Thông tư 06/2009/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước quy định chi tiết về chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo Chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 06/2009/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2009/TT-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày ban hành: | 09/04/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư06/2009/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 06/2009/TT-NHNN
THÔNG TƯ
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 06/2009/TT-NHNN
NGÀY 09 THÁNG 04 NĂM 2009
QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ CHÍNH SÁCH CHO VAY ƯU ĐÃI LÃI SUẤT THEO CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ CÁC HUYỆN NGHÈO TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 30A/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Sau khi thống nhất với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là NHNN) hướng dẫn một số chính sách cho vay ưu đãi của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng trên địa bàn 61 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ như sau:
Các hộ nghèo được áp dụng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Thông tư này khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:
Các hộ sản xuất, kinh doanh; doanh nghiệp; hợp tác xã; chủ trang trại được áp dụng chính sách hỗ trợ lãi suất khi vay vốn ngân hàng thương mại nhà nước theo quy định tại Thông tư này khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:
a) Theo dõi tình hình hỗ trợ lãi suất đối với 61 huyện nghèo theo quy định của Thông tư này:
- Định kỳ hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng kế tiếp) Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có huyện nghèo có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc và tổng hợp báo cáo tình hình cho vay ưu đãi lãi suất trên địa bàn theo Mẫu 03 của Thông tư này;
- Vụ Tín dụng tổng hợp báo cáo Thống đốc NHNN tình hình cho vay ưu đãi lãi suất khi được yêu cầu;
b) Các đơn vị có liên quan của Ngân hàng Nhà nước phối hợp với Bộ Tài chính trong việc thanh tra, giám sát và xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện chính sách cho vay ưu đãi đối với các huyện nghèo của các ngân hàng thương mại nhà nước, Ngân hàng Chính sách xã hội theo quy định của Thông tư này;
c) Báo cáo Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai và kết quả thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP khi được yêu cầu.
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Nguyễn Đồng Tiến
Mẫu 01
TÊN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY ƯU ĐÃI LÃI SUẤT ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN NGHÈO
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30a/NQ-CP VÀ THÔNG TƯ SỐ: 06/2009/TT-NHNN
Tháng 4 năm 2009
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Doanh số phát sinh trong kỳ |
Dư nợ |
Số lượng khách hàng vay được hỗ trợ lãi suất |
Số lãi tiền vay được hỗ trợ |
Lũy kế từ đầu năm |
|||||
Cho vay |
Thu nợ |
Tổng số |
Trong đó, Nợ xấu |
Lượt khách hàng vay |
Số khách hàng còn dư nợ |
Doanh số cho vay |
SL khách hàng vay vốn |
Số lãi được hỗ trợ |
|||
I |
Tỉnh A (bao gồm... huyện nghèo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Tổng số các khoản cho vay được hỗ trợ lãi suất theo lĩnh vực kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phát triển sản xuất nông nghiệp, đầu tư cơ sở chế biến, bảo quản và tiêu thụ nông sản, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư cơ sở chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo quản và tiêu thụ nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở chế biến, nông, lâm, thủy sản, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tổng số các khoản vay được hỗ trợ lãi suất phân theo đối tượng khách hàng vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hộ sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chủ trang trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh B (bao gồm… huyện nghèo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Tổng số các khoản cho vay được hỗ trợ lãi suất theo lĩnh vực kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phát triển sản xuất nông nghiệp, đầu tư cơ sở chế biến, bảo quản và tiêu thụ nông sản, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư cơ sở chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo quản và tiêu thụ nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở chế biến, nông, lâm, thủy sản, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tổng số các khoản vay được hỗ trợ lãi suất phân theo đối tượng khách hàng vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hộ sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chủ trang trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tỉnh C (bao gồm … huyện nghèo)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu Kiểm soát
(Ghi rõ họ, tên) (Ghi rõ họ, tên)
Ghi chú:
Hình thức báo cáo: - Bằng văn bản hoặc gửi thư điện tử
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Tín dụng (Email: phongtd@sbv.gov.vn, Fax: 04.38256626/04.38248800) – Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Thời hạn gửi báo cáo: - Trước ngày 10 của tháng kế tiếp
- Đề nghị ghi rõ họ tên và số điện thoại người thực hiện báo cáo.
- Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh bằng văn bản hoặc qua số điện thoại: 04.38250607/04.39349428.
Mẫu 02
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY ƯU ĐÃI LÃI SUẤT ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN NGHÈO
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30a/NQ-CP VÀ THÔNG TƯ SỐ: 06/2009/TT-NHNN
Tháng 4 năm 2009
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Doanh số phát sinh |
Dư nợ |
Số lượng khách hàng vay được |
Lũy kế từ đầu năm |
||||
Cho vay |
Thu nợ |
Tổng số |
Trong đó, Nợ xấu |
Lượt khách hàng vay |
Số khách hàng còn dư nợ |
Doanh số cho vay |
SL khách hàng vay vốn |
||
I |
Tỉnh A... (bao gồm:... Huyện nghèo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Tổng số các khoản cho vay được hỗ trợ lãi suất mua giống trong chăn nuôi, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua giống gia súc (trâu, bò, dê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua giống gia cầm chăn nuôi tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua giống thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng số các khoản vay được hỗ trợ lãi suất phát triển ngành nghề tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh B... (bao gồm:… Huyện nghèo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số các khoản cho vay được hỗ trợ lãi suất mua giống trong chăn nuôi, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua giống gia súc (trâu, bò, dê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua giống gia cầm chăn nuôi tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua giống thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng số các khoản vay được hỗ trợ lãi suất phát triển ngành nghề tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tỉnh …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu Kiểm soát
(Ghi rõ họ, tên) (Ghi rõ họ, tên)
Ghi chú:
Hình thức báo cáo: - Bằng văn bản hoặc gửi thư điện tử
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Tín dụng (Email: phongtd@sbv.gov.vn, Fax: 04.38256626/04.38248800) – Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Thời hạn gửi báo cáo: - Trước ngày 10 của tháng kế tiếp
- Đề nghị ghi rõ họ tên và số điện thoại người thực hiện báo cáo.
- Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh bằng văn bản hoặc qua số điện thoại: 04.38250607/04.39349428.
Mẫu 03
NHNN CHI NHÁNH TỈNH …………
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY ƯU ĐÃI LÃI SUẤT ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN NGHÈO
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30a/NQ-CP VÀ THÔNG TƯ SỐ: 06/2009/TT-NHNN
Tháng 4 năm 2009
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Doanh số phát sinh trong kỳ |
Dư nợ |
Số lượng khách hàng vay được hỗ trợ |
Lũy kế từ đầu năm |
||||
Cho vay |
Thu nợ |
Tổng số |
Trong đó, Nợ xấu |
Lượt khách hàng vay |
Số khách hàng còn dư nợ |
Doanh số cho vay |
SL khách hàng vay vốn |
||
I |
NH Chính sách xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số các khoản cho vay được hỗ trợ lãi suất mua giống trong chăn nuôi, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua giống gia súc (trâu, bò, dê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua giống gia cầm chăn nuôi tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua giống thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng số các khoản vay được hỗ trợ lãi suất phát triển ngành nghề tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NH Thương mại Nhà nước A |
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Tổng số các khoản cho vay được hỗ trợ lãi suất mua giống trong chăn nuôi, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phát triển sản xuất nông nghiệp, đầu tư cơ sở chế biến, bảo quản và tiêu thụ nông sản, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư cơ sở chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo quản và tiêu thụ nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở chế biến, nông, lâm, thủy sản, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tổng số các khoản vay được hỗ trợ lãi suất phân theo đối tượng khách hàng vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hộ sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chủ trang trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NH Thương mại Nhà nước B |
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Tổng số các khoản cho vay được hỗ trợ lãi suất theo lĩnh vực kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phát triển sản xuất nông nghiệp, đầu tư cơ sở chế biến, bảo quản và tiêu thụ nông sản, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư cơ sở chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo quản và tiêu thụ nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cơ sở chế biến, nông, lâm, thủy sản, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến lâm sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế biến thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tổng số các khoản vay được hỗ trợ lãi suất phân theo đối tượng khách hàng vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hộ sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chủ trang trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
NH Thương mại Nhà nước … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (= I+II+III+…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu Kiểm soát
(Ghi rõ họ, tên) (Ghi rõ họ, tên)
Ghi chú:
Hình thức báo cáo: - Bằng văn bản hoặc gửi thư điện tử
Đơn vị nhận báo cáo: - Vụ Tín dụng (Email: phongtd@sbv.gov.vn, Fax: 04.38256626/04.38248800) – Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Thời hạn gửi báo cáo: - Trước ngày 10 của tháng kế tiếp
- Đề nghị ghi rõ họ tên và số điện thoại người thực hiện báo cáo.
- Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh bằng văn bản hoặc qua số điện thoại: 04.38250607/04.39349428.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây