Thông tư 51/2015/TT-BNNPTNT máy thủy đã qua sử dụng lắp đặt trên tàu cá
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 51/2015/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 51/2015/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 30/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 51/2015/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------ Số: 51/2015/TT-BNNPTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
Quy định về yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra an toàn kỹ thuật máy thủy
đã qua sử dụng lắp đặt trên tàu cá
-------------------------
Căn cứ Nghị định 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản;
Căn cứ Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
Căn cứ Nghị định số 89/2015/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra an toàn kỹ thuật máy thủy đã qua sử dụng lắp đặt trên tàu cá.
Thông tư này quy định về yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra an toàn kỹ thuật máy thủy đã qua sử dụng lắp đặt trên tàu cá đối với trường hợp nâng cấp máy thủy có tổng công suất máy chính từ 400 CV trở lên theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản và Nghị định số 89/2015/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản (sau đây gọi là Nghị định số 67/2014/NĐ-CP và Nghị định số 89/2015/NĐ-CP).
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc nâng cấp công suất máy tàu cá và kiểm tra an toàn kỹ thuật máy thủy đã qua sử dụng trước khi lắp đặt trên tàu cá theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP và Nghị định số 89/2015/NĐ-CP.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Bản chính Chứng thư giám định về năm sản xuất và tiêu chuẩn sản xuất của máy thủy cũ phù hợp với quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này của tổ chức giám định được công bố trên cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc bản chính Giấy xác nhận của nhà sản xuất về năm sản xuất và tiêu chuẩn sản xuất của máy thủy cũ; các tài liệu kỹ thuật hướng dẫn lắp đặt, sử dụng, sửa chữa máy của nhà sản xuất; bảng ghi một số thông số kỹ thuật máy do cơ sở cung cấp máy lập theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Biên bản kiểm tra kỹ thuật lần đầu, định kỳ hoặc hàng năm gần nhất do cơ quan đăng kiểm cấp.
Máy không nứt, vỡ, hàn vá, móp méo; các chữ, số in trên nhãn máy rõ ràng phù hợp với tài liệu kỹ thuật của máy; các đồng hồ đo còn đầy đủ, nguyên vẹn.
Thử khởi động máy, thử số vòng quay ổn định thấp nhất và số vòng quay lớn nhất, thử tăng tốc và giảm tốc đột ngột; các chỉ số kỹ thuật về áp lực dầu bôi trơn, nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ khí xả ổn định trong giới hạn cho phép của nhà chế tạo.
Khi máy thủy cũ thỏa mãn tất cả các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Điều 4 và Khoản 1, Khoản 2 Điều này, cơ quan đăng kiểm tàu cá cấp Biên bản kiểm tra kỹ thuật máy thủy cũ trước khi lắp đặt xuống tàu (theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này).
Thực hiện theo Quy chế đăng kiểm tàu cá ban hành kèm theo Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng (để báo cáo); - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Vũ Văn Tám |
Phụ lục I
MẪU BẢNG GHI MỘT SỐ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ CUNG CẤP MÁY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
…………. , ngày…..tháng……. năm……
|
BẢNG GHI MỘT SỐ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY
Ký hiệu máy: …………………………………..; Số máy: …………………………………
Công suất (CV): ……………………………….; Năm, nơi chế tạo: ………………………
1. Thông số của trục khuỷu.
a) Cổ trục
Đường kính danh nghĩa (standard): .............. Đơn vị đo: mm
Hướng đo |
Vị trí đo |
Cổ trục |
|||||
Số 1 |
… |
… |
… |
… |
Số n |
||
I-I |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
II-II |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
b) Cổ biên
Đường kính danh nghĩa (standard) Đơn vị đo: mm
Hướng đo |
Vị trí đo |
Cổ biên |
|||||
Số 1 |
… |
… |
… |
… |
Số n |
||
I-I |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
II-II |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
I-I: Đo dọc theo hướng má trục khuỷu
II-II: Đo vuông góc hướng má trục khuỷu
2. Thông số xy lanh
Đường kính danh nghĩa. Đơn vị đo: mm.
Hướng đo |
Vị trí đo |
Xylanh |
|||||
Số 1 |
… |
… |
… |
… |
Số n |
||
I - I |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
II - II |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
I-I: Đo dọc theo máy
II-II: Đo vuông góc với máy
Vị trí đo:
1: Đo phía trên (khu vực buồng đốt)
2: Đo giữa xy lanh
3: Đo phía dưới xy lanh
3. Thông số pít tông
Đường kính danh nghĩa D Đơn vị đo mm
Hướng đo |
Vị trí đo |
Pít tông |
|||||
Số 1 |
… |
… |
… |
… |
Số n |
||
I - I |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
II - II |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
I-I: Đo dọc theo máy
II-II: Đo vuông góc với máy
Vị trí đo:
1: Đo phía trên xéc măng hơi số 1
2: Đo phía trên lỗ ắc pít tông
3: Đo phía dưới pít tông
|
CƠ SỞ CUNG CẤP MÁY |
|
(Ký, ghi rõ họ tên; đóng dấu (nếu có)) |
Phụ lục II
BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT
MÁY THỦY CŨ TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT XUỐNG TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /ĐKTC |
…………. , ngày………tháng……..năm……..
|
Theo đề nghị kiểm tra kỹ thuật máy thủy cũ của chủ tàu:………………………. ngày………..tháng……….. năm…………………………………………………… |
Chúng tôi gồm:……………………………………………………………………… Đại diện chủ tàu:…………………………………………………………………… |
Đại diện cơ quan đăng kiểm :…………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. |
Tiến hành kiểm tra máy thủy cũ, tại……………………….……………………… ……………………………………………………………………………………… |
Kết quả kiểm tra như sau:
I. TÀI LIỆU KỸ THUẬT KÈM THEO MÁY
TT |
Tên tài liệu |
Có |
Không có |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu hướng dẫn lắp đặt, sử dụng, sửa chữa máy tàu |
|
|
|
2 |
Giấy xác nhận của nhà sản xuất máy hoặc chứng thư giám định |
|
|
|
3 |
Bảng ghi một số thông số kỹ thuật máy |
|
|
|
4 |
Biên bản kiểm tra kỹ thuật lần đầu/định kỳ hoặc hàng năm do cơ quan đăng kiểm cấp |
|
|
II. KIỂM TRA BÊN NGOÀI
TT |
Nội dung kiểm tra |
Các thông số hoặc tình trạng kỹ thuật |
Đánh giá |
|||||||
Thỏa mãn |
Không thỏa mãn |
|||||||||
1 |
Nhà sản xuất: |
|
|
|
||||||
2 |
Ký hiệu máy: |
|
|
|
||||||
3 |
Số máy:
|
Trên thân máy |
|
|
|
|||||
Trên nhãn máy |
|
|||||||||
4 |
Công suất máy (cv) |
|
|
|
||||||
5 |
Vòng quay định mức (v/ph) |
|
|
|
||||||
6 |
Năm/nơi chế tạo |
|
|
|
||||||
7 |
Số xy lanh (chiếc) |
|
|
|
||||||
8 |
Nắp máy, thân máy và các thiết bị phục vụ máy |
|
|
|
||||||
9 |
Hệ thống đồng hồ đo áp lực dầu |
|
|
|
||||||
10 |
Hệ thống đồng hồ đo nhiệt độ nước làm mát |
|
|
|
||||||
11 |
Hệ thống đồng hồ đo nhiệt độ khí xả |
|
|
|
||||||
12 |
Đồng hồ đo vòng quay máy |
|
|
|
||||||
III. THỬ HOẠT ĐỘNG |
||||||||||
TT |
Nội dung đánh giá |
|
Thông số kỹ thuật cho phép |
Đánh giá |
||||||
Kết quả |
Thỏa mãn |
Không thỏa mãn |
||||||||
1 |
Thử khởi động máy liên tục từ trạng thái nguội(1) |
|
|
|
|
|||||
2 |
Thử vòng quay ổn định thấp nhất, nmin (v/ph)(2) |
|
|
|
|
|||||
3 |
Thử tăng tốc và giảm tốc đột ngột, nhiều lần (không dưới 3 lần)(3). |
|
|
|
|
|||||
4 |
Thử tốc độ lớn nhất, nmax (v/ph) (4). |
|
|
|
|
|||||
5 |
Áp lực dầu bôi trơn (kg/cm2) |
|
|
|
|
|||||
6 |
Nhiệt độ dầu bôi trơn (0C) |
|
|
|
|
|||||
7 |
Nhiệt độ nước làm mát vòng trong (0C) |
|
|
|
|
|||||
8 |
Nhiệt độ khí xả (0C) |
|
|
|
|
|||||
Ghi chú:
(1) Khởi động 12 lần đối với động cơ đảo chiều; 6 lần đối với động cơ không đảo chiều; quá trình thử không cấp thêm không khí nén cho bình khí nén khởi động máy (hoặc điện năng cho ắc qui khởi động máy); máy khởi động dễ dàng, không có lần thử nào không đạt kết quả.
(2) Khi máy chạy đã nóng, giảm lượng cấp nhiên liệu đến mức tối thiểu, máy làm việc ổn định ở chế độ vòng quay nhỏ hơn 30% vòng quay định mức, trong thời gian ≥ 10 phút.
(3) Động cơ làm việc ổn định, không tự dừng, không có tiếng gõ bất thường của các cơ cấu chuyển động.
(4) Tốc độ tối đa của động cơ không vượt quá 115% vòng quay định mức.
IV. KẾT LUẬN
Căn cứ kết quả kiểm tra từ mục I đến mục III, Đăng kiểm viên kết luận: (Máy thủy cũ đủ điều kiện hay không đủ điều kiện lắp đặt xuống tàu cá)……………………………………………………
CHỦ TÀU |
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ CUNG CẤP MÁY |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
(Ký, ghi rõ họ tên) |
(Ký tên, ghi rõ họ tên) |
(Ký tên, đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây