Quyết định 12/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 12/2001/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2001/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: | 13/03/2001 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 12/2001/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ________ Số: 12/2001/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ____________________ Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 12/2001/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO CÁC ĐƠN VỊ NGOÀI CÔNG LẬP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, Y TẾ, VĂN HOÁ, THỂ THAO
_____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 73/1999/NĐ-CP ngày 19/08/1999 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục, Y tế, Văn hoá, Thể thao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2000/TTLT/BTC-UBTDTT ngày 24/4/2000 hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các cơ sở ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực thể dục thể thao; Thông tư liên tịch số 31/2000/TTLT/BTC-BYT ngày 25/4/2000 hướng dẫn việc thành lập và cơ chế quản lý tài chính đối với các cơ sở khám chữa bệnh ngoài công lập; Thông tư liên tịch số 32/2000/TTLT/BTC-BVHTT ngày 26/4/2000 hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các cơ sở ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực văn hoá; Thông tư liên tịch số 44/2000/TTLT/BTC-BGD&ĐT-BLĐTB&XH ngày 23/5/2000 hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các cơ sở ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ vào Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 999-TC/QĐ-CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán,
QUYẾT ĐỊNH
|
Trần Văn Tá (Đã ký) |
__________________________
QUI ĐỊNH CHUNG
QUY ĐỊNH CHUNG
- Kế toán phải dùng chữ viết và chữ số phổ thông
- Kế toán giá trị phải dùng đồng Việt Nam làm đơn vị tiền tệ để tính và ghi sổ. Nếu là ngoại tệ phải ghi theo nguyên tệ và quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
- Kế toán hiện vật phải dùng đơn vị đo lường chính thức của Nhà nước Việt Nam (như cái, chiếc, kg, tấn, lít, m...). Trường hợp cần thiết có thể dùng đơn vị đo lường khác để kiểm tra, đối chiếu hoặc phục vụ cho kế toán chi tiết.
- Kỳ kế toán theo niên độ kế toán là:
+ Tháng: Tính từ ngày 01 đến hết ngày cuối cùng của tháng;
+ Quý: Tính từ ngày 01 tháng đầu quý đến hết ngày cuối cùng của quý.
- Phản ánh đầy đủ, chính xác, kịp thời toàn bộ tài sản, nguồn vốn, tiền quỹ, công nợ, các khoản thu, chi hoạt động và kết quả tài chính của đơn vị;
- Chỉ tiêu kế toán phản ánh phải thống nhất với công tác lập kế hoạch thu, kế hoạch chi hoạt động về nội dung và phương pháp tính toán;
- Số liệu Báo cáo tài chính phải rõ ràng, dễ hiểu, đảm bảo cung cấp thông tin cần thiết cho thành viên góp vốn và cơ quan quản lý nhà nước về tình hình tài chính của đơn vị;
- Công tác kế toán trong đơn vị phải tổ chức gọn nhẹ, đảm bảo thực hiện có hiệu quả.
* Kế toán vốn bằng tiền: Phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm các loại vốn bằng tiền của đơn vị gồm: tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại Ngân hàng, Kho bạc;
* Kế toán vật tư, tài sản:
- Phản ánh số lượng, giá trị hiện có và tình hình tăng, giảm từng loại vật tư, hàng hoá tại đơn vị;
- Phản ánh số lượng, nguyên giá, giá trị hao mòn và giá trị còn lại của từng tài sản cố định hiện có và tình hình tăng, giảm của từng tài sản cố định; khối lượng và giá trị công trình xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn TSCĐ của đơn vị.
* Kế toán thanh toán:
- Phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu theo từng đối tượng thanh toán trong và ngoài đơn vị.
- Phản ánh các khoản nợ phải trả của đơn vị về các khoản mua vật tư hoặc dịch vụ công cộng đã sử dụng chưa thanh toán cho người cung cấp, về các khoản nợ vay, về tiền công phải trả cho người lao động, các khoản thu nhập phải chia cho người góp vốn, các khoản thuế phải nộp cho nhà nước và việc thanh toán các khoản nợ phải trả đó.
* Kế toán nguồn vốn, quỹ: Phản ánh nguồn vốn, quỹ hiện có và tình hình tăng, giảm từng nguồn vốn, quỹ do các thành viên góp vốn hoặc trích từ kết quả hoạt động hoặc bổ sung từ nguồn vốn khác.
* Kế toán thu: Phản ánh các khoản thu hoạt động phát sinh tại cơ sở như: thu tiền học phí, phí tuyển sinh, phí thi, viện phí, thu tiền bán vé vào cửa, thu cho thuê cơ sở vật chất, luyện tập, thi đấu và các khoản thu khác.
* Kế toán chi: Phản ánh các khoản chi phí về vật tư, tiền công, khấu hao tài sản, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí bằng tiền của hoạt động sự nghiệp, hoạt động sản xuất dịch vụ và hoạt động đầu tư XDCB.
* Kế toán kết quả và phân phối kết quả tài chính: Phản ánh số chênh lệch thu- chi thực hiện trong năm và việc phân phối kết quả đó.
Đơn vị ngoài công lập phải kiểm kê định kỳ và kiểm kê bất thường để xác định số thực có về vật tư, tài sản, tiền vốn, công nợ của đơn vị tại thời điểm kiểm kê
- Kiểm kê định kỳ: Cuối niên độ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính đơn vị phải kiểm kê vật tư, tài sản, tiền quỹ, sao kê xác nhận đối chiếu công nợ. Nếu kết quả kiểm kê chênh lệch với sổ kế toán thì phải xử lý số chênh lệch đó; nếu thiếu vật tư, tài sản, tiền quỹ... thì phải quy trách nhiệm vật chất để xử lý. Căn cứ vào ý kiến xử lý chênh lệch kết quả kiểm kê, kế toán tiến hành điều chỉnh sổ kế toán để đảm bảo cho số liệu trên sổ kế toán khớp đúng với số thực tế.
- Kiểm kê bất thường: Đơn vị phải tiến hành kiểm kê bất thường trong các trường hợp xảy ra thiên tai, hoả hoạn, bàn giao, sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể đơn vị và các sự cố bất thường khác.
Đơn vị ngoài công lập phải chịu sự kiểm tra kế toán định kỳ hoặc đột xuất của cơ quan Tài chính đồng cấp và Hội đồng quản trị.
Nội dung kiểm tra, kế toán là kiểm tra việc ghi chép trên chứng từ, sổ kế toán và báo cáo tài chính. Kiểm tra việc chấp hành các quy định về tài chính và kế toán.
Thủ trưởng và kế toán trưởng (hoặc người phụ trách kế toán) đơn vị ngoài công lập phải chấp hành các quyết định kiểm tra tài chính, kế toán của các cấp có thẩm quyền.
Tài liệu kế toán bao gồm chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính và các tài liệu khác liên quan đến kế toán.
Sau khi kết thúc niên độ kế toán và đã hoàn tất toàn bộ công việc kế toán, tài liệu kế toán phải được sắp xếp phân loại, đóng gói, đánh số thứ tự, lập danh mục, gói buộc để lưu trữ trong thời gian 5 năm hoặc 20 năm theo quy định trong chế độ lưu trữ tài liệu kế toán của Nhà nước.
- Đơn vị bị chia:
+ Khoá sổ kế toán, kiểm kê, đánh giá lại tài sản, xác định các khoản nợ chưa thanh toán, lập báo cáo tài chính;
+ Thực hiện phân chia tài sản, vốn, nợ chưa thanh toán theo nguyên tắc, thủ tục quy định. Căn cứ kết quả đó lập biên bản bàn giao. Căn cứ biên bản bàn giao xoá sổ kế toán;
+ Tài liệu kế toán liên quan đến tài sản, nợ chưa thanh toán phân chia cho đơn vị nào thì bàn giao cho đơn vị đó. Các tài liệu kế toán không bàn giao của đơn vị bị chia được lưu trữ theo chế độ bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán;
- Đơn vị mới thành lập: Căn cứ vào biên bản bàn giao ghi sổ kế toán theo quy định.
- Khoá sổ kế toán, kiểm kê, đánh giá lại tài sản, xác định các khoản nợ chưa thanh toán, lập báo cáo tài chính của từng đơn vị bị hợp nhất;
- Thực hiện hợp nhất báo cáo tài chính của các đơn vị bị hợp nhất thành báo cáo tài chính của đơn vị hợp nhất;
- Tài liệu kế toán của các đơn vị bị hợp nhất do đơn vị mới bảo quản, lưu trữ;
TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN
Kế toán trưởng hoặc người phụ trách kế toán chịu sự chỉ đạo trực tiếp của thủ trưởng đơn vị, đồng thời chịu sự chỉ đạo và kiểm tra về mặt nghiệp vụ tài chính, kế toán của cơ quan Tài chính.
Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, thuyên chuyển công tác hay thi hành kỷ luật kế toán trưởng hoặc người phụ trách kế toán do thủ trưởng đơn vị hoặc Hội đồng quản lý cơ sở ngoài công lập quyết định.
Tuyệt đối không bổ nhiệm giữ chức vụ kế toán trưởng hoặc giao phụ trách kế toán cho những người đã vi phạm kỷ luật tham ô, xâm phạm tài sản và vi phạm các chính sách tài chính, kế toán.
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
- Chứng từ kế toán hợp pháp: Là chứng từ được lập theo đúng mẫu quy định bắt buộc hoặc mẫu hướng dẫn; Việc ghi chép trên chứng từ phải đúng nội dung, bản chất của nghiệp vụ kinh tế phát sinh và nghiệp vụ kinh tế này phù hợp với các quy định của pháp luật; có đủ chữ ký của người lập, người duyệt, người thực hiện và đóng dấu của đơn vị tuỳ theo quy định cụ thể của từng loại chứng từ;
- Chứng từ kế toán hợp lệ: Là chứng từ đã ghi chép đầy đủ các yếu tố và lập đúng phương pháp, trình tự quy định cho từng loại chứng từ.
Chứng từ kế toán phải lập đủ số liên và chỉ lập một lần đúng với thực tế và thời gian, địa điểm nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Trường hợp chứng từ in hỏng, in thiếu liên, viết sai thì phải huỷ bỏ bằng gạch chéo (X) vào tất cả các liên và không được xé rời các liên ra khỏi cuống.
- Ngày, tháng, năm lập chứng từ, số hiệu của chứng từ;
- Tên, địa chỉ nơi lập chứng từ;
- Tên gọi của chứng từ: phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng...;
- Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ;
- Tóm tắt nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
- Các chỉ tiêu về số lượng và giá trị (tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất, số lượng, đơn giá, thành tiền) số tiền bằng số và bằng chữ;
- Chữ ký của người lập và người chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nghiệp vụ kinh tế đã phản ánh trên chứng từ và đóng dấu của đơn vị tuỳ theo quy định của từng loại chứng từ.
Đối với những khoản mua sắm, chi tiêu nhỏ nếu người bán không có hoá đơn thì người mua phải lập "Phiếu kê mua hàng", ghi rõ họ tên, địa chỉ người bán, tên, số lượng hàng hoá, dịch vụ đã mua và số tiền thực tế đã trả. Sau đó kế toán kiểm tra, xác nhận, trình thủ trưởng đơn vị ký duyệt thì phiếu kê mua hàng mới được coi là hợp lệ.
Đối với những chứng từ liên quan đến thu tiền học phí, thu phí tuyển sinh, phí thi, viện phí, vé vào cửa...bán sản phẩm, hàng hoá, phải sử dụng hoá đơn, biên lai thu tiền hoặc vé do cơ quan tài chính cung cấp hoặc tự in. Trường hợp tự in phải được cơ quan tài chính đồng ý bằng văn bản và phải thực hiện theo đúng quy định về chế độ quản lý phát hành và sử dụng hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) quy định.
- Thu học phí, viện phí, các loại phí, dịch vụ không lập chứng từ và không giao biên lai cho người nộp tiền;
- Xuất, nhập quỹ; xuất nhập vật tư hoặc thanh lý, nhượng bán, bàn giao tài sản không có chứng từ hợp pháp, hợp lệ;
- Giả mạo chứng từ kế toán để tham ô tiền quỹ, trốn lậu thuế;
- Hợp pháp hoá chứng từ kế toán;
- Chủ tài khoản và kế toán trưởng (hoặc người phụ trách kế toán) ký sẵn tên trên tờ séc hoặc chứng từ còn trắng;
- Xuyên tạc hoặc cố ý làm sai lệch nội dung, bản chất nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;
- Sửa chữa, tẩy xoá trên chứng từ kế toán;
- Huỷ bỏ chứng từ trái quy định hoặc chưa hết thời hạn lưu trữ theo quy định;
- Sử dụng các biểu mẫu chứng từ không hợp lệ.
- Tất cả chứng từ kế toán do đơn vị lập hay nhận từ bên ngoài đều phải tập trung ở bộ phận kế toán. Bộ phận kế toán phải kiểm tra những chứng từ đó và chỉ sau khi kiểm tra xác minh là đúng thì mới sử dụng để ghi sổ kế toán.
- Thực hiện phân loại, sắp xếp, bảo quản, lưu trữ chứng từ kế toán.
Đối với chứng từ kế toán lập không đúng thủ tục, không đúng nội dung hoặc con số, chữ viết không rõ ràng thì kế toán phải trả lại cho người lập để làm lại hoặc bổ sung hoàn chỉnh, sau đó mới dùng làm căn cứ để ghi sổ kế toán.
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Trường hợp mở thêm tài khoản cấp I phải có ý kiến chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính.
SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Sổ kế toán quy định áp dụng cho đơn vị ngoài công lập có 2 hệ thống:
- Hệ thống sổ kế toán áp dụng cho đơn vị quy mô lớn thực hiện phương pháp kế toán "Kép".
- Hệ thống sổ kế toán áp dụng cho đơn vị quy mô nhỏ thực hiện phương pháp kế toán "Đơn".
+ Ngày, tháng ghi sổ;
+ Số hiệu, ngày tháng của chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ;
+ Tóm tắt nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
+ Số tiền phát sinh.
Sổ Cái có các yếu tố sau:
+ Ngày, tháng ghi sổ;
+ Số hiệu, ngày, tháng của chứng từ dùng làm căn cứ ghi sổ;
+ Nội dung chủ yếu của nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh;
+ Số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng nội dung kinh tế (ghi vào bên Nợ, bên Có các tài khoản);
Sổ kế toán chi tiết có các yếu tố sau:
+ Tên sổ;
+ Tên tài khoản cấp I, hoặc tài khoản cấp II;
+ Ngày, tháng ghi sổ;
+ Số hiệu, ngày tháng chứng từ;
+ Tóm tắt nội dung nghiệp vụ kinh tế;
+ Số tiền thuộc các chỉ tiêu cần quản lý;
+ Các chỉ tiêu khác căn cứ vào yêu cầu quản lý và yêu cầu hạch toán mà từng mẫu sổ có những chỉ tiêu thích hợp.
Nghiêm cấm để ngoài sổ kế toán bất kỳ một khoản thu, chi, một loại tài sản, tiền quỹ, công nợ hay khoản tài trợ nào của các tổ chức, cá nhân.
Trước khi dùng sổ phải hoàn thiện các thủ tục sau:
- Ngoài bìa và trang đầu sổ (góc trên bên trái) phải ghi tên cơ quan quản lý, tên đơn vị. Giữa bìa ghi tên sổ, ngày mở sổ, niên độ kế toán và họ tên người ghi sổ, ngày kết thúc ghi sổ hoặc ngày chuyển giao cho người khác. Thủ trưởng và kế toán trưởng (hoặc người phụ trách kế toán) đơn vị phải ký xác nhận vào đầu trang sổ kế toán;
- Các trang sổ phải đánh số trang và giữa hai trang sổ phải đóng dấu giáp lai của đơn vị.
Sổ kế toán sau khi làm đầy đủ các thủ tục trên mới được coi là hợp lệ, hợp pháp.
Sổ kế toán lập trên máy vi tính phải thể hiện đầy đủ các chỉ tiêu quy định cho từng mẫu sổ. Cuối kỳ kế toán (tháng, quý, năm) , sau khi đã hoàn tất việc khoá sổ theo quy định cho từng loại sổ, phải tiến hành in ra giấy toàn bộ sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết và phải đóng thành quyển, ký tên, đóng dấu xác nhận như sổ lập bằng tay.
Các đơn vị ngoài công lập thực hiện phương pháp kế toán “Kép” được lựa chọn 1 trong 3 hình thức sổ kế toán sau:
- Nhật ký - Sổ Cái;
- Chứng từ ghi sổ;
- Nhật ký chung.
Các sai sót trong quá trình ghi sổ kế toán phải sửa chữa như sau:
Phương pháp này áp dụng cho các trường hợp:
- Sai sót trong diễn giải, không liên quan đến quan hệ đối ứng của các tài khoản;
- Sai sót không ảnh hưởng đến số tiền tổng cộng.
Phương pháp này áp dụng cho các trường hợp:
- Sai về quan hệ đối ứng giữa các tài khoản do định khoản sai đã ghi sổ kế toán mà không thể sửa lại bằng phương pháp cải chính;
- Sau khi gửi báo cáo quyết toán mới phát hiện ra sai sót;
- Sai sót khi số tiền ghi sổ lớn hơn con số đúng.
Khi dùng phương pháp ghi số âm để đính chính số sai thì phải lập một “chứng từ ghi sổ đính chính” do kế toán trưởng hoặc người phụ trách kế toán ký xác nhận.
+ Nếu sai sót được phát hiện khi chưa in sổ thì được phép sửa chữa trực tiếp trên máy;
+ Nếu sai sót được phát hiện sau khi đã in sổ thì sổ đã in được sửa chữa theo quy định của một trong 3 phương pháp nêu trên, đồng thời phải sửa chữa chỗ sai trên máy và in lại tờ sổ mới, phải lưu tờ sổ mới cùng với tờ sổ có sai sót để đảm bảo thuận tiện cho việc kiểm tra, kiểm soát.
Khoá sổ kế toán là việc cộng sổ để tính ra tổng số phát sinh bên Nợ, bên Có và số dư cuối kỳ của từng tài khoản kế toán hoặc tổng số thu, chi, tồn quỹ.
Cuối kỳ kế toán (cuối tháng, cuối quý) và cuối niên độ kế toán, sau khi đã phản ánh hết tất cả các chứng từ phát sinh trong kỳ vào sổ kế toán, phải khoá sổ kế toán. Riêng sổ quỹ tiền mặt phải khoá sổ vào cuối mỗi ngày. Ngoài ra phải khoá sổ kế toán trong các trường hợp kiểm kê đột xuất.
Số dư cuối tháng | = | Số dư đầu tháng | + | Số phát sinh tăng trong tháng | - | Số phát sinh giảm trong tháng |
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Điều 40: Hệ thống báo cáo tài chính quy định áp dụng cho đơn vị ngoài công lập bao gồm 5 mẫu báo cáo và 2 phụ biểu (Danh mục, mẫu và giải thích nội dung, cách ghi chép mẫu báo cáo quy định tại phần thứ năm). Định kỳ hàng quý, năm đơn vị ngoài công lập phải lập báo cáo tài chính phản ánh toàn bộ thu, chi, tăng giảm vốn và tài sản, gửi cơ quan Tài chính và cơ quan Thuế quản lý trực tiếp; thực hiện công khai về tài chính theo quy định của pháp luật.
Thời hạn gửi báo cáo:
- Đơn vị ngoài công lập nộp báo cáo quý cho cơ quan Tài chính và cơ quan Thuế chậm nhất là 20 ngày sau khi kết thúc quý;
- Đơn vị ngoài công lập nộp báo cáo năm cho cơ quan Tài chính và cơ quan Thuế chậm nhất là 30 ngày sau khi kết thúc năm.
PHẦN THỨ HAI
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
STT |
Tên chứng từ |
Mẫu số |
Mẫu bắt buộc |
Mẫu hướng dẫn |
Ban hành tại |
|
|
|
|
|
|
CĐKT ngoài công lập |
Các văn bản khác |
I |
Chỉ tiêu lao động- tiền lương |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng chấm công |
C01- H |
x |
|
|
x |
2 |
Bảng thanh toán tiền lương |
C02- H |
x |
|
|
x |
3 |
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH |
C03- BH |
x |
|
|
x |
4 |
Danh sách người lao động hưởng BHXH |
C04- BH |
x |
|
|
x |
5 |
Hợp đồng giao khoán công việc |
C06- H |
x |
|
|
x |
6 |
Giấy đi đường |
C07- H |
x |
|
|
x |
7 |
Bảng chấm công và thanh toán ca mổ được phụ cấp |
C34- NCL |
|
x |
x |
|
8 |
Bảng chấm công và thanh toán trực chuyên môn y tế được phụ cấp |
C35- NCL |
|
x |
x |
|
9 |
Bảng chấm công và thanh toán trực tiếp tham gia chống dịch được phụ cấp |
C36- NCL |
|
x |
x |
|
10 |
Bảng chấm bữa ăn của học sinh |
C37- NCL |
|
x |
x |
|
11 |
Bảng thanh toán tiền giảng cho giáo viên kiêm chức |
C38- NCL |
|
x |
x |
|
12 |
Bảng kê thanh toán tiền giảng vượt giờ |
C39- NCL |
|
x |
x |
|
II |
Chỉ tiêu vật tư |
|
|
|
|
|
13 |
Phiếu nhập kho |
C11- H |
x |
|
|
x |
14 |
Phiếu xuất kho |
C12- H |
x |
|
|
x |
15 |
Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm, hàng hoá |
C14- H |
x |
|
|
x |
16 |
Phiếu kê mua hàng |
C15- H |
x |
|
|
x |
III |
Chỉ tiêu tiền tệ |
|
|
|
|
|
17 |
Phiếu thu |
C21- H |
x |
|
|
x |
18 |
Phiếu chi |
C22- H |
x |
|
|
x |
19 |
Giấy đề nghị tạm ứng |
C23- H |
x |
|
|
x |
20 |
Giấy thanh toán tạm ứng |
C24- H |
x |
|
|
x |
21 |
Biên bản kiểm kê quĩ |
C26a- H |
x |
|
|
x |
22 |
Biên bản kiểm kê quĩ |
C26b- H |
x |
|
|
x |
23 |
Biên lai thu tiền |
C40a- NCL |
x |
|
x |
|
24 |
Biên lai thu tiền |
C40b- NCL |
x |
|
x |
|
25 |
Giấy chứng nhận góp vốn |
C41- NCL |
x |
|
x |
|
26 |
Vé vào cửa |
|
|
x |
|
x |
IV |
Chỉ tiêu tài sản cố định |
|
|
|
|
|
27 |
Biên bản giao nhận tài sản cố định |
C31- H |
x |
|
|
x |
28 |
Biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ |
C32- H |
x |
|
|
x |
29 |
Biên bản đánh giá lại tài sản cố định |
C33- H |
x |
|
|
x |
Đơn vị:....................... Bộ phận:.................... |
|
Mẫu số: C01- H Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng........ năm 200...
S TT |
Họ và tên |
Cấp bậc lương hoặc cấp bậc chức vụ |
Ngày trong tháng |
Qui ra công |
||||||
|
|
|
1 |
2 |
3 |
... |
31 |
Số công hưởng lương thời gian |
Số công nghỉ không lương |
Số công hưởng BHXH |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
... |
31 |
32 |
33 |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người duyệt (Ký, họ tên) |
Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) |
Người chấm công (Ký, họ tên) |
Ký hiệu chấm công :
- Lương thời gian |
+ |
- Hội nghị, học tập |
H |
- Ốm, điều dưỡng |
Ô |
- Nghỉ bù |
NB |
- Con ốm |
Cô |
- Nghỉ không lương |
Ro |
- Thai sản |
TS |
- Ngừng việc |
N |
- Tai nạn |
T |
- Lao động nghĩa vụ |
LĐ |
- Nghỉ phép |
P |
|
|
Đơn vị:................. Bộ phận : ..................... |
|
Mẫu số: C02-H Ban hành theo QĐ số: 999- TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Số : .......................
Tháng .....năm 200 ...
Nợ : ........................
Có : ........................
STT hoặc mã số cán bộ |
Họ và tên |
Chức vụ hoặc bậc lương |
Tiền lương tháng |
Phụ cấp |
Cộng tiền lương và phụ cấp |
Các khoản khấu trừ |
BHXH trả thay lương |
Tổng cộng số được lĩnh |
Ký nhận |
||||
|
|
|
|
|
|
BHXH |
BHYT |
....... |
Cộng các khoản khấu trừ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày |
Số tiền |
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7= 4+5+6 |
8 |
9 |
10=3-7+9 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ):................................................................
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) |
Đơn vị:................. Bộ phận:............. |
|
Mẫu số: C04- BH Ban hành theo QĐ số: 140/1999/QĐ-BTC |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG TRỢ CẤP BHXH NGẮN HẠN
Đợt....... Tháng..... năm.....
Tên cơ quan (đơn vị)...... tổng số lao động...... trong đó nữ..... tổng quỹ lương trong kỳ.........
Số hiệu tài khoản:................. mở tại:....................
Loại chế độ:........................................................
STT |
Họ và tên |
Số sổ BHXH |
Tiền lương tháng đóng BHXH |
Thời gian đóng BHXH |
Đơn vị đề nghị |
Cơ quan BHXH duyệt |
Ghi chú |
|||
|
|
|
|
|
Số ngày nghỉ trong kỳ |
Tiền trợ cấp |
Số ngày nghỉ |
Tiền trợ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong kỳ |
Luỹ kế từ đầu năm |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kèm theo....... chứng từ gốc
Cơ quan BHXH duyệt:
- Số người:..............
- Số ngày:...............
- Số tiền:.......................................... (Viết bằng chữ ) : ...........................................................................................................
Cán bộ quản lý thu (Ký, họ tên) |
Cán bộ quản lý CĐCS (Ký, họ tên) |
Ngày...tháng...năm... Giám đốc BHXH (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Kế toán đơn vị (Ký, họ tên) |
Ngày...tháng...năm... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đơn vị :................ Bộ phận:.............. |
|
Mẫu số: C06-H Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT |
HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN CÔNG VIỆC
Ngày.....tháng.....năm 200...
Số:...............
Họ tên:............................... Chức vụ:.............................. Đại diện cho:.......................................... Bên giao khoán
Họ tên:............................... Chức vụ:.............................. Đại diện cho:.......................................... Bên nhận khoán
Cùng ký kết hợp đồng giao khoán:
I- Nội dung, trách nhiệm và quyền lợi của người nhận khoán:
.................................................................................................................................................................................................
II- Trách nhiệm và nghĩa vụ của bên giao khoán:
.................................................................................................................................................................................................
III- Những điều khoản chung về hợp đồng
- Thời gian thực hiện hợp đồng
- Phương thức thanh toán
- Xử phạt các hình thức vi phạm hợp đồng
.................................................................................................................................................................................................
Đại diện bên nhận khoán (Ký, họ tên) |
Đại diện bên giao khoán (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đơn vị:...... Bộ phận:... |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số C07-H Ban hành theo QĐ số 999 -TC/QĐ/CĐKT ngày 2/ 11/ 1996 |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số:.................
Cấp cho : ...................................................................................................
Chức vụ : ...................................................................................................
Được cử đi công tác tại :.............................................................................
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số..... ngày.... tháng...... năm 200...
Từ ngày....... tháng...... năm 200....... đến ngày....... tháng....... năm 200....
Ngày..... tháng...... năm 200....
Thủ trưởng đơn vị
Tiền ứng trước
- Lương ....................................... đ
- Công tác phí:............................. đ
- Cộng:......................................... đ
Nơi đi và nơi đến |
Ngày giờ |
Phương tiện sử dụng |
Độ dài chặng đường |
Thời gian lưu trú |
Lý do lưu trú |
Chứng nhận của cơ quan |
|
|
|
|
|
Trên đường đi |
Ở nơi đến |
|
|
A |
1 |
B |
2 |
3 |
4 |
C |
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi đi... |
|
|
|
|
|
|
|
Nơi đến... |
|
|
|
|
|
|
|
Nơi đi... |
|
|
|
|
|
|
|
Nơi đến... |
|
|
|
|
|
|
|
Nơi đi... |
|
|
|
|
|
|
|
Nơi đến... |
|
|
|
|
|
|
|
- Vé người......................................................... Vé X................................. đ =
- Vé cước xe đạp .............................................. Vé X................................. đ =
- Phụ phí lấy vé bằng
Điện thoại......................................................... Vé X................................. đ =
- Vé trọ ............................................................. Vé X................................ đ =
1- Phụ cấp đi đường:cộng............................................................................ đ
2- Phụ cấp lưu trú
- Lưu trú ở dọc đường: cộng........................................................................ đ
- Lưu trú ở nơi công tác: cộng..................................................................... đ
Tổng cộng...................... đ
(Ký, họ tên)
|
Số tiền được thanh toán là..................................
(Ký, họ tên)
|
Thời gian lưu trú được hưởng phụ cấp............... ngày Số tiền được thanh toán là:..................... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) |
Đơn vị :................ Bộ phận:.............. |
Mẫu số: C34-NCL Ban hành theo QĐ số 12/2001/QĐ-BTC |
BẢNG CHẤM CÔNG VÀ THANH TOÁN CA MỔ ĐƯỢC PHỤ CẤP
Tháng.... năm 200...
STT |
Họ và tên |
Cấp bậc mổ chính phụ mổ hay giúp việc |
Ngày trong tháng
|
Cộng số ca mổ được hưởng phụ cấp trong tháng |
Phần thanh toán
|
||||||||||||||||
|
|
|
1 |
2 |
... |
... |
31 |
Ca mổ loại I |
Ca mổ loại II |
Ca mổ loại III |
Ca mổ loại I
|
Ca mổ loại II
|
Ca mổ loại III
|
Tổng số tiền phụ cấp phẫu thuật được lĩnh |
Ký xác nhận |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ca |
Mức phụ cấp... đ/ca |
Thành tiền |
Số ca |
Mức phụ cấp... đ/ca |
Thành tiền |
Số ca |
Mức phụ cấp... đ/ca |
Thành tiền |
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
... |
... |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ):........................
Người chấm công (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) |
Ký hiệu chấm công: - Ca mổ loại I: I - Ca mổ khó khăn phức tạp kéo dài 4 giờ: K4
- Ca mổ loại II: II - Ca mổ khó khăn phức tạp kéo dài 5 giờ: K5
- Ca mổ loại III: III - Ca mổ khó khăn phức tạp kéo dài n giờ: Kn
Đơn vị :......................... Bộ phận:....................... |
|
Mẫu số: C35-NCL Ban hành theo QĐ số 12/2001/QĐ-BTC |
BẢNG CHẤM CÔNG VÀ THANH TOÁN TRỰC CHUYÊN MÔN Y TẾ ĐƯỢC PHỤ CẤP
Tháng... năm 200...
STT |
Họ và tên |
Cấp bậc lương |
Ngày trong tháng
|
Cộng số ngày trực trong tháng
|
Phần thanh toán
|
|||||||||||||||||||
|
|
|
1 |
2 |
3 |
... |
31 |
Ngày thường |
Ngày chủ nhật, lễ tết |
Tổng số |
Phụ cấp trực mức... đ |
Phụ cấp trực mức... đ |
Phụ cấp trực mức... đ |
Tổng cộng
|
Tiền lương làm thêm việc ngoài giờ tiêu chuẩn |
Tổng số tiền được lĩnh |
Ký nhận |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày |
TT |
Số ngày |
TT |
Số ngày |
TT |
Số ngày |
TT |
Ngày thường
|
Ngày chủ nhật, lễ, tết |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày |
TT |
Số ngày |
TT |
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
... |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ)..............
Người chấm công (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) |
Ký hiệu chấm công: - Phiên trực ngày thường T
- Phiên trực ngày Chủ nhật C
- Phiên trực ngày lễ L
- Phiên trực ngày Tết Te
Đơn vị :................ Bộ phận:.............. |
|
Mẫu số: C36-NCL Ban hành theo QĐ số 12/2001/QĐ-BTC |
BẢNG CHẤM CÔNG VÀ THANH TOÁN TRỰC TIẾP
THAM GIA CHỐNG DỊCH ĐƯỢC PHỤ CẤP
Tháng .....năm 200...
STT |
Họvà tên |
Cấp bậc chức vụ |
Ngày trong tháng |
Cộng số ngày chống dịch trong tháng hưởng phụ cấp |
Phần thanh toán |
||||||||||||
|
|
|
1 |
2 |
3 |
... |
31 |
Số ngày làm việc 8 giờ |
Số ngày làm việc 16 giờ |
Phụ cấp số ngày làm việc 8 giờ |
Phụ cấp số ngày làm việc 16 giờ |
Tổng số tiền được lĩnh |
Ký xác nhận |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ca |
Mức phụ cấp.... đ/ngày |
Thành tiền |
Số ca |
Mức phụ cấp.... đ/ngày |
Thành Tiền |
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
... |
... |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ):...............................
Người chấm công (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) |
Ký hiệu chấm công: - Một ngày làm việc 8 giờ: L8
- Một ngày làm việc 16 giờ: L16
Đơn vị:.......... Bộ phận:....... |
|
Mẫu số: C37- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ-BTC ngày 13/3/2001 |
BẢNG CHẤM BỮA ĂN CỦA HỌC SINH
Tháng .....năm 200...
STT |
Họ và tên học sinh |
Chấm ăn hàng ngày |
Cộng số bữa ăn |
|||||||||
|
|
1 |
2 |
3 |
..... |
..... |
..... |
....... |
..... |
..... |
31 |
|
A |
B |
1 |
..... |
..... |
..... |
..... |
..... |
....... |
....... |
..... |
31 |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người chấm công (Ký, họ tên) |
Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) |
Đơn vị:............. Bộ phận:......... |
|
Mẫu số: C38-NCL Ban hành theo QĐ số 12/2001/QĐ-BTC |
GIẤY THANH TOÁN TIỀN GIẢNG
CHO GIÁO VIÊN KIÊM CHỨC
Ngày... tháng... năm 200...
- Họ và tên giáo viên.........................................................................
- Môn giảng:......................................................................................
Các khoản tiền nhà trường phải thanh toán cho giáo viên:
+ Tiền giảng ..............................................
+ ..............................................
+ ..............................................
Cộng số tiền thanh toán: ..............................................
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):............................................................
...........................................................................................................
Ngày... tháng... năm 200...
Người đề nghị thanh toán
(Ký, họ tên)
Trường:.............. Khoa:................. Tổ, bộ môn:....... |
|
Mẫu số: C39- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ- BTC ngày 13/3/2001 |
BẢNG KÊ THANH TOÁN TIỀN GIẢNG VƯỢT GIỜ
(Dùng cho giáo viên thuộc danh sách lao động của trường)
Năm 200...
STT |
Đơn vị |
Số giờ lên lớp thực tế |
Số giờ quy đổi kiêm nhiệm |
Tổng số giờ định mức |
Số giờ giảng vượt định mức |
Đơn giá tính cho 1 giờ vượt mức (*) |
Tổng số tiền giảng vượt giờ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 3 + 4 - 5 |
7 |
8 |
|
Tổ, Bộ môn: |
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Xác nhận của phòng QLĐT (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày...tháng....năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: (*) Cột 7 Thuyết minh đơn giá tính theo từng thời điểm
Đơn vị:........... Địa chỉ:.......... |
|
Mẫu số: C11-H Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT |
PHIẾU NHẬP KHO Số:..............
Ngày... tháng... năm 200...
Nợ :.............
Có :..............
- Họ tên người giao:.................................................................................
- Theo........ Số...... ngày.... tháng..... năm 200....... Của...........................
................................................................................................................
Nhập tại kho :..........................................................................................
STT |
Tên, nhãn hiệu, qui cách, phẩm chất vật tư (SP, hàng hoá) |
Mã số |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
|
|
|
|
Theo chứng từ |
Thực nhập |
|
|
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
X |
X |
X |
X |
X |
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ):..................................................................
Nhập, ngày.... tháng.... năm 200...
Kế toán trưởng (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên )
|
Người giao hàng (Ký, họ tên ) |
Thủ kho (Ký, họ tên) |
Đơn vị:........... Địa chỉ:.......... |
|
Mẫu số: C12-H Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT |
PHIẾU XUẤT KHO Số:..............
Ngày... tháng... năm 200...
Nợ :.............
Có :..............
- Họ tên người nhận hàng:................... Địa chỉ (bộ phận)........................
- Lý do xuất kho:.....................................................................................
- Xuất tại kho :........................................................................................
STT |
Tên, nhãn hiệu, qui cách, |
Mã số |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
|
|
|
|
Yêu cầu |
Thực xuất |
|
|
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
X |
X |
X |
X |
X |
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ):..................................................................
Xuất, ngày.... tháng.... năm 200...
Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên ) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên ) |
Người nhận (Ký, họ tên) |
Thủ kho (Ký, họ tên) |
Đơn vị:........... Bộ phận:........ |
|
Mẫu số: C14-H Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
- Thời điểm kiểm kê.... giờ... ngày... tháng... năm 200...
- Biên bản kiểm kê gồm:
Ông/Bà:.................................................................. Trưởng ban
Ông/Bà:.................................................................. Uỷ viên
Ông/Bà: ................................................................. Uỷ viên
- Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:
STT |
Tên, nhãn hiệu, qui cách vật tư (sản phẩm, hàng hoá) |
Mã số |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Theo sổ sách |
Theo kiểm kê |
Chênh lệch |
Phẩm chất |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
Thừa |
Thiếu |
Còn tốt 100 % |
Kém phẩm chất |
Mất phẩm chất |
||||
|
|
|
|
|
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
|
|
|
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
X |
X |
X |
X |
|
X |
|
X |
|
X |
|
X |
X |
X |
Ngày..... tháng..... năm 200...
Thủ trưởng đơn vị (ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký, họ tên ) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Thủ kho (Ký, họ tên) |
Trưởng ban kiểm kê (Ký, họ tên) |
Đơn vị:............. Địa chỉ:............ |
|
Mẫu số: C15-H Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT |
PHIẾU KÊ MUA HÀNG
Ngày... tháng... năm 200... Quyển số:.....
Số:................
Nợ:...............
Có:...............
- Họ tên người bán:.........................................................................
- Địa chỉ:.........................................................................................
- Họ tên người mua:........................................................................
- Địa chỉ:.........................................................................................
- Hình thức thanh toán:...................................................................
STT |
Tên, quy cách, phẩm chất hàng hoá (vật tư, sản phẩm) |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):............................................................
* Ghi chú:...........................................................................................
Người duyệt mua (Ký, họ tên) |
Người bán (Ký, họ tên) |
Người mua (Ký, họ tên) |
Đơn vị:............. Địa chỉ:............ Telefax:............ |
|
Mẫu số: C21- H Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT |
PHIẾU THU
Ngày .......tháng .......năm 200........ Quyển số:...
Số:.............
Nợ:.............
Có:.............
Họ, tên người nộp tiền :...........................................................................
Địa chỉ :...................................................................................................
Lý do nộp :..............................................................................................
Số tiền (*) :......................(Viết bằng chữ)................................................
Kèm theo :.......................................................................Chứng từ gốc :
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
|
Người lập phiếu (Ký, họ tên) |
Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ )...................................................
Người nộp tiền (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200....... Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Đơn vị:............. Địa chỉ:............ Telefax:............ |
|
Mẫu số: C22-H Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT |
PHIẾU CHI
Ngày .......tháng .......năm 200........ Quyển số:...
Số:.............
Nợ:.............
Có:.............
Họ, tên người nhận tiền:.........................................................................
Địa chỉ:...................................................................................................
Lý do chi:..............................................................................................
Số tiền (*) :...................... (Viết bằng chữ)...............................................
Kèm theo :.................................................................Chứng từ gốc :
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Người lập phiếu (Ký, họ tên) |
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ)...................................................
Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200....... Người nhận tiền (Ký, họ tên) |
Đơn vị:............ Địa chỉ:........... |
|
Mẫu số: C23-H Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT |
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày.... tháng...... năm 200......
Số:..................
Kính gửi :...................................................
Tên tôi là :...............................................................................................
Địa chỉ :..................................................................................................
Đề nghị cho tạm ứng số tiền :.......................(Viết bằng chữ)................
Lý do tạm ứng :.......................................................................................
Thời hạn thanh toán :................................................................................
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Phụ trách bộ phận (Ký, họ tên) |
Người đề nghị tạm ứng (Ký, họ tên) |
Đơn vị:............
|
|
Mẫu số: C24-H Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT |
GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG
Ngày... tháng... năm 200... Số:..............
Nợ:.............
Có:.............
- Họ tên người thanh toán:...................................................................
- Địa chỉ:.............................................................................................
- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Diễn giải |
Số tiền |
A |
1 |
I. Số tiền tạm ứng: |
|
1. Số tạm ứng các đợt trước chưa chi hết |
|
2. Số tiền kỳ này: |
|
- Phiếu chi số.......... ngày....... |
|
- Phiếu chi số.......... ngày....... |
|
II. Số tiền đã chi: |
|
1. Chứng từ số........ ngày.... |
|
2. |
|
3. |
|
III. Chênh lệch: |
|
1. Số tạm ứng chi không hết (I-II) |
|
2. Chi quá số tạm ứng (II-I) |
|
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Kế toán thanh toán (Ký, họ tên) |
Người thanh toán (Ký, họ tên) |
Duyệt chi tổng số tiền thanh toán ở mục II là:.......................................
Viết bằng chữ:.......................................................................................
Đơn vị:.......... Địa chỉ:......... |
|
Mẫu số: C26a-H Ban hành theo QĐ số: 999 -C/QĐ/CĐKT |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUĨ TIỀN MẶT
Số :............
Vào........ giờ........ ngày........ tháng......... năm 200.........
1. Ông/Bà:...................................... ............. Chức vụ:.......................
2. Ông/Bà:...................................... ............. Chức vụ:.......................
3. Ông/Bà:.................................................... Chức vụ:.......................
4. Ông/Bà:...................................... .............. Chức vụ:.......................
Đã thực hiện kiểm kê quỹ tiền mặt, kết quả cụ thể như sau:
STT |
Diễn giải |
Số lượng ( tờ ) |
Số tiền |
A |
B |
1 |
2 |
I |
Số dư theo sổ quĩ |
X |
..... |
II |
Số kiểm kê thực tế |
X |
..... |
1 |
- Loại |
|
|
2 |
- Loại |
|
|
III |
Chênh lệch |
|
|
- Lý do: + Thừa
+ Thiếu
- Kết luận sau khi kiểm kê quĩ :.........................................................
..........................................................................................................
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ (Ký, họ tên) |
Đơn vị:.......... Địa chỉ:......... |
|
Mẫu số: C26b-H Ban hành theo QĐ số: 999 -C/QĐ/CĐKT |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ
Số :............
Vào........ giờ........ ngày........ tháng......... năm 200.........
Chúng tôi gồm:
1. Ông/Bà:...................................... ............. Chức vụ:.......................
2. Ông/Bà:...................................... ............. Chức vụ:.......................
3. Ông/Bà:.................................................... Chức vụ:.......................
4. Ông/Bà:...................................... ............. Chức vụ:.......................
Đã thực hiện kiểm kê quỹ ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý...) kết quả cụ thể như sau:
STT |
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá trị |
Tính ra tiền VN |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
Tỷ giá |
Tiền VN |
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
D |
I |
Số dư theo sổ quỹ |
|
|
|
|
|
|
II |
Số kiểm kê thực tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
- Loại |
|
|
|
|
|
|
2 |
- Loại |
|
|
|
|
|
|
III |
Chênh lệch |
|
|
|
|
|
|
- Lý do: + Thừa
+ Thiếu
- Kết luận sau khi kiểm kê quỹ :.........................................................
..........................................................................................................
Kế toán quỹ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ (Ký, họ tên) |
Đơn vị:........... Địa chỉ:.......... |
|
Mẫu số: C40a- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC |
Dấu của
bệnh viện
BIÊN LAI THU TIỀN
(Dùng cho bệnh viện để thu viện phí)
Ngày .....tháng .....năm 200 ..... Quyển số :............
Số :...........
- Họ, tên bệnh nhân:............................................................................
- Địa chỉ:.............................................................................................
- Khoa:........................................... giường.........................................
- Nội dung thu, trong đó:
+ Khám bệnh:....................................................................................
+ Xét nghiệm ....................................................................................
+ Siêu âm ..........................................................................................
+ Thuốc ............................................................................................
+ Giường ..........................................................................................
+...................
- Tổng số tiền thu .................................. (viết bằng chữ ): ..................
............................................................................................................
Người nộp tiền (Ký, họ tên) |
Người thu tiền (Ký, họ tên) |
Đơn vị:........... Địa chỉ:.......... |
|
Mẫu số: C40b- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
BIÊN LAI THU TIỀN
(Dùng cho nhà trường, các trung tâm để thu học phí,
phí và các khoản đóng góp của học sinh)
Ngày .....tháng .....năm 200 ..... Quyển số :............
Số :...........
- Họ, tên học sinh:............................................................................
- Địa chỉ:... Lớp............. Khoa.............. Khoá...................................
- Nội dung thu, trong đó:
+ Học phí..........................................................................................
+ Phí tuyển sinh:................................................................................
+ Phí thi:............................................................................................
+ Tiền đóng góp xây dựng trường lớp.................................................
+.................................
- Tổng số tiền thu.................... (Viết bằng chữ)...................................
............................................................................................................
Người nộp tiền (Ký, họ tên) |
Người thu tiền (Ký, họ tên) |
Đơn vị:.......... Địa chỉ:........ Số................. |
|
Mẫu số: C41- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ngày.....tháng.....năm 200...
GIẤY CHỨNG NHẬN GÓP VỐN
ĐƠN VỊ: ............................................
CHỨNG NHẬN
Ông/bà:.....................................................................................
Số chứng minh thư:......................... Nơi cấp:...............................
Hộ khẩu thường trú:....................................................................
ĐÃ GÓP VỐN ĐỂ ....................................................................
Hình thức góp vốn (*): ....................................................................
Số tiền:.................. ..........................................................................
Bằng chữ: ........................................................................................
Ngày góp vốn: .................................................................................
Giấy chứng nhận này có giá trị trong việc thừa kế và chuyển nhượng.
(*) Nếu là tài sản (hoặc cổ phiếu, tín phiếu...) thì có Bảng kê kèm theo
NGƯỜI GÓP VỐN (Ký, họ tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đơn vị:............ Địa chỉ:.......... |
|
Mẫu số: C31-H Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT |
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày .....tháng .....năm 200..... Số:..............
Nợ:.............
Có:.............
Căn cứ quyết định số:...................... ngày....... tháng....... năm....... của .............
......................................................................................... về việc bàn giao TSCĐ
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông/bà: ............................ chức vụ ....................... Đại diện bên giao
- Ông/bà: ............................. chức vụ ....................... Đại diện bên nhận
- Ông/bà: ............................. chức vụ ....................... Đại diện
Địa điểm giao nhận TSCĐ:.......................................................................
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT |
Tên, ký hiệu qui cách (cấp hạng TSCĐ) |
Số hiệu TSCĐ |
Nước sản xuất (XD) |
Năm sản xuất |
Năm đưa vào SD |
Công suất (diện tích TK) |
Tính nguyên giá tài sản cố định |
Tỷ lệ hao mòn % |
Tài liệu kỹ thuật kèm theo |
|||
|
|
|
|
|
|
|
Giá mua hoặc giá thành sản xuất |
Cước phí vận chuyển |
Chi phí chạy thử |
Nguyên giá TSCĐ |
|
|
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
X |
X |
DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO
Số thứ tự |
Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá trị |
A |
B |
C |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Người nhận (Ký, họ tên) |
Người giao (Ký, họ tên) |
Đơn vị:........ Địa chỉ:....... |
|
Mẫu số: C32-H Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT |
BIÊN BẢN THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN TSCĐ
Ngày.... tháng..... năm 200.... Số : ...............
Nợ:..............
Có:..............
Căn cứ quyết định số:....... ngày.......... tháng.......... năm 200......... của ..............................................................................về việc thanh lý tài sản cố định
I - Ban thanh lý, nhượng bán TSCĐ gồm :
Ông/bà: .................................... Đại diện .......................... Trưởng ban
Ông/bà:..................................... Đại diện ........................... Uỷ viên
Ông/bà: .................................... Đại diện ........................... Uỷ viên
II - Tiến hành thanh lý, nhượng bán TSCĐ :
- Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ..............................................
- Số hiệu TSCĐ ...........................................................................................
- Nước sản xuất ( xây dựng ) .......................................................................
- Năm sản xuất ............................................................................................
- Năm đưa vào sử dụng .......................... Số thẻ TSCĐ ................................
- Nguyên giá TSCĐ .....................................................................................
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý..........................................
- Giá trị còn lại của TSCĐ.............................................................................
III - Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Ngày....... tháng........ năm 200.........
Trưởng ban thanh lý
(Ký, họ tên)
IV- Kết quả thanh lý, nhượng bán TSCĐ
- Chi phí thanh lý TSCĐ:........................... (viết bằng chữ) .............................
- Giá trị thu hồi thanh lý hoặc nhượng bán TSCĐ:......... (viết bằng chữ)..........
- Đã ghi giảm (số) thẻ TSCĐ ngày...........tháng..........năm 200......................
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ngày..... tháng....... năm 200....... Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Đơn vị:........ Địa chỉ:....... |
|
Mẫu số: C33-H Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT |
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ
Ngày.... tháng.... năm..... 200..... Số:..........
Nợ:...........
Có:...........
- Căn cứ quyết định số:.......... ngày....... tháng....... năm ...............
Của.................................................... Về việc đánh giá lại TSCĐ
- Ông/bà:................. Chức vụ .............. Đại diện ............. Chủ tịch Hội đồng
- Ông/bà: ................ Chức vụ .............. Đại diện .............. Uỷ viên
- Ông/bà: ................ Chức vụ .............. Đại diện .............. Uỷ viên
STT |
Tên, ký mã hiệu, qui cách |
Số hiệu TSCĐ |
Số thẻ TSCĐ |
Giá đang ghi sổ |
Đánh giá lại |
||||
|
|
|
|
Nguyên giá |
Hao mòn |
Giá trị còn lại |
Nguyên giá |
Hao mòn |
Giá trị còn lại |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
Uỷ viên (Ký, họ tên) |
Uỷ viên (Ký, họ tên) |
Chủ tịch Hội đồng (Ký, họ tên)
|
PHẦN THỨ BA
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
STT |
Số hiệu TK |
Tên Tài khoản |
Phạm vi áp dụng |
Ghi chú |
|
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
LOẠI TK 1 - TIỀN VÀ VẬT TƯ |
|
|
1 |
111 |
|
Tiền mặt |
Mọi đơn vị |
|
|
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
|
|
|
|
1112 |
Ngoại tệ |
|
Chi tiết theo N.tệ |
2 |
112 |
|
Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc |
“ |
|
|
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
|
|
|
|
1122 |
Ngoại tệ |
|
Chi tiết theo N.tệ |
3 |
152 |
|
Vật liệu, dụng cụ |
Mọi đơn vị |
Chi tiết theo yêu |
|
|
1521 |
Vật liệu |
|
cầu quản lý của |
|
|
1522 |
Dụng cụ |
|
từng ngành |
4 |
155 |
|
Sản phẩm, hàng hoá |
Đơn vị có sản |
|
|
|
1551 |
Sản phẩm |
phẩm, hàng hoá |
|
|
|
1552 |
Hàng hoá |
|
|
|
|
|
LOẠI TK 2 - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH |
|
|
5 |
211 |
|
Tài sản cố định |
Mọi đơn vị |
|
6 |
214 |
|
Hao mòn tài sản cố định |
nt |
|
7 |
241 |
|
Xây dựng cơ bản dở dang |
Đơn vị có đầu |
|
|
|
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
tư XDCB |
|
|
|
2412 |
Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
2413 |
Sửa chữa TSCĐ |
|
|
|
|
|
LOẠI TK 3 - THANH TOÁN |
|
|
8 |
311 |
|
Các khoản phải thu |
Mọi đơn vị |
Chi tiết theo yêu |
|
|
3111 |
Phải thu của khách hàng |
|
cầu quản lý |
|
|
3113 |
Thuế GTGT được khấu trừ |
* Đối với những |
|
|
|
3118 |
Phải thu khác |
hoạt động phải nộp thuế |
|
|
|
|
|
GTGT theo PP khấu trừ |
|
9 |
312 |
|
Tạm ứng |
Mọi đơn vị |
Chi tiết theo từng người nhận tạm ứng |
10 |
331 |
|
Các khoản phải trả |
“ |
Chi tiết theo yêu |
|
|
3311 |
Phải trả người cung cấp |
|
cầu quản lý |
|
|
3312 |
Phải trả nợ vay |
|
|
|
|
3318 |
Các khoản phải trả khác |
|
|
11 |
332 |
|
Các khoản phải nộp theo lương |
“ |
|
|
|
3321 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
3322 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
3323 |
Kinh phí công đoàn |
|
|
12 |
333 |
|
Các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
|
|
3331 |
Thuế GTGT phải nộp |
* Các đơn vị phải |
|
|
|
3334 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
nộp thuế GTGT |
|
|
|
3338 |
Các khoản phải nộp khác |
|
|
13 |
334 |
|
Thanh toán với người lao động |
Mọi đơn vị |
|
14 |
335 |
|
Thanh toán thu nhập với người góp vốn |
Mọi đơn vị |
|
15 |
338 |
|
Thanh toán với đối tượng khác |
" |
|
16 |
342 |
|
Thanh toán nội bộ |
Đơn vị cấp trên, |
|
|
|
|
LOẠI TK 4 - NGUỒN VỐN |
|
|
17 |
411 |
|
Nguồn vốn hoạt động |
Mọi đơn vị |
|
18 |
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá |
Đơn vị có phát sinh ngoại tệ |
|
19 |
421 |
|
Chênh lệch thu, chi |
Mọi đơn vị |
|
20 |
431 |
|
Quỹ đơn vị |
Đơn vị được |
|
|
|
4311 |
Quỹ khen thưởng |
thành lập quỹ |
|
|
|
4312 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
|
4318 |
Quỹ khác |
|
|
21 |
462 |
|
Nguồn kinh phí dự án |
Đơn vị có |
|
|
|
4621 |
Chương trình dự án quốc gia |
dự án |
|
|
|
4622 |
Dự án viện trợ |
|
|
|
|
|
LOẠI TK 5 - CÁC KHOẢN THU |
|
|
22 |
531 |
|
Các khoản thu |
Mọi đơn vị |
|
|
|
5311 |
Thu hoạt động sự nghiệp |
|
Chi tiết theo từng |
|
|
5312 |
Thu sản xuất, dịch vụ |
|
hoạt động |
|
|
5318 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
LOẠI TK 6 - CÁC KHOẢN CHI |
|
|
23 |
631 |
|
Các khoản chi |
" |
Chi tiết theo từng |
|
|
6311 |
Chi hoạt động sự nghiệp |
|
hoạt động |
|
|
6312 |
Chi sản xuất, dịch vụ |
|
|
|
|
6318 |
Chi khác |
|
|
24 |
662 |
|
Chi dự án |
Đơn vị có |
Chi tiết theo |
|
|
6621 |
Chi chương trình, dự án quốc gia |
dự án |
dự án |
|
|
6622 |
Chi dự án viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 0 - TK NGOÀI BẢNG |
|
|
1 |
001 |
|
TSCĐ thuê, mượn |
|
|
2 |
002 |
|
Tài sản nhận giữ hộ, nhân gia công |
|
|
3 |
005 |
|
Dụng cụ lâu bền đang sử dụng |
|
|
4 |
007 |
|
Ngoại tệ các loại |
|
|
5 |
009 |
|
HMKP chương trình, dự án |
|
|
6 |
010 |
|
Nguồn vốn góp |
|
|
|
|
0101 |
Nhà nước |
|
|
|
|
0102 |
Các đối tượng khác |
|
|
7 |
011 |
|
Nguồn vốn tích luỹ |
|
|
PHẦN THỨ TƯ
HỆ THỐNG BIỂU MẪU SỔ KẾ TOÁN
1- DÙNG CHO CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN KẾ TOÁN KÉP
STT |
Tên sổ |
Ký hiệu |
Hình thức sổ kế toán |
||
|
|
|
Chứng từ ghi sổ |
Nhật ký Sổ Cái |
Nhật ký Chung |
1 |
Nhật ký- Sổ cái |
S01- NCL |
- |
x |
- |
2 |
Chứng từ ghi sổ |
S02- NCL |
x |
- |
- |
3 |
Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ |
S03- NCL |
x |
- |
- |
4 |
Sổ Cái (Dùng cho hình thức CTGS) |
S04- NCL |
x |
- |
- |
5 |
Sổ Nhật ký chung |
S05- NCL |
- |
- |
x |
6 |
Sổ Cái (Dùng cho hình thức NKC) |
S06- NCL |
- |
- |
x |
7 |
Sổ Quỹ tiền mặt |
S11- NCL |
x |
x |
x |
8 |
Sổ Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc |
S12- NCL |
x |
x |
x |
9 |
Sổ Tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ |
S13- NCL |
x |
x |
x |
10 |
Sổ kho |
S21- NCL |
x |
x |
x |
11 |
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ |
S22- NCL |
x |
x |
x |
12 |
Sổ Tài sản cố định |
S31- NCL |
x |
x |
x |
13 |
Sổ theo dõi TSCĐ và dụng cụ tại nơi sử dụng |
S32- NCL |
x |
x |
x |
14 |
Sổ chi tiết tài khoản |
S43- NCL |
x |
x |
x |
15 |
Sổ Thanh toán với học sinh về các khoản thu, chi hộ |
S44a- NCL |
x |
x |
x |
16 |
Sổ Thanh toán với bệnh nhân về viện phí |
S44b- NCL |
x |
x |
x |
17 |
Sổ theo dõi góp vốn và chia lãi theo vốn góp |
S45- NCL |
x |
x |
x |
18 |
Sổ chi tiết tiền vay |
S46- NCL |
x |
x |
x |
19 |
Sổ chi tiết doanh thu |
S51- NCL |
x |
x |
x |
20 |
Sổ chi tiết các khoản thu |
S52- NCL |
x |
x |
x |
21 |
Sổ chi tiết thuế GTGT |
S53a- NCL |
x |
x |
x |
22 |
Sổ chi tiết thuế GTGT |
S53b- NCL |
x |
x |
x |
23 |
Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại |
S54- NCL |
x |
x |
x |
24 |
Sổ chi tiết thuế GTGT được giảm |
S55- NCL |
|
|
|
25 |
Sổ chi phí... |
S61- NCL |
x |
x |
x |
26 |
Sổ chi tiết chi dự án |
S62- NCL |
x |
x |
x |
27 |
Sổ theo dõi nguồn kinh phí dự án |
S63- NCL |
x |
x |
x |
28 |
Bảng tính khấu hao TSCĐ |
PB01- NCL |
x |
x |
x |
2- DÙNG CHO CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN KẾ TOÁN ĐƠN (*)
STT |
Tên sổ |
Ký hiệu |
1 |
Sổ Quỹ tiền mặt |
S11- NCL |
2 |
Sổ Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc |
S12- NCL |
3 |
Sổ Tài sản cố định |
S31- NCL |
4 |
Sổ chi tiết các khoản thu |
S52- NCL |
5 |
Sổ chi hoạt động sự nghiệp |
S53- NCL |
(*) Ngoài 5 mẫu sổ trên, các đơn vị thực hiện kế toán đơn có thể mở thêm một số mẫu sổ kế toán khác để phục vụ cho công tác quản lý và hạch toán của mình.
Bộ Sở):.......... Đơn vị:.......... |
|
Mẫu số: S01-NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC ngày 13/3/2001 |
NHẬT KÝ - SỔ CÁI
Năm 200 ..
Ngày tháng ghi sổ |
CHỨNG TỪ |
DIỄN GIẢI |
Số phát sinh |
Số hiệu TK đối ứng |
Số thứ tự dòng |
Tài khoản .......... |
Tài khoản ............ |
Tài khoản ............. |
Tài khoản .............. |
Tài khoản ............... |
|||||||
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
Nợ |
Có |
|
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
..... |
..... |
61 |
62 |
|
|
|
Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phát sinh trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng phát sinh tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Luỹ kế từ đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dư cuối tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: ...................ngày kết thúc:...................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):.................... Đơn vị : ..................... |
|
Mẫu số: S 02- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:.........
Ngày..... tháng..... năm 200...
TRÍCH YẾU |
SỐ HIỆU TÀI KHOẢN |
SỐ TIỀN |
GHI CHÚ |
|
|
Nợ |
Có |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
X |
X |
|
|
Kèm theo .....................................chứng từ gốc.
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Ngày .....tháng .....năm 200 ... Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Bộ (Sở):.................... Đơn vị : ..................... |
|
Mẫu số: S 03- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 200........
Chứng từ ghi sổ |
Số tiền |
Chứng từ ghi sổ |
Số tiền |
||
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
Cộng |
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .........................................................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):..................... Đơn vị : .................... |
|
Mẫu số: S04- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Tài khoản cấp 1 : ................................
Tài khoản cấp 2 : ................................
Ngày tháng ghi sổ |
CHỨNG TỪ GHI SỔ |
DIỄN GIẢI |
Số hiệu tài khoản đối ứng |
SỐ TIỀN |
GHI CHÚ |
||
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
Nợ |
Có |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có:..... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.....
- Ngày mở sổ:..........................ngày kết thúc:...............
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):..................... Đơn vị : ..................... |
|
Mẫu số: S 05-NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 200........
Ngày tháng ghi sổ |
Chứng từ
|
Diễn giải |
Đã ghi Sổ cái |
STT dòng |
Số hiệu tài khoản đối ứng |
Số phát sinh
|
||
|
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
|
|
|
Nợ |
Có |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
Số trang trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng chuyển sang trang sau |
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang........
- Ngày mở sổ: ......................... ngày kết thúc:..............
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):.................... Đơn vị : ..................... |
|
Mẫu số: S 06-NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm 200........
Tài khoản:........................................... Số hiệu:.............................
Ngày tháng ghi sổ |
Chứng từ
|
Diễn giải |
Nhật ký chung |
Số hiệu tài khoản đối ứng |
Số tiền
|
Ghi chú |
|||
|
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
Trang số |
STT dòng |
|
Nợ |
Có |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phát sinh tháng |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ |
x |
x |
x |
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang........
- Ngày mở sổ: ......................... ngày kết thúc:..............
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):..................... Đơn vị : ..................... |
|
Mẫu số: S 11-NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Ngày |
Số phiếu
|
Diễn giải |
Số tiền
|
Ghi chú |
|||
|
Thu |
Chi |
|
Thu |
Chi |
Tồn |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang........
- Ngày mở sổ: .............................................................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):..................... Đơn vị : ..................... |
|
Mẫu số: S 12-NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỐ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG, KHO BẠC
Nơi mở tài khoản giao dịch:.....................
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:.....................
Loại tiền gửi:............................................
Ngày tháng ghi sổ |
Chứng từ
|
Diễn giải |
Số tiền
|
Ghi chú |
|||
|
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
Gửi vào |
Rút ra |
Còn lại |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang........
- Ngày mở sổ: .............................................................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):..................... Đơn vị : .................... |
|
Mẫu số: S13- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ THEO DÕI TIỀN MẶT, TIỀN GỬI BẰNG NGOẠI TỆ
Tài khoản : ....................
Loại : .............................
NGÀY THÁNG GHI SỔ |
CHỨNG TỪ |
DIỄN GIẢI |
Tỷ giá ngoại tệ |
THU (GỬI VÀO) |
CHI (RÚT RA) |
CÒN LẠI |
GHI CHÚ |
||||
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
Nguyên tệ |
Quy ra tiền Việt Nam |
Nguyên tệ |
Quy ra tiền Việt Nam |
Nguyên tệ |
Quy ra tiền Việt Nam |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):..................... Đơn vị : ..................... |
|
Mẫu số: S 21-NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỐ KHO
(hoặc thẻ kho)
Năm 200...
- Tên vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hoá):...............................................
- Quy cách, phẩm chất:.................................................................................
Đơn vị tính:...................
Chứng từ |
Diễn giải |
Số lượng |
Ghi chú |
||||
Ngày tháng |
Số phiếu |
|
Nhập |
Xuất |
Tồn |
|
|
|
Nhập |
Xuất |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
Tồn đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng cuối tháng |
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang........
- Ngày mở sổ: .............................................................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):..................... Đơn vị : .................... |
|
Mẫu số: S22- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ
Tài khoản:....................
Tên kho:.......................
Năm 200:......................
Tên vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá:............; Đơn vị tính:...........
Quy cách, phẩm chất : ...........................................................................
Ngày tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
Đơn giá |
Nhập |
Xuất |
Tồn |
Ghi chú |
||||
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):.............. Đơn vị:............... |
Mấu số: S31-NCL Ban hành theo Quyết định số 12/2001/QĐ-BTC |
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Từ năm ................ đến năm ...........
Loại tài sản cố định :......................
STT |
Ghi tăng tài sản cố định |
Hao mòn tài sản cố định |
Ghi giảm tSCĐ |
|||||||||||||||||
|
Chứng từ |
Tên, đặc điểm, ký hiệu TSCĐ |
Năm sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng ở đơn vị |
Số hiệu TSCĐ |
Nguyên giá |
Hao mòn 1 năm |
Số hao mòn các năm trước chuyển sang |
Năm 2001 |
Năm 2002 |
Năm 2003 |
Năm 200.. |
Luỹ kế hao mòn đến khi chuyển sổ hoặc ghi giảm TSCĐ |
Chứng từ |
Lý do ghi giảm tài sản cố định |
Giá trị còn lại của TSCĐ |
||||
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
|
|
|
Số năm sử dụng |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):................... Đơn vị : ................ |
|
Mẫu số: S32- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG
Năm.........
Tên đơn vị: Phòng, Khoa (hoặc người sử dụng:........................................
Loại Tài sản cố định (hoặc nhóm dụng cụ):.............................................
Ghi tăng tài sản cố định và dụng cụ |
Ghi giảm tài sản cố định và dụng cụ |
Ghi |
|||||||||||
Chứng từ |
Tên TSCĐ hoặc dụng cụ |
Số hiệu TSCĐ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Chứng từ |
Lý do |
Số lượng |
Thành tiền |
chú |
||
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
|
|
|
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
|||
|
Bộ (Sở):................... Đơn vị : .................. |
|
Mẫu số: S43- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
||
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tên tài khoản : ............................. Số hiệu : ....................................
Đối tượng : .......................................................................................
Ngày tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
Số phát sinh |
Số dư |
Ghi chú |
|||
|
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):................. Đơn vị : ................ |
|
Mẫu số: S44a- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ THANH TOÁN VỚI HỌC SINH VỀ CÁC KHOẢN THU, CHI HỘ
(Dùng cho các trường học, trung tâm đào tạo...)
Tháng......năm 200.....
Lớp:...............
STT |
Biên lai |
Họ và tên |
Phần thu |
Phần chi |
Chênh lệch |
Ký xác nhận |
||||||||||||||||||
|
Số |
Ngày |
|
Tháng trước chuyển sang |
Thu tháng này |
Tổng số thu |
Tiền ăn |
Tiền xe đưa đón |
... |
Tổng số chi |
Thừa |
Thiếu |
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
Tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):............ Đơn vị : ........... |
|
Mẫu số: S44b- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC |
SỔ THANH TOÁN VỚI BỆNH NHÂN VỀ VIỆN PHÍ
(Dùng cho bệnh viện)
Tháng: ............năm 200...
Khoa (hoặc bộ phận):.............................
STT |
Họ và tên bệnh nhân |
Đặt trước |
Các khoản đã chi |
Chênh lệch |
Thanh toán số chênh lệch |
Ký xác nhận |
|||||||||||
|
|
Lần 1 |
Lần 2 |
Cộng số tiền đặt trước |
|
|
|
|
|||||||||
|
|
Chứng từ |
Số tiền |
Chứng từ |
Số tiền |
|
... |
... |
Cộng |
Thừa |
Thiếu |
Chứng từ |
Số tiền |
|
|||
|
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
|
|
|
|
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):............ Đơn vị : ........... |
|
Mẫu số: S45- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
SỔ THEO DÕI GÓP VỐN VÀ CHIA LÃI THEO VỐN GÓP
Tên người góp vốn: .............................
Địa chỉ:.................................................
I- Theo dõi góp vốn |
|
II- Theo dõi chia lãi |
Năm |
200... |
200... |
200... |
200... |
|
Ngày tháng năm |
Chứng từ |
Diễn giải |
Số tiền được chia |
Ký nhận tiền |
|||||||
Mức đóng |
|
|
|
|
|
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Ngày tháng năm |
Chứng từ |
Diễn giải |
Số tiền đã góp |
Ký xác nhận của người góp |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Xác nhận:
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .........................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):............ Đơn vị:............. |
|
Mẫu số: S46- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC |
SỔ CHI TIẾT TIỀN VAY
Tài khoản...................................
Đối tượng cho vay:....................
Địa chỉ:......................................
Hình thức vay:............................
Hợp đồng vay số:.........ngày....... Tỷ lệ lãi vay:..................
Ngày, tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
Ngày đến hạn thanh toán |
Số tiền |
Ghi chú |
|||
|
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
|
Vay |
Trả |
Còn nợ |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
............................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
............................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
|
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
||
Bộ (Sở):............ Đơn vị:............. |
|
Mẫu số: S51- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC ngày 13/3/2001 |
|||
SỔ CHI TIẾT DOANH THU
(Sổ dùng cho các đơn vị có doanh thu về bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ)
Loại hoạt động:.....................................................................
Tên sản phẩm (hàng hoá, dịch vụ):.......................................
Ngày tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
Doanh thu |
Ghi chú |
|||
|
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):........... Đơn vị:............ |
|
Mẫu số: S52- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ CHI TIẾT CÁC KHOẢN THU
Tên khoản thu:..................................................
Đơn vị (hoặc bộ phận):.......................................
Ngày tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
Số tiền |
Ghi chú |
|
|
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):............ Đơn vị:............. |
|
Mẫu số: S53a- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ CHI TIẾT THUẾ GTGT
(Dùng cho đơn vị tính số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ)
Năm 200 .....
Chứng từ |
Diễn giải |
Số thuế đầu ra phải nộp |
Số thuế đầu vào được khấu trừ |
Số thuế được giảm |
Số thuế phải nộp |
Số thuế đã nộp |
Số còn phải nộp |
|
STT |
Ngày tháng |
|
|
|
|
|
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):............ Đơn vị:............. |
|
Mẫu số: S53b- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC |
SỔ CHI TIẾT THUẾ GTGT
(Dùng cho đơn vị tính số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp)
Năm 200 .....
Chứng từ |
Diễn giải |
Số thuế phải nộp |
Số thuế được giảm |
Số thuế phải nộp |
Số thuế đã nộp |
Số còn phải nộp |
|
STT |
Ngày tháng |
|
|
|
|
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):............ Đơn vị:............. |
|
Mẫu số: S54- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/QĐ-BTC |
SỔ CHI TIẾT THUẾ GTGT ĐƯỢC HOÀN LẠI
Năm 200.....
Chứng từ |
Diễn giải |
Số tiền |
||
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
Thuế GTGT được hoàn lại |
Thuế GTGT đã hoàn lại |
A |
B |
C |
1 |
2 |
|
|
1- Số dư đầu kỳ |
|
X |
|
|
2- Số phát sinh trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng số phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Số dư cuối kỳ |
|
X |
(Ghi chú: Chỗ có dấu (x) không có số liệu)
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):........... Đơn vị:............ |
|
Mẫu số: S55- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ CHI TIẾT THUẾ GTGT ĐƯỢC GIẢM
Năm 200.....
Chứng từ |
Diễn giải |
Số tiền |
||
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
Thuế GTGT được giảm |
Thuế GTGT đã giảm |
A |
B |
C |
1 |
2 |
|
|
1- Số dư đầu kỳ |
|
X |
|
|
2- Số phát sinh trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng số phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Số dư cuối kỳ |
|
X |
(Ghi chú: Chỗ có dấu (x) không có số liệu)
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):............ Đơn vị:............. |
|
Mẫu số: S61- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ CHI PHÍ .......................................
- Tài khoản:........................................................................................................................
- Tên khoa, phòng:..............................................................................................................
- Tên hoạt động sự nghiệp hoặc tên sản phẩm, dịch vụ (tên công trình):..............................
- Bộ phận:..............................................................................................................................
Ngày tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
Ghi Nợ Tài khoản ... |
Ghi có tài khoản... |
|||||
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
Tổng số |
Chia ra nội dung chi |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):............ Đơn vị:............. |
|
Mẫu số: S62- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ CHI TIẾT CHI DỰ ÁN
Tên dự án : ................................ Mã số : .........................
Thuộc chương trình : ........................................................
Năm khởi đầu : ....................Năm kết thúc : .....................
Tên tài khoản cấp 2 : ........................................................
Ngày tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
Tổng số |
Ghi Nợ Tài khoản 662 |
Ghi có tài khoản 662 |
||||
|
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
|
Chia ra theo |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phát sinh trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng số phát sinh trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Luỹ kế từ đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Luỹ kế từ năm khởi đầu |
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):............ Đơn vị:............. |
|
Mẫu số: S63- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
SỔ THEO DÕI NGUỒN KINH PHÍ DỰ ÁN
Tài khoản:.....................................................................
Tên nguồn kinh phí:......................................................
Nơi cấp:.........................................................................
Loại..................khoản...................Mục:.........................
Ngày, tháng ghi sổ |
CHỨNG TỪ |
DIỄN GIẢI |
Kinh phí được phân phối |
Kinh phí đã nhận |
Kinh phí đề nghị quyết toán kỳ này |
Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau |
Ghi chú |
|
|
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ: .......................
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Bộ (Sở):............ Đơn vị:............. |
|
Mẫu số: FB01- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/ 2001/ QĐ-BTC |
BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Năm 200: ...............
STT |
Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định |
Số hiệu tài sản cố định |
Nguyên giá TSCĐ |
Số năm sử dụng |
Số khấu hao năm |
Chia ra quý |
Ghi chú |
|||
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
... |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Nhà cửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vật kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Máy móc thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
X |
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày ......tháng ......năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
PHẦN THỨ NĂM
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu báo cáo |
Thời hạn báo cáo |
Nơi nhận |
||
|
|
|
|
Hội đồng quản trị |
Tài chính |
Cơ quan thuế |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
B01- NCL |
Bảng cân đối tài khoản |
Quý, Năm |
x |
x |
x |
2 |
B02- NCL |
Báo cáo thu, chi kết quả hoạt động |
Quý, Năm |
x |
x |
x |
3 |
B03- NCL |
Báo cáo tình hình phân phối thu nhập và chia lãi cho cổ đông |
Năm |
x |
x |
x |
4 |
B04- NCL |
Báo cáo tình hình KP và quyết toán KP chương trình, dự án |
Năm |
x |
x |
x |
5 |
B05- NCL |
Thuyết minh báo cáo tài chính |
Năm |
x |
x |
x |
6 |
F02- 1NCL |
Bảng tổng hợp các khoản thu |
Quý, Năm |
x |
x |
x |
7 |
F04- 1NCL |
Bảng đối chiếu Hạn mức kinh phí |
Quý, Năm |
Kho bạc |
Đơn vị báo cáo......... |
(Mẫu B 01 - NCL) Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ-BTC |
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Quí... năm 200... (Tại ngày...../...../......)
Đơn vị tính :........
Số hiệu TK |
Tên tài khoản kế toán |
Số dư đầu kỳ |
Số phát sinh |
Số dư cuối kỳ |
|||||
|
|
|
Kỳ này
|
Luỹ kế từ đầu năm |
|
||||
|
|
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A - Các TK trong bảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
TK 111 |
Tiền mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
TK 112 |
Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B - Các TK ngoài bảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm 200 ... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đơn vị báo cáo......... |
(Mẫu B 02 - NCL) Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ-BTC |
BÁO CÁO THU - CHI, KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Quý.......năm 200...
Đơn vị tính:..............
S TT |
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Hoạt động... |
Hoạt động... |
....... |
Tổng cộng |
A |
B |
C |
1 |
2 |
...... |
6 |
1 |
Số thu nhập chưa phân phối kỳ |
01 |
|
|
|
|
|
trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
2 |
Thu trong kỳ |
10 |
|
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu năm |
11 |
|
|
|
|
3 |
Các khoản giảm trừ số thu |
20 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế GTGT |
21 |
|
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu năm các khoản giảm trừ số thu |
22 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế GTGT |
23 |
|
|
|
|
4 |
Chi trong kỳ |
30 |
|
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu năm số chi trong kỳ |
31 |
|
|
|
|
5 |
Thu nhập (chênh lệch thu, chi) |
40 |
|
|
|
|
|
(40 =10 - 20- 30) |
|
|
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu năm (41= 11- 22- 31) |
41 |
|
|
|
|
6 |
Số thu nhập đã phân phối kỳ này |
50 |
|
|
|
|
|
(50 = 01 + 40) |
|
|
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu năm số thu nhập đã phân phối |
51 |
|
|
|
|
6.1 |
+ Đã nộp thuế TNDN |
52 |
|
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu năm |
53 |
|
|
|
|
6.2 |
+ Đã chia lãi cho người góp vốn |
54 |
|
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu năm |
55 |
|
|
|
|
6.3 |
+ Đã bổ sung nguồn vốn hoạt động |
56 |
|
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu năm |
57 |
|
|
|
|
6.4 |
+ Đã trích lập quỹ |
58 |
|
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu năm |
59 |
|
|
|
|
7 |
Số thu nhập chưa phân phối chuyển kỳ sau 60 = 50 - (52+ 54 + 56 + 58) |
60 |
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đơn vị báo cáo:.......... |
Mẫu số B03- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ-BTC |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
PHÂN PHỐI THU NHẬP VÀ CHIA LÃI CHO CỔ ĐÔNG
Năm 200...
I- Tình hình phân phối thu nhập:
- Kết quả hoạt động:..................................................................................
Trong đó: + Nộp thuế TNDN:..........................................................
+ Số lợi tức phân phối cho cổ đông:.................................
+ Trích quỹ: ....................................................................
+ Bổ sung nguồn vốn:......................................................
II- Tình hình chia lãi cho cổ đông:
- Tổng số cổ đông:
- Tổng số cổ phần:
- Số lãi chia cho 1 cổ phần:........................... đồng
STT |
Họ và tên |
Số cổ phần |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
x |
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày... tháng... năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đơn vị báo cáo:.......... |
Mẫu số B04- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ-BTC ngày 13/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH PHÍ
VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
Năm 200...
PHẦN I- TÌNH HÌNH KINH PHÍ
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Trong đó |
|
|
|
|
|
Ngân sách |
Nguồn khác |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
1 |
Kinh phí chưa xin quyết toán kỳ trước chuyển sang |
01 |
|
|
|
|
- Trong đó: từ năm trước chuyển sang năm nay |
02 |
|
|
|
2 |
Kinh phí kỳ này |
|
|
|
|
a |
Được phân phối kỳ này |
03 |
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu năm |
04 |
|
|
|
b |
Thực nhận kỳ này |
05 |
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu năm |
06 |
|
|
|
3 |
Tổng KP thực được sử dụng kỳ này |
07 |
|
|
|
|
(07 = 01 + 04) |
|
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu năm (08 = 02 + 05) |
08 |
|
|
|
4 |
KP đã sử dụng xin quyết toán kỳ này |
09 |
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu năm |
10 |
|
|
|
5 |
Kinh phí giảm (nộp giảm, giảm khác) |
11 |
|
|
|
|
Luỹ kế từ đầu năm |
12 |
|
|
|
6 |
Kinh phí chưa xin quyết toán chuyển kỳ sau |
13 |
|
|
|
|
06- (08 + 10) hoặc 07- (09 + 11) |
|
|
|
|
PHẦN II- SỐ KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Loại |
Khoản |
Mục |
Tiểu mục |
Nội dung chi |
Mã số |
Tổng số |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
N.sách |
Khác |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
I- Chi dự án |
001 |
|
|
|
|
|
|
|
1- Chi quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
.............................. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Chi thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
.............................. |
|
|
|
|
PHẦN III- CHI TIẾT KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH,
DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Tên dự án ......................................... Mã số :. .......................................
Thuộc chương trình :...............................................................................
Năm khởi đầu:....................................Năm kết thúc:..............................
Tổng số kinh phí được duyệt :...........Số được duyệt kỳ này :..................
Cơ quan thực hiện dự án :.......................................................................
Loại:................................................... Khoản:.........................................
Mục |
Tiểu mục |
Nội dung |
Mã số |
Kỳ này |
Luỹ kế từ đầu năm |
Luỹ kế từ khi khởi đầu |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
|
|
Số KP kỳ trước chuyển sang |
01 |
|
X |
X |
|
|
Số KP thực nhận |
02 |
|
|
|
|
|
Số KP được sử dụng |
03 |
|
|
|
|
|
Số KP đã sử dụng |
04 |
|
|
|
|
|
Số KP đã thu hồi |
05 |
|
|
|
|
|
Số KP sử dụng đề nghị quyết toán |
06 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Số KP chuyển kỳ sau |
07 |
|
X |
X |
Thuyết minh
Mục tiêu, nội dung nghiên cứu theo tiến độ đã qui định :.......................
..............................................................................................................
Khối lượng sản phẩm đã hoàn thành :....................................................
..............................................................................................................
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày...tháng.... năm 200 ... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đơn vị báo cáo:.......... |
Mẫu số B05- NCL Ban hành theo QĐ số: 12/2001/QĐ-BTC |
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 200........
I - TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ
1/ Tình hình lao động:
- Số lao động có mặt đến ngày 31/12 :.................................. Người
- Tăng trong năm:................................................................. Người
- Giảm trong năm:.................................................................. Người
2/ Thực hiện các chỉ tiêu cơ bản (Tổng số học sinh; số bệnh nhân đến khám, số giường bệnh; số lượng người đến triển lãm...) :
............................................................................................................
............................................................................................................
II - CÁC CHỈ TIÊU CHI TIẾT:
Đơn vị tính :........
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Dư đầu năm |
Dư cuối năm |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
1 |
Tiền |
01 |
|
|
|
- Tiền mặt tồn quỹ |
02 |
|
|
|
- Tiền gửi NH, KB |
03 |
|
|
2 |
Vật tư tồn kho |
11 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Nợ phải thu |
21 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Nợ phải trả |
31 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
III-TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TSCĐ:
NHÓM TSCĐ
CHỈ TIÊU |
NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC |
MÁY MÓC THIẾT BỊ |
............ |
TỔNG CỘNG |
1-Nguyên giá |
|
|
|
|
+ Số đầu năm |
|
|
|
|
+ Tăng trong năm |
|
|
|
|
+ Giảm trong năm |
|
|
|
|
+ Số cuối năm |
|
|
|
|
2-Giá trị đã khấu hao |
|
|
|
|
+ Số đầu năm |
|
|
|
|
+ Tăng trong năm |
|
|
|
|
+ Giảm trong năm |
|
|
|
|
+ Số cuối năm |
|
|
|
|
3-Giá trị còn lại |
|
|
|
|
+ Đầu năm |
|
|
|
|
+ Cuối năm |
|
|
|
|
IV-TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM NGUỒN VỐN:
Chỉ tiêu |
Số đầu năm |
Tăng trong năm |
Giảm trong năm |
Số cuối năm |
1-Vốn góp |
|
|
|
|
- Nhà nước |
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
|
2- Nguồn vốn tích luỹ |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
V- TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÁC QUỸ:
Đơn vị tính:........
STT |
Chỉ tiêu |
Quỹ khen thưởng |
Quỹ phúc lợi |
Quỹ khác |
Tổng số |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Số đầu năm |
|
|
|
|
2 |
Số tăng trong năm |
|
|
|
|
3 |
Số giảm trong năm |
|
|
|
|
4 |
Số dư cuối năm |
|
|
|
|
VI - THUYẾT MINH:
1- Tình hình và những phát sinh không bình thường trong năm :
................................................................................................................
................................................................................................................
2- Nguyên nhân của các biến động tăng, giảm so với kế hoạch năm và năm trước.
.................................................................................................................
..................................................................................................................
VII - NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày.... tháng.... năm 200... Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đơn vị báo cáo...................... |
(Mẫu F02- 1NCL) Ban hành theo QĐ số 12/2001/QĐ-BTC |
BẢNG TỔNG HỢP CÁC KHOẢN THU
(Dùng cho các cơ sở giáo dục - đào tạo)
Quý..... năm 200...
TÊN KHOẢN THU |
Khối.... |
Khối..... |
Khối.... |
Tổng cộng tiền |
||||||
|
Mức đóng |
Số học sinh |
Thành tiền |
Mức đóng |
Số học sinh |
Thành tiền |
Mức đóng |
Số học sinh |
Thành tiền |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Ngày.....tháng.....năm..... |
Đơn vị báo cáo ................................... |
(Mẫu F04- 1NCL) |
BẢNG ĐỐI CHIẾU HẠN MỨC KINH PHÍ
Quý..... năm 200.....
Chương:....................
Loại |
Khoản |
Mục |
Tiểu mục |
HMKP được phân phối trong kỳ |
Số kinh phí kỳ trước chuyển sang |
HMKP được sử dụng trong kỳ |
HMKP rút ở Kho bạc trong kỳ |
Số nộp khôi phục HMKP |
HMKP thực nhận |
HMKP còn dư cuối kỳ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Ngày.....tháng.....năm..... |
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM |
No. 12/2001/QD-BTC | Hanoi, March 13, 2001 |
DECISION
OF OF THE FINANCE MINISTER PROMULGATING THE ACCOUNTING REGIME APPLICABLE TO NON-PUBLIC UNITS OPERATING IN THE FIELDS OF EDUCATION, HEALTHCARE, CULTURE AND SPORTS
THE FINANCE MINISTER
Pursuant to the Government s Decree No. 15/CP of March 2, 1993 on tasks, powers and State management responsibilities of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government s Decree No. 178/CP of October 28, 1994 defining the functions, tasks and organizational structure of the Finance Ministry;
Pursuant to the Government s Decree No. 73/1999/ND-CP of August 19, 1999 on the policy to encourage socialization of activities in the fields of education, healthcare, culture and sports;
Pursuant to Joint Circular No. 30/2000/TTLT/BTC-UBTDTT of April 24, 2000 guiding the financial management regime applicable to non-public establishments operating in the field of physical training and sports; Joint Circular No. 31/2000/TTLT/BTC-BYT of April 25, 2000 guiding the establishment and financial management mechanism applicable to non-public medical examination and treatment establishments; Joint Circular No. 32/2000/TTLT/BTC-BVHTT of April 26, 2000 guiding the financial management regime applicable to non-public establishments operating in the field of culture; and Joint Circular No. 44/2000/TTLT/BTC-BGD&DT-BLDTB&XH of May 23, 2000 guiding the financial management regime applicable to non-public establishments operating in the field of education and training;
Pursuant to the non-business and administrative accounting regime promulgated together with the Finance Minister s Decision No. 999-TC/QD-CDKT of November 2, 1996;
At the proposal of the director of the Financial Regime Department,
DECIDES:
Article 1:To promulgate the accounting regime applicable to non-public establishments operating in the fields of education, healthcare, culture and sports, consisting of 5 parts:
1. General provisions;
2. System of accounting documents;
3. System of book-keeping accounts;
4. System of accounting books;
5. System of financial statements.
Article 2:The accounting regime applicable to non-public establishments shall apply to semi-public establishments not allocated regular budget funding; people-founded and private establishments operating in the fields of education, healthcare, culture and sports nationwide as from July 1, 2001. Semi-public establishments allocated regular budget funding by the State shall apply the administrative and non-business accounting regime promulgated together with the Finance Minister s Decision No. 999-TC/QD-CDKT of November 2, 1996.
Article 3:The Ministry of Education and Training, the Ministry of Health, the Ministry of Culture and Information, the Committee for Physical Training and Sports and the People’s Committees of the provinces and centrally-run cities shall have to direct and organize the implementation of the accounting regime of non-public units by units under their management.
Article 4:The director of the Accounting Regime Department, the general director of the General Department of Taxation, the director of the Department for Administrative and Non-Business Units and the director of the Ministry s Office shall have to guide and inspect the implementation of this Decision.
ACCOUNTING REGIME APPLICABLE TO NON-PUBLIC ESTABLISHMENTS OPERATING IN THE FIELDS OF EDUCATION, HEALTHCARE, CULTURE AND SPORTS
(Promulgated together with the Finance Minister
s Decision No 12/2001/QD-BTC of March 13, 2001)
Part I
GENERAL PROVISIONS
Chapter I: GENERAL PROVISIONS
Article 1:People-founded, private and semi-public units which are not allocated funding by the State budget and operating in the fields of education, healthcare, culture or sports such as schools, pre-school classes, training centers, clinics, hospitals, sports and physical training clubs, indoors gymnasiums, swimming pools, libraries, museums, etc., (hereinafter referred to as non-public units for short) shall have to organize their accounting activities according to the Ordinance on Accounting and Statistics and this accounting regime. Semi-public units which are allocated funding by the State budget (apart from the State s financial supports from already paid enterprise income tax amounts for investment in infrastructure) shall comply with the administrative and non-business accounting regime promulgated together with the Finance Minister s Decision No. 999/TC-QD-CDKT of November 2, 1996.
Article 2:Accounting tasks of non-public units
1. Gathering and reflecting in an accurate, adequate and timely manner the current figures as well as increase and decrease of their capital and assets, and the situation of collecting fees, service charges, proceeds from sale of products and other revenues, and the situation of spending for professional operations and other operations.
2. Examining the implementation of operation revenue and expenditure estimates, and the management and use of assorted materials, assets and funds, the situation of revenues and expenditures of professional operation and other operations, financial results, and the distribution of operation results, as well as the performance of obligations toward the State.
3. Making and submitting on time financial statements, conducting final settlement according to regulations and assisting their heads in implementing the financial publicity.
Article 3:Accountants of non-public units must apply the "double" accounting method. For some small-sized non-public units (pre-school classes, baby-sitting groups, small-sized clinics, etc.), the finance agency of the level establishing them shall consider to allow the application of the “single” accounting method.
Article 4:
- Accounting activities must use written Vietnamese language and universal numerals.
- Accounting of values must use Vietnam dong as the currency unit for calculating and book-keeping. Foreign-currency amounts shall be recorded in their original foreign currencies and converted into Vietnam dong at the actual exchange rates applicable to the arising economic transactions or the average exchange rate on the inter-bank foreign-currency market announced by the State Bank of Vietnam at the time when the transactions arise.
- Accounting of objects must use the official measurement units of the Vietnamese State (such as unit, piece, kilogram, ton, liter, meter, etc.). In case of necessity, other measurement units may be used for inspection or comparison, or in service of detail accounting.
Article 5:The taking of accounting notes must use unfading ink. Numbers and words must be clear, continuous and systematic. No abbreviation, no insertion, no overlapping writing and no line skip are allowed. Lines left blank or not fully inscribed must be crossed out. Account holders and chief accountants are not allowed to sign blank checks or vouchers. No erasure, no use of chemicals for modification and correction are allowed. In case of necessity to modify or correct, the modification and correction methods provided for in this accounting regime shall be used.
Article 6:The accounting year shall be calculated according to the calendar year, starting from January 1 till the end of December 31. Schools may choose the accounting year according to school year, but must register it with the finance agency and by the end of December 31, they shall still have to close their accounting books, make financial statements according to calendar year then submit them to the finance agency of the level permitting their establishment and the directly-managing tax office.
- Accounting periods in an accounting year shall be:
+ Month: From day 01 to the end of the last day of the month;
+ Quarter: From day 01 of the quarter’s first month to the end of the last day of the quarter.
Article 7:Requirements for non-public units’ accounting activities
- All their assets, capital sources, funds, liabilities, operation revenues and expenditures, and financial results must be reflected in an adequate, accurate and timely manner;
- Accounting norms to be reflected must be in line with the formulation of operation revenue and expenditure plans in terms of content and calculation method;
- Financial statement figures must be clear, comprehensible, capable of supplying all necessary information on their financial status to capital contributors and State management agencies.
- Accounting work in the units must be neatly organized, thus ensuring its efficiency.
Article 8:Accounting works of non-public units have the following contents:
* Accounting of monetary capital: Reflecting current figures, increase and decrease of units assorted monetary capital, including: cash in funds, deposits at banks and treasuries;
* Accounting of materials and assets:
- Reflecting current quantity and value as well as increase and decrease of each kind of materials and goods at the units;
- Reflecting quantity, original value, worn value and remaining value of each current fixed asset as well as the increase and decrease of each fixed asset; volume and value of capital construction works and fixed asset overhauls of the units.
* Accounting of settlement:
- Reflecting receivable debts and the settlement of receivable debts according to each subject inside or outside the units.
- Reflecting payable debts of the units for purchase of materials or public services which have been used but remained unpaid to the suppliers, loans, remunerations which must be paid to laborers, incomes which must be divided to capital contributors, taxes which must be paid to the State and the settlement of such payable debts.
* Accounting of capital sources and funds: Reflecting current capital sources and funds, as well as increase and decrease of each capital source or fund attributed to members capital contributions or by deduction from operation results or by supplementation from other capital sources.
* Accounting of revenues: Reflecting operation revenues arising at establishments, such as: school fee, enrollment fee, examination fee, hospital fee, revenues from sale of entrance tickets, revenues from lease of material foundations, training and competition facilities and other collections.
* Accounting of expenditures: Reflecting expenditures on materials, remunerations, asset depreciation, charges for services provided from outside, and monetary expenditures for non-business activities, production and service activities and capital construction investment activities.
* Accounting of financial results and distribution thereof: Reflecting revenue-expenditure difference in the year and distribution thereof.
Article 9:Asset inventory
Non-public units must conduct periodical inventory and unexpected inventory to determine the real figures of the units materials, assets, capital and liabilities at the time of inventory.
- Periodical inventory: At the end of an accounting year and before making financial statements, units shall have to inventory their materials, assets, funds, make copied lists for acknowledgment and cross-checking of liabilities. If the inventory results are different from the accounting books figures, such difference must be handled; if their materials, assets or funds are deficient, material liability therefor shall be identified for handling. Basing themselves on opinions on handling the inventory result difference, the accountants shall adjust accounting books to ensure that figures therein are consistent with actual figures.
- Unexpected inventory: The units shall have to conduct unexpected inventory in case of occurrence of natural disasters, fires or their handover, merger, consolidation, separation, division and dissolution and other unexpected events.
Article 10:Accounting inspection
Non-public units must be subject to periodical and unexpected accounting inspection by the finance agencies of the same level and their managing boards.
Accounting inspection means inspection of recording in documents, accounting books and financial statements as well as the inspection of the observance of regulations on finance and accounting.
The heads and chief accountants (or the persons in charge of accounting) of the non-public units shall have to abide by decisions on financial and accounting inspection by competent authorities.
Article 11:Preservation and archival of accounting documents
Accounting documents include accounting vouchers, accounting books, financial statements and other accounting-related documents.
After the end of the accounting year and the completion of all accounting works, accounting documents must be categorized, packed, given ordinal numbers, listed and tightly wrapped for archival for 5 years or 20 years according to the provisions of the State s accounting document archival regime.
Article 12:Accounting works to be handed and taken over at non-public units upon their separation, division, consolidation, merger, dissolution or bankruptcy
1. In cases where non-public units are separated or divided into new units, the following tasks must be performed:
- For the divided units:
+ Closure of accounting books, inventory and revaluation of assets, determination of unpaid debts, and making of financial statements.
+ Division of assets, capital and unpaid debts according to prescribed principles and procedures. On the basis of results thereof, handover written records shall be made. On the basis of handover written records, accounting books figures shall be wiped out;
+ Accounting documents related to assets and unpaid debts, which have been divided to units, shall be handed over to those units. Accounting documents of divided units which are not handed over shall be archived according to the regime of preservation and archival of accounting documents;
- For the newly established units: On the basis of handover written records, accounting books shall be recorded according to regulations.
2. When two or several non-public units are consolidated into one new unit, the following tasks must be performed:
- Closure of accounting books, inventory and revaluation of assets, determination of unpaid debts, and making of financial statement of each consolidated unit;
- Integration of financial statements of the consolidated units into the financial statement of the consolidating unit;
- Accounting documents of the consolidated units shall be preserved and archived by the new unit;
3. In cases where units have dissolution decisions of the authorities that have issued establishment decisions, they shall have to close their accounting books, inventory and evaluate their assets, determine unpaid debts and make financial statements. After liquidating assets, handling liabilities, collecting and remitting financial liabilities into the State budget under decisions of the competent authorities, they shall wipe out accounting books.
Chapter II: ORGANIZATION OF ACCOUNTING APPARATUS
Article 13:
1. Each non-public unit shall, depending on its size, have to organize an accounting apparatus (a division, a group or designated full-time accountant) and appoint a person in charge of accounting. Non-public units with a relatively large operation scale may appoint chief accountants.
2. Non-public units must arrange persons performing professional finance and accounting works who have been fundamentally trained in accounting and finance and have professional finance and accounting qualifications of intermediate degree or higher. Small-sized non-public units may arrange persons performing accounting works on a part-time basis, who may concurrently hold positions other than cashier.
3. The finance and accounting personnel shall have their right to professional independence ensured according to the provisions of the Ordinance on Accounting and Statistics and this accounting regime.
4. In case of change of accountant, the head of the non-public unit shall have to organize a handover between the outgoing accountant and the incoming accountant. The handover must be recorded in writing, fully stating the unit’s financial status, including assets, capital, liabilities, capital sources, revenues and expenditures, etc., accounting documents and incomplete works. The unit head must sign to certify the written record of handover The incoming accountant shall be responsible for his/her job as from the date of takeover, while the outgoing accountant shall still be responsible for his/her job during the time he/she was in charge.
Article 14:The chief accountant or the person in charge of accounting shall have the function of assisting the unit head in instructing and organizing the performance of all finance and accounting works as well as economic and financial information within the unit, and inspecting and controlling the observance of the State s finance and accounting regimes and policies by the unit.
The chief accountant or the person in charge of accounting shall submit to the personal direction by the unit head, and at the same time submit to the professional instruction and inspection in finance and accounting by the finance agency.
The appointment, dismissal, transfer to other jobs or disciplining of the chief accountant or the person in charge of accounting shall be decided by the head or the management board of the non-public establishment.
Article 15:The person appointed to the position of chief accountant or person in charge of accounting must fully have the following qualifications:
1. Being incorruptible and honest, having the sense of observing the State s economic-financial policies and regimes and law.
2. Possessing good professional qualifications in finance and accounting (finance-accounting training diplomas of intermediate level or higher) and having worked in the finance and accounting domain, and having capability to organize, direct and administer finance and accounting work in their units.
Persons who have breached disciplines, committed violations of embezzlement or property misappropriation or violated the finance and accounting policies must not be appointed to the position of chief accountant or person in charge of accounting.
Article 16:The persons in charge of accounting shall have the following tasks:
1. To organize accounting works and accounting apparatus suited to operation characteristics and management requirements and level of units in order to perform accounting tasks prescribed in Article 3 of this regime.
2. To inspect and control the management and use of materials, assets, capital, funds and the observance of standards and norms of the State and their units.
3. To archive accounting documents and guide financial and accounting policies and regimes within their units.
Article 17:All persons in units who are related to accounting work must strictly observe the accounting and financial principles, regimes and procedures; shall have to provide fully and in time all vouchers and documents necessary for accounting work and take responsibility for accuracy, truthfulness, lawfulness and validity of such vouchers and documents.
Article 18:Handling of violations
1. All acts of violating the Ordinance on Accounting and Statistics and the provisions of this accounting regime shall, depending on their nature, content and seriousness, be sanctioned according to regulations on sanctioning of administrative violations in the accounting domain.
2. If violation acts cause serious consequences, violators may be examined for penal liability according to the Penal Code.
Chapter III:ACCOUNTING DOCUMENTS
Article 19:For all arising economic operations related to economic and financial activities of units, accounting documents must be made. All data recorded in accounting books must be evidenced by lawful and valid accounting documents:
- Lawful accounting documents: Are those made strictly according to prescribed compulsory forms or instructive forms. The recording of documents must be true to the content and nature of arising economic operations, which must be compliant with law provisions, have signatures of the persons who make, approve and implement them and be affixed with seals of the units according to specific regulations on each type of document;
- Valid accounting documents are those fully recorded with all elements and made according to the method and procedures prescribed for each kind of document.
An accounting document must be made only once with sufficient originals, true to realities as well as time and place when and where economic operation arises. In cases where documents are improperly printed, have insufficient originals or are wrongly inscribed, they must be revoked by crossing out all their originals, which are, however, not allowed to be torn off from their counterfoils.
Article 20:An accounting document made by the unit or received from another unit must fully have the following elements:
- Day, month, year of making document, serial number of document;
- Name and address of the place where the document is made;
- Name of the document: collection bill, spending bill, advance request, etc.;
- Name and address of the unit or individual to receive the document;
- Summarized content of arising economic operation;
- Norms on quantity and value (name, label, specification, quality, quantity, unit price, total money amount), and the amount in numerals and in words;
- Signatures of the document maker and the person responsible for accuracy and truthfulness of the economic operation reflected on the document, and seal of the unit according to regulations on each kind of document.
For small procurements or spendings, if sellers do not issue invoices, purchasers shall have to make “Lists of procurements,” clearly stating full names and addresses of the sellers, names and quantities of purchased goods and services and actually paid money amounts. Then accountants shall examine, certify and submit such lists of procurements to the heads of units for signing for approval, before they are considered valid.
For documents related to collection of school fee, enrollment fee, exam fee, hospital fee, and entrance tickets, sale of products or goods, invoices or receipts of collection of fees or ticket money supplied by the finance agency or printed by units themselves must be used. Self-printing of invoices and receipts must be approved in writing by the finance agency and comply with the invoice issuance and use management regulations of the Finance Ministry (the General Department of Taxation).
Article 21:The following acts are strictly prohibited:
- Collecting school fee, hospital fee, different kinds of fee and service charge without making documents and handing receipts to payers;
- Paying out or encashing; warehousing or ex-warehousing materials; or liquidating, assigning, selling, handing over fixed assets without lawful and valid documents;
- Forging accounting documents to embezzle funds or evade taxes;
- Legalizing accounting documents;
- Account holders and chief accountants (or persons in charge of accounting) give their signatures in advance on blank checks or documents;
- Distorting or deliberately deflecting contents and nature of arising economic or financial operations;
- Modifying or erasing accounting documents;
- Destroying documents in contravention of regulations or in the prescribed archival duration;
- Using invalid document forms.
Article 22:Order of handling accounting documents
- All accounting documents made by units themselves or received from outside must be concentrated at the accounting divisions. Accounting divisions must check such documents and shall use them in recording accounting books only after checking and verifying their truthfulness.
- Classifying, arranging, preserving and archiving accounting documents.
Accounting documents made not according to procedures, with improper contents or unclear figures or words must be returned by accountants to the makers for remaking, amendment or supplementation before being used as basis for recording accounting books.
Article 23:All cases of loss or damage of documents must be reported to the heads of units for timely remedies. Particularly for the loss of receipts, sale invoices, tickets or checks, serial numbers and quantity of lost copies as well as circumstances in which they are lost must be notified to the finance agency and local polices for remedies and verification according to law provisions, and at the same time for prompt application of measures to notify the loss and invalidate lost documents, thus avoiding their misuse.
Article 24:The system of accounting documents applicable to non-public units consists of 28 documents, divided according to the following 4 norms: Labor and salary; materials; money; fixed assets (the List, forms and explanations of contents and method of recording accounting documents are prescribed in the second part).
Chapter IV: BOOK-KEEPING ACCOUNTS
Article 25:Non-public units shall base themselves on the system of book-keeping accounts prescribed in this regime to draw up the list of grade-I and grade-II accounts compatible with their own characteristics and management requirements. To serve management requirements, units may additionally open grade-III accounts (four-digit accounts).
Additional opening of grade-I accounts must be approved in writing by the Finance Ministry.
Article 26:The system of book-keeping accounts applicable to non-public units consists of 24 in-sheet accounts of 6 categories, and 7 off-sheet accounts (the list and explanation of the method of recording the system of book-keeping accounts are prescribed in the third part).
Chapter V: ACCOUNTING BOOKS AND ACCOUNTING MODES
Article 27:Non-public units must open accounting books according to the set forms to record arising economic operations and archive all accounting data to serve as basis for making financial statements.
Accounting books applicable to non-public units are in two systems:
- The system of accounting books applicable to large-sized units, which apply the "double" accounting method.
- The system of accounting books applicable to small-sized units, which apply the "single" accounting method.
Article 28:The system of accounting books by the "double" accounting method consists of:
1. Diary: which is used to synthetically record arising economic operations according to chronological order and composed of the following elements:
+ Day, month of diary recording;
+ Serial numbers and date of accounting documents recorded in diary;
+ Summarized contents of arising economic operations;
+ Money amounts.
2. Ledger: which is used to record arising economic and financial operations according to their economic contents (by book-keeping accounts). Figures in ledger generally reflect the situation of assets and capital sources and the use of materials, assets, funds, liabilities, non-business revenues and expenditures, etc.
Ledger is composed of the following elements:
+ Day and month of recording;
+ Serial numbers and dates of documents recorded in ledger;
+ Principal contents of arising economic operations;
+ Money amounts involved in economic operations arising according to each economic content (record to the debit and credit sides of accounts);
3. Detailed accounting books and cards: which are used to reflect in detail each arising economic operation according to each specific accounting subject not yet reflected in ledger or diary-ledger. Figures on detailed accounting books are used to reflect in detail non-business revenues and expenditures, revenues and expenditures of cash fund, deposits, liabilities of units according to management requirements.
A detailed accounting book is composed of the following elements:
+ Name of book;
+ Name of grade-I or grade-II account;
+ Day and month of book recording;
+ Serial numbers and date of documents;
+ Summarized content of economic operation;
+ Money amounts of norms which must be managed;
+ Other norms appropriate to each book form, depending on management requirements and cost-accounting requirements.
Article 29:Units must base themselves on the norms prescribed in the system of reports on settlement of operation revenues and expenditures, the system of book-keeping accounts and their own management requirements to open all required accounting books as prescribed in this regime. Each unit shall only be allowed to open and keep an official and sole system of accounting books.
It is strictly prohibited to put outside accounting books any revenues, expenditures, kinds of asset, funds, liabilities or financial aids of organizations and individuals.
Article 30:Accounting books must use pre-printed forms and be bound together in volumes
Before using an accounting book, the following procedures must be completed:
- Front cover and first page of the book (on the top left corner) must be inscribed with the name of the managing agency and the name of the unit. The middle of the front cover shall be inscribed with the book s name, date of book opening, accounting year, full name of book keeper, date of last book-recording or date of handover to another person. The head and chief accountant (or the person in charge of accounting) of the unit must sign for certification on the top of pages of the accounting book;
- The book must be paginated and the unit s seal must be affixed on adjoining page edge.
Accounting books shall be considered valid and lawful only after the above procedures are completed.
Article 31:Computerized recording of accounting books
Computerized accounting books must fully show the norms prescribed for each book form. At the end of each accounting period (month, quarter, year), after completing the book closure for each type of book, accountants must print on paper all general accounting books and detailed accounting books, then bind them together in volumes, sign and affix certification seals as for hand-made books.
Article 32:Forms of accounting books
Non-public units applying the "double" accounting method may choose one of the following three accounting book forms:
- Diary – ledger;
- Book-entry document;
- General diary.
Article 33:Modifications and correction in accounting books
Errors made in the course of recording accounting books must be corrected as follows:
1. Method of rectification: This method is used to rectify by crossing with red-ink lines the wrong inscriptions, so that their contents can be seen clearly. Above the crossed inscriptions, the right figures and words shall be inscribed in ordinary ink. Signatures of chief accountants or persons in charge of accounting must be put near the rectified inscriptions.
This method is applied to the following cases:
- Errors are made in explanations, irrelevant to reciprocity of accounts;
- Errors do not affect the total amount.
2. Method of negative inscription: This method is used to correct wrong inscriptions by re-writing in red ink wrong entries to cancel them, then inscribing right entries in ordinary ink.
This method is applied to the following cases:
- Errors are made in reciprocity among accounts due to wrong identification of accounts already recorded in accounting books, which cannot be corrected by the rectification method;
- Errors are detected after settlement reports have been sent;
- Money amounts recorded in books are larger than real figures.
When applying the negative inscription method to correct wrong figures, a "book-entry document on correction" must be made with certification signature of the chief accountant or the person in charge of accounting .
3. Method of supplementary inscription: This method is applied to cases where book entries are made correctly about reciprocity among accounts but money amounts recorded in books are smaller than those stated in documents or some amounts stated in documents are omitted when making aggregation. Correction by this method requires a "book-entry document" on correction with certification signature of the chief accountant or the person in charge of accounting. Subsequently, accountants shall additionally inscribe the deficient amount to correct the wrong figures.
Article 34:Errors made in the course of computerized recording of accounting books may be corrected by one of the above-said methods, but the following regulations must be complied with:
+ If errors are detected when books are not printed yet, they may be corrected right on the computers;
+ If errors are detected after books have been printed, such books shall be corrected by one of the above-said three methods, and at the same time such errors must be corrected on computers and erroneous book pages must be reprinted. Erroneous pages and reprinted pages must be kept together for purpose of checking and control.
Article 35:When annual settlement reports are examined or when the inspection, examination and auditing are completed with official conclusions, if figures in financial statements related to those recorded in accounting books are decided to be corrected, the units shall have to correct accounting books by the methods of accounting book correction and adjust balances of relevant book-keeping accounts. Depending on specific cases, the correction of figures may be made directly on accounting books of reporting year or accounting books of current year (the time when operation arises). For case of correction of figures on current year s accounting books, notes must also be written in the last page (the last line) of preceding year s accounting books for purpose of cross-check and inspection.
Article 36:Closure of accounting books
Closure of accounting books means the summing up of books to calculate total amounts on debit side and credit side and period-end balance of each book-keeping account or total amounts of revenues, expenditures and fund remainders.
At the end of an accounting period (end of month or quarter) and the end of an accounting year, after fully recording all documents arising in the period in accounting books, such accounting books must be closed. Particularly, cash fund books must be closed at the end of every day. Besides, accounting books shall be closed in case of unexpected inventory.
Article 37:Order of closing books at the end of a month
Step 1: Checking and cross-checking
- At the end of an accounting period, after fully recording all accounting documents arising in the period in accounting books, cross-checking must be made between figures in documents with those recorded in books and between figures in inter-related books so as to ensure their consistency.
To sum up figures in the ledger or diary-ledger and detailed accounting books.
- On the basis of books and detailed accounting cards, to make a detailed sum-up table of accounts which must be recorded in many books or many book pages.
- To aggregate all debit figures and credit figures of accounts in the diary-ledger or the ledger, and see whether the aggregated figures are consistent with each other and consistent with figures in the register of book-entry documents or in the column of total amount of the diary or not. Then, to cross-check figures in the ledger with those in detailed books or the detailed sum-up table, between figures of accountants with those of cashiers. If they are consistent, to officially close books. In case of difference, reasons therefor must be identified and such difference must be handled till figures become consistent.
Step 2: Order of book closure:
- To draw a landscape line under and half a line space from the line inscribed with the last operation of the accounting period. Subsequently, to inscribe figures arising in the month already added up under the drawn line;
- To inscribe once again the figures sum up from amounts accumulated in previous months (accumulated from the beginning of the quarter or the beginning of the year till the end of the preceding month) in the line next to the line of sum-up figures arising in the month;
- To inscribe in the next line figures accumulated from the beginning of the year or the beginning of the quarter till the end of the current month;
- To inscribe in the next line the month-end balance.
* Month-end balance shall be calculated as follows:
Month-end | = | Month-beginning | + | Increase in the month | - | Decrease in the month |
- To draw two parallel lines (====) closely under the line of balance to conclude the book closure;
- Particularly for some detailed books consisting of columns of debit amounts, credit amounts and balances (or warehousing, ex-warehousing, in-stock, revenues, expenditures, fund remainder, etc.) the figures in the balance column (remainder or in-stock) shall not be inscribed in the total amount line but shall be inscribed in the "month-end balance" line under the total amount line.
After closing accounting books, book keepers shall have to sign below two drawn lines and the chief accountants or the persons in charge of accounting shall inspect to ensure the accuracy and balance, and sign for certification, then submit them to heads of units for inspection and signatures to approve and certify the legality of book-closure figures, thus ensuring the agreement regarding book-closure figures between accountants and heads of units, and finally complete the book closure.
Article 38:The system of accounting books applicable to non-public units applying the "double" accounting method consists of 26 book forms and one table for calculation of fixed asset depreciation (the list, forms and explanation of content and method of recording accounting books are prescribed in the fourth part).
Article 39:The system of accounting books by the "single" accounting method consists of 5 principal book forms. Apart from such five principal book forms, units may additionally open some other book forms to serve their management requirements (the list, forms and explanation of content and method of recording accounting books are prescribed in the fourth part).
Chapter VI: FINANCIAL STATEMENTS
Article 40:The system of financial statements applicable to non-public units consists of 5 statement forms and 2 annexes (the list, forms and explanation of content and method of recording statements are prescribed in the fifth part). Quarterly or annually, non-public units shall have to make financial statements to reflect all revenues, expenditures, increase or decrease in capital and assets, then send them to the finance agencies and tax agencies directly managing them; and practice financial transparency according to law provisions.
Time limit for sending statements:
- Non-public units shall submit their quarterly statements to the finance agencies and tax agencies within 20 days after the end of a quarter;
- Non-public units shall submit their annual statements to the finance agencies and tax agencies within 30 days after the end of a year.
Part II
SYSTEM OF ACCOUNTING DOCUMENTS
Ordinal number | Names of documents | Form No. | Compulsory forms | Instructive forms | Promulgated together with | ||
Non-public accounting regime | Other documents | ||||||
| I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 II 13 14 15 16 III 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 | Labor – salary norms Workday recording sheet Salary payment sheet Certificate of off-work entitled to social insurance List of laborers eligible for social insurance Package job contract Travel pass Workday recording and surgery allowance payment sheet Sheet of workday recording and payment of allowance for medial workers on professional duty Sheet of workday recording and payment of personal anti-epidemic participation allowance Pupils meal recording sheet Sheet of lecturing payments for part-time teachers List of over-time lecturing payments Norms of materials Warehousing bill Ex-warehousing bill Written record of materials, products and goods List of goods procurements Monetary norms Collection bill Spending bill Advance request Advance payment paper Written record of fund inventory Written record of fund inventory Receipt Receipt Capital contribution certificate Entrance ticket |
C01 - H C02 – H C03 – H C04 – H C06 – H C07 – H C34-NCL C35-NCL C36-NCL C37-NCL C38-NCL C39-NCL
C11 – H C12 – H C14 – H C15 – H
C21 – H C22 – H C23 – H C24 – H C26a – H C26b – H C40a-NCL C40b-NCL C41-NCL
|
x x x x x x
x x x x
x x x x x x x x x |
x x
x x x x
x |
x x
x x x x
x x x |
x x x x x x
x x x x
x x x x x x
x |
| IV 27 28 29 | Norms of fixed assets Written record of handover and reception of fixed assets Written record of liquidation and sale of fixed assets Written record of revaluation of fixed assets |
C31 – H C32 – H C33 - H |
x x x |
|
|
x x x |
Unit:.............................Form No : C01 - H
Division:......................Issued together with Decision No. 999-TC/QD/CDKT
of November 2, 1996 of the Finance Minister
WORKDAY RECORD
Month... year 200...
No. | Full name | Salary grade or rank, position | Day in the month | Converted into workdays | ||||||
1 | 2 | 3 | ... | 31 | Workdays eligible for work-time salary | Unpaid days off | Workdays entitled to social insurance | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | ... | 31 | 32 | 33 | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
Approver Head of unit Workday record maker
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
Labor record signs:
- Work time salary + - Conference, study H
- Sickness, convalescence ¤ - Off in lieu NB
- Children s sickness C« - Unpaid days off Ro
- Pregnancy TS - Work stoppage N
- Accident T - Obligatory labor L§
- Leave P
Unit:.............................Form No : C02 - H
Division:......................Issued together with Decision No. 999-TC/QD/CDKT
of November 2, 1996 of the Finance Minister
SALARY PAYMENT SHEET
No:..................
Month... year 200...
Debit: ...........
Credit : .........
No. or staff code | Full name | Position or salary grade | Monthly salary | Allowance | Total of salary and allowance | Amounts to be deducted | Social insurance for salary | Total to be received | Sign | |||||
Social insurance | Health Insurance | ..... | Total | |||||||||||
No. of days | Amount | |||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4+5+6 | 8 | 9 | 10=3-7+9 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total amount (in words): .......................................................................................................
Sheet maker Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
FRONT SIDENAME OF MEDICAL ESTABLISHMENTForm No. C03 - BH
NAME OF MEDICAL ESTABLISHMENT Issued together with Decision No. 140/1999/QD-BTC of November 15, 1999 of the Finance Minister
CERTIFICATE OF OFF-WORK CERTIFICATE OF OFF-WORK
ENTITLED TO SOCIAL INSURANCE ENTITLED TO SOCIAL INSURANCE
Book No:.......... Book No:............
No: ................. No: ...................
Full name: ............................................. Full name:........................ Age: .........................
Agency: ................................................ Agency: ............................................................
Reason for off-work: ............................ Reason for off-work: .......................................
Number of days off:.............................. Number of days off: ..........................................
(From day ...... to end of day: ............) (From day: ...... to end of day:............)
Day.... month... year.... Certified by head of agency Day.....month......year....
Doctor in chargeActual number of days off............... Doctor in charge
(Signature, full name, seal) (Signature, full name, seal) (Signature, full name, seal)
Back sideSection of social insurance:
Social insurance book No...................
1. Actual number of days off entitled to social insurance:..... days
2. Accumulated number of days off entitled to the same insurance regime.................................................................................days
3. Monthly salary portion for social insurance: .....................VND
4. Daily salary :............. ........................................................ VND
5. Percentage of enjoyed social insurance :................................. %
6. Social insurance sum: ....................................................... VND
Unit:.............................Form No : C04 - BH
Division:......................Issued together with Decision No. 140/1999/QD-BTC
of November 15, 1999 of the Finance Minister
LIST OF LABORERS ELIGIBLE FOR SHORT-TERM SOCIAL INSURANCE ALLOWANCE
Time.......month...... year 200.......
Name of agency (unit).... Total number of laborers..... of which female laborers are..... total salary fund in the period......
Account identification number ..... opened at ........................
Type of allowance...................................................................
No. | Full name | Social insurance book No. | Monthly salary portion paid for social insurance | Social insurance premium payment duration | Requesting unit | Social insurance agency which approves | Notes | |||
Number of days off in the period | Allowance amount | Number of days off | Allowance amount | |||||||
In the period | Accumulated from year beginning | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....Enclosed herewith ...........original documents
Social insurance agency approves:
- Number of laborers : ..................................
- Number of days : .......................................
- Money amount :................................................... (in words) :.......................................................................................................................................
Day...... month...... year ...... Day...... month...... year ......
Collection manager Person in charge of social policies Director of Unit accountant Head of unit
Social Insurance
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Unit:.............................Form No : C06 - H
Division:......................Issued together with Decision No. 999-TC/QD/CDKT
of November 2, 1996 of the Finance Minister
PACKAGE JOB ASSIGNMENT CONTRACT
Day...... month... year 200.....
No:....
Full name :............................ Position :....................representing :...............................as the job giver
Full name :............................ Position :....................representing : ..............................as the job taker
Hereby jointly sign this contract:
I- Job content, responsibilities and interests of the job taker:
.......................................................................................................................................................................................
II- Responsibilities and obligations of the job giver:
.......................................................................................................................................................................................
III – General terms of the contract
- Contract performance duration
- Mode of payment
- Penalty for contract breaches
........................................................................................................................... ..........................................................
Taker s representative Giver s representative
(Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Agency.... The Socialist Republic of VietnamForm No: C07 - H
Division ..... Independence - Freedom- Happiness Issued together with Decision No. 999- TC/QD/CDKT
of November 2, 1996 of the Finance Minister
TRAVELPASS
No: ......................................................................................................................................
Issued to: .............................................................................................................................
Position: ..............................................................................................................................
On working trip to: ..........................................................................................................
Together with public-duty order (or letter of introduction ) No... of day....month.....year 200..
From day .. month... year 200... to day... month... year 200... ............................................
Day... month... year 200....
Head of agency
Advanced amounts
- Salary... in VND
- Working trip allowance... in VND
- Total ... in VND
Places of | Date/ time | Travel | Distance | Stay duration | Reason for | Certified by | |
On the way | At destination | ||||||
A | 1 | B | 2 | 3 | 4 | C | D |
Departure.... Destination..... |
|
|
|
|
|
|
|
Departure.... Destination..... |
|
|
|
|
|
|
|
Departure..... Destination..... |
|
|
|
|
|
|
|
- Passenger ticket ..........................Ticket X........................VND =
- Bicycle freight ticket...................Ticket X........................VND =
- Surcharge for ticket booking by:
Telephone ................................Ticket X.......................VND =
- Guest house charge......................Ticket X.......................VND =
1. Travel allowance: Total........................................................VND
2. Accommodation allowance:
On the way: Total .....................................................................VND
At destination place: Total........................................................VND
Grand total.......................VND
Amount to be paid is Stay duration eligible for allowance.......days . ............................... Amount to be paid is.....................................
The person on working trip Chief accountant Head of agency
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
Unit:..........................Form No : C34 - NCL
Division:....................Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
WORKDAY RECORDING AND SURGERY ALLOWANCE PAYMENT SHEET
Month........ year 200........
Ordinal number | Full name | Main surgeon, assistant surgeon or assistant | Days in month | Total number of surgery cases enjoying allowance in month | Payment | ||||||||||||||||
1 | 2 | ... | ... | 31 | Surgery type I | Surgery type II | Surgery type III | Surgery type I | Surgery type II | Surgery type III | Total received surgery allowance | Signature | |||||||||
Number of cases | Allowance/ case - VND | Amount | Case number | Allowance/ case - VND | Amount | Case number | Allowance/ case - VND | Amount | |||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | ... | ... | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total amount (in words) : ..........
Day..... month.... year 200...
Workday record maker Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
Workday recording signs: - Surgery type I: I - Complicated, difficult surgery cases which last for 4 hours each: K4
- Surgery type II: II - Complicated, difficult surgery cases which last for 5 hours each: K5
- Surgery type III: III - Complicated, difficult surgery cases which last for n hours each: Kn
Unit:........................Form No : C35 - NCL
Division:..................Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
SHEET OF WORKDAY RECORDING AND PAYMENT OF ALLOWANCE FOR MEDICAL WORKERS
ON PROFESSIONAL DUTY
Month... year 200...
o | Full name | Salary grade and rank | Days in month | Total number of days on duty in month | Payment | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | ... | 31 | Weekdays | Sundays, holidays | Total number | On-duty allowance - VND | On-duty allowance - VND | On-duty allowance - VND | Total | Salary for extra working hours | Total amount received | Signature | ||||||||||
Number of days | Payment | Number of days | Payment | Number of days | Payment | Number of days | Payment | Weekdays | Sundays, holidays | |||||||||||||||
Number of days | Payment | Number of days | Payment | |||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | ... | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total amount (in words) : ..........
Day..... month.... year 200...
Workday record maker Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
Workday recording signs: - On-duty weekdays T
- On-duty Sundays C
- On-duty holidays L
- On-duty Tet festival days Te
Unit:..........................Form No : C36 - NCL
Division:...................Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
SHEET OF WORKDAY RECORDING AND PAYMENT OF PERSONAL
ANTI-EPIDEMIC PARTICIPATION ALLOWANCE
Month... year 200.......
No | Full name | Rank and position | Days in month | Total number of anti-epidemic days in month eligible for allowance | Payment | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | ... | 31 | Number of 8-hour working days | Number of 16-hour working days | Allowances for 8-hour working days | Allowance for 16-hour working days | Total received amount | Signature | |||||||
Number of cases | Allowance: VND/ day | Total amount | Number of cases | Allowance: VND/day | Total amount | ||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | ... | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Amount (in words) : ..........
Day..... month.... year 200...
Workday record maker Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
Workday recording signs: - 8-hour working day: L8
- 16-hour working day: L16
Unit:.........................Form No : C37 - NCL
Division:..................Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
PUPILS MEAL RECORDING SHEET
Month... year 200.......
No | Name | Daily meal recording | Total number of meals | |||||||||
|
| 1 | 2 | 3 | ... | ... | ... | ... | ... | ... | 31 | |
A | B | 1 | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | 31 | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Day..... month.... year 200......
Workday record maker Head of division Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
Unit:............................Form No : C38 - NCL
Division:.....................Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
BILL OF LECTURING PAYMENTS FOR PART-TIME TEACHERS
Day .... month... year 200......
- Full name of teacher: ...............................................................
- Subject : ...................................................................................
Amounts to be paid by the school to the teacher:
+ Lecturing payment ...............................
+ ...............................
+ ...............................
Total of payments: ...............................
- Total amount (in words): .......................................................
.......................................................................................................
Day..... month.... year 200...
Payment requester
(Signature, full name)
School.................Form No : C39 - NCL
Faculty................Issued together with Decision No. 12/2001/QDBTC
Subject group......of March 13, 2001 of the Finance Minister
LIST OF OVER-TIME LECTURING PAYMENTS
(Applicable to teachers on labor payroll of school)
Year 200...
No. | Unit | Actual lecturing hours | Number of converted part-time hours | Total number of required lecturing hours | Number of lecturing hours exceeding the required number | Unit price for one exceeding hour (*) | Total payment amount for overtime lecturing hours |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 3 + 4 - 5 | 7 | 8 |
| Group, subject:- Nguyen Van A - Nguyen Van B
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
Day..... month.... year 200.......
List maker Certification by Training Management Department Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Notes: (*) Column 7 for explanation of unit price at each time point
Agency....Form No: C11 - H
Address.....Issued together with Decision No. 999-TC/QD/CDKT
of November 2, 1996 of the Finance Minister
WAREHOUSING BILLNo...................
Day.....month.. year 200...
Debit....
Credit...
Full name.of deliverer:.........................................................................................
Together with... No... day...month...year 200... by.................................
.....................................................................................................
Warehousing at:...............................................................................
No. | Name, label, (products, goods) | Code | Counting | Quantity | Unit price | Total | |
as stated in | actual | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total | X | X | X | X | X |
|
Total (in words)...................................................................
Warehousing on day... month... year 200...
Chief accountant Deliverer Warehouse keeper
(or units with warehousing need) (Signature, full name) (Signature, full name)
(Signature, full name)
Agency....Form No: C12 - H
Address.....Issued together with Decision No. 999-TC/QD/CDKT
of November 2, 1996 of the Finance Minister
EX-WAREHOUSING BILLNo..............
Day... month... year 200......
Debit....
Credit...
- Full name of receiver..................................................Address.(division)...................
- Ex-warehousing reason................................................................................................
- Ex-warehousing at...............................................................................
No | Name, label, | Code | Counting | Quantity | Unit price | Total | |
as stated in | actual quantity | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total | X | X | X | X | X |
|
Total (in words)...................................................................
Ex-warehousing on day... month... year 200...
Head of division Chief accountant Receiver Warehouse keeper
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
Unit:...............................Form No : C14 - H
Division:........................Issued together with Decision No. 999-TC/QD/CDKT
of November 2, 1996 of the Finance Minister
WRITTEN RECORD ON INVENTORY OF SUPPLIES, PRODUCTS AND GOODS
- Time of inventory .... hour ... day. .... month .... year 200 ...
- With the participation of :
Mr./ Mrs. ............................................... as Chairman/Chairwoman
Mr./ Mrs. ............................................... as Member
Mr./ Mrs. ............................................... as Member
- Have inventoried the warehouse with the following goods items:
No. | Name, label, specification of supplies (products, goods) | Code | Counting unit | Unit price | Stated in books | Inventoried | Difference | Quality | |||||||
Quantity | Amount | Quantity | Amount | Quantity | Amount | Quantity | Amount | 100% good | Low quality | Deteriorated | |||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Total | X | X | X | X |
| X |
| X |
| X |
| X | X | X |
Day..... month.... year 200...
Head of unit Chief accountant Warehouse keeper Head of inventory board
(opinions on difference handling) (Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
(Signature, full name)
Agency....Form No: C15 - H
Address.....Issued together with Decision No. 999-TC/QD/CDKT
of November 2, 1996 of the Finance Minister
GOODS PROCUREMENT LIST
Day.. month.. year 200.... Book No...
No...
Debit....
Credit...
- Full name of seller.............................................................................
- Address....................................................................................
- Full name of purchaser.............................................................................
- Address....................................................................................
- Payment mode.............................................................................
No. | Name, specification, (supplies, products) | Unit | Quantity
| Unit price | Total |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
- Total (in words)... .............................................................................
* Note:.. ...................................................................................................
Person approving procurement Seller Purchaser
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
Agency....Form No: C21 - H
Address.....Issued together with Decision No. 999-TC/QD/CDKT
Telefax:....... of November 2, 1996 of the Finance Minister
COLLECTION BILL
Day.. month.. year 200.... Book No...
No...
Debit....
Credit...
- Full name of payer:... .............................................................................
- Address:... .................................................................................................
- Reason for payment... .............................................................................
- Amount (*).......................(in words)...........................................................
- Enclosed with... ...................................................Original vouchers:
Chief accountantBill maker
(Signature, full name) (Signature, full name)
Amount (in words).......................................................has been fully received
Day... month... year 200..
Payer Cashier
(Signature, full name) (Signature, full name)
Agency....Form No. C22 - H
Address.....Issued together with Decision No. 999-TC/QD/CDKT
Telefax:.....of November 2, 1996 of the Finance Minister
SPENDING BILL
Day.. month.. year 200... Book No...
No...
Debit....
Credit...
- Full name of receiver:... .............................................................................
- Address:... .................................................................................................
- Reason for payment.............................................................................
- Amount (*):..........................(in words)......................................................
- Enclosed with................................................Original vouchers:
Head of agency Chief accountant Bill maker
(Signature, full name, seal) (Signature, full name) (Signature, full name)
Amount (in words)........................................................has been fully received
Day... month... year 200....
Cashier Receiver
(Signature, full name) (Signature, full name)
Agency....Form No: C23 - H
Address.....Issued together with Decision No. 999-TC/QD/CDKT
of November 2, 1996 of the Finance Minister
ADVANCE REQUEST
Day.. month.. year 200....
No...................
To: .................................................................
My name is:... .......................................................................................
Address:.................................................................................................
Requesting an advance of ....................(in words)................................
Reason for advance: .................................................................................................
Time limit for payment........................................................................................
Head of agency Chief accountant Head of division Advance requester
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
Agency....Form No: C24 - H
Address.....Issued together with Decision No. 999-TC/QD/CDKT
of November 2, 1996 of the Finance Minister
ADVANCE PAYMENT BILL
Day.. month.. year 200.... No...
Debit...
Credit..
- Full name of payer... .................................................................
- Address.................................................................
- Advanced amount to be paid as follows:
Explanation | Amount |
A | 1 |
I. Advanced amount: 1. Previously advanced amounts not fully spent 2. This time s advanced amount: - Spending bill No... dated..... - Spending bill No... dated.....
II. Spent amounts: 1. Voucher No........dated..... 2. 3.
III. Difference: 1. Advanced amount not spent (I – II) 2. Advanced amount overspent (II – I)
|
|
Head of agency Chief accountant Payment accountant Payer
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
The total payment amount in Section II of.............................................is approved
(In words).. .............................................................................................
Agency....Form No: C26a - H
Address.....Issued together with Decision No. 999-TC/QD/CDKT
of November 2, 1996 of the Finance Minister
WRITTEN RECORD ON INVENTORY OF CASH FUND
No...
At... hour... day.... month ... year 200....................
1. Mr./ Mrs. ...................................Position...................................
2. Mr./ Mrs. ...................................Position...................................
3. Mr./ Mrs. ...................................Position...................................
4. Mr./ Mrs. ...................................Position...................................
Have jointly inventoried cash fund with the following concrete results:
No. | Explanation | Quantity (sheet) | Amount |
A | B | 1 | 2 |
I II 1 2 III | Balance according to fund book Actually inventoried figures - Category - Category Difference | X X | ... ... |
- Reason for: + Surplus
+ Deficit
- Conclusion after fund inventory ................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Chief accountant Cashier Person in charge of fund inventory
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
Agency....Form No: C26b - H
Address.....Issued together with Decision No. 999-TC/QD/CDKT
of November 2, 1996 of the Finance Minister
WRITTEN RECORD ON INVENTORY OF FUND
No:.............
At... hour... day ... month ... year 200....
We are:
1. Mr./ Mrs. ...................................Position...................................
2. Mr./ Mrs. ...................................Position...................................
3. Mr./ Mrs. ...................................Position...................................
4. Mr./ Mrs. ...................................Position...................................
Having jointly inventoried foreign-currency (gold, silver, gem, ...) fund with the following concrete results:
No. | Explanation | Calculation | Quantity | Value | Amount in VND | Note | |
Exchange | VND | ||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | D |
I II 1 2 III | Balance according to fund book Actually inventoried figures - Category - Category Difference |
|
|
|
|
|
|
- Reason for: + Surplus
+ Deficit
- Conclusions after fund inventory ................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Fund accountant Chief accountant Cashier Person in charge of fund inventory
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
Agency:....Form No: C40a -NCL
Address:....Issued together with DecisionNo. 12/2001/ QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
RECEIPT
(Applicable to hospitals for collecting hospital fee)
Day... month ... year 200.... Book No:.......
No: ................
- Full name of patient: .............................................................................
- Address: ..........................................................................................
- Faculty :..................................Bed: ........................................
- Collection contents, including:
+ Medical examination: .............................................................................
+ Test: .................................................................................................
+ Ultrasound examination ...........................................................................
+ Medication .......................................................................................
+ Bed .................................................................................................
+ ... ......................................................................................................
- Total collected amount..........................(in words).....................................
..........................................................................................................................
Payer Collector
(Signature, full name) (Signature, full name)
Agency:....Form No: C40b -NCL
Address:....Issued together with DecisionNo. 12/2001/ Q§-BTC
of March 13, .2001 of the Finance Minister
RECEIPT
(Applicable to schools and educational centers for collecting tuition fee, fees
and other pupils’ contributions)
Day... month ... year 200.... Book No:...............
No: .......................
- Full name of pupil...................................................................................................
- Address: ................Class..............Faculty.................Course...........................
- Collection contents, including:
+ Tuition fee...................................................................................................
+ Enrollment fee.........................................................................................
+ Exam fee...................................................................................................
+ Contributions for school and class construction ...................................................
+ ..................................................................................................................
+ Total collected amount.....................................(in words) ..........................................
....................................................................................................................................
Payer Collector
(Signature, full name) (Signature, full name)
Agency:....Form No: C41 -NCL
Address:....Issued together with DecisionNo. 12/2001/ Q§-BTC
No............. of March 13, 2001 of the Finance Minister
The Socialist Republic of Vietnam
Independence- Freedom - Happiness
Day... month ... year 200....
CAPITAL CONTRIBUTION CERTIFICATE
Agency.....................................
CERTIFIES
Mr./ Mrs.....................................................................................................
ID Card No............................issued by.......................................................
Place of permanent residence .......................................................................
HAS CONTRIBUTED CAPITAL to.............................................................
Form of capital contribution (*).................................................................
Amount ......................................................................................................
In words......................................................................................................
Date of contribution....................................................................................
This certificate is valid for heritage and transfer.
(*) For property (or stocks, bills), the list thereof will be enclosed herewith
Capital contributor Head of Agency
(Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Unit:..........................Form No : C31 - H
Address:...................Issued together with Decision No. 999-TC/QD/CDKT of November 2, 1996 of the Finance Minister
WRITTEN RECORD ON FIXED ASSET HANDOVER AND RECEPTION
Day ... month .... year 200 ... No.:..............
Debit: ...........
Credit: ..........
Pursuant to Decision No. ................. of day ............. month ............ year .............of..................
.................................................................................................................on fixed asset handover
The Board for Fixed Asset Handover and Reception consists of:
Mr./ Mrs. ............................................... Position ........................................representing the handing-over side
Mr./ Mrs. ............................................... Position ........................................representing the receiving side
Mr./ Mrs. ............................................... Position ........................................representative
The Place of fixed asset handover and reception .................................................................................
Certifying the fixed asset handover and reception as follows:
No | Name, sign of specification, (class of fixed assets) | Fixed asset identification number | Country of manufacture | Year of manufacture | Year of putting in use | Capacity (whole area) | Calculation of original price of fixed asset | Wear-out rate % | Enclosed technical documents | |||
Purchasing price or production cost | Transport freight | Test-run expense | Original price of fixed assets | |||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total | X | X | X | X | X |
|
|
|
| X | X |
ACCOMPANIED TOOLS AND SPARE PARTS
No | Names, specifications of tools and spare parts | Counting unit | Quantity | Value |
A | B | C | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
Head of unit Chief accountant Receiver Handing-over person
(Signature, full name, seal) (Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
Agency:....Form No: C32-H
Address:....Issued together with DecisionNo. 999-TC/Q§/CDKT
of November 2, 1996 of the Finance Minister
WRITTEN RECORD ON FIXED ASSET LIQUIDATION AND SALE
Day... month ... year 200.... No..........
Debit.......
Credit.......
Pursuant to Decision No. ... of day.....month... year 200.. of ..................
................................................ on liquidation of fixed assets
I. The Board of fixed asset liquidation and sale consists of:
Mr./ Mrs.......................Representing...............................Chairman
Mr./ Mrs.......................Representing................................Member
Mr./ Mrs. .....................Representing................................Member
II. Liquidation and sale of fixed assets:
- Names, signs and codes, specifications (class) of fixed asset.....................
- Identification number of fixed assets..........................................................
- Country of manufacture (construction).................................................
- Year of manufacture.....................................................................
- Year of use commencement................Fixed asset card No...........................
- Original price of fixed assets....................................................................................
- Depreciated value as of time of liquidation.........................
- Remaining value of fixed assets..................................................................
III. Conclusions by the fixed asset liquidation board
....................................................................................................................
................................... ....................................................................................
Day... month... year 200....
Chairman of liquidation board
(Signature, full name)
IV. The result of fixed asset liquidation and sale
- Expenses for fixed asset liquidation ....................... ....(in words) ..........................
- Value of proceeds from fixed asset liquidation or sale................(in words)...............
- Decrease recorded in fixed asset card on day... month... year 200.....................
Day ... month... year 200...
Head of agency Chief accountant
(Signature, full name, seal) (Signature, full name)
Agency....Form No: C33-H
Address....Issued together with DecisionNo.999- TC/QD/CDKT
of November 2, 1996 of the Finance Minister
WRITTEN RECORD ON FIXED ASSET REVALUATION
Day... month ... year 200.... No.....................
Debit..................
Credit.................
Pursuant to Decision No. ... of day...month... year 200..
of.................. on revaluation of fixed assets
Mr./ Mrs...............................Position...................Representing.............. as Chairman
Mr./ Mrs...............................Position...................Representing...............as Member
Mr./ Mrs...............................Position...................Representing.............. as Member
No. | Name, sign and code, specifications (class) of | Fixed asset identification | Fixed asset card No. | Book price | Revaluation | ||||
Original | Wear-out | Remaining | Original | Wear-out | Remaining | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total | X | X |
|
|
|
|
|
|
Member Member Chairman
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name)
PART III
SYSTEM OF BOOK-KEEPING ACCOUNTS
No | Account number | Account name | Application scope | Notes | |
Class 1 | Class 2 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
| ACCOUNT CLASS 1 - MONEY AND MATERIALS |
|
|
1 | 111 |
| Cash | All units |
|
|
| 1111 | Vietnamese currency |
|
|
|
| 1112 | Foreign currencies |
| Detailed for foreign currencies |
2 | 112 |
| Deposits at banks and treasuries | “ |
|
|
| 1121 | Vietnamese currency |
|
|
|
| 1122 | Foreign currencies |
| Detailed for foreign currencies |
3 | 152 |
| Materials and tools | All units | Detailed according to management requirements of each branch |
|
| 1521 | Materials |
|
|
|
| 1522 | Tools |
|
|
4 | 155 |
| Products and goods | Units having |
|
|
| 1551 | Products | products and |
|
|
| 1552 | Goods | goods |
|
|
|
| ACCOUNT CLASS 2 - FIXED ASSETS |
|
|
5 | 211 |
| Fixed assets | All units |
|
6 | 214 |
| Fixed asset wear-out | - ditto - |
|
7 | 241 |
| Incomplete capital construction | Units investing in capital construction |
|
|
| 2411 | Fixed asset procurement |
|
|
|
| 2412 | Capital construction |
|
|
|
| 2413 | Fixed asset repair |
|
|
|
|
| ACCOUNT CLASS 3 – PAYMENT |
|
|
8 | 311 |
| Receivables | All units | Detailed according to management requirements |
|
| 3111 | Receivables from clients |
|
|
|
| 3113 | VAT to be deducted | * applicable to |
|
|
| 3118 | Other receivables | activities subject to VAT by the deduction method |
|
9 | 312 |
| Advances | All units | Detailed to each advance receiver |
10 | 331 |
| Payables | “ | Detailed according to management requirements |
|
| 3311 | Payables to suppliers |
|
|
|
| 3312 | Payable loan debts |
|
|
|
| 3318 | Other payables |
|
|
11 | 332 |
| Salary-based payables | “ |
|
|
| 3321 | Social insurance |
|
|
|
| 3322 | Medical insurance |
|
|
|
| 3323 | Trade Union fee |
|
|
12 | 333 |
| Payables to the State budget |
|
|
|
| 3331 | Payable VAT | * Units liable to pay VAT |
|
|
| 3334 | Enterpriseincome tax |
|
|
|
| 3338 | Other payables |
|
|
13 | 334 |
| Payments to laborers | All units |
|
14 | 335 |
| Income payment to capital contributors | All units |
|
15 | 338 |
| Payments to other subjects | “ |
|
16 | 342 |
| Internal payments | Superior units |
|
|
|
| ACCOUNT CLASS 4 – CAPITAL SOURCES |
|
|
17 | 411 |
| Working capital source | All units |
|
18 | 413 |
| Exchange rate difference | Units with foreign currencies |
|
19 | 421 |
| Revenue/expenditure difference | All units |
|
20 | 431 |
| Unit Fund | Units setting up funds |
|
|
| 4311 | Award Fund |
|
|
|
| 4312 | Welfare Fund |
|
|
|
| 4318 | Other funds |
|
|
21 | 462 |
| Project funding sources | Units with projects |
|
|
| 4621 | National programs and projects | projects |
|
|
| 4622 | Aid projects |
|
|
|
|
| ACCOUNT CLASS 5 – COLLECTIONS |
|
|
22 | 531 |
| Collections |
|
|
|
| 5311 | Collections from non-business activities | All units | Detailed for each activity |
|
| 5312 | Collections from production and services |
|
|
|
| 5318 | Other collections |
|
|
|
|
| ACCOUNT CLASS 6 – EXPENSES |
|
|
23 | 631 |
| Expenses | “ |
|
|
| 6311 | Expenses for non-business activities |
| Detailed for each activity |
|
| 6312 | Expenses for production and services |
|
|
|
| 6318 | Other expenses |
|
|
24 | 662 |
| Expenses for projects |
|
|
|
| 6621 | Expenses for national programs/projects | Units having projects | Detailed for specific projects |
|
| 6622 | Expenses for aid projects |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ACCOUNT CLASS 0 –OFF-SHEET ACCOUNTS |
|
|
1 | 001 |
| Rented, borrowed fixed assets |
|
|
2 | 002 |
| Assets kept in custody or in contracted processing for others |
|
|
3 | 005 |
| Long-life tools in use |
|
|
4 | 007 |
| Assorted foreign currencies |
|
|
5 | 009 |
| Funding limits of programs, projects |
|
|
6 | 010 |
| Capital contribution source |
|
|
|
| 0101 | From the State |
|
|
|
| 0102 | From other subjects |
|
|
7 | 011 |
| Accumulated capital source |
|
|
PART IV
SYSTEM OF ACCOUNTING BOOK FORMS
1. THOSE APPLICABLE TO UNITS APPLYING THE DOUBLE ACCOUNTING
2.
Ordinal number | Naes of books | Signs | Form of accounting books | ||
Book-entry documents | Diary-ledger | General diary | |||
1 | Diary – ledger | S01-NCL | - | x | - |
2 | Book-entry documents |
| x | - | - |
3 | Register of book-entry documents | S02-NCL | x | - | - |
4 | Ledger (used for form of book-entry document) |
| x | - | - |
5 | General diary | S03-NCL | - | - | x |
6 | Ledger (used for form of general diary) |
| - | - | x |
7 | Cash fund book | S04-NCL | x | x | x |
8 | Book of deposits at banks and treasuries | S05-NCL | X | X | X |
9 | Book of foreign-currency cash and deposits | S06-NCL | X | X | X |
10 | Warehouse book | S11-NCL | x | x | x |
11 | Detailed book of materials and tools |
| x | x | x |
12 | Book of fixed assets | S12-NCL | x | x | x |
13 | Book for monitoring fixed assets and tools at use place | S13-NCL | x | x | x |
14 | Detailed book of accounts | S21-NCL | x | x | x |
15 | Book of settlement of authorized collections and spendings with pupils |
S22-NCL | x | x | x |
16 | Book of settlement of hospital fee with patients | S31-NCL | x | x | x |
17 | Book of capital contributions and division of profits according to capital contributions | S32-NCL | x | x | x |
18 | Detailed book of borrowings | S43-NCL | x | x | x |
19 | Detailed book of turnover | S44a-CL | X | X | X |
20 | Detailed book of collections | S44b-CL | X | X | X |
21 | Detailed book of VAT | S45-NCL | x | x | x |
22 | Detailed book of VAT | S46-NCL | x | x | x |
23 | Detailed book of reimbursed VAT | S51-NCL | x | x | x |
24 | Detailed book of reduced VAT | S52-NCL | x | x | x |
25 | Book of expenditures |
| x | x | x |
26 | Detailed book of project expenses | S53a-CL | x | x | x |
27 | Book for monitoring project funding sources | S53b-CL |
|
|
|
28 | Table of fixed asset depreciation | S54-NCL S55-NCL S61-NCL S62-NCL S63-NCL PB01-CL |
|
|
|
2. THOSE APPLICABLE TO UNITS APPLYING THE SINGLE ACCOUNTING METHOD (*)
Ordinal number | Names of books | Signs |
1 2 3 4 5 | Book of cash fund Book of deposits at banks and treasuries Book of fixed assets Detailed book of revenues Book of non-business expenditures | S11-NCL S12-NCL S31-NCL S52-NCL S53-NCL |
(*)Apart from above-prescribed five book forms, units applying the single accounting method may additionally open some other accounting book forms to serve their management and cost-accounting works.
Form No : S01 – NCL
Ministry (Department)......Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit:.....................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
DIARY - LEDGER
Year 200...
Date of recording | Documents
| Explanation | Arising amount | Reciprocal account No. | Line ordinal number | Account | Account | Account | Account | Account | |||||||
No. | Date | Debit | Credit | Debit | Credit | Debit | Credit | Debit | Credit | Debit | Credit | Debit | Credit | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | ..... | ..... | 61 | 62 |
|
|
|
+ Balance at the beginning of the period Amount arising in the month..... ............. - Total amount arising in the month - Accumulated amount from the beginning of the year - Month-end balance |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- This book consists of .... pages, numbered from page 01 to page......
- Book opening date: ....................... Book closing date ......................
Day..... month.... year 200...
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Ministry (Department) of....Form No: S02 -NCL
Agency....Issued together with DecisionNo. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
BOOK-ENTRY DOCUMENTS
No...................
Day... month ... year 200........
SUMMARY | ACCOUNT NO. | AMOUNT | NOTE | |
Debit | Credit | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total | X | X |
|
|
Enclosed herewith are ..................................original documents
Day... month.. year 200..
List maker Chief accountant
(Signature, full name) (Signature, full name)
Ministry (Department) of....Form No: S03 -NCL
Agency....Issued together with DecisionNo. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
REGISTER OF BOOK-ENTRY DOCUMENTS
Year 200....
Book-entry vouchers | Amount | Book-entry vouchers | Amount | ||
Identification | Day, month | Identification | Day, month | ||
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
| Total |
|
- This book has... pages, numbered from page 01 to page...............
- The day of book opening: .........................................................
Day... month... year 200..
Book keeper Chief accountant Head of Agency
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No : S 04 - NCL
Ministry (Department).................Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit:................................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
LEDGER
(applicable to the book-entry accounting )
Account class 1..................................
Account class 2 .................................
Date of recording | Book-entry documents | Explanation | Reciprocal account number | Amount | Notes | ||
No. | Date | Debit | Credit | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- This book consists of.... pages, numbered from page 01 to page.......
- Book opening date: ................. Book closing date ............................
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Ministry (Department) of....Form No: S 05 -NCL
Agency....Issued together with DecisionNo. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
GENERAL DIARY
Year 200....
Date of | Documents | Explanation | Recorded in ledger | Ordinal | Reciprocal account No. | Arising amount | ||
Identification | Date |
|
|
| Debit | Credit | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
| Figures from previous page |
|
|
|
|
|
|
|
| Sum-up and transfer to next page |
|
|
|
|
|
- This book has... pages, numbered from page 01 to page...................................................
- Book-opening date....................................Book-closing date...........................................
Day... month... year 200..
Book keeper Chief accountant Head of agency
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No : S06 -NCL
Ministry (Department).........Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTCUnit:.......................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
LEDGER
(applicable to accounting form of general diary)
Year 200 ...........
Account: .......................No: ........................................
Date of recording | Documents | Explanation | General diary | Reciprocal account No. | Amount | Notes | |||
No. | Date | Page No. | Line ordinal number | Debit | Credit | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
| Balance at the beginning of period Amount arising in the month
|
x |
x |
x |
|
|
|
- This book consists of .... pages, numbered from page 01 to page.......
- Book opening date: ........................ Book closing date ......................
Day ... month ... year 200......
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Ministry (Department) of ....Form No: S 11 -NCL
Agency....Issued together with DecisionNo. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
CASH FUND BOOK
Date | Number of bills | Explanation | Amount | Notes | |||
Collection | Spending | Collected | Spent | Remaining | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- This book has... pages, numbered from page 01 to page............................
- Book-opening date.......................................................................
Day... month... year 200..
Book keeper Chief accountant Head of agency
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Ministry (Department) of....Form No: S 12 -NCL
Agency....Issued together with DecisionNo. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
AMOUNT DEPOSITED AT BANK OR TREASURY
Place of account opening..............................................................
Identification number of deposit account.................................................
Deposited currency..................................................................................
Date of | Vouchers | Explanation | Amount | Notes | |||
No. | Date | Deposited | Withdrawn | Remaining | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- This book has... pages, numbered from page 01 to page..............................
- Book-opening date.....................................................................................
Day... month... year 200..
Book keeper Chief accountant Head of agency
Form No : S13 - NCL
Ministry (Department)...Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit:.................................of March 13, 2001 by the Finance Minister
FOREIGN-CURRENCY CASH AND DEPOSIT MONITORING BOOK
Account: .....................................
Category: ....................................
Date of recording | Documents | Explanation | Foreign exchange rate | Collection (Deposit) | Spending (Withdrawal) | Remaining | Notes | ||||
No. | Date | Foreign currency | in VND | Foreign currency | In VND | Foreign currency | In VND | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- This book consists of .... pages, numbered from page 01 to page.......
- Book opening date: ............................................
Day ... month ... year 200......
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Ministry (Department) of....Form No: S 12 -NCL
Agency....Issued together with DecisionNo. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
WAREHOUSE NUMBER
(OR WAREHOUSE CARD)
Year 200...
- Name of materials, tools (products, goods)...................................................
- Specifications, quality....................................................................................
Calculation unit...........................
Vouchers | Explanation | Quantity | Notes | ||||
Day, | Number of bills | ||||||
Warehousing | Ex-warehousing | Warehousing | Ex-warehousing | In stock | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
| In stocks at the |
|
|
|
|
|
|
| Total at the
|
|
|
|
|
- This book has... pages, numbered from page 01 to page..............................
- Book-opening date.....................................................................................
Day... month... year 200..
Book keeper Chief accountant Head of agency
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No : S22 - NCL
Ministry (Department)...Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit...................................of March 13, 2001 by the Finance Minister
BOOK DETAILING MATERIALS AND TOOLS
Account: ..........................
Warehouse name:..............
Year 200: ..........................
Names of materials, tools, products and goods:.............; Counting units:.............
Specifications, quality: .........................................................................................
Date of recording | Documents
| Explanation | Unit price | Warehousing | Ex-warehousing | In stock | Notes | ||||
No. | Date | Quantity | Amount | Quantity | Amount | Quantity | Amount | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- This book consists of .... pages, numbered from page 01 to page.......
- Book opening date: ............................................
Day ... month ... year 200......
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No : S31 - NCL
Ministry (Department)...Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit..............................of March 13, 2001 by the Finance Minister
FIXED ASSET BOOK
From year: .............. to year ..............
Type of fixed assets:..........................
No. | Recording of fixed asset increase | Fixed asset wear-out | Recording of fixed asset decrease | ||||||||||||||||
| Documents | Name, characteristics, marks of fixed assets | Year of manufacture | Year of being put into use in unit | Identification number of fixed assets | Original price | Wear- out in one year | Wear-out value transferred from previous years | Year 2001 | Year 2002 | Year 2003 | Year 200... | Accumulated wear-out until book change or recording of fixed asset decrease | Documents | Reason for recording of fixed asset decrease | Remaining value of fixed assets | |||
No. | Date | Number of use years | Amount | No. | Date | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- This book consists of .... pages, numbered from page 01 to page.......
- Book opening date: ............................................
Day ... month ... year 200......
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No : S32 - NCL
Ministry (Department)...Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit ..................................of March 13, 2001 by the Finance Minister
BOOK OF FIXED ASSETS AND TOOLS AT PLACES OF USE
Year: ..............
Name of agency: Ward, Faculty (or User:.........................
Type of fixed assets (or group of tools):............................
Recording of fixed asset and tool increase | Recording of fixed asset and tool decrease | Notes | |||||||||||
Documents | Names of fixed assets or tools | Fixed asset number | Counting unit | Q’ty | Unit price | Amount | Documents | Reasons | Q’ty | Amount | |||
No. | Date | No. | Date | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- This book consists of .... pages, numbered from page 01 to page.......
- Book opening date: ............................................
Day ... month ... year 200......
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No : S43 - NCL
Ministry (Department)...Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit ................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
DETAIL BOOK OF ACCOUNTS
Account name : ................... Identification number:......................
Subject: ..........................................................................................
Date of recording | Documents | Explanation | Arising amount | Balance | Notes | |||
No. | Date | Debit | Credit | Debit | Credit | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- This book consists of .... pages, numbered from page 01 to page.......
- Book opening date: ............................................
Day ... month ... year 200......
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No : S44a - NCL
Ministry (Department)...Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit...................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
BOOK FOR SETTLEMENT OF COLLECTIONS AND SPENDINGS WITH PUPILS
(applicable to schools and training centers)
Month.............. Year 200....................
Class : .........................
No. | Receipt | Full name | Collection | Spending | Difference | Signature | ||||||||||
No. | Date | Transferred from previous month | This month s collection | Total collection | For meals | Commutation | ... | Total spending | Surplus | Deficit | ||||||
For meals |
|
|
| |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- This book consists of .... pages, numbered from page 01 to page.......
- Book opening date: ............................................
Day ... month ... year 200......
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No : S44b - NCL
Ministry (Department)...Issued together with Decision No. 12/2001/Q§-BTC
Unit ..................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
BOOK FOR SETTLEMENT OF HOSPITAL FEE WITH PATIENTS
(applicable to hospitals)
Month: .....................year 200 ........................
Faculty (or division):.......................................
No | Full name of patient | Deposit payment | Spending amounts | Difference | Settlement of difference | Certification signature | |||||||||||
First time | Second time | Total deposit | ... | ... | Total | Surplus | Deficit | Vouchers | Amount | ||||||||
Vouchers | Amount | Vouchers | Amount | ||||||||||||||
No. | Date | No. | Date | No. | Date | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- This book consists of .... pages, numbered from page 01 to page.......
- Book opening date: ............................................
Day ... month ... year 200......
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No : S45 - NCL
Ministry (Department)...Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit ..................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
BOOK FOR MONITORING CAPITAL CONTRIBUTION AND PROFIT DIVISION ACCORDING TO CAPITAL CONTRIBUTION
Name of capital contributor: .......................
Address:........................................................
I. Monitoring of capital contribution II. Monitoring of profit division
Certifying:
- This book consists of...pages, numbered from page 01 to page....
- Book opening date: .......................................................................
Day ... month ... year 200...
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No. S46 - NCL
Ministry (Department)...Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit ............................of March 13, 2001 of the Finance Minister
DETAIL BOOK OF BORROWINGS
Account: ....................................
Lender: ......................................
Address : ...................................
Borrowing mode : ......................
Contract No: ........... dated......... Interest rate:.............
Date of recording | Documents | Explanation | Due date of repayment | Amount | Note | |||
No. | Day, month | Borrowing | Repayment | In debt | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
- Balance at the beginning of the period ............................. .............................
|
|
|
|
|
|
- This book consists of.... pages, numbered from page 01 to page....
- Book opening date: ...............................................................
Day ... month ... year 200.....
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No. S 51 - NCL
Ministry (Department)..........Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit ........................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
DETAIL BOOK OF TURNOVER
(Used for units with turnover from sale of products, goods and services)
Type of operation:.....................................................
Name of products (goods, services): ........................
Date of recording | Documents | Explanation | Turnover | Note | |||
No. | Date | Quantity | Unit price | Amount | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
- This book consists of.... pages, numbered from page 01 to page....
- Book opening date: ...............................................................
Day ... month ... year 200.....
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No. S 52 - NCL
Ministry (Department)....Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit ..................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
DETAIL BOOK OF COLLECTIONS
Name of collection: ...................................................
Unit (or division): ......................................................
Date of recording | Documents | Explanation | Amount | Note | |
No. | Date | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
- This book consists of.... pages, numbered from page 01 to page....
- Book opening date: ...............................................................
Day ... month ... year 200.....
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No. S53a-NCL
Ministry (Department)....Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit ..................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
DETAIL BOOK OF VAT
(applicable to units calculating payable VAT by the deduction method)
Year 200 ..........
Documents | Explanation | Payable output tax | Deductible input tax | Reduced tax | Payable tax | Paid tax | Tax to be paid | ||
No. | Date |
|
|
|
| ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- This book consists of.... pages, numbered from page 01 to page....
- Book opening date: ...............................................................
Day ... month ... year 200.....
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No. S53b-NCL
Ministry (Department)....Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit ..................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
DETAIL BOOK OF VAT
(applicable to units calculating payable VAT by the direct method)
Year 200 ..........
Documents | Explanation | Payable tax | Reduced tax | Payable tax | Paid tax | Tax to be paid | |
No. | Date |
|
|
| |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- This book consists of.... pages, numbered from page 01 to page....
- Book opening date: ...............................................................
Day ... month ... year 200.....
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No : S54 - NCL
Ministry (Department)......Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit......................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
DETAIL BOOK OF REIMBURSED VAT
Year 200 ...........
Documents | Explanation | Amount | ||
No. | Day, month | Reimbursable VAT | Reimbursed VAT | |
A | B | C | 1 | 2 |
|
| 1- Balance at the beginning of period 2- Amounts arising in period
Total arising amount
3- Balance at the end of period |
| X
X |
(Notes: positions marked with (x) contain no data )
- This book consists of.... pages, numbered from page 01 to page....
- Book opening date: ...............................................................
Day ... month ... year 200.....
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No. S55 - NCL
Ministry (Department).......Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit......................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
DETAIL BOOK OF REDUCED VAT
Year 200 ...............
Documents | Explanation | Amount | ||
No | Day, month | VAT to be reduced | Reduced VAT | |
A | B | C | 1 | 2 |
|
| 1- Balance at the beginning of the period 2- Amounts arising in the period
Total arising amount
3- Balance at the end of the period |
| X
X |
(Notes: positions marked with (x) contain no data )
- This book consists of.... pages, numbered from page 01 to page....
- Book opening date: ...............................................................
Day ... month ... year 200.....
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No. S 61 - NCL
Ministry (Department)..........Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit .........................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
BOOK OF EXPENSES...........................
- Account: ........................................................................................................................................
- Department, division :....................................................................................................................
- Name of non-business activities or name of products, services (works): ......................................
- Division : ........................................................................................................................................
Date of recording | Documents | Explanation | Debiting account.......... | Crediting account....... | |||||
No. | Date | Total | Categorized spending items | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- This book consists of.... pages, numbered from page 01 to page....
- Book opening date: ...............................................................
Day ... month ... year 200.....
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No. S 62 - NCL
Ministry (Department)..........Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit .........................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
DETAIL BOOK OF PROJECT EXPENDITURES
Project name: ............................Code: ...................
Together with Program: ......................................................
Starting year: .....................Ending year:................
Name of class-2 account :.......................................
Date of recording | Documents | Explanation | Total | Debiting Account 662 | Crediting Account 662 | ||||
No | Day, month | Categorized by | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
| Balance at the beginning of the period Amounts arising in the period Total arising amount - Accumulated from year beginning - Accumulated from starting year |
|
|
|
|
|
|
- This book consists of.... pages, numbered from page 01 to page....
- Book opening date: ...............................................................
Day ... month ... year 200.....
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No. S 63 - NCL
Ministry (Department)..........Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit .........................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
BOOK FOR MONITORING PROJECT FUNDING SOURCE
Account : ...................................................................
Name of funding source: ...........................................
Allocated by: .............................................................
Type...................Item ..............Section ......................
Date of recording | Documents | Explanation | Funding to be allocated | Funding received | Funding requested for settlement in this period | Unused funding to be transferred to the next period | Notes | |
No. | Day, month | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- This book consists of.... pages, numbered from page 01 to page....
- Book opening date: ...............................................................
Day ... month ... year 200.....
Book keeper Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Form No. FB01 - NCL
Ministry (Department)..........Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
Unit .........................................of March 13, 2001 of the Finance Minister
FIXED ASSET DEPRECIATION CALCULATION TABLE
Year 200 .............
No. | Names, features and signs of fixed assets | Identification numbers of fixed assets | Original price of fixed assets | Years of use | Years of Depreciation | Divided by quarter | Notes | |||
... | ... | ... | ... | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I 1 2
II III | Housing House A House B ......... Architectural objects Machinery
Total |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
X |
Day ... month ... year 200.....
Table maker Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, sea
PART V
SYSTEM OF FINANCIAL STATEMENTS
Ordinal number | Signs of statements or tables | Names of statements | Reporting periods | Receiver | ||
Managing board | Finance agency | Tax agency | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 2 3 4 5 6 7 | B01-NCL B02-NCL B03-NCL B04-NCL B05-NCL F02-1NCL F04-1NCL | Account balance sheet Statement of revenues-expenditures and operation results Statement of distribution of income and division of profits to shareholders Statement of program and project funding and funding settlement Explanation of financial statement Sum-up table of revenues Table for funding limit comparison | Quarter, year Quarter, year Year Year Year Quarter, year Quarter, year | x x x x x x Treasury | x x x x x x Treasury | x x x x x x Treasury |
(Form No: B 01 -NCL)
Reporting agency....Issued together with DecisionNo. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
ACCOUNT BALANCE SHEET
Quarter...year 200... (on date...../....../........)
Calculation unit...............
Account No. | Account name | Balance at the | Arising amount | Balance at the end of | |||||
Current period | Accumulated from | ||||||||
Debit | Credit | Debit | Credit | Debit | Credit | Debit | Credit | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Account 112
| A- In-sheet |
|
|
|
|
|
|
|
|
Day... month... year 200..
Sheet maker Chief accountant Head of agency
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Reporting unit..............(Form B02 – NCL)
Promulgated together with Decision No.12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
STATEMENT OF REVENUES-EXPENDITURES AND OPERATION RESULTS
Quarter...........Year 200...
Calculation unit:...........
Ordinal number | Norms | Code | Operation... | Operation..... | ........... | Total |
A | B | C | 1 | 2 | .......... | 6 |
1 2
3
4
5
6
6.1
6.2
6.3
6.4
7 | Undivided income transferred from the previous period Revenues in the period Accumulated from the year beginning Offset amounts against revenues In which: VAT Accumulated offset amounts against revenues from the year beginning In which: VAT Expenditures in the period Accumulated from the year beginning Incomes (Revenue-expenditure difference) (40 = 10 – 20 – 30) Accumulated from the year beginning (41=11-22-31) Income already divided in current period (50=01+40) Accumulated divided incomes from the year beginning + Paid enterprise income tax Accumulated from the year beginning + Profits divided to capital contributors Accumulated from the year beginning + Supplemented operation capital Accumulated from the year beginning + Deductions for setting up funds Accumulated from the year beginning Undivided income to be transferred to the next period | 01 10 11 20 21 22 23 30 31 40 41
50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 |
|
|
|
|
Day....month....year 200...
Statement maker Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
(Form No: B 03 -NCL)
Reporting agency....Issued together with DecisionNo. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
REPORT ON DISTRIBUTION OF INCOMES AND DIVISION OF PROFITS TO SHAREHOLDERS
Year 200...
I. Income distribution:
- Operation result...................................................................................................................
Including: + Payment of enterprise income tax............................................................
+ Profits distributed to shareholders...............................
+ Deductions for funds.........................................................................
+ Capital supplements................................................................................
II. Division of profits to shareholders:
- Total number of shareholders
- Total number of shares
- Profit divided to one share:.................................... VND
Ordinal number | Full name | Number of shares | Amount |
1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
|
| Total | X |
|
Day... month... year 200..
Report maker Chief accountant Head of Agency
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Reporting unit..............(Form B04 – NCL)
Promulgated together with Decision No.12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
STATEMENT OF PROGRAM AND PROJECT FUNDING AND FUNDING SETTLEMENT
Year 200...
PART I – FUNDING SITUATION
Ordinal number | Norms | Code | Total | In which | |
|
| ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
1
2 a
b
3
4
5
6 | Funding not yet requested for settlement transferred from the previous period - In which: amount transferred from preceding year to current year Funding of current period To be distributed in current period Accumulated from the year beginning Actually received amount in current period Accumulated from the year beginning Total funding actually used in current period (07 = 01 + 04) Accumulated from the year beginning (08 = 02 + 05) Used funding requested for settlement in current period Accumulated from the year beginning Decreased funding (decreased remittance, other decreases) Accumulated from the year beginning Funding not yet requested for settlement to be transferred to the next period: 06 – (08 + 10) or 07 – (09 + 11)
| 01
02
03 04 05 06 07
08 09 10 11 12 13
|
|
|
|
PART II – USED PROGRAM AND PROJECT FUNDING REQUESTED FOR SETTLEMENT
Category | Section | Item | Sub-item | Expense contents | Code | Total | In which | |
Budget | Other sources | |||||||
A | B | C | D | E | F | 1 | 2 | 3 |
|
|
|
| I- Project expenses 1. Project management expenses ............................................ 2. Project execution expenses .............................................. | 001 |
|
|
|
PART III – DETAILED PROGRAM AND PROJECT FUNDING REQUESTED FOR SETTLEMENT
Name of project.......................................................... Code:.............................................................
Under program:.................................................................................................................................
Starting year:............................................................. Completion year..............................................
Approved total funding:........................................Funding approved for current period...................
Project executing agency:...................................................................................................................
Category:................................................................Section:.............................................................
Item | Sub-item | Contents | Code | Current period | Accumulated from the year-beginning | Accumulated from the start |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 |
|
| Funding transferred from the previous period Funding actually received Funding allowed for use Used funding Recovered funding Used funding requested for settlement - Funding to be transferred to the next period | 01 02 03 04 05 06
07 |
| X
X | X
X |
Explanation
Research objectives and contents according to the set schedule:.................................................
.......................................................................................................................................................
Product volumes completed:........................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Day.......month......year 200......
Statement maker Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
(Form No: B05 -NCL)
Reporting agency....Issued together with DecisionNo. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
FINANCIAL STATEMENT EXPLANATION
Year 200...
I. The performance of operation tasks by the agency
1/ Labor:
- Number of laborers available until December 31.....................................laborers
- Increase in the year...................................................................................laborers
- Decrease in the year..................................................................................laborers
2/ Achievement of basic targets(total number of pupils, number of patients,
number of patient beds, number of exhibition visitors...):
.................................... ........................................................................................
.................................... ........................................................................................
II. Specific targets
Calculation unit.......................
No. | Targets | Identification number | Year-beginning balance | Year-end balance |
A | B | 1 | 2 | 3 |
1
2
3
4 | Money - Cash balance - Deposits at banks, treasuries Supplies in stock - - Recoverable debts - - Payable debts - - -
| 01 02 03 11
21
31 |
|
|
Day... month... year 200..
Book keeper Chief accountant Head of agency(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
III. FIXED ASSET INCREASE AND DECREASE
Fixed asset group
Norm | Houses, architectures | Machinery, equipment | .................. | Total |
1. Original value + At the beginning of the year + Increase in the year + Decrease in the year + Figures at the end of the year 2. Depreciated value + At the beginning of the year + Increase in the year + Decrease in the year + Figures at the end of the year 3. Remaining value + At the beginning of the year + At the end of the year |
|
|
|
|
IV. CAPITAL SOURCE INCREASE AND DECREASE
Norms | Figures at the beginning of the year | Increase in the year | Decrease in the year | Figures at the end of the year |
1. Contributed capital- From the State - From other subjects 2. Accumulated capital Total |
V. FUND USE SITUATION
Calculation unit:..........
Ordinal number | Norms | Reward fund | Welfare fund | Other funds | Total |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 2 3 4 | Figures at the beginning of the year Increase in the year Decrease in the year Balance at the end of the year |
|
|
|
|
VI. EXPLANATION
1. Situation and abnormalities in the year:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
2. Causes of increases and decreases as compared with annual plan and the previous year:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
VII. COMMENTS AND PROPOSALS
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Day.....month......year 200....
Statement maker Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
(Form No. F02 -1 NCL)
Reporting unit.....................................Issued together with Decision No. 12/2001/QDBTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
SUM-UP TABLE OF COLLECTIONS
(applicable to education and training establishments)
Quarter ......Year 200.....
Name of collection | Grade......
| Grade...... | Grade....... | Total amount | ||||||
Collection rate | Number of pupils | Total | Collection rate | Number of pupils | Total | Collection rate | Number of pupils | Total | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Day ... month ... year 200.....
Table maker Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
(Form No. F04 -1 NCL)
Reporting unit........................................Issued together with Decision No. 12/2001/QD-BTC
of March 13, 2001 of the Finance Minister
FUNDING LIMIT COMPARISON TABLE
Quarter ......Year 200.......
Chapter :..........................
Type | Section | Item | Sub-item | Funding limit allocated in the period | Funding transferred from the previous period | Funding limit used in the period | Funding limit withdrawn from Treasury in the period | Contribution for restoring funding limit | Actually received funding limit | Remaining funding limit at the end of the period |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Day ... month ... year 200.....
Table maker Chief accountant Head of unit
(Signature, full name) (Signature, full name) (Signature, full name, seal)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây