Quyết định 3190/QĐ-BKHCN 2016 giao bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước 2016

thuộc tính Quyết định 3190/QĐ-BKHCN

Quyết định 3190/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3190/QĐ-BKHCN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trần Việt Thanh
Ngày ban hành:27/10/2016
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
Số: 3190/QĐ-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2016
 
 
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
 
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1537/QĐ-TTg ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt kinh phí của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho các nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia, nhiệm vụ KH&CN quốc gia thuộc Quỹ gen, nhiệm vụ hợp tác quốc tế theo Nghị định thư, nhiệm vụ KH&CN thuộc Chương trình Song phương - đa phương, nhiệm vụ KH&CN thuộc các Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 11547/BTC-HCSN ngày 18 tháng 8 năm 2016 về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 3);
Theo đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng hợp tại Công văn số 400/KHTH ngày 26 tháng 10 năm 2016 về việc giao bổ sung chi dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ (lần 3/đợt 3);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
                                

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- VPCTTĐ;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Việt Thanh
 
 
(Kèm theo Quyết định số: 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

TT
Nội dung
Mã nguồn Tabmis
Tổng số
Chi tiết theo các đơn vị sử dụng
Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia
Văn phòng các Chương trình trọng điểm Nhà nước
A
B
C
D=1 đến 2
1
2
 
D TOÁN CHI NSNN
 
49.950,0
3.500,0
46.450,0
A
CHI THƯỜNG XUYÊN
 
49.950,0
3.500,0
46.450,0
I
Nghiên cứu khoa học
 
49.950,0
3.500,0
46.450,0
1.1
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
 
49.950,0
3.500,0
46.450,0
a
Vốn trong nước
 
49.950,0
3.500,0
46.450,0
1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
 
49.950,0
3.500,0
46.450,0
 
- Kinh phí được giao khoán
 
 
 
 
 
- Kinh phí không được giao khoán
16
49.950,0
3.500,0
46.450,0
2
Kinh phí thường xuyên
 
-
 
 
 
- Kinh phí thực hiện tự chủ
13
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
12
 
 
 
3
Kinh phí không thường xuyên
 
-
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
12
-
 
 
1.2
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
 
 
 
 
1
Kinh phí thực hiện nhim vụ khoa học công nghệ
 
-
 
 
 
- Kinh phí thực hiện khoán
 
-
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện khoán
16
-
 
 
 
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
 
 
1115577
1030031
 
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
 
 
KBNN Thành phố Hà Nội
KBNN Thành phố Hà Nội
 
Mã Kho bạc nhà nước
 
 
0011
0011
 
 
(Kèm theo Quyết định số 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

TT
Nội dung
Tổng số dự toán phân bcho các đơn vị
Văn phòng các chương trình KH&CN quốc gia
Văn phòng các chương trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước
A
B
C=1 đến 2
1
2
 
DTOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
49.950,0
3.500,0
46.450,0
A
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
 
 
 
B
CHI THƯỜNG XUYÊN
49.950,0
3.500,0
46.450,0
I
KINH PHÍ S NGHIỆP KHOA HOC
49.950,0
3.500,0
46.450,0
I.1
VỐN TRONG NƯỚC
49.950,0
3.500,0
46.450,0
I.1.1
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGH
49.950,0
3.500,0
46.450,0
A
Cấp Nhà nước
49.950,0
3.500,0
46.450,0
1
Đề tài, dự án theo Nghị định thư
2.000,0
2.000,0
 
2
Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia
11.750,0
 
11.750,0
3
Nhiệm vụ nghiên cứu và phát triển nguồn gen
1.200,0
 
1.200,0
4
Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước
33.500,0
 
33.500,0
5
Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về KHCN đến năm 2020
1.500,0
1.500,0
 
B
Cấp Bộ
 
 
 
I.1.2
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
 
 
 
I.1.3
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
 
 
 
I.2
VỐN NGOÀI NƯỚC
 
 
 
 
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
 
 
 
 
Trong đó: + Vốn trong nước
49.950,0
3.500,0
46.450,0
1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
49.950,0
3.500,0
46.450,0
 
- Kinh phí thực hiện khoán
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện khoán
49.950,0
3.500,0
46.450,0
2
Kinh phí thường xuyên
 
 
 
 
- Kinh phí thực hiện tự chủ
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
 
 
 
3
Kinh phí không thường xuyên
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
 
 
 
 
+ Vốn ngoài nước
 
 
 
 
TỔNG CNG
49.950,0
3.500,0
46.450,0
 
 
Của: Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm theo Quyết định số: 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

TT
Nội dung
Mã tính chất nguồn kinh phí
Tng s
Ghi chú
1
2
3
4
5
 
D TOÁN CHI NSNN
 
46.450
 
B
CHI THƯỜNG XUYÊN
 
46.450
 
I
Nghiên cu khoa học
 
46.450
 
1.1
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
 
46.450
 
1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
 
46.450
 
 
- Kinh phí được giao khoán
 
 
 
 
- Kinh phí không được giao khoán
16
46.450
 
2
Kinh phí thường xuyên
 
 
 
 
- Kinh phí thực hiện tự chủ
13
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
12
 
 
3
Kinh phí không thường xuyên
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
12
 
 
1.2
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
 
 
 
1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
 
 
 
 
- Kinh phí thực hiện khoán
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện khoán
16
 
 
 
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
1030031
 
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
KBNN Thành phố Hà Nội
 
Mã Kho bc nhà nước
0011
 
 
Của: Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm theo Quyết định số: 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

TT
Nội dung
Tổng s
1
2
3
 
DTOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
46.450
A
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
 
B
CHI THƯỜNG XUYÊN
46.450
I
KINH PHÍ SNGHIP KHOA HC
46.450
I.1
VỐN TRONG NƯỚC
46.450
I.1.1
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGH
46.450
A
Cấp Nhà nước
46.450
1
Các nhiệm vụ nghiên cứu và phát triển quỹ gen
1.200
2
Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia
11.750
3
Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước
33.500
B
Cấp Bộ
 
I.1.2
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
 
1
Quỹ lương và hoạt đng bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
 
1.1
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế
 
 
- Từ ngân sách nhà nước
 
 
- Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ
 
1.2
Hoạt động bộ máy
 
 
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
 
 
Trong đó: + Vốn trong nước
46.450
1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
46.450
 
- Kinh phí thực hiện khoán
 
 
- Kinh phí không thực hiện khoán
46.450
2
Kinh phí thường xuyên
 
 
- Kinh phí thực hiện tự chủ
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
 
 
TNG CNG
46.450
 
 
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA THUỘC QUỸ GEN
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ )
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT
Mã số, Tên đề tài, dự án
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
Thời gian thực hiện (tháng)
Tổng kinh phí từ NSNN
Kinh phí cấp năm 2016
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
NVQG-2016/15: Khai thác và phát triển nguồn gen cây Óc chó (Juglans regia Linn) tại Lai Châu và một số tỉnh miền núi phía Bắc.
ThS. Nguyễn Toàn Thắng, Viện Nghiên cứu Lâm sinh, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
48 tháng
4.950
1.200
Quyết định phê duyệt kinh phí số 3054/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2016
 
Tng cộng
 
 
4.950
1.200
 
 
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐỘC LẬP CẤP QUỐC GIA
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số: 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT
Mã số, Tên đề tài, dự án
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
Thời gian thực hiện
Tổng kinh phí từ NSNN
Dự toán 2016
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
ĐTĐL.CN-15/16: Nghiên cứu tổng thể sông Trường Giang và vùng phụ cận phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam
TS. Nguyễn Quốc Huy,
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
30 tháng
7.950
890
Quyết định phê duyệt kinh phí số 2971/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2016
2
ĐTĐL.CN-33/16: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học và công nghệ nhằm quản lý tổng hợp hoạt động đới bờ, phục vụ phát triển bền vững tỉnh Thái Bình và các tỉnh lân cận
TS. Nguyễn Hoàng Giang,
Trường Đại học Thái Bình (UBND tỉnh Thái Bình)
36 tháng
8.950
2.250
Quyết định phê duyệt kinh phí số 3001/QĐ-BKHCN ngày 13/10/2016
3
ĐTĐL.CN-36/16: Nghiên cứu đề xuất giải pháp kiểm soát xâm nhập mặn cho thành phố Đà Nẵng
ThS. Hoàng Thanh Sơn,
Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
24 tháng
5.250
750
Quyết định phê duyệt kinh phí số 2875/QĐ-BKHCN ngày 6/10/2016
4
ĐTĐL.CN-43/16: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo bộ Duplexer, bộ khuếch đại công suất (PA) và bộ tản nhiệt hiệu suất cao cho hệ thống RRU (Remote Radio Unit)
ThS. Đỗ Trọng Tấn,
Trung tâm Công nghệ Vi điện tử và Tin học, Viện ứng dụng công nghệ, Bộ KH&CN
24 tháng
7.950
2.450
Quyết định phê duyệt kinh phí số 3136/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016
5
ĐTĐL.CN-44/16: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ truyền động servo xoay chiều ba pha
TS. Nguyễn Huy Phương,
Viện Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Trường đại học Bách Khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
30 tháng
10.350
2.590
Quyết định phê duyệt kinh phí số 3048/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2016
6
ĐTĐL.CN-45/16: Nghiên cứu xây dựng các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của vận tải hàng hóa bằng đường sắt
TS. Lê Thu Sao,
Trường Đại học Công nghệ GTVT, Bộ Giao thông vận tải
24 tháng
4.950
1.950
Quyết định phê duyệt kinh phí số 3139/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016
7
ĐTĐL.CN-47/16: Nghiên cứu chế tạo hệ thống giám sát tự động và điều khiển tập trung cho thiết bị tín hiệu đường ngang
TS. Nguyễn Quang Tuấn,
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT, Bộ Giao thông vận tải
24 tháng
3.870
870
Quyết định phê duyệt kinh phí số 3140/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016
 
Cộng
 
 
49.270
11.750
 
 
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐỘC LẬP CẤP QUỐC GIA
THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIAI ĐOẠN 2016-2020

CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

TT
Mã số
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
Thời gian thực hiện
Tổng kinh phí
Dự toán năm 2016
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
Chương trình “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ vật liệu mới”, mã s: KC.02/16-20
1
KC.02.03/16-20
Nghiên cứu công nghệ chế tạo phụ gia ZSM-5 từ các nguồn nguyên liệu trong nước dùng để tăng hiệu suất propylen của phân xưởng RFCC
TS. Đặng Thanh Tùng,
Viện Dầu khí Việt Nam, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
24 tháng
5.560
2.500
 
Chương trình “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ tiên tiến phục vụ bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng”, mã số KC.10/16-20
2
KC.10.02/16-20
Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc tự thân từ mô mỡ và tủy xương trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
GS.TS. Ngô Quý Châu,
Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế
36 tháng
8.400
3.000
 
3
KC.10.03/16-20
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật y học hạt nhân và sinh học phân tử trong chẩn đoán và điều trị bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa kháng I131
PGS.TS. Trần Ngọc Lương,
Bệnh viện Nội tiết Trung ương, Bộ Y tế
30 tháng
8.775
3.000
 
4
KC.10.04/16-20
Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ tiên tiến để sản xuất thủy tinh thể nhân tạo phục vụ điều trị bệnh đục thủy tinh thể
Kỹ sư Cao Thị Vân Điểm,
Công ty cổ phần nhà máy thiết bị y học và vật liệu sinh học
24 tháng
7.160
3.000
 
5
KC.10.05/16-20
Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc máu dây rốn cộng đồng trong điều trị một số bệnh máu và cơ quan tạo máu
GS.TS. Nguyễn Anh Trí,
Viện Huyết học và Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế
36 tháng
10.600
4.000
 
6
KC.10.06/16-20
Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm một số yếu tố hóa học, sinh học trong môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng vùng ven biển, hải đảo miền Bắc và đề xuất biện pháp can thiệp
GS.TS. Phạm Văn Thức,
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, Bộ Y tế
36 tháng
8.950
3.000
 
7
KC.10.07/16-20
Nghiên cứu sản xuất viên nang cứng từ rau sam (Portulaca oleracea L.), rau dền gai (Amaranthus spinosus L.) và thử nghiệm lâm sàng trên bệnh nhân trĩ
TS. Nguyễn Thị Ngọc Trâm,
Công ty TNHH Thiên Dược
36 tháng
8.202
2.500
 
8
KC.10.08/16-20
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong chẩn đoán, tiên lượng và theo dõi kết quả điều trị ung thư biểu mô tuyến tụy
PGS.TS. Trần Văn Thuấn,
Viện Nghiên cứu phòng chống ung thư, Bệnh viện K, Bộ Y tế
36 tháng
8.800
3.000
 
Chương trình “Nghiên cứu những vn đtrọng yếu về khoa học xã hội và nhân văn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội”, mã s: KX.01/16-20
9
KX.01.02/16-20
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp kiểm soát chuyển giá đối với doanh nghiệp ở Việt Nam
PGS.TS. Nguyễn Hữu Ánh,
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
24 tháng
2.900
1.500
 
10
KX.01.03/16-20
Các rào cản về thể chế kinh tế đối với phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam thời kỳ đổi mới và giải pháp khắc phục
PGS.TS. Lê Du Phong,
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
24 tháng
2.800
1.500
 
11
KX.01.04/16-20
Dịch chuyển lao động có tay nghề trong quá trình Việt Nam tham gia cộng đồng kinh tế ASEAN
TS. Vũ Thị Loan,
Viện Công nhân và Công Đoàn, Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
24 tháng
2.580
1.300
 
12
KX.01.05/16-20
Nghiên cứu hoàn thiện công cụ kinh tế nhằm thúc đẩy quá trình chuyển dịch đất đai đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững ở Việt Nam
PGS.TS. Trần Kim Chung, Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
30 tháng
2.900
1.300
 
13
KX.01.06/16-20
Nghiên cứu đổi mới, nâng cao chất lượng đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức ở Việt Nam trong hội nhập quốc tế
PGS.TS. Triệu Văn Cường,
Viện Nghiên cứu và Phát triển, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
24 tháng
2.740
1.300
 
14
KX.01.07/16-20
Những vấn đề lý luận và thực tiễn trong quan hệ giữa các chế định bắt với lối sống ở Việt Nam hiện nay
TS. Võ Thành Khối,
Học viện Chính trị Khu vực II, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
30 tháng
2.800
1.300
 
15
KX.01.08/16-20
Quyền tự do liên kết và thiết chế đại diện trong quan hệ lao động ở Việt Nam trong điều kiện thực hiện Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP)
PGS.TS. Vũ Quang Thọ,
Viện Công nhân và Công đoàn - Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
24 tháng
2.660
1.300
 
 
 
TNG CNG
 
 
85.827
33.500
 
 
 
(Kèm theo Quyết định số: 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

TT
Nội dung
Mã tính chất nguồn kinh phí
Tổng s
Ghi chú
1
2
3
4
5
 
D TOÁN CHI NSNN
 
3.500
 
A
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
 
 
 
B
CHI THƯỜNG XUYÊN
 
3.500
 
I
Nghiên cứu khoa học
 
3.500
 
I.1
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
 
3.500
 
a
Vốn trong nước
 
3.500
 
1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
 
3.500
 
 
- Kinh phí được giao khoán
 
 
 
 
- Kinh phí không được giao khoán
16
3.500
 
 
- Đường truyền quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN)
 
 
 
2
Kinh phí thường xuyên
 
 
 
 
- Kinh phí thực hiện tự chủ
13
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
12
 
 
3
Kinh phí không thường xuyên
 
 
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
12
 
 
 
- Niên liễm và đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN)
12
 
 
 
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
1115577
 
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
KBNN Thành phố Hà Nội
 
Mã Kho bc nhà nước
0011
 
 
(Kèm theo Quyết định số: 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

TT
Nội dung
Tổng số
1
2
3
 
DTOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
3.500
A
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
 
B
CHI THƯỜNG XUYÊN
3.500
I
KINH PHÍ S NGHIP KHOA HC
3.500
I.1
VỐN TRONG NƯỚC
3.500
I.1.1
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGH
3.500
A
Cấp Nhà nước
3.500
1
- Đề tài, dự án theo nghị định thư
2.000
2
- Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về KH&CN đến năm 2020
1.500
B
Cấp Bộ
 
I.1.2
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
 
1
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
 
2
Hoạt động thường xuyên theo chức năng
 
I.1.3
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
 
I.2
VỐN NGOÀI NƯỚC
 
 
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
 
 
Trong đó: + Vốn trong nước
3.500
1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
3.500
 
- Kinh phí thực hiện khoán
 
 
- Kinh phí không thực hiện khoán
3.500
2
Kinh phí thường xuyên
 
 
- Kinh phí thực hiện tự chủ
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
 
3
Kinh phí không thường xuyên
 
 
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
 
 
+ Vốn ngoài nước
 
 
TNG CNG
3.500
 
 
KINH PHÍ NĂM 2016 CÁC NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA THUỘC CHƯƠNG TRÌNH SONG PHƯƠNG ĐA PHƯƠNG
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT
Mã số, Tên đề tài, dự án
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
Thời gian thực hiện (tháng)
Tổng kinh phí từ NSNN
Kinh phí cấp năm 2016
Ngun khác
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I.
Song phương, đa phương
 
 
 
 
 
 
1
Ứng dụng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới để xác định vi khuẩn đa kháng thuốc (MDRO) gây nhiễm khuẩn bệnh viện.
PGS.TS. Nguyễn Văn Kính;
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương.
30
3.840
1.500
 
Quyết định phê duyệt kinh phí số 2995/QĐ-BKHCN ngày 13/10/2016
 
Tổng Cộng
 
 
3.840
1.500
 
 
 
 
KINH PHÍ NĂM 2016 CÁC NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ CỦA:
VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT
Mã số, Tên đề tài, dự án
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
Thời gian thực hiện (tháng)
Tổng kinh phí từ NSNN
Kinh phí cấp năm 2016
Nguồn khác
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I.
Nhiệm vụ Nghị định thư
 
 
 
 
 
 
1
Nghiên cứu các đặc trưng động học hình thái vùng vịnh và đề xuất ứng dụng các giải pháp tái tạo, nâng cấp bãi biển Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa có tính đến ảnh hưởng của biến đổi khí hậu
PGS. TS. Nguyễn Trung Việt;
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
30
5.900
2.000
 
Quyết định phê duyệt kinh phí số 2994/QĐ-BKHCN ngày 13/10/2016
 
Tổng Cộng
 
 
5.900
2.000
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất