Thông tư 10/2017/TT-BTC sửa đổi Thông tư 234/2012 về giao dịch trái phiếu Chính phủ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 10/2017/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2017/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 06/02/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là nội dung mới đáng chú ý tại Thông tư số 10/2017/TT-BTC ngày 06/02/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 234/2012/TT-BTC ngày 28/12/2012 hướng dẫn quản lý giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương.
Cụ thể, từ ngày 01/09/2017, ngoài trường hợp không còn đáp ứng các tiêu chuẩn làm thành viên theo quy định; vi phạm nghiêm trọng hoặc mang tính hệ thống quy định về thành viên giao dịch trái phiếu Chính phủ tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội… theo quy định hiện hành, các công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại con bị chấm dứt tư cách thành viên giao dịch trái phiếu Chính phủ tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội khi giải thể, phá sản, tạm ngừng hoạt động hoặc bị thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc tổ chức chấm dứt tồn tại sau khi hợp nhất (công ty bị hợp nhất), sáp nhập (công ty bị sáp nhập), chia (công ty bị chia) hoặc tổ chức hình thành sau khi sáp nhập (công ty nhận sáp nhập), tách (công ty bị tách) nhưng không đáp ứng một trong các điều kiện theo quy định.
Một nội dung đáng chú ý khác là quy định về việc tham gia thị trường giao dịch trái phiếu Chính phủ của Kho bạc Nhà nước. Theo đó, Kho bạc Nhà nước được thực hiện giao dịch mua trong các giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ tên hệ thống giao dịch trái phiếu Chính phủ tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội với thời hạn giao dịch mua bán tối đa không quá 03 tháng và nộp giá dịch vụ giao dịch theo quy định; Kho bạc Nhà nước được sử dụng hệ thống giao dịch và các dịch vụ do Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam cung cấp.
Cũng theo Thông tư này, chỉ thành viên giao dịch là thành viên đấu thầu trái phiếu Chính phủ mới được vay trái phiếu Chính phủ để bán theo quy chế của Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội; thời hạn vay tối đa là 180 ngày và không được vượt quá thời hạn còn lại tới khi đáo hạn của trái phiếu Chính phủ…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/09/2017.
Xem chi tiết Thông tư10/2017/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 10/2017/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 10/2017/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2017 |
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 06 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 07 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 07 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 01/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ về phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 234/2012/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 28 tháng 12 năm 2012 hướng dẫn quản lý giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương.
“9. Trái phiếu Chính phủ tương đương có thể chuyển giao là trái phiếu Chính phủ niêm yết trên SGDCKHN và được sử dụng để thanh toán thay cho TPCP gốc trong giao dịch TPCP trong trường hợp không có đủ TPCP gốc để thanh toán. TPCP tương đương có thể chuyển giao được thực hiện trên cơ sở thỏa thuận giữa các bên tham gia giao dịch. SGDCKHN quy định cụ thể về cơ chế sử dụng trái phiếu tương đương có thể chuyển giao trong các giao dịch TPCP.”
“Điều 3. Phân loại thành viên
1. Thị trường giao dịch TPCP tại SGDCKHN có 02 loại thành viên là thành viên giao dịch thông thường và thành viên giao dịch đặc biệt.
2. Kho bạc Nhà nước tham gia thị trường giao dịch TPCP theo quy định tại Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ quy định chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước.
a) Kho bạc Nhà nước được thực hiện giao dịch mua trong các giao dịch mua bán lại TPCP trên hệ thống giao dịch TPCP tại SGDCKHN với thời hạn giao dịch mua bán lại tối đa không quá 03 tháng và nộp giá dịch vụ giao dịch theo quy định pháp luật. Kho bạc Nhà nước được sử dụng hệ thống giao dịch và các dịch vụ do SGDCKHN, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam cung cấp.
b) Kho bạc Nhà nước không phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn làm thành viên, đăng ký làm thành viên, nghĩa vụ của thành viên, chế độ báo cáo của thành viên quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 9 Thông tư này.”
“2. Thành viên bị buộc chấm dứt tư cách thành viên khi thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Không còn đáp ứng các tiêu chuẩn làm thành viên quy định tại Điều 4 Thông tư này;
b) Vi phạm nghiêm trọng hoặc mang tính hệ thống quy định về thành viên giao dịch TPCP tại SGDCKHN;
c) Giải thể, phá sản, tạm ngừng hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động; hoặc tổ chức chấm dứt tồn tại sau khi hợp nhất (công ty bị hợp nhất), sáp nhập (công ty bị sáp nhập), chia (công ty bị chia); hoặc tổ chức hình thành sau khi sáp nhập (công ty nhận sáp nhập), tách (công ty bị tách) nhưng không đáp ứng một trong các điều kiện quy định tại Điều 4 Thông tư này;
d) SGDCKHN quy định cụ thể tại các quy chế, quy trình nghiệp vụ về chấm dứt tư cách thành viên sau khi được UBCKNN chấp thuận.”
“2. Hình thức báo cáo:
Thành viên báo cáo cho SGDCKHN bằng dữ liệu điện tử thông qua hệ thống tiếp nhận báo cáo và công bố thông tin của SGDCKHN. Trong trường hợp cần thiết, SGDCKHN có quyền yêu cầu thành viên báo cáo bằng văn bản.”
“Điều 11. Loại trái phiếu Chính phủ niêm yết
1. Trái phiếu Chính phủ;
2. Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh;
3. Trái phiếu chính quyền địa phương.”
“Điều 13. Niêm yết đối với trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
1. Hồ sơ đăng ký niêm yết của trái phiếu doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh bao gồm:
a) Văn bản đề nghị niêm yết trái phiếu theo mẫu tại Phụ lục số 03a (nếu đấu thầu lần đầu), theo mẫu tại Phụ lục số 03b (nếu đấu thầu bổ sung), theo mẫu tại Phụ lục số 03c (nếu phát hành theo hình thức khác);
b) Giấy chứng nhận của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam về việc trái phiếu của tổ chức đó đã đăng ký, lưu ký tập trung;
c) Văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ về cấp bảo lãnh và hạn mức bảo lãnh;
d) Thông báo bằng văn bản của Bộ Tài chính về hạn mức tối đa được phép phát hành trái phiếu có bảo lãnh.
2. Trái phiếu của các ngân hàng chính sách được Chính phủ bảo lãnh được niêm yết trên SGDCKHN khi có đề nghị bằng văn bản của tổ chức phát hành theo mẫu tại Phụ lục số 03a (nếu đấu thầu lần đầu), theo mẫu tại Phụ lục số 03b (nếu đấu thầu bổ sung), theo mẫu tại Phụ lục số 03c (nếu phát hành theo hình thức khác) và thông báo đăng ký trái phiếu của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.
3. Quy trình niêm yết trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh được thực hiện theo Điều 13 Thông tư 99/2015/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh.”
“2. Giao dịch TPCP tại SGDCKHN được thực hiện thông qua thành viên; thanh toán qua Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam và ngân hàng thanh toán.
a) Việc bán TPCP chỉ được thực hiện khi bên bán bảo đảm có đủ TPCP để chuyển giao tại ngày thanh toán theo quy định của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam. Số TPCP để chuyển giao bao gồm TPCP đã có sẵn trên tài khoản lưu ký của bên bán tại ngày giao dịch, TPCP mà bên bán nhận được trước hoặc vào ngày thanh toán giao dịch từ giao dịch mua hoặc giao dịch vay đã thực hiện trước đó.
Việc vay TPCP được thực hiện theo thỏa thuận của các bên và thông qua hệ thống giao dịch tại SGDCKHN hoặc trên hệ thống vay, cho vay chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam và phải đảm bảo những nguyên tắc sau:
- Chỉ thành viên giao dịch là thành viên đấu thầu TPCP được vay TPCP để bán theo quy chế của SGDCKHN;
- Thời hạn vay không vượt quá 180 ngày và không được vượt quá thời hạn còn lại tới khi đáo hạn của TPCP;
- Khoản vay phải được hoàn trả bằng TPCP đã vay, trong trường hợp không có đủ TPCP đã vay thì được trả bằng TPCP tương đương có thể chuyển giao;
- Các bên liên quan tự thỏa thuận và chịu trách nhiệm về các nội dung liên quan đến khối lượng vay, tài sản vay và hoàn trả, tài sản đảm bảo, lãi suất vay và các điều khoản khác. Các bên liên quan phải đảm bảo các thỏa thuận này tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật áp dụng cho các bên tham gia giao dịch.
SGDCKHN, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam ban hành Quy chế hướng dẫn cụ thể giao dịch vay TPCP để bán.
b) Nhà đầu tư được giao kết hai giao dịch mua bán thông thường tại cùng một thời điểm với cùng một đối tác giao dịch (giao dịch sell/buy back, sau đây gọi là giao dịch bán kết hợp mua lại), bao gồm một giao dịch bán TPCP (giao dịch thông thường thứ nhất) kết hợp với một giao dịch mua lại cùng TPCP đó (giao dịch thứ hai) tại một thời điểm xác định trong tương lai. Trong đó, bên bán trong giao dịch thông thường thứ nhất là bên mua trong giao dịch thứ hai; đồng thời giá, khối lượng, thời điểm thực hiện của giao dịch thứ hai phải được xác định trước tại thời điểm giao kết hai giao dịch.
SGDCKHN ban hành Quy chế hướng dẫn cụ thể việc bán kết hợp mua lại.
c) Đối với thành viên của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam không phải là thành viên giao dịch TPCP và khách hàng mở tài khoản lưu ký TPCP tại thành viên lưu ký, việc đặt lệnh giao dịch TPCP được thực hiện qua công ty chứng khoán là thành viên giao dịch thông thường, việc thanh toán giao dịch được thực hiện bởi thành viên của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.”
“1. Thỏa thuận thông thường là giao dịch trong đó các bên tự thỏa thuận với nhau về các điều kiện giao dịch dưới hình thức trao đổi tin nhắn trên hệ thống giao dịch hoặc thông qua các phương tiện liên lạc khác và báo cáo kết quả vào hệ thống giao dịch để xác lập giao dịch. Kết quả giao dịch phải được báo cáo và nhập vào hệ thống giao dịch trong cùng ngày làm việc sau khi các bên thỏa thuận xong về giao dịch. Thông tin báo cáo thực hiện theo hướng dẫn của SGDCKHN, trong đó bao gồm: thời điểm giao kết giao dịch; thời điểm ký hợp đồng và thời điểm thực hiện giao dịch và các thông tin khác có liên quan.”
“1. Thỏa thuận thông thường là giao dịch trong đó các bên tự thỏa thuận với nhau về các điều kiện giao dịch dưới hình thức trao đổi bằng tin nhắn trên hệ thống giao dịch hoặc thông qua các phương tiện liên lạc khác và báo cáo kết quả vào hệ thống giao dịch để xác lập giao dịch. Kết quả giao dịch phải được báo cáo và nhập vào hệ thống giao dịch trong cùng ngày làm việc sau khi các bên thỏa thuận xong về giao dịch. Thông tin báo cáo thực hiện theo hướng dẫn của SGDCKHN, trong đó bao gồm: thời điểm giao kết giao dịch; thời điểm ký hợp đồng và thời điểm thực hiện giao dịch và các thông tin khác có liên quan.”
“Điều 37. Công bố thông tin của thành viên giao dịch thông thường.
Thành viên giao dịch thông thường thực hiện nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Thông tư số 155/2015/TT-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin trên thị trường chứng khoán.”
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
BÁO CÁO THÁNG TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TPCP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 234/2012/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương ngày 06 tháng 02 năm 2017)
1. ĐỐI VỚI CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Tên công ty chứng khoán) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........ (số Công văn) |
......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
1. Giao dịch mua bán thông thường
1.1. Hoạt động môi giới
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NNHN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
1.2. Hoạt động tự doanh
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NNHN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
2. Giao dịch mua bán lại
Ghi chú:
- Thời hạn: Liệt kê theo các thời hạn đã giao dịch
- KL và GT: là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
2.1. Hoạt động môi giới
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Thời hạn |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2.2. Hoạt động tự doanh
Thị trường |
Loại trái phiếu/tín phiếu |
Thời hạn |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Giao dịch bán và mua lại
Ghi chú: KL và GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1.
3.1. Hoạt động môi giới
Thị trường |
Loại trái phiếu/tín phiếu |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NNHN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
3.2. Hoạt động tự doanh
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NNHN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
4. Giao dịch vay trái phiếu
Ghi chú:
- Thời hạn: Liệt kê theo các thời hạn đã giao dịch
- KL và GT: là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
4.1. Hoạt động môi giới
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Thời hạn (ngày) |
Cho vay trong tháng |
Đi vay trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4.2. Hoạt động tự doanh
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Thời hạn (ngày) |
Cho vay trong tháng |
Đi vay trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
5. Tình hình nắm giữ TPCP tại thời điểm báo cáo
Ghi chú:
Báo cáo ghi nhận khối lượng trái phiếu của thành viên vào cuối kỳ báo cáo bao gồm:
- Trái phiếu có trên tài khoản;
- Trái phiếu đã bán trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại;
- Trái phiếu đã cho vay;
- Không bao gồm trái phiếu thành viên mua trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại, trái phiếu đi vay;
- Không bao gồm trái phiếu của khách hàng.
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Kỳ hạn còn lại |
Khối lượng |
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NNHN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
6. Giá dịch vụ môi giới
Tổng giá dịch vụ môi giới thu được trên thị trường trái phiếu Chính phủ của thành viên:
- Giao dịch outright:.... VND
- Giao dịch mua bán lại:.... VND
- Giao dịch bán và mua lại:.... VND
- Giao dịch vay trái phiếu:.... VND
7. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Ghi chú:
- CP: Trái phiếu Chính phủ
- CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương
- BL: Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
- KBNN: Kho Bạc Nhà Nước
- NHNN: Ngân hàng Nhà Nước
- Đối với giao dịch bằng ngoại tệ, thì quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
KIỂM SOÁT |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
2. ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
(Tên ngân hàng thương mại/Chi nhánh ngân hàng thương mại) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........(số công văn) |
......, ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
1. Giao dịch mua bán thông thường
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NNHN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
2. Giao dịch mua bán lại
Ghi chú:
- Thời hạn: Liệt kê theo các thời hạn đã giao dịch
- KL và GT: là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Thời hạn (ngày) |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Giao dịch bán và mua lại
Ghi chú: KL và GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NNHN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
4. Giao dịch vay trái phiếu
Ghi chú:
- Thời hạn: Liệt kê theo các thời hạn đã giao dịch
- KL và GT: khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Thời hạn (ngày) |
Cho vay trong tháng |
Đi vay trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|||
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
5. Tình hình nắm giữ TPCP tại thời điểm báo cáo
Ghi chú:
Báo cáo ghi nhận khối lượng trái phiếu của thành viên vào cuối kỳ báo cáo bao gồm:
- Trái phiếu có trên tài khoản;
- Trái phiếu đã bán trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại;
- Trái phiếu đã cho vay;
- Không bao gồm trái phiếu thành viên mua trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại, trái phiếu đi vay;
- Không bao gồm trái phiếu của khách hàng.
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Kỳ hạn còn lại |
Khối lượng |
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
2.Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
3.Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NNHN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
6. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Ghi chú:
- CP: Trái phiếu Chính phủ
- CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương
- BL: Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
- KBNN: Kho Bạc Nhà Nước
- NHNN: Ngân hàng Nhà Nước
- Đối với giao dịch bằng ngoại tệ, thì quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
KIỂM SOÁT |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 02
BÁO CÁO NĂM TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TPCP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 234/2012/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý giao dịch trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương ngày 06 tháng 02 năm 2017)
1. ĐỐI VỚI CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Tên Công ty chứng khoán) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........(số Công văn) |
........., ngày... tháng... năm....... |
Kính gửi: |
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
1. Giao dịch mua bán thông thường
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Quý/Cả năm |
Tổng giá trị môi giới |
Tổng giá trị tự doanh |
||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
|||
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
CQ |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
BL |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
2. Trái phiếu ngoại tệ niêm yết (USD) trong đó: |
CP |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
CQ |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
BL |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
3. Tín phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
KBNN |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
NHNN |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
4. Tín phiếu ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
NHNN |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
2. Giao dịch mua bán lại
Ghi chú: Giá trị môi giới và giá trị tự doanh là giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Tổng giá trị môi giới |
Tổng giá trị tự doanh |
||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NNHN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
3. Giao dịch bán và mua lại
Ghi chú: Giá trị môi giới và giá trị tự doanh là giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Tổng giá trị môi giới |
Tổng giá trị tự doanh |
||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NNHN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
4. Giao dịch vay trái phiếu
Ghi chú: Giá trị môi giới và giá trị tự doanh là giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Tổng giá trị môi giới |
Tổng giá trị tự doanh |
||
Cho vay |
Đi vay |
Cho vay |
Đi vay |
||
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NNHN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
5. Tình hình nắm giữ TPCP tại thời điểm 31/12
Ghi chú:
Báo cáo ghi nhận khối lượng trái phiếu của thành viên vào cuối kỳ báo cáo bao gồm:
- Trái phiếu có trên tài khoản;
- Trái phiếu đã bán trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại;
- Trái phiếu đã cho vay;
- Không bao gồm trái phiếu thành viên mua trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại, trái phiếu đi vay;
- Không bao gồm trái phiếu của khách hàng.
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Kỳ hạn còn lại |
Khối lượng |
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NNHN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
6. Giá dịch vụ môi giới
Tổng giá dịch vụ môi giới thu được trên thị trường trái phiếu chính phủ của thành viên:
- Giao dịch outright:.... VND
- Giao dịch mua bán lại:.... VND
- Giao dịch bán và mua lại:.... VND
- Giao dịch vay trái phiếu:.... VND
7. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Ghi chú:
- CP: Trái phiếu Chính phủ
- CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương
- BL: Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
- KBNN: Kho bạc Nhà nước
- NHNN: Ngân hàng Nhà nước
- Đối với giao dịch bằng ngoại tệ, thì quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
KIỂM SOÁT |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
2. ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
(Tên Ngân hàng thương mại/Chi nhánh Ngân hàng thương mại) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........(số Công văn) |
........., ngày... tháng... năm....... |
Kính gửi: |
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
1. Giao dịch mua bán thông thường
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Quý/Cả năm |
MUA |
BÁN |
||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
|||
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
CQ |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
BL |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
2. Trái phiếu ngoại tệ niêm yết (USD) trong đó: |
CP |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
CQ |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
BL |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
3. Tín phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
KBNN |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
NHNN |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
4. Tín phiếu ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
Quý I |
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
||
NHNN |
Quý I |
|
|
|
|
|
Quý II |
|
|
|
|
||
Quý III |
|
|
|
|
||
Quý IV |
|
|
|
|
||
Cả năm |
|
|
|
|
2. Giao dịch mua bán lại
Ghi chú: KL và GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại trái phiếu/tín phiếu |
Mua |
Bán |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
3. Giao dịch bán và mua lại
Ghi chú: KL và GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Mua |
Bán |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
4. Giao dịch vay trái phiếu
Ghi chú: KL và GT là khối lượng và giá trị thanh toán của giao dịch lần 1
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Cho vay |
Đi vay |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
||
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) |
CP |
|
|
|
|
CQ |
|
|
|
|
|
BL |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
NHNN |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
5. Tình hình nắm giữ TPCP tại thời điểm báo cáo
Ghi chú:
Báo cáo ghi nhận khối lượng trái phiếu của thành viên vào cuối kỳ báo cáo bao gồm:
- Trái phiếu có trên tài khoản;
- Trái phiếu đã bán trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại;
- Trái phiếu đã cho vay;
- Không bao gồm trái phiếu thành viên mua trong giao dịch mua bán lại, giao dịch bán và mua lại, trái phiếu đi vay;
- Không bao gồm trái phiếu của khách hàng.
Thị trường |
Loại trái phiếu/ tín phiếu |
Kỳ hạn còn lại |
Khối lượng |
1. Trái phiếu nội tệ niêm yết trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
2. Tín phiếu niêm yết trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NHNN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
3. Trái phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
CP |
|
|
|
|
||
CQ |
|
|
|
|
|
||
BL |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
4. Tín phiếu bằng ngoại tệ (USD) trong đó: |
KBNN |
|
|
|
|
||
NNHN |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
III. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Ghi chú:
- CP: Trái phiếu Chính phủ
- CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương
- BL: Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh
- KBNN: Kho bạc Nhà nước
- NHNN: Ngân hàng Nhà nước
- Đối với giao dịch bằng ngoại tệ, thì quy đổi sang nội tệ theo tỷ giá giao dịch tại thời điểm giao dịch
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
KIỂM SOÁT |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No. 10/2017/TT-BTC dated February 06, 2017 of the Ministry of Finance on amending the Circular No. 234/2012/TT-BTC dated December 28, 2012 of the Ministry of Finance on management of transactions in government bonds, government-backed bonds and municipal bonds
Pursuant to the Law on Securities dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law dated November 24, 2010 on amendments to a number of articles of the Law on securities;
Pursuant to the Government s Decree No. 58/2012/ND-CP dated July 20, 2012 elaborating and guiding the implementation of some articles of the Law on securities and the Law on amendments to some articles of the Law on securities;
Pursuant to the Government’s Decree No. 60/2015/ND-CP dated June 26, 2015 on amendments to the Government’s Decree No. 58/2012/ND-CP dated July 20, 2012 elaborating and guiding the implementation of some articles of the Law on securities and the Law on amendments to some articles of the Law on securities;
Pursuant to the Government’s Decree No.01/2011/ND-CP dated January 05, 2011 on issuance of government bonds, government-backed bonds and municipal bonds;
Pursuant to the Government’s Decree No.215/2013/ND-CP dated 23 December 2013 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Finance;
At the request of Chairman of the State Securities Commission of Vietnam;
Minister of Finance promulgates a Circular on amendments to the Circular No. 234/2012/TT-BTC dated December 28, 2012 by Minister of Finance on management of transactions in government bonds, government-backed bonds and municipal bonds.
Article 1.To amend the Circular No. 234/2012/TT-BTC dated December 28, 2012 by Minister of Finance on management of transactions in government bonds, government-backed bonds and municipal bonds:
1. To add the Clause 9 to Article 2 as follows:
“9.Comparable convertible government bondsmean government bonds which are listed on Hanoi Stock Exchange (hereinafter referred to as Hanoi Stock Exchange) and used as substitutes for the original government bonds in settlement of government bond-related transactions in case the original government bonds are not enough for settlement. Using comparable convertible government bonds shall depend on agreements made by and between trading parties. Hanoi Stock Exchange shall announce detailed regulations on the use of comparable convertible government bonds in government bond-related transactions.”
2. To amend the Article 3 as follows:
“Article 3. Categories of membership
1. There are 02 categories of membership that is normal trading member and special trading member on the government bond trading market in Hanoi Stock Exchange.
2. State Treasuries shall participate in the government bond trading market in accordance with regulations in the Government’s Decree No. 24/2016/ND-CP dated April 05, 2016 on regulations on state fund management.
a) State Treasuries may conduct purchase transactions in the purchase and resale transactions in government bonds via the government bond trading system of Hanoi Stock Exchange provided the maximum period for purchase and resale transactions shall not exceed 03 months and State Treasuries must pay transaction-related service fees in accordance with prevailing laws. State Treasuries may use trading systems and services provided by Hanoi Stock Exchange and the Vietnam Securities Depository.
b) State Treasuries must not comply with regulations on membership eligibility requirements, registration of membership, member’s obligations and reporting by member as mentioned in Articles 4, 5, 6, 9 herein.”
3. To amend the Clause 2 Article 7 as follows:
“2. The membership shall be mandatorily terminated in the following cases:
a) A member fails to maintain the satisfaction of membership eligibility requirements prescribed in Article 4 herein;
b) A member commits a serious or systematic violation against regulations on trading members in government bonds at Hanoi Stock Exchange;
c) A member is dissolved, declared bankrupt or has its license for establishment and operation revoked; or an entity no longer exists after it is consolidated (consolidating enterprise), or merged (transferor enterprise), or divided (divided enterprise); or an entity is established after the merger (transferee enterprise) or partial division (divided enterprise) but it fails to meet all of membership eligibility requirements prescribed in Article 4 herein;
d) Hanoi Stock Exchange shall announce detailed regulations and procedures for termination of membership upon the approval by the State Securities Commission of Vietnam."
4. To amend the Clause 2 Article 9 as follows:
“2. Form of report:
Each member shall report required contents to Hanoi Stock Exchange by sending electronic data to the Information Disclosure System of Hanoi Stock Exchange. HXN has the right to request members to submit written reports, where necessary.”
5. To amend the Article 11 as follows:
“Article 11. Types of listed government bonds
1. Government bonds;
2. Government-backed bonds;
3. Municipal bonds.”
6. To amend the Clause 2 and Clause 3 Article 12 as follows:
“2. Procedures for listing of treasury bonds shall comply with regulations in Article 38 of the Circular No. 111/2015/TT-BTC dated July 28, 2015 by Minister of Finance providing guidance on domestic issue of government bonds.
3. Procedures for listing of treasury bills shall comply with regulations in Article 18 of the Joint Circular No. 92/2016/TTLT-BTC-NHNN dated June 27, 2016 by the Minister of Finance and the Governor of the State Bank of Vietnam providing for the issuance of treasury bills through the State Bank of Vietnam.”
7. To amend the Article 13 as follows:
“Article 13. Listing of government-backed bonds
1. An application for listing of corporate bonds guaranteed by the government includes:
a) The application form for listing of government-backed bonds using the form stated in the Appendix 03a (if it is the first bidding), or the form stated in the Appendix 03b (if it is an additional bidding), or the form stated in the Appendix 03c (if bonds are issued under another form);
b) Certificate granted by the Vietnam Securities Depository certifying that such enterprise’s bonds have been registered or centrally deposited;
c) The written approval given by the Prime Minister to approve of the guarantee provision and guarantee limit;
d) The written notice given by Ministry of Finance of the maximum limit for issue of guaranteed bonds.
2. Bonds issued by banks for social policies under the government guarantee shall be listed on Hanoi Stock Exchange when receiving the issuer’s written request using the form stated in the Appendix 03a (if it is the first bidding), or the form stated in the Appendix 03b (if it is an additional bidding), or the form stated in the Appendix 03c (if bonds are issued under another form) and the notice of registration of bonds of the Vietnam Securities Depository.
3. Procedures for listing of government-backed bonds shall comply with regulations in Article 13 of the Circular No. 99/2015/TT-BTC dated June 29, 2015 by Minister of Finance providing guidance on issue of government-backed bonds.”
8. To amend Clause 2 Article 15 as follows:
“2. Transactions in government bonds in Hanoi Stock Exchange shall be conducted via members; the settlement for such transactions shall be made via the Vietnam Securities Depository and settlement banks.
a) Government bonds shall be sold out only when the seller ensures it has enough government bonds for transferring on the settlement day in conformity with regulations adopted by the Vietnam Securities Depository. Transferred government bonds shall include government bonds available on the seller’s depository account at the trading day and those which the seller receives before or on the settlement date for purchase or lending transactions previously conducted by the seller.
Lending of government bonds shall be conducted upon the lending agreement between the parties and via the Hanoi Stock Exchange’s trading system or the securities lending system of the Vietnam Securities Depository provided that the following principles must be followed:
- Only trading member who is also a bidder may borrow government bonds for sale in accordance with Hanoi Stock Exchange’s regulations;
- Borrowing duration shall not exceed 180 days and the remaining duration of government bonds;
- The loan must be repaid by borrowed government bonds. If the number of borrowed government bonds is not enough for repayment, the loan shall be repaid by comparable convertible government bonds;
- Relevant parties shall themselves carry out an agreement and assume responsibility for agreements on lending volume, borrowed and repaid assets, collateral, lending interest rate and other provisions. Relevant parties must ensure that their agreements shall strictly comply with regulations of laws applied to trading parties.
Hanoi Stock Exchange and the Vietnam Securities Depository shall promulgate specific regulations on lending of government bonds for sale.
b) An investor may conduct two outright transactions at the same time with the one trading partner (sell/buy-backs, hereinafter referred to as repurchase agreement), in which the investor sells government bonds (the first outright transaction) and then buys them back (the second outright transaction) at a predetermined time in future. In such case, the seller of the first outright transaction shall be the buyer of the second outright transaction. And at the same time the price, volume and time of conducting the second transaction is predetermined at the time of entering into the repurchase agreement.
Hanoi Stock Exchange shall promulgate specific regulations on repurchase agreement.
c) Trading orders of members of the Vietnam Securities Depository who are not trading members in government bonds and clients who open depository accounts at depository members shall be placed via securities companies that are normal trading members, and the settlement for their transactions shall be made by members of the Vietnam Securities Depository.”
9. To amend the Clause 1 Article 24 as follows:
“1. Normal agreement refers to a transaction in which the parties shall themselves carry out an agreement on trading conditions in the form of sending messages on trading system or via other means of communication, and report results to the trading system to confirm the transaction. Trading results must be reported and input into the trading system within the same day after the relevant parties have completed their agreement on trading. Reported contents shall comply with HANOI STOCK EXCHANGE’s regulations, consisting of: time of entering into the transaction, time of signing contract and time of conducting the transaction, and other relevant information.”
10. To amend Clause 1 Article 27 as follows:
“1. Normal agreement refers to a transaction in which the parties shall themselves carry out an agreement on trading conditions in the form of sending messages on trading system or via other means of communication, and report results to the trading system to confirm the transaction. Trading results must be reported and input into the trading system within the same day after the relevant parties have completed their agreement on trading. Reported contents shall comply with Hanoi Stock Exchange’s regulations, consisting of: time of entering into the transaction, time of signing contract and time of conducting the transaction, and other relevant information.”
11. To amend the Article 37 as follows:
“Article 37. Information disclosure by normal trading members
Normal trading members are obliged to disclose information in conformity with regulations in the Circular No. 155/2015/TT-BTC dated October 06, 2015 by Minister of Finance on guidelines for information disclosure on securities market.”
12. To replace the Appendix No. 01/TTTP and the Appendix No.02/TTTP attached with the Circular No. 234/2012/TT-BTC dated December 28, 2012 by Minister of Finance on management of transactions in government bonds, government-backed bonds and municipal bonds by the Appendix No.01 and the Appendix No.02 Article 2. Implementation
Article 2. Implementation provisions
1. This Circular takes effect on September 01, 2017. If the legislative documents referred to in this Circular are amended, supplemented or superseded, the newly-revised ones shall be applied.
2. The State Securities Commission of Vietnam, Hanoi Stock Exchange, Vietnam Securities Depository and entities participating in transactions in government bonds shall implement this Circular.
3. Hanoi Stock Exchange and Vietnam Securities Depository shall assume responsibility to improve information technology infrastructure and systems, and promulgate Statutes to instruct transactions mentioned herein./.
For the Minister
The Deputy Minister
Tran Xuan Ha
* All Appendices are not translated herein.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây