Quyết định 657/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 cho Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

thuộc tính Quyết định 657/QĐ-BNN-TC

Quyết định 657/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 cho Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:657/QĐ-BNN-TC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Văn Hà
Ngày ban hành:26/05/2011
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------------------
Số: 657/QĐ-BNN-TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2011
 
 
QUYẾT ĐỊNH
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 CHO TRUNG TÂM QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Văn bản số 4983/BTC-HCSN ngày 18 tháng 4 năm 2011 về việc chuyển số dư dự toán, dư tạm ứng năm 2010 sang năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BNN-TC ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT về việc chuyển số dư dự toán, dư tạm ứng năm 2010 sang năm 2011 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Giao dự toán chi NSNN năm 2011 (số dư dự toán năm 2010 được chuyển sang thực hiện và quyết toán năm 2011) cho Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn như sau:
1. Loại 010-013 (Vốn đối ứng):
- Dự án Phát triển nước ngầm cung cấp nước nông thôn một số tỉnh Tây nguyên (JICA): 1.605.000 đồng (Một triệu sáu trăm linh năm nghìn đồng);
- Dự án cấp nước và vệ sinh nông thôn (UNICEF): 40.000.000 đồng (Bốn mươi triệu đồng);
- Dự án Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (ADB): 80.000.000 đồng (tám mươi triệu đồng);
3. Mã số sử dụng ngân sách: 1053599, tại KBNN Đống Đa.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng Ban quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 
 
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hà
 
PHỤ LỤC
LOẠI KHOẢN 01-013
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-BNN-TC ngày 26/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Triệu đồng

Mục
Tên mục
Tổng số
Trong đó
JICA
UNICEF
ADB
 
Tổng số
121.604.200
1.604.200
40.000.000
80.000.000
 
Nhóm 1
0
0
0
 
6100
Phụ cấp lương
0
 
 
 
6300
Các khoản đóng góp
0
 
 
 
 
Nhóm 2
40.000.000
0
40.000.000
0
6500
Dịch vụ công cộng
0
 
 
 
6550
Vật tư văn phòng
0
 
 
 
6600
Thông tin liên lạc
0
 
 
 
6650
Hội nghị
0
 
 
 
6700
Công tác phí
0
 
 
 
6750
Chi thuê mướn
40.000.000
 
40.000.000
 
7000
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
0
 
 
 
 
Nhóm 4
81.604.200
1.604.200
0
80.000.000
7750
Chi khác
81.604.200
1.604.200
 
80.000.000
 
(Phí ngân hàng, trước bạ, đăng kiểm, bảo hiểm xe ô tô, thẩm định, tiếp khách…)
 
 
 
 
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất