Quyết định 1440/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2013
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1440/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1440/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 23/07/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1440/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 1440/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ NSNN (180) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
BỘ TÀI CHÍNH | Phụ lục số 01/CKTC-NSNN |
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2013 | |
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A=I+II+III+IV+V+VI). | (1) | 1.084.064 |
I | Thu theo dự toán Quốc hội | | 828.348 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | | 567.403 |
2 | Thu từ dầu thô | | 120.436 |
3 | Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | | 129.385 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại | | 11.124 |
II | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | | 130 |
III | Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN | | 22.822 |
IV | Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để thực hiện cải cách tiền Iương | | 12.595 |
V | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định | | 179.866 |
VI | Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012 chuyển vào thu NSNN năm 2013 | | 40.303 |
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (B=I+II+III) | (1) | 1.277.710 |
I | Chi theo dự toán Quốc hội | | 1.088.153 |
1 | Chi đầu tư phát triển | | 271.680 |
2 | Chi trả nợ, viện trợ | | 112.055 |
3 | Chi thường xuyên | (2) | 704.165 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | | 253 |
II | Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương | | 7.716 |
III | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định | | 181.841 |
C | CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | | |
1 | Bội chi ngân sách nhà nước (C=A-B-kết dư NSĐP) | (3) | -236.769 |
2 | Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so với GDP | | 6,6% |
BỘ TÀI CHÍNH | Phụ lục số 02/CKTC-NSNN |
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2013 |
A | NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | |
I | Nguồn thu ngân sách trung ương | 588.689 |
1 | Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp | 515.421 |
| - Thu thuế, phí và các khoản thu khác | 505.658 |
| - Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại | 9.763 |
2 | Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương | 12.595 |
3 | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định | 60.673 |
II | Chi ngân sách trung ương | 825.458 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương) | 515.360 |
2 | Bổ sung cho ngân sách địa phương | 233.687 |
| - Bổ sung cân đối | 131.511 |
| - Bổ sung có mục tiêu (1) | 102.176 |
3 | Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương | 7.716 |
4 | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định | 68.695 |
III | Bội chi ngân sách nhà nước (III = II - I) | 236.769 |
B | NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | |
I | Nguồn thu ngân sách địa phương | 729.062 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 312.927 |
| - Thu thuế, phí và các khoản thu khác | 311.566 |
| - Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại | 1.361 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 233.687 |
| - Bổ sung cân đối | 131.511 |
| - Bổ sung có mục tiêu (1) | 102.176 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 130 |
4 | Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN | 22.822 |
5 | Số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định | 119.193 |
6 | Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012 | 40.303 |
II | Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn) | 685.939 |
III | Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương | 43.123 |
BỘ TÀI CHÍNH | Phụ lục số 03/CKTC-NSNN |
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2013 |
A | Thu theo dự toán của Quốc hội | 828.348 |
I | Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh | 513.090 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước | 189.076 |
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) | 111.241 |
3 | Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh | 105.456 |
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 69 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 46.548 |
6 | Lệ phí trước bạ | 13.595 |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 11.849 |
8 | Các loại phí, lệ phí | 14.283 |
9 | Thu khác ngân sách | 18.542 |
10 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 2.431 |
II | Các khoản thu về nhà, đất | 54.313 |
| Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.447 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 5 |
| Thu tiền thuê đất | 6.467 |
| Thu tiền sử dụng đất | 45.357 |
| Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1.037 |
III | Thu từ dầu thô | 120.436 |
IV | Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập khẩu | 129.385 |
1 | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 78.253 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách | 51.132 |
| Trong đó: - Tổng số thu | 142.614 |
| - Số hoàn thuế giá trị gia tăng | - 91.482 |
V | Thu viện trợ không hoàn lại | 11.124 |
B | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 130 |
C | Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN | 22.822 |
D | Chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013 | 192.461 |
E | Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012 | 40.303 |
| TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2013 (A+B+C+D+E) | 1.084.064 |
BỘ TÀI CHÍNH | Phụ lục số 04/CKTC-NSNN |
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2013 | Chia ra | |
NSTW | NSĐP | |||
A | Chi theo dự toán Quốc hội | 1.088.153 | 515.360 | 572.793 |
I | Chi đầu tư phát triển | 271.680 | 84.484 | 187.196 |
II | Chi trả nợ và viện trợ | 112.055 | 104.967 | 7.088 |
III | Chi thường xuyên | 704.165 | 325.909 | 378.256 |
| Trong đó: | | | |
1 | Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (3) | 155.604 | 14.183 | 141.421 |
2 | Chi Khoa học và công nghệ (3) | 6.593 | 4.983 | 1.610 |
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 253 | | 253 |
B | Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế | 7.716 | 7.716 | |
C | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định | 181.841 | 68.695 | 113.146 |
| Tổng số (A+B+C) | 1.277.710 | (1) 1.771 | (2) 685.939 |
D | Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ | 140.076 | 88.292 | 51.784 |
| Tổng số (A+B+C+D) | 1.417.786 | 680.063 | 737.723 |
E | Vay ngoài nước về cho vay lại | 49.871 | 49.871 | |
| Tổng số (A+B+C+D+E) | 1.467.657 | 729.934 | 737.723 |
BỘ TÀI CHÍNH | Phụ lục số 05/CKTC-NSNN |
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2013 | |
| Tổng số | 140.076 | |
I | Các khoản phí, lệ phí và các khoản, đóng góp quản lý qua NSNN | 77.506 | |
1 | Phí sử dụng đường bộ | 4.774 | |
2 | Phí đảm bảo an toàn hàng hải | (1) | 1.604 |
3 | Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi xã | 57.941 | |
| - Học phí | 13.938 | |
| - Viện phí | 39.094 | |
| - Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác | 4.909 | |
4 | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | (2) | 13.188 |
II | Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ | (3) | 62.570 |
BỘ TÀI CHÍNH | Phụ lục số 06/CKTC-NSNN |
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2013 |
A | CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI | 515.360 |
I | Chi đầu tư phát triển | 84.484 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 76.394 |
2 | Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của nhà nước | 3.792 |
3 | Chi cho vay chính sách đối với học sinh, sinh viên | 2.500 |
4 | Chi xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch | 110 |
5 | Chi bổ sung dự trữ quốc gia | 1.488 |
6 | Chi đầu tư phát triển khác | 200 |
II | Chi trả nợ và viện trợ | 104.967 |
1 | Trả nợ | 103.700 |
2 | Viện trợ | 1.267 |
III | Chi thường xuyên | 325.909 |
| Trong đó: | |
1 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 14.183 |
2 | Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 8.329 |
3 | Chi khoa học, công nghệ | 4.983 |
4 | Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn và thể dục thể thao | 3.567 |
5 | Chi lương hưu và bảo đảm xã hội | 74.199 |
6 | Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường | 16.686 |
7 | Chi quản lý hành chính | 32.120 |
8 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 149 |
9 | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 7.105 |
B | Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương | 7.716 |
C | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định | 68.695 |
D | Các khoản thu, chi quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ | 88.292 |
| TỔNG SỐ (A+B+C+D) | 680.063 |
E | Vay ngoài nước về cho vay lại | 49.871 |
| TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) | 729.934 |
BỘ TÀI CHÍNH | Phụ lục số 08/CKTC-NSNN |
Stt | Nội dung chi | Quyết toán | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| Tổng số | 22.246.200 | 10.182.682 | 12.063.519 |
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 5.397.642 | 4.809.761 | 587.881 |
2 | Chương trình việc làm | 3.197.426 | 562.777 | 2.634.649 |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 1.538.409 | 1.397.098 | 141.311 |
4 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 964.410 | 3.094 | 961.316 |
5 | Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS | 1.419.572 | 147.856 | 1.271.717 |
6 | Chương trình Y tế | 1.188.718 | 129.907 | 1.058.811 |
7 | Chương trình văn hóa | 716.006 | 419.844 | 296.162 |
8 | Chương trình giáo dục đào tạo | 3.654.192 | 502.794 | 3.151.398 |
9 | Chương trình phòng chống tội phạm | 279.945 | 199.708 | 80.236 |
10 | Chương trình phòng chống ma túy | 674.825 | 140.350 | 534.475 |
11 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 306.602 | 18.499 | 288.103 |
12 | Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu | 248.056 | 138.542 | 109.514 |
13 | Chương trình đưa thông tin về cơ sở | 176.999 | 96.169 | 80.830 |
14 | Chương trình khắc phục hậu quả ô nhiễm môi trường | 117.163 | 80.094 | 37.069 |
15 | Chương trình nông thôn mới | 2.282.748 | 1.536.162 | 746.586 |
16 | Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | 83.488 | 25 | 83.463 |
BỘ TÀI CHÍNH | Phụ lục số 09/CKTC-NSNN |
STT | TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ | TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NSTW VÀ NSĐP | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP | |||||
TỔNG SỐ | BỔ SUNG CÂN ĐỐI | BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | ||||||||
Vốn ngoài nước | Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng | |||||||||
| TỔNG SỐ | (1) 1.076.723.842 | | 685.938.772 | 233.687.091 | 131.511.285 | 12.009.291 | 90.166.515 | ||
I | MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 48.418.023 | | 114.090.878 | 73.395.926 | 46.749.439 | 2.141.720 | 24.504.766 | ||
1 | HÀ GIANG | 1.996.313 | 100 | 8.821.138 | 7.123.462 | 4.770.264 | 16.132 | 2.337.066 | ||
2 | TUYÊN QUANG | 2.118.428 | 100 | 6.012.490 | 3.976.608 | 2.627.500 | 72.440 | 1.276.668 | ||
3 | CAO BẰNG | 2.356.492 | 100 | 7.268.566 | 5.098.700 | 3.369.542 | 65.611 | 1.663.547 | ||
4 | LẠNG SƠN | 5.146.119 | 100 | 7.597.316 | 5.180.990 | 3.570.357 | 20.236 | 1.590.397 | ||
5 | LÀO CAI | 6.325.663 | 100 | 10.097.062 | 5.653.223 | 2.938.416 | 778.082 | 1.936.725 | ||
6 | YÊN BÁI | 2.524.658 | 100 | 7.043.217 | 4.903.652 | 3.127.544 | 262.209 | 1.513.899 | ||
7 | THÁI NGUYÊN | 4.930.319 | 100 | 8.506.315 | 4.208.302 | 2.441.559 | 186.602 | 1.580.141 | ||
8 | BẮC KẠN | 1.575.852 | 100 | 4.542.431 | 3.169.597 | 1.979.470 | 168.163 | 1.021.964 | ||
9 | PHÚ THỌ | 5.149.320 | 100 | 10.247.745 | 5.333.276 | 3.468.632 | 20.882 | 1.843.763 | ||
10 | BẮC GIANG | 4.680.900 | 100 | 10.082.136 | 6.080.428 | 4.359.944 | 78.288 | 1.642.196 | ||
11 | HÒA BÌNH | 3.339.111 | 100 | 8.072.826 | 4.831.361 | 3.103.710 | 108.118 | 1.619.534 | ||
12 | SƠN LA | 3.951.521 | 100 | 10.712.385 | 6.854.166 | 4.396.911 | 174.411 | 2.282.844 | ||
13 | LAI CHÂU | 2.287.664 | 100 | 7.335.249 | 5.187.430 | 3.117.913 | 103.629 | 1.965.888 | ||
14 | ĐIỆN BIÊN | 2.035.665 | 100 | 7.752.003 | 5.794.730 | 3.477.677 | 86.918 | 2.230.134 | ||
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 354.591.653 | | 184.044.791 | 26.099.113 | 12.759.473 | 1.684.438 | 11.655.201 | ||
15 | HÀ NỘI | 198.238.683 | 42 | 77.937.296 | 927.913 | | 571.896 | 356.017 | ||
16 | HẢI PHÒNG | 44.971.656 | 88 | 13.603.508 | 2.530.456 | | 338.044 | 2.192.412 | ||
17 | QUẢNG NINH | 39.595.514 | 70 | 18.529.035 | 997.773 | | 2.792 | 994.981 | ||
18 | HẢI DƯƠNG | 8.513.654 | 100 | 9.551.112 | 2.388.226 | 1.235 290 | 52.809 | 1.100.127 | ||
19 | HƯNG YÊN | 7.541.753 | 100 | 6.803.446 | 1.364.621 | 450.333 | 27.394 | 886.895 | ||
20 | VĨNH PHÚC | 23.486.974 | 60 | 14.706.826 | 366.955 | | 1.166 | 365.790 | ||
21 | BẮC NINH | 12.907.353 | 93 | 8.537.248 | 400.623 | | 8.079 | 392.545 | ||
22 | HÀ NAM | 4.159.017 | 100 | 5.625.386 | 2.160.583 | 1.219.455 | 103.306 | 837.823 | ||
23 | NAM ĐỊNH | 4.245.754 | 100 | 10.214.666 | 6.344.339 | 4.313.788 | 189.597 | 1.840.954 | ||
24 | NINH BÌNH | 5.225.635 | 100 | 8.002.551 | 3.080.264 | 1.771.948 | 270.977 | 1.037.338 | ||
25 | THÁI BÌNH | 5.705.660 | 100 | 10 533.717 | 5.537.359 | 3.768.659 | 118.379 | 1.650.321 | ||
III | BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | 136.685.603 | | 156.804.674 | 68.755.556 | 36.780.673 | 5.488.219 | 26.486.664 | ||
26 | THANH HÓA | 10.808.725 | 100 | 24.190.176 | 14.427.122 | 9.311.672 | 600.557 | 4.514.893 | ||
27 | NGHỆ AN | 9.948.838 | 100 | 19.535.175 | 10.969.333 | 7.066.832 | 317.094 | 3.585.408 | ||
28 | HÀ TĨNH | 9.862.679 | 100 | 15.359.409 | 6.830.763 | 4.114.165 | 171.145 | 2.545.453 | ||
29 | QUẢNG BÌNH | 3.857.256 | 100 | 8.181.273 | 4.901.098 | 2.756.249 | 505.361 | 1.639.489 | ||
30 | QUẢNG TRỊ | 3.204.799 | 100 | 5.891.130 | 4.010.327 | 2.291.091 | 118.929 | 1.600.307 | ||
31 | THỪA THIÊN - HUẾ | 7.732.368 | 100 | 8.996.248 | 2.743.310 | 1.312.306 | 213.121 | 1.217.883 | ||
32 | ĐÀ NẴNG | 15.734.095 | 85 | 14.641.653 | 2.399.473 | | 1.879.913 | 519.560 | ||
33 | QUẢNG NAM | 9.839.763 | 100 | 13.514.309 | 5.565.052 | 2.461.041 | 116.826 | 2.987.185 | ||
34 | QUẢNG NGÃI | 32.760.867 | 61 | 12.040.432 | 2.967.279 | 796.862 | 102.676 | 2.067.740 | ||
35 | BÌNH ĐỊNH | 6.445.949 | 100 | 9.813.666 | 4.386.860 | 1.980.050 | 448.035 | 1.958.776 | ||
36 | PHÚ YÊN | 2.689.763 | 100 | 5.774.134 | 3.341.108 | 1.924.366 | 178.249 | 1.238.493 | ||
37 | KHÁNH HÒA | 13.227.298 | 77 | 7.859.914 | 1.032.473 | | 346.115 | 686.358 | ||
38 | NINH THUẬN | 2.500.657 | 100 | 4.124.037 | 2.448.193 | 1.296.265 | 254.742 | 897.186 | ||
39 | BÌNH THUẬN | 8.072.543 | 100 | 6.883.120 | 2.733.167 | 1.469.775 | 235.458 | 1.027.934 | ||
IV | TÂY NGUYÊN | 21.902.152 | | 40.261.121 | 20.613.235 | 11.728.649 | 389.764 | 8.494.821 | ||
40 | ĐẮK LẮK | 5.372.814 | 100 | 11.198.702 | 6.260.705 | 3.612.358 | 62.700 | 2.585.647 | ||
41 | ĐẮK NÔNG | 2.697.762 | 100 | 5.384.285 | 2.897.718 | 1.482.675 | 85.848 | 1.329.194 | ||
42 | GIA LAI | 5.320.563 | 100 | 9.337.347 | 4.517.289 | 2.702.648 | 117.283 | 1.697.358 | ||
43 | KON TUM | 3.209.094 | 100 | 6.018.748 | 2.996.133 | 1.705.424 | 46.481 | 1.244.229 | ||
44 | LÂM ĐỒNG | 5.301.920 | 100 | 8.322.040 | 3.941.390 | 2.225.544 | 77.453 | 1.638.393 | ||
V | ĐÔNG NAM BỘ | 448.061.191 | | 98.710.702 | 5.546.057 | 1.250.772 | 1.046.672 | 3.248.613 | ||
45 | HỒ CHÍ MINH | 252.535.162 | 23 | 52.170.009 | 1.218.215 | | 851.464 | 366.751 | ||
46 | ĐỒNG NAI | 34.621.225 | 51 | 14.234.113 | 362.534 | | 82 | 362.453 | ||
47 | BÌNH DƯƠNG | 32.931.568 | 40 | 9.473.591 | 200.769 | | 102.795 | 97.974 | ||
48 | BÌNH PHƯỚC | 4.136.779 | 100 | 5.271.760 | 2.126.360 | 864.922 | 118 | 1.261.320 | ||
49 | TÂY NINH | 5.615.069 | 100 | 5.718.734 | 928.218 | 385.850 | | 542.368 | ||
50 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU | 118.221.388 | 44 | 11.842.496 | 709.961 | | 92.213 | 617.748 | ||
VI | ĐB SÔNG CỬU LONG | 67.065.220 | | 92.026.604 | 39.277.204 | 22.242.277 | 1.258.478 | 15.776.449 | ||
51 | LONG AN | 8.621.686 | 100 | 9.003.463 | 2.486.425 | 1.038.076 | 45.430 | 1.402.919 | ||
52 | TIỀN GIANG | 4.470.138 | 100 | 6.654.239 | 3.059.222 | 1.544.986 | 57.821 | 1.456.415 | ||
53 | BẾN TRE | 3.503.034 | 100 | 5.564.157 | 3.173.628 | 2.094.350 | 95.745 | 983.533 | ||
54 | TRÀ VINH | 2.974.715 | 100 | 6.363.182 | 3.920.544 | 2.587.367 | 88.793 | 1.244.384 | ||
55 | VĨNH LONG | 4.463.631 | 100 | 4.736.708 | 2.158.456 | 1.381.494 | 49.945 | 727.017 | ||
56 | CẦN THƠ | 10.609.509 | 91 | 7.402.071 | 587.894 | | 174.129 | 413.765 | ||
57 | HẬU GIANG | 2.665.121 | 100 | 5.015.852 | 2.665.394 | 1.557.328 | 22.167 | 1.085.898 | ||
58 | SÓC TRĂNG | 2.996.361 | 100 | 7.177.721 | 4.790.626 | 3.008.394 | 89.227 | 1.693.005 | ||
59 | AN GIANG | 5.708.392 | 100 | 9.443.170 | 4.425.224 | 2.537.699 | 83.727 | 1.803.798 | ||
60 | ĐỒNG THÁP | 5.859.565 | 100 | 8.459.118 | 3.656.094 | 2.009.091 | 75.340 | 1.571.663 | ||
61 | KIÊN GIANG | 6.437.743 | 100 | 10.235.606 | 4.395.611 | 2.586.698 | 201.969 | 1.606.944 | ||
62 | BẠC LIÊU | 3.102.112 | 100 | 4.933.322 | 2.240.152 | 1.369.127 | 47.761 | 823.264 | ||
63 | CÀ MAU | 5.653.213 | 100 | 7.037.995 | 1.717.933 | 527.667 | 226.424 | 963.842 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây