, công ty quản lý quỹ, tổ chức phát hành chứng quyền có bảo đảm không được hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ đăng ký niêm yết.
3. Giá dịch vụ quản lý niêm yết chứng khoán
a) Giá dịch vụ quản lý niêm yết cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công.
Giá dịch vụ |
= |
Mức giá |
X |
Thời gian tính giá dịch vụ (tháng) |
12 tháng |
a1) Mức giá
- Mức giá quy định tại Điểm 3.1 và Điểm 3.2 Mục I Phần A Biểu giá áp dụng tương ứng với từng loại chứng khoán và giá trị niêm yết.
- Trường hợp một tổ chức thực hiện niêm yết nhiều loại chứng khoán trên cùng một SGDCK thì giá được tính trên từng loại chứng khoán.
a2) Thời gian tính giá dịch vụ
- Trường hợp chứng khoán đang được niêm yết và không bị hủy niêm yết trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ là 12 tháng kể từ ngày 01 tháng 01 của năm tính giá.
- Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết lần đầu và không bị hủy niêm yết trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ của năm đầu tiên sẽ được tính từ tháng sau liền kề tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận niêm yết đến hết tháng 12 của năm đó.
- Trường hợp chứng khoán đang được niêm yết nhưng bị hủy niêm yết trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng đầu năm đến hết tháng của ngày hủy niêm yết có hiệu lực.
- Trường hợp chứng khoán niêm yết lần đầu nhưng bị hủy niêm yết trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng sau liền kề tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận niêm yết đến hết tháng của ngày hủy niêm yết có hiệu lực.
a3) Trường hợp tổ chức niêm yết, công ty quản lý quỹ có thay đổi đăng ký niêm yết dẫn đến thay đổi giá dịch vụ phải trả (không áp dụng đối với Quỹ hoán đổi danh mục (ETF)) thì giá dịch vụ quản lý niêm yết được tính bằng tổng của:
- Giá tính theo mức tương ứng với loại chứng khoán, giá trị niêm yết cũ, Thời gian tính giá dịch vụ từ tháng đầu năm (hoặc từ tháng sau liền kề tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận niêm yết đối với trường hợp niêm yết mới trong năm) đến hết tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận thay đổi niêm yết kế tiếp trong năm.
- Giá tính theo mức tương ứng với loại chứng khoán, giá trị niêm yết mới, Thời gian tính giá dịch vụ từ tháng sau liền kề tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận thay đổi niêm yết liền kề trước đó trong năm đến hết tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận thay đổi niêm yết lần tiếp theo hoặc đến hết tháng 12 của năm đó.
a4) Hoàn trả hoặc thu bổ sung tiền sử dụng dịch vụ quản lý niêm yết cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ đầu tư, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công.
- Trường hợp chứng khoán bị hủy niêm yết trong năm, SGDCK hoàn trả tiền cho tổ chức niêm yết, công ty quản lý quỹ phần chênh lệch giữa số tiền mà các tổ chức trên đã trả trong năm trừ đi số tiền thực tế phải trả tính theo công thức và hướng dẫn tại Điểm a1, a2 Khoản này.
- Trường hợp thay đổi niêm yết dẫn đến tiền sử dụng dịch vụ phải trả sau khi thay đổi niêm yết tăng lên hoặc giảm xuống so với tiền sử dụng dịch vụ đã trả thì SGDCK tính toán lại phần chênh lệch để thu bổ sung hoặc hoàn trả cho tổ chức niêm yết, công ty quản lý quỹ.
b) Giá dịch vụ quản lý niêm yết chứng quyền có bảo đảm
Giá dịch vụ = Mức giá x Thời gian tính giá dịch vụ (tháng)
b1) Mức giá quy định tại Điểm 3.4 Mục I Phần A Biểu giá.
b2) Thời gian tính giá dịch vụ
- Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận niêm yết chứng quyền có bảo đảm đến hết tháng cuối cùng của kỳ hạn chứng quyền có bảo đảm.
- Trường hợp chứng quyền có bảo đảm đang được niêm yết nhưng bị hủy niêm yết trong thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận niêm yết đến hết tháng của ngày hủy niêm yết có hiệu lực.
b3) Hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ quản lý niêm yết chứng quyền có bảo đảm
Trường hợp chứng quyền có bảo đảm bị hủy niêm yết, SGDCK hoàn trả tiền cho tổ chức niêm yết phần chênh lệch giữa số tiền mà các tổ chức trên đã trả trừ đi số tiền thực tế phải trả tính theo công thức và hướng dẫn tại Điểm b1, b2 Khoản này.
4. Giá dịch vụ giao dịch chứng khoán
a) Giá dịch vụ giao dịch cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công, chứng quyền có bảo đảm.
Giá dịch vụ |
= |
Mức giá |
x |
Tổng giá trị giao dịch của mỗi thành viên |
Trong đó: - Tổng giá trị giao dịch của mỗi thành viên |
= |
Giá trị mua chứng khoán |
+ |
Giá trị bán chứng khoán |
- Mức giá quy định tại Điểm 4 Mục I Phần A Biểu giá.
b) Giá dịch vụ giao dịch mua bán lại công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công (repo) chỉ tính một lần theo giá trị giao dịch lần đầu (giao dịch mua), không tính đối với giao dịch bán lại.
c) Giá dịch vụ giao dịch bán kết hợp mua lại công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công: chỉ tính một lần theo giá trị giao dịch lần đầu (giao dịch bán), không tính đối với giao dịch mua lại.
d) Giá dịch vụ giao dịch vay và cho vay công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công: chỉ tính một lần theo giá trị giao dịch vay, cho vay, không tính giá dịch vụ đối với giao dịch hoàn trả khoản vay, cho vay.
5. Giá dịch vụ kết nối trực tuyến
Giá dịch vụ kết nối trực tuyến bao gồm giá dịch vụ kết nối lần đầu và giá dịch vụ duy trì kết nối định kỳ.
a) Giá dịch vụ kết nối lần đầu
- Mức giá quy định tại Điểm 5.1 Mục I Phần A Biểu giá.
- Trường hợp thành viên giao dịch trực tuyến hình thành sau hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, chuyển đổi, mua lại thì giá dịch vụ kết nối giao dịch trực tuyến lần đầu được tính như sau:
+ Thu giá dịch vụ kết nối trực tuyến lần đầu đối với thành viên hoạt động không dựa trên nguyên trạng hạ tầng cơ sở vật chất, hệ thống công nghệ thông tin và phần mềm giao dịch của một trong các thành viên tham gia hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, chuyển đổi, mua lại.
+ Không thu giá dịch vụ kết nối trực tuyến lần đầu đối với thành viên hoạt động dựa trên nguyên trạng hạ tầng cơ sở vật chất, hệ thống công nghệ thông tin và phần mềm giao dịch của một trong các thành viên tham gia hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, chuyển đổi, mua lại.
b) Giá dịch vụ duy trì kết nối định kỳ
Giá dịch vụ |
= |
Mức giá |
x |
Thời gian tính giá dịch vụ (tháng) |
12 tháng |
- Mức giá quy định tại Điểm 5.2 Mục I Phần A Biểu giá.
- Thời gian tính giá dịch vụ:
+ Trường hợp thành viên giao dịch đang là thành viên giao dịch trực tuyến và không bị SGDCK ngừng kết nối giao dịch trực tuyến để chấm dứt tư cách thành viên trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ là 12 tháng kể từ ngày 01 tháng 01 của năm tính giá.
+ Trường hợp thành viên giao dịch trực tuyến mới và không bị SGDCK ngừng kết nối giao dịch trực tuyến để chấm dứt tư cách thành viên trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng sau liền kề tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận làm thành viên giao dịch trực tuyến đến hết tháng 12 của năm đó.
+ Trường hợp thành viên giao dịch đang là thành viên giao dịch trực tuyến và ngừng kết nối giao dịch trực tuyến để chấm dứt tư cách thành viên trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng đầu năm đến hết tháng SGDCK thực hiện ngừng kết nối giao dịch trực tuyến để chấm dứt tư cách thành viên.
+ Trường hợp thành viên giao dịch trực tuyến mới và ngừng kết nối giao dịch trực tuyến để chấm dứt tư cách thành viên trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng sau liền kề tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận làm thành viên giao dịch trực tuyến đến hết tháng SGDCK thực hiện ngừng kết nối giao dịch trực tuyến để chấm dứt tư cách thành viên.
c) Trường hợp thành viên giao dịch hình thành sau hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, chuyển đổi, mua lại mà phải thực hiện các thủ tục đăng ký thành viên giao dịch trực tuyến mới thì phải thanh toán giá dịch vụ duy trì kết nối định kỳ tương tự như trường hợp đăng ký làm thành viên giao dịch trực tuyến mới.
d) Hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ
Trường hợp thành viên giao dịch ngừng kết nối giao dịch trực tuyến để chấm dứt tư cách thành viên, SGDCK hoàn trả tiền dịch vụ duy trì kết nối định kỳ cho thành viên giao dịch trực tuyến phần chênh lệch giữa giá dịch vụ mà thành viên giao dịch trực tuyến đã trả trong năm trừ đi giá dịch vụ thực tế phải trả tính theo hướng dẫn tại Điểm b Khoản này.
6. Giá dịch vụ sử dụng thiết bị đầu cuối
Giá dịch vụ |
= |
Mức giá |
x |
Thời gian tính giá dịch vụ (tháng) |
12 tháng |
a) Mức giá quy định tại Điểm 6 Mục I Phần A Biểu giá.
b) Thời gian tính giá dịch vụ
- Trường hợp công ty chứng khoán đang là thành viên giao dịch của SGDCK và không bị SGDCK ngừng giao dịch hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch để chấm dứt tư cách thành viên tự nguyện hoặc bắt buộc trong cùng một năm thì Thời gian tính giá dịch vụ là 12 tháng kể từ ngày 01 tháng 01 của năm tính giá.
- Trường hợp tổ chức mới được chấp thuận là thành viên giao dịch và không bị SGDCK ngừng giao dịch hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch để chấm dứt tư cách thành viên tự nguyện hoặc bắt buộc trong cùng một năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng sau liền kề tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận tư cách thành viên đến hết tháng 12 của năm đó.
- Trường hợp công ty chứng khoán đang là thành viên giao dịch của SGDCK và bị SGDCK ngừng giao dịch hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch để chấm dứt tư cách thành viên tự nguyện hoặc bắt buộc trong cùng một năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng đầu năm đến hết tháng SGDCK thực hiện ngừng giao dịch hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch đối với thành viên để chấm dứt tư cách thành viên.
- Trường hợp tổ chức mới được chấp thuận là thành viên giao dịch và bị SGDCK ngừng giao dịch hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch để chấm dứt tư cách thành viên tự nguyện hoặc bắt buộc trong cùng một năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng sau liền kề tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận tư cách thành viên đến hết tháng SGDCK thực hiện ngừng giao dịch hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch đối với thành viên để chấm dứt tư cách thành viên.
c) Trường hợp thành viên giao dịch hình thành sau hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, chuyển đổi, mua lại mà phải thực hiện các thủ tục đăng ký thành viên mới thì phải thanh toán giá dịch vụ sử dụng thiết bị đầu cuối tương tự như trường hợp đăng ký làm thành viên mới.
d) Hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ
Trường hợp thành viên giao dịch chấm dứt tư cách thành viên, SGDCK hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ cho thành viên giao dịch phần chênh lệch căn cứ vào giá dịch vụ mà thành viên giao dịch đã trả trong năm trừ đi giá dịch vụ thực tế phải trả theo hướng dẫn tại công thức và Điểm a, b Khoản này.
7. Giá dịch vụ đấu giá, chào bán cạnh tranh tại SGDCK
a) Mức giá quy định tại Điểm 7 Mục I Phần A Biểu giá.
b) Giá trị cổ phần/chứng khoán khác bán được dùng để tính mức giá dịch vụ cho một cuộc đấu giá/chào bán cạnh tranh gồm cả giá trị bán được qua phương thức thỏa thuận trực tiếp với các nhà đầu tư đã tham dự đấu giá (trong trường hợp SGDCK thực hiện việc bán thỏa thuận tiếp số cổ phần/chứng khoán khác không bán hết từ cuộc đấu giá).
c) Trường hợp không đủ điều kiện tổ chức đấu giá/chào bán cạnh tranh vẫn thu tối thiểu 20 triệu đồng/cuộc.
8. Giá dịch vụ quản lý thành viên lưu ký
Giá dịch vụ |
= |
Mức giá |
x |
Thời gian tính giá dịch vụ (tháng) |
12 tháng |
a) Mức giá quy định tại Điểm 11 Mục II Phần A Biểu giá.
b) Thời gian tính giá dịch vụ
- Trường hợp tổ chức đang là thành viên lưu ký của VSD và không bị VSD thu hồi Giấy chứng nhận thành viên lưu ký trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ là 12 tháng kể từ ngày 01 tháng 01 của năm tính giá.
- Trường hợp tổ chức mới được chấp thuận là thành viên lưu ký và không bị VSD thu hồi Giấy chứng nhận thành viên lưu ký trong cùng một năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng sau liền kề tháng VSD ra Quyết định cấp Giấy chứng nhận thành viên lưu ký đến hết tháng 12 của năm đó.
- Trường hợp tổ chức đang là thành viên lưu ký của VSD và bị VSD thu hồi Giấy chứng nhận thành viên lưu ký trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng đầu năm đến hết tháng VSD ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận thành viên lưu ký.
- Trường hợp tổ chức mới được chấp thuận là thành viên lưu ký và bị VSD thu hồi Giấy chứng nhận thành viên lưu ký trong cùng một năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng sau liền kề tháng VSD ra Quyết định cấp Giấy chứng nhận Thành viên lưu ký đến hết tháng VSD ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận thành viên lưu ký.
c) Thành viên lưu ký hình thành sau hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, chuyển đổi, mua lại mà phải làm các thủ tục đăng ký thành viên lưu ký với VSD thì thực hiện thanh toán giá dịch vụ như các trường hợp đăng ký làm thành viên lưu ký mới.
d) Hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ
Trường hợp thành viên lưu ký bị thu hồi Giấy chứng nhận thành viên lưu ký, VSD hoàn trả tiền cho thành viên lưu ký phần chênh lệch căn cứ vào giá dịch vụ mà thành viên lưu ký đã trả trong năm trừ đi giá dịch vụ thực tế phải trả tính theo công thức và hướng dẫn tại Điểm a, Điểm b Khoản này.
9. Giá dịch vụ đăng ký chứng khoán
a) Mức giá quy định tại Điểm 12 Mục II Phần A Biểu giá.
b) Trường hợp tổ chức phát hành được chấp thuận đăng ký chứng khoán và sau đó bị hủy đăng ký bắt buộc hoặc tự nguyện thì tổ chức phát hành không được hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ đăng ký chứng khoán.
10. Giá dịch vụ lưu ký chứng khoán
Giá dịch vụ |
= |
Mức giá |
x |
∑Vi |
30 ngày |
a) Mức giá quy định tại Điểm 13 Mục II Phần A Biểu giá.
b) Cách tính ∑Vi
Vi là số lượng chứng khoán lưu ký của ngày i được xác định bằng cách cộng dồn số dư chứng khoán lưu ký trên tất cả các tài khoản lưu ký chứng khoán của hoạt động môi giới cũng như tự doanh đối với chứng khoán.
i = 1àn là các ngày trong tháng phát sinh số dư chứng khoán lưu ký.
Số dư chứng khoán lưu ký hàng ngày được tính vào thời điểm cuối ngày trên cơ sở chứng từ đã được VSD xác nhận hiệu lực.
11. Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán
a) Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các thành viên lưu ký khác nhau:
Giá dịch vụ phải trả trong tháng bằng tổng giá dịch vụ chuyển khoản ngày i
(i = 1àn là các ngày trong tháng phát sinh giao dịch chuyển khoản giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các thành viên lưu ký khác nhau)
Giá dịch vụ chuyển khoản ngày i = ∑(Mức giá x Vj)
Trong đó:
- Mức giá quy định tại Điểm 14.1 Mục II Phần A Biểu giá.
- Vj là tổng số chứng khoán mã j trên mỗi tài khoản lưu ký chứng khoán theo yêu cầu chuyển khoản chứng khoán ngày i của thành viên bên chuyển khoản đã được VSD xác nhận ngày hiệu lực chuyển khoản (j = 1àm là các mã chứng khoán có phát sinh giao dịch chuyển khoản giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các thành viên lưu ký khác nhau tại ngày i).
b) Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán
Giá dịch vụ phải trả trong tháng bằng tổng giá dịch vụ chuyển khoản thanh toán ngày i (i = 1àn là các ngày trong tháng phát sinh giao dịch chuyển khoản thanh toán cho các giao dịch bán chứng khoán)
Giá dịch vụ chuyển khoản thanh toán ngày i = ∑(Mức giá x Pj)
Trong đó:
- Mức giá quy định tại Điểm 14.2 Mục II Phần A Biểu giá.
- Pj là tổng số chứng khoán mã j (j = 1àm là các mã chứng khoán bán phát sinh trong giao dịch chuyển khoản thanh toán tại ngày i) bán phát sinh trong giao dịch chuyển khoản thanh toán tại ngày i theo Thông báo kết quả giao dịch của VSD.
12. Giá dịch vụ thực hiện quyền
a) Mức giá quy định tại Điểm 15 Mục II Phần A Biểu giá.
b) Giá dịch vụ thực hiện quyền được tính theo số lượng người sở hữu chứng khoán của tổ chức phát hành (bao gồm cả người sở hữu đã lưu ký và người sở hữu chưa lưu ký) trên Danh sách tổng hợp người sở hữu chứng khoán do VSD lập theo từng lần thông báo ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền.
13. Giá dịch vụ xử lý lỗi sau giao dịch
Giá dịch vụ xử lý lỗi sau giao dịch bao gồm giá dịch vụ sửa lỗi sau giao dịch và giá dịch vụ xử lý giao dịch bị lùi thời hạn thanh toán.
a) Giá dịch vụ sửa lỗi sau giao dịch:
Giá dịch vụ |
= Mức giá x n |
- Mức giá quy định tại Điểm 16.1 Mục II Phần A Biểu giá.
- n là số giao dịch lỗi đã được VSD chấp thuận xử lý
b) Giá dịch vụ xử lý giao dịch bị lùi thời hạn thanh toán:
Giá dịch vụ |
= Mức giá x n |
- Mức giá quy định tại Điểm 16.2 Mục II Phần A Biểu giá.
- n là số giao dịch bị lùi thời hạn thanh toán đã được VSD chấp thuận xử lý.
c) Trường hợp lỗi giao dịch xảy ra do sự cố kỹ thuật bất khả kháng thì tùy theo từng sự cố để tính giá dịch vụ xử lý lỗi sau giao dịch theo Điểm a và, hoặc Điểm b Khoản này nhưng tổng giá dịch vụ thành viên lưu ký phải trả không vượt quá 100 triệu đồng/thành viên/sự cố.
14. Giá dịch vụ chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của SGDCK
Giá dịch vụ |
= |
Mức giá |
x |
Giá trị chuyển quyền sở hữu chứng khoán |
Giá trị chuyển quyền sở hữu chứng khoán |
= |
Số lượng chứng khoán chuyển quyền sở hữu |
x |
Giá chứng khoán |
a) Mức giá được quy định tại Điểm 17 Mục II Phần A Biểu giá.
b) Giá chứng khoán để tính giá trị giao dịch chuyển quyền sở hữu chứng khoán được xác định như sau:
- Đối với chứng khoán đang niêm yết hoặc đăng ký giao dịch:
+ Trường hợp chuyển nhượng thì giá chứng khoán tính theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng nhưng không thấp hơn mức giá tham chiếu của chứng khoán vào ngày VSD thực hiện chuyển quyền sở hữu.
+ Trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế hoặc hợp đồng không có giá chuyển nhượng hoặc không có hợp đồng chuyển nhượng thì giá chứng khoán tính theo giá tham chiếu của chứng khoán vào ngày VSD thực hiện chuyển quyền sở hữu.
+ Trường hợp không có giá tham chiếu của trái phiếu thì giá chứng khoán tính theo mệnh giá trái phiếu.
+ Trường hợp chuyển quyền sở hữu do bán đấu giá thì giá chứng khoán được lấy theo giá đầu thành công của nhà đầu tư.
- Đối với chứng khoán chưa niêm yết hoặc chưa đăng ký giao dịch thì giá chứng khoán tính theo mệnh giá chứng khoán.
c) Giá dịch vụ chuyển quyền sở hữu chứng khoán được các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu (tại Điểm 17.1, Điểm 17.3 Mục II Phần A Biểu giá) hoặc bên nhận chuyển quyền sở hữu Điểm 17.2, Điểm 17.4 Mục II Phần A Biểu giá) hoặc nhà đầu tư thực hiện hoán đổi (mua, bán lại chứng chỉ quỹ ETF) với quỹ ETF và nhà đầu tư có yêu cầu thực hiện chứng quyền có bảo đảm (Điểm 17.5 Mục II Phần A Biểu giá) trả thông qua thành viên lưu ký nơi các bên thực hiện chuyển quyền sở hữu mở tài khoản lưu ký chứng khoán đối với chứng khoán đã lưu ký hoặc trả thông qua tổ chức phát hành đối với chứng khoán chưa lưu ký.
15. Dịch vụ vay, cho vay chứng khoán qua hệ thống VSD
Giá dịch vụ vay, cho vay chứng khoán = ∑(Mức giá x Vi)
Trong đó:
Mức giá quy định tại Điểm 18 Mục II Phần A Biểu giá.
Vi: Giá trị khoản vay được định giá tại ngày i
i = 1àn là số ngày vay
B. GIÁ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH
1. Giá dịch vụ đăng ký thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh
a) Mức giá quy định tại Điểm 1 Mục I Phần B Biểu giá.
b) Trường hợp thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh chấm dứt tư cách thành viên bắt buộc hoặc tự nguyện thì không được hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ đăng ký thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh.
2. Giá dịch vụ quản lý thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh
Giá dịch vụ |
= |
Mức giá |
x |
Thời gian tính giá dịch vụ (tháng) |
12 tháng |
a) Mức giá quy định tại Điểm 2 Mục I Phần B Biểu giá.
b) Thời gian tính giá dịch vụ
- Trường hợp tổ chức đang là thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh của SGDCK và không phát sinh việc chấm dứt tư cách thành viên trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ là 12 tháng kể từ ngày 01 tháng 01 của năm tính giá.
- Trường hợp tổ chức mới được chấp thuận là thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh và không phát sinh việc chấm dứt tư cách thành viên trong cùng một năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng sau liền kề tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận tư cách thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh đến hết tháng 12 của năm đó.
- Trường hợp tổ chức đang là thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh và bị SGDCK ngừng hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch chứng khoán phái sinh để chấm dứt tư cách thành viên tự nguyện hoặc bắt buộc trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng đầu năm đến hết tháng SGDCK thực hiện ngừng hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch chứng khoán phái sinh để chấm dứt tư cách thành viên.
- Trường hợp tổ chức mới được chấp thuận là thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh của SGDCK và bị SGDCK ngừng hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch chứng khoán phái sinh để chấm dứt tư cách thành viên tự nguyện hoặc bắt buộc trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng sau liền kề tháng SGDCK ra Quyết định chấp thuận tư cách thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh đến hết tháng SGDCK thực hiện ngừng hoặc đình chỉ hoạt động giao dịch chứng khoán phái sinh để chấm dứt tư cách thành viên.
c) Trường hợp thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh hình thành sau hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, chuyển đổi, mua lại mà phải thực hiện các thủ tục đăng ký thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh mới thì phải trả tiền sử dụng dịch vụ tương tự như trường hợp đăng ký làm thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh mới.
d) Hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ:
Trường hợp thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh chấm dứt tư cách thành viên, SGDCK hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ cho thành viên giao dịch chứng khoán phái sinh phần chênh lệch giữa giá dịch vụ mà thành viên đã trả trong năm trừ đi giá dịch vụ thực tế phải trả tính theo công thức và hướng dẫn tại Điểm a, Điểm b Khoản này.
3. Giá dịch vụ giao dịch chứng khoán phái sinh
Giá dịch vụ giao dịch hợp đồng tương lai |
= |
Mức giá |
x |
Tổng số lượng hợp đồng của mỗi thành viên |
Trong đó:
Tổng số lượng hợp đồng của mỗi thành viên = Số lượng hợp đồng mua + Số lượng hợp đồng bán.
Mức giá quy định tại Điểm 3 Mục I Phần B Biểu giá.
4. Giá dịch vụ đăng ký thành viên bù trừ
a) Mức giá quy định tại Điểm 4 Mục II Phần B Biểu giá.
b) Trường hợp thành viên bù trừ chấm dứt tư cách thành viên bù trừ bắt buộc hoặc tự nguyện thì không được hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ đăng ký thành viên bù trừ.
5. Giá dịch vụ quản lý thành viên bù trừ
Giá dịch vụ |
= |
Mức giá |
x |
Thời gian tính giá dịch vụ (tháng) |
12 tháng |
a) Mức giá quy định tại Điểm 5 Mục II Phần B Biểu giá.
b) Thời gian tính giá dịch vụ
- Trường hợp tổ chức đang là thành viên bù trừ của VSD và không bị VSD thu hồi Giấy chứng nhận thành viên bù trừ trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ là 12 tháng kể từ ngày 01 tháng 01 của năm tính giá.
- Trường hợp tổ chức mới được chấp thuận là thành viên bù trừ và không bị VSD thu hồi Giấy chứng nhận thành viên bù trừ trong cùng một năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng sau liền kề tháng VSD ra Quyết định cấp Giấy chứng nhận thành viên bù trừ đến hết tháng 12 của năm đó.
- Trường hợp tổ chức đang là thành viên bù trừ của VSD nhưng bị VSD thu hồi Giấy chứng nhận thành viên bù trừ trong năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng đầu năm đến hết tháng VSD ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận thành viên bù trừ.
- Trường hợp tổ chức mới được chấp thuận là thành viên bù trừ nhưng bị VSD thu hồi Giấy chứng nhận thành viên bù trừ trong cùng một năm thì Thời gian tính giá dịch vụ được tính từ tháng sau liền kề tháng VSD ra Quyết định cấp Giấy chứng nhận Thành viên bù trừ đến hết tháng VSD ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận thành viên bù trừ.
c) Thành viên bù trừ hình thành sau hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, chuyển đổi, mua lại mà phải làm các thủ tục đăng ký thành viên bù trừ với VSD thì thực hiện thanh toán giá dịch vụ như các trường hợp đăng ký làm thành viên bù trừ mới.
d) Hoàn trả tiền sử dụng dịch vụ
Trường hợp thành viên bù trừ bị thu hồi Giấy chứng nhận thành viên bù trừ, VSD hoàn trả tiền cho thành viên bù trừ phần chênh lệch căn cứ vào giá dịch vụ mà thành viên bù trừ đã trả trong năm trừ đi giá dịch vụ thực tế phải trả tính theo công thức và hướng dẫn tại Điểm a, Điểm b Khoản này.
6. Giá dịch vụ quản lý vị thế
Giá dịch vụ |
= |
Mức giá |
x |
∑Vi |
a) Mức giá quy định tại Điểm 6 Mục II Phần B Biểu giá.
b) Cách tính ∑Vi
- Vi là số dư hợp đồng của ngày i được xác định bằng cách cộng dồn số dư hợp đồng trên tất cả các tài khoản của nhà đầu tư, thành viên bù trừ.
i = 1à n là các ngày trong tháng có phát sinh số dư hợp đồng
- Số dư hợp đồng hàng ngày được tính vào thời điểm cuối ngày dựa trên cơ sở chứng từ/điện xác nhận đã được VSD xác nhận hiệu lực.
7. Giá dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ
Giá dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ thành viên bù trừ phải nộp trong tháng: P = P1 + P2
Trong đó:
P là giá dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ;
P1 là giá dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ bằng tiền;
P2 là giá dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ bằng chứng khoán;
- Quản lý tài sản ký quỹ bằng tiền
Đối tượng nộp: thành viên bù trừ có phát sinh số dư tài sản ký quỹ bằng tiền
Giá dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ bằng tiền thành viên bù trừ phải nộp trong tháng: P1 = ∑Pi
Pi = Mức giá x số dư tiền ký quỹ ngày i
Trong đó:
Pi là giá dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ ngày i
i = 1àn là các ngày trong tháng có số dư tiền ký quỹ
Mức giá quy định tại Điểm 7 Mục II Phần B Biểu giá.
- Quản lý tài sản ký quỹ bằng chứng khoán
Đối tượng nộp: thành viên bù trừ có phát sinh số dư chứng khoán ký quỹ
Giá dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ bằng chứng khoán thành viên bù trừ phải nộp trong tháng: P2 = ∑Pi
Pi= Mức giá x ∑(Vj x k)
Trong đó:
Pi là giá dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ bằng chứng khoán ngày i;
i = 1àn là các ngày trong tháng có số dư chứng khoán ký quỹ;
k là mệnh giá của mã chứng khoán có phát sinh số dư ngày i;
Vj là tổng số dư chứng khoán ký quỹ mã j trên trên tài khoản chứng khoán ký quỹ tại VSD ngày i;
j = 1àm là các mã chứng khoán có phát sinh số dư ngày i;
Mức giá quy định tại Điểm 7 Mục II Phần B Biểu giá.
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No. 127/2018/TT-BTC dated December 27, 2018 of the Ministry of Finance on prescribing prices of services in securities sector rendered by the Stock Exchanges and Vietnam Securities Depository
Pursuant to the Law on Securities dated June 29, 2006; the Law on amendments to the Law on Securities dated November 24, 2010;
Pursuant to the Law on Charges and Fees dated November 25, 2015;
Pursuant to the Law on Pricing dated June 20, 2012;
Pursuant to the Law on Public Debt Management dated November 23, 2017;
Pursuant to the Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 and the Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 by the Government on amendments to some articles of the Government’s Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 elaborating and guiding the implementation of some articles of the Law on Pricing;
Pursuant to the Decree No. 58/2012/ND-CP dated July 20, 2012 and the Decree No. 60/2015/ND-CP dated June 26, 2015 by the Government on amendments to some articles of the Government’s Decree No. 58/2012/ND-CP dated July 20, 2012 elaborating and guiding the implementation of some articles of the Law on securities and the Law on amendments to some articles of the Law on Securities;
Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on investment and trading requirements in securities and the Decree No. 151/2018/ND-CP dated November 07, 2018 on amendments to some Decrees on investment and trading requirements in sectors under the management of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government’s Decree No. 42/2015/ND-CP dated May 05, 2017 on derivatives and derivatives market;
Pursuant to the Government’s Decree No. 91/2018/ND-CP dated June 26, 2018 on government guarantee issuance and management;
Pursuant to the Government’s Decree No. 93/2018/ND-CP dated June 30, 2018 providing for provincial-government debt management;
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2018/ND-CP dated June 30, 2018 providing for issuance, registration, listing and trading of government debt instruments in securities market;
Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2017/ND-CP dated July 26, 2017 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Department of Price Management and the Chairman of the State Securities Commission of Vietnam;
The Minister of Finance promulgates Circular prescribing prices of services in securities sector rendered by Stock Exchanges and Vietnam Securities Depository.
Article 1. Scope of regulation
This Circular provides regulations on prices of services in the securities sector rendered by the Stock Exchanges (hereinafter referred to as “SE”) and Vietnam Securities Depository (hereinafter referred to as “VSD”) in accordance with applicable laws.
Article 2. Subjects of application
1. Providers of services in the securities sector as regulated herein, including SEs and VSD which are duly established and operate in Vietnam.
2. Organizations and individuals that use securities-related services rendered by the service providers mentioned in Clause 1 of this Article, including trading members of SEs (including trading members in derivatives), members of VSD (including depository members and clearing members), organizations applying for listing, listed organizations, fund management companies, issuers, organizations whose accounts are opened directly at VSD, organizations/individuals transferring their securities ownership without using the SE’s trading system, the State Treasury, issuers of government-guaranteed bonds as regulated in the Law on public debt management, and Provincial-level People’s Committees that issue municipal bonds.
3. Other relevant organizations and individuals.
Article 3. Prices of services in securities sector rendered by SEs and VSD
1. The prices of services in securities sector rendered by SEs and VSD are elaborated in the Price Schedule and the Appendix enclosed herewith.
2. Prices of services in securities sector prescribed herein are not subject to value-added tax in accordance with regulations of the Law on value-added tax and relevant documents on amendments thereof (if any).
3. SEs and VSD shall themselves decide the prices of their services other than those prescribed in the Price Schedule hereof in conformity with their provision of such services and in accordance with regulations of the Law on pricing and relevant laws.
4. SEs and VSD must post and announce the prices of services they provide, and comply with regulations of the Law on pricing, the Law on securities and relevant instructional documents.
Article 4. Payment of service charges in securities sector
1. If an organization applies for re-registration as a trading member of the SE, it must pay charges on the following services, including registration as trading member in derivatives, management of trading members, online connection maintenance and use of terminal devices, as it applies for the trading membership for the first time.
If an organization applies for re-registration as a depository member or clearing member of VSD, it must pay the same service charges as those incurred by the applicant for such membership for the first time, including charges on depository member or clearing member management service and registration as clearing member service.
2. In case a trading member has its trading membership or transactions or online connection suspended by the SE for a period lasting into the following year without withholding its trading membership, it must also pay charges on trading member management service, online connection service and terminal devices service for the following year.
In case VSD suspends the provision of depository, clearing and securities settlement services for a depository member or clearing member, or a depository member or clearing member has its depository, clearing and securities settlement transactions suspended by VSD for a period lasting into the following year without withholding its depository or clearing membership, it must also pay charges on depository/clearing member management service for the following year.
3. If a trading member has its trading membership or transactions or online connection suspended by the SE for carrying out procedures for withholding of its trading membership in the same year, it must not pay charges on trading member management service, online connection service and terminal devices service for the following years.
If VSD suspends the provision of depository, clearing and securities settlement services for a depository member or clearing member, or a depository member or clearing member has its depository, clearing and securities settlement transactions suspended by VSD for withholding its depository or clearing membership in the same year, it must not pay charges on depository/clearing member management service for the following years.
4. The prices of trading services payable by market makers may be reduced by up to 80% of the corresponding prices specified in Point 4 Section I Part A of the Price Schedule and up to 70% of the corresponding prices specified in Point 3 Section I Part B of the Price Schedule after they have fulfilled their market-making obligations as regulated by laws and specific requirements imposed by competent authorities.
Article 5. Time limits for collection or return of service charges in securities sector
1. With regard to service charges annually paid according to the corresponding prices specified in the Price Schedule enclosed herewith, service users must make payments to SEs or VSD by January 31 every year.
2. With regard to service charges monthly paid according to the corresponding prices specified in the Price Schedule enclosed herewith, service users must make payments to SEs or VSD by the 15th of the following month.
3. An organization that applies for registration as a new member of the SE or VSD, or applies for listing for the first time must pay charges on registration service for trading member in derivatives, trading member management service, listing management service, periodical online connection service, terminal devices service or registration service for clearing member, depository member/ clearing member management service within 05 (five) business days after the SE issues a Decision on approval of trading membership or Decision on acceptance of listing, or VSD issues a Certificate of depository or clearing membership.
4. The SE or VSD shall return the collected charges on trading member management service, periodical online connection service, terminal devices service, or depository member/ clearing member management service to its member within 05 (five) business days after the SE issues a Decision on termination of trading membership or VSD issues a Decision on revocation of Certificate of depository or clearing membership.
5. The SE shall collect additional charges or return charges on listing management service to the listed organization or the fund management company within 05 (five) business days from the date on which the SE issues a Decision on acceptance of changes to listed securities or the listing cancellation becomes effective.
Article 6. Managing and using revenues from provision of services in securities sector
1. After having made compulsory payments to the state budget as regulated, SEs and VSD shall manage and use the remaining amounts of revenues from their provision of services in securities sector in accordance with regulations of prevailing laws.
2. VSD shall regulate the allocation of its revenue from the provision of securities ownership transfer service as prescribed in Point 17 (excluding Point 17.1c and 17.5) Section II Part A of the Price Schedule enclosed herewith to SE according to terms and conditions of the signed assurance service contract provided that the amount transferred to the SE shall not exceed 50% of total revenue from the provision of ownership transfer service of securities listed or registered for trading on the SE’s system.
3. SEs and VSD shall consider extending the payment deadline or take actions against the service users who make late payments or fail to pay sufficient service charges according to SE’s or VSD’s internal regulations.
4. When collecting service charges in securities sector, SEs and VSD shall issue service invoices in accordance with the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010, the Government’s Decree No. 04/2014/ND-CP dated January 17, 2014, the Government’s Decree No. 119/2018/ND-CP dated September 12, 2018, the Circular No. 39/2014/TT-BTC dated March 31, 2014 by the Minister of Finance, the Circular No. 37/2017/TT-BTC dated April 27, 2017 by the Minister of Finance, the Circular No. 26/2015/TT-BTC dated February 27, 2015 by the Minister of Finance, and relevant superseding or amending documents (if any).
Article 7. Implementation
1. This Circular takes effect on February 15, 2019 and supersedes the Circular No. 241/2016/TT-BTC dated November 11, 2016 by the Minister of Finance. Regulations laid down in Point b and Point c Clause 2 Article 3, Clause 5 Article 3, Article 4, Point a Clause 1 Article 5, and Clause 2 Article 5 of the Circular No. 15/2018/TT-BTC dated February 07, 2018 by the Minister of Finance shall be abrogated.
2. SEs and VSD shall neither return nor collect the difference between the service charges paid by service users before the effective date of this Circular and the service charges payable in accordance with regulations herein.
3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Finance for consideration./.
For the Minister
Deputy Minister
Tran Van Hieu
SCHEDULE
OF PRICES OF SERVICES IN SECURITIES SECTOR RENDERED BY STOCK EXCHANGES AND VIETNAM SECURITIES DEPOSITORY
(Enclosed with the Circular No. 127/2018/TT-BTC dated December 27, 2018 by the Minister of Finance)
A. PRICES OF SERVICES RENDERED IN UNDERLYING SECURITIES MARKET
No. |
SERVICE |
PRICE |
PAYER |
PAYMENT PERIOD |
SCOPE |
|
|
I |
PRICES OF SERVICES RENDERED BY STOCK EXCHANGES |
|
|
||||
1 |
Trading member management |
VND 20 million/ year |
Trading members (including securities companies and commercial banks) |
Annual payment |
Applied to all members regardless of membership levels in each specific market (shares, bonds, fund certificates or covered warrants) |
|
|
2 |
Listing service |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Application for initial listing |
|
|
|
|
|
|
a |
For shares, corporate bonds, investment fund certificates and debt instruments defined in the Law on public debt management |
VND 10 million |
Applicants for listing (issuers carrying out procedures for initial listing) |
Within 05 business days after the SE issues a Decision on acceptance of listing (lump-sum payment) |
This regulation does not apply to government debt instruments, government-guaranteed bonds, municipal bonds and applicants for trading on UPCOM |
|
|
b |
For covered warrants |
VND 5 million |
|
|
|
||
2.2 |
Changes to listing |
|
|
|
|
|
|
a |
For shares, corporate bonds, investment fund certificates and debt instruments defined in the Law on public debt management |
VND 5 million/ application for acceptance of changes to listing |
Listed organizations; fund management companies having listed fund certificates |
Within 05 business days after the SE issues a Decision on acceptance of changes to listing |
This regulation does not apply to government debt instruments, government-guaranteed bonds, municipal bonds, applicants for trading on UPCOM, and applicants for changes to listing due to ETF swap |
|
|
b |
For covered warrants |
VND 2 million/ application for acceptance of changes to listing |
Issuers of covered warrants |
|
|
|
|
3 |
Listing management service |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
For shares (value of listed shares is calculated according to the face value) |
|
Listed organizations |
Annual payment |
|
|
|
a |
Value of listed shares is less than VND 100 billion |
VND 15 million |
|
|
|||
b |
Value of listed shares is from VND 100 billion to under VND 500 billion |
VND 20 million |
|
|
|||
c |
Value of listed shares is VND 500 billion or above |
VND 20 million + 0.001% of the value of listed shares provided total amount payable shall not exceed VND 50 million |
|
|
|||
3.2 |
For corporate bonds, investment fund certificates (excluding ETFs), debt instruments as defined in the Law on public debt management (listed value is calculated according to the face value) |
|
Listed organizations; fund management companies having listed fund certificates |
Annual payment |
This regulation does not apply to government debt instruments, government-guaranteed bonds, and municipal bonds listed on SEs
|
|
|
a |
Listed value is less than VND 80 billion |
VND 15 million |
|
|
|||
b |
Listed value is from VND 80 billion to under VND 200 billion |
VND 20 million |
|
|
|||
c |
Listed value is VND 200 billion or above |
VND 20 million + 0.001% of the listed value provided total amount payable shall not exceed VND 50 million |
|
|
|||
3.3 |
For ETFs |
VND 30 million/ year |
Fund management companies having listed fund certificates |
Annual payment |
|
|
|
3.4 |
For covered warrants |
VND 1.5 million/ month |
Issuers of covered warrants |
Quarterly payment which must be made by the 15th day of the first month of the following quarter |
|
|
|
4 |
Trading service |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Outright transactions |
|
Trading members |
Monthly payment which must be made by the 15th day of the following month |
|
|
|
a |
Listed shares and investment fund certificates (excluding ETFs) |
0.03% of trading value |
|
|
|
||
b |
Listed ETFs |
0.02% of trading value |
|
|
|
||
c |
Corporate bonds and debt instruments as defined in the Law on public debt management |
0.006% of the trading value |
|
|
|
||
d |
Shares and fund certificates registered for trading on UPCOM |
0.02% of trading value |
|
|
|
||
dd |
Covered warrants |
0.02% of trading value |
|
|
|
||
4.2 |
Repurchase transaction (or repo) in debt instruments as defined in the Law on public debt management |
|
|
|
|
||
a |
Term is up to 2 days |
0.0005% of trading value |
|
|
|
||
b |
Term is 3 - 14 days |
0.004% of trading value |
|
|
|
||
c |
Term is more than 14 days |
0.006% of trading value |
|
|
|
||
4.3 |
Sell/ buy backs in debt instruments as defined in the Law on public debt management |
0.006% of trading value |
|
|
|
||
4.4 |
Borrowing and lending of debt instruments as defined in the Law on public debt management |
|
|
|
|
|
|
a |
Term is up to 2 days |
0.0005% of trading value |
Members borrowing and lending debt instruments as prescribed in the Law on public debt management |
|
|
||
b |
Term is 3 - 14 days |
0.004% of trading value |
|
|
|||
c |
Term is more than 14 days |
0.006% of trading value |
|
|
|||
5 |
Online connection service |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Initial connection |
VND 150 million/ member |
Trading members (including securities companies and commercial banks) |
Within 05 business days from the date on which the SE issues a Decision on approval of online trading member (lump-sum payment) |
|
|
|
5.2 |
Periodical connection maintenance fee |
VND 50 million/ member/ year |
|
Annual payment |
|
|
|
6 |
Terminal device user fees |
VND 20 million/ year |
Trading members (including securities companies and commercial banks) |
Annual payment |
|
|
|
7 |
Auction and competitive offering |
0.3% of total value of shares or the type of securities actually sold, not exceeding VND 300 million/auction or competitive offering and not lower than VND 20 million/ auction or competitive offering |
Enterprises, organizations and individuals that have shares or securities sold through auction or competitive offering in accordance with laws |
Immediately after the completion of the auction or competitive offering |
|
|
|
8 |
Bidding for issuance of government bonds, development bonds, government-guaranteed bonds and municipal bonds |
0.025% of the nominal value of bonds or development bonds issued through bidding but not exceeding VND 01 billion/ bidding session (including additional bidding session) |
The State Treasury; issuers of government-guaranteed bonds as defined in the Law on public debt management; Provincial-level People’s Committees that issue municipal bonds |
Monthly payment which must be made by the 15th day of the following month with regard to bidding for issuance of government bonds, development bonds or government-guaranteed bonds; within 05 business days from the date of organizing the bidding session for issuance of municipal bonds |
|
|
|
9 |
Bidding for repurchase of government debt instruments, government-guaranteed bonds and municipal bonds |
0.0075% of the repurchase price of debt instrument or bond through bidding but not exceeding VND 300 million/ bidding session |
The State Treasury; issuers of government-guaranteed bonds as defined in the Law on public debt management; Provincial-level People’s Committees that issue municipal bonds |
Within 05 business days from the date of organizing the bidding session for repurchase of debt instruments/ bonds |
|
|
|
10 |
Bidding for swap of government debt instruments, government-guaranteed bonds and municipal bonds |
0.0075% of the price of debt instrument/ bond to be swapped out through bidding but not exceeding VND 300 million/ bidding session |
The State Treasury; issuers of government-guaranteed bonds as defined in the Law on public debt management; Provincial-level People’s Committees that issue municipal bonds |
Within 05 business days from the date of organizing the bidding session for swap of debt instruments/ bonds |
|
|
|
II |
PRICES OF SERVICES RENDERED BY VSD |
|
|
||||
11 |
Depository member management |
VND 20 million/ year |
Depository members (including securities companies and commercial banks) |
Annual payment |
|
|
|
12 |
Securities registration service |
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Initial securities registration |
|
Issuers
|
Within 05 business days from the date on which VSD issues a Certificate of initial securities registration |
This regulation applies to shares, corporate bonds, investment fund certificates (including ETFs) and covered warrants This regulation does not apply to government debt instruments, government-guaranteed bonds, and municipal bonds |
|
|
a |
The value of registered securities is less than VND 80 billion |
VND 10 million |
|
|
|||
b |
The value of registered securities is from VND 80 billion to under VND 200 billion |
VND 15 million |
|
|
|||
c |
The value of registered securities is VND 200 billion or above |
VND 20 million |
|
|
|||
12.2 |
Additional securities registration |
|
|
|
|
|
|
a |
Shares, corporate bonds, investment fund certificates (excluding ETFs) |
VND 5 million/ application for additional registration |
Within 05 business days from the date on which VSD issues a modified Certificate of initial securities registration |
This regulation does not apply to government debt instruments, government-guaranteed bonds, and municipal bonds |
|
|
|
b |
ETFs and covered warrants |
VND 500,000/ application for additional registration |
Monthly payment which must be made by the 15th day of the following month |
|
|
||
13 |
Securities depository service |
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Shares, fund certificates and covered warrants |
VND 0.3/ share, fund certificate or covered warrant/ month |
Depository members, organizations directly opening accounts |
Monthly payment which must be made by the 15th day of the following month
|
This regulation does not apply to securities deposited on proprietary trading accounts of SBV |
|
|
13.2 |
Corporate bonds and debt instruments as defined in the Law on public debt management |
VND 0.2/ corporate bond pr debt instrument as defined in the Law on public debt management/ month but not exceeding VND 2,000,000/month/ code of corporate bonds or debt instruments as defined in the Law on public debt management |
|
|
|||
14 |
Securities transfer |
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Transferring securities between the investor’s accounts opened at different depository members |
VND 0.5/ security/ transfer/ ticker symbol (not exceeding VND 500,000/ transfer/ ticker symbol) |
Depository members, organizations directly opening accounts |
Monthly payment which must be made by the 15th day of the following month |
This regulation does not apply to transfer of valuable papers serving the monetary maker with SBV |
|
|
14.2 |
Transferring securities for settlement purpose |
VND 0.5/ security/ transfer/ ticker symbol (not exceeding VND 500,000/ transfer/ ticker symbol) |
|
|
|||
15 |
Corporate actions services |
|
|
|
|
|
|
15.1 |
less than 500 investors |
VND 5 million/ corporate action |
Issuers |
Payment is made immediately for each corporate action within 05 business days from the date on which VSD issues the list of owners whose rights are exercised to the issuer |
This regulation does not apply to government debt instruments, government-guaranteed bonds and municipal bonds |
|
|
15.2 |
From 500 investors to less than 1,000 investors |
VND 10 million/ corporate action |
|
|
|||
15.3 |
From 1,000 investors to less than 5,000 investors |
VND 15 million/ corporate action |
|
|
|||
15.4 |
Above 5,000 investors |
VND 20 million/ corporate action |
|
|
|||
16 |
Handling errors after trading |
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Rectifying errors after trading |
VND 500,000/ error |
Depository members, organizations directly opening accounts |
Monthly payment which must be made by the 15th day of the following month
|
|
|
|
16.2 |
Handling delayed settlement |
VND 1,000,000/ delayed settlement |
|
|
|||
17 |
Transferring securities ownership without using the SE’s trading system |
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Transferring securities ownership |
|
|
|
This regulation does not apply to: a) transfer of valuable papers from monetary market operations by SBV b) Transfer of ownership for the purpose of restructuring of state-owned economic groups or state-owned corporations in which the transferor must hold 100% of charter capital of the transferee or the transferee must hold 100% of charter capital of the transferor, or transfer of ownership between subsidiary companies of the same state-owned economic group or state-owned corporation in which 100% of charter capital of the subsidiary is held by the parent company
|
|
|
a |
Founding shareholder whose transfer right is restricted as regulated by laws |
0.1% of the value of transferred securities |
Parties engaging in the ownership transfer
|
Within 05 business days from the date on which VSD certifies the transfer of securities ownership |
|
|
|
b |
Transferring ownership of securities listed/ registered for trading upon approval by SSC |
+ 0.1% of the value of transferred securities + 0.005% of the value of transferred corporate bonds or debt instruments defined in the Law on public debt management |
|
|
|||
c |
Public companies’ transfer of ownership of securities registered at VSD but not yet listed/registered for trading on SEs |
+ 0.1% of the value of transferred shares or fund certificates + 0.005% of the value of transferred corporate bonds or debt instruments defined in the Law on public debt management |
|
|
|||
d |
Transferring securities ownership in cases of full or partial division, merger, consolidation, capital contribution by founding shares or addition of charter capital as regulated by the Law on enterprises, the Law on securities and the Civil Code |
+ 0.02% of the value of transferred securities |
|
|
|||
17.2 |
Donation or inheritance of securities, except donation or inheritance of securities between husband and wife, a father or mother and his/her natural child, an adoptive father or mother and his/her adoptive child, a father or mother and his/her daughter in law or son in law, a paternal or maternal grandfather or grandmother and his/her grandchild, or between siblings |
+ 0.1% of the value of transferred shares, fund certificates or covered warrants + 0.005% of the value of transferred corporate bonds or debt instruments defined in the Law on public debt management |
Transferees |
Within 05 business days from the date on which VSD certifies the transfer of securities ownership |
|
|
|
17.3 |
Transferring securities ownership in case of tender offer |
0.03% of the value of transferred securities |
Parties engaging in the ownership transfer |
Within 05 business days from the date on which VSD certifies the transfer of securities ownership |
|
|
|
17.4 |
Transferring securities ownership in case of selling of state stakes or stakes by state-owned companies in organizations listed/ registered for trading |
+ 0.03% of the value of transferred shares or fund certificates + 0.005% of the value of transferred corporate bonds or debt instruments defined in the Law on public debt management |
Transferees |
Within 05 business days from the date on which VSD certifies the transfer of securities ownership |
|
|
|
17.5 |
Transferring securities ownership in cases of ETF swap or exercise of covered warrants |
0.05% of the value of securities used for swap, calculated according to the face value of ETF, or the value of underlying securities transferred, calculated according to the face value, for the purpose of exercise of covered warrants |
Investors carrying out the swap (buy and sell back ETFs) with ETF, or investors requesting for exercise of covered warrants |
Monthly payment which must be made by the 15th day of the following month |
|
|
|
18 |
Borrowing and lending securities via VSD’s system |
|
|
|
|
|
|
a |
Borrowing duration is less than 15 days |
0.004% of the value of securities lent but not smaller than VND 500,000/ borrowing or lending transaction |
+ Borrowing securities for settlement support: The borrower shall fully pay this service charge + Borrowing securities for ETF founding member to have enough securities for making capital contribution/ performing swap with ETF; borrowing government bonds for settlement in case of transfer of underlying assets during the performance of government bond futures; borrowing government bonds for selling: Both borrower and lender shall pay this service charge in half. |
Monthly payment which must be made by the 15th day of the following month |
|
|
|
b |
Borrowing duration is 15 days or more |
0.006% of the value of securities lent but not smaller than VND 500,000/ borrowing or lending transaction |
|
|
|
||
19 |
Payment of principals, interests and repurchase amounts of government bonds, development bonds, government-guaranteed bonds and municipal bonds |
0.02% of the bond or development bond principal, interest or repurchase amount payable but not exceeding VND 400 million/payment of principal, interest or repurchase amount of each bond or development bond’s code |
The State Treasury; issuers of government-guaranteed bonds as defined in the Law on public debt management; Provincial-level People’s Committees that issue municipal bonds |
Monthly payment which must be made by the 15th day of the following month |
|
|
|
20 |
Payment of principals, interests and repurchase amounts of T-bills |
0.01% of the amount of T-bills actually paid or the repurchase amounts of T-bills but not exceeding VND 200 million/ payment of principal, interest or repurchase amount of each T-bill’s code |
The State Treasury |
Monthly payment which must be made by the 15th day of the following month |
|
|
|
B. PRICES OF SERVICES RENDERED IN DERIVATIVES MARKET
No. |
SERVICE |
PRICE |
PAYER |
PAYMENT PERIOD |
SCOPE |
I |
PRICES OF SERVICES RENDERED BY STOCK EXCHANGES |
||||
1 |
Registration as trading member in derivatives |
VND 20 million |
Organizations acting as trading members in derivatives upon the approval by the SE |
Within 05 business days from the date on which the SE issues a Decision on approval of derivatives trading membership (lump-sum payment) |
This service charge is imposed on both trading members and special trading members on derivatives market |
2 |
Management of trading members in derivatives |
VND 20 million/ year |
Trading members in derivatives |
Annual payment |
This service charge is imposed on both trading members and special trading members on derivatives market |
3 |
Derivatives transactions |
|
|
|
|
a |
Index futures contracts |
VND 3,000/ contract |
Trading members in derivatives |
Monthly payment which must be made by the 15th day of the following month |
|
b |
Government bond futures contracts |
VND 5,000/ contract |
|||
II |
PRICES OF SERVICES RENDERED BY VSD |
||||
4 |
Registration as clearing members |
VND 20 million |
Organizations acting as clearing members upon the VSD’s approval |
Within 05 business days from the date on which VSD issues the Certificate of clearing member (lump-sum payment) |
This service charge is commonly imposed on all general clearing members and direct clearing members |
5 |
Clearing member management |
VND 30 million/ year |
Clearing members |
Annual payment |
This service charge is commonly imposed on all general clearing members and direct clearing members |
6 |
Positions management |
VND 3,000/ contract/ account/ day |
Clearing members |
Monthly payment which must be made by the 15th day of the following month |
|
7 |
Margins management |
0.003% of accrued value of margin account balance (cash + value of securities calculated according to the face value)/ account/ month (not exceeding VND 2,000,000/ account/ month but not lower than VND 400,000/ account/ month) |
Clearing members |
Monthly payment which must be made by the 15th day of the following month |
|
APPENDIX
GUIDANCE ON SERVICE PRICES IN SECURITIES SECTOR PRESCRIBED IN THE PRICE SCHEDULE
(Enclosed with the Circular No. 127/2018/TT-BTC dated December 27, 2018 by the Minister of Finance)
A. PRICES OF SERVICES RENDERED IN UNDERLYING SECURITIES MARKET
1. Trading member management
Service charge payable |
= |
Service price |
x |
Charged period (month) |
12 months |
a) The service price is prescribed in Point 1 Section I Part A of the Price Schedule.
b) Charged period:
- If an organization is currently a trading member of the SE and is not subject to the withholding of trading membership in the same year, the charged period shall be 12 months from January 01 of the charging year.
- If an organization is a new trading member and is not subject to the withholding of trading membership in the same year, the charged period shall be calculated from the month after the month in which the SE issues a decision on approval of trading membership to December of the same year inclusively.
- If an organization is currently a trading member of the SE but is subject to the suspension of transactions or operations for the purpose of voluntary or compulsory withholding of trading membership in the same year, the charged period shall be calculated from the beginning month of the year to the end of the month in which its transactions or operations are suspended at the SE’s request.
- If an organization is a new trading member of the SE but is subject to the suspension of transactions or operations for the purpose of voluntary or compulsory withholding of trading membership in the same year, the charged period shall be calculated from the month after the month in which the SE issues a decision on approval of trading membership to the end of the month in which its transactions or operations are suspended at the SE’s request.
c) If an organization becomes a trading member after the consolidation, merger, full or partial division, transfer or repurchase which requires the conduct of procedures for registration as a new trading member, it must pay the same service charge as that incurred by an applicant for registration of new trading membership.
d) Return of the collected service charge:
If a trading member has its membership withheld, the SE shall return the difference between the collected service charge in the year and the actual service charge payable, which is calculated by adopting the formula and instructions in Point a and Point b of this Clause, to that trading member.
2. Securities listing service
a) The service price is prescribed in Point 2 Section I Part A of the Price Schedule.
b) In case an organization has its securities listed but then voluntarily or involuntarily delisted, the listed organization, the fund management company or the issuer of covered warrants cannot claim the refund of the paid listing service charge.
3. Securities listing management service
a) For the listing of shares, corporate bonds, investment fund certificates and debt instruments defined in the Law on public debt management:
Service charge payable |
= |
Service price |
x |
Charged period (month) |
12 months |
a1) Service price:
- The service price is prescribed in Point 3.1 and Point 3.2 Section I Part A of the Price Schedule corresponding with each securities type and listed value.
- If an organization has different types of securities listed on the same SE, the service price of each listed securities type shall be calculated.
a2) Charged period:
- In case the security is currently listed and not subject to the delisting in the same year, the charged period shall be 12 months commencing from January 01 of the charging year.
- In case an organization applies for securities listing for the first time and is not subject to the delisting in the same year, the charged period in the first year shall be calculated from the month after the month in which the SE issues a Decision on acceptance of listing to the end of December of the same year.
- In case the security is currently listed but then delisted in the same year, the charged period shall be calculated from the beginning month of the year to the end of the month in which the delisting becomes effective.
- In case the security is listed for the first time but then delisted in the same year, the charged period shall be calculated from the month after the month in which the SE issues a Decision on acceptance of listing to the end of the month in which the delisting becomes effective.
a3) In case the listed organization or the fund management company makes changes to the listing resulting in change in the service charge payable (except ETFs), the charge payable on the securities listing management service is the sum of:
- The service price which is calculated according to the listed securities type, previous listed value and the charged period from the beginning month of the year (or from the month after the month in which the SE issues a Decision on acceptance of listing if the security is listed for the first time in the year) to the end of the month in which the SE issues the Decision on acceptance of changes to listing of the same year; and
- The service price which is calculated according to the listed securities type, the new listed value and the charged period from the month after the month in which the SE issues the Decision on acceptance of changes to listing in the year to the month in which the SE issues the following Decision on acceptance of changes to listing or to the end of December of the same year.
a4) Return or additional collection of charge on listing management service of shares, corporate bonds, investment fund certificates and debt instruments defined in the Law on public debt management:
- If the security is delisted in the year, the SE shall return the difference between the collected service charge in the year and the actual service charge payable, which is calculated by adopting the formula and instructions provided in Point a1 and Point a2 of this Clause, to the listed organization or the fund management company.
- If any change to the securities listing results in the increase or decrease in the service charge payable after the change in comparison to the collected service charge, the SE shall calculate and additionally collect or return the difference to the listed organization or the fund management company.
b) For listing of covered warrants:
Service charge payable = Service price x Charged period (months)
b1) The service price is prescribed in Point 3.4 Section I Part A of the Price Schedule.
b2) Charged period:
- The charged period is calculated from the month in which the SE issues a Decision on acceptance of listing of covered warrant to the end of the final month of the term of that covered warrant.
- In case a covered warrant is currently listed but then delisted in the same year, the charged period shall be calculated from the month in which the SE issues a Decision on acceptance of listing to the end of the month in which the delisting becomes effective.
b3) Return of the charge on listing management service of covered warrants
If a covered warrant is delisted in the year, the SE shall return the difference between the collected service charge in the year and the actual service charge payable, which is calculated by adopting the formula and instructions provided in Point b1 and Point b2 of this Clause, to the listed organization.
4. Trading service
a) For trading in shares, fund certificates, corporate bonds, and debt instruments defined in the Law on public debt management, and covered warrants:
Service charge payable |
= |
Service price |
x |
Total trading value of each member |
Where: - Total trading value of each member |
= |
Value of securities bought |
+ |
Value of securities sold |
- The service price is prescribed in Point 4 Section I Part A of the Price Schedule.
b) The service charge on a repo transaction in a debt instrument as defined in the Law on public debt management shall be charged once on the first transaction (buy transaction) and not charged on the sell back transaction.
c) The service charge on a sell/buy back in a debt instrument as defined in the Law on public debt management shall be charged once on the first transaction (sell transaction) and not charged on the buyback transaction. d) The service charge on borrowing/ lending of a debt instrument as defined in the Law on public debt management shall be charged once on the value of the borrowing/ lending transaction and not charged on the repayment of debt instrument borrowed/ lent.
5. Online connection service
The charge on an online connection service includes the charge on initial connection and the charge on periodic connection maintenance.
a) The charge on initial connection:
- The service price is prescribed in Point 5.1 Section I Part A of the Price Schedule.
- If an organization becomes an online trading member after the consolidation, merger, full or partial division, transfer or repurchase, the service charge on the initial online connection shall be calculated as follows:
+ The charge on initial online connection service shall be imposed on the member whose operations are not based on the existing material facilities, information technology system and trading software of one of members participating in that consolidation, merger, full or partial division, transfer or repurchase.
+ The charge on initial online connection service shall not be imposed on the member whose operations are based on the existing material facilities, information technology system and trading software of one of members participating in that consolidation, merger, full or partial division, transfer or repurchase.
b) The charge on periodical connection maintenance:
Service charge payable |
= |
Service price |
x |
Charged period (month) |
12 months |
- The service price is prescribed in Point 5.2 Section I Part A of the Price Schedule.
- Charged period:
+ If a trading member is currently an online trading member and does not has online connection suspended by the SE for carrying out procedures for withholding of its trading membership in the year, the charged period shall be 12 months from January 01 of the charging year.
+ If an organization is a new online trading member and does not has online connection suspended by the SE for carrying out procedures for withholding of its trading membership in the year, the charged period shall be calculated from the month after the month in which the SE issues a Decision on acceptance of online trading member to the end of December in the same year.
+ If a trading member is currently an online trading member and has online connection suspended for carrying out procedures for withholding of its trading membership in the year, the charged period shall be calculated from the beginning month of the year to the end of the month in which the SE suspends the online connection.
+ If an organization is a new online trading member and has online connection suspended for carrying out procedures for withholding of its trading membership in the year, the charged period shall be calculated from the month after the month in which the SE issues a Decision on acceptance of online trading member to the end of the month in which the SE suspends the online connection.
c) If an organization becomes a trading member after the consolidation, merger, full or partial division, transfer or repurchase which requires the conduct of procedures for registration as a new online trading member, it must pay the same charge on periodical online connection maintenance as that is incurred by a new online trading member.
d) Return of the collected service charge:
If a trading member has its online connection suspended for withholding its membership, the SE shall return the difference between the collected service charge on periodical online connection maintenance in the year and the actual service charge payable, which is calculated by adopting the instructions in Point b of this Clause, to that trading member.
6. Terminal devices service
Service charge payable |
= |
Service price |
x |
Charged period (month) |
12 months |
a) The service price is prescribed in Point 6 Section I Part A of the Price Schedule.
b) Charged period:
- If a securities company is currently a trading member of the SE and is not subject to the suspension of transactions or operations at the SE’s request for the purpose of voluntary or involuntary withholding of its trading membership in the year, the charged period shall be 12 months from January 01 of the charging year.
- If an organization is a new trading member and is not subject to the suspension of transactions or operations at the SE’s request for the purpose of voluntary or involuntary withholding of its trading membership in the same year, the charged period shall be calculated from the month after the month in which the SE issues a decision on approval of trading membership to December of the same year inclusively.
- If a securities company is currently a trading member of the SE but is subject to the suspension of transactions or operations for the purpose of voluntary or compulsory withholding of its trading membership in the same year, the charged period shall be calculated from the beginning month of the year to the end of the month in which its transactions or operations are suspended at the SE’s request.
- If an organization is a new trading member of the SE but is subject to the suspension of transactions or operations at the SE’s request for the purpose of voluntary or compulsory withholding of trading membership in the same year, the charged period shall be calculated from the month after the month in which the SE issues a decision on approval of trading membership to the end of the month in which its transactions or operations are suspended at the SE’s request.
c) If an organization becomes a trading member after the consolidation, merger, full or partial division, transfer or repurchase which requires the conduct of procedures for registration as a new trading member, it must pay the same service charge on using terminal devices as that incurred by an applicant for registration of new trading membership.
d) Return of the collected service charge:
If a trading member has its membership withheld, the SE shall return the difference between the collected service charge on terminal devices in the year and the actual service charge payable, which is calculated by adopting the instructions in Point a and Point b of this Clause, to that trading member.
7. Auction and competitive offering at the SE
a) The service price is prescribed in Point 7 Section I Part A of the Price Schedule.
b) The value of other shares/ securities sold out, which is employed to calculate the service charge on an auction/ competitive offering, includes the proceeds from shares/ securities sold out by direct negotiation with investors participating in the auction (in case the SE carries out direct negotiation for selling the quantity of shares/ securities that are undelivered in the auction).
c) In case of failure to organize the auction or competitive offering, the service charge payable shall be VND 20 million/ auction or competitive offering.
8. Depository member management
Service charge payable |
= |
Service price |
x |
Charged period (month) |
12 months |
a) The service price is prescribed in Point 11 Section II Part A of the Price Schedule.
b) Charged period:
- If an organization is currently a depository member of the VSD and is not subject to the VSD’s revocation of Certificate of depository membership in the year, the charged period shall be 12 months from January 01 of the charging year.
- If an organization is a new depository member of VSD in the year and is not subject to the VSD’s revocation of Certificate of depository membership in the same year, the charged period shall be calculated from the month after the month in which the VSD issues a Decision on issuance of Certificate of depository membership to December of the same year inclusively.
- If an organization is currently a depository member of the VSD and has its Certificate of depository membership revoked by VSD in the year, the charged period shall be calculated from the beginning month of the year to the end of the month in which VSD issues a Decision on revocation of Certificate of depository membership.
- If an organization is a new depository member of VSD in the year and then has its Certificate of depository membership revoked by VSD in the same year, the charged period shall be calculated from the month after the month in which the VSD issues a Decision on issuance of Certificate of depository membership to the end of the month in which VSD issues a Decision on revocation of Certificate of depository membership.
c) If an organization becomes a depository member after the consolidation, merger, full or partial division, transfer or repurchase which requires the conduct of procedures for registration of depository membership with VSD, it must pay the same service charge as that incurred by an applicant for registration of new depository membership.
d) Return of the collected service charge:
If a depository member has its Certificate of depository membership revoked, VSD shall return the difference between the collected service charge in the year and the actual service charge payable, which is calculated by adopting the formula and instructions in Point a and Point b of this Clause, to that depository member.
9. Securities registration service
a) The service price is prescribed in Point 12 Section II Part A of the Price Schedule.
b) If an issuer’s registration of securities is accepted and then voluntarily or compulsorily cancelled, the charge on securities registration service paid by the issuer shall not be returned.
10. Securities depository service
Service charge payable |
= |
Service price |
x |
∑Vi |
30 days |
a) The service price is prescribed in Point 13 Section II Part A of the Price Schedule.
b) Calculating ∑Vi
Vi is the quantity of securities deposited in the day i and is the sum of balances on all securities depository accounts serving securities brokerage and proprietary trading.
i = 1->n is the days in a month in which deposited securities balances occur.
Daily deposited securities balance is determined at the end of the day according to documents certified by VSD.
11. Securities transfer
a) The service charge on the transfer of securities between the investor’s accounts opened at different depository members:
The service charge payable in the month is total charge on securities transfer service in the day i
(i = 1->n is the days in a month in which securities are transferred between the investor’s accounts opened at different depository members)
The charge on securities transfer service in the day i = ∑(Service price x Vj)
Where:
- The service price is prescribed in Point 14.1 Section II Part A of the Price Schedule.
- Vj is the quantity of securities of code j on each securities depository account to be transferred in the day i at the request of the depository member representing the transferor with VSD’s certification (j = 1->m is codes of securities to be transferred between the investor's accounts opened at different depository members in the day i).
b) The service charge on the transfer of securities for settlement purpose
The service charge payable in the month is total charge on securities transfer service for settlement in the day i (i = 1->n is the days in a month in which securities are transferred for settlement of securities selling transactions)
The charge on securities transfer service for settlement in the day i = ∑(Service price x Pj)
Where:
- The service price is prescribed in Point 14.2 Section II Part A of the Price Schedule.
- Pj is the quantity of securities of code j (j = 1 ->m is codes of securities to be transferred for settlement of securities selling transactions in the day i) to be transferred for settlement purpose in the day i according to VSD’s notice of trading result.
12. Corporate actions service
a) The service price is prescribed in Point 15 Section II Part A of the Price Schedule.
b) The charge on corporate actions service is calculated according to the number of persons owning securities of the issuer (regardless of whether or not the security is deposited) on the list of securities owners made by VSD when announcing the record date for providing corporate actions.
13. Handling errors after trading
The charge on post-trade error handling service includes the charge on post-trade error rectification and the charge on delayed settlement handling.
a) Charge on post-trade error rectification service:
Service charge payable |
= Service price x n |
- The service price is prescribed in Point 16.1 Section II Part A of the Price Schedule.
- n is the number of trading errors to be handled by VSD
b) Charge on delayed settlement handling service:
Service charge payable |
= Service price x n |
- The service price is prescribed in Point 16.2 Section II Part A of the Price Schedule.
- n is the number of transactions for which the delayed settlement is handled by VSD.
c) In case trading errors occur in case of force majeure events such as technical problems, the charge on post-trade error handling service shall be calculated in each specific case according to instructions in Point a and/or Point b of this Clause provided that total charge payable by a depository member shall not exceed VND 100 million/ member/ error.
14. Transferring securities ownership without using the SE’s trading system
Service charge payable |
= |
Service price |
x |
Value of transferred securities |
Value of transferred securities |
= |
Quantity of securities transferred |
x |
Securities price |
a) The service price is prescribed in Point 17 Section II Part A of the Price Schedule.
b) The securities price employed to calculate the value of transferred securities shall be determined as follows:
- For securities listed or registered for trading:
+ In case of securities ownership transfer, the securities price shall be the price specified in the transfer agreement provided that it shall not be lower than the reference price announced in the day in which the transfer of securities ownership is performed by VSD.
+ In case of securities ownership transfer due to donation or inheritance or in case the transfer agreement is unavailable or does not specify the transfer price, the securities price shall be the reference price announced in the day in which the transfer of securities ownership is performed by VSD.
+ In case of unavailability of the bond's reference price, the securities price shall be calculated according to the bond's face value.
+ In case of ownership transfer due to selling securities through auction, the securities price is the investor’s successful bid.
- For securities which are not listed or registered for trading, the securities price shall be the face value.
c) The transferors (specified in Point 17.1, Point 17.3 Section II Part A of the Price Schedule) or the transferees (specified in Point 17.2, Point 17.4 Section II Part A of the Price Schedule) or investors carrying out swap with ETFs (buy/ sell backs of ETF certificates) or investors requesting the exercise of covered warrants (specified in Point 17.5 Section II Part A of the Price Schedule) shall be liable to pay charges on securities ownership transfer service through the depository members where depository accounts of parties engaged in the securities ownership transfer are opened with regard to deposited securities or through the issuers with regard to undeposited securities.
15. Borrowing and lending securities via VSD’s system
The charge on securities borrowing/ lending service = ∑(Service price x Vi)
Where:
The service price is prescribed in Point 18 Section II Part A of the Price Schedule.
Vi: The value of securities lent/ borrowed, determined in the day i
i = 1 -> n is the borrowing days
B. PRICES OF SERVICES RENDERED IN DERIVATIVESMARKET
1. Registration as trading member in derivatives
a) The service price is prescribed in Point 1 Section I Part B of the Price Schedule.
b) If a trading member in derivatives has its trading membership voluntarily or compulsorily withheld, the service charge paid when carrying out procedures for registration as derivatives trading member shall not be returned.
2. Management of trading members in derivatives
Service charge payable |
= |
Service price |
x |
Charged period (month) |
12 months |
a) The service price is prescribed in Point 2 Section I Part B of the Price Schedule.
b) Charged period:
- If an organization is currently a trading member in derivatives of the SE and is not subject to the withholding of trading membership in the year, the charged period shall be 12 months from January 01 of the charging year.
- If an organization is a new trading member in derivatives of the SE in the year and is not subject to the withholding of trading membership in the same year, the charged period shall be calculated from the month after the month in which the SE issues a decision on approval of derivatives trading membership to December of the same year inclusively.
- If an organization is currently a trading member in derivatives of the SE but is subject to the suspension of transactions or operations for the purpose of voluntary or compulsory withholding of trading membership in the same year, the charged period shall be calculated from the beginning month of the year to the end of the month in which its derivatives transactions or operations are suspended at the SE’s request.
- If an organization is a new trading member in derivatives of the SE but is subject to the suspension of transactions or operations for the purpose of voluntary or compulsory withholding of derivatives trading membership in the same year, the charged period shall be calculated from the month after the month in which the SE issues a decision on approval of derivatives trading membership to the end of the month in which its derivatives transactions or operations are suspended at the SE’s request.
c) If an organization becomes a derivatives trading member after the consolidation, merger, full or partial division, transfer or repurchase which requires the conduct of procedures for registration as a new derivatives trading member, it must pay the same service charge as that incurred by an applicant for registration of new derivatives trading membership.
d) Return of the collected service charge:
If a trading member in derivatives has its membership withheld, the SE shall return the difference between the collected service charge in the year and the actual service charge payable, which is calculated by adopting the formula and instructions in Point a and Point b of this Clause, to that derivatives trading member.
3. Derivatives transactions
Futures trading service charge |
= |
Service price |
x |
Total number of futures contracts of each member |
Where:
Total number of futures contracts of each member = The number of buy contract + The number of sell contract.
The service price is prescribed in Point 3 Section I Part B of the Price Schedule.
4. Registration as clearing members
a) The service price is prescribed in Point 4 Section II Part B of the Price Schedule.
b) If a clearing member has its clearing membership voluntarily or compulsorily withheld, the service charge paid when carrying out procedures for registration as clearing member shall not be returned.
5. Clearing member management
Service charge payable |
= |
Service price |
x |
Charged period (month) |
12 months |
a) The service price is prescribed in Point 5 Section II Part B of the Price Schedule.
b) Charged period:
- If an organization is currently a clearing member of the VSD and is not subject to the VSD’s revocation of Certificate of clearing membership in the year, the charged period shall be 12 months from January 01 of the charging year.
- If an organization is a new clearing member of VSD in the year and is not subject to the VSD’s revocation of Certificate of clearing membership in the same year, the charged period shall be calculated from the month after the month in which the VSD issues a Decision on issuance of Certificate of clearing membership to December of the same year inclusively.
- If an organization is currently a clearing member of the VSD and has its Certificate of clearing membership revoked by VSD in the year, the charged period shall be calculated from the beginning month of the year to the end of the month in which VSD issues a Decision on revocation of Certificate of clearing membership.
- If an organization is a new clearing member of VSD in the year and then has its Certificate of clearing membership revoked by VSD in the same year, the charged period shall be calculated from the month after the month in which the VSD issues a Decision on issuance of Certificate of clearing membership to the end of the month in which VSD issues a Decision on revocation of Certificate of clearing membership.
c) If an organization becomes a clearing member after the consolidation, merger, full or partial division, or transfer or repurchase which requires the conduct of procedures for registration of clearing membership with VSD, it must pay the same service charge as that incurred by an applicant for registration of new clearing membership.
d) Return of the collected service charge:
If a clearing member has its Certificate of clearing membership revoked, VSD shall return the difference between the collected service charge in the year and the actual service charge payable, which is calculated by adopting the formula and instructions in Point a and Point b of this Clause, to that d clearing member.
6. Positions management
Service charge payable |
= |
Service price |
x |
∑Vi |
a) The service price is prescribed in Point 6 Section II Part B of the Price Schedule.
b) Calculating ∑Vi
- Vi is the contract balance in the day i and calculated by adding contract balances on all accounts of the investor/ clearing member.
i = 1 -> n is the days in a month in which contract balance occurs
- Daily contract balance is determined at the end of the day according to certification documents/messages certified by VSD.
7. Margins management
The charge on margins management service payable by a clearing member in a month: P = P1 + P2
Where:
P is the charge on margins management service;
P1 is the charge on cash margin management service;
P2 is the charge on securities margin management service;
- Cash margin management:
Payer: Clearing member having cash margin balance
The charge on cash margin management service payable by a clearing member in a month: P1 = ∑Pi
Pi = Service price x margin balance in the day i
Where:
Pi is the charge on margin management service in the day i
i = 1->n is the days in a month in which cash margin balance occurs
The service price is prescribed in Point 7 Section II Part B of the Price Schedule.
- Securities margin management:
Payer: Clearing member having securities margin balance
The charge on securities margin management service payable by a clearing member in a month: P2 = ∑Pi
Pi= Service price x ∑(Vj x k)
Where:
Pi is the charge on securities margin management service in the day i;
i = 1->n is the days in a month in which securities margin balance occurs;
k is the face value of securities of the code generating balance in the day i;
Vj is total balance of securities used as margins of code j on securities margin account opened at VSD in the day i;
j = 1->m is codes of securities of which balance occurs in the day i;
The service price is prescribed in Point 7 Section II Part B of the Price Schedule.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây