Quyết định 2146/QĐ-BTC công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2018 của Bộ Tài chính

thuộc tính Quyết định 2146/QĐ-BTC

Quyết định 2146/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2146/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Tạ Anh Tuấn
Ngày ban hành:21/12/2020
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Công bố công khai thuyết minh NSNN 2018

Ngày 21/12/2020, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 2146/QĐ-BTC về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính.

Theo đó, Bộ công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2018 của Bộ. Số liệu quyết toán điều chỉnh: Dự toán được giao trong năm giảm: 1.991.061 triệu đồng; trong đó, tổng số được sử dụng trong năm, kinh phí được nhận trong năm, kinh phí đề nghị quyết toán tương ứng với số liệu được giao dự toán trong năm giảm.

Kinh phí giảm trong năm: Tăng 2.814.839,334 triệu đồng. Số dư kinh phí được phép chuyển năm sau sử dụng và quyết toán tương ứng số kinh phí tăng trên.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định2146/QĐ-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 2146/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của BTài chính

________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 875/TB-BTC ngày 26/11/2020 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh số liệu thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN);
- Kho bạc nhà nước;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Tạ Anh Tuấn

 

THUYẾT MINH

ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2146/QĐ-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính)

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo số 90/BC-BTC ngày 01/10/2019 về quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành); Căn cứ Nghị quyết số 114/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội về việc phân bổ vốn viện trợ không hoàn lại, điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 (trong đó: (i) điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên, đồng thời tăng tương ứng dự toán chi đầu tư phát triển năm 2018 của Bộ Tài chính số tiền 1.991.061 triệu đồng (Tổng cục Thuế 1.419.067 triệu đồng, Tổng cục Hải quan 571.994 triệu đồng); (ii) giảm số dư kinh phí chuyển sang năm 2019 của Tổng cục Thuế là 2.814.839,334 triệu đồng), Bộ Tài chính (Quản lý nhà nước) đã thông báo điều chỉnh số liệu thẩm định quyết toán kinh phí chi thường xuyên ngân sách năm 2018 (nguồn ngân sách trong nước) của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) tại Thông báo số 875/TB-BTC ngày 26/11/2020 của Bộ Tài chính (Quản lý nhà nước) như sau:

Số liệu quyết toán điều chỉnh:

- Dự toán được giao trong năm: Giảm 1.991.061 triệu đồng

- Tổng số được sử dụng trong năm: Giảm 1.991.061 triệu đồng.

- Kinh phí thực nhận trong năm: Giảm 1.991.061 triệu đồng.

- Kinh phí đề nghị quyết toán: Giảm 1.991.061 triệu đồng.

- Kinh phí giảm trong năm: Tăng 2.814.839,334 triệu đồng.

- Số dư kinh phí được phép chuyển năm sau sử dụng và quyết toán: Tăng 2.814.839,334 triệu đồng.

 

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 2146/QĐ-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số liệu quyết toán đã công khai tại Quyết định số 213/QĐ-BTC ngày 19/02/2020

Sliệu điều chỉnh

Số liệu sau điều chỉnh

Trong đó số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Tổng cục Thuế

Tổng cục Hải quan

Số liệu quyết toán đã công khai tại Quyết định số 213/QĐ-BTC ngày 19/02/2020

Số liệu điều chỉnh

Số liệu sau điều chỉnh

Số liệu quyết toán đã công khai tại Quyết định số 213/QĐ-BTC ngày 19/02/2020

Số liệu điều chnh

Số liệu sau điều chỉnh

1

2

3

4

5=3+4

6

7

8=6+7

9

10

11=9+10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

21.293.267

-1.991.061

19.302.206

12.082.192

-1.419.067

10.663.125

5.909.097

-571.994

5.337.103

I

Nguồn ngân sách trong nước

21.266.031

-1.991.061

19.274.970

12.082.192

-1.419.067

10.663.125

5.882.761

-571.994

5.310.767

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

20.484.191

-1.991.061

18.493.130

12.082.192

-1.419.067

10.663.125

5.879.726

-571.994

5.307.732

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

19.978.686

-1.991.061

17.987.625

12.082.192

-1.419.067

10.663.125

5.879.541

-571.994

5.307.547

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

505.505

0

505.505

0

0

0

185

0

185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Các nội dung khác đã được công bố công khai quy định tại Quyết định số 213/QĐ-BTC ngày 19/02/2020 của Bộ Tài chính./.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất