Nghị định 16/2014/NĐ-CP về quản lý cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 16/2014/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16/2014/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 03/03/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quản lý cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam
Theo Nghị định số 16/2014/NĐ-CP ngày 03/03/2014 của Chính phủ về quản lý cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam, các Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Lao động Thương binh và Xã hội; Công Thương và các cá nhân, tổ chức cung cấp thông tin phục vụ việc lập, phân tích và dự báo cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam có trách nhiệm cung cấp thông tin lập báo cáo thống kê tổng hợp các giao dịch giữa người cư trú và người không cư trú trong một thời kỳ nhất định (cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam).
Các thông tin do các Bộ và các cá nhân, tổ chức khác cung cấp bao gồm: Chủ trương, chính sách, kế hoạch, chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam trong từng thời kỳ liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, lao động, thu hút vốn đầu tư nước ngoài, đầu tư ra nước ngoài, vay trả nợ nước ngoài ngắn hạn, trung hạn, dài hạn, tình hình thực hiện các chủ trương, chính sách... đó; các thông tin theo mẫu biểu báo cáo theo quy định của pháp luật và các thông tin khác theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước và theo quy định tại các cuộc điều tra thống kê định kỳ hoặc đột xuất phục vụ việc lập, phân tích, dự báo cán cân thanh toán.
Cán cân thanh toán được lập và phân tích theo định kỳ quý, năm. Định kỳ vào tháng 09 hàng năm và hàng quý, Ngân hàng Nhà nước chủ trì, phối hợp với các Bộ lập dự báo các hạng mục chính của cán cân thanh toán năm tiếp theo và xem xét, điều chỉnh dự báo cán cân thanh toán phù hợp với xu hướng diễn biến tình hình kinh tế thế giới và trong nước.
Nghị định này thay thế Nghị định số 164/1999/NĐ-CP ngày 16/11/1999 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/04/2014.
Xem chi tiết Nghị định16/2014/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 16/2014/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ Số: 16/2014/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 2014 |
NGHỊ ĐỊNH
VỀ QUẢN LÝ CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Pháp lệnh Ngoại hối ngày 13 tháng 12 năm 2005;
Căn cứ Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối ngày 18 tháng 3 năm 2013;
Theo đề nghị của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
Chính phủ ban hành Nghị định về quản lý cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định việc cung cấp, nhận thông tin, lập, theo dõi, dự báo và phân tích cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
LẬP, THEO DÕI, PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO CÁN CÂN THANH TOÁN
Ngân hàng Nhà nước thực hiện điều chỉnh số liệu cán cân thanh toán như sau:
Thông tin, số liệu phục vụ việc dự báo cán cân thanh toán năm được cung cấp cho Ngân hàng Nhà nước chậm nhất vào ngày 10 tháng 9 của năm trước liền kề.
Dịch vụ được thống kê trong cán cân thanh toán bao gồm toàn bộ các giao dịch mua, bán, trao đổi giữa người cư trú và người không cư trú về các sản phẩm do hoạt động dịch vụ tạo ra trong lĩnh vực giao thông vận tải, du lịch, thông tin liên lạc, xây dựng, bảo hiểm, tài chính, máy tính và thông tin, quyền sử dụng giấy phép, quyền sử dụng thương hiệu và bản quyền, dịch vụ cá nhân, văn hóa, giải trí, dịch vụ Chính phủ và dịch vụ logistic.
Giao dịch phái sinh tài chính được thống kê trong cán cân thanh toán bao gồm các khoản thu, chi giữa người cư trú và người không cư trú phát sinh từ việc thực hiện các giao dịch phái sinh tài chính.
Vay, trả nợ nước ngoài được thống kê trong cán cân thanh toán bao gồm các giao dịch vay và trả nợ gốc giữa người cư trú và người không cư trú.
Tín dụng thương mại được thống kê trong cán cân thanh toán bao gồm các khoản tín dụng giữa người cư trú và người không cư trú là nhà cung cấp dịch vụ, hàng hóa với khách hàng của họ.
Tiền và tiền gửi được thống kê trong cán cân thanh toán gồm:
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN LIÊN QUAN
TRONG QUẢN LÝ CÁN CÂN THANH TOÁN
Các Bộ quy định tại Khoản 2, Điều 2 Nghị định này có trách nhiệm cung cấp cho Ngân hàng Nhà nước các thông tin sau đây:
Các cá nhân, tổ chức khác có trách nhiệm cung cấp thông tin theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước và theo quy định trong các cuộc điều tra thống kê phục vụ việc lập, phân tích và dự báo cán cân thanh toán.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 4 năm 2014 và thay thế Nghị định số 164/1999/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 1999 của Chính phủ về quản lý cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam.
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Công Thương, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, người đứng đầu các tổ chức khác và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
BẢNG CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 16/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ)
Đơn vị tính: triệu USD
Chỉ tiêu |
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
Cả năm |
A. Cán cân vãng lai |
|
|
|
|
|
Hàng hóa: Xuất khẩu f.o.b |
|
|
|
|
|
Hàng hóa: Nhập khẩu f.o.b |
|
|
|
|
|
Hàng hóa (ròng) |
|
|
|
|
|
Dịch vụ: Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
Dịch vụ: Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
Dịch vụ (ròng) |
|
|
|
|
|
Thu nhập (Thu nhập sơ cấp): Thu |
|
|
|
|
|
Thu nhập (Thu nhập sơ cấp): Chi |
|
|
|
|
|
Thu nhập (thu nhập sơ cấp) (ròng) |
|
|
|
|
|
Chuyển giao vãng lai (Thu nhập thứ cấp): Thu |
|
|
|
|
|
Chuyển giao vãng lai (Thu nhập thứ cấp): Chi |
|
|
|
|
|
Chuyển giao vãng lai (thu nhập thứ cấp) (ròng) |
|
|
|
|
|
B. Cán cân vốn |
|
|
|
|
|
Cán cân vốn: Thu |
|
|
|
|
|
Cán cân vốn: Chi |
|
|
|
|
|
Tổng cán cân vãng lai và cán cân vốn |
|
|
|
|
|
C. Cán cân tài chính |
|
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài: Tài sản có |
|
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp vào Việt Nam: Tài sản nợ |
|
|
|
|
|
Đầu tư trực tiếp (ròng) |
|
|
|
|
|
Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài: Tài sản có |
|
|
|
|
|
Vốn cổ phần và cổ phiếu quỹ |
|
|
|
|
|
Chứng khoản nợ |
|
|
|
|
|
Đầu tư gián tiếp vào Việt Nam: Tài sản nợ |
|
|
|
|
|
Vốn cổ phần và cổ phiếu quỹ |
|
|
|
|
|
Chứng khoán nợ |
|
|
|
|
|
Đầu tư gián tiếp (ròng) |
|
|
|
|
|
Các công cụ tài chính phái sinh (không nằm trong dự trữ): Tài sản có |
|
|
|
|
|
Các công cụ tài chính phái sinh (không nằm trong dự trữ): Tài sản nợ |
|
|
|
|
|
Các công cụ tài chính phái sinh (không nằm trong dự trữ) (ròng) |
|
|
|
|
|
Đầu tư khác: Tài sản có |
|
|
|
|
|
Tiền và tiền gửi |
|
|
|
|
|
Cho vay, thu hồi nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
Dài hạn |
|
|
|
|
|
Tín dụng thương mại và ứng trước |
|
|
|
|
|
Các khoản phải thu/phải trả khác |
|
|
|
|
|
Đầu tư khác: Tài sản nợ |
|
|
|
|
|
Tiền và tiền gửi |
|
|
|
|
|
Vay, trả nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
Dài hạn |
|
|
|
|
|
Tín dụng thương mại và ứng trước |
|
|
|
|
|
Các khoản phải thu/phải trả khác |
|
|
|
|
|
Đầu tư khác (ròng) |
|
|
|
|
|
D. Lỗi và Sai sót |
|
|
|
|
|
E. Cán cân tổng thể |
|
|
|
|
|
F. Dự trữ và các hạng mục liên quan |
|
|
|
|
|
Tài sản dự trữ |
|
|
|
|
|
Tín dụng và vay nợ từ IMF |
|
|
|
|
|
Tài trợ đặc biệt |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
CÁC MẪU BIỂU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 16/2014/NĐ-CP tháng 3 năm 2014 của Chính phủ)
Mẫu biểu số 2.1 |
Tình hình cấp Giấy Chứng nhận đầu tư (GCNĐT) trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam phân theo ngành Kinh tế |
Mẫu biểu số 2.2 |
Tình hình cấp Giấy chứng nhận đầu tư (GCNĐT) trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam phân theo quốc gia đầu tư |
Mẫu biểu số 2.3 |
Tình hình thực hiện vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam phân theo ngành kinh tế |
Mẫu biểu số 2.4 |
Tình hình thực hiện vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam phân theo quốc gia đầu tư |
Mẫu biểu số 2.5 |
Cơ cấu vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam |
Mẫu biểu số 2.6 |
Tình hình cấp giấy chứng nhận đầu tư (GCNĐT) trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài phân theo ngành kinh tế |
Mẫu biểu số 2.7 |
Tình hình cấp Giấy chứng nhận đầu tư (GCNĐT) trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài phân theo quốc gia nhận đầu tư |
Mẫu biểu số 2.8 |
Tình hình thực hiện vốn đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài phân theo ngành kinh tế |
Mẫu biểu số 2.9 |
Tình hình thực hiện vốn đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài phân theo quốc gia đầu tư |
Mẫu biểu số 2.10 |
Tình hình tiếp nhận viện trợ của Việt Nam phân theo nhà tài trợ |
Mẫu biểu số 2.11 |
Tình hình tiếp nhận viện trợ của Việt Nam phân theo mục đích sử dụng |
Mẫu biểu số 2.12 |
Viện trợ không hoàn lại của Việt Nam cho nước ngoài |
Mẫu biểu số 2.13 |
Tình hình xuất, nhập khẩu dịch vụ của Việt Nam |
Mẫu biểu số 2.14 |
Tình hình xuất, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam |
MẪU BIỂU SỐ: 2.1 |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (GCNĐT) TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ
Quý……. Năm…….
Đơn vị tính: USD
Ngành kinh tế |
Mã ngành kinh tế |
Dự án đầu tư mới được cấp GCNĐT |
Dự án tăng vốn được cấp GCNĐT |
Dự án chấm dứt hoạt động, bị thu hồi GCNĐT |
|||
Số dự án |
Tổng vốn đầu tư |
Số dự án |
Tổng vốn đầu tư |
Số dự án |
Tổng vốn đầu tư |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
Ghi chú:
- Cột 1, 2: Ngành kinh tế cấp I và mã ngành kinh tế được quy định tại Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành quy định nội dung hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
- Cột 3, 4: Số dự án đầu tư mới và tổng vốn đầu tư mới được cấp GCNĐT trong kỳ báo cáo phân theo ngành kinh tế.
- Cột 5, 6: Số dự án tăng vốn và tổng vốn đầu tư được cấp GCNĐT tăng vốn trong kỳ báo cáo phân theo ngành kinh tế.
- Cột 7, 8: Số dự án và tổng vốn đầu tư đăng ký chấm dứt hoạt động và bị thu hồi GCNĐT trong kỳ báo cáo phân theo ngành kinh tế.
MẪU BIỂU SỐ: 2.2 |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (GCNĐT) TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM PHÂN THEO QUỐC GIA ĐẦU TƯ
Quý……. Năm…….
Đơn vị tính: USD
Tên quốc gia đầu tư |
Dự án đầu tư mới được cấp GCNĐT |
Dự án tăng vốn được cấp GCNĐT |
Dự án chấm dứt hoạt động, bị thu hồi GCNĐT |
|||
Số dự án |
Tổng vốn đầu tư |
Số dự án |
Tổng vốn đầu tư |
Số dự án |
Tổng vốn đầu tư |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
Ghi chú:
- Cột 2, 3: Số dự án đầu tư mới và tổng vốn đầu tư mới được cấp GCNĐT trong kỳ báo cáo phân theo quốc gia đầu tư.
- Cột 4, 5: Số dự án tăng vốn và tổng vốn được cấp GCNĐT tăng vốn trong kỳ báo cáo phân theo quốc gia đầu tư.
- Cột 6, 7: Số dự án và tổng vốn đăng ký chấm dứt hoạt động và bị thu hồi GCNĐT trong kỳ báo cáo phân theo quốc gia đầu tư.
MẪU BIỂU SỐ: 2.3 |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ
Quý……. Năm…….
Đơn vị tính: USD
Ngành kinh tế |
Mã ngành kinh tế |
Vốn chủ sở hữu |
Vốn vay |
Thoái vốn và trả nợ vay từ người không cư trú |
Tổng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện trong kỳ báo cáo |
|||||
Vốn góp của phía VN |
Vốn góp của người không cư trú chuyển vào VN |
Vay từ người cư trú |
Vay từ người không cư trú |
|||||||
Vay TCTD |
Vay khác |
Vay từ công ty mẹ |
Vay các TCTD |
Vay khác |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(4)+(7)+(9)-(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
Ghi chú:
- Cột 1, 2: Ngành kinh tế cấp I và mã ngành kinh tế được quy định tại Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành quy định nội dung hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
- Cột 3: Vốn góp của phía Việt Nam bằng tiền, giá trị quyền sử dụng đất, quyền khai thác tài nguyên và các tài sản hợp pháp khác.
- Cột 4: Vốn góp của người không cư trú bằng tiền, máy móc thiết bị, bí quyết công nghệ và các tài sản hợp pháp khác.
- Cột 9: Vay từ các công ty anh em (là công ty cùng chịu sự kiểm soát từ một công ty mẹ).
- Cột 10: Nhà đầu tư nước ngoài chấm dứt dự án, rút vốn ra khỏi Việt Nam, trả nợ vay từ công ty mẹ và các công ty anh em.
MẪU BIỂU SỐ: 2.4 |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM PHÂN THEO QUỐC GIA ĐẦU TƯ
Quý……. Năm…….
Đơn vị tính: USD
Tên quốc gia đầu tư |
Vốn chủ sở hữu |
Vốn vay |
Thoái vốn và trả nợ vay từ người không cư trú |
Tổng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện trong kỳ báo cáo |
|||||
Vốn góp của phía VN |
Vốn góp của người không cư trú chuyển vào VN |
Vay từ người cư trú |
Vay từ người không cư trú |
||||||
Vay từ các TCTD |
Vay khác |
Vay từ công ty mẹ |
Vay các TCTD |
Vay khác |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10)= (3)+(6)+(8)-(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
Ghi chú:
- Cột 2: Vốn góp của phía Việt Nam bằng tiền, giá trị quyền sử dụng đất, quyền khai thác tài nguyên và các tài sản hợp pháp khác
- Cột 3: Vốn góp của người không cư trú bằng tiền, máy móc thiết bị, bí quyết công nghệ và các tài sản hợp pháp khác
- Cột 8: Vay từ các công ty anh em (là công ty cùng chịu sự kiểm soát từ một công ty mẹ)
- Cột 9: Nhà đầu tư nước ngoài chấm dứt dự án, rút vốn ra khỏi Việt Nam, trả nợ vay từ công ty mẹ và các công ty anh em.
MẪU BIỂU SỐ: 2.5 |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
CƠ CẤU VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM
Năm….
Đơn vị tính: USD
Chỉ tiêu |
Thực hiện trong năm báo cáo |
Vốn đầu tư cộng dồn đến cuối năm báo cáo |
|
|
|
I. Vốn chủ sở hữu |
|
|
1. Bên VN góp |
|
|
- Bằng tiền |
|
|
- Giá trị quyền sử dụng đất |
|
|
- Quyền khai thác tài nguyên |
|
|
- Khác |
|
|
2. Bên nước ngoài góp |
|
|
- Bằng tiền |
|
|
- Máy móc, thiết bị |
|
|
- Công nghệ, bí quyết kỹ thuật |
|
|
II. Tổng vốn vay |
|
|
- Vay các TCTD trong nước |
|
|
- Vay trong nước khác |
|
|
- Vay công ty mẹ |
|
|
- Vay TCTD nước ngoài |
|
|
- Vay nước ngoài khác |
|
|
III. Lợi nhuận ròng |
|
|
- Phía VN được hưởng |
|
|
- Phía nước ngoài được hưởng |
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
Ghi chú:
Cụm từ "trong nước" và "nước ngoài" được hiểu là "người cư trú" và "người không cư trú" tại Việt Nam.
MẪU BIỂU SỐ: 2.6 |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (GCNĐT) TRỰC TIẾP CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ
Quý……. Năm…….
Đơn vị tính: USD
Ngành kinh tế |
Mã ngành kinh tế |
Dự án đầu tư mới được cấp GCNĐT |
Dự án tăng vốn được cấp GCNĐT |
Dự án chấm dứt hoạt động, bị thu hồi GCNĐT |
|||
Số dự án |
Tổng vốn đầu tư |
Số dự án |
Tổng vốn đầu tư |
Số dự án |
Tổng vốn đầu tư |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
Ghi chú:
- Cột 1, 2: Ngành kinh tế cấp I và mã ngành kinh tế được quy định tại Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành quy định nội dung hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
- Cột 3, 4: Số dự án đầu tư mới và tổng vốn đầu tư mới được cấp GCNĐT trong kỳ báo cáo phân theo ngành kinh tế.
- Cột 5, 6: Số dự án tăng vốn và tổng vốn đầu tư được cấp GCNĐT tăng vốn trong kỳ báo cáo phân theo ngành kinh tế.
- Cột 7, 8: Số dự án và tổng vốn đầu tư chấm dứt hoạt động và bị thu hồi GCNĐT trong kỳ báo cáo phân theo ngành kinh tế.
MẪU BIỂU SỐ: 2.7 |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (GCNĐT) TRỰC TIẾP CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI PHÂN THEO QUỐC GIA NHẬN ĐẦU TƯ
Quý……. Năm…….
Đơn vị tính: USD
Tên quốc gia đầu tư |
Dự án đầu tư mới được cấp GCNĐT |
Dự án tăng vốn được cấp GCNĐT |
Dự án chấm dứt hoạt động, bị thu hồi GCNĐT |
|||
Số dự án |
Tổng vốn đầu tư |
Số dự án |
Tổng vốn đầu tư |
Số dự án |
Tổng vốn đầu tư |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
Ghi chú:
- Cột 2, 3: Số dự án đầu tư mới và tổng vốn đầu tư mới được cấp GCNĐT trong kỳ báo cáo phân theo quốc gia nhận đầu tư.
- Cột 4, 5: Số dự án tăng vốn và tổng vốn đầu tư được cấp GCNĐT tăng vốn trong kỳ báo cáo phân theo quốc gia nhận đầu tư.
- Cột 6, 7: Số dự án và tổng vốn đầu tư chấm dứt hoạt động và bị thu hồi GCNĐT trong kỳ báo cáo phân theo quốc gia nhận đầu tư.
MẪU BIỂU SỐ: 2.8 |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ
Quý……. Năm…….
Đơn vị tính: USD
Ngành kinh tế |
Mã ngành kinh tế |
Vốn chủ sở hữu |
Thoái vốn |
Tổng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện trong kỳ báo cáo |
|
Vốn góp của nước nhận đầu tư |
Vốn góp của người cư trú chuyển ra nước ngoài |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (4) - (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
Ghi chú:
- Cột 1, 2: Ngành kinh tế cấp I và mã ngành kinh tế được quy định tại Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 ban hành quy định nội dung hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
- Cột 3: Vốn góp của nước nhận đầu tư bằng tiền, giá trị quyền sử dụng đất, quyền khai thác tài nguyên và các tài sản hợp pháp khác.
- Cột 4: Nhà đầu tư Việt Nam là người cư trú chuyển vốn ra nước ngoài bằng tiền, máy móc thiết bị, bí quyết công nghệ và các tài sản hợp pháp khác.
- Cột 5: Nhà đầu tư Việt Nam là người cư trú chấm dứt dự án, rút vốn về nước.
MẪU BIỂU SỐ: 2.9 |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI PHÂN THEO QUỐC GIA ĐẦU TƯ
Quý……. Năm…….
Đơn vị tính: USD
Tên quốc gia nhận đầu tư |
Vốn chủ sở hữu |
Thoái vốn |
Tổng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện trong kỳ báo cáo |
|
Vốn góp của nước nhận đầu tư |
Vốn góp của người cư trú chuyển ra nước ngoài |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (3) - (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
Ghi chú:
- Cột 2: Vốn góp của nước nhận đầu tư bằng tiền, giá trị quyền sử dụng đất, quyền khai thác tài nguyên và các tài sản hợp pháp khác.
- Cột 3: Nhà đầu tư Việt Nam là người cư trú chuyển vốn ra nước ngoài bằng tiền, máy móc thiết bị, bí quyết công nghệ và các tài sản hợp pháp khác.
- Cột 4: Nhà đầu tư Việt Nam là người cư trú chấm dứt dự án, rút vốn về nước.
MẪU BIỂU SỐ: 2.10 |
Đơn vị lập biểu: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Đơn vị nhận biểu: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ CỦA VIỆT NAM PHÂN THEO NHÀ TÀI TRỢ
Kỳ báo cáo………… Năm....
Đơn vị tính: USD
TT |
Nhà tài trợ |
Giá trị tiếp nhận trong kỳ báo cáo |
Giá trị tiếp nhận được cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
|
I. Tổ chức quốc tế |
|
|
1 |
ADB |
|
|
2 |
EC |
|
|
3 |
ESCAP |
|
|
… |
… |
|
|
|
II. Tổ chức phi Chính phủ |
|
|
1 |
Anh |
|
|
2 |
Ấn Độ |
|
|
… |
… |
|
|
|
III. Chính phủ |
|
|
1 |
Anh |
|
|
2 |
Ấn Độ |
|
|
… |
… |
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
MẪU BIỂU SỐ: 2.11 |
Đơn vị lập biểu: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Đơn vị nhận biểu: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ CỦA VIỆT NAM PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Quý……. Năm……
Đơn vị tính: USD
CHỈ TIÊU |
Giá trị tiếp nhận trong kỳ báo cáo |
Giá trị tiếp nhận được cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
I. Viện trợ cho mục đích tiêu dùng |
|
|
1. Viện trợ bằng tài sản |
|
|
2. Viện trợ bằng tiền |
|
|
II. Viện trợ cho mục đích hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng |
|
|
1. Viện trợ bằng tài sản |
|
|
2. Viện trợ bằng tiền |
|
|
TỔNG |
|
|
|
……………, ngày tháng năm |
MẪU BIỂU SỐ: 2.12 |
Đơn vị lập biểu: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Đơn vị nhận biểu: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM CHO NƯỚC NGOÀI
Quý……. Năm……
Đơn vị tính: USD
CHỈ TIÊU |
Giá trị viện trợ trong kỳ báo cáo |
Giá trị viện trợ được cộng dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
I. Viện trợ cho mục đích tiêu dùng |
|
|
1. Viện trợ bằng tài sản |
|
|
2. Viện trợ bằng tiền |
|
|
II. Viện trợ cho mục đích hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng |
|
|
1. Viện trợ bằng tài sản |
|
|
2. Viện trợ bằng tiền |
|
|
TỔNG |
|
|
|
……………, ngày tháng năm |
MẪU BIỂU SỐ: 2.13 |
Đơn vị lập biểu: Tổng cục Thống kê |
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ CỦA VIỆT NAM
Quý……. Năm……
Đơn vị tính: USD
Ngành dịch vụ * |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
|
(1) |
(2) |
TỔNG SỐ |
|
|
1. Dịch vụ vận tải |
|
|
2. Dịch vụ du lịch |
|
|
3. Dịch vụ thông tin liên lạc |
|
|
4. Dịch vụ xây dựng |
|
|
5. Dịch vụ bảo hiểm |
|
|
6. Dịch vụ tài chính |
|
|
7. Dịch vụ máy tính và thông tin |
|
|
8. Phí mua, bản quyền sử dụng giấy phép, thương hiệu, bản quyền |
|
|
9. Dịch vụ kinh doanh khác |
|
|
10. Dịch vụ cá nhân, văn hóa, giải trí |
|
|
11. Dịch vụ chính phủ chưa được phân loại ở nơi khác |
|
|
12. Dịch vụ Logistic |
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
Ghi chú:
(*) Thống kê theo các ngành dịch vụ được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 28/2011/QĐ-TTg ngày 17 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam.
Cột (1): Giá trị dịch vụ xuất khẩu trong kỳ báo cáo.
Cột (2): Giá trị dịch vụ nhập khẩu trong kỳ báo
MẪU BIỂU SỐ: 2.14 |
Đơn vị lập biểu: Tổng cục Thống kê |
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM
Quý……. Năm……
Đơn vị tính: USD
Nhóm hàng hóa |
Xuất khẩu (Giá FOB) |
Nhập khẩu (Giá FOB) |
TỔNG SỐ |
|
|
1. Hàng hóa thông thường |
|
|
2. Hàng hóa chuyển khẩu |
|
|
3. Vàng phi tiền tệ |
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
Ghi chú:
- Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu được tính theo giá FOB.
- Riêng hàng hóa chuyển khẩu được tính theo giá trị trên hợp đồng giao dịch (không tính theo giá FOB).
PHỤ LỤC III
CÁC MẪU BIỂU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 16/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ)
Mẫu biểu số 3.1 |
Rút vốn vay nợ nước ngoài của Chính phủ và vay nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh |
Mẫu biểu số 3.2 |
Tình hình trả nợ nước ngoài của Chính phủ và trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh |
Mẫu biểu số 3.3 |
Số dư vay nợ nước ngoài của Chính phủ và vay nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh |
Mẫu biểu số 3.4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Mẫu biểu số 3.5 |
Tình hình giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài |
Mẫu biểu số 3.6 |
Tình hình phát hành chứng khoán ra công chúng, phát hành thêm chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch |
Mẫu biểu số 3.7 |
Tình hình nắm giữ chứng khoán của người không cư trú |
Mẫu biểu số 3.8 |
Tình hình chia cổ tức, lợi tức cho nhà đầu tư nước ngoài là người không cư trú |
MẪU BIỂU SỐ: 3.1 |
Đơn vị lập biểu: Bộ Tài chính |
RÚT VỐN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ VAY NỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
Quý……. Năm……
Đơn vị tính: USD
Chủ nợ |
Kế hoạch năm |
Rút vốn vay trong quý báo cáo |
Rút vốn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I. Vay của Chính phủ |
|
|
|
1. Vay Chính phủ nước ngoài |
|
|
|
2. Vay các tổ chức quốc tế |
|
|
|
3. Phát hành trái phiếu quốc tế |
|
|
|
4. Vay khác |
|
|
|
II. Vay nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
1. Bảo lãnh cho khoản vay |
|
|
|
2. Bảo lãnh cho phát hành trái phiếu |
|
|
|
TỔNG (I) và (II) |
|
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
Ghi chú:
Cột 2: Kế hoạch rút vốn vay trong năm báo cáo/kế hoạch điều chỉnh (nếu có).
MẪU BIỂU SỐ: 3.2 |
Đơn vị lập biểu: Bộ Tài chính |
TÌNH HÌNH TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
Quý……. Năm……
Đơn vị tính: USD
Chủ nợ |
Kế hoạch năm |
Thực hiện trong quý báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo |
||||||
Trả nợ gốc |
Trả lãi |
Tổng |
Trả nợ gốc |
Trả lãi |
Tổng |
Trả nợ gốc |
Trả lãi |
Tổng |
|
I. Trả nợ vay của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trả nợ vay Chính phủ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trả nợ vay các tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trả nợ phát hành trái phiếu quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trả nợ vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Trả nợ vay nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trả nợ các khoản vay được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trả nợ trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG (I) và (II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày tháng năm |
----------------------------
* Kế hoạch trả gốc và lãi vay nợ nước ngoài trong năm báo cáo và kế hoạch điều chỉnh (nếu có).
MẪU BIỂU SỐ: 3.3 |
Đơn vị lập biểu: Bộ Tài chính |
SỐ DƯ VAY NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ VÀ VAY NỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
Năm……
Đơn vị tính: USD
Loại tiền |
Số dư |
|
Tính bằng nguyên tệ |
Quy USD |
|
I. Vay nợ của Chính phủ |
|
|
USD |
|
|
EUR |
|
|
JPY |
|
|
CNY |
|
|
… |
|
|
II. Vay nợ được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
USD |
|
|
EUR |
|
|
JPY |
|
|
CNY |
|
|
… |
|
|
TỔNG |
|
|
|
……………, ngày tháng năm |
MẪU BIỂU SỐ: 3.4 |
Đơn vị lập biểu: Bộ Tài chính |
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
Quý……. Năm……
Đơn vị tính: USD
Chỉ tiêu |
Giá trị thuế tạm nộp |
Giá trị quyết toán thuế |
1. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí |
|
|
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài khác |
|
|
TỔNG |
|
|
|
……………, ngày tháng năm |
MẪU BIỂU SỐ: 3.5 |
Đơn vị lập biểu: Bộ Tài chính |
TÌNH HÌNH GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CỦA NHÀ ĐÀU TƯ NƯỚC NGOÀI
Quý……. Năm……
Đơn vị tính: triệu USD
Loại chứng khoán |
Tổng giá trị nhà đầu tư nước ngoài mua |
Tổng giá trị nhà đầu tư nước ngoài bán |
Nhà đầu tư nước ngoài mua/bán ròng |
|||
Tổng số |
Trong đó: Người không cư trú mua |
Tổng số |
Trong đó: Người không cư trú bán |
Tổng số |
Trong đó: Người không cư trú mua/ bán ròng |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (2) - (4) |
(7) = (3) - (5) |
A. Chia theo công cụ đầu tư (A= 1+2+3) |
|
|
|
|
|
|
1. Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
2. Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
3. Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
B. Chia theo khu vực đầu tư (B= 4+5+6) |
|
|
|
|
|
|
4. Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
5. NHTM và các tổ chức tài chính khác |
|
|
|
|
|
|
6. Khu vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
MẪU BIỂU SỐ: 3.6 |
Đơn vị lập biểu: Bộ Tài chính |
TÌNH HÌNH PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG, PHÁT HÀNH THÊM CHỨNG KHOÁN ĐÃ NIÊM YẾT/ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
Quý……. Năm……
Đơn vị tính: triệu USD
Chỉ tiêu |
Tổng giá trị phát hành |
Trong đó |
|
Bán cho nhà đầu tư nước ngoài |
Bán cho người không cư trú |
||
A. Phát hành lần đầu ra công chúng |
|
|
|
1. Cổ phiếu |
|
|
|
- TCTD |
|
|
|
- Công ty tài chính |
|
|
|
- Công ty bảo hiểm |
|
|
|
- Tổ chức tài chính khác |
|
|
|
- Doanh nghiệp phi tài chính |
|
|
|
2. Trái phiếu |
|
|
|
- Chính phủ |
|
|
|
- Chính quyền địa phương |
|
|
|
- TCTD |
|
|
|
- Công ty tài chính |
|
|
|
- Công ty bảo hiểm |
|
|
|
- Tổ chức tài chính khác |
|
|
|
- Doanh nghiệp phi tài chính |
|
|
|
3. Chứng chỉ quỹ đầu tư |
|
|
|
4. Các loại chứng khoán khác |
|
|
|
B. Phát hành thêm của các chứng khoán đã niêm yết/ đăng ký giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán |
|
|
|
1. Cổ phiếu |
|
|
|
- TCTD |
|
|
|
- Công ty tài chính |
|
|
|
- Công ty bảo hiểm |
|
|
|
- Tổ chức tài chính khác |
|
|
|
- Doanh nghiệp phi tài chính |
|
|
|
2. Chứng chỉ quỹ đầu tư |
|
|
|
3. Các loại chứng khoán khác |
|
|
|
|
……………, ngày tháng năm |
MẪU BIỂU SỐ: 3.7 |
Đơn vị lập biểu: Bộ Tài chính |
TÌNH HÌNH NẮM GIỮ CHỨNG KHOÁN CỦA NGƯỜI KHÔNG CƯ TRÚ
Quý….. Năm…..
Chỉ tiêu |
Số lượng |
Giá trị (triệu USD) |
(1) |
(2) |
(3) |
1. Chứng khoán niêm yết/đăng ký giao dịch tại các Sở GDCK |
|
|
Cổ phiếu |
|
|
Trái phiếu |
|
|
Chứng chỉ quỹ |
|
|
Tổng |
- |
|
2. Chứng khoán do nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ |
|
|
Cổ phiếu |
|
|
Trái phiếu |
|
|
Chứng chỉ quỹ |
|
|
Tổng |
- |
|
3. Chứng khoán do người không cư trú nắm giữ |
|
|
Cổ phiếu |
|
|
Trái phiếu |
|
|
Chứng chỉ quỹ |
|
|
Tổng |
- |
|
|
……………, ngày tháng năm |
Ghi chú:
Cột 2: Số lượng chứng khoán tính đến cuối kỳ báo cáo.
Cột 3: Giá trị chứng khoán tính theo giá thị trường thời điểm cuối kỳ báo cáo.
MẪU BIỂU SỐ: 3.8 |
Đơn vị lập biểu: Bộ Tài chính |
TÌNH HÌNH CHIA CỔ TỨC, LỢI TỨC CHO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI LÀ NGƯỜI KHÔNG CƯ TRÚ
Quý…….. Năm……..
Chỉ tiêu |
Cổ tức/ lợi tức được hưởng bằng tiền |
Cổ tức/ lợi tức được hưởng bằng cổ phiếu |
Tổng giá trị cổ tức/lợi tức được hưởng |
|||||
Nhà đầu tư nước ngoài |
Trong đó: Người không cư trú |
Khối lượng |
Giá trị |
Nhà đầu tư nước ngoài |
Trong đó: Người không cư trú |
|||
Nhà đầu tư nước ngoài |
Trong đó: Người không cư trú |
Nhà đầu tư nước ngoài |
Trong đó: Người không cư trú |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(1)+(5) |
(8) = (2)+(6) |
1. Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trái phiếu |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
|
3. Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày…… tháng…… năm…… |
Cột 5.6: Tính theo giá trị thị trường của cổ phiếu, chứng chỉ quỹ tại thời điểm được chia. Trường hợp không xác định được giá trị thị trường thì tính theo mệnh giá.
PHỤ LỤC IV
CÁC MẪU BIỂU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Nghị định số 16/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ)
Mẫu biểu số 4.1 |
Tình hình lao động Việt Nam làm việc tại nước ngoài có thời hạn trên 01 năm |
Mẫu biểu số 4.2 |
Tình hình lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam dưới 01 năm |
MẪU BIỂU SỐ: 4.1 |
Đơn vị lập biểu: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG VIỆT NAM LÀM VIỆC TẠI NƯỚC NGOÀI CÓ THỜI HẠN TRÊN 01 NĂM
Quý……. Năm…….
Tên quốc gia/lãnh thổ tiếp nhận lao động |
Số lượng lao động (người) |
Mức lương bình quân (USD/tháng) |
Thu nhập khác bình quân (USD/tháng) |
Chi tiêu sinh hoạt bình quân (USD/tháng) |
Các khoản khấu trừ khác từ lương (USD/tháng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
Malaysia |
|
|
|
|
|
Đài Loan |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Các nước khác |
|
|
|
|
|
|
……………, ngày tháng năm |
MẪU BIỂU SỐ: 4.2 |
Đơn vị lập biểu: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM DƯỚI 01 NĂM
Quý……. Năm…….
Tỉnh, thành phố |
Số lượng lao động (người) |
Mức lương bình quân (triệu VND/ người/ tháng) |
(1) |
(2) |
(3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
……………, ngày tháng năm |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây