Thông tư 116/2018/TT-BTC chế độ báo cáo giá thị trường
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 116/2018/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 116/2018/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 28/11/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 28/11/2018, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 116/2018/TT-BTC quy định chế độ báo cáo giá thị trường.
Theo đó, Sở Tài chính cấp tỉnh định kỳ ngày cuối cùng hàng tháng, quý, năm thực hiện tổng hợp số liệu báo cáo giá thị trường trên địa bàn cấp tỉnh; gửi báo cáo giá thị trường về Cục Quản lý giá trước ngày 05 tháng tiếp theo của kỳ báo cáo; đối với các tháng cuối quý thực hiện báo cáo giá thị trường tương ứng 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng và 12 tháng.
- Trường hợp có biến động phải báo cáo đột xuất.
- Cục Quản lý giá chịu trách nhiệm tổng hợp báo cáo của các Sở Tài chính; đồng thời trên cơ sở theo dõi nắm bắt tình hình chung giá cả thị trường trên phạm vi cả nước để tổng hợp báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài chính hàng tháng, quý, năm và công khai thông tin giá cả thị trường tới các Sở Tài chính..
- Danh mục giá thị trường hàng hóa, dịch vụ báo cáo gồm các mặt hàng thiết yếu, phù hợp với yêu cầu công tác tổng hợp, phân tích, dự báo, chỉ đạo, điều hành, bình ổn giá của các cơ quan có thẩm quyền tại trung ương và địa phương;
Bảo đảm tính đại diện cho các nhóm hàng hóa dịch vụ: lương thực, thực phẩm; vật tư nông nghiệp; đồ uống; vật liệu xây dựng, chất đốt và nước sinh hoạt; thuốc chữa bệnh cho người...
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/02/2019.
Xem chi tiết Thông tư116/2018/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 116/2018/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 116/2018/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2018 |
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo giá thị trường.
QUY ĐỊNH CHUNG
Cơ quan, tổ chức báo cáo giá thị trường bao gồm:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Trường hợp có biến động bất thường về giá hoặc theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, Sở Tài chính có trách nhiệm thực hiện báo cáo đột xuất về tình hình biến động giá của một số hàng hóa, dịch vụ thiết yếu tại địa phương gửi cơ quan có thẩm quyền đồng thời gửi Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá).
- Diễn biến chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của địa phương trong kỳ báo cáo;
- Phân tích thực trạng, nguyên nhân của các yếu tố tác động đến CPI;
- Thống kê mức giá hàng hóa, dịch vụ theo danh mục quy định tại Điều 7 Thông tư này.
- Việc ban hành các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực giá;
- Tình hình triển khai chương trình bình ổn thị trường và các biện pháp bình ổn giá tại địa phương (nếu có);
- Công tác quản lý giá các hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của địa phương, phương án điều chỉnh giá (nếu có);
- Tình hình thực hiện kê khai giá tại địa phương;
- Công tác kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật về giá tại địa phương;
- Các nội dung liên quan khác.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Xây dựng hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá tại trung ương và hệ thống Cơ sở dữ liệu về giá tại địa phương đảm bảo tính năng báo cáo giá thị trường gồm tạo lập, gửi, tiếp nhận, quản lý báo cáo giá thị trường theo quy định tại Thông tư số 142/2015/TT-BTC ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
Nơi nhận: - Tổng cục Hải Quan; |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC SỐ 1
SỞ TÀI CHÍNH |
Tên tệp:…………. |
BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG THÁNG …….. NĂM ……………
(Ban hành kèm theo Thông tư số 116 /2018/TT-BTC ngày 28/11 /2018 của Bộ Tài chính quy định chế độ báo cáo giá thị trường)
Mã hàng hóa
|
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, quy cách |
Đơn vị tính |
Loại giá |
Giá kỳ trước |
Giá kỳ này |
Mức tăng (giảm) |
Tỷ lệ tăng (giảm) (%) |
Nguồn thông tin |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(8-7) |
(10)=(9/7) |
(11) |
(12) |
I. |
01 |
LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM |
|||||||||
1 |
01.0001 |
Thóc, gạo tẻ thường |
Khang dân hoặc tương đương |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
01.0002 |
Gạo tẻ ngon |
Tám thơm hoặc tương đương |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
01.0003 |
Thịt lợn hơi (Thịt heo hơi) |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
01.0004 |
Thịt lợn nạc thăn (Thịt heo nạc thăn) |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
01.0005 |
Thịt bò thăn |
Loại 1 hoặc phổ biến |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
01.0006 |
Thịt bò bắp |
Bắp hoa hoặc bắp lõi, loại 200 – 300 gram/ cái |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
01.0007 |
Gà ta |
Còn sống, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
01.0008 |
Gà công nghiệp |
Làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
01.0009 |
Giò lụa |
Loại 1 kg |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
01.0010 |
Cá quả (cá lóc) |
Loại 2 con/1 kg hoặc phổ biến |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
01.0011 |
Cá chép |
Loại 2 con/1 kg hoặc phổ biến |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
01.0012 |
Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt |
Loại 40-45 con/kg |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
01.0013 |
Bắp cải trắng |
Loại to vừa khoảng 0,5-1kg/bắp |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
01.0014 |
Cải xanh |
Cải ngọt hoặc cải cay theo mùa |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
01.0015 |
Bí xanh |
Quả từ 1-2 kg hoặc phổ biến |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
01.0016 |
Cà chua |
Quả to vừa, 8-10 quả/kg |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
01.0017 |
Muối hạt |
Gói 01 kg |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ nhãn hiệu |
18 |
01.0018 |
Dầu thực vật |
Chai 01 lít |
đ/lít |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ nhãn hiệu |
19 |
01.0019 |
Đường trắng kết tinh, nội |
Gói 01 kg |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ nhãn hiệu |
20 |
01.0020 |
Sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi |
Ghi rõ quy cách |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ nhãn hiệu |
II |
02 |
VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP |
|||||||||
21 |
02.0001 |
Giống lúa Khang dân đột biến, cấp NC |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
Địa phương chọn từ 1-5 giống lúa phổ biến trong danh mục hoặc giống lúa khác phổ biến trên địa bàn |
02.0002 |
Giống lúa Bắc thơm số 7, cấp NC |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0003 |
Giống lúa Hương thơm số 1, cấp NC |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0004 |
Giống lúa Nếp 87, cấp NC |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0005 |
Giống lúa Nếp 97, cấp NC |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0006 |
Giống lúa Thiên ưu 8, cấp XN1 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0007 |
Giống lúa RVT, cấp XN1 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0008 |
Giống lúa Đài thơm 8, cấp XN1 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0009 |
Giống lúa OM6976 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0010 |
Giống lúa Khang dân 18 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0011 |
Giống lúa ĐB6 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0012 |
Giống lúa T10 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0013 |
Giống lúa Q5 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0014 |
Giống lúa Xi23 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0015 |
Giống lúa ĐV 108 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0016 |
Giống lúa HN6 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0017 |
Giống lúa OM4900 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.0018 |
Giống lúa OM6162 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0019 |
Giống lúa VND95-20 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0020 |
Giống lúa khác phổ biến |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
22 |
02.0022 |
Giống ngô HN88, cấp F1 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
Địa phương chọn từ 1-5 giống ngô phổ biến trong danh mục hoặc giống ngô khác phổ biến trên địa bàn |
02.0023 |
Giống ngô SSC2095, cấp F1 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0024 |
Giống ngô LVN10, cấp F1 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0025 |
Giống ngô SSC586 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0026 |
Giống ngô HN68 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0027 |
Giống ngô B21 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0028 |
Giống ngô B9698 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0029 |
Giống ngô LVN4 F1 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0030 |
Giống ngô VN2 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0031 |
Giống ngô MX10, |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0032 |
Giống ngô LVN61 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0033 |
Giống ngô CP333 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0034 |
Giống ngô MX2 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0035 |
Giống ngô MX4 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0036 |
Giống ngô khác phổ biến |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
23 |
02.0037 |
Hạt giống Bắp cải Nhật Bản, cấp F1 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
Địa phương chọn từ 1-5 hạt giống rau phổ biến có trong danh mục hoặc hạt giống rau khác phổ biến trên địa bàn |
02.0038 |
Hạt giống Dưa chuột Thái Lan, cấp F1 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0039 |
Hạt giống Bí xanh sặt Việt Nam, cấp xác nhận |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0040 |
Hạt giống Khổ qua lai VG Trung Quốc, cấp F1 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0041 |
Hạt giống Bí ngô mật số 08 Trung Quốc, cấp F1 |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0042 |
Hạt giống Xà lách Hải Phòng, cấp xác nhận |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
02.0043 |
Hạt giống Cải bẹ Đại Bình Phổ 818 Trung Quốc, cấp xác nhận |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0044 |
Hạt giống Cải bẹ Mào gà GRQ09, cấp xác nhận |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0045 |
Hạt giống Cải mơ Hoàng Mai GRQ, cấp xác nhận |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0046 |
Hạt giống Cải ngọt Quảng Phủ Trung Quốc, cấp xác nhận |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0047 |
Hạt giống Cải xanh lùn Thanh Giang Trung Quốc, cấp xác nhận |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0048 |
Hạt giống Cải củ lá ngắn số 13 Trung Quốc, cấp xác nhận |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0049 |
Hạt giống Đậu đũa cao sản số 5 Trung Quốc, cấp xác nhận |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
02.0050 |
Hạt giống Đậu Tứ quý số 1 Trung Quốc, cấp xác nhận |
|
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
||
24 |
02.0051 |
Vac-xin Lở mồm long móng |
|
Đồng/liều |
|
|
|
|
|
|
Địa phương chọn các vacxin trong danh mục phát sinh giao dịch mua bán trên địa bàn, ghi rõ xuất xứ, đơn vị nhập, sản xuất |
02.0052 |
Vac-xin Tai xanh (PRRS) |
|
Đồng/liều |
|
|
|
|
|
|
||
02.0053 |
Vac-xin tụ huyết trùng |
|
Đồng/liều |
|
|
|
|
|
|
||
02.0054 |
Vac-xin dịch tả lợn |
|
Đồng/liều |
|
|
|
|
|
|
||
02.0055 |
Vac-xin cúm gia cầm |
|
Đồng/liều |
|
|
|
|
|
|
||
02.0056 |
Vac-xin dịch tả vịt |
|
Đồng/liều |
|
|
|
|
|
|
||
25 |
02.0057 |
Thuốc thú ý |
Chứa các hoạt chất: Ampicillin, Amoxicillin; Colistin; Florfenicol; Tylosin; Doxycyclin; Gentamycine; Spiramycin; Oxytetracyline; Kanammycin; Streptomycin; Lincomycin; Celphalexin; Flumequin. |
đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ xuất xứ, đơn vị nhập, sản xuất |
26 |
02.0058 |
Thuốc trừ sâu |
Chứa hoạt chất Fenobucarb; Pymethrozin; Dinotefuran; Ethofenprox ; Buprofezin ; Imidacloprid ; Fipronil. |
đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ xuất xứ, đơn vị nhập, sản xuất |
27 |
02.0059 |
Thuốc trừ bệnh |
Chứa hoạt chất: Isoprothiolane; Tricyclazole; Kasugamycin; Fenoxanil; Fosetyl-aluminium; Metalaxy; Mancozeb; Zined . |
đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ xuất xứ, đơn vị nhập, sản xuất |
28 |
02.0060 |
Thuốc trừ cỏ |
Chứa hoạt chất: Glyphosate; Pretilachlor; Quinclorac; Ametryn. |
đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ xuất xứ, đơn vị nhập, sản xuất |
29 |
02.0061 |
Phân đạm urê |
Có hàm lượng Nitơ (N) tổng số ≥ 46%; |
đ/kg, gói, bao |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ nhãn hiệu, bao hoặc gói bao nhiêu kg |
30 |
02.0062 |
Phân NPK |
Có tổng hàm lượng các chất dinh dưỡng Nitơ tổng số (Nts), lân hữu hiệu (P2O5hh), kali hữu hiệu (K2Ohh) ≥ 18%. |
đ/kg, gói, bao |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ nhãn hiệu, bao hoặc gói bao nhiêu kg |
III |
03 |
ĐỒ UỐNG |
|||||||||
31 |
03.0001 |
Nước khoáng |
Chai nhựa 500ml |
đ/chai |
|
|
|
|
|
|
Chọn 1 loại phổ biến tại địa phương đối với mỗi mặt hàng trong nhóm đồ uống: nước khoáng (như Lavie, Aquafina, Dasani, Vĩnh Hảo…); rượu vang nội (như Thăng Long, Đà Lạt…); nước giải khát có ga (như coca-cola, pepsi, 7up…), bia lon (như Hà Nội, Sài Gòn, Heineken, Tiger…), ghi rõ nhãn hiệu
|
32 |
03.0002 |
Rượu vang nội |
Chai 750ml |
đ/chai |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
03.0003 |
Nước giải khát có ga |
Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến |
đ/thùng 24 lon |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
03.0004 |
Bia lon |
Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến |
đ/thùng 24 lon |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
04 |
VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT |
|||||||||
35 |
04.0001 |
Xi măng |
PCB30 bao 50kg |
đ/bao |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ nhãn hiệu |
36 |
04.0002 |
Thép xây dựng |
Ghi rõ quy cách |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ nhãn hiệu |
37 |
04.0003 |
Cát xây |
Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
04.0004 |
Cát vàng |
Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
04.0005 |
Cát đen đổ nền |
Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
04.0006 |
Gạch xây |
Gạch ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 x dài 22, loại 1, mua rời tại nơi cung ứng hoặc tương đương |
đ/viên |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
04.0007 |
Ống nhựa |
Phi 90 loại 1 |
đ/m |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
04.0008 |
Gas đun |
Loại bình 12kg (không kể tiền bình) |
đ/kg |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ nhãn hiệu |
43 |
04.0009 |
Nước sạch sinh hoạt |
Ghi rõ tên doanh nghiệp cung cấp, địa bàn cung cấp |
đ/m3 |
|
|
|
|
|
|
Trung bình 10m3 đầu tiên |
V |
05 |
THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI |
|||||||||
44 |
05.0001 |
Thuốc tim mạch |
Hoạt chất Amlodipin 10 mg hoặc Hoạt chất Atorvastatin 10mg hoặc Hoạt chất Nifedipin 20mg |
đ/đơn vị đóng gói nhỏ nhất (ví dụ: đ/hộp đ/vỉ 10 viên; đ/vỉ 8 viên, đ/lọ 10ml; đ/vỉ 10 ống 2ml….) |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ tên thương mại, xuất xứ, quy cách đóng gói, đường dùng (uống, tiêm…), nhà sản xuất |
45 |
05.0002 |
Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng |
Hoạt chất Cefuroxim 500mg hoặc Hoạt chất Amoxicilin 500mg |
|
|
|
|
|
|
||
46 |
05.0003 |
Thuốc dị ứng và các trường hợp quá mẫn cảm |
Hoạt chất Cinnarizin 25mg hoặc Hoạt chất Fexofenadin 60mg |
|
|
|
|
|
|
||
47 |
05.0004 |
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và thuốc điều trị gut và các bệnh xương |
Hoạt chất Paracetamol 500mg hoặc Hoạt chất Alpha Chymotrypsin 4.2mg |
|
|
|
|
|
|
||
48 |
05.0005 |
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp |
Hoạt chất N-acetylcystein 200mg |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
05.0006 |
Thuốc vitamin và khoáng chất |
Vitamin B1 hoặc B6 hoặc B12 |
|
|
|
|
|
|
||
50 |
05.0007 |
Thuốc đường tiêu hóa |
Hoạt chất Omeprazone 20 mg hoặc Hoạt chất Domperdone 10 mg |
|
|
|
|
|
|
||
51 |
05.0008 |
Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết |
Hoạt chất Methyl Prednisolon 4mg hoặc Hoạt chất Gliclazid 30 mg hoặc Hoạt chất Metformin 500mg |
|
|
|
|
|
|
||
52 |
05.0009 |
Thuốc khác |
Hoạt chất Sulfamethoxazol 400mg |
|
|
|
|
|
|
||
VI |
06 |
DỊCH VỤ Y TẾ |
|||||||||
53 |
06.0001 |
Khám bệnh |
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
06.0002 |
Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 |
đ/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
06.0003 |
Siêu âm |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
06.0004 |
X-quang số hóa 1 phim |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
06.0005 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
06.0006 |
Điện tâm đồ |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
06.0007 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
06.0008 |
Hàn composite cổ răng |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
06.0009 |
Châm cứu (có kim dài) |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
06.0010 |
Khám bệnh |
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
06.0011 |
Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 |
đ/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
06.0012 |
Siêu âm |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
06.0013 |
X-quang số hóa 1 phim |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
06.0014 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
06.0015 |
Điện tâm đồ |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
06.0016 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
06.0017 |
Hàn composite cổ răng |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
06.0018 |
Châm cứu (có kim dài) |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
06.0019 |
Khám bệnh |
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân. |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
72 |
06.0020 |
Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 |
đ/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
06.0021 |
Siêu âm |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
06.0022 |
X-quang số hóa 1 phim |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
06.0023 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
06.0024 |
Điện tâm đồ |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
06.0025 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
06.0026 |
Hàn composite cổ răng |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
06.0027 |
Châm cứu (có kim dài) |
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
07 |
GIAO THÔNG |
|||||||||
80 |
07.0001 |
Trông giữ xe máy |
|
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
81 |
07.0002 |
Trông giữ ô tô |
|
đ/lượt |
|
|
|
|
|
|
|
82 |
07.0003 |
Giá cước ô tô đi đường dài |
Chọn 1 tuyến phổ biến, xe đường dài máy lạnh |
đ/vé |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ tuyến và loại xe |
83 |
07.0004 |
Giá cước xe buýt công cộng |
Đi trong nội tỉnh, dưới 30km |
đ/vé |
|
|
|
|
|
|
|
84 |
07.0005 |
Giá cước taxi |
Lấy giá 10km đầu, loại xe 4 chỗ |
đ/km |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ hãng taxi |
85 |
07.0006 |
Xăng E5 Ron 92 |
|
đ/lít |
|
|
|
|
|
|
|
86 |
07.0007 |
Xăng Ron 95 |
|
đ/lít |
|
|
|
|
|
|
|
87 |
07.0008 |
Dầu Diezel |
|
đ/lít |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
08 |
DỊCH VỤ GIÁO DỤC |
|||||||||
88 |
08.0001 |
Dịch vụ giáo dục trường mầm non công lập |
Ghi rõ tên trường |
Đồng/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
89 |
08.0002 |
Dịch vụ giáo dục trường trung học cơ sở công lập (lớp 8) |
Ghi rõ tên trường |
Đồng/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
90 |
08.0003 |
Dịch vụ giáo dục trường trung học phổ thông công lập (lớp 11) |
Ghi rõ tên trường |
Đồng/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
91 |
08.0004 |
Dịch vụ giáo dục đào tạo nghề công lập |
Ghi rõ tên trường, ngành nghề đào tạo |
Đồng/tháng hoặc đồng/tín chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
92 |
08.0005 |
Dịch vụ giáo dục đào tạo trung cấp, trường thuộc cấp Bộ quản lý |
Ghi rõ tên trường, ngành nghề đào tạo |
Đồng/tháng hoặc đồng/tín chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
93 |
08.0006 |
Dịch vụ giáo dục đào tạo cao đẳng công lập |
Ghi rõ tên trường, ngành nghề đào tạo |
Đồng/tháng hoặc đồng/tín chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
94 |
08.0008 |
Dịch vụ giáo dục đào tạo đại học công lập hoặc tương đương đại học công lập |
Ghi rõ tên trường, ngành nghề đào tạo |
Đồng/tháng hoặc đồng/tín chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
IX |
09 |
GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH |
|||||||||
95 |
09.0001 |
Du lịch trọn gói trong nước |
Cho 1 người chuyến 2 ngày 1 đêm (từ đâu, đến đâu...) |
đ/người/ chuyến |
|
|
|
|
|
|
|
96 |
09.0002 |
Phòng khách sạn 3 sao hoặc tương đương |
Hai giường đơn hoặc 1 giường đôi, có tivi, điêu hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín,Wifí |
đ/ngày-đêm |
|
|
|
|
|
|
Ghi rõ tên khách sạn |
97 |
09.0003 |
Phòng nhà khách tư nhân |
1 giường, điều hoà, nước nóng-lạnh, phòng vệ sinh khép kín |
đ/ngày-đêm |
|
|
|
|
|
|
|
X |
10 |
VÀNG, ĐÔ LA MỸ |
|||||||||
98 |
10.0001 |
Vàng 99,99% |
Kiểu nhẫn tròn 1 chỉ |
1000 đ/chỉ |
|
|
|
|
|
|
Vàng nhẫn tròn thị trường tự do |
99 |
10.0002 |
Đô la Mỹ |
Loại tờ 100USD |
đ/USD |
|
|
|
|
|
|
Giá mua vào và bán ra của ngân hàng thương mại |
XI |
|
GIÁ KÊ KHAI CÁC MẶT HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN |
|||||||||
XII |
|
GIÁ ĐĂNG KÝ CÁC MẶT HÀNG TRONG DANH MỤC BÌNH ỔN GIÁ TRONG THỜI GIAN THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BÌNH ỔN GIÁ |
Chú thích:
- Bảng giá này được lập trên chương trình Excel hoặc theo định dạng trong hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
- Hàng hóa, dịch vụ khi thu thập phải đồng nhất về tên gọi, đặc điểm kỹ thuật, đơn vị tính và loại giá để đảm bảo khả năng so sánh được giữa các kỳ báo cáo.
- Cột 6: Ghi rõ loại giá là giá bán buôn, giá bán lẻ, giá kê khai, giá đăng ký.
- Cột 7, 8: là mức giá bình quân số học các mức giá thu thập của các ngày trong kỳ báo cáo.
- Cột 11: Ghi rõ nguồn thông tin dữ liệu về giá là:
+ Do trực tiếp điều tra, thu thập
+ Hợp đồng mua tin
+ Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định
+ Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp
+ Các nguồn thông tin khác
- Cột 12: nêu rõ đặc điểm riêng của sản phẩm được khảo sát và nguyên nhân biến động giá mặt hàng (nếu có).
PHỤ LỤC SỐ 2
Quy ước đặt ký hiệu tệp báo cáo thị trường
(Ban hành kèm theo Thông tư số 116/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ báo cáo giá thị trường)
A. Mã tỉnh: đặt theo ký hiệu viết tắt chung của ngành Tài chính
ID |
Địa phương |
Viết tắt |
1 |
TP. Hà Nội |
HAN |
2 |
TP. Hải Phòng |
HPH |
3 |
Tp. Hồ Chí Minh |
HCM |
4 |
TP. Đà Nẵng |
DNA |
5 |
Tỉnh Nam Định |
NDI |
6 |
Tỉnh Hà Nam |
HNA |
7 |
Tỉnh Hải Dương |
HDU |
8 |
Tỉnh Hưng Yên |
HYE |
9 |
Tỉnh Thái Bình |
TBI |
10 |
Tỉnh Long An |
LAN |
11 |
Tỉnh Tiền Giang |
TGI |
12 |
Tỉnh Bến Tre |
BTR |
13 |
Tỉnh Đồng Tháp |
DTH |
14 |
Tỉnh Vĩnh Long |
VLO |
15 |
Tỉnh An Giang |
AGI |
16 |
Tỉnh Kiên Giang |
KGI |
17 |
Tỉnh Cần Thơ |
CTH |
18 |
Tỉnh Bạc Liêu |
BLI |
19 |
Tỉnh Cà Mau |
CMA |
20 |
Tỉnh Trà Vinh |
TVI |
21 |
Tỉnh Sóc Trăng |
STR |
22 |
Tỉnh Bắc Ninh |
BNI |
23 |
Tỉnh Bắc Giang |
BGI |
24 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
VPH |
25 |
Tỉnh Phú Thọ |
PTH |
26 |
Tỉnh Ninh Bình |
NBI |
27 |
Tỉnh Thanh Hóa |
THO |
28 |
Tỉnh Nghệ An |
NAN |
29 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
HTI |
30 |
Tỉnh Quảng Bình |
QBI |
31 |
Tỉnh Quảng Trị |
QTR |
32 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
HUE |
33 |
Tỉnh Bình Thuận |
BTH |
34 |
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
BRV |
35 |
Tỉnh Đồng Nai |
DON |
36 |
Tỉnh Bình Dương |
BDU |
37 |
Tỉnh Bình Phước |
BPH |
38 |
Tỉnh Tây Ninh |
TNI |
39 |
Tỉnh Quảng Nam |
QNA |
40 |
Tỉnh Bình Định |
BDI |
41 |
Tỉnh Khánh Hòa |
KHH |
42 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
QNG |
43 |
Tỉnh Phú Yên |
PHY |
44 |
Tỉnh Ninh Thuận |
NTH |
45 |
Tỉnh Thái Nguyên |
TNG |
46 |
Tỉnh Bắc Cạn |
BCA |
47 |
Tỉnh Cao Bằng |
CBA |
48 |
Tỉnh Lạng Sơn |
LSO |
49 |
Tỉnh Tuyên Quang |
TQU |
50 |
Tỉnh Hà Giang |
HGI |
51 |
Tỉnh Yên Bái |
YBA |
52 |
Tỉnh Lào Cai |
LCA |
53 |
Tỉnh Hòa Bình |
HBI |
54 |
Tỉnh Sơn La |
SLA |
55 |
Tỉnh Điện Biên |
DBI |
56 |
Tỉnh Quảng Ninh |
QNI |
57 |
Tỉnh Lâm Đồng |
LDO |
58 |
Tỉnh Gia Lai |
GLA |
59 |
Tỉnh Đắk Lắk |
DLA |
60 |
Tỉnh Kon Tum |
KTU |
61 |
Tỉnh Hậu Giang |
HAG |
62 |
Tỉnh Đắk Nông |
DNO |
63 |
Tỉnh Lai Châu |
LCH |
B. Cách đặt ký hiệu tệp văn bản báo cáo:
Ký hiệu tên tệp văn bản báo cáo đặt theo số phụ lục và thời gian lập báo cáo, địa phương gửi báo cáo (theo cột ký hiệu viết tắt ở bảng trên). Cách đặt tên cụ thể như sau:
Báo cáo tháng: Ký hiệu: tháng-năm-địa phương
Ví dụ: Báo cáo tháng 5 năm 2018 của tỉnh Phú Thọ, có ký hiệu tên tệp là: 05-2018-PTH
Báo cáo quý: Ký hiệu quý-năm-địa phương
Ví dụ: Báo cáo quý I năm 2018 của tỉnh Phú Thọ, có ký hiệu tên tệp là: QI-2018-PTH
Báo cáo năm: Ký hiệu: năm-địa phương
Ví dụ: Báo cáo năm 2018 của tỉnh Phú Thọ, có ký hiệu tên tệp là: 2018-PTH
Báo cáo đột xuất: Ký hiệu: ĐX-năm-địa phương
Ví dụ: Báo cáo đột xuất lần 1 năm 2010 của tỉnh Phú Thọ, có ký hiệu tên tệp là: ĐX1-2010-PTH
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây