Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

thuộc tính Quyết định 759/QĐ-BTC

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:759/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Đức Chi
Ngày ban hành:16/04/2013
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
--------

Số: 759/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

Về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính

 hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý

ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính một số lỗi kỹ thuật trình bày tại Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS) như sau:
1. Tại điểm 2.3 khoản 2 Điều 37, đã in là: “Mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả”, nay sửa thành: “Mã chi tiết phải thu, phải trả”.
2. Tại Phụ lục I:
2.1. Đính chính các mẫu chứng từ C1-01/NS, C1-02/NS, C1-03/NS, C1-04/NS, C1-05/NS, C1-06/NS, C1-07/NS, C1-08/NS, C2-01a/NS, C2-02/NS, C2-03/NS,C2-04/NS, C2-05/NS, C2-06/NS, C2-08/NS, C2-09/NS, C2-11/NS, C2-12/NS, C2-13/NS, C2-14a/NS, C2-14b/NS, C2-15/NS, C2-16/NS, C2-17a/NS, C2-17b/NS, C2-18/NS, C3-01/NS, C3-02/NS, C3-03/NS, C3-04/NS, C3-05/NS, C4-02/NS, C4-09/NS, C6-01/NS, C6-02/NS, C6-03/NS, C7-16/NS bằng các mẫu chứng từ quy định tại Phụ lục “Chứng từ kế toán sửa đổi” kèm theo Quyết định này.
2.2. Khổ giấy của mẫu chứng từ C4-08/KB, C4-09/KB đã in là khổ giấy A5, nay sửa thành khổ giấy A4.
3. Tại Phụ lục II, sửa tên tài khoản sau:
TK 3131 “Phải trả về phí tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ”, nay sửa thành “Phải trả về lãi tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ”.
4. Tại Phụ lục III.10, Phần tên danh mục đã in là: “Danh mục mã chi tiết kinh phí phải trả”, nay sửa thành: “Danh mục mã chi tiết phải thu, phải trả”; Tiêu đề trong bảng danh mục đã in là: “Tên mã kinh phí phải trả”, nay sửa thành: “Tên mã chi tiết phải thu, phải trả”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng Bí thư
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- KBNN, Sở Tài chính, Cục thuế, Cục Hải quan
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng;
- Công báo;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, KBNN.

TUQ. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG




Nguyễn Đức Chi

Phụ lục

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN SỬA ĐỔI

(Kèm theo Quyết định số …/2013/QĐ-BTC ngày …/03/2013 của Bộ Tài chính)

I.    DANH MỤC CHỨNG TỪ SỬA ĐỔI
 

STT

Mẫu số

Tên chứng từ

1.       

C1-01/NS

Lệnh thu Ngân sách Nhà nước

2.       

C1-02/NS

Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước

3.       

C1-03/NS

Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ

4.       

C1-04/NS

Lệnh hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà  nước

5.       

C1-05/NS

Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu Ngân sách Nhà  nước

6.       

C1-06/NS

Bảng kê Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước

7.       

C1-07/NS

Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN

8.       

C1-08/NS

Lệnh ghi thu ngân sách

9.       

C2-01a/NS

Lệnh chi tiền

10.    

C2-02/NS

Giấy rút dự toán ngân sách

11.    

C2-03/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước

12.    

C2-04/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước

13.    

C2-05/NS

Giấy nộp trả kinh phí

14.    

C2-06/NS

Giấy rút dự toán Ngân sách bằng ngoại tệ

15.    

C2-08/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ

16.    

C2-09/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước bằng ngoại tệ

17.    

C2-11/NS

Giấy rút dự toán bổ sung từ Ngân sách cấp trên

18.    

C2-12/NS

Giấy đề nghị cam kết chi NSNN

19.    

C2-13/NS

Phiếu điều chỉnh số liệu cam kết chi

20.    

C2-14a/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam

21.    

C2-14b/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (do Vụ Huy động vốn KBNN lập)

22.    

C2-15/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ

23.    

C2-16/NS

Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ

24.    

C2-17a/NS

Lệnh ghi thu, ghi chi Ngân sách

25.    

C2-17b/NS

Lệnh ghi thu, ghi chi Ngân sách

26.    

C2-18/NS

Đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, viện trợ đã ghi thu, ghi chi

27.    

C3-01/NS

Giấy rút vốn đầu tư

28.    

C3-02/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng, ứng trước vốn đầu tư

29.    

C3-03/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư

30.    

C3-04/NS

Giấy nộp trả vốn đầu tư

31.    

C3-05/NS

Giấy đề nghị điều chỉnh các khoản chi NSNN

32.    

C4-02/NS

Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử

33.    

C4-09/NS

Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi

34.    

C6-01/NS

Phiếu nhập dự toán ngân sách

35.    

C6-02/NS

Phiếu nhập dự toán cấp 0

36.    

C6-03/NS

Phiếu phân bổ dự toán

37.    

C7-16/NS

Giấy đề nghị ghi nhận nợ nước ngoài

II. MẪU BIỂU CHỨNG TỪ SỬA ĐỔI

 




CƠ QUAN THU

   ………….

 

Mẫu số C1- 01/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:…………………

 

LỆNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

Căn cứ vào quy định của pháp luật  hiện hành về chế độ thu ngân sách nhà nước,

Cơ quan ra lệnh thu:.................................................................................................................................. Mã CQ thu:................................................................................................................................................................

Đề nghị NH (KBNN):.................................................................................... Tỉnh, TP: ........................................................................................................................

Trích TK số:.................................................... của:..................................................................

Mã số thuế:..................................................... Địa chỉ:...................................................................

.......................................................................................................................................................................

Nộp vào KBNN: ...........................................................................................  Tỉnh, TP: ........................................................................................................................

Để ghi thu NSNN vào TK................................................... hoặc nộp vào TK tạm thu số: ...............................................................................................

Của cơ quan thu: ......................................................................................................................................  
Mã số:.......................................................................................................................................................

STT

Nội dung các khoản nộp NS

Mã NDKT

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ:...............................................................................................................................................................

PHẦN KBNN GHI:

Mã ĐBHC: ....................................................

Mã nguồn NSNN:.........................................

 

 

Nợ TK:............................................................................

Có TK: ............................................................................

NGÂN HÀNG A

Ngày…… tháng…… năm……..

               Kế toán                            Kế toán trưởng

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU

Ngày……tháng…..năm…….

(ký tên, đóng dấu)

 

NGÂN HÀNG B

Ngày … tháng ... năm ……

              Kế toán                            Kế toán trưởng

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày……tháng…..năm……

Kế toán                            Kế toán trưởng

 

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tiền mặt  c  Chuyển khoản c 

 

Mẫu số C1- 02/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Mã hiệu: ..................

Số: .........................

 

Người nộp thuế: ........................................................................................................................... Mã số thuế: ...........................

Địa chỉ:................................................................................................................................................................................................

......................................................................  Huyện: ........................................ Tỉnh, TP: ...........................................

Người nộp thay: ............................................................................................................................. Mã số thuế:....................

Địa chỉ: ..........................................................................................................................................................................

Huyện: ..................................................................................... Tỉnh, TP: .................................................................................  

Đề nghị NH (KBNN): .............................................................  trích TK số: .......................................................................

(hoặc) nộp tiền mặt để chuyển cho KBNN: ............................................................................... Tỉnh, TP:................................

Để ghi thu NSNN vào TK............................................................................... hoặc nộp vào TK tạm thu số:..................................Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền:   
TK 3521 (Kiểm toán NN)   c                      TK 3522 (Thanh tra TC)    c                                                        

 TK 3523 (Thanh tra CP)     c     TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác ) c                                                                                   

Cơ quan quản lý thu: .......................................................................................................................... Mã CQ thu: ....................

Tờ khai HQ, QĐ số: ...............................................  ngày: ...................................  Loại hình XNK: ....................................

(hoặc) Bảng kê Biên lai số: .....................................................  ngày ..................................................................................

STT

Nội dung các khoản nộp NS

Mã NDKT

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ:........................................................................................................................

 

PHẦN KBNN GHI

Mã CQ thu:.................................................

Mã ĐBHC: .................................................

Mã nguồn NSNN:......................................

 

Nợ TK:...........................................................

Có TK: ..........................................................

 

ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN

Ngày… tháng… năm…

Người nộp tiền       Kế toán trưởng           Thủ trưởng

NGÂN HÀNG A

Ngày……tháng……năm……

Kế toán                         Kế toán trưởng

 

 

NGÂN HÀNG B

           Ngày……tháng……năm……

Kế toán                            Kế toán trưởng

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày……tháng…..năm…….

Thủ quỹ         Kế toán       Kế toán trưởng

 

nhayMẫu số C1-02/NS được thay thế bởi Mẫu số C1-02/NS ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC (theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 119/2014/TT-BTC)nhay

 

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ

 

Tiền mặt  c  Chuyển khoản c 

Mẫu số C1- 03/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

                     Số: ........................

 

Người nộp thuế: ............................................................................ Mã số thuế:.......................................

Địa chỉ: ..................................................................................................................................................

Huyện:......................................................................................... Tỉnh, TP: ...............................................................

Người nộp thay: .......................................................................................................  Mã số thuế: ..................................

Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................................

Huyện : ................................................................................ Tỉnh, TP: ............................................................................

Đề nghị NH ...........................................................  trích TK số: .......................................................

(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt để chuyển cho KBNN : ............................................... tỉnh, TP: .............................

Để ghi thu NSNN vào TK.................................................. hoặc nộp vào TK tạm thu số:.....................................

Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền:    TK 3521 (Kiểm toán NN)   c                 TK 3522 (Thanh tra TC)     c                                                        

                                                                                TK 3523 (Thanh tra CP)    c  TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác ) c                                                                                   

Cơ quan quản lý thu : ..........................................................................................  Mã CQ thu: ...........................................  

Tờ khai HQ/QĐ số: ................................................  ngày: ...................................  Loại hình XNK: ..............................

(hoặc) Bảng kê Biên lai số: ............................................  ngày ..............................................................................

STT

Nội dung các khoản nộp NS

Mã NDKT

Mã chương

Kỳ thuế

Số nguyên tệ

Số tiền VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ: ......................................................................................................................

PHẦN KBNN GHI

Mã CQ thu:.........................................

Mã ĐBHC: .........................................

Mã nguồn NSNN:..............................

 

Nợ TK:....................................................

Có TK:.....................................................

Tỷ giá hạch toán:...................................

 

 

ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN

Ngày… tháng… năm…

    Người nộp tiền      Kế toán trưởng        Thủ trưởng

 

NGÂN HÀNG A

Ngày……tháng……năm……

              Kế toán                                Kế toán trưởng

 

 

 

 

NGÂN HÀNG B

                  Ngày……tháng……năm……

Kế toán                              Kế toán trưởng

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày……tháng…..năm…….

Thủ quỹ           Kế toán          Kế toán trưởng  

 

 

nhayMẫu số C1-03/NS được thay thế bởi Mẫu số C1-03/NS ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC (theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 119/2014/TT-BTC)nhay

 

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

CƠ QUAN CẤP TRÊN...

CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ…

Mẫu số C1- 04/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

         Số: .........................

LỆNH HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế số: ................................................................................  ngày:...............................................

của cơ quan quản lý thu ............................................................................................  Mã CQ thu: ............................................       

Đề nghị KBNN A (nơi trực tiếp hoàn trả):................................................................ Tỉnh, TP ...........................................................

Hoàn trả cho: .................................................................................................................  Mã số thuế:.......................................

Địa chỉ: .................................................. Quận/Huyện ........................................ Tỉnh/Thành phố.......................................

Hình thức hoàn trả bằng:              Tiền mặt      c           Chuyển khoản    c

Chuyển tiền vào tài khoản số: ...................................................................... Tại Ngân hàng (KBNN) (B):.........................................

(hoặc) trả tiền mặt cho: .....................................................  Số CMND/HC:.................. Cấp ngày:................. Nơi cấp:.................

Lý do hoàn trả:..................................................................................................................................................................

STT

Nội dung

khoản nộp NSNN

Mã NDKT

chương  

KBNN nơi thu NSNN

Năm NS

Số tiền đã nộp

Số tiền được quyết định hoàn trả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

.........................................................................................................................................................................

Tổng số tiền hoàn trả ghi bằng chữ:...............................................................................................................................

                                                                                                                              Ngày……tháng…..năm…….

                                             NGƯỜI LẬP                                                                                THỦ TRƯỞNG

                                           (Ký, ghi họ tên)                                                                           (Ký tên, đóng dấu)

 

 

PHẦN KBNN HẠCH TOÁN HOÀN TRẢ

1. Hạch toán phần hoàn trả:

Niên độ hạch toán hoàn trả................................................

- Giảm thu NSNN  c  

- Chi NSNN  c  Mã NDKT............. Mã ĐBHC...............

                            Mã chương.......... Mã ngành KT.........

Mã nguồn NSNN

Định khoản

Số tiền

Nợ TK

Có TK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có)

KBNN ..................................................... Mã KBNN:.................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI NHẬN TIỀN

(Ký, ghi họ tên)   

KBNN HOÀN TRẢ (A)

Ngày........tháng ......năm ......

Thủ quỹ      Kế toán    Kế toán trưởng    Giám đốc

 

NGÂN HÀNG (KBNN) B

Ngày........tháng ......năm ......

Kế toán           Kế toán trưởng 

 

 

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

CƠ QUAN CẤP TRÊN...

CQ QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ …

 

Mẫu số C1- 05/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:…………………

 

LỆNH HOÀN TRẢ KIÊM BÙ TRỪ THU NSNN

 

 

Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước số ................  ngày............. của cơ quan quản lý

thu........................................................................................................... Mã CQ thu:.............................................                                                                                                                                   

Đề nghị KBNN A: ......................................................................... Tỉnh, TP: ........................................................................

1) Hoàn trả cho: ...........................................................................................................................  Mã số thuế:...............................

Địa chỉ:.................................................................. Quận/Huyện: ........................................ Tỉnh/TP: ...............................         

Lý do hoàn trả:...............................................................................................................................................................

Chi tiết nội dung khoản hoàn trả:

STT

Nội dung khoản nộp NSNN

Mã NDKT

Mã chương

 KBNN nơi thu NSNN

Năm NS

Số tiền

đã nộp

Số tiền được quyết định hoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền được hoàn trả ghi bằng chữ: ...................................................................................................................

2) Khấu trừ khoản hoàn trả để thu NSNN:

Tờ khai HQ/QĐ số: ................................................  ngày: ..................................  Loại hình XNK: ..................................

Chi tiết nội dung khoản thu:

STT

Nội dung khoản thu NSNN

Mã CQ thu

Mã TKKT

NDKT

chương

Kỳ thuế

KBNN nơi thu NSNN

Số tiền thu NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                           Tổng cộng

 

Tổng số tiền nộp Ngân sách ghi bằng chữ: ........................................................................................................                                          

3. Hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã bù trừ khoản phải nộp NSNN:  Bằng số:...........................................

Bằng chữ: .........................................................................................................................................

                                                                                                                                 

Hình thức hoàn trả bằng:              Tiền mặt      c           Chuyển khoản    c

Chuyển tiền vào tài khoản số: ...................................................................... Tại Ngân hàng (KBNN) (B):...........................

(hoặc) trả tiền mặt cho: ...............................................  Số CMND/HC:.................. Cấp ngày:............. Nơi cấp: ...............


 

NGƯỜI NHẬN TIỀN
(
Ký, ghi họ tên)
 

CƠ QUAN THU
Ngày……tháng…..năm…….
Người lập                           Thủ trưởng
 

 

 

 PHẦN KBNN HẠCH TOÁN 

 

 

1. Hạch toán phần hoàn trả

  - Niên độ hạch toán hoàn trả:

  - Giảm thu NSNN  c

  - Chi NSNN  c  Mã NDKT: …….Mã chương………

     Mã ĐBHC:………. Mã ngành KT:…….

 

nguồn NSNN

Định khoản

Số tiền

Nợ TK

Có TK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2. Hạch toán phần nộp ngân sách:

- Tại KBNN hoàn trả :

- Tại KBNN B:....................................... Mã KBNN:....................

- Mã ĐBHC……….

- ...................................................................................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có):

- Tại KBNN:........................................... Mã KBNN:....................

- Tại KBNN:........................................... Mã KBNN:....................

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Hạch toán báo Có KB nơi ghi thu (nếu có):

- Tại KBNN:........................................... Mã KBNN:....................

- Tại KBNN:........................................... Mã KBNN:....................

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Hạch toán phần còn lại trả cho đối tượng thụ hưởng (số còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ):

 

 

 

 

 

 

 

 

KBNN HOÀN TRẢ (A)

Ngày........tháng ......năm ......

Thủ quỹ      Kế toán    Kế toán trưởng    Giám đốc

 

NGÂN HÀNG (KBNN) (B)

Ngày........tháng ......năm ......

  Kế toán                 Kế toán trưởng    

 

 

 

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

KBNN……

ĐIỂM GIAO DỊCH SỐ……

 

 

Mẫu số C1- 06/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số :…………………

BẢNG KÊ GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Dùng cho điểm giao dịch của KBNN hoặc ngân hàng nhận ủy nhiệm thu)

 

Ngày: ............. /............/................      

Mã ĐBHC:.....................................................................

Nợ TK:..................................................................

Có TK:.........................................................

STT

Giấy nộp tiền

Mã chương

CQ thu

Mã NDKT

Số tiền

Số

chứng từ

Ngày chứng từ

Ngày

nộp thuế

Tên người nộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ:...........................................................................................................................................

                                                                                                                                         Ngày……. tháng …… năm ……

                  ĐIỂM GIAO DỊCH SỐ……                                                                               KHO BẠC NHÀ NƯỚC

  NGÂN HÀNG (Trường hợp ủy nhiệm thu)…..

Thủ quỹ          Kế toán                 Kế toán trưởng                            Thủ quỹ                 Kế toán                Kế toán trưởng          

 

CƠ QUAN, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ…….

 

 

 

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THU NSNN
 

Mẫu số C1-07/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 
của Bộ Tài Chính)

Số: ......................

Kính gửi:      Kho bạc Nhà nước:............................................................................. Tỉnh, TP:  .................................

THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH:

Cơ quan/cá nhân đề nghị điều chỉnh: .................................................. Mã số thuế/HC/CMND,CQ thu ...............................

Địa chỉ: ……………..Xã ………………………Huyện  …………………………………….Tỉnh, TP............

Hình thức nộp tiền:        nộp tiền mặt tại KBNN  c            nộp tiền mặt tại ngân hàng c            nộp bằng chuyển khoản tại KBNN c          nộp bằng chuyển khoản tại NH c

Do việc lập thông tin thu NSNN chưa chính xác, nay đề nghị cơ quan thu ......................................... (hoặc) KBNN .... điều chỉnh lại như sau:

Cơ quan quản lý thu : ....................................................................  Mã số: .......................................

GNT

Mã số ĐT nộp thuế

 Nội dung nộp NSNN 

Thông tin đã hạch toán

Đề nghị điều chỉnh

Ngày

Mã TKKT

Mã NDKT

CQ thu

Mã chương

Kỳ thuế

 

 

 

 

Số tiền

 

 

 

 

Mã TKKT

Mã NDKT

CQ thu

Mã chương

 

Kỳ thuế

 

 

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng cộng

 

Các thông tin khác đề nghị điều chỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

  - …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                         

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

Ngày ..... tháng ...... năm ....

Ngày …... tháng …… năm…….

Kế toán

Kế toán trưởng

Người lập

Thủ trưởng cơ quan/ Người đề nghị

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

 

LỆNH GHI THU NGÂN SÁCH

Ngân sách:            Niên độ :

 

Mẫu số C1-08/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:..............

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu ngân sách nhà nước,

Đề nghị Kho bạc nhà nước ......................................................................................................................................

Ghi thu vào NSNN:................................................................................................................................................

Của......................................................................................................................... Mã số thuế:............................................

Địa chỉ:..............................................................................................................................................................

Theo QĐ (Tờ khai hải quan) số:....................................................................... ngày:..........................................

STT

Mã NDKT

Mã CQ thu

Mã  chương

Kỳ thuế

Số tiền nộp ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ :..........................................................................................................................................

 

PHẦN KBNN GHI

Mã ĐBHC:..............................................

Mã nguồn NSNN:....................................

 

Nợ TK:.....................................................................

Có TK:.....................................................................

 

Cơ quan Tài chính

Ngày .......... tháng......... năm ..….

Kế toán trưởng                          Thủ trưởng

Kho bạc Nhà nước

Ngày ....... tháng .......... năm..….

Kế toán              Kế toán trưởng             Giám đốc

 

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)
Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)
Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)    
Mẫu số C2-03/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

                    Số:...........................

 

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ỨNG TRƯỚC

Tạm ứng sang thực chi o                                               

 

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT o

 

Đơn vị:......................................................................................................................... Mã ĐVQHNS..........................................

Tài khoản:.................................................................................... Tại KBNN:...........................................................................

Mã cấp NS:...................... Tên CTMT, DA:...................................................................... 

..................................... Mã CTMT, DA:...................................... Năm NS:.........................................

Căn cứ số dư Tạm ứng o /Ứng trước o đến ngày....... /....... /…….. Đề nghị Kho bạc Nhà nước...............................................

Thanh toán số tiền đã Tạm ứng o/ Ứng trước chưa đủ ĐKTT o  thành Thực chi o/ Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:

STT

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số dư tạm ứng/

ứng trước

Số đề nghị

thanh toán

Số KBNN duyệt thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tổng số đề nghị thanh toán đã tạm ứng, ứng trước ghi bằng chữ:..................................................................................................

Ngày....... tháng....... năm.........

Thủ trưởng đơn vị

 

 

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Đồng ý thanh toán tổng số tiền ghi bằng chữ: ..................................................

  

Nợ TK...........................

Có TK...........................

Mã ĐBHC:…………….                             

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

Ngày....... tháng...............năm............

Kiểm soát Phụ trách



Ngày....... tháng...............năm............

Kế toán     Kế toán trưởng   Giám đốc KBNN

 

 
Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

Giấy đề nghị thu hỒI ỨNG TRƯỚC

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT o

Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chio

Mẫu số C2-04/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/1/2013

của Bộ Tài chính)

                    Số:........................


Căn cứ số dư ứng trước đến ngày....... /....... /…….. và Quyết định giao dự toán số: ........................................ ngày ....................

của.......................................................................................................................................................................

Kho bạc Nhà nước................................................ chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTT o/ Ứng trước đủ ĐKTT o thành Tạm ứng o Thực chi o theo chi tiết sau:

Tên đơn vị :.......................................................................................... Mã ĐVQHNS........................................

Tài khoản:............................................................................... Tại KBNN:.....................................................................

Mã cấp NS:...................... Tên CTMT, DA:................................................................................................................

Mã CTMT, DA:...................................... Năm NS: ..........................  Số CKC, HĐK................................... Số CKC, HĐTH...........................

STT

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số dư ứng trước

Số chuyển sang tạm ứng/thực chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ:..............................................................................................................................................

                                                                                                                                                    Ngày....... tháng....... năm.........

                                   Kế toán trưởng                                                                                           Thủ trưởng đơn vị



 

 

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Thu hồi số đã Ứng trước chưa đủ ĐKTT o /Ứng trước đủ ĐKTT o thành Tạm ứng o /

Thực chi o

Số tiền ghi bằng số:.................................................................................................................................

Số tiền ghi bằng chữ: .............................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

 

Nợ TK...................................

Có TK...................................

Mã ĐBHC……......

Bộ phận kiểm soát

Ngày....... tháng...............năm............

Kiểm soát Phụ trách

Ngày....... tháng.........năm............

Kế toán Kế toán trưởng   Giám đốc KBNN

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

 

Mẫu số C2-06/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:

 

GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH BẰNG NGOẠI TỆ

Thực chi                o      Tạm ứng o

Ứng trước đủ đk thanh toán           o

Ứng trước chưa đủ đk thanh toán o

Chuyển khoản o   

Tiền mặt o

 

 

PHẦN KBNN GHI

Đơn vị rút dự toán:............................................................................................................

Mã  ĐVQHNS:..................................... Tài khoản:.................................................

Tại KBNN:.................................................................................

Mã cấp NS:.......... Tên CTMT,DA:.......................................................................................

Mã CTMT, DA:................ Năm NS:.............. Số CKC, HĐK:................. Số CKC, HĐTH:.................

Người lĩnh tiền:......................................................................................................

CMND số:............................. Cấp ngày: ....................... Nơi cấp:......................................

Nội dung chi:.........................................................................................................................        

Mã ĐBHC: ................

1.Nợ TK: ...................

   Có TK: ...................

2.Nợ TK: ...................

   Có TK: ...................

Tỷ giá hạch toán:.....

 

 

Chi tiết

 NDKT

Mã chương

ngành KT

nguồn NSNN

Ký hiệu

ngoại tệ

Số tiền

bằng ngoại tệ

Số tiền quy ra VND

Tiền mặt:

 

 

 

 

 

 

 

Phí ngân hàng:

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chuyển khoản

 

 

 

 

 

 

 

Số tài khoản:

 

 

Tên tài khoản:

 

 

Tại ngân hàng:

 

 

Tổng cộng

 

 

Số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ:...........................................................................................................................................

Số tiền Việt Nam ghi bằng chữ:................................................................................................................................................

Phần Kho bạc Nhà nước duyệt chi:

Kính gửi: Ngân hàng ………………………………………..

Kho bạc nhà nước đề nghị Ngân hàng .......................................................................................................................................

Trích tài khoản số ................................................................ của KBNN..............................................................................

Số tiền nguyên tệ ghi bằng số:..........................................................................................................................................

Ghi bằng chữ:............................................................................................................................................................................

Chi tiết

Ký hiệu ngoại tệ

Số tiền nguyên tệ

Số tiền quy ra VND

Tiền mặt:

 

 

 

Phí ngân hàng:

 

 

 

Tiền chuyển khoản

 

 

 

Số tài khoản:

 

 

 

Tên tài khoản:

 

 

 

Tại ngân hàng:

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Nội dung chi:......................................................................................................................................................................

 

ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN

Ngày……tháng……năm…….

Kế toán trưởng    Thủ trưởng đơn vị

 

                                KHO BẠC NHÀ NƯỚC

        Bộ phận kiểm soát                         Bộ phận kế toán

Ngày...... tháng ….. năm ……        Ngày...... tháng.. … năm ……

   Kiểm soát         Phụ trách          Kế toán        Kế toán trưởng           Chủ tài khoản

 

 

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, Ứng TRƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ

Mẫu số C2-08/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài Chính)
Số:………

Tạm ứng sang thực chio  Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước chưa đủ ĐKTT o

 

Đơn vị:.......................................................................................... Mã ĐVQHNS:..............................................................

Tài khoản: ......................................................................... Tại KBNN: .......................................................................

Mã cấp NS:.................................. Tên CTMT,DA:..............

.............................................................................. Mã CTMT, DA:......................... Năm NS:...............................................................................................

Căn cứ:  - Giấy rút dự toán ngân sách TW bằng ngoại tệ số ..................... ngày........../........../.......................................................

               - ....

Đề nghị Kho bạc Nhà nước ................................................ thanh toán số ngoại tệ đã Tạm ứng o/ Ứng trước chưa đủ ĐKTT o thành Thực chi o/ Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:

Mã NDKT

Mã chương

Ngành KT

nguồn NSNN

Số đã tạm ứng/

ứng trước

Tỷ giá:........

Số đã nộp

Tỷ giá:........

Số đề nghị

thanh toán

Số duyệt thanh toán

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (Nguyên tệ) ghi bằng chữ:.............................................................................................................

.................................................................

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:......................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

                                                                                                                                                                        Ngày....... tháng....... năm .........

                             Kế toán trưởng                                                                                                                       Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

 

PHẦN DÀNH KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Số tiền KBNN duyệt thanh toán (nguyên tệ) ghi bằng chữ:..................................................... ..........................................................................................................................................................................

Số tiền KBNN duyệt thanh toán (VND) ghi bằng chữ:................................................................ ..........................................................................................................................................................................

Nợ TK:............................

Có TK: ...........................

Mã ĐBHC:.........................................

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

Ngày....... tháng...............năm............

Kiểm soát Phụ trách

 

Ngày....... tháng.........năm............

Kế toán     Kế toán trưởng   Giám đốc KBNN

     
Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS) Giấy đề nghị THU HỒI Ứng TRƯỚC bằng ngoại tệ
Mẫu số C2-09/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)
Số:.............

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT  

Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chi

o                  o

 

Căn cứ số dư ứng trước đến ngày....... /....... /…….. và Quyết định giao dự toán số: ........................................ ngày ..................................

của.............................................................................................................................................................................................................

Kho bạc Nhà nước....................................................... chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTT o/ Ứng trước đủ ĐKTT o thành Tạm ứng o/ Thực chi o theo chi tiết sau:

Tên đơn vị :....................................................................................................... Mã ĐVQHNS...........................................

Tài khoản:.................................................................................... Tại KBNN:......................................................................................

Mã cấp NS:...................... Tên CTMT, DA:..................................................................................................

Mã CTMT, DA:...................... Năm NS.............................. Số CKC, HĐK:................................ Số CKC, HĐTH:......................

                                                                                                                       

STT

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số dư ứng trước

Số chuyển sang tạm ứng/

thực chi

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (nguyên tệ) ghi bằng chữ:............................................................................................

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:......................................................................................................

Ngày....... tháng....... năm.........

                                   Kế toán trưởng                                                                                           Thủ trưởng đơn vị




 

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Thu hồi số đã Ứng trước chưa đủ ĐKTT o/Ứng trước đủ ĐKTT o thành Tạm ứng o/Thực chio...........

Số tiền ghi bằng số:.........................................................................

Số tiền ghi bằng chữ :.......................................................................................

Nợ TK:..............................

Có TK:...............................

Mã ĐBHC:........................

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

 

Ngày....... tháng...............năm............

Kiểm soát Phụ trách

 

 

Ngày....... tháng...............năm............

Kế toán Kế toán trưởng ;Giám đốc KBNN

 

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

GIẤY RÚT DỰ TOÁN

BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

Mẫu số C2-11/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:…….

Căn cứ dự toán NS............................ bổ sung cho NS............................. Năm NS.............

Đề nghị  KBNN:..............................................................................................................

Chi NS (Cấp):..................... Tài khoản:............................. Mã TCNS............................

Cho NS (Cấp) :................... Tài khoản: ............................. Mã TCNS............................

Theo chi tiết:

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK...................................

Có TK...................................

Mã ĐBHC.............................

Diễn giải

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA

Mã  nguồn NSNN

Số tiền

 

1. Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

2. Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (1+2):

 

 

      KBNN đồng thời hạch toán số thu bổ sung từ NS (cấp)……… cho NS cấp) ….….., theo chi tiết sau:

Diễn giải

Mã NDKT

Mã chương

Mã  nguồn NSNN

Số tiền

1. Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

2. Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (1+2):

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .......................................................................................................................................
 

CƠ QUAN TÀI CHÍNH (UBND xã)

Ngày …. tháng …. năm ……..

Kế toán trưởng               Thủ trưởng (Chủ tịch xã)

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày …..... tháng ...…. năm ……..

Kế toán                 Kế toán trưởng                Giám đốc

 

 

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)    
Mẫu số C2-12/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:......

GIẤY ĐỀ NGHỊ CAM KẾT CHI NSNN

VNĐ          Ngoại tệ

KPTX         KPĐT     
 

Đơn vị đề nghị cam kết chi NSNN: ....................................................................................

Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách: ...........................................................................

Mở tài khoản tại KBNN.....................................................................................................
 

I. Thông tin chung về cam kết chi

Tên nhà cung cấp: .........................................................

Mã số nhà cung cấp: ..................................................

TK nhà cung cấp: ..............................................................

Tại ngân hàng: ..............................................................

Số hợp đồng giấy: ....................................................

Số hợp đồng khung đã CKC: ........................................

II. Thông tin chi tiết về cam kết chi

Năm NS: ................

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK:........................................

Có TK:........................................

Mã ĐBHC:..................................

 

STT

Mã NDKT

 

Mã cấp NS

Mã         chương

Mã ngành KT

Mã     CTMT, DA

Mã  nguồn NSNN

Ký hiệu               ngoại tệ

Số tiền bằng ngoại tệ

Số tiền quy ra VND

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 


 

Số tiền bằng chữ: ..........................................................................................................

                                                                                                                                                             

   

             Đơn vị đề nghị cam kết chi                                                         KBNN ghi sổ

           Ngày ....... tháng ....... năm .......                                                Ngày ...... tháng....... năm .......

Kế toán trưởng                   Thủ trưởng đơn vị        Người nhập                   Kiểm soát                 Giám đốc     

 

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

 

Mẫu số C2-13/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:………………

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU CAM KẾT CHI

VNĐ          Ngoại tệ
KPTX         KPĐT  

Đơn vị đề nghị điều chỉnh cam kết chi NSNN: ...........................................................................................

Mã ĐVQHNS:............................................................................ Mở tài khoản tại KBNN...........................

I. Thông tin chung về điều chỉnh cam kết chi
 

Căn cứ hợp đồng đã được cam kết chi tại KBNN đề nghị Kho  bạc nhà nước

điều chỉnh một số thông tin liên quan đến cam kết chi như sau:

Đề nghị điều chỉnh tăng (giảm): ................................................   

Cho hợp đồng khung, số CKC:..................................................

Cho hợp đồng thực hiện, số CKC: ............................................

Theo hợp đồng giấy số: ...........................................................

II. Thông tin điều chỉnh chi tiết cam kết chi

Năm NS: ...............

 

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ..............................................

Có TK: ..............................................

Mã ĐBHC: ..............................................

 

 

STT

Mã NDKT

 

Mã cấp NS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã  CTMT, DA

Mã  nguồn NSNN

 Ký hiệu               ngoại tệ

Số tiền bằng ngoại tệ

Số tiền quy ra VND

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

Số tiền bằng chữ: ......................................................................................................................................................

                                                                                                                                                                                                                     

   

                  Đơn vị đề nghị cam kết chi                                                    KBNN ghi sổ

                  Ngày ....... tháng ....... năm .......                                     Ngày ....... tháng ....... năm .......

        Kế toán trưởng        Thủ trưởng đơn vị          Người nhập             Kiểm soát                 Giám đốc

 

   Cơ quan Tài chính

    ………………………..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số C2-14a/NS

   (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

                    của Bộ Tài Chính)

                     Số:……………….

 

LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM

 

Năm ngân sách:……………………..

 

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số.................... ngày...............................

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước..................... chi trả  Gốc, lãi, phí khoản vay của

ngân sách cấp: ..........................................

Đơn vị nhận tiền:..........................................................Mã ĐVQHNS:........................

Tài khoản số:...............................................................Tại NH (KBNN):...........................

Ngày đến hạn thanh toán:...................................................................................

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ....................................

Nợ TK:.....................................

Có TK:......................................

Mã ĐBHC: ..............................

 

Nội dung thanh toán

Mã NDKT

Mã chương

ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Thanh toán gốc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thanh toán lãi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thanh toán phí phát hành:

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                              Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................  

                                                                

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

Ngày.......tháng......năm ............

Kế toán trưởng              Thủ trưởng

 

 

                         KHO BẠC NHÀ NƯỚC

          Ngày.......tháng......năm ............

  Kế toán                Kế toán trưởng           Giám đốc

 

 

NGÂN HÀNG A

Ngày..........tháng.......năm.............

Kế toán                     Kế toán trưởng                    Giám đốc

 

 

NGÂN HÀNG, KBNN B

Ngày..........tháng.......năm.............

       Kế toán              Kế toán trưởng                    Giám đốc

 

 

 

   BỘ TÀI CHÍNH

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số C2-14b/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

     Số:..............

 

LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM

                                                          (Do Vụ Huy động vốn KBNN lập)      

 

Năm ngân sách:…………………………

Căn cứ kết quả phát hành TPCP đấu thầu, bảo lãnh, phí phát hành .................
.....................................................................................................................

Đến hạn thanh toán, ngày................tháng..............năm ......................................

Yêu cầu Sở giao dịch - Kho bạc Nhà nước  chi trả  Gốc, lãi, phí phát hành TPCP từ

ngân sách cấp: .....................................................................................

Đơn vị nhận tiền:...................................................... Mã ĐVQHNS:.........................

Tài khoản số:............................................. Tại NH (KBNN):.......................................

Ngày chuyển tiền:..........................................................................................................

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ..................................

Nợ TK: .....................................

Có TK: ......................................

Mã ĐBHC:.................................

 

Nội dung thanh toán

Mã NDKT

Mã chương

ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Thanh toán gốc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thanh toán lãi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thanh toán phí PH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..............................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

Ngày .........tháng........năm........

Vụ trưởng Vụ HĐV Tổng giám đốc KBNN

 

 

 

 

 

Sở Giao dịch KBNN

Kế toán                                                 Kế toán trưởng

 

Ngày.........tháng..........năm..........

Giám đốc

 

 

 

 

 

NGÂN HÀNG A

Ngày..........tháng.......năm.............

         Kế toán            Kế toán trưởng             Giám đốc

NGÂN HÀNG, KBNN B

Ngày..........tháng.......năm.............

       Kế toán              Kế toán trưởng                    Giám đốc

 

 

 

BỘ TÀI CHÍNH

Cục Quản lý nợ

và Tài chính đối ngoại

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

____________________________________

                 Mẫu số C2-16/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

                 Số:...............................


LỆNH CHI TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI BẰNG NGOẠI TỆ

Năm ngân sách:……………
 

Căn cứ kế hoạch trả nợ nước ngoài năm .........................................................................................................

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................................................

Chi Ngân sách:.......................................................................................

Mã chương:  ............   Mã ngành kinh tế  ........  Mã nguồn NSNN: .........

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ................................

Nợ TK:.................................

Có TK: ................................

Mã ĐBHC:...........................

 

Nội dung chi

Mã NDKT

Số tiền

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Trả nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): .........................................................................................................................................

..............................................................................................................................

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước Trung ương làm thủ tục trích từ Quỹ ngoại tệ tập trung:

Số tiền:     Bằng số:  ..............................................................................................

Bằng chữ:  ..................................................................................................

Để trả cho:   (Tên chủ nợ)    ...............................................................................................                   

Nước chủ nợ:  ..............................................................................................................................................

Tài khoản:      ..............................................................................................................................................

Nội dung        .............................................................................................................................................

Kỳ hạn thanh toán: ..........................................................................................................................

(Phí ngân hàng trích từ ngân sách nhà nước)

 

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày.........tháng..........năm..........

   Kế toán               Kế toán trưởng            Giám đốc

CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI

..............., Ngày.........tháng..........năm..........

Thẩm kế viên         Trưởng phòng       Thủ trưởng

 

 


 

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

CƠ QUAN TÀI CHÍNH            

LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH

Mẫu số C2-17a/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)

Số:........................


Năm ngân sách:..............................

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

Yêu cầu Kho bạc nhà nước:............................................ Ghi thu NSNN:.........................

Khoản thu của:............................................ Mã số thuế: ...........................

Nội dung:......................................................................................................

Mã NDKT:....................................Mã chương:.......................................

Cơ quan quản lý thu: ......................... Mã số:..................................................

Theo QĐ (Tờ khai hải quan) số:....................................................... ngày:....

Ghi chi NSNN:...........................................................................................

Đơn vị thụ hưởng:............................................................................

Mã ĐV có quan hệ với NS: ....................... Mã chương: .......................             

PHẦN KBNN GHI

1.Nợ TK:.................... 

   Có TK:.................
2.Nợ TK:.................
Có TK:......................
Mã ĐBHC:............ 

Tên CTMT, DA:.....................................................................................................................................

Mã CTMT, DA:............................ Mã nguồn NSNN:................... Tại Kho bạc Nhà nước:............................

NỘI DUNG

NDKT

ngành KT

Số tiền ghi thu,

ghi chi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ :.....................................................................................................................................

 

                                   KHO BẠC NHÀ NƯỚC                                                                           CƠ QUAN TÀI CHÍNH

                          Ngày .......... tháng......... năm ..….                                                            Ngày ....... tháng .......... năm..….

         Kế toán            Kế toán trưởng               Giám đốc                                      Kế toán trưởng                      Thủ trưởng

 

 

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

CƠ QUAN TÀI CHÍNH            

LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH

Mẫu số C2-17b/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài Chính)
Số:.............................


o  Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW cho ĐV      o  Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW ;

o  Thực thu, vay NSTW, tạm ứng NSTW cho ĐV           Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV ;

o  Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV               o Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW ;                                                              

o  Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐP cho ĐV                   Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐPcho ĐV            

Năm ngân sách: ........................


Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

Yêu cầu Kho bạc nhà nước :...................... Ghi thu, vay NSNN .............................

Khoản thu của:..................................... Mã số thuế:........................................................

Nội dung.............................................................................................................

Mã chương:.......... Mã ngành KT:.......................... Mã NDKT:...................................

Ghi chi NSNN:.......................................................................................................

Đơn vị thụ hưởng:...................................................................................................

Mã ĐV có quan hệ với NS:....................................... Mã chương:...........................

Tên CTMT, DA:..................................................................................................

PHẦN KBNN GHI

1.Nợ TK:............................

   Có TK:.............................

2.Nợ TK:............................

   Có TK:.............................

Mã ĐBHC:.........................

Mã CTMT, DA:.................................................................................... Mã nguồn NSNN: ......................         

Tại Kho bạc Nhà nước:.......................................................................................................................................

NỘI DUNG

NDKT

ngành KT

Số tiền ghi thu,

ghi chi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ:....................................................................................................................
 

                                      Kho bạc Nhà nước                                                                                 Cơ quan Tài chính

                          Ngày .......... tháng......... năm ..….                                                            Ngày ....... tháng .......... năm..….

         Kế toán           Kế toán trưởng                  Giám đốc                       Thẩm kế               Trưởng phòng               Thủ trưởng

 

 

                        Kho bạc Nhà nước  tỉnh, TP                                                                           Sở Tài chính

                          Ngày .......... tháng......... năm ..….                                                            Ngày ....... tháng .......... năm..….

         Kế toán         Kế toán trưởng                    Giám đốc                                     Trưởng phòng                   Thủ trưởng





 

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)    

CƠ QUAN TÀI CHÍNH            

Giấy đề  nghị thanh toán tạm ứng vỐN VAY, VIỆN TRỢ ĐÃ GHI THU, GHI CHI

Mẫu số C2-18/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

                  của Bộ Tài Chính)

Số: ..............


Năm ngân sách:..............................

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

Yêu cầu Kho bạc nhà nước............................................................................................

Thanh toán số tiền tam ứng đã ghi thu, ghi chi NS theo chi tiết sau..............................

Đơn vị thụ hưởng:.....................................................................................................

Mã ĐVQHNS: .................................................................. Mã chương.................................                

Tên CTMT, DA:.......................................................................................................... 
Mã CTMT, DA:............................ Mã nguồn NSNN:.........................................

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: .................................

Có TK: ..........................

Mã ĐBHC:.............................

Tại Kho bạc Nhà nước:...............................................
 

NỘI DUNG

NDKT

Mã ngành KT

Số duyệt thanh toán (VNĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

Tổng số tiền thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:...........................................................................................................................................

 

                                      Kho bạc Nhà nước                                                                                 Cơ quan Tài chính

                          Ngày .......... tháng......... năm ..….                                                            Ngày ....... tháng .......... năm..….

         Kế toán         Kế toán trưởng                    Giám đốc                       Thẩm kế               Trưởng phòng               Thủ trưởng

 

 

 

 

 

 

(Tại cấp ngân sách địa phương chức danh Cơ quan Tài chính ký Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay viện trợ đã ghi thu, ghi chi là : Kế toán trưởng và Thủ trưởng)

  Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)




GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ

 

Mẫu số C3-01/NS

           (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính)

                    Số: ..........................

 

Thanh toán o Tạm ứng o

Chuyển khoản o Tiền mặt o

Tên dự án:........................................................................................................ Mã dự án:...........................

Chủ đầu tư:................................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................

Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:...........................................................

Mã cấp NS :............................................... Tên CTMT, DA:..............................................................

..................................... Mã CTMT, DA:.................................... Năm NS:................... Số CKC HĐK......................

Số CKC, HĐTH................ Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số:  ..................... ngày…../……/................

Nội dung

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

nguồn NSNN

Năm KHV

Tổng số tiền

Chia ra

Nộp thuế

 

Thanh toán cho ĐV hưởng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)

(8)

(9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ................................................................ 

Trong đó:

NỘP THUẾ:

Tên đơn vị (Người nộp thuế):.............................................................................

Mã số thuế:...................... Mã NDKT:........................ Mã chương:.....................

Cơ quan quản lý thu: ........................................................ Mã CQ thu:.................

KBNN hạch toán khoản thu: .................................................................

Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : .............................................

THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG

Đơn vị nhận tiền:..................................................... Mã ĐVQHNS:.................

Địa chỉ: ...........................................................................................................

Tài khoản: .................................. Mã CTMT,DA và HTCT :..............................

Tại KBNN (NH): .................................................................................................

Hoặc người lĩnh tiền mặt: ...........................................................................

CMND số: ................... Cấp ngày:............................. Nơi cấp:.......................

Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): ...............................

PHẦN KBNN GHI

1. Nộp thuế:

Nợ TK: ................................

Có TK: ...............................

Nợ TK: ................................

Có TK: .................................

Nợ TK: ....................................

Có TK: ................................

Mã CQ thu:........................

Mã ĐBHC:.......................

2. Thanh toán cho ĐV hưởng:

Nợ TK: .................................

Có TK: ..................................

Nợ TK: ......................................

Có TK: ...................................

Nợ TK: .................................

Có TK: ...................................

3. Vốn, nguồn cấp phát:

Nợ TK: ..................................

Có TK: .....................................

Mã ĐBHC: ................................


                         Bộ phận kiểm soát chi của KBNN                                                              Chủ đầu tư (Ban QL dự án)

               Ngày..................tháng.................năm................                                            Ngày....... tháng....... năm.........

               Kiểm soát                                       Phụ trách                                        Kế toán trưởng                     Thủ trưởng đơn vị

                                                                              

 

Người lĩnh tiền mặt

(Ký, ghi họ tên)

 

KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày..............

Thủ quỹ     Kế toán     Kế toán trưởng        Giám đốc

KBNN B, NH B ghi sổ ngày...............

         Kế toán        Kế toán trưởng       Giám đốc



 

       Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)



GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG,
ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ

 

Mẫu số C3-02/NS

      (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)
Số:………………

 
 

Tạm ứng sang thực chi o  Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT o

 

Tên dự án: ........................................................ Mã dự án:............................... Mã ĐBHC: ............................

Chủ đầu tư: ................................................................................................ Mã ĐVQHNS: .........................

Tài khoản: ................................................................................... Tại KBNN: ............................................

Mã cấp NS:............................ Tên CTMT, DA: .................................................

..............................................................................  Mã CTMT, DA: .................................... Năm NS: ...........................

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số..........................................ngày……/……/.............................................

Và số dư tạm ứng/ứng trước kinh phí đầu tư đến ngày...........................................................................

Đề nghị Kho bạc Nhà nước........................................ thanh toán số tiền đã Tạm ứng o /ứng trước chưa đủ ĐKTT o thành Thực chi o / Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:

STT

NDKT

Mã chương

ngành KT

nguồn NSNN

Năm KHV

Số dư tạm ứng/ứng trước

Số đề nghị thanh toán

Số KBNN duyệt  thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ.....................................................................................................................................

                                                                                                                                                ………..,ngày....... tháng....... năm.........

            Kế toán trưởng                                                                                                                            Thủ trưởng đơn vị







 

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

PHẦN KBNN GHI

Đồng ý thanh toán tổng số tiền ghi bằng chữ: .....................................................................

               

Nợ TK: ................................

Có TK: ................................

Nợ TK: ................................

Có TK: ................................

Mã ĐBHC............................

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

 

Ngày....... tháng...............năm............

Kiểm soát             Phụ trách

 

 

Ngày....... tháng........năm............

Kế toán            Kế toán trưởng          Giám đốc KBNN

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)



GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ

 

Mẫu số C3-03/NS

      (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)

Số: .......
 

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT 

Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chi

o                  o

Căn cứ số dư ứng trước kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm ........................  đến ngày....... /....... /…….. và Quyết định giao kế hoạch vốn số: .................................. ngày .............................................................. của.....................................................

Kho bạc Nhà nước............................................ chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTTo/ Ứng trước đủ ĐKTTo thành Tạm ứng o / Thực chi o theo chi tiết sau:

Tên dự án: .......................................................................................................................  Mã dự án:.......................

Chủ đầu tư: .....................................................................................................  Mã ĐVQHNS: ........................................

Tài khoản: ........................................................................................  Tại KBNN: ................................................

Mã cấp NS : ..................  Tên CTMT, DA: .........................................

............................... Mã CTMT, DA: ............  Năm NS: ...................... Số CKC, HĐK............ Số CKC, HĐTH.............

STT

NDKT

chương

ngành KT

Mã nguồn NSNN

Năm

KHV

Số dư

ứng trước

Số chuyển sang tạm ứng/thực chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ................................................................................................................................

                                                                                                                                                   Ngày....... tháng....... năm.........

                   Kế toán trưởng                                                                                           Thủ trưởng đơn vị

 




 

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Thu hồi số đã ứng trước chưa đủ ĐKTT o/ Ứng trước đủ ĐKTT o thành Tạm ứng o/thực chi o

Số tiền ghi bằng số:.............................................................................................

Số tiền ghi bằng chữ: ...........................................................................................

Nợ TK..........................................

Có TK..........................................

Nợ TK..........................................

Có TK..........................................

Mã ĐBHC: .................................

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

Ngày....... tháng.........năm............

Kiểm soát             Phụ trách

 

Ngày....... tháng.........năm............

Kế toán            Kế toán trưởng               Giám đốc KBNN

 

 Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

 

GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ

Chuyển khoản o  Tiền mặt o

 

Mẫu số C3-04/NS

       (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)
Số: .......

 

Đơn vị nộp: …………………………………..Mã ĐVQHNS:……………………

Đề nghị NH (KBNN): ……………trích tài khoản số: ……………….………….

Hoặc người nộp tiền: ...................................................................................... …….

Nộp trả kinh phí đầu tư

Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền:   TK 3521(Kiểm toán NN) c

TK 3522 (Thanh tra TC) c       TK 3523 (Thanh tra CP) c        TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác ) c 

theo Quyết định số: ……………………ngày...................................................

Thông tin nộp trả theo các chi tiết sau:

PHẦN KBNN GHI

1) Nợ TK: ...........................

    Có TK:.............................

2) Nợ TK: ...........................

    Có TK: ............................

3) Nợ TK: ...........................

    Có TK: ............................

Mã ĐBHC: .........................

 

Tên dự án:......................................................................................... Mã dự án:.....................................

Chủ đầu tư: ....................................................................................................... Mã ĐVQHNS:..............................

Tài khoản số:.................................... Tại KBNN: .....................................................  Mã cấp NS:.....................................

Tên CTMT,DA: .............................................................. Mã CTMT,DA: .....................................................................

Số CKC, HĐK............................................. Số CKC, HĐTH..................................... Năm NS:.............................................

Nội dung

NDKT

Mã chương

ngành KT

Mã nguồn NSNN

Năm KHV

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ.............................................................................................................................................

Người nộp tiền

Ngày …. tháng …. năm ...….

(Ký, ghi họ tên)

 

Đơn vị nộp tiền

Ngày …. tháng …. năm ...….

Kế toán trưởng                 Thủ trưởng

                                                                          



PHẦN KBNN GHI

o 1. Nộp giảm chi NSNN                            

o 2. Nộp trả kinh phí khi đã quyết toán ngân sách:

Thu NSNN theo:          Mã NDKT: ..........................

                      Mã CQT:.............................

                      Mã chương:........................

Bộ phận kiểm soát

Ngày .... tháng .... năm .......

       Kiểm soát                               Phụ trách

 

KBNN A

Ngày......tháng........năm........

  Thủ quỹ       Kế toán         Kế toán trưởng           Giám đốc

KBNN B

Ngày......tháng........năm........

      Kế toán                 Kế toán trưởng                   Giám đốc

 


 
Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)
Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

 

GiẤy rút TIỀN MẶT 
Từ tài khoản tiền gửi
Số: ……………………..

 

Mẫu số C4-09/KB

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)

 

Đơn vị lĩnh tiền:................................................... Mã ĐVQHNS: .......................

Địa chỉ:...............................................................................................................................

Tài khoản số: .............................................................. Mã CTMT, DA và HTCT:.............................

Tại KBNN:.............................................................................................................

Người lĩnh tiền:........................................................................................................................

phẦn KBNN ghi

Nợ TK: .....................................

Có TK: ......................................

CMND số:..................................... Cấp ngày: .................................... Nơi cấp: .............

Nội dung

Số tiền

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................

 

Ngày … tháng … năm …

Người nhận tiền

(Đă nhận đủ tiền)

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Đơn vị lĩnh tiền

Ngày … tháng … năm …

Kế toán trưởng                         Chủ tài khoản

 

 

 

BỘ PHẬN KIỂM SOÁT ngày ………             

      Kiểm soát                         Phụ trách     

 

BỘ PHẬN KẾ TOÁN GHI SỔ VÀ TRẢ TIỀN ngày ....       
Thủ quỹ               Kế toán                Kế toán trưởng              Giám đốc

 

 



 

Quyết định 759/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán Nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách Nhà nước và kho bạc (TABMIS)

 

PHIẾU NHẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Năm NS: ……….........

 

Mẫu số C6-01/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)

Số:.....................

 

   Căn cứ Quyết định giao dự toán số: .................ngày ......./......./............của...........................................................

  Tổ chức ngân sách/Đơn vị có quan hệ với NS: ......................................................................................................

  Thời hạn cấp phát đến:....................................................................................................................................
 

STT

 

Mã loại DT

Mã TKKT

cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã chương

ngành KT

CTMT, DA

Mã nguồn NSNN

Số tiền

Nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày ....... tháng ....... năm .......

 Người nhập Kiểm soát Thủ trưởng đơn vị

Cơ quan tài chính:……….

             

Mẫu C6-02/NS

                 

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

                 

của Bộ Tài chính)

PHIẾU NHẬP DỰ TOÁN CẤP 0

       

Năm NS: ……….........

       

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Quyết định giao dự toán

Mã loại dự toán

TKKT

Mã cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

   Số lô bút toán, số ID, Số giao dịch Dossier

Số

Ngày

Nợ

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

 Tổng chi cân đối NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi Thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi trả nợ ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi lập quỹ dự trữ tài chính (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Các khoản chi còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Chi từ nguồn tăng thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Chi bổ sung cho NS cấp dưới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                             
                 

 Ngày … tháng … năm …

   
 

Người nhập

   

Kiểm soát

Thủ trưởng đơn vị

 

 

Đơn vị dự toán: ……………….

             

Mẫu số C6-03/NS

 

                           

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013)

 

                           

của Bộ Tài chính

 

                           

Số: ……………….

 

 PHIẾU PHÂN BỔ DỰ TOÁN

           

Năm NS: ……….........

       

Đơn vị tính: đồng

 

STT

Nội dung

Cấp dự toán

Quyết định giao dự toán

Mã loại dự toán

TKKT

Mã cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã KBNN

Mã nguồn NSNN

Số tiền

   Số lô bút toán, số ID, Số giao dịch Dossier

 

Số

Ngày

 

Nợ

 

 

A

 Chi NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

Cấp 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (Dự toán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (Lệnh chi tiền)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi thường xuyên (An ninh, quốc phòng, Giáo dục, Y tế, Khoa học công nghệ, văn hóa thông tin,…)

Cấp 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (Dự toán tự chủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (Dự toán không tự chủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (LCT tự chủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (LCTkhông tự chủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chi bổ sung cho NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bổ sung cân đối

Cấp 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (Dự toán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (Lệnh chi tiền)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bổ sung có mục tiêu

Cấp 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (Dự toán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (Lệnh chi tiền)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

…., ngày ….  tháng …. năm ……

   

 

 

 

CQ  tài chính/KBNN ghi sổ ngày ….. tháng …. năm …..

 

 

 

Người lập

 

Kiểm soát

 

Thủ trưởng đơn vị

   

Người nhập

 

Kiểm soát

Thủ trưởng đơn vị

 

                                   

 

                                             

 

BỘ TÀI CHÍNH

Cục Quản lý nợ

và Tài chính đối ngoại

 

 

Mẫu số C7-16/NS

   (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

                  của Bộ Tài chính)

               Số: .......................

 

 

GiẤy đề  nghị GHI NHẬN NỢ nƯỚC ngoài

                                        

¨  Ghi tăng khoản vay của NSNN đã được nhận nợ
¨  Ghi giảm khoản vay của NSNN đã được nhận nợ

 

                                                                                  Năm ngân sách:. ...............



 

Căn cứ thông báo giải ngân của nhà tài trợ/Lệnh GTGC NSNN: ....................................................

Yêu cầu Sở Giao dịch - Kho bạc nhà nước ghi tăng/giảm khoản vay của NSNN đã được nhận nợ

Khoản ghi nhận nợ của ...............................................................................................................

Nội dung: ...................................................................................................................

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ................................

Có TK: ................................

 

NỘI DUNG

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                           

                                                                                                                                             Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................

                               

                   KHO BẠC NHÀ NƯỚC                                                    CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI

          Ngày .......... tháng......... năm ..….                                                            Ngày ....... tháng .......... năm..….

Kế toán        Kế toán trưởng              Giám đốc                       Thẩm kế               Trưởng phòng               Thủ trưởng

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE

Decision No. 759/QD-BTC dated April 16, 2013 of the Ministry of Finance on correcting the Circular No. 08/2013/TT-BTC dated January 10, 2013 of the Ministry of Finance guiding the State accounting performance for Treasury And Budget Management Information System (TABMIS)
Pursuant to the Law No. 17/2008/QH12 dated June 12, 2009 of the National Assembly on promulgation of legal documents;
Pursuant to the Decree No. 104/2004/ND-CP dated March 23, 2004 of the Government on the Official Gazette of the Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to the Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of the General Director of the State Treasury,
DECIDES:
Article 1. To correct some technical errors at the Circular No. 08/2013/TT-BTC dated January 10, 2013 of the Ministry of Finance guiding the State accounting performance for Treasury and Budget Management Information System (TABMIS) as follows:
1. At the point 2.3, clause 2, Article 37, to amend the term “Payable expense source’s detailed code” to “Payable and receivable detailed code”.
2. At the Appendix 1:
2.1. To correct the receipt forms C1-01/NS, C1-02/NS, C1-03/NS, C1-04/NS, C1-05/NS, C1-06/NS, C1-07/NS, C1-08/NS, C2-01a/NS, C2-02/NS, C2-03/NS,C2-04/NS, C2-05/NS, C2-06/NS, C2-08/NS, C2-09/NS, C2-11/NS, C2-12/NS, C2-13/NS, C2-14a/NS, C2-14b/NS, C2-15/NS, C2-16/NS, C2-17a/NS, C2-17b/NS, C2-18/NS, C3-01/NS, C3-02/NS, C3-03/NS, C3-04/NS, C3-05/NS, C4-02/NS, C4-09/NS, C6-01/NS, C6-02/NS, C6-03/NS, C7-16/NS by the receipt forms prescribed at the Appendix “Amended accounting receipts” issued with this Decision.
2.2. The size of the form C4-08/KB, C4-09/KB is printed in the A5 size which is now amended to the A4 size.
3. At the Appendix II, to amend account name as follows:
TK 3131 “Payable charges by foreign currency to bank deposit” is amended as “Payable interest by foreign currency by bank deposit”.
4. At the Appendix II.10. Name of the list which is printed as “List of payable charge’s detailed codes” is amended as “List of receivable, payable detailed code”. The title in the printed list of “Payable charge’s code name” is amended to “Detailed receivable, payable code name”
Article 2.  This Decision takes effect on the signing date./.
For the Minister
Chief Officer
Nguyen Duc Chi 

* No Appendices attached herein

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch LuatVietnam
Decision 759/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất