Thông tư 87/2009/TT-BNNPTNT hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 87/2009/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 87/2009/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Hứa Đức Nhị |
Ngày ban hành: | 31/12/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 87/2009/TT-BNNPTNT
THÔNG TƯ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 87/2009/TT-BNNPTNT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2009 HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ KHAI THÁC
CHỌN GỖ RỪNG TỰ NHIÊN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Tuỳ theo đặc tính loài cây khai thác, điều kiện địa hình, cự ly vận chuyển, khả năng tiêu thụ, tỷ lệ lợi dụng quy định như sau:
a) Tỷ lệ lợi dụng gỗ thân từ 55% trở lên;
b) Tỷ lệ lợi dụng gỗ cành, ngọn từ 5% trở lên;
c) Tỷ lệ lợi dụng củi từ 5% trở lên.
THIẾT KẾ NGOẠI NGHIỆP
Phương án được xây dựng có số liệu đầu vào được điều tra diện tích, trữ lượng cho toàn bộ diện tích rừng ở kỳ kế hoạch 5 năm đầu thì không phải điều tra tài nguyên rừng lô khai thác. Phương án được xây dựng có số liệu đầu vào kế thừa số liệu hiện trạng, trữ lượng rừng cũ cách đó ít nhất 5 năm trở về trước thì phải điều tra tài nguyên rừng lô khai thác như sau:
Hành lang bảo vệ sông, suối (khu vực loại trừ) được quy định như sau:
Trong quá trình bài cây khai thác, phải đánh dấu diện tích loại trừ. Không bài cây khai thác trên diện tích hành lang bảo vệ sông, suối.
Không bài cây khai thác trong khu vực loại trừ, cây thuộc nhóm IA, hạn chế khai thác cây thuộc nhóm IIA theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm có giá trị bảo tồn cao. Cây khai thác phải phân bố tương đối đều trên diện tích lô. Cây khai thác gồm:
Loại đường vận xuất |
Bề rộng nền đường (m) |
Cự ly thích hợp (m) |
Đường trâu kéo |
1,5-2,5 |
200-300 |
Đường kéo xe cải tiến |
2,0-2,5 |
300-500 |
Đường máy kéo |
3,0-4,0 |
500-1000 |
TÍNH TOÁN NỘI NGHIỆP VÀ LẬP HỒ SƠ
Tính diện tích từ bản đồ số bằng phần mềm chuyên dụng (Mapinfor, Arcgis, Arcview...) hoặc tính diện tích từ bản đồ bằng lưới ô vuông.
Mẫu biểu cho các loại sản phẩm do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
Trên cơ sở số liệu đã thu thập, tính toán tiến hành tổng hợp, phân tích và viết thuyết minh thiết kế khai thác.
Yêu cầu của bản thuyết minh phải đầy đủ, rõ ràng, ngắn gọn. Bản thuyết minh chỉ nêu những điểm khái quát, còn những chỉ tiêu cụ thể được thể hiện trên các biểu tổng hợp.
Hồ sơ thiết kế khai thác được lập 05 bộ gồm:
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỒ SƠ, BÀN GIAO HIỆN TRƯỜNG VÀ THÀNH QUẢ THIẾT KẾ KHAI THÁC
Căn cứ kết quả thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác cho chủ rừng là tổ chức; Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác cho chủ rừng là hộ gia đình.
Sau khi hồ sơ thiết kế khai thác được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đơn vị thiết kế có nhiệm vụ bàn giao hiện trường và thành quả thiết kế khai thác cho chủ rừng gồm:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Những quy định trước đây về thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên trái với quy định tại thông tư này đều bãi bỏ.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -----------------
HỒ SƠ THIẾT KẾ KHAI THÁC CHỌN GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TÊN CHỦ RỪNG... NĂM KHAI THÁC...
|
|||
Địa danh khai thác (tiểu khu, khoảnh)
|
Tổng số lô khai thác |
Diện tích khai thác (ha) |
Sản lượng khai thác ( m3 ) |
|
|
|
1. Tổng gỗ: - Gỗ thân (gỗ lớn) khai thác chính: - Gỗ cành, ngọn khai thác chính: - Gỗ tận dụng: 2. Củi:
|
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ... NĂM THIẾT KẾ...
|
Phần I
TÌNH HÌNH CƠ BẢN
1. Vị trí, diện tích
a) Vị trí
Khu vực thiết kế khai thác nằm ở khoảnh... , tiểu khu... thuộc xã..., huyện..., tỉnh... .Có toạ độ X, Y theo bản đồ địa hình VN 2000:
Toạ độ X:
Toạ độ Y:
b) Diện tích
Diện tích thiết kế khai thác... ha (theo khoảnh, tiểu khu)
2. Điều kiện tự nhiên
2.1. Địa hình
TT |
Yếu tố địa hình |
Tối thiểu |
Trung bình |
Tối đa |
1 |
Độ cao tuyệt đối (m) |
|
|
|
2 |
Độ dốc (độ) |
|
|
|
2.2. Đất đai
Loại đất, thành phần cơ giới, tỷ lệ đá lẫn, cấp đất...
2.3. Khí hậu, thuỷ văn
a) Nhiệt độ không khí
- Nhiệt độ trung bình năm
- Nhiệt độ trung bình năm cao nhất
- Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất
b) Lượng mưa
- Lượng mưa trung bình năm
- Lượng mưa trung bình năm cao nhất
- Lượng mưa trung bình năm thấp nhất
- Mùa mưa: Từ tháng... đến tháng... trong năm
c) Tình hình sông, suối trong khu vực
Phần II
ĐỐI TƯỢNG RỪNG, TÀI NGUYÊN RỪNG
1. Đối tượng rừng thiết kế khai thác
Thuộc rừng sản xuất, phòng hộ; loại rừng (rừng rất giàu, giàu hay trung bình). 2. Diện tích, trữ lượng rừng
a) Diện tích rừng
b) Trữ lượng rừng
3. Các nhân tố bình quân
D1.3m (cm), Hvn (m), M/ha (m3), G/ha (m2), N/ha (cây)
4. Tổ thành rừng
5. Đánh giá chung về tình hình rừng
6. Độ tàn che
Phần III
CÁC CHỈ TIÊU KHAI THÁC
1. Phương thức khai thác
2. Luân kỳ khai thác
3. Trữ lượng rừng
a) Tổng trữ lượng rừng
b) Trữ lượng bình quân/ha
4. Cường độ khai thác bình quân
5. Tổng số cây bài khai thác
5.1. Cây bài khai thác chính
5.2. Cây bài khai thác tận dụng
a) Cây bài khai thác trên các công trình sản xuất (VX,VC, BG...)
b) Cây bài chặt vệ sinh, thải loại
6. Trữ lượng cây bài khai thác
6.1. Trữ lượng cây bài khai thác chính
6.2. Trữ lượng cây bài khai thác tận dụng
a) Trữ lượng cây bài khai thác trên các công trình sản xuất (VX,VC, BG...)
b) Trữ lượng cây bài chặt vệ sinh, thải loại
7. Tỷ lệ lợi dụng gỗ, củi
a) Gỗ thân (gỗ lớn)
b) Gỗ cành, ngọn
c) Củi
8. Sản lượng gỗ, củi
a) Gỗ khai thác chính
- Gỗ thân (gỗ lớn)
- Gỗ cành, ngọn
b) Gỗ khai thác tận dụng
c) Củi
Phần IV
CÁC CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SẢN XUẤT
1. Dự kiến đường vận chuyển
Đường vận chuyển ra bãi giao có tổng chiều dài dự kiến là..., trong đó:
- Đường vận chuyển dự kiến làm mới:
- Đường vận chuyển cũ phải sửa chữa:
- Đường vận chuyển cũ còn sử dụng được không phải sửa chữa:
2. Đường vận xuất
a)Yêu cầu đường vận xuất:
b) Loại hình vận xuất: Máy kéo bánh xích, bánh hơi hay vận xuất bằng trâu, voi...
c) Cự ly vận xuất bình quân:
d) Mật độ đường vận xuất/ha:
e) Tổng số tuyến vận xuất: ... tuyến với chiều dài... m.
3. Bãi gom
a) Yêu cầu bãi gom:
b) Tổng số bãi gom:... bãi với diện tích... m2, trong đó:
- Bãi gom số 1: Bố trí tại lô..., diện tích là... m2, chứa gỗ lô..., khoảnh..., tiểu khu...
- Bãi gom số 2:...
4. Lán trại
Vị trí, diện tích...
5. Bãi giao
Vị trí, diện tích...
...
Phần V
KHAI THÁC, VẬN XUẤT, VẬN CHUYỂN
1. Chuẩn bị rừng trước khai thác
Các công việc phải làm trước khi khai thác bao gồm: bàn giao hồ sơ tài liệu, giao nhận rừng, luỗng phát rừng, làm đường vận xuất, vận chuyển, bãi gom theo hồ sơ thiết kế được duyệt.
2. Khai thác
2.1. Đối tượng khai thác: Chỉ được phép khai thác những cây có dấu búa bài khai thác (nêu quy định về bài cây khai thác chính, cây khai thác tận dụng gỗ đường, gỗ bãi, bài vệ sinh thải loại).
2.2. Kỹ thuật khai thác:
- Nêu kỹ thuật khai thác áp dụng, các nội dung công việc phải thực hiện, các quy định về khai thác như: phát dọn quanh gốc cây chặt, làm đường tránh, đẽo bạnh vè, mở miệng, cắt gáy chọn hướng đổ, chiều cao gốc chặt, trình tự khai thác...
3. Vận xuất, phân loại, lập lý lịch gỗ tại bãi gom
Trình tự vận xuất, phân loại, lập lý lịch gỗ theo quy định hiện hành.
4. Vận chuyển gỗ ra bãi giao
Trình tự gỗ vận chuyển ra bãi giao và nghiệm thu đóng búa kiểm lâm.
5. Vệ sinh rừng sau khai thác
Thời gian chậm nhất phải hoàn thành vệ sinh rừng sau khai thác, kỹ thuật vệ sinh rừng sau khai thác, tận dụng gỗ, củi trong quá trình vệ sinh rừng.
Phần VI
CÔNG ĐẦU TƯ
1. Tổng công ra bãi giao
Trong đó:
- Ra bãi gom
- Ra bãi giao
- Công quản lý
2. Công bình quân một đơn vị sản phẩm ra bãi giao
Trong đó:
- Ra bãi gom
- Ra bãi giao
- Công quản lý
Phần VII
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
2. Kiến nghị
THỦ TRƯỞNG |
Ngày tháng năm CHỦ NHIỆM CÔNG TRÌNH |
PHỤ LỤC:
MẪU PHIẾU, MẪU BIỂU, MẪU HỒ SƠ THIẾT KẾ KHAI THÁC CHỌN GỖ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Thông tư số 87 /2009/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
PHIẾU ĐO ĐẾM GỖ TRONG Ô TIÊU CHUẨN
Tên chủ rừng: …............................................Thôn(bản):…...........................................
Tiểu khu:….....................................................Xã:..................................................... ….........
Khoảnh ..............…...lô..................................Huyện: ……..........................
Trạng thái rừng:…………….......………. ......Tỉnh: ............................................................
Loại rừng.........................................................Ô tiêu chuẩn số:..................................
Độ tàn che....................................
TT |
Tên loài cây |
D1,3 (cm) |
Phẩm chất (A,B,C) |
Hvn (m) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày điều tra: …..........................................………………
Người điều tra: ………………............................................
PHIẾU BÀI CÂY KHAI THÁC
Tên chủ rừng: …..........................……… Thôn(bản):…..................................
Tiểu khu:…................................………...Xã:..........................................................
Khoảnh ..............……..............................Huyện: ……........................................
Lô……….. Dải bài..............…………… Tỉnh: ......................................................
TT |
Tên cây |
D1,3m |
Phẩm chất |
H |
V |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày bài: …..........................................………………
Người bài: ………………............................................
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây