Thông tư 80/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt II năm 2009
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 80/2009/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 80/2009/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành: | 24/12/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 80/2009/TT-BNNPTNT
THÔNG TƯ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 80/2009/TT-BNNPTNT NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2009 BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC
THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT
DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM 2009
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y,
Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này: Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt II năm 2009.
Điều 2.Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3.Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Diệp Kỉnh Tần
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80 /2009/TT - BNNPTNT
ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I.DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y
A/ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ NỘI
1.CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Kim kê trứng | Oxytetracyclin, Neomycin, VitA, D3, E,K3,B1,B2,B6,B12, C, folic acid, Ca D-pantothenate, Nicotinic, Dl-Methione, L-Lysine | Gói | 100, 500g; 1kg | Phòng bệnh tiêu chảy, hen gà, bổ sung vitamin | TW-X2-182 |
2. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TWI
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Vinatral | Levamisole, Niclosamide | Vỉ | 6 viên | Trị giun sán cho chó, mèo | TWI-X3-206 |
2. | Vinatosal | Vit B12, Butaphosphan | Chai | 5; 10; 20; 50; 100; 500 ml | Cung cấp vitamin, P hữu cơ kích thích sự biến dưỡng. | TWI-X3-207 |
3. | Vinaflor 4% | Florfenicol | Gói | 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5kg | Trị bệnh đường hô hấp trên lợn | TWI-X3-208 |
3CÔNG TY TNHH NĂM THÁI
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Ampicoli-Thái | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Gói | 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy, viêm ruột, tiết niệu trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | NT-61 |
2. | Thái-Cox | Toltrazuril | Lọ | 5; 10; 50; 100; 500ml | Phòng và trị cầu trùng gà. | NT-62 |
4. CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN(RTD)
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Enrotril 10% | Enrofloxacin | Lọ | 5; 10; 20;30; 50; 100; 250ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn | RTD-163 |
2. | Anticoccid Sol | Toltrazuril | Lọ | 5; 10; 20;30; 50; 100; 250ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít | Trị cầu trùng trên gia cầm | RTD-164 |
3. | RTD-Fugacar Powder | Fenbendazole | Gói | 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; 20 kg | Trị nội kí sinh trùng trên lợn, gia cầm | RTD-165 |
4. | Maxflo 10% | Florfenicol | Lọ | 5; 10; 20;30; 50; 100; 250ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên gia cầm, lợn | RTD-166 |
5. | RTD-Flumequin 10% | Flumequin | Gói | 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequin gây ra trên gia cầm, bê và lợn | RTD-167 |
6. | Oxy 20% powder | Oxytetracyclin | Túi | 5; 10; 20; 50; 100;200; 500g; 1; 2; 5; 10kg | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm, bò, lợn | RTD-168 |
7. | RTD-Doxycoli.HG | Doxycycline hyclate, Colistin sulfate | Gói | 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; 20 kg | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm và lợn | RTD-169 |
8. | RTD-Enro20.HG | Enrofloxacin | Gói | 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; 20 kg | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên gia cầm, bê, dê, cừu non, lợn | RTD-170 |
9. | RTD-Ampicoli.HG | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Túi | 5; 10; 20; 50; 100;200; 500g; 1; 2; 5; 10kg | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia cầm. | RTD-171 |
10. | Enrotril 50 | Enrofloxacine | Chai | 55; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1; 2; 3; 5 lít | Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa , viêm teo mũi, viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm vớiEnrofloxacine gây ra ở lợn | RTD-172 |
11. | RTD-T.FLO | Florfenicol | Chai | 5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít | Trị đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm vớiFlorfenicol gây ra ở bò, lợn | RTD-173 |
12. | RTD-Doxy 50 ws | Doxycycline | Túi, xô, thùng | 5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít | Trị đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với doxycyckin gây ra ở bê, lợn và gia cầm. | RTD-174 |
13. | RTD – Oxyte 500 ws | Oxytetracycline | Túi, xô, thùng | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg | Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracycline ở bê, lợn, gia cầm, thỏ. | RTD-175 |
14. | RTD - Anticoccid | Trimethoprim, Sulfaquinoxaline sodium | Túi, xô, thùng | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5; 10kg | Trị cầu trùng manh tràng và đường ruột, tụ huyết trùng và thương hàn gà | RTD-176 |
15. | RTD-DOXY 200WS | Doxycycline hyclate | Túi | 10; 20; 50; 100; 200g; 1; 2; 5; 10 kg | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Doxycycline gây ra ở bê, dê, cừu, gia cầm và lợn | RTD-177 |
16. | RTD-AMOXY 200WS | Amoxicillin trihydrate | Túi | 10; 20; 50; 100; 200g; 1; 2; 5; 10 kg | Trị các bệnh đường hô hấp và đường tiết niệu do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin gây ra ở bê, dê, cừu, gia cầm và lợn. | RTD-178 |
5.CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET)
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Fasio – pharm | Triclabendazol | Gói | 5; 6; 12; 24; 50; 100; 500g; 1kg | Thuốc tẩy sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu. | Phar-88 |
2. | Para-C Mix | Paracetamol | Gói | 5; 10; 20;50; 100; 500g; 1; 5kg | Thuốc hạ sốt, giảm đau trên heo, gia cầm. | Phar-89 |
3. | Giamho-B | Bromhexin HCl | Gói | 5; 10; 20;50; 100; 500g; 1; 5kg | Tác dụng long đờm, giảm ho | Phar-90 |
4. | Teramix-Pharm | Oxytetracyclin HCl; Vitamin A, B2, B12, K, PP; D-pantotenic acid | Túi | 5; 10; 20;50; 100; 500g; 1; 5kg | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục và nhiễm khuẩn máu trên gia cầm. | Phar-91 |
6.CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Via.gentacos | Gentamycin | Túi, lon | 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin gây ra ở bê | VA-71 |
2. | Via. Fer dextran B12 | Fer dextran, B12 | Lọ | 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml | Trị thiếu máu do thiếu sắt ở bê và lợn con | VA-72 |
7. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐỨC HẠNH
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Marnagin-C | Dipyrone | Chai | 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l | Thuốc giảm đau cho trâu bò, lợn và chó | MAR-31 |
2. | Paramar-C | Paracetamol | Túi, lon | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg | Thuốc hạ sốt cho lợn | MAR-32 |
3. | Marphamox-B | Amoxicilline trihydrate | Túi, lon | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicilline gây ra trên bê, nghé, lợn và gia cầm | MAR-33 |
4. | Doxy 2% primix | Doxycycline HCL | Túi, lon | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm | MAR-34 |
5. | Marflormix | Florfenicol | Gói, lon, xô | 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5kg | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn | MAR-35 |
6. | Marphamox-gen LA | Amoxicilline, Gentamycin | Chai | 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicilline, gentamycin gây ra trên trâu, bò, lợn | MAR-36 |
8.CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ YTW5
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Five-Fe B12 | Fe dextran. Vitamin B12 | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml | Trị bệnh thiếu máu do thiếu sắttrênlợn, trâu, bò. | TW5-71 |
2. | Five-cox 2,5% | Toltrazuril | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml | Trị bênh cầu trùngtrêngà, gà tây | TW5-72 |
3. | Five-cox 5% | Toltrazuril | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml | Trị bênh cầu trùngtrênlợn. | TW5-73 |
4. | Five-Anti CCRD | Spiramycin | Bao | 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin gây ratrêngia cầm, chim bồ câu | TW5-75 |
5. | Five-Flumequin | Flumequine | Bao | 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ratrêngia súc, gia cầm. | TW5-76 |
6. | Five- Otylin | Tylosin | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ratrênbê, nghé, lợn, dê, cừu. | TW5-77 |
9.CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN(HUPHAVET)
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | HUPHA- Marbocyl | Marbofloxacine | Lọ | 10; 20; 50; 100; 250; 500ml | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacine gây ra trên bê, lợn | UHN-84 |
2. | HUPHA- Nor-C | Norfloxacin, Vitamin C | Gói | 10; 50; 100; 500g; 1kg | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin gây ra trên gia cầm | UHN-85 |
3. | HUPHA- Flor 30 | Florfenicol | Lọ | 10; 20; 50; 100; 250; 500ml | Trị viêm phổi, viêm đường hô hấp, bệnh tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên trâu, bò, lợn | UHN-86 |
4. | HUPHA-Quine | Flumequine | Gói | 10; 50; 100; 500g; 1kg | Trị tiêu chảy, viêm đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên gia súc, gia cầm | UHN-87 |
5. | HUPHACOX 2,5% | Toltrazuril | Lọ | 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5 lít | Phòng trị bệnh cầu trùng trên gia cầm | UHN-88 |
6. | HUPHA- Flor | Florfenicol | Gói | 10; 50; 100; 500g; 1kg | Trị đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên lợn | UHN-89 |
7. | HUPHA- Eflox 20 | Enrofloxacin | Lọ | 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầm | UHN-90 |
HƯNG YÊN
10.CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Vitamin C 5% | Vitamin C | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Phòng và chống bệnh thiếu Vitamin C, phòng chống stress. Nâng cao sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | NGH- 62 |
2. | Analgin-C | Analgin, Vitamin C | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Giảm đau, hạ sốt,phòng chống stress trên trâu, bò, heo, gà, vịt. | NGH- 63 |
3. | NGH-Anticoccid | Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Túi | 5; 10; 20; 50; 100g; 1kg | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, cừu non, dê non, lợn, thỏ, gia cầm. | NGH- 64 |
4. | Enro-2000 | Enrofloxacin | Túi | 5; 10; 20; 50; 100g; 1kg | Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu non, gia cầm. | NGH- 65 |
11. CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI TOÀN CẦU NAM DŨNG
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | TD.Anticox fort | Sulfadimedine Sodium, Diaveridin | Túi, lon | 10,20, 50, 100, 500 g | Phòng và trị cầu trùng gia cầm và thỏ | ND-229 |
BẮC GIANG
12. CÔNG TY TNHH YAN WEN QING BẮC GIANG
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Trị ho-Trị khuẩn (Fubennikao 4%) | Florfenicol | Túi
| 5; 10; 20; 50; 100; 200;500g | Trị bệnh đường hô hấp do Actinobacillus pleuropneumoniae,Pasteurella multocida, Streptococcus suis, and Bordetella bronchiseptica gây ra trên heo. | WYQ-9 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
13. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG (NAVETCO)
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Khối lượng/ Thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Navet-xinil | Nitroxinil | Chai | 20; 50; 100ml | Trị sán lá gan, nội kí sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu | TWII-119 |
2. | Navet- Ampicol | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Chai | 20; 50; 100; 500 ml | Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm vớiAmpicillin, Colistin trên trâu bò, lợn, dê, cừu | TWII-120 |
14. CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | QM-Tylo DT | Thiamphenicol, Tylosin tartrate | Lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | HCM-X20-110 |
2. | QM-Sone | Florfenicol, Oxytetracyclin | Ống, Lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu , bò, heo, dê, gia cầm. | HCM-X20-111 |
3. | QM-Tylogenta sone | Tylosin tartrate, Gentamycin sulfate | Ống, lọ | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị nhiễm trùng đường hô hấp và sinh sản do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin, Gentamycin gây ra trên trâu, bò, lợn | HCM-X20-112 |
15.CÔNG TY TNHH TM-SX THUỐC THÚ Y SONG VÂN
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Doxysova | Doxycyclin (hyclat) | Túi, lọ | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg | Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, heo, gia cầm. | HCM-X18-91 |
2. | Trime-Colic | Trimethoprim, Colistin sulfat | Túi, lon | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg | Trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với vớiTrimethoprim, Colistin trên bê, nghé, dê non, cừu non, heo, gia cầm. | HCM-X18-92 |
3. | Amodiar | Amoxicillin trihydrat, Colistin sulfat | Túi, lọ | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg | Trị viêm phổi, viêm thanh quản, viêm tử cung, âm đạo có mủ, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gà, vịt, cút. | HCM-X18-93 |
4. | Neo-Colic | Neomycin sulfat, Colistin sulfat | Túi, lon | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg | Trịtiêu chảy, viêm phổi, viêm móng, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm. | HCM-X18-94 |
5. | Norfmy | Norfloxacin HCl | Túi, lon | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg | Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày ruột, tiết niệutrên gia súc, gia cầm. | HCM-X18-95 |
16. CÔNG TY TNHHKIẾN VƯƠNG
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | KV- Vitamin C10 | Ascorbic acid, acid citric | Gói, Hộp | 100g; 1; 5kg | Chống stress, tăng sức đề kháng trên bò, cừu, heo, dê, gia cầm. | HCM-X28-3 |
2. | KV- Anagin-C | Analgin, Vitamin C | Gói, Hộp | 10; 25; 50; 100; 150; 500g | Giảm đau, hạ sốt, tăng cường sức đề kháng | HCM-X28-4 |
3. | KV-Para-C | Paracetamol, Vitamin C | Gói, Hộp | 10; 25; 50; 100; 150; 500g | Giảm đau, hạ sốt, tăng cường sức đề kháng | HCM-X28-5 |
TỈNH BÌNH DƯƠNG
17.CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Nova-Sulfa-Linco premix | Lincomycin, Sulfamethazine | Gói, Hộp, Bao | 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; 20; 25 kg | Phòng và trị viêm phổi do Mycoplasma, lỵ, viêm ruột, viêm teo mũi trên heo. | LD-AB-162 |
2. | Nova-D.O.C | Thiamphenicol, Oxytetracyclin.
| Ống, Lọ, Chai | 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít | Trị phó thương hàn, Tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột, viêm đường sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, thối móng trên trâu, bò, heo, dê, chó, mèo, gia cầm. | LD-AB-163 |
18.CÔNG TY TNHH TM-SX THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN MINH DŨNG
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | MD-Beta | Oxytetracycline | Chai | 10; 20; 50; 100ml | Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | HCM-X22-182 |
2. | MD-Oxcine 500 | Enrofloxacin | Chai | 10; 20; 50; 100ml | Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, gia cầm. | HCM-X22-183 |
3. | MD 19 | Colistin sulfate | Chai | 10; 20; 50; 100ml | Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm. | HCM-X22-184 |
19. CÔNG TY TNHH TM-SX THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN SAPHA(SAFAVEDIC)
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
SAFA-Tylan-20 | Tylosin tartrate | Chai | 20; 50; 100; 200ml | Trị viêm đường hô hấp, viêm móng, thối móng, viêm khớp trên trâu, bò, heo. | SAFA-63 | |
SAFA EN-10 | Enrofloxacin | Chai | 20; 50; 100ml | Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo dạ dày-ruột, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu. | SAFA-64 |
TỈNH TÂY NINH
20.CÔNG TY TNHH TM-SXA.S.T.A
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | E.Flox 10 | Enrofloxacin | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị CRD, nhiễm trùng máu, Tụ huyết trùng, Coryza, bạch lỵ, thưuờng hàn trên gia cầm. | ASTA-29 |
2. | CK-Cox | Toltrazuril | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị cầu trùng trên gia cầm. | ASTA-30 |
3. | Pig-Cox | Toltrazuril | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Phòng và trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con, bê, nghé. | ASTA-31 |
4. | Coli-EF | Colistin sulfate | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị bệnh đường tiêu hoá trên bê, heo, cừu, gia cầm. | ASTA-32 |
5. | Sulfa plus | Sulfachloropyridazin, Trimethoprim | Túi, Lon | 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 1,5; 2; 5; 10kg | Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường ruột, viêm phổi trên heo, gia cầm. | ASTA-33 |
6. | Cocci-92 | Sulfachlozine sodium | Túi, Lon | 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 1,5; 2; 5; 10kg | Phòng và trị cầu trùng, tụ huyết trùng, thương hàn trên gà. | ASTA-34 |
7. | HTC-791 | Lincomycin HCl Spectinomycin HCL | Túi, Lon | 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 1,5; 2; 5; 10kg | Trị lỵ, bệnh đường ruột, viêm phổi trên heo. | ASTA-35 |
8. | Speclin-1000 | Lincomycin HCl Spectinomycin sulfate | Túi, Lon | 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 1,5; 2; 5; 10kg | Trị viêm ruột trên heo; CRD trên gà. | ASTA-37 |
9. | Norflox-H | Norfloxacin | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm. | ASTA-38 |
10. | Marbo-10 | Marbofloxacin | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo. | ASTA-39 |
11. | Calci-B6 | Calcium, Boric acid, Magnesium hydrophosphite | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Phòng và trị bệnh do thiếu hụt canxi, magie trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo. | ASTA-40 |
12. | Florcol-LA | Florfenicol | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo. | ASTA-41 |
13. | Linco Best | Lincomycin HCl
| Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin gây ra trên bê, nghé, heo, dê, cừu, chó, mèo,gia cầm. | ASTA-41 |
14. | Sulfo-T | Sulfadimidin | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, thỏ, gia cầm. | ASTA-43 |
15. | Trime-sul | Sulfamethazin, Trimethoprim | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị tiêu chảy, viêm phổi trên bò, ngựa, heo, dê, cừu | ASTA-44 |
16. | Enro-Fast | Enrofloxacin | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, heo, chó, mèo. | ASTA-45 |
17. | CRD-2009 | Spiramycin, Trimethoprim | Túi, Lon | 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 1,5; 2; 5; 10kg | Trị nhiễm trùng hô hấp trên gà. | ASTA-46 |
18. | Oligo Layer | Oxytetracycline, Vitamin D, D3, E, K3, B2, B12, PP, Pantothenate calci, DL- Methionin, Lysine | Túi, Lon | 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 250; 400; 500g; 1; 1,5; 2; 5; 10kg | Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên gia cầm. | ASTA-47 |
TIỀN GIANG
21. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | CL- Enro 50 | Enrofloxacin | Gói | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, lợn | CL-274 |
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
22. CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM)
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Doxycin | Gentamycin (sulfate), Doxycyclin (hyclate) | Gói/Hộp Xô, bao | 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 3; 5; 10; 12; 14; 15; 20; 25; 50kg | Trị nhiễm trùng đường ruột và hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm | CT-339 |
2. | Vimectin 100 | Ivermectin | Ống, chai/lọ | 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml | Trị nội ngoại ký sinh trên heo, trâu, bò, dê, cừu | CT-340 |
3. | Amogen | Gentamycin (sulfate), Amoxycillin(trihydrate) | Ống, chai/lọ | 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml | Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | CT-341 |
4. | Florfen 300 | Florfenicol | Ống, chai/lọ | 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, heo. | CT-342 |
5. | Amoco | Amoxycillin(trihydrate), Colistin sulfate | Ống, chai/lọ | 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml | Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày ruột, tiết niệu-sinh dục trên trâu, bò, heo. | CT-343 |
23. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y 2/9
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Vita E & Sel | Vitamin E acetate, Selenite | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Phòng và trị bệnh loạn dưỡng cơ trên trâu, bò, cừu, heo, gia cầm. | CT(X2-9)-155 |
2. | Thiam-P.C | Thiamphenicol, Tylosin tartrate | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị bệnh đường hô hấp, dạ dày-ruột, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu | CT(X2-9)-156 |
3. | Doxy-Cox | Doxycycline hyclate Colistin sulfate | Gói,Lon, Xô, Bao | 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 10kg | Trị bệnh do vi khuẩn Pasteurella spp, Salmonella spp, E.coli trên trâu, bò, heo, gia cầm. | CT(X2-9)-157 |
4. | Ivermec | Ivermectin | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, lợn, cừu, chó, mèo. | CT(X2-9)-158 |
5. | Coli-Doxysol | Doxycycline hyclate Colistin sulfate | Gói,Lon, Xô, Bao | 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 10kg | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm. | CT(X2-9)-159 |
6. | Macox-1000 | Enrofloxacin | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị nhiễm trùng hô hấptrên trâu, bò, lợn; nhiễm trùng tiết niệu trên chó, mèo. | CT(X2-9)-160 |
7. | Iodine-Complex | Polyvinyl pyrrolidone complex ( Iod hoạt tính) | Chai, Can | 250ml; 1; 2; 4lít | Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi | CT(X2-9)-161 |
8. | Procain-Pen-LA | Penicillin G Procaine, Penicillin G Benzathine | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị viêm khớp, viêm cơ, viêm gân, chấn thương, trật khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn | CT(X2-9)-162 |
9. | Dano-Flox | Danofloxacin | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột non trên bò, lợn. | CT(X2-9)-163 |
10. | Doxy-Sone | Doxycycline | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị viêm phổi trên bò, lợn, dê, cừu | CT(X2-9)-164 |
11. | Flor-OX | Florfenicol, Oxytetracyclin | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, dê, gia cầm, thỏ | CT(X2-9)-165 |
12. | Neo-Pen | Benzylpenicillin procain, Neomycin sulfate | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu –sinh dục trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo. | CT(X2-9)-166 |
13. | Aspi-C | Acetylsalicylic acid, Vitamin C | Gói, Lon, Xô, Bao | 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 10kg | Giảm đau, hạ sốt trên ngựa, bê, nghé, dê non, cừu non, gia cầm, lợn | CT(X2-9)-167 |
14. | Pheni-Sol | Florfenicol | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị E.coli, Salmonella trên gà; bệnh đường hô hấp trên hô hấp trên lợn. | CT(X2-9)-168 |
15. | Mac-Tyl | Tylosin tartrate | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung, thối móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm | CT(X2-9)-169 |
16. | TTS | Oxytetracyclin, Neomycin sulfate | Gói, Lon, Xô, Bao | 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 10kg | Trị CRD, CCRD, THT, thương hàn, viêm khớp, viêm ruột trên gia cầm; viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu son, xoắn khuẩn(Leptospira) trên heo. | CT(X2-9)-170 |
17. | Marbo-200 | Marbofloxacin | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị bệnh đường hô hấp trên bê, nghé, lợn. | CT(X2-9)-171 |
18. | Codoxy-20 | Oxytetracycline | Chai | 5; 10; 20; 50; 100ml | Trị viêm đường hô hấp, tiêu hoá, niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng vết thương trên bò, lợn, cừu. | CT(X2-9)-172 |
B/DANH MỤC BỔ SUNGTHUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU
ENGLAND
1.Công ty Anglian Nutrition Products Company (Anupco Ltd)
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Ancodox 20 | Doxycycline | Gói, Hộp | 100g; 1kg | Trị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, vết thương trên bê, nghé, heo, gia cầm. | AP-37 |
2. | Ancoprofen 10% | Ketoprofen | Chai | 50; 100ml | Chống viêm, giảm đau, hạ sốt | AP-38 |
FRANCE
1.Công ty Inouko Generics
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Inoxel | Ceftiofur | Lọ | 1; 4g | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Ceftiofur gây ra trên trâu, bò, lợn; Trị nhiễm trùng do E.coli, Staphylococcus gây ra trên gà con. | ING-1 |
HOLLAND
1.Công tyPantex Holland B.V
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Colam P.I | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Chai | 100ml | Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, chó, mèo. | PH-1 |
2. | Tylocare | Tylosin tartrate | Chai | 100; 250ml | Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, cừu, heo, gia cầm. Bạch lỵ trên heo. | PH-2 |
3. | Multivitamins | Vitamin A, D3, E, B1, B6, C, K3, Nicotinamide | Chai | 100ml | Phòng và trị bệnh thiếu hụt Vitamin trên trâu, bò, ngựa, cừu, heo. | PH-3 |
2. Công ty Interchemie werken “ de Adelaar” BV
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Colexin WS | Colistin sulfate, Trimethoprim | Gói, Hộp | 100; 500g; 1kg | Trị nhiễm trùng tiêu hoá trên bê, nghé, heo con, dê, cừu, gia cầm. | ICW-50 |
2. | Phenylject | Phenylbutazone | Chai | 100ml | Trị viêm màng khớp, viêm túi thanh mạc, viêm cơ, viêm thần kinh, viêm gân, viêm bao gân trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. | ICW-51 |
3. | Intertrim LA | Sulfadoxine, Trimethoprim | Chai | 100ml | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo. | ICW-52 |
4. | Intertrim-480 Oral | Sulfadoxine, Trimethoprim | Chai, Bình | 100; 500ml; 1lít | Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.trâu, bò, dê, cừu, heo. | ICW-53 |
HUNGARY
1.Công ty VMD Animal Health
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Florattacg – 10 | Florfenicol | Chai | 100ml; 1 lít | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên lợn. | VMD-43 |
2. | IVERVETo – 0,2 premix | Ivermectin | Bao | 1; 5; 10; 25 kg | Phòng trị nội, ngoại ký sinh trùng | VMD-44 |
3. | IVERVETo – 1 | Ivermectin | Chai | 50; 100; 250ml | Phòng trị nội, ngoại ký sinh trùng | VMD-45 |
4. | Univerm total | Praziquantel | Hộp, Lọ | 20 viên/hộp; 200 viên/lọ | Trị sán dây, giun tròn trên chó | VMD-46 |
5. | V.M.D – Tiamulin 10% premix | Tiamulin hydrogen fumarate | Bao | 1; 10; 25 kg | Trị bệnh hô hấp | VMD-47 |
6. | V.M.D – Tiamulin 50 S | Tiamulin hydrogen fumarate | Chai | 100; 500g | Trị bệnh hô hấp | VMD-48 |
ITALY
1.Công ty Ceva Vetem S.p.A
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Vetrimoxin®50 Matrix | Amoxicillin trihydrate | Túi | 5, 10, 25 kg | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung | SNF-86 |
SPAIN
1. Công ty Industrial Veterinaria, S.A. – INVESA
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Energyn | Vitamin A, D3, E | Chai | 100; 250ml | Dùng cho heo con còi cọc, nhỏ khi mới sinh không thể bú sữa đầu do cạnh tranh trong bầy và lạnh. | IIS-22 |
2. | Hepavex 200 | Sorbitol, Methionine, Choline Chloride, Magnesium sulfate L- Carnitine HCL | Chai | 1; 5 lít | Trị gan nhiễm mỡ, tăng cường chức năng gan và loại trừ các độc tố. Hỗ trợ quá trình hoặc sau khi điều trị kháng sinh hoặc kí sinh trùng. | IIS-23 |
3. | Complejo B Invesa | Vitamin B1, B2, B6, PP, B12, chất chiết gan, Dexpantenol. | Chai | 10; 20; 50; 100; 250ml | Trị và phòng sự thiếu hụt vitamin trên trâu bò, lợn, dê, cừu. Chống stress. | IIS-24 |
4. | Doxinyl | Doxycycline hyclate | Chai | 100; 250;500ml; 1; 5lit | Trị hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên lợn, gia cầm | IIS-25 |
TURKEY
1.Công tyProvet Veterinary Products
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Amoxycol | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Chai | 10; 50; 100; 250ml | Trị bệnh do vi khuẩn Gram(+) và Gram(-) trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | PVP-1 |
2. | Penstrep-C | Penicillin G Procaine, Dihydrostreptomycin sulfate, Chlopheniramin maleale | Chai | 10; 50; 100; 250ml | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Penicilin và streptomycin gây ra trêntrâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | PVP-2 |
3. | Enroxil | Enrofloxacin | Chai | 20; 50; 100; 250ml | Trị E.coli, thương hàn, Mycoplasma spp, pneumonia spp trên trâu, bò, lợn. | PVP-3 |
4. | Amoxycure-LA | Amoxicillin trihydrate | Chai | 20; 50; 100; 250ml | Trị bệnh do vi khuẩn Gram(+) và Gram(-) trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo. | PVP-4 |
5. | Tetraplex LA | Oxytetracycline | Chai | 20; 50; 100; 250ml | Trị bệnh đường hô hấp, dạ dày ruột, nhiễm trùng tiết niệu, mô mềm trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. | PVP-5 |
6. | Amoxlav | Amoxicilin trihydrate, Clavulanic acid | Chai | 20; 50; 100; 250ml | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu, sịnh dục do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicilin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, bê, chó, mèo, lợn | PVP-6 |
7. | Cefcloren | Ceftiofur HCL | Chai | 20; 50; 100; 250ml | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, do vi khuẩn nhạy cảm với Ceftiofur gây ra trên trâu, bò, cừu. | PVP-7 |
8. | Doxymix | Doxycycline mono hydrate | Chai, Bình | 100; 250; 500ml; 1; 5 lít | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin gây ra trên trâu bò, lợn | PVP-8 |
9. | Tilmicos | Tilmicosin phosphate | Chai | 50; 100; 250ml | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, do vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin gây ra trên trâu, bò, lợn, chó. | PVP-9 |
10. | Enroxil | Enrofloxacin | Chai, Bình | 100; 250; 500ml; 1; 5 lít | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên bê, gia cầm. | PVP-10 |
11. | Ferdex B12 | Iron dextran, Vitamin B12 | Chai | 20; 50; 100ml | Phòng trị thiếu máu trên gia súc non | PVP-11 |
12. | Doksilin – LA | Doxycycline mono hydrate | Chai, Bình | 50; 100; 250ml | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, do vi khuẩn nhạy cảm với doxycyclin gây ra trên trâu, bò, lợn. | PVP-12 |
URUGUAY
1.Công ty Laboratorios Calier de Uruguay, SA
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Tickamit 12.5 | Amitraz | Bình | 10; 20; 50; 60; 100; 250; 500ml; 1; 1,6l | Phòng và trị bệnh ngọai ký sinh trùng trên trâu bò, dê, cừu, heo | CALIER-22 |
ARGENTINA
1.Công ty CEVASA S.A
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Amoxin 14% | Amoxicilin trihydrate, Bromhexine HCL | Gói, Bao, Xô, Thùng | 100; 500g; 1; 5kg | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicilin gây ra trên trâu, bò dê, cừu, lợn, chó, mèo. | CEVA-1 |
2. | Cenflox | Enrofloxacin base | Chai | 100; 250ml | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên bò, dê, cừu, lợn, gia cầm | CEVA-2 |
3. | Cefur 5% | Ceftiofur HCL | Chai | 20; 50; 100; 250ml | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ceftiofur gây ra trên bò, lợn | CEVA-3 |
4. | Enflox 10% | Enrofloxacin | Chai, Bình | 100; 250; 500ml; 1; 5 lít | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra ở gia cầm | CEVA-4 |
5. | Flocol 30% | Florfenicol | Chai | 50; 100; 250ml | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với florfenicol gây ra trên bò, lợn | CEVA-5 |
6. | Mycoticev | Tilmicosin phosphate | Chai | 50; 100; 250ml | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, do vi khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin gây ra trên trâu, bò, lợn, chó. | CEVA-6 |
7. | Celexin 18% | Cephalexin | Chai | 20; 50; 100; 250ml | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với cephalexin gây ra trên trâu, bò, lợn. | CEVA-7 |
8. | Anticoccin | Diclazuril | Chai | 50; 100; 250; 500ml; 1lít | Trị cầu trùng trên lợn, cừu, chim, thỏ. | CEVA-8 |
AUSTRALIA
1. Công ty Jurox Pty Limited
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạngđóng gói | Khối lượng/Thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Juraclox LC | Ampiciline, Cloxacillin | Ống, hộp | 3g | Trị viêm vú trong giai đoạn tiết sữa do vi khuẩn nhạy cảm vớiAmpiciline, Cloxacillin gây ra trên bò | JPL-6 |
2. | Maxalac LC | Cefuroxime sodium | Ống, hộp | 3g | Trị viêm vú mãn tính do vi khuẩn nhạy cảm vớiCefuroxime gây ra ở bò | JPL-7 |
NEWZEALAND
1. Công ty Bomac Laboratories
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Tetravet Aerosol Blue | Oxytetracycline HCL | Chai | 200g | Trị nhiễm khuẩn ngoài da cho gia súc | BLL-11 |
2. | Tylosol | Tylosin tartrate | Gói | 200g | Trị bệnh CRD trên gia cầm, viêm phổi, lỵ và viêm hồi tràng trên heo. | BLL-12 |
INDIA
1. Công tyCipla Ltd
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Cipcox 5% Suspension | Toltrazuril | Lọ | 100ml | Trị tiêu chảy do cầu trùng gây ra trên lợn con | CIPLA-33 |
2. Công ty Ashish Life Science PVT. LTD
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Ashienro 5% | Enrofloxacin | Lọ | 15; 50; 100ml | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm thận do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên chó, mèo, trâu bò, dê, cừu, lợn | ALS-1 |
2. | Ashienro 10% | Enrofloxacin | Lọ | 15; 50; 100ml | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm thận do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên trâu bò, dê, cừu, lợn. | ALS-2 |
TAIWAN(Đài Loan)
1.Công ty Kaimight Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Bifinex-400 | Lincomycin HCL | Bao | 1kg | Trị lỵ trên heo, viêm ruột hoại tử trên gà | KCPT- 9 |
2. | Oxytec-500 | Oxytetracycline | Bao | 1; 5; 10; 20; 25kg | Trị viêm phổi, viêm teo mũi, viêm ruột trên heo, gà. | KCPT- 10 |
3. | Tilmicosin 200 | Tilmicosin | Bao | 1kg | Trị viêm phổi do Actinobacillus, Pleuropneumoniae, M.hyopneumoniae, P.multocida trên heo. | KCPT- 11 |
KOREA(Hàn Quốc)
1.Công tyDaOne Chemical Co., Ltd
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Amoxin 20% W.S.P | Amoxicillin trihydrate | Túi , Bao | 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg | Trị tiêu chảy do E.coli, viêm phổi trên heo, bê, nghé; tiêu chảy do E.coli trên gia cầm. | DOC-4 |
2. | Neodoxy 20% W.S.P | Doxycycline HCl | Túi , Bao | 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg | Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trêntrênbê, nghé, heo,gia cầm | DOC-5 |
3. | Methoxazole | Sulfamethoxazole Trimethoprim | Chai, Can | 100, 500ml; 1, 5, 10 lít | Trị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp, niệu, sinh dụctrên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm | DOC-6 |
4. | Ampi power | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Túi | 1kg | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin trên gia súc, gia cầm | DOC-7 |
2. CTC BIO INC
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | T-Mulin capsule | Tiamulin hydrogen fumarate | Bao | 1; 20kg | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin gây ra trên lợn. | CTC-8 |
3. Công tyEagle Vet. Tech
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Oxyvet-LA Inj | Oxytetracycline dihydrate | Lọ | 10; 20; 30; 50; 100ml | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, lợn | EAG-19 |
4.Công ty Dong Bang
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Linsmycin SS injectable | Lincomycin HCl Spectinomycin sulfate | Chai | 20; 30; 50; 100; 500ml | Trị nhiễm trùngđường hô hấp, tiêu hóa, lỵ; viêm da, khớp, móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. | DOB-2 |
5.Công ty Samu Median
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Medicox solution | Toltrazuril | Chai, can | 100; 200; 500ml; 1; 5 lít | Trị bệnh cầu trùng trên gà | SAMU-9 |
2. | Vitation Forte injection | Vitamin A, D3, E | Chai | 10; 20; 50; 100ml | Tăng sức đề kháng, trị bệnh mềm xương, còi xương và thiếu vitamin A, D3, E. | SAMU-10 |
6.Công ty Komipharm International
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Flostar | Florfenicol | Túi , Bao | 100; 500g; 1; 5; 10; 20; 25; 50kg | Trị viêm phổi trên heo | KMB-24 |
2. | Carosil | Butaphosphan | Chai, Bình | 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5l | Trị rối loạn chuyển hoá, phục hồi sức khoẻ, còi cọc ở thú non, rối loạn chuyển hoá do suy .dinh dưỡng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm, chó, mèo. | KMB-25 |
3. | Amci Coli Powder-100 | Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate | Túi , Bao | 100; 500g; 1; 5; 10kg | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin trên trâu, bò, heo, gia cầm | KMB-26 |
7.Công ty Namjon
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Newmequin | Flumequine | Chai, Bình | 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 5; 20; 25l | Trị Colibacillosis, Salmonellosis, Staphylococcosis, viêm phổi trên gia cầm. | NJK-2 |
2. | Enroxyl Oral Sol | Enrofloxacin | Chai | 200; 250; 500ml;1lít. | Trị CCRD, C.R.D, bệnh do E.coli, Salmonella, THT trên gia cầm. | NJK-3 |
THAILAND
1.Công tyAnimal Supplements
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Resplex | Tilmicosin phosphate | Túi, bao | 100; 200g; 1; 2; 10; 20; 25kg | Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm vớiTilmicosin gây ra trên lợn | ASC-1 |
2. | Aslincocin | Lincomycin HCL | Túi, bao | 100; 200g; 1; 2; 10; 20; 25kg | Trị viêm phổi, lỵ do vi khuẩn nhạy cảm vớiLincomycin gây ra trên lợn | ASC-2 |
3. | Astimulin | Tiamulin Hydrogen Fumarate | Túi, bao | 100; 200g; 1; 2; 10; 20; 25kg | Trị viêm phổi, hồng lỵ do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin gây ra trên lợn | ASC-3 |
2.General Drugs House
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Moxcolis | Amoxicillin, Colistin sulfate | Gói, Bao | 100; 500; 1; 5kg | Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, đường hô hấp, tiết niệu trên bê, nghé, lợn, gia cầm. | GDH-5 |
3. Better pharma
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Tenamoxcin 500 | Amoxicillin trihydrate | Gói, Túi | 1; 10; 20kg | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên lợn. | BP-37 |
4.Công ty Thai PD Chemicals
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Kana Solution | Kanamycin sulfate | Lọ | 100ml | Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin gây ra trên trâu, bò, lợn. | THAI-7 |
2. | Kisa S.P | Kitasamycin tatrate | Chai | 1; 5kg | Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Kitasamycin gây ra trên lợn, gia cầm. | THAI-8 |
3. | Octamix Amox 200 | Amoxicillin Trihydrate | Túi | 100; 500g | Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn E.coli nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên lợn con, bê. | THAI-9 |
5.Công ty Thainaoka Pharmaceutical
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Linfamix | Lincomycin HCl
| Túi , Bao | 100; 200; 500g; 1; 2; 3; 5; 10; 20; 25kg | Trị suyễn , lỵ trên lợn. | BTP-11 |
2. | Nao-Spectin premix | Lincomycin HCl Spectinomycin HCL | Túi , Bao | 100; 200; 500g; 1; 2; 3; 5; 10; 20; 25kg | Trị lỵ, bệnh đường ruột trên lợn | BTP-12 |
3. | Colimed | Colistin sulfate | Túi , Bao | 100; 500g; 1; 2; 3; 5; 10; 20kg | Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên lợn, gà, vịt. | BTP-13 |
4. | Tiam premix | Tiamulin Hydrogen Fumarate | Túi , Bao | 100; 200; 500g; 1; 2; 3; 5; 10; 20; 25kg | Trị viêm phổi, lỵ do trên lợn | BTP-14 |
5. | Co-Linospec | Lincomycin HCl Spectinomycin HCL | Chai | 10; 20; 50; 100; 250ml | Trị viêm phổi, lỵ, viêm ruột, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầm, chó, mèo. | BTP-15 |
6. | Devectin premix | Ivermectin | Túi , Bao | 100; 200; 500g; 1; 2; 3; 5; 10; 20; 25kg | Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo. | BTP-16 |
MALAYSIA
1.Nova Laboratories Sdn.Bhd
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Enrovet 10% Oral solution | Enrofloxacin | Chai | 200; 250; 500ml; 1lít. | Phòng và trị CCRD, C.R.D, Colibacillosis, Salmonellosis (thương hàn), dịch tả, sưng phù đầu(Coryza) trên gia cầm. | Nova-1 |
INDONESIA
1. Công ty PT. Medion
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính
| Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | AD3E Injection | Vitamin A, D3, E | Chai | 50; 100ml | Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin A, D3, C; Rối loạn sinh trưởng, bệnh lý về mắt, viêm ruột, bệnh còi xương và bệnh về da. | MDI-54 |
2. | Amoxitin | Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate | Gói | 250g | Trị bệnh Coryza, Colibacillosis, Salmonellosis | MDI-56 |
II/ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y.
A/DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ NỘI
1.CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Hankon WS | Kali monopersulphate, Acid sulfamic, Dodecylbenzen sulfonate, Acid malic, | Gói | 20; 50; 100g; 1;5kg | Sát trùng nước, không khí, sát trùng da, trang thiết bị, dụng cụ. | TW-X2-183 |
2. | Han-Goodway | Sodium, Postassium, Amylase, Protease, Lactobacillus, Enterococcus, Vitamin C, Lactose | Gói | 20; 50; 100g; 1; 5 kg | Cân bằng hấp thu muối | TW-X2-184 |
3. | Mỡ Kẽm Oxyd | Kẽm oxyd, Rivanol, Acid saliculic | Hộp, tuýp | 25; 50; 100; 500g; 1kg | Chữa viêm da, lở loét, ghẻ, vết thương, mụn nhọt. | TW-X2-185 |
2. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TWI
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Vina-rost | Cloprostenol sodium | Ống | 2; 5; 10; 20; 50; 100ml | Chữa lưu tồn thể vàng, vô sinh, không động dục, động dục ẩn. | TWI-X3-204 |
2. | Progesteron | Progesteron | Ống | 2; 5; 10; 20 ml | Làm giảm co bóp và ổn định tử cung, an thai. Chữa vô sinh, chứng cuồng dục. | TWI-X3-205 |
3.XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Dung dịch pha vắc xin đông khô | Mono sodium phosphate, Disodium hydrogen phosphate, Sodium chloride, Phenol red | Lọ, hộp | 10; 20; 25; 50; 100; 200; 300; 500ml | Dung dịch pha vắc xin đông khô | TW-XI-90 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
4. CƠ SỞ HOÀNG ANH
TT | Tên sản phẩm | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Khối lượng/ Thể tích | Công dụng | Số đăng ký |
1. | Palmacare | Soap pellet, Citrus oils, Cajeputol | Hộp giấy | 100g | Khử mùi hôi trên da lông, dưỡng lông, giảm khô, rụng lông trên chó, mèo. | HCM-X25-7 |
5. CÔNG TY TNHHKIẾN VƯƠNG
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | KV-Iodine 10 | Povidone iodine | Chai, Can | 500ml; 1; 2; 5; 10; 20lít | Sát trùng vết thương, dụng cụ, chuồng trại chăn nuôi. | HCM-X28-1 |
2. | KV-BKC 40 | Benzalkonium chloride | Chai, Can | 500ml; 1; 2; 5; 10; 20lít | Sát trùng dụng cụ, chuồng trại , môi trường chăn nuôi. | HCM-X28-2 |
TỈNH TÂY NINH
6.CÔNG TY TNHH TM-SXA.S.T.A
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Proges- E | Progesterol, Vitamin E | Chai | 2; 5; 10; 20; 50; 100ml | Điều chỉnh chu kỳ động dục trên bò, ngựa, heo. | ASTA-36 |
B/ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU.
HUNGARY
1. Công ty Ceva – Phylaxia Veterinary Biologicals
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Cevac Broiler ND K | Chủng virus Newcastle vô hoạt NDV-SZ Lasota | Chai | 100ml/1000 liều; 500ml/5000 liều | Phòng bệnh Newcastle trên gà | SNF-87 |
2. | Cevac Transmune IBD | Infectious Bursal Disease virus chủng Winterfield 2512, G-61 | Lọ | 1000; 2000; 2500; 5000 liều | Phòng bệnh Gumboro trên gà | SNF-88 |
3. | Cevac Vitabron L | Newcastledisease virus strain PHY.LMV.42, Infectious Bronchitis virus | Lọ | 1000; 2000; 2500 liều | Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm trên gà | SNF-89 |
UNITED STATES OF AMERICA(USA)
1.Công ty Intervet International B.V
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Circumvent PCV | Porcine circovirus type ORF-2 vô hoạt | Chai | 100ml/50 liều; 200ml/100 liều; 500ml/250 liều | Phòng bệnh do Circovirus type 2 gây gầy còm sau cai sữa trên heo. | IT-152 |
2. Công tyBoehringer Ingelheim Vetmedica
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Ingelvac Circoflex | Porcine circovirus type ORF-2 vô hoạt | Chai | 10ml/10 liều; 50ml/50 liều; 100ml/100 liều; 250ml/250 liều | Phòng bệnh do Circovirus type 2 gây còi cọc sau cai sữa trên heo con. | BIV-1 |
2. | Ingelvac MycoFlex | M.hyopneumoniae vô hoạt, chủng B-3745 | Chai | 10ml/10 liều; 50ml/50 liều; 100ml/100 liều; 250ml/250 liều | Phòng bệnh viêm phổi do Mycoplasma hyopneumoniae gây ra trên heo. | BIV-2 |
3. | Ingelvac PRRS MLV | Virus gây hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản chủng ATCC VR-2332 | Chai | 20ml(10liều); 100ml(50liều) | Phòng hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản(PRRS) trên heo | BIV-3 |
3.Công tyInternational Nutrition Inc
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Insect free | Tetrachlorvinphos | Gói, Xô | 1; 10kg | Kiểm soát côn trùng trong trại chăn nuôi | IN-45 |
4.Công ty Schering-Plough Animal Health Corporation
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng đóng gói | Thể tích/ Khối lượng | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | LT-I Vax | Virus viêm thanh khí quản truyền nhiễm. | Lọ | 1000 liều | Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm trên gà | MKV-22 |
KOREA
1.Công ty Dong Bang
TT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Dinorin | Cloprostenol sodium | Ống | 5; 10; 30; 50 ml | Kiểm soát thời gian động dục, rụng trứng và chu kỳ động dục trên trâu, bò.Kích thích đẻ trên heo. | DOB-1 |
INDONESIA
1.Công ty PT. Medion
TT | Tên thuốc, | Hoạt chất chính (chủng VSV) | Dạngđóng gói | Khối lượng/thể tích | Công dụng chính | Số đăng ký |
1. | Medivac ND-IB Emulsion | Inactivated Newcastle disease virus Lasota strain, Inactivated infectious bronchitis virus Massachusetts 41 strain | Chai | 250; 500ml | Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm trên gà | MDI-55 |
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Diệp Kỉnh Tần |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây