Quyết định 2629/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 (đợt 10) (Kinh phí xử lý sự cố đê điều năm 2010)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2629/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2629/QĐ-BNN-TC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đào Xuân Học |
Ngày ban hành: | 04/10/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2629/QĐ-BNN-TC
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------- Số: 2629/QĐ-BNN-TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - KBNN; - Lưu: VT, TC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đào Xuân Học |
Loại - Khoản | TT | Tên đơn vị | Dự toán (không thực hiện tự chủ) | Mã số ĐV quan hệ với NS | KBNN nơi giao dịch |
010-016 | Thủy lợi và các hoạt động dịch vụ có liên quan | | | | |
| I | Trung ương | 15.437 | | |
| 1 | Tổng cục Thủy lợi (Cục Quản lý đê điều và PCLB) | 15.437 | 1103819 | Ba Đình, Hà Nội |
| II | Chi tiết địa phương | 15.437 | | |
| 1 | Sở NN và PTNT Hải Dương | 2.414 | | Hải Dương |
| 2 | Sở NN và PTNT Thái Nguyên | 801 | | Thái Nguyên |
| 3 | Sở NN và PTNT Hà Nam | 2.178 | | Hà Nam |
| 4 | Sở NN và PTNT Thái Bình | 1.450 | | Thái Bình |
| 5 | Sở NN và PTNT Nam Định | 2.158 | | Nam Định |
| 6 | Sở NN và PTNT Thanh Hóa | 3.526 | | Thanh Hóa |
| 7 | Sở NN và PTNT Hải Phòng | 2.910 | | Hải Phòng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây