Quyết định 1328/2005/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1328/2005/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1328/2005/QĐ-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 06/09/2005 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1328/2005/QĐ-NHNN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 1328/2005/QĐ-NHNN
NGÀY 06 THÁNG 9 NĂM 2005 BAN HÀNH "QUY ĐỊNH VỀ CÁC TỶ LỆ BẢO ĐẢM AN TOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ
TÍN DỤNG NHÂN DÂN CƠ SỞ"
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Luật Các Tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng số 20/2003/QH11 ngày 15/6/2004;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 15/9/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP ngày 26/5/2005 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các tổ chức tín dụng hợp tác.
QUYẾT ĐỊNH:
QUY ĐỊNH
VỀ CÁC TỶ LỆ BẢO ĐẢM AN TOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1328/2005/QĐ-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Trong Quy định này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
- Vốn điều lệ
- Vốn của các tổ chức, cá nhân tài trợ không hoàn lại cho Quỹ tín dụng.
- Vốn dầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định (trừ phần chênh lệch giá trị tăng thêm của tài sản cố định do định giá lại theo quy định của pháp luật)
- Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ.
- Quỹ dự phòng tài chính.
- Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ.
- Lợi nhuận không chia (nếu có).
Vốn cấp 1 được dùng làm căn cứ để xác định giới hạn mua, đầu tư vào tài sản cố định của Quỹ tín dụng.
- 50% phần giá trị tăng thêm của tài sản cố định được định giá lại theo quy định của pháp luật.
- Dự phòng chung, tối đa bằng 1,25% tổng tài sản "Có" rủi ro.
Tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng 100% giá trị vốn cấp 1.
Các khoản phải trừ khỏi vốn tự có:
Tài sản "Có" được phân nhóm theo các mức độ rủi ro như sau:
Giới hạn cho vay của Quỹ tín dụng đối với khách hàng như sau:
Các giới hạn quy định tại Điều 8 của Quy định này không áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
- 95% giá trị trên sổ sách kế toán đối với công trái, trái phiếu Chính phủ có thời hạn còn lại trên 1 năm;
Quỹ tín dụng được dùng vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ để góp vốn vào Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương. Mức vốn góp để xác lập tư cách thành viên của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương là l0.000.000 đ (mười triệu đồng) và có thể góp trên mức 10.000.000 đ nhưng tối đa (kể cả vốn nhận chuyển nhượng) không vượt quá 20% (hai mươi phần trăm) vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ của Quỹ tín dụng và 10% (mười phần trăm) vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương tại thời điểm góp vốn và nhận chuyển nhượng.
Quỹ tín dụng báo cáo thực hiện các quy định về tỷ lệ bảo đảm an toàn theo quy định hiện hành của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng.
Quỹ tín dụng vi phạm những quy định tại Quy định này, tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng.
Việc sửa đổi, bổ sung các điều, khoản của Quy định này do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định.
I. Vốn tự có để tính tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của Quỹ tín dụng A:
1. Vốn cấp 1:
Đơn vị tính: triệu đồng
Khoản mục |
Số tiền |
a. Vốn điều lệ (vốn đã góp của thành viên) |
300 |
b. Vốn của các tổ chức, cá nhân tài trợ không hoàn lại cho Quỹ tín dụng |
15 |
c. Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ (trừ phần chênh lệch giá trị tăng thêm của TSCĐ do định giá lại theo quy định của pháp luật) |
50 |
d. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ |
100 |
đ. Quỹ dự phòng tài chính |
50 |
e. Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ |
85 |
g. Lợi nhuận không chia (nếu có) |
0 |
Tổng cộng |
600 |
2. Vốn cấp 2:
Đơn vị tính: triệu đồng
Khoản mục |
Số tiền tăng thêm |
Tỷ lệ tính |
Số tiền được tính vào vốn cấp 2 |
a. Giá trị tăng thêm của TSCĐ được định giá lại theo quy định của pháp luật |
20 |
50% |
10 |
b. Dự phòng chung |
|
|
10 |
Tổng cộng |
|
|
20 |
Vốn tự có của Quỹ tín dụng A = Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2 = 600 triệu đồng + 20 triệu đồng = 620 triệu đồng
Ghi chú: Dự phòng chung được tính theo quy định tại Điều 9 của "Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng" ban hành kèm theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc ngân hàng nhà nước và hạch toán trên các tài khoản 2192, 2292, 2592.
3. Các khoản phải loại trừ khỏi vốn tự có:
Quỹ tín dụng A góp vốn vào Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương: 10 triệu đồng
Vốn tự có để tính tỷ lệ an toàn tối thiểu (A) = Vốn tự có - Các khoản phải loại trừ khỏi vốn tự có = 620 triệu đồng - 10 triệu đồng = 610 triệu đồng
II. Giá trị tài sản "Có" rủi ro nội bảng (B)
Đơn vị tính: triệu đồng
Khoản mục |
Số tiền |
Hệ số rủi ro |
Giá trị tài sản "Có" rủi ro |
1. Nhóm TSC có hệ số rủi ro 0% |
|
|
|
a. Tiền mặt |
32 |
0% |
0 |
b. Vàng (nếu có) |
|
|
|
c. Tiền gửi tại Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương để duy trì nguồn dự phòng khả năng chi trả của hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân (nếu có) |
|
|
|
d. Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước |
|
0% |
0 |
đ. Các khoản cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác, trong đó Quỹ tín dụng chỉ hưởng phí ủy thác và không chịu rủi ro. |
|
|
|
e. Các khoản cho vay có bảo đảm bằng sổ tiền gửi do chính Quỹ tín dụng phát hành. |
40 |
0% |
0 |
g. Các khoản phải đòi đối với Chính phủ Việt Nam bao gồm: công trái, trái phiếu Chính phủ. |
50 |
0% |
0 |
h. Các khoản cho vay được bảo đảm bằng giấy tờ có giá do Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành |
|
0% |
0 |
2. Nhóm TSC có hệ số rủi ro 20%. |
|
|
|
a. Các khoản tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác (trừ tiền gửi tại Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương để duy trì nguồn dự phòng khả năng chi trả của hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân) |
200 |
20% |
40 |
b. Khoản cho vay đối với các TCTD khác (nếu có) |
|
20% |
0 |
3. Nhóm TSC có hệ số rủi ro 50% |
|
|
|
a. Các khoản cho vay có bảo đảm bằng bất động sản của bên vay. |
3.000 |
50% |
1.500 |
b. Giá trị còn lại của TSCĐ của Quỹ tín dụng |
400 |
50% |
200 |
4. Nhóm TSC có hệ số rủi ro 100% |
|
|
|
a. Các khoản cho vay có bảo đảm bằng tài sản nhưng không phải là bất động sản của bên vay. |
2.500 |
100% |
2.500 |
b. Các khoản cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của bên vay. |
1.400 |
100% |
1.400 |
c. Các khoản phải đòi khác ngoài các khoản quy định tại các khoản 1, 2 và 3, Điều 6 của Quy định này (trừ số vốn của Quỹ tín dụng góp vào QTDND TW) |
400 |
100% |
400 |
Tổng cộng (B) |
|
|
6.040 |
III. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu:
PHỤ LỤC B: MẪU BẢNG PHÂN TÍCH CÁC TÀI SẢN "CÓ" CÓ THỂ THANH TOÁN NGAY
VÀ CÁC TÀI SẢN "NỢ" PHẢI THANH TOÁN
Đơn vị tính: triệu đồng
Khoản mục |
Thời gian đến hạn |
Tổng cộng (5) (5=2+4) |
|||
Ngày làm việc tiếp theo |
Từ 2 ngày đến 7 ngày làm việc tiếp theo |
|
|||
Giá trị trên sổ sách (1) |
Giá trị để tính toán (2) |
Giá trị trên sổ sách (3) |
Giá trị để tính toán (4) |
|
|
I. Tài sản "Có" có thể thanh toán ngay |
|
116,1 |
|
246,6 |
362,7 |
1. Tiền mặt |
15 |
15 |
48 |
48 |
63 |
2. Vàng (nếu có) |
|
|
|
|
|
3. Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước |
12 |
12 |
12 |
12 |
24 |
4. Số chênh lệch lớn hơn giữa tiền gửi không kỳ hạn của Quỹ tín dụng gửi tại tổ chức tín dụng khác và tiền gửi không kỳ hạn của tổ chức tín dụng đó gửi tại Quỹ tín dụng |
25 |
25 |
65 |
65 |
90 |
5. Tiền gửi có kỳ hạn tại tổ chức tín dụng khác đến hạn thanh toán (gốc, lãi) trong khoảng thời gian tương ứng quy định tại các khoản 1 và 2, Điều 11 của Quy định này. |
18 |
18 |
30 |
30 |
48 |
6. 80% các khoản cho vay có bảo đảm bằng tài sản đến hạn thanh toán (gốc, lãi) trong khoảng thời gian tương ứng quy định tại các khoản 1 và 2, Điều 11 của Quy định này. |
20 |
16 |
60 |
48 |
64 |
7. 75% các khoản cho vay không có bảo đảm bằng tài sản, đến hạn thanh toán (gốc, lãi) trong khoảng thời gian tương ứng quy định tại các khoản 1 và 2, Điều 11 của Quy định này |
30 |
22,5 |
48 |
36 |
58,5 |
8. Các loại công trái, trái phiếu Chính phủ theo quy định tại gạch đầu dòng thứ nhất, điểm h, khoản 1, Điều 12 của Quy định này. |
2 |
2 |
2 |
2 |
4 |
9. 70% các khoản nợ khác đến hạn phải thu |
8 |
5,6 |
8 |
5,6 |
11,2 |
II. Tài sản "Nợ" phải thanh toán |
|
108,5 |
|
222,5 |
331 |
1. Số chênh lệch lớn hơn giữa tiền gửi của tổ chức tín dụng khác gửi tại Quỹ tín dụng và tiền gửi của Quỹ tín dụng tại tổ chức tín dụng đó đến hạn thanh toán (gốc, lãi) trong khoảng thời gian tương ứng quy định tại các khoản 1 và 2, Điều 11 của Quy định này. |
52 |
52 |
125 |
125 |
177 |
2. 15% tiền gửi không kỳ hạn của tổ chức (trừ tiền gửi của tổ chức tín dụng khác), cá nhân. |
210 |
31,5 |
330 |
49,5 |
81 |
3. Tất cả các tài sản "Nợ" khác đến hạn thanh toán (gốc, lãi) trong khoảng thời gian tương ứng quy định tại các khoản 1 và 2, Điều 11 của Quy định này. |
25 |
25 |
48 |
48 |
73 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây