Nghị quyết 30/2009/QH12 của Quốc hội về việc phê chuẩn quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2007
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 30/2009/QH12
Cơ quan ban hành: | Quốc hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2009/QH12 |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Phú Trọng |
Ngày ban hành: | 09/06/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 30/2009/QH12
QUỐC HỘI Nghị quyết số: 30/2009/QH12 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 84 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;
Căn cứ vào Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ vào Nghị quyết số 68/2006/QH11 ngày 31/10/2006 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 và Nghị quyết số 69/2006/QH11 ngày 03/11/2006 của Quốc hội về phân bổ ngân sách nhà nước trung ương năm 2007;
Sau khi xem xét Báo cáo số 81/BC-CP ngày 16/5/2009 của Chính phủ về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007, Báo cáo thẩm tra số 816/UBTCNS12 ngày 15/5/2009 của Ủy ban Tài chính – Ngân sách, Báo cáo kết quả kiểm toán số 96/BC-KTNN ngày 15/5/2009 của Kiểm toán Nhà nước, ý kiến của các vị đại biểu Quốc hội và Báo cáo tiếp thu, giải trình số 232/BC-UBTVQH12 ngày 05/6/2009 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007:
1. Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 431.057 tỷ đồng (bốn trăm ba mươi mốt nghìn, không trăm năm mươi bảy tỷ đồng), bao gồm cả số thu chuyển nguồn từ năm 2006 sang năm 2007 là 81.336 tỷ đồng, số thu từ quỹ dự trữ tài chính là 90 tỷ đồng, số thu từ huy động vốn đầu tư của ngân sách địa phương theo quy định tại khoản 3 Điều 8 của Luật ngân sách nhà nước là 8.272 tỷ đồng và số chênh lệch thu chi ngân sách địa phương năm 2006 là 13.448 tỷ đồng.
2. Tổng số chi cân đối ngân sách nhà nước là 469.606 tỷ đồng (bốn trăm sáu mươi chín nghìn, sáu trăm linh sáu tỷ đồng), bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2007 sang năm 2008 là 88.821 tỷ đồng.
3. Mức bội chi ngân sách nhà nước (không bao gồm 26.018 tỷ đồng chênh lệch thu lớn hơn chi của ngân sách địa phương) là 64.567 tỷ đồng (sáu mươi tư nghìn, năm trăm sáu mươi bảy tỷ đồng), bằng 5,64% GDP.
4. Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước:
a) Vay trong nước: 51.572 tỷ đồng (năm mốt nghìn, năm trăm bảy mươi hai tỷ đồng);
b) Vay ngoài nước: 12.995 tỷ đồng (mười hai nghìn, chín trăm chín mươi lăm tỷ đồng).
(Theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4 và 5 đính kèm).
Điều 2. Giao Chính phủ:
1. Tăng cường quản lý tài chính – ngân sách theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm sử dụng ngân sách nhà nước tiết kiệm, có hiệu quả. Có biện pháp tích cực, bảo đảm phân giao dự toán ngân sách sát thực tế, đúng Nghị quyết Quốc hội; khắc phục tình trạng phân giao dự toán ngân sách và giải ngân chậm, phải chuyển nguồn lớn sang năm sau. Tăng cường kiểm tra và thu hồi vào ngân sách nhà nước những khoản chi sai quy định; đôn đốc, truy thu và nộp đầy đủ các khoản nợ đọng thuế vào ngân sách nhà nước; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm.
2. Chỉ đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở trung ương và địa phương rà soát, chấn chỉnh, khắc phục những khuyết điểm, tồn tại trong quản lý thu, chi ngân sách, sử dụng dự phòng ngân sách, nhất là các khoản chi đầu tư xây dựng cơ bản. Tiếp tục hoàn thiện hệ thống pháp luật, đổi mới cơ chế chính sách, cải cách hành chính trong quản lý để nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Chỉ đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở Trung ương và địa phương tiếp thu và xử lý những kiến nghị hợp lý của Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội tại Báo cáo thẩm tra số 816/UBTCNS12 ngày 15/5/2009 và kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước tại Báo cáo kết quả kiểm toán số 96/BC-KTNN ngày 15/5/2009 về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007; đồng thời báo cáo kết quả thực hiện những kiến nghị này với Quốc hội khi trình Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2008.
Điều 3. Ủy ban Tài chính – Ngân sách, Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội, các vị đại biểu Quốc hội và các cơ quan hữu quan theo chức năng và nhiệm vụ của mình giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007.
Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 09 tháng 6 năm 2009./.
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
Nguyễn Phú Trọng |
PHỤ LỤC SỐ 1
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
Đơn vị: tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT (%) |
||
NSNN |
Bao gồm |
|||||
NSTW |
NSĐP |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2/1 |
A |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
431.057 (1) |
269.117 |
240.882 |
|
I |
Thu theo dự toán Quốc hội |
281.900 |
327.911 |
213.391 |
114.520 |
116.3 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
151.800 |
182.993 |
68.980 |
114.013 |
120.5 |
2 |
Thu từ dầu thô |
71.700 |
78.634 |
78.634 |
|
109.7 |
3 |
Thu cân đối NSNN từ xuất khẩu, nhập khẩu |
55.400 |
60.272 |
60.272 |
|
108.8 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
3.000 |
6.012 |
5.505 |
507 |
200.4 |
II |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
90 |
|
90 |
|
III |
Thu huy động đầu tư theo K3 Đ8 của Luật NSNN |
|
8.272 |
|
8.272 |
|
IV |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2006 sang năm 2007 để thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế |
19.000 |
26.987 |
26.987 |
|
142.0 |
V |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2006 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2007 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2006 sang năm 2007 để chi theo chế độ quy định |
|
54.349 |
28.739 (3) |
25.610 (4) |
|
VI |
Chênh lệch thu lớn hơn chi NSĐP (kết dư của NSĐP) năm 2006 |
|
13.448 |
|
13.448 |
|
VII |
Thu bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
|
|
|
78.942 |
|
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
469.606 (1) |
333.684 |
214.864 |
|
I |
Chi theo dự toán Quốc hội |
357.400 |
380.785 |
203.344 |
177.441 |
106.5 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
99.450 |
104.302 |
38.896 |
65.406 |
104.9 |
2 |
Chi trả nợ, viện trợ |
49.160 |
57.711 |
48.949 |
8.762 |
117.4 |
3 |
Chi thường xuyên |
199.150 |
204.746 (2) |
101.665 |
103.081 |
102.8 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
192 |
|
192 |
192.0 |
5 |
Chi xử lý chính sách đối với lao động dôi dư |
500 |
500 |
500 |
|
100.0 |
6 |
Hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp kinh doanh dầu và hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
13.334 |
13.334 |
|
|
7 |
Dự phòng |
9.040 |
|
|
|
|
II |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2007 sang năm 2008 thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế |
|
17.909 |
17.909 |
|
|
III |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2007 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2008 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2007 sang năm 2008 để chi theo chế độ quy định |
|
70.912 |
33.489 |
37.423 |
|
1 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2007 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2008 quyết toán theo chế độ |
|
3.325 |
3.325 |
|
|
2 |
Số chuyển nguồn năm 2007 sang năm 2008 để chi theo chế độ quy định |
|
67.587 |
30.164 |
37.423 (5) |
|
IV |
Chi bổ sung NSTW cho NSĐP |
|
|
78.942 |
|
|
C |
Cân đối NSNN |
-56.500 |
-64.567 |
-64.567 |
|
|
1 |
Chênh lệch thu lớn hơn chi ngân sách địa phương |
|
|
|
26.018 |
|
2 |
Chênh lệch chi lớn hơn chi thu NSTW (Bội chi NSNN) |
-56.500 |
-64.567 |
-64.567 |
|
|
3 |
Tỷ lệ bội chi NSNN so GDP |
5% |
5.64% |
5.64% |
|
|
D |
Nguồn bù đắp bội chi NSNN |
56.500 |
64.567 |
64.567 |
|
114.3 |
1 |
Vay trong nước |
43.000 |
51.572 |
51.572 |
|
119.9 |
2 |
Vay ngoài nước |
13.500 |
12.995 |
12.995 |
|
96.3 |
Ghi chú:
(1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu, chi bổ sung 78.942 tỷ đồng từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.
(2) Bao gồm cả nội dung chi thực hiện cải cách tiền lương.
(3) Bao gồm cả số chi chuyển nguồn để khoán của ngành thuế, hải quan 3.728 tỷ đồng.
(4) Bao gồm cả số chi chuyển nguồn để thực hiện cải cách tiền lương 6.005 tỷ đồng.
(5) Bao gồm cả số chi chuyển nguồn để thực hiện cải cách tiền lương 4.362 tỷ đồng.
PHỤ LỤC SỐ 2
QUYẾT TOÁN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
Đơn vị: Tỷ đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
Chênh lệch |
Tỷ lệ (%) QT/DT |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
Thu theo dự toán của Quốc hội |
281.900 |
327.911 |
46.011 |
116.3 |
I |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
151.800 |
182.993 |
31.193 |
120.5 |
1 |
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
53.953 |
50.180 |
-3.773 |
93.0 |
2 |
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) |
31.041 |
32.274 |
1.233 |
104.0 |
3 |
- Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh |
27.667 |
31.192 |
3.525 |
112.7 |
4 |
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
81 |
113 |
32 |
139.9 |
5 |
- Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
6.119 |
7.415 |
1.296 |
121.2 |
6 |
- Lệ phí trước bạ |
3.750 |
5.636 |
1.886 |
150.3 |
7 |
- Thu phí xăng dầu |
4.693 |
4.458 |
-235 |
95.0 |
8 |
- Các loại phí, lệ phí |
3.885 |
6.483 |
2.598 |
166.9 |
9 |
- Các khoản thu về nhà, đất |
18.143 |
36.384 |
18.241 |
200.5 |
|
+ Thuế nhà đất |
584 |
711 |
127 |
121.8 |
|
+ Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
1.249 |
2.328 |
1.079 |
186.4 |
|
+ Thu tiền thuê đất |
967 |
2.180 |
1.213 |
225.5 |
|
+ Thu tiền sử dụng đất |
14.500 |
28.677 |
14.177 |
197.8 |
|
+ Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
843 |
2.488 |
1.645 |
295.1 |
10 |
- Thu khác ngân sách |
1.804 |
8.043 |
6.239 |
445.8 |
11 |
- Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
663 |
815 |
152 |
122.9 |
II |
Thu từ dầu thô |
71.700 |
78.634 |
6.934 |
109.7 |
III |
Thu cân đối NSNN từ hàng hóa, dịch vụ xuất nhập khẩu |
55.400 |
60.272 |
4.872 |
108.8 |
1 |
- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng nhập khẩu |
23.800 |
38.309 |
14.509 |
161.0 |
2 |
- Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu (phần cân đối ngân sách). Bao gồm: |
31.600 |
21.962 |
-9.638 |
69.5 |
|
+ Tổng số thu thuế GTGT |
46.100 |
46.612 |
512 |
101.1 |
|
+ Số hoàn thuế GTGT |
-14.500 |
-24.650 |
-10.150 |
170.0 |
IV |
Thu viện trợ không hoàn lại |
3.000 |
6.012 |
3.012 |
200.4 |
B |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
90 |
|
|
C |
Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
8.272 |
|
|
D |
Chuyển nguồn từ năm 2006 sang năm 2007 (1) |
19.000 |
81.336 |
|
|
E |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2006 |
|
13.448 |
|
|
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2007 |
300.900 |
431.057 |
|
|
Ghi chú: (1) Số quyết toán bao gồm cả kinh phí khoán quản lý thuế từ năm 2006 chuyển sang năm 2007 là 3.728 tỷ đồng.
PHỤ LỤC SỐ 3
QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2007
Đơn vị: tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán NSNN |
Quyết toán NSNN |
So sánh QT/DT (%) |
||||||
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
NSNN |
NSTW |
NSĐP |
||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
A |
Chi theo dự toán Quốc hội |
357.400 |
197.094 |
160.306 |
380.785 |
203.344 |
177.441 |
106.5 |
103.2 |
110.7 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
99.450 |
39.261 |
60.189 |
104.302 |
38.896 |
65.406 |
104.9 |
99.1 |
108.7 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
49.160 |
49.160 |
|
57.711 |
48.949 |
8.762 |
117.4 |
99.6 |
|
III |
Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, Quốc phòng, An ninh |
199.150 |
105.203 |
93.947 |
204.746 |
101.665 |
103.081 |
102.8 |
96.6 |
109.7 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
47.280 |
6.978 |
40.302 |
43.997 |
6.070 |
37.927 |
93.1 |
87.0 |
94.1 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
3.580 |
2.687 |
893 |
2.933 |
2.307 |
626 |
81.9 |
85.9 |
70.1 |
IV |
Hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp kinh doanh dầu và chi hoàn thuế GTGT |
|
|
|
13.334 |
13.334 |
|
|
|
|
V |
Chi xử lý chính sách lao động dôi dư |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
100 |
100 |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
|
100 |
192 |
|
192 |
192 |
|
192 |
VI |
Dự phòng |
9.040 |
2.970 |
6.070 |
|
|
|
|
|
|
B |
Kinh phí chuyển nguồn năm 2007 sang năm 2008 thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế |
|
|
|
17.909 |
17.909 |
|
|
|
|
C |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2007 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2008 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2007 sang năm 2008 để chi theo chế độ quy định |
|
|
|
70.912 |
33.489 |
37.423 |
|
|
|
|
Tổng số (A+B+C) |
357.400 |
197.094(1) |
160.306 |
469.606 |
254.742(2) |
214.864 |
131.4 |
129.2 |
134.0 |
D |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ |
32.616 |
23.436 |
9.180 |
41.000 |
21.724 |
19.276 |
125.7 |
92.7 |
210.0 |
|
Tổng số (A + B + C + D) |
390.016 |
220.530 |
169.486 |
510.606 |
276.466 |
234.140 |
130.9 |
125.4 |
138.1 |
E |
Rút vốn vay ngoài nước về cho vay lại |
11.650 |
11.650 |
|
11.156 |
11.156 |
|
95.8 |
95.8 |
|
|
Tổng số (A + B + C + D + E) |
401.666 |
232.180 |
169.486 |
521.762 |
287.622 |
234.140 |
129.9 |
123.9 |
138.1 |
Ghi chú:
(1) NSTW không bao gồm 35.527 tỷ đồng bổ sung cho NSĐP.
(2) NSTW không bao gồm 78.942 tỷ đồng bổ sung cho NSĐP.
PHỤ LỤC SỐ 4
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2007
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
II. CHI TRẢ NỢ, VIỆN TRỢ |
III. CHI THƯỜNG XUYÊN |
IV. CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
Quyết toán so với dự toán (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư XCB |
Chi dự trữ quốc gia |
Cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
Chi đầu tư phát triển khác |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Chi quốc phòng, an ninh, đặc biệt |
Chi SN giáo dục – đào tạo |
Chi sự nghiệp y tế |
Chi khoa học công nghệ |
Chi văn hóa TT, PTTH, TDTT |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi SN Kinh tế |
Chi SN môi trường |
Chi quản lý hành chính |
Chi trợ giá |
Chi khác |
Chi CTMT quốc gia |
Chi CT 135 |
Dự án trồng mới 5tr ha rừng |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 = sum(13:23) |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28=2/1 |
|
Tổng số |
197.094.000 (1) |
203.343.477 |
38.413.473 |
34.290.093 |
27.642.160 |
6.647.933 |
349.250 |
2.702.210 |
199.377 |
872.543 |
48.949.196 |
99.581.775 |
40.754.485 |
5.030.277 |
2.140.219 |
2.354.015 |
1.129.157 |
31.311.517 |
4.732.372 |
284.508 |
11.393.242 |
136.667 |
315.316 |
2.565.033 |
2.501.424 |
488 |
63.121 |
103.2 |
I |
CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
110.041.581 |
126.226.032 |
25.182.615 |
22.170.818 |
15.899.450 |
6.271.368 |
349.250 |
2.602.547 |
60.000 |
|
260.396 |
98.249.280 |
40.754.485 |
4.671.688 |
2.131.648 |
2.265.993 |
1.071.264 |
30.908.975 |
4.697.494 |
277.592 |
11.298.665 |
134.087 |
37.388 |
2.533.741 |
2.474.103 |
488 |
59.151 |
114.7 |
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
45.160 |
67.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.656 |
|
47 |
|
|
|
|
|
|
67.608 |
|
|
|
|
|
|
149.8 |
2 |
Văn phòng Quốc hội |
433.999 |
418.178 |
33.119 |
33.119 |
33.119 |
|
|
|
|
|
|
385.059 |
|
|
|
1.533 |
|
|
|
|
383.526 |
|
|
|
|
|
|
96.4 |
3 |
Ban Tài chính quản trị Trung ương |
646.661 |
664.250 |
152.942 |
152.942 |
152.942 |
|
|
|
|
|
|
511.127 |
|
1.226 |
|
6.914 |
|
4.405 |
850 |
142 |
497.589 |
|
|
182 |
182 |
|
|
102.7 |
4 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
271.417 |
317.941 |
71.563 |
71.563 |
71.563 |
|
|
|
|
|
|
246.378 |
|
223.074 |
|
21.394 |
|
|
1.811 |
99 |
|
|
|
|
|
|
|
117.1 |
5 |
Văn phòng Chính phủ |
340.875 |
306.788 |
6.542 |
6.542 |
6.542 |
|
|
|
|
|
|
300.246 |
|
355 |
|
1.224 |
|
|
|
|
298.666 |
|
|
|
|
|
|
90.0 |
6 |
Tòa án nhân dân tối cao |
868.125 |
932.561 |
265.378 |
265.378 |
265.378 |
|
|
|
|
|
|
666.823 |
|
6.105 |
|
1.427 |
|
|
|
|
659.292 |
|
|
360 |
360 |
|
|
107.4 |
7 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
824.475 |
884.050 |
155.811 |
155.811 |
155.811 |
|
|
|
|
|
|
728.239 |
|
15.093 |
|
2.180 |
|
160 |
|
|
710.807 |
|
|
|
|
|
|
107.2 |
8 |
Bộ Công an |
12.340.160 |
14.171.791 |
1.696.065 |
1.558.577 |
1.558.577 |
|
137.488 |
|
|
|
|
12.428.483 |
12.218.152 |
14.385 |
|
10.192 |
4.899 |
15.402 |
93.316 |
22.889 |
48.799 |
450 |
|
47.242 |
43.929 |
|
3.314 |
114.8 |
9 |
Bộ Quốc phòng |
27.095.563 |
33.413.803 |
3.949.194 |
3.865.104 |
3.738.656 |
126.447 |
24.090 |
|
60.000 |
|
260.000 |
28.974.147 |
28.362.169 |
59.772 |
44.228 |
105.636 |
13.000 |
169.295 |
100.487 |
5.821 |
112.358 |
1.380 |
|
230.462 |
208.092 |
|
22.370 |
123.3 |
10 |
Bộ Ngoại giao |
739.975 |
865.672 |
63.936 |
63.936 |
63.936 |
|
|
|
|
|
|
801.736 |
|
7.843 |
|
2.417 |
|
|
8.258 |
|
783.117 |
100 |
|
|
|
|
|
117.0 |
11 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4.118.449 |
4.860.176 |
2.628.622 |
2.591.551 |
1.213.764 |
1.377.786 |
37.071 |
|
|
|
396 |
2.142.834 |
|
337.788 |
74.282 |
485.019 |
70 |
|
1.084.563 |
20.544 |
113.389 |
27.178 |
|
88.324 |
58.728 |
|
29.597 |
118.0 |
12 |
Ủy ban sông Mê Kông |
11.890 |
11.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.861 |
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
7.361 |
|
|
|
|
|
|
99.8 |
13 |
Bộ Giao thông vận tải |
10.162.251 |
8.950.396 |
6.266.771 |
6.266.771 |
3.317.199 |
2.949.572 |
|
|
|
|
|
2.668.669 |
|
165.493 |
46.002 |
41.697 |
|
|
2.341.658 |
4.001 |
69.619 |
200 |
|
14.956 |
14.956 |
|
|
88.1 |
14 |
Bộ Công Thương |
1.153.910 |
1.147.199 |
288.970 |
283.446 |
283.446 |
|
5.524 |
|
|
|
|
811.716 |
|
259.156 |
3.847 |
134.073 |
|
329 |
101.698 |
17.642 |
294.971 |
|
|
46.513 |
46.513 |
|
|
99.4 |
15 |
Bộ Xây dựng |
1.284.735 |
1.900.090 |
1.633.245 |
1.633.245 |
1.633.245 |
|
|
|
|
|
|
253.347 |
|
108.237 |
14.685 |
72.286 |
|
|
22.100 |
13.244 |
22.796 |
|
|
13.497 |
13.497 |
|
|
147.9 |
16 |
Bộ Y tế |
3.761.280 |
4.182.430 |
1.194.804 |
1.180.749 |
517.908 |
662.841 |
14.055 |
|
|
|
|
2.253.941 |
|
257.828 |
1.899.422 |
54.869 |
|
298 |
900 |
10.738 |
29.766 |
120 |
|
733.685 |
733.685 |
|
|
111.2 |
17 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3.788.848 |
4.759.634 |
1.421.837 |
1.421.837 |
540.187 |
881.650 |
|
|
|
|
|
2.455.608 |
|
2.230.121 |
173 |
185.198 |
|
|
1.360 |
8.011 |
30.695 |
50 |
|
882.189 |
882.189 |
|
|
125.6 |
18 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
425.406 |
423.134 |
45.038 |
45.038 |
45.038 |
|
|
|
|
|
|
378.096 |
|
1.966 |
|
340.809 |
|
|
7 |
2.698 |
32.617 |
|
|
|
|
|
|
99.5 |
19 |
Bộ Văn hóa Thông tin |
1.465.260 |
1.410.979 |
414.963 |
414.963 |
404.994 |
9.969 |
|
|
|
|
|
917.060 |
|
161.987 |
8.000 |
12.307 |
631.831 |
702 |
28.956 |
8.218 |
44.876 |
20.183 |
|
78.956 |
78.956 |
|
|
96.3 |
20 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
9.576.016 |
11.664.438 |
195.234 |
195.234 |
160.906 |
34.328 |
|
|
|
|
|
11.402.536 |
|
124.712 |
38.785 |
12.452 |
|
11.170.383 |
4.888 |
1.812 |
49.208 |
297 |
|
66.668 |
66.668 |
|
|
121.8 |
21 |
Bộ Tài chính |
6.969.920 |
6.183.581 |
188.012 |
59.357 |
58.541 |
817 |
128.655 |
|
|
|
|
5.988.172 |
|
63.913 |
|
14.907 |
|
|
171.566 |
608 |
5.699.589 |
200 |
37.388 |
7.397 |
6.397 |
|
1.000 |
88.7 |
22 |
Bộ Tư pháp |
668.880 |
644.285 |
124.793 |
124.793 |
121.858 |
2.935 |
|
|
|
|
|
518.423 |
|
40.124 |
|
6.661 |
|
413 |
11.763 |
880 |
458.482 |
100 |
|
1.069 |
1.069 |
|
|
96.3 |
23 |
Ngân hàng Nhà nước |
46.730 |
65.397 |
22.721 |
22.721 |
3.588 |
19.133 |
|
|
|
|
|
40.677 |
|
37.098 |
|
|
|
|
3.399 |
|
180 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
139.9 |
24 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
246.896 |
230.556 |
101.145 |
101.145 |
98.495 |
2.650 |
|
|
|
|
|
128.411 |
|
9.445 |
844 |
21.600 |
548 |
28.522 |
10.661 |
108 |
56.623 |
60 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
93.4 |
25 |
Bộ Nội vụ |
393.871 |
324.110 |
152.428 |
152.428 |
152.428 |
|
|
|
|
|
|
169.837 |
|
46.741 |
|
8.662 |
|
|
8.021 |
|
106.293 |
120 |
|
1.845 |
1.845 |
|
|
82.3 |
26 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1.252.216 |
1.233.626 |
258.609 |
258.609 |
161.384 |
97.225 |
|
|
|
|
|
971.017 |
|
26.738 |
|
92.409 |
|
991 |
683.582 |
129.010 |
38.237 |
50 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
98.5 |
27 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
329.505 |
238.830 |
128.665 |
128.665 |
128.665 |
|
|
|
|
|
|
110.166 |
|
4.148 |
|
71.038 |
|
815 |
4.748 |
8 |
29.300 |
109 |
|
|
|
|
|
72.5 |
28 |
Ủy ban Dân số, gia đình và trẻ em |
150.860 |
37.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.820 |
|
307 |
|
1.161 |
|
6.444 |
|
|
8.838 |
70 |
|
20.606 |
20.606 |
|
|
24.8 |
29 |
Ủy ban Dân tộc |
118.440 |
111.488 |
3.963 |
3.963 |
3.963 |
|
|
|
|
|
|
107.037 |
|
1.800 |
|
1.891 |
|
1.113 |
1.872 |
820 |
17.976 |
81.565 |
|
488 |
|
488 |
|
94.1 |
30 |
Thanh tra Chính phủ |
49.235 |
75.508 |
5.266 |
5.266 |
5.266 |
|
|
|
|
|
|
70.243 |
|
2.294 |
|
2.810 |
|
|
|
|
65.058 |
80 |
|
|
|
|
|
153.4 |
31 |
Kiểm toán Nhà nước |
78.260 |
92.265 |
5.992 |
5.992 |
5.992 |
|
|
|
|
|
|
86.274 |
|
360 |
|
1.545 |
|
|
|
|
84.369 |
|
|
|
|
|
|
117.9 |
32 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
226.990 |
148.315 |
2.367 |
|
|
|
2.367 |
|
|
|
|
142.949 |
124.825 |
15.976 |
|
1.987 |
|
|
160 |
|
|
|
|
2.999 |
2.999 |
|
|
65.3 |
33 |
Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
109.471 |
100.493 |
47.406 |
47.406 |
47.406 |
|
|
|
|
|
|
53.087 |
49.338 |
26 |
|
3.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.8 |
34 |
Thông tấn xã Việt Nam |
300.960 |
240.944 |
72.232 |
72.232 |
72.232 |
|
|
|
|
|
|
168.712 |
|
630 |
|
|
167.925 |
|
|
|
16 |
141 |
|
|
|
|
|
80.1 |
35 |
Đài truyền hình Việt Nam |
334.790 |
118.279 |
110.875 |
110.875 |
4.859 |
106.016 |
|
|
|
|
|
5.873 |
|
5.170 |
|
|
703 |
|
|
|
|
|
|
1.530 |
1.530 |
|
|
35.3 |
36 |
Đài tiếng nói Việt Nam |
317.585 |
312.513 |
73.813 |
73.813 |
73.813 |
|
|
|
|
|
|
236.200 |
|
8.585 |
|
2.390 |
224.979 |
150 |
|
|
96 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
98.4 |
37 |
Tổng cục Thống kê |
372.710 |
352.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
349.871 |
|
7.538 |
|
3.704 |
|
|
|
|
338.530 |
100 |
|
2.990 |
2.990 |
|
|
94.7 |
38 |
Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam |
336.574 |
365.671 |
67.384 |
67.384 |
67.384 |
|
|
|
|
|
|
298.287 |
|
3.388 |
|
280.965 |
700 |
|
1.500 |
9.933 |
1.801 |
|
|
|
|
|
|
108.6 |
39 |
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
231.205 |
164.816 |
11.843 |
11.843 |
11.843 |
|
|
|
|
|
|
152.973 |
|
3.944 |
|
140.630 |
5.614 |
|
1.898 |
501 |
37 |
350 |
|
|
|
|
|
71.3 |
40 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
334.895 |
289.743 |
35.166 |
35.166 |
35.166 |
|
|
|
|
|
|
253.757 |
|
200.036 |
346 |
49.820 |
1.024 |
|
653 |
1.878 |
|
|
|
820 |
820 |
|
|
86.5 |
41 |
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
629.365 |
517.217 |
316.701 |
316.701 |
316.701 |
|
|
|
|
|
|
209.016 |
|
170.091 |
|
37.905 |
|
|
|
1.020 |
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
83.8 |
42 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
32.575 |
28.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.438 |
|
190 |
|
2.710 |
|
229 |
|
|
25.108 |
200 |
|
|
|
|
|
87.3 |
43 |
Trung ương Đoàn thanh niên CS HCM |
175.795 |
149.046 |
100.005 |
100.005 |
100.005 |
|
|
|
|
|
|
41.063 |
|
7.787 |
|
2.097 |
4.820 |
540 |
|
2.470 |
23.015 |
335 |
|
7.978 |
5.107 |
|
2.870 |
84.8 |
44 |
Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ VN |
66.110 |
63.766 |
16.440 |
16.440 |
16.440 |
|
|
|
|
|
|
43.628 |
|
12.878 |
1.035 |
1.798 |
7.352 |
1.190 |
350 |
|
18.725 |
300 |
|
3.698 |
3.698 |
|
|
96.5 |
45 |
Hội Nông dân Việt Nam |
130.680 |
127.996 |
79.936 |
79.936 |
79.936 |
|
|
|
|
|
|
42.074 |
|
2.673 |
|
2.858 |
7.800 |
180 |
968 |
4.360 |
23.235 |
|
|
5.985 |
5.985 |
|
|
97.9 |
46 |
Hội Cựu chiến binh |
26.260 |
24.731 |
12.877 |
12.877 |
12.877 |
|
|
|
|
|
|
11.854 |
|
400 |
|
|
|
430 |
|
370 |
10.504 |
150 |
|
|
|
|
|
94.2 |
47 |
Tổng liên đoàn lao động Việt Nam |
148.508 |
167.309 |
92.003 |
92.003 |
92.003 |
|
|
|
|
|
|
67.307 |
|
16.198 |
|
19.635 |
|
|
|
5.977 |
25.296 |
200 |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
112.7 |
48 |
Hội đồng TW liên minh các HTX VN |
62.840 |
63.555 |
34.185 |
34.185 |
34.185 |
|
|
|
|
|
|
25.070 |
|
8.023 |
|
1.460 |
|
500 |
1.000 |
3.791 |
10.295 |
|
|
4.300 |
4.300 |
|
|
101.1 |
49 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
1.420.000 |
1.559.190 |
1.559.190 |
9.190 |
9.190 |
|
|
1.550.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109.8 |
50 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
1.225.000 |
1.324.563 |
1.074.563 |
22.016 |
22.016 |
|
|
1.052.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
|
|
108.1 |
53 |
Bảo hiểm xã hội VN (Chi lương hưu và trợ cấp BHXH đối tượng do NSNN đảm bảo) |
13.900.000 |
19.506.484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.506.484 |
|
|
|
|
|
19.506.484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.3 |
II |
Chi cho các Ban quản lý KCN, KCX, Khu công nghệ cao do ngân sách trung ương đảm bảo |
645.475 |
454.191 |
388.539 |
388.539 |
388.539 |
|
|
|
|
|
|
51.682 |
|
8.599 |
3.218 |
6.314 |
2.797 |
|
4.778 |
3.423 |
22.554 |
|
|
13.970 |
10.000 |
|
3.970 |
70.4 |
III |
Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội, xã hội – nghề nghiệp |
276.016 |
279.538 |
88.803 |
88.803 |
88.803 |
|
|
|
|
|
|
185.535 |
|
4.068 |
5.301 |
31.906 |
55.096 |
6.393 |
19.653 |
3.493 |
57.045 |
2.580 |
|
5.200 |
5.200 |
|
|
101.3 |
IV |
Chi hỗ trợ các tập đoàn, các TCT thành lập theo QĐ 91/QĐ-TTg, các ngân hàng thương mại |
10.970.980 |
11.870.108 |
11.741.596 |
11.641.932 |
11.265.368 |
376.564 |
|
99.663 |
|
|
37.957 |
78.434 |
|
22.858 |
52 |
45.076 |
|
|
10.448 |
|
|
|
|
12.121 |
12.121 |
|
|
108.2 |
V |
Chi thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW theo chế độ quy định |
5.683.343 |
2.028.766 |
1.011.920 |
|
|
|
|
|
139.377 |
872.543 |
|
1.016.845 |
|
323.064 |
|
4.726 |
|
396.149 |
|
|
14.978 |
|
277.928 |
|
|
|
|
35.7 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Chi bổ sung Quỹ xúc tiến thương mại |
200.000 |
235.857 |
235.857 |
|
|
|
|
|
|
235.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.9 |
115 |
Cấp vốn điều lệ Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
116 |
Bổ sung vốn doanh nghiệp công ích, doanh nghiệp khu kinh tế quốc phòng |
140.000 |
139.377 |
139.377 |
|
|
|
|
|
139.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.6 |
117 |
Chi đóng góp cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế |
20.000 |
1.615 |
1.615 |
|
|
|
|
|
|
1.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
118 |
Cho vay tôn nền và làm nhà ĐBSCL |
|
535.072 (2) |
535.072 |
|
|
|
|
|
|
535.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Hỗ trợ doanh nghiệp nghiên cứu khoa học theo Nghị định 119/1999/NĐ-CP ngày 17/9/1999 của Chính phủ |
8.167 |
4.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.726 |
|
|
|
4.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.9 |
120 |
Chi trả một lần cho thân nhân người có công với cách mạng chết trước 19/8/1945 |
429.120 |
89.066 (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.066 |
|
|
|
|
|
89.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.8 |
121 |
Chi trả một lần cho bộ đội chống Pháp phục viên, xuất ngũ trước 31/12/1960; trợ cấp một lần cho đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ |
262.000 |
213.340 (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213.340 |
|
|
|
|
|
213.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.4 |
122 |
Chi thực hiện chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn |
150.000 |
93.743 (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.743 |
|
|
|
|
|
93.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.5 |
123 |
Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế |
25.600 (4) |
14.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.978 |
|
|
|
|
|
|
58.5 |
124 |
Chi đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật ở nước ngoài |
325.000 |
323.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323.064 |
|
323.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.4 |
VI |
Hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp kinh doanh dầu và chi hoàn thuế GTGT |
|
13.334.000 (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi trả nợ, viện trợ |
48.874.605 |
48.650.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.650.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.5 |
VIII |
Chi thực hiện chính sách đối với lao động dôi dư |
500.000 |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
IX |
Chi cải cách tiền lương |
17.132.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Dự phòng NSTW |
2.970.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán không bao gồm 35.572 tỷ đồng bổ sung có mục tiêu cho NSĐP.
(2) 535.072 triệu đồng là kinh phí năm 2006 chuyển sang năm 2007 thực hiện và quyết toán theo chế độ quy định.
(3) Số dự toán còn lại, được chuyển nguồn sang năm 2008 thực hiện tiếp theo chế độ quy định
(4) Dự toán còn lại 10.622 triệu đồng hủy bỏ.
(5) Gồm hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp kinh doanh dầu 10.382 tỷ đồng; chi hoàn thuế GTGT 2.952 tỷ đồng (chưa kể 24.650 tỷ đồng lấy từ nguồn thu thuế GTGT hàng nhập khẩu).
PHỤ LỤC SỐ 5
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2007
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên tỉnh |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT (%) |
|||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối (1) |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Không kể bổ sung có mục tiêu từ vốn ngoài nước |
||||
Vốn ngoài nước |
Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng |
Vốn ngoài nước |
Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=5/1 |
10=(5-7)/(1-3) |
|
Tổng số |
75.420.409 |
39.848.766 |
4.200.000 |
31.371.643 |
78.941.707 |
39.849.949 |
4.053.446 |
35.038.312 |
104.7 |
105.2 |
I |
ĐÔNG BẮC |
16.812.363 |
9.496.963 |
552.000 |
6.763.400 |
17.565.871 |
9.498.089 |
895.859 |
7.171.923 |
104.5 |
102.5 |
1 |
Quảng Ninh |
324.120 |
|
30.000 |
294.120 |
392.334 |
|
91.793 |
300.541 |
121.0 |
102.2 |
2 |
Hà Giang |
2.201.520 |
1.262.580 |
40.000 |
898.940 |
2.369.522 |
1.262.580 |
70.005 |
1.036.937 |
107.6 |
106.4 |
3 |
Tuyên Quang |
1.285.743 |
866.056 |
22.000 |
397.687 |
1.350.925 |
866.430 |
86.512 |
397.983 |
105.1 |
100.1 |
4 |
Cao Bằng |
1.730.144 |
914.216 |
50.000 |
765.928 |
1.756.337 |
914.216 |
42.596 |
799.525 |
101.5 |
102.0 |
5 |
Lạng Sơn |
1.661.070 |
1.004.856 |
|
656.214 |
1.695.669 |
1.005.608 |
13.210 |
676.851 |
102.1 |
101.3 |
6 |
Lào Cai |
1.629.367 |
862.695 |
75.000 |
691.672 |
1.803.076 |
862.695 |
190.326 |
750.055 |
110.7 |
103.8 |
7 |
Yên Bái |
1.509.784 |
904.530 |
110.000 |
495.254 |
1.577.842 |
904.530 |
132.633 |
540.679 |
104.5 |
103.2 |
8 |
Thái Nguyên |
1.435.756 |
849.586 |
45.000 |
541.170 |
1.434.212 |
849.586 |
15.359 |
569.267 |
99.9 |
102.0 |
9 |
Bắc Cạn |
1.113.196 |
594.980 |
40.000 |
478.216 |
1.121.046 |
594.980 |
27.491 |
498.575 |
100.7 |
101.9 |
10 |
Phú Thọ |
1.961.480 |
945.158 |
50.000 |
966.322 |
2.068.762 |
945.158 |
131.867 |
991.737 |
105.5 |
101.3 |
11 |
Bắc Giang |
1.960.182 |
1.292.306 |
90.000 |
577.876 |
1.996.146 |
1.292.306 |
94.067 |
609.773 |
101.8 |
101.7 |
II |
TÂY BẮC |
6.904.702 |
4.011.908 |
240.000 |
2.652.794 |
7.252.113 |
4.011.908 |
328.027 |
2.912.178 |
105.1 |
103.9 |
12 |
Hòa Bình |
1.755.138 |
994.809 |
115.000 |
645.329 |
1.846.521 |
994.809 |
131.425 |
720.287 |
105.2 |
104.6 |
13 |
Sơn La |
2.169.983 |
1.345.317 |
75.000 |
749.666 |
2.325.491 |
1.345.317 |
179.311 |
800.863 |
107.3 |
102.4 |
14 |
Điện Biên |
1.398.694 |
858.174 |
25.000 |
515.520 |
1.470.920 |
858.174 |
16.294 |
596.452 |
105.2 |
105.9 |
15 |
Lai Châu |
1.580.887 |
813.608 |
25.000 |
742.279 |
1.609.181 |
813.608 |
997 |
794.576 |
101.8 |
103.4 |
III |
ĐỒNG BẰNG S. HỒNG |
10.447.932 |
5.284.657 |
548.000 |
4.615.275 |
11.182.537 |
5.284.657 |
827.240 |
5.070.640 |
107.0 |
104.6 |
16 |
Hà Nội |
706.583 |
|
182.000 |
524.583 |
1.084.032 |
|
252.700 |
831.332 |
153.4 |
158.5 |
17 |
Hải Phòng |
685.076 |
|
218.000 |
467.076 |
941.246 |
|
459.358 |
481.888 |
137.4 |
103.2 |
18 |
Vĩnh Phúc |
109.477 |
|
|
109.477 |
168.259 |
|
5.272 |
162.987 |
153.7 |
148.9 |
19 |
Hải Dương |
301.801 |
78.068 |
30.000 |
193.733 |
295.665 |
78.068 |
12.403 |
205.194 |
98.0 |
104.2 |
20 |
Hưng Yên |
729.598 |
467.303 |
25.000 |
237.295 |
709.985 |
467.303 |
5.000 |
237.682 |
97.3 |
100.1 |
21 |
Bắc Ninh |
495.991 |
293.189 |
23.000 |
179.802 |
480.134 |
293.189 |
6.846 |
180.099 |
96.8 |
100.1 |
22 |
Hà Tây |
1.707.297 |
1.081.827 |
7.000 |
618.470 |
1.717.507 |
1.081.827 |
10.186 |
625.494 |
100.6 |
100.4 |
23 |
Hà Nam |
933.728 |
426.933 |
20.000 |
486.795 |
929.968 |
426.933 |
5.213 |
497.822 |
99.6 |
101.2 |
24 |
Nam Định |
1.861.156 |
1.234.963 |
23.000 |
603.193 |
1.916.023 |
1.234.963 |
46.545 |
634.515 |
102.9 |
101.7 |
25 |
Ninh Bình |
1.362.357 |
588.326 |
10.000 |
764.031 |
1.370.160 |
588.326 |
12.459 |
769.375 |
100.6 |
100.5 |
26 |
Thái Bình |
1.554.868 |
1.114.048 |
10.000 |
430.820 |
1.569.559 |
1.114.048 |
11.258 |
444.253 |
100.9 |
100.9 |
IV |
BẮC TRUNG BỘ |
13.899.755 |
7.456.635 |
733.500 |
5.709.620 |
14.127.077 |
7.456.667 |
693.536 |
5.976.873 |
101.6 |
102.0 |
27 |
Thanh Hóa |
4.002.670 |
2.438.754 |
108.000 |
1.455.916 |
4.074.251 |
2.438.754 |
90.576 |
1.544.921 |
101.8 |
102.3 |
28 |
Nghệ An |
3.714.580 |
2.253.804 |
130.000 |
1.330.776 |
3.712.606 |
2.253.836 |
79.177 |
1.379.593 |
99.9 |
101.4 |
29 |
Hà Tĩnh |
2.183.441 |
1.148.216 |
110.000 |
925.225 |
2.290.250 |
1.148.216 |
164.124 |
977.910 |
104.9 |
102.5 |
30 |
Quảng Bình |
1.506.005 |
704.952 |
116.000 |
685.053 |
1.508.848 |
704.952 |
98.476 |
705.420 |
100.2 |
101.5 |
31 |
Quảng Trị |
1.420.078 |
599.716 |
135.000 |
685.362 |
1.477.939 |
599.716 |
150.704 |
727.519 |
104.1 |
103.3 |
32 |
Thừa Thiên - Huế |
1.072.980 |
311.193 |
134.500 |
627.287 |
1.063.183 |
311.193 |
110.480 |
641.510 |
99.1 |
101.5 |
V |
DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
7.680.791 |
3.436.477 |
697.500 |
3.546.814 |
7.852.934 |
3.436.477 |
499.968 |
3.916.489 |
102.2 |
105.3 |
33 |
Đà Nẵng |
315.413 |
|
192.500 |
122.913 |
234.854 |
|
40.654 |
194.200 |
74.5 |
158.0 |
34 |
Khánh Hòa |
252.057 |
|
29.000 |
223.057 |
251.982 |
|
19.931 |
232.051 |
100.0 |
104.0 |
35 |
Quảng Nam |
2.216.058 |
1.180.926 |
140.000 |
895.132 |
2.348.107 |
1.180.926 |
156.389 |
1.010.792 |
106.0 |
105.6 |
36 |
Quảng Ngãi |
903.408 |
376.482 |
111.000 |
415.926 |
951.752 |
376.482 |
111.442 |
463.828 |
105.4 |
106.0 |
37 |
Bình Định |
1.139.717 |
480.092 |
75.000 |
584.625 |
1.141.617 |
480.092 |
51.333 |
610.192 |
100.2 |
102.4 |
38 |
Phú Yên |
966.184 |
507.985 |
40.000 |
418.199 |
1.018.227 |
507.985 |
67.783 |
442.459 |
105.4 |
102.6 |
39 |
Ninh Thuận |
955.041 |
398.976 |
100.000 |
456.065 |
948.386 |
398.976 |
40.205 |
509.205 |
99.3 |
106.2 |
40 |
Bình Thuận |
932.913 |
492.016 |
10.000 |
430.897 |
958.010 |
492.016 |
12.232 |
453.762 |
102.7 |
102.5 |
VI |
TÂY NGUYÊN |
6.489.018 |
3.739.875 |
195.000 |
2.554.143 |
6.559.907 |
3.739.900 |
105.758 |
2.714.249 |
101.1 |
102.5 |
41 |
Đăk Lăk |
1.851.168 |
1.312.649 |
27.000 |
511.519 |
1.884.954 |
1.312.649 |
6.454 |
565.851 |
101.8 |
103.0 |
42 |
Đăk Nông |
1.116.726 |
568.859 |
|
547.867 |
1.180.767 |
568.859 |
6.246 |
605.662 |
105.7 |
105.2 |
43 |
Gia Lai |
1.331.176 |
808.365 |
5.000 |
517.811 |
1.335.250 |
808.365 |
377 |
526.508 |
100.3 |
100.7 |
44 |
Kon Tum |
1.245.145 |
553.104 |
135.000 |
557.041 |
1.208.063 |
553.104 |
78.621 |
576.338 |
97.0 |
101.7 |
45 |
Lâm Đồng |
944.803 |
496.898 |
28.000 |
419.905 |
950.873 |
496.923 |
14.060 |
439.890 |
100.6 |
102.2 |
VII |
ĐÔNG NAM BỘ |
2.275.695 |
362.873 |
1.040.000 |
872.822 |
2.676.422 |
362.873 |
425.607 |
1.887.942 |
117.6 |
182.1 |
46 |
Tp. Hồ Chí Minh |
1.033.641 |
|
765.000 |
268.641 |
1.447.688 |
|
371.495 |
1.076.193 |
140.1 |
400.6 |
47 |
Đồng Nai |
107.725 |
|
|
107.725 |
108.850 |
|
410 |
108.440 |
101.0 |
100.7 |
48 |
Bình Dương |
63.374 |
|
20.000 |
43.374 |
60.326 |
|
16.501 |
43.825 |
95.2 |
101.0 |
49 |
Tây Ninh |
350.654 |
183.879 |
15.000 |
151.775 |
354.360 |
183.879 |
10.333 |
160.148 |
101.1 |
102.5 |
50 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
247.583 |
|
190.000 |
57.583 |
251.370 |
|
|
251.370 |
101.5 |
436.5 |
51 |
Bình Phước |
472.717 |
178.994 |
50.000 |
243.723 |
453.829 |
178.994 |
26.869 |
247.966 |
96.0 |
101.0 |
VIII |
ĐB SÔNG C.LONG |
10.910.154 |
6.059.378 |
194.000 |
4.656.776 |
11.724.847 |
6.059.378 |
277.451 |
5.388.018 |
107.5 |
106.8 |
52 |
Long An |
750.038 |
439.660 |
3.000 |
307.378 |
800.238 |
439.660 |
|
360.578 |
106.7 |
107.1 |
53 |
Tiền Giang |
648.325 |
382.140 |
|
266.185 |
680.597 |
382.140 |
2.662 |
295.795 |
105.0 |
104.6 |
54 |
Vĩnh Long |
745.638 |
412.725 |
10.000 |
322.913 |
815.297 |
412.725 |
2.474 |
400.098 |
109.3 |
110.5 |
55 |
Cần Thơ |
397.101 |
|
35.000 |
362.101 |
409.466 |
|
31.373 |
378.093 |
103.1 |
104.4 |
56 |
Hậu Giang |
934.527 |
517.284 |
|
417.243 |
998.592 |
517.284 |
558 |
480.750 |
106.9 |
106.8 |
57 |
Bến Tre |
889.668 |
550.631 |
8.000 |
331.037 |
978.207 |
550.631 |
7.898 |
419.678 |
110.0 |
110.1 |
58 |
Trà Vinh |
1.146.512 |
692.279 |
10.000 |
444.233 |
1.260.987 |
692.279 |
48.054 |
520.654 |
110.0 |
106.7 |
59 |
Sóc Trăng |
1.035.259 |
610.666 |
20.000 |
404.593 |
1.159.088 |
610.666 |
63.337 |
485.085 |
112.0 |
107.9 |
60 |
An Giang |
917.038 |
492.643 |
15.000 |
409.395 |
966.105 |
492.643 |
3.713 |
469.749 |
105.4 |
106.7 |
61 |
Đồng Tháp |
1.043.624 |
658.310 |
20.000 |
365.314 |
1.048.580 |
658.310 |
11.436 |
378.834 |
100.5 |
101.3 |
62 |
Kiên Giang |
1.062.152 |
621.071 |
50.000 |
391.081 |
1.125.781 |
621.071 |
17.166 |
487.544 |
106.0 |
109.5 |
63 |
Bạc Liêu |
659.320 |
357.786 |
23.000 |
278.534 |
704.122 |
357.786 |
20.895 |
325.441 |
106.8 |
107.4 |
64 |
Cà Mau |
680.949 |
324.183 |
|
356.766 |
777.788 |
324.183 |
67.885 |
385.720 |
114.2 |
104.3 |
Ghi chú: (1) Bao gồm cả 1.183 triệu đồng khoản bổ sung cân đối chưa cấp của năm 2006 chuyển sang năm 2007 cấp cho địa phương khi có báo cáo kết quả xử lý sai phạm về mua ô ô, trang bị điện thoại.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây