Thông tư 22/2012/TT-BNNPTNT sửa Thông tư 10/2012 về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật

thuộc tính Thông tư 22/2012/TT-BNNPTNT

Thông tư 22/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:22/2012/TT-BNNPTNT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:05/06/2012
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

322 loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
Ngày 05/06/2012, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 22/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.
322 loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam bao gồm 144 loại thuốc trừ sâu, 126 loại thuốc trừ bệnh, 32 thuốc trừ cỏ, 10 thuốc điều hòa sinh trưởng, 05 loại thuốc trừ ốc, 03 thuốc trừ mối, 01 chất hỗ trợ (chất trải) và 01 loại thuốc bảo quản lâm sản.
Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/07/2012.

Xem chi tiết Thông tư22/2012/TT-BNNPTNT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

------------------------

Số: 22/2012/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Hà Nội, ngày  05 tháng 06 năm 2012

 

 

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 2 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam

--------------------------

 

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 7 năm 2001;

Căn cứ Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 2 năm 2012 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.

Điều 1.Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 2 năm 2012 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Namgồm:

1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký, tên thương phẩm, cách ghi hàm lượng thuốc, đối tượng đăng ký, hàm lượng hoạt chất (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Đăng ký chính thức: 07 trường hợp (gồm 01 loại thuốc trừ sâu, 02 loại thuốc trừ bệnh, 01 loại thuốc trừ cỏ, 01 thuốc điều hoà sinh trưởng, 01 loại thuốc trừ mối, 01 loại thuốc bảo quản lâm sản) vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Đăng ký bổ sung: 315 trường hợp (gồm 143 loại thuốc trừ sâu, 124 loại thuốc trừ bệnh, 31 loại thuốc trừ cỏ, 09 loại thuốc điều hòa sinh trưởng, 05 loại thuốc trừ ốc, 02 loại thuốc trừ mối, 01 chất hỗ trợ (chất trải)) vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 3 kèm theo).

Điều 2.Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật theo Thông tư này được thực hiện theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài và Thông tư số 88/2011/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

Điều 3.Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Điều 4.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2012./.

 

Nơi nhận:

-Như Điều 3;

- Văn phòng Chính phủ;

- Công báo Chính phủ;

- Website Chính phủ;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan;

- Chi cục BVTV các tỉnh, TP;

- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;

- Vụ Pháp chế Bộ NN và PTNT;

- Vụ KHCN Bộ NN và PTNT;

- Lưu VT, Cục BVTV.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Bùi Bá Bổng











































BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

------------------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập Tự do Hạnh phúc

-------------------

 

 

Phụ lục 1. SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ;  TÊN THƯƠNG PHẨM,

HÀM LƯỢNG THUỐC; ĐỐI TƯỢNG ĐĂNG KÝ; HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT

(Ban hành kèm theo Thông tư số22/2012/TT-BNNPTNT  ngày5tháng6năm 2012

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

 

 

  1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký.

 

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí tại TT

số 10/2012/TT-BNNPTNT

ngày 22-2-2012

Đã quy định tại TT

số 10/2012/TT-BNNPTNT

ngày 22-2-2012

Sửa đổi lại

  1      

Agrimyl 72WP

Mancozeb  64 % + Metalaxyl  8 %

Số thứ tự 339, trang 187

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

Công ty CP Sinh học NN

Hai Lúa Vàng

  2      

Agrohigh

2SL, 3.8EC, 10SP, 18TB, 20SP, 20TB, 40SP, 92EC

Gibberellic acid

Hàng 6 từ dưới lên, trang 254

Công ty TNHH BVTV                        An Hưng Phát

Công ty TNHH Kiên Nam

  3      

Aikosen 80WP

Mancozeb

 

Số thứ tự 335, trang 185

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

  4      

Bimson 750WP

Isoprothiolane 375g/kg + Tricyclazole 375g/kg

Số thứ tự 305, trang 181

Công ty TNHH Sơn Thành

Công ty TNHH TM

Tùng Dương

  5      

Carzenthai 50 SC

Carbendazim

Hàng 3 từ dưới lên, trang 145

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

Công ty CP Sinh học NN

Hai Lúa Vàng

  6      

Classico 480EC

Acetamiprid 80g/l + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l

Số thứ tự 124, trang 31

Công ty TNHH Sơn Thành

Công ty TNHH Việt Nông

  7      

Danabin 75WP

Tricyclazole

 

Hàng 7 từ dưới lên, trang 210

Công ty CP Nông dược

Điện Bàn Nam Bộ

Công ty TNHH Công nghiệp Khoa học Mùa màng Anh-Rê

  8      

Dibafon 5GR, 200SC

Carbosulfan

Hàng 2 từ dưới lên, trang 54

Công ty CP Nông dược

Điện Bàn Nam Bộ

Công ty TNHH Công nghiệp Khoa học Mùa màng Anh-Rê

  9      

Dracofir 20 SL

Paraquat

Hàng 1 từ dưới lên, trang 242

Helm AG

Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến

10     

Fi-Hsiung Lai

0.3GR, 5SC

Fipronil

Hàng 4 từ dưới lên, trang 104

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

11     

Fiplua 260EC

Chlorfluazuron 100g/l + Fipronil 160g/l

Số thứ tự 303, trang 58

Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Lan

Công ty TNHH Vipes

Việt Nam

12     

Helosate 48SL

Glyphosate

Hàng 3 từ dưới lên, trang 236

Helm AG

Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến

13     

Maruzen Vith          15WP

Saponin

Hàng 6 từ dưới lên, trang 269

Công ty TNHH Thức ăn Thuỷ sản Việt Thăng

Công ty TNHH

Việt Thăng

14     

Phesolbenzoate

3.8EC

Emamectin benzoate

Hàng 2 từ trên xuống, trang 52

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

15     

Phesolmanco-M 72WP

Mancozeb  64 % + Metalaxyl  8 %

Hàng 9 từ trên xuống, trang 187

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

16     

Phesoltin 5.5EC

Abamectin

Hàng 4 từ dưới lên, trang 10

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

17     

Phesoltinfos 25EC

Abamectin 0.9% + Chlorpyrifos ethyl 24.1%

Số thứ tự 25, trang 18

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

18     

Queen soft 40WP

Bensulfuron Methyl 4% + Pretilachlor 36%

Số thứ tự 33, trang 221

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

Công ty TNHH Công nghiệp Khoa học Mùa màng Anh-Rê

19     

SK Enspray  99 EC

Petroleum spray oil

Hàng 7 từ trên xuống, trang 126

SK Corporation,

Republic of Korea.

Zicos Ltd.

20     

Tien super 300EC

Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l

Hàng 8 từ dưới lên, trang 162

Công ty CP Nông dược

Điện Bàn Nam Bộ

Công ty TNHH Công nghiệp Khoa học Mùa màng Anh-Rê

21     

Top - vali  3 SL, 5SL

Validamycin

Hàng 2 từ dưới lên, trang 213

Công ty LD SX ND vi sinh Viguato

Công ty TNHH SX ND vi sinh Viguato

22     

Uni-aceta 20SP

Acetamiprid

Hàng 7 từ dưới lên, trang 29

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

23     

Uni-acetafezin 25WP

Acetamiprid 10% + Buprofezin 15%

Số thứ tự 103, trang 29

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

24     

Uni-dipro 300EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Hàng 2 từ trên xuống, trang 163

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

25     

Uni-dowslin 55EC

Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5%

Số thứ tự 335, trang 64

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

26     

Uni-duapack 5EC

Abamectin 30g/l + Emamectin benzoate 20g/l

Số thứ tự 36, trang 19

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

27     

Uni-glystar 41SL

Glyphosate

Hàng 3 từ trên xuống, trang 239

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

28     

Uni-hexma 5SC

Hexaconazole

Hàng 3 từ dưới lên, trang 173

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

29     

Uni-prozin 25WP

Buprofezin

Hàng 1 từ dưới lên, trang 48

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

30     

Uni-prozindor

30WP

Buprofezin 10% + Imidacloprid 20%

Hàng 1 từ trên xuống, trang 52

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

31     

Uni-tegula 24.7SC

Lambda-cyhalothrin 10.6% + Thiamethoxam 14.1%

Số thứ tự 595, trang 120

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

32     

Uni-trico 75WP

Tricyclazole

 

Hàng 2 từ trên xuống, trang 212

Phesol Industrial Co., Ltd

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

  1. Sửa đổi tên thương phẩm, cách ghi hàm lượng thuốc.

 

TT

Tên hoạt chất

Vị trí tại TT

số 10/2012/TT-BNNPTNT

ngày 22-2-2012

Đã quy định tại TT

số 10/2012/TT-BNNPTNT

ngày 22-2-2012

Sửa đổi lại

  1      

Abamectin

Hàng 2 từ trên xuống, trang 14

Vertimec

1.8 EC, 084SC

Tervigo

1.8 EC, 084SC

  2      

Abamectin 17.5g/l (35g/l), (48.5g/l) (25g/l), (36g/l)  + Chlorfluazuron 0.5g/l (1g/l), (1.5g/l), (50g/l), (54g/l)

Số thứ tự 21, trang 17

Confitin

18 EC, 36EC

Confitin

18 EC, 36EC, 50EC, 75EC, 90EC

  3      

Ametryn 400g/kg + Atrazine 400g/kg

Số thứ tự 17, trang 219

Aviator 800WP

Aviator combi 800WP

  4      

Copper Oxychloride

Hàng 5 từ dưới lên, trang 155

Suppercook

85 WP

Supercook

85 WP

  5      

Paraquat

Hàng 1 từ dưới lên, trang 242

Dracofir 20 SL

Dracofir 276 SL

  6      

Validamycin

Hàng 3 từ dưới lên, trang 212

Avalin  3 SL

Avalin 3 SL, 5SL

 

  1. Sửa đổi đối tượng đăng ký.

 

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí tại TT

số 10/2012/TT-BNNPTNT

ngày 22-2-2012

Đã quy định tại TT

số 10/2012/TT-BNNPTNT

ngày 22-2-2012

Sửa đổi lại

  1      

Sumi – Eight

12.5 WP

Diniconazole

Hàng 5 từ dưới lên, trang 165

rỉ sắt/ cà phê; thối trắng/ cao su; lem lép hạt/ lúa; phấn trắng/ xoài, nho

rỉ sắt/ cà phê; phấn trắng/ cao su; lem lép hạt/ lúa; phấn trắng/ xoài, nho

 

  1. Sửa đổi hàm lượng hoạt chất.

 

TT

Tên thương phẩm

Vị trí tại TT

số 10/2012/TT-BNNPTNT

ngày 22-2-2012

Đã quy định tại TT

số 10/2012/TT-BNNPTNT

ngày 22-2-2012

Sửa đổi lại

  1      

Ammeri 80EC, 150EC

Số thứ tự 299, trang 58

Chlorfluazuron 30g/l (100g/l) + Emamectin benzoate 50g/l (50g/l)

Chlorfluazuron 50g/l (100g/l) + Emamectin benzoate 30g/l (50g/l)

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Bùi Bá Bổng

 



BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

--------------------

CỘNG HÒAXÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập Tự do Hạnh phúc

------------------

 

 

Phụ lục 2.CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC

VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT  ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

(Ban hành kèm theo Thông tư số22/2012/TT-BNNPTNT  ngày5tháng6năm 2012

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

 

TT

MÃ HS

TÊN THƯƠNG PHẨM                       (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT               NGUYÊN LIỆU                     (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ             (CROP/ PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ                 (APPLICANT)

1. Thuốc trừ sâu:

  1  

3808.10

Closer 500WG

Sulfoxaflor (min 95%)

Rầy nâu/lúa

Dow AgroSciences B.V

2. Thuốc trừ bệnh:

  1  

3808.20

Infinito 687.5SC

Fluopicolide (min 97%) 62.5 g/l + Propamocarb 625 g/l

Mốc sương/ cà chua

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

  2  

3808.20

Trifmine 15EC

Triflumizole (min 99.38%)

Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa

Nippon Soda Co., Ltd

3. Thuốc trừ cỏ:

  1  

3808.30

Tik grass 15SC

Mesotrione (min 97%)

Cỏ/ ngô

Công ty CP XNK

Thọ Khang

4. Thuốc điều hoà sinh trưởng:

  1  

3808.30

Tora 1.1SL

1-Triacontanol (min 90%)

Kích thích sinh trưởng/ lúa

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam

5. Thuốc trừ mối:

  1  

3808.10

Wopro210FG

Extract of Cashew nut shell oil (min 97%)

Mối/ công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp             Việt Nam

6. Thuốc bảo quản lâm sản

  1  

3808.90.10

Wopro19AL

Extract of Cashew nut shell oil (min 97%)

Mối/ gỗ

Viện Khoa học Lâm nghiệp             Việt Nam

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Bùi Bá Bổng


 


BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

--------------------

CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập Tự do Hạnh phúc

----------------------

 

 

Phụ lục 3.CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG

VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT  ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

(Ban hành kèm theo Thông tư số22/2012/TT-BNNPTNT  ngày5tháng6năm 2012

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

 

TT

MÃ HS

TÊN THƯƠNG PHẨM                       (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT               NGUYÊN LIỆU                     (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ             (CROP/ PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ                 (APPLICANT)

1. Thuốc trừ sâu:

 1   

3808.10

Aba thai 6.5EC

Abamectin

Bọ trĩ/dưa hấu, sâu xanh da láng/đậu tương, bọ phấn/lúa

Công ty TNHH thuốc BVTV

Đồng Vàng

 2   

3808.10

Acdinosin 50WP

Dinotefuran 1.9% + Fipronil 0.1% + Nitenpyram 48%

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu

 3   

3808.10

Acmastersuper 30WP

Alpha cypermethrin 1% + Fipronil 9% + Indoxacarb 20%

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh

Á Châu

 4   

3808.10

Actaone 246WP, 247WP, 750WP

Buprofezin 190g/kg (18g/kg), (20g/kg) + Imidacloprid 18g/kg (191g/kg), (20g/kg) + Thiosultap-sodium 38g/kg (38g/kg), (710g/kg)

246WP, 247WP:Rầy nâu, bọ trĩ/lúa

750WP:Sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

 5   

3808.10

Akulagold 260 EW, 420WP

Profenofos 200 g/l (300g/kg) + Thiamethoxam 50 g/l (100g/kg) + Beta-cypermethrin 10 g/l (20g/kg)

Rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

 6   

3808.10

Amater 30WG

Indoxacarb

Sâu xanh/ cà chua

Công ty CP VT KTNN

Cần Thơ

 7   

3808.10

Ameta 150SC

Indoxacarb

Sâu xanh/cà chua, sâu tơ/bắp cải, sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty TNHH - TM

Tân Thành

 8   

3808.10

Anboom 48EC

Chlorpyrifos Ethyl

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 9   

3808.10

Anchies 250WP

Buprofezin 200g/kg + Imidacloprid 50g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

10  

3808.10

Anfigoalusa 99.9EC

Cyfluthrin 25g/l + Imidacloprid 74.9g/l

Rầy xanh/lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Thành

11  

3808.10

Anhvatơ 150SC

Indoxacarb

Sâu tơ/bắp cải

Công ty TNHH TM

Thái Phong

12  

3808.10

Aniper 99.9WP

Chlorfluazuron 49.9g/kg + Lambda-cyhalothrin 50g/kg

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP ND Quốc tế

Nhật Bản

13  

3808.10

Anocis 200WP

Dinotefuran 150g/kg + Imidacloprid 50g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

14  

3808.10

Apache 10WG

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Thạnh Hưng

15  

3808.10

Apta 300WP

Buprofezin 25% + Dinotefuran 5%

Bọ cánh tơ/chè

Công ty TNHH ADC

16  

3808.10

Aranta 500EC

Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Pymetrozine 125g/l + Thiamethoxam 125g/l

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

17  

3808.10

Arc-clar 400WP

Dinotefuran 200g/kg + Isoprocarb 200g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX

Ngọc Yến

18  

3808.10

Asarasuper 500SC, 500WG

Thiamethoxam

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình

19  

3808.10

Atamite 73EC

Propargite

Nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH Việt Thắng

20  

3808.10

Babsac 600EC, 750EC

Chlorpyrifos Ethyl 200 g/l (250g/l) + Fenobucarb 400 g/l (500g/l)

600EC: Sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; rệp muội/ cà phê; sâu róm/ điều

750EC:Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp muội/ cà phê; sâu róm/ điều

Công ty TNHH Việt Thắng

21  

3808.10

Babsax 300WP

Buprofezin 250g/kg + Imidacloprid 50g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

22  

3808.10

Benknock 1EC

Milbemectin

Nhện lông nhung/vải

Mitsui Chemicals Agro, Inc.

23  

3808.10

Bless 500WP

Pymetrozine

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông

24  

3808.10

Boxing 485EC

Lambda cyhalothrin 15g/l + Phoxim 20g/l + Profenofos 450g/l

Rệp sáp/cà phê

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

25  

3808.10

Buccas 120WP

Buprofezin 100g/kg + Fenobucarb 10g/kg + Thiamethoxam 10g/kg

Rầy lưng trắng/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Liên doanh Nhật Mỹ

26  

3808.10

Bugatteegold 120SC

Chlorfenapyr100g/l + Cypermethrin 20g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Liên doanh Nhật Mỹ

27  

3808.10

Caradan 5GR

Fenobucarb 20g/kg + Dimethoate 30g/kg

Ấu trùng ve sầu/ cà phê

Công ty TNHH TM DV

Thanh sơn Hóa Nông

28  

3808.10

Caranygold 120EC

Beta-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 10g/l + Lufenuron 60g/l

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

29  

3808.10

Carina 50EC

Profenofos

Sâu cuốn lá/lúa

PI Industries Ltd.

30  

3808.10

Centrum 75WG

Acetamiprid 25% + Pymetrozine 50%

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng                Việt Nam

31  

3808.10

Checsusa 500WP, 650EC

Acetamiprid 100g/kg (100g/l) + Chlorpyrifos ethyl 400g/kg (550g/l)

500WP:Sâu đục thân/lúa

650EC:Rầy nâu/lúa

Công ty CP ND Quốc tế

Nhật Bản

32  

3808.10

Chelsi 50WG

Pymetrozine

Rầy nâu/lúa

Công ty CP XNK Thọ Khang

33  

3808.10

Chesgold 550WG

Buprofezin 50g/kg + Pymetrozine 500g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

34  

3808.10

Chet 585WG

Fipronil 85g/kg + Pymetrozine 500g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

35  

3808.10

Chetsduc 666WG

Dinotefuran 166g/kg + Pymetrozine 500g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

36  

3808.10

Crymerin 50EC

Permethrin

Mọt đục cành, rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; sâu róm/ điều; sâu đục thân, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

37  

3808.10

Director 70EC

Chlorfluazuron 50g/l + Emamectin benzoate 20g/l

Sâu tơ/bắp cải, nhện đỏ/ ớt

Công ty TNHH TM

Khánh Phong

38  

3808.10

Dollar 90WG

Emamectin benzoate

Nhện gié/lúa

Công ty CP Quốc tế APC

Việt Nam

39  

3808.10

Doright 600FS

Carbendazim 250g/l + Imidacloprid 250g/l + Thiram 100g/l

Xử lý hạt giống trừ rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

40  

3808.10

Dratoc 666EC

Chlorpyrifos ethyl 300g/l + Fenobucarb 340g/l +

Lambda-cyhalothrin 26g/l

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty  Cổ phần Quốc tế

Hòa Bình

41  

3808.10

Dylan 10WG

Emamectin benzoate

Sâu tơ/bắp cải, bọ cánh tơ/chè, sâu xanh/đậu tương

Công ty CP Nicotex

42  

3808.10

Elsin 10EC

Nitenpyram

Rầy lưng trắng/ lúa, bọ nhảy/ cải xanh

Công ty CP Enasa Việt Nam

43  

3808.10

Endo-gold 500EC

Chlorpyrifos ethyl 450g/l + Lambda-cyhalothrin 50g/l

Sâu đục bẹ/lúa, sâu khoang/lạc, rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu

44  

3808.10

Exkalux 700WG

Deltamethrin 200g/kg + Fipronil 500g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty CP vật tư nông nghiệp Hoàng Nông

45  

3808.10

Fenfos 650EC

Chlorpyrifos ethyl 350g/l + Fenobucarb 300g/l

Mọt đục cành/cà phê; bọ trĩ/thuốc lá; sâu róm/điều; sâu đục thân, sâu keo, bọ xítdài, sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP SX TM DV

Ngọc Tùng

46  

3808.10

Fidegent 50SC, 800WG

Fipronil

50SC:Sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa

800WG:Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH CN Makhteshim Agan Việt Nam

47  

3808.10

Fist 500WP

Tebufenpyrad 250g/kg + Thiamethoxam 250g/kg

Nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM

Tân Thành

48  

3808.10

G8-Thôn Trang 96WG

Emamectin benzoate

Nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

49  

3808.10

Gold cow 675EC

Buprofezin 250g/l + Fenobucarb 425g/l

Bọ xít/hồ tiêu; rệp sáp/cà phê

Công ty CP SX TM DV

Ngọc Tùng

50  

3808.10

Goldcheck 680WP, 750WP

Buprofezin 350g/kg (200g/kg) +

Lambda-cyhalothrin 30g/kg (50g/kg) + Nitenpyram 300g/kg (500g/kg)

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

51  

3808.10

Goodcheck 700WP

Diflubenzuron 200g/kg + Nitenpyram 500g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông

52  

3808.10

Hapmisu 20EC

Imidacloprid 2% + Pyridaben 18%

Nhện gié/lúa

Công ty TNHH Sản phẩm

Công nghệ cao

53  

3808.10

Happymy 240EC

Emamectin benzoate 20g/l + Permethrin 220g/l

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

54  

3808.10

Homectin 50WG

Emamectin benzoate

Sâu xanh bướm trắng/bắp cải

Công ty CP Hóc Môn

55  

3808.10

Imburad 300WP

Buprofezin 200g/kg + Imidacloprid 100g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Bình Điền

Mê Kông

56  

3808.10

Imidova 150WP

Imidacloprid

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

57  

3808.10

Indosuper 150SC, 300WG

Indoxacarb

150SC:Sâu tơ/ bắp cải

300WG:Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Á Châu

58  

3808.10

Japenra 666EC

Emamectin benzoate 25g/l + Chlorpyrifos Ethyl 300g/l + Fenobucarb 341g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình

59  

3808.10

Jara 400EC

Acetamiprid 50 g/l + Fenobucarb 350 g/l

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình

60  

3808.10

Jette super 600WG

Fipronil 100g/kg + Pymetrozine 500g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Mekong

61  

3808.10

K - Tee Super 50EC

Lambda-cyhalothrin

Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Vật tư BVTV

Hà Nội

62  

3808.10

Katera 50EC

Lambda-cyhalothrin

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Thanh Điền

63  

3808.10

Kosau 750WP

Fipronil 250g/kg + Imidacloprid 440g/kg + Lambda-cyhalothrin 60g/kg

Sâu đục bẹ/lúa

Công ty TNHH An Nông

64  

3808.10

Lanro 250EC

Fenobucarb 200g/l + Imidacloprid 50g/l

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông dược

Đại Nông

65  

3808.10

Lion super

750EC

Chlorpyrifos Ethyl 550g/l + Cypermethrin 200g/l

Rầy nâu, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH

P-H

66  

3808.10

Longanchess 50WG

Pymetrozine

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Một thành viên thuốc BVTV Long An

67  

3808.10

Losmine 5GR, 66WP

Chlorpyrifos ethyl 4% (56%) + Imidacloprid 1% (10%)

5GR:Rầy nâu/lúa

66WP:Rầy nâu, sâu đục thân/lúa; rệp sáp/cà phê

Công ty CP Đồng Xanh

68  

3808.10

Luckystar 260EC

Chlorfluazuron 100g/l + Fipronil 160g/l

Sâu năn, nhện gié/lúa; rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu

69  

3808.10

Lufenron 050EC

Lufenuron

Sâu cuốn lá/lúa; sâu xanh da láng/ đậu xanh, thuốc lá; sâu đục quả/ đậu tương

Công ty CP Đồng Xanh

70  

3808.10

Map go 39.6SL

Emamectin benzoate 4g/l + Monosultap 392g/l

Nhện gié/lúa

Map Pacific Pte. Ltd.

71  

3808.10

Map lisa 230SL

Saponin

Sâu tơ/bắp cải

Map Pacific Pte. Ltd.

72  

3808.10

Map logic 90WP

Clinoptilolite

Tuyến trùng/cà phê

Map Pacific Pte. Ltd.

73  

3808.10

Marvel 570EC

Alpha cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos ethyl 520g/l

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Mekong

74  

3808.10

Messigold 450EC

Chlorfluazuron 50g/l + Pemethrin 100g/l + Profenofos 300g/l

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

75  

3808.10

Mishin gold 250WP

Dinotefuran 200g/kg + Tebufenozide 50g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM Quốc tế

Mùa Vàng

76  

3808.10

Mogaz 220EC

Fenpropathrin 160g/l + Hexythiazox 60g/l

Nhện đỏ/hoa hồng

Sundat (S) PTe Ltd.

77  

3808.10

Movento 150OD

Spirotetramat

Rệp sáp/ hồ tiêu

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

78  

3808.10

Nanofos 600EC

Chlorpyrifos Ethyl 500 g/l + Buprofezin 100 g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Nam Nông Phát

79  

3808.10

Naxa 800DP

Metarhizium anisopliae

Rầy nâu/lúa

Công ty CP sinh học NN

Hai Lúa Vàng

80  

3808.10

Nitensuper 500WP

Nitenpyram

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông

81  

3808.10

Nomite-Sạch nhện 180EC

Abamectin 20g/l + Pyridaben 160g/l

Nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH

Nông Nghiệp Xanh

82  

3808.10

NP Pheta 6.6EC

Abamectin

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Điền Thạnh

83  

3808.10

Ohayo 100SC

Chlorfenapyr

Sâu xanh da láng/đậu xanh

Công ty TNHH BMC

84  

3808.10

Onecheck  750WP, 780WP

Chlorfluazuron 200g/kg (300g/kg) + Lambda-cyhalothrin 50g/kg (50g/kg)+ Nitenpyram 500g/kg (430g/kg)

750WP:Rầy nâu/ lúa

780WP:Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH An Nông

85  

3808.10

Oshin 20SG

Dinotefuran

Rầy xanh/đậu bắp

Mitsui Chemicals Agro, Inc.

86  

3808.10

Overagon 695EC

Chlorpyrifos ethyl 575g/l + Cypermethrin 100g/l + Fipronil 20g/l

Rầy nâu/lúa

Công ty CP XNK

Thọ Khang

87  

3808.10

Pertox 100EW, 250EW, 250WP

Alpha-cypermethrin

Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình

88  

3808.10

Phares 50SC

Chromafenozide

Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Nippon Kayaku Co., Ltd.

89  

3808.10

Plasma 3EC

Matrine

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Quốc tế APC

Việt Nam

90  

3808.10

Pre-pat 412.5FS

Azoxystrobin 50g/l + Prochloraz 62.5g/l + Thiamethoxam 300g/l

Xử lý hạt giống trừ rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông Tín AG

91  

3808.10

Promathion 25EC, 55WG, 65WG, 100WG

Azadirachtin 3 g/l (3g/kg), (3g/kg), (3g/kg) + Emamectin benzoate 22 g/l (52g/kg), (62g/kg), (97g/kg)

25EC:Sâu xanh/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải

55WG:Sâu xanh/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải

35WG, 100WG:Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

92  

3808.10

Pumgold 760EC

Chlorpyrifos Ethyl 550g/l + Cypermethrin 150g/l + Indoxacarb 60g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

93  

3808.10

Pymota 300WG

Pymetrozine 250 g/kg +

Fipronil 50 g/kg

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

94  

3808.10

Racy 20SC

Tebufenozide

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP BVTV An Giang

95  

3808.10

Ragonmy 555WP

Chlorpyrifos Ethyl 400g/kg + Imidacloprid 110g/kg +

Lambda-cyhalothrin 45g/kg

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Lan Anh

96  

3808.10

Redtoc 100EC

Alpha-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 50g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Vipes

Việt Nam

97  

3808.10

Remy 40EC

Emamectin benzoate

Sâu phao đục bẹ/lúa

Công ty TNHH Real Chemical

98  

3808.10

Rigenusamy 50SC

Fipronil

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

99  

3808.10

Roverusa 85GR, 650WP

Buprofezin 5 g/kg (300g/kg) + Fenobucarb 80 g/kg (350g/kg)

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang

100         

3808.10

Scheccjapane super 750WG

Pymetrozine

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

101         

3808.10

Sherdoba 20EC, 55WG

Emamectin benzoate

20EC:Sâu khoang/lạc

55WG:Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Vật tư nông nghiệp Đông Bắc

102         

3808.10

Sida 20WP

Dinotefuran

Rầy chổng cánh/cam, rệp vảy/cà phê

Công ty CP SX TM DV

Ngọc Tùng

103         

3808.10

Sinevagold 455EC

Buprofezin 54.5g/l + Dinotefuran 0.5 g/l +  Isoprocarb  400 g/l

Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

104         

3808.10

Startcheck 750WP, 755WP

Imidacloprid 250g/kg (205g/kg) + Lambda-cyhalothrin 50g/kg (50g/kg) + Nitenpyram 450g/kg (500g/kg)

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH An Nông

105         

3808.10

Stopinsect 500EC, 750EC

Chlorpyrifos ethyl 450g/l (550g/l) + Cypermethrin 50g/l (200g/l)

500EC: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu đục ngọn/ điều

750EC:Sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Nông dược

Đại Nông

106         

3808.10

Success 120SC

Spinosad

Sâu tơ/bắp cải

Dow AgroSciences

107         

3808.10

Super Kill Plus 550EC

Chlorpyrifos ethyl 200g/l + Fenobucarb 350g/l

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

108         

3808.10

Supercheck 720WP

Nitenpyram 500 g/kg + Pyriproxyfen 220 g/kg

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

109         

3808.10

Supergun 600EC

Buprofezin 100g/l + Chlorpyrifos ethyl 400g/l + Pymetrozine 100g/l

Rầy nâu/lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN

ADI

110         

3808.10

Supertar 950SP

Cartap

Bọ xít/hồ tiêu; bọ xít muỗi/điều; rệp sáp/cà phê; sâu đục thân/ngô, mía; sâu khoang/lạc; sâu đục hoa/đậu xanh; sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP SX TM DV

Ngọc Tùng

111         

3808.10

Suuly 600EC

Chlorpyrifos ethyl 400g/l + Permethrin 100g/l + Pymetrozine 100g/l

Rầy nâu/lúa

Công ty CP ĐTTM và PT nông nghiệp ADI

112         

3808.10

Tadagon 700EC

Chlorpyrifos ethyl 500g/l + Cypermethrin 200g/l

Sâu đục ngọn/điều, sâu đục quả/đậu tương

Công ty TNHH - TM Tân Thành

113         

3808.10

TC-Năm Sao 15EC, 27.5EC

Abamectin 10g/l (18g/l) + Emamectin benzoate 5 g/l (9.5g/l)

15EC:Sâu tơ/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ vải

27.5EC:Sâu tơ/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

114         

3808.10

Thipro 550EC

Profenofos 450g/l + Thiamethoxam 100g/l

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông Tín AG

115         

3808.10

Tifany 18 EC, 25EC

Pyridaben

Nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

116         

3808.10

Tiger five 6.5EC

Abamectin

Sâu xanh da láng/ hành, nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH P-H

117         

3808.10

Tik wep 247EC

Profenofos 100g/l + Thiamethoxam 147g/l

Rệp sáp/cà phê

Công ty CP XNK

Thọ Khang

118         

3808.10

Tik-tot 60EC

Emamectin benzoate 20g/l + Lufenuron 40g/l

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP XNK

Thọ Khang

119         

3808.10

Tineromec 70WG

Abamectin

Sâu tơ/bắp cải

Công ty CP Vật tư NN

Hoàng Nông

120         

3808.10

Tiptof 16SG

Clothianidin

Rầy xanh/chè, bọ trĩ/dưa hấu, sâu vẽ bùa/cam

Công ty TNHH Hóa nông

Á Châu

121         

3808.10

Topten 400WP

Dinotefuran

Bọ cánh tơ/chè

Công ty TNHH TM DV

Thanh sơn Hóa Nông

122         

3808.10

T-P Boshi 650EC

Chlorpyrifos ethyl 500g/kg + Cypermethrin 150g/kg

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM

Thái Phong

123         

3808.10

Trebon 10EC

Etofenprox

Bọ xít muỗi/điều

Mitsui Chemicals Agro, Inc.

124         

3808.10

Trigard 100SL

Cyromazine

Dòi đục lá/khoai tây

VP ĐD Công ty Syngenta Asia Pacific Pte Ltd Đồng Nai.

125         

3808.10

Trusul 550EC

Chlorpyrifos ethyl 500g/l + Cypermethrin 50g/l

Rầy nâu, sâu đục thân/lúa; sâu đục thân/ngô

Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai

126         

3808.10

TT Oxys 650WP

Chlorfluazuron 200g/kg + Fipronil 350g/kg + Imidacloprid 100g/kg

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

127         

3808.10

TT-gep 625WG

Pymetrozine 500 g/kg + Diflubenzuron 125 g/kg

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM Tân Thành

128         

3808.10

Tungmectin 5WG

Emamectin benzoate

Dòi đục lá/dưa hấu

Công ty CP SX TM DV

Ngọc Tùng

129         

3808.10

Tvpymeda 350WP

Pymetrozine 200 g/kg + Imidacloprid 150 g/kg

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất & TM Trần Vũ

130         

3808.10

Tvpymemos300WP

Pymetrozine 150 g/kg + Buprofezin 150 g/kg

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất & TM Trần Vũ

131         

3808.10

Vibamec 5.55EC

Abamectin

Sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng                Việt Nam

132         

3808.10

Vifu - super 5 GR

Carbosulfan

Rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng                Việt Nam

133         

3808.10

Vimoca 20EC

Ethoprophos

Tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng                Việt Nam

134         

3808.10

Virigent 800WG

Fipronil

Sâu năn, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng                Việt Nam

135         

3808.10

Virtako 300SC

Chlorantraniliprole 100g/l + Thiamethoxam 200g/l

Sâu xám/khoai tây

Syngenta Vietnam Ltd.

136         

3808.10

Visa 5 GR

Chlorpyrifos Ethyl 3% + Fenobucarb 2%

Sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng                Việt Nam

137         

3808.10

Visher 25EC

Cypermethrin

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng                Việt Nam

138         

3808.10

Vitashield gold 600EC

Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos ethyl 545g/l + Indoxacarb 5g/l

Nhện gié, sâu đục thân, bọ phấn/lúa

Công ty TNHH TM DV

Thanh sơn Hóa Nông

139         

3808.10

Voliam Targo 063SC

Abamectin 18g/l + Chlorantraniliprole 45g/l

Sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/lúa; nhện đỏ, bọ xít muỗi/chè

Syngenta Vietnam Ltd.

140         

3808.10

Wavotox 600 EC

Chlorpyrifos Ethyl 500 g/l + Cypermethrin 100 g/l

Sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH Việt Thắng

141         

3808.10

Zamectin 40EC, 100WG

Emamectin benzoate

Sâu phao đục bẹ/lúa

 

Công ty CP KT Dohaledusa

142         

3808.10

Zukop 480SC

Thiacloprid

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH BMC

143         

3808.10

Zumon super 260EC

Chlorfluazuron 100g/l + Fipronil 160g/l

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Kiên Nam

2. Thuốc trừ bệnh:

 1   

3808.20

5 Lua 3SL, 20WP

Polyoxin

3SL:Phấn trắng/ bí; sương mai/ cà chua; đạo ôn, bạc lá/ lúa

20WP:Phấn trắng/ bí; sương mai/ cà chua; đạo ôn, bạc lá, khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 2   

3808.20

Acanvinsuper 55SC, 111SC

Hexaconazole

Lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH MTV

Lucky

 3   

3808.20

A-chacô 70WP

Propineb

Thán thư/xoài

Công ty TNHH TM Thái Phong

 4   

3808.20

Acseedplus 751WP

Gibeberellic acid 1g/kg + Hexaconazole 50g/kg + Tricyclazole 700g/kg

Lem lép hạt, đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

 5   

3808.20

Afico 70WP

Propineb

Vàng lá chín sớm/lúa

Công ty Cổ phần Nicotex

 6   

3808.20

Amistar 250SC

Azoxystrobin

Mốc sương, lở cổ rễ/khoai tây

Syngenta Vietnam Ltd

 7   

3808.20

Amistar top 325SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l

Khô nứt vỏ/cao su

 

Syngenta Vietnam Ltd

 8   

3808.20

Amity top 260SC, 333SC, 400SC, 400SG, 450SC, 500SC

Azoxystrobin 250g/l (200g/l), (200g/l), (200g/kg), (250g/l), (250g/l) + Difenoconazole 10g/l (133g/l), (200g/l), (200g/kg), (200g/l), (250g/l)

260SC:Vàng rụng lá/cao su

333SC:Khô vằn/lúa, vàng rụng lá/cao su

400SC:Lem lép hạt/lúa, đốm lá/xoài

400SG:Phấn trắng/cao su

450SC:Lem lép hạt/lúa

500SC:Đạo ôn, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

 9   

3808.20

Andovin 350SC

Carbendazim 325g/l + Hexaconazole 25g/l

Vàng rụng lá/cao su

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

10  

3808.20

Anlisa 102WP

Polyoxin B 2g/kg + Streptomycin sulfate 100g/kg

Vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH thuốc BVTV liên doanh Nhật Mỹ

11  

3808.20

Anmisdotop 400SC

Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l

Lem lép hạt/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

12  

3808.20

Anti-gold 775WP

Bismerthiazol 400g/kg + Tricyclazole 375g/kg

Đạo ôn, bạc lá/lúa

Công ty TNHH Phú Nông

13  

3808.20

Anvilthai 100SC

Hexaconazole

Vàng rụng lá/ cao su

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

14  

3808.20

Avinduc 400SC

Hexaconazole 100g/l + Tricyclazole 300g/l

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

15  

3808.20

A-V-Tvil 5SC

Hexaconazole

Vàng lá chín sớm, đạo ôn/ lúa; đốm lá/lạc; nấm hồng, vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH Việt Thắng

16  

3808.20

Awin 100SC

Hexaconazole

Vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH TM Thái Phong

17  

3808.20

Azony 25SC

Azoxystrobin

Thán thư/xoài

Công ty TNHH TM-SX Ngọc Yến

18  

3808.20

Azotop 400SC

Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l

Thán thư/xoài

Công ty TNHH Thuốc BVTV

MeKong

19  

3808.20

Baberim 500FL

Carbendazim

Vàng rụng lá, nấm hồng/cao su; khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/lúa; đốm lá/lạc, rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

20  

3808.20

Beammy-kasu 800WG

Kasugamycin 30g/kg +Tricyclazole 770g/kg

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

21  

3808.20

Best-harvest 15SC

Hexaconazole

Khô vằn/lúa

Sundat (S) PTe Ltd.

22  

3808.20

Big super 300EC

Difenoconazole 130g/l + Hexaconazole170g/l

Vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH An Nông

23  

3808.20

Binyvil 70WP

Fosetyl aluminium25% + Mancozeb 45%

Vàng lá chín sớm/ lúa

Công ty TNHH TM & SX

Ngọc Yến

24  

3808.20

Bismer 780WP

Propiconazole 30g/kg + Tebuconazole 500g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg

Lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH-TM Nông Phát

25  

3808.20

Bonny 4SL

Ningnanmycin

Sương mai/dưa chuột

Công ty CP Nông dược HAI

26  

3808.20

Camilo 150SC

Azoxystrobin 50g/l + Hexaconazole 100g/l

Rỉ sắt, nấm hồng/cà phê; thán thư/xoài

Công ty TNHH ADC

27  

3808.20

Carban  50 SC

Carbendazim

Vàng rụng lá/ cao su

Công ty CP BVTV An Giang

28  

3808.20

Carbenda super 50SC

Carbendazim

Vàng rụng lá/cao su

Công ty CP Nông dược HAI

29  

3808.20

Carbe-TB 500SC

Carbendazim

Thán thư/xoài, khô vằn/lúa

Công ty TNHH SX-TM Tô Ba

30  

3808.20

Carozate 72WP

Mancozeb 64% + Cymoxanil 8%

Thán thư/ dưa hấu, sương mai/ cà chua

Công ty TNHH sản phẩm Công nghệ cao

31  

3808.20

Casuvin 250SC

Carbendazim 220g/l + Hexaconazole 30g/l

Vàng rụng lá/ cao su

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

32  

3808.20

Center super 333EC

Difenoconazole 150g/l + Hexaconazole 33g/l + Propiconazole 150g/l

Vàng lá chín sớm, lem lép hạt/Lúa

Lionchem Co., Ltd.

33  

3808.20

Copezin 680WP

Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl-M 40g/kg

Thán thư/xoài

Công ty TNHH - TM Tân Thành

34  

3808.20

Cyzate 75WP

Cymoxanil 8% + Mancozeb 67%

Sương mai/cà chua

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Bông Sen Vàng

35  

3808.20

Dacarben 250WP

Carbendazim 50g/kg + Tricyclazole 100g/kg + Validamycin 100g/kg

Đạo ôn/lúa

Công ty CP BMC

36  

3808.20

Daone 25WP

Chitosan 20g/kg + Nucleotide 5g/kg

Lem lép hạt, đạo ôn/lúa

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

37  

3808.20

Daroral 500WP

Carbendazim 400 g/kg + Iprodione 100 g/kg

Khô vằn/ lúa

Công ty CP Nông dược

Đại Nông

38  

3808.20

Diebiala 20SC

Bismerthiazol

Bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

39  

3808.20

Dipcy 750WP

Chlorothalonil 600g/kg + Cymoxanil 150g/kg

Sương mai/ cà chua

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

40  

3808.20

Do.one 250SC

Carbendazim 200g/l + Hexaconazole 50g/l

Khô vằn, đạo ôn, vàng lá chín sớm/lúa; vàng rụng lá/cao su

Công ty CP Đồng Xanh

41  

3808.20

Donacol super 700WP

Propineb

Thán thư/xoài

Công ty TNHH TM-DV

Quỳnh Giao

42  

3808.20

Dorter 250WP

Oxolinic acid 200g/kg +

Salicylic acid 50g/kg

Bạc lá/lúa

Công ty TNHH An Nông

43  

3808.20

Dovabeam 750 WP, 800WP

Difenoconazole 150 g/kg(150g/kg) + Tricyclazole 600 g/kg (650g/kg)

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

44  

3808.20

Dovatop 400SC

Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l

Thán thư/điều; khô quả/cà phê; nấm hồng, vàng rụng lá/cao su; chết nhanh/hồ tiêu; phấn trắng/nho

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

45  

3808.20

Forlione 750WG

Prochloraz 250g/kg + Propineb 500g/kg

Lem lép hạt/lúa

Công ty CP thuốc BVTV

Việt Trung

46  

3808.20

Fovathane 80WP

Mancozeb

Đốm lá/ lạc; vàng rụng lá, nấm hồng/ cao su; đạo ôn/ lúa; rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

47  

3808.20

Fujiduc 450EC

Isoprothiolane

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

48  

3808.20

Galirex 99.9SC, 650WP

Hexaconazole 50g/l (550g/kg) + Sulfur 49.9g/l (100g/kg)

99.9SC:Gỉ sắt/cà phê

650WP:Lem lép hạt/lúa

Công ty CP Nông dược

Việt Thành

49  

3808.20

Gamycinusa 185WP

Kasugamycin 15g/kg + Streptomycin sulfate 170g/kg

Bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

50  

3808.20

Gold-Buffalo 550EC

Isoprothiolane 400g/l + Tebuconazole 150g/l

Đạo ôn/lúa

Công ty CP SX TM DV

Ngọc Tùng

51  

3808.20

Gold-chicken 500SC

Difenoconazole 150g/l + Tricyclazole 350g/l

Đạo ôn/lúa

Công ty CP SX TM DV

Ngọc Tùng

52  

3808.20

Grandgold 420SC

Hexaconazole 5g/l + Sulfur 20g/l + Tricyclazole 395g/l

Lem lép hạt, đạo ôn/lúa; rỉ sắt/cà phê

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

53  

3808.20

Hecwin 5SC

Hexaconazole

Vàng rụng lá/cao su, nấm hồng/cà phê

Công ty TNHH ADC

54  

3808.20

Help 400SC

Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l

Thán thư/ hồ tiêu, hoa hồng, cà phê

Công ty TNHH ADC

55  

3808.20

Hexca 180EC

Carbendazim 150g/l + Hexaconazole 30g/l

Vàng rụng lá/cao su, rỉ sắt/cà phê

Công ty TNHH SX-TM

Tô Ba

56  

3808.20

Hextric 250SC

Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 220g/l

Lem lép hạt, khô vằn/lúa

Công ty CP Đồng Xanh

57  

3808.20

Hutajapane  250SC

Fenoxanil 200g/l + Hexaconazole 50g/l

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

58  

3808.20

Input 880WP

Tricyclazole 720g/kg + Paclobutrazol 160g/kg

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH-TM

Nông Phát

59  

3808.20

Ka-bum 800WP

Isoprothiolane 400 g/kg + Tricyclazole 400 g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

60  

3808.20

Kansui 21.2WP, 50WP

Kasugamycin 1.2% (1.2%) + Tricyclazole 20% (48.8%)

21.2WP:Lem lép hạt, khô vằn, vàng lá chín sớm/lúa

50WP:Lem lép hạt, đạo ôn, vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

61  

3808.20

Karozete 72WP

Mancozeb 64% + Cymoxanil 8% w/w

Vàng lá chín sớm/ lúa

Công ty CP NN Thanh Xuân

62  

3808.20

King-cide 805WP

Hexaconazole 35g/kg + Tricyclazole 770g/kg

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM

Nông Phát

63  

3808.20

Kin-kin Bul 68WG

Cymoxanil 8% + Macozeb 60%

Chết cây con/thuốc lá; sương mai/khoai tây, dưa hấu; loét sọc mặt cạo/cao su

Agria SA

64  

3808.20

Lansuper 525 SC

Carbendazim 500g/l + Hexaconazole 25 g/l

Thán thư/ xoài

Công ty CP Nông dược

Đại Nông

65  

3808.20

Liberty 100WP

Streptomycin sulfate

Thối nhũn/ bắp cải

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

66  

3808.20

Lipman 80WG

Sulfur

Phấn trắng/xoài

Công ty CP Nông dược HAI

67  

3808.20

Lobo 8WP

Gentamicin sulfate 2% + Oxytetracycline 6%

Héo xanh vi khuẩn/ dưa hấu, lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH TM  DV

Thanh Sơn Hóa Nông

68  

3808.20

Lotus 370EC

Difenoconazole 170g/l + Fenoxanil 200g/l

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Bông Sen Vàng

69  

3808.20

Lotususa 400SC

Azoxystrobin 200g/l + Tebuconazole 200g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

70  

3808.20

Manthane M46 80WP

Mancozeb

Vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH TM & DV Thanh Sơn Hóa Nông

71  

3808.20

Map lotus 125WP

Oxolinic acid 100g/kg + Streptomycin sulfate 25g/kg

Bạc lá/Lúa

Map Pacific Pte Ltd

72  

3808.20

Map rota 50WP

Kresoxim methyl

Phấn trắng/nho

Map Pacific Pte Ltd

73  

3808.20

Map unique  750WP

Tebuconazole 250g/kg + Tricyclazole 500g/kg

Đốm lá/lạc

Map Pacific Pte. Ltd.

74  

3808.20

Mataxyl 500WP

Metalaxyl

Sương mai/cà chua; thối quả, sẹo/cam; vàng lá/sắn

Map Pacific Pte. Ltd.

75  

3808.20

Megazebusa 850WP

Carbendazim 150 g/kg + Mancozeb 700 g/kg

Mốc sương/ cà chua

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

76  

3808.20

Mikcide 1.5SL

Tetramycin

Vàng rụng lá/cao su

Công ty TNHH Được Mùa

77  

3808.20

Mirage 450EC

Prochloraz

Lem lép hạt/lúa

Makhteshim Chemical Works Ltd.

78  

3808.20

Mothantilt 850WP

Carbendazim 400g/kg + Hexaconazole 50g/kg + Tricyclazole 400g/kg

Đạo ôn/lúa

Công ty CP XNK Thọ Khang

79  

3808.20

Mycinusa 236WP

Ningnanmycin 60 g/kg + Streptomycin sulfate 176g/kg

Bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất & TM Trần Vũ

80  

3808.20

Neoamistagold 360SC

Azoxystrobin 235g/l + Difenoconazole 125 g/l

Vàng lá chín sớm/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

81  

3808.20

Nicozol 12.5WP

Diniconazole

Lem lép hạt/lúa, rỉ sắt/cà phê, đốm đen/hoa hồng, đốm lá/lạc

Công ty CP Thanh Điền

82  

3808.20

Nova 70WP

Propineb

Thán thư/đậu cô ve, cà chua, cà phê

Công ty TNHH TM DV

Thanh Sơn Hóa Nông

83  

3808.20

NP G6 4.8GR

Isoprothiolane 18g/kg + Tricyclazole 30g/kg

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH TM

Nông Phát

84  

3808.20

Nuzole 40EC

Flusilazole

Thán thư, đốm trắng lá/ ớt; thán thư/ dưa hấu

Công ty TNHH Phú Nông

85  

3808.20

Oticin 47.5WP

Copper hydroxide 22.9% +

Copper oxychloride 24.6%

Bạc lá/lúa

Công ty TNHH TM

Tân Thành

86  

3808.20

Physan 20SL

Quaternary Ammonium salts

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

87  

3808.20

Phytocide 50WP

Dimethomorph

Bạch tạng/ngô

Brightonmax International Sdn.Bhd.

88  

3808.20

Premi 25SL

Chitosan 5g/l + Kasugamycin 20g/l

Lem lép hạt, đạo ôn, vàng lá chín sớm/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

89  

3808.20

Pro-Thiram 80WG

Thiram

Khô vằn/lúa, nứt thân chảy nhựa/dưa hấu

Taminco N.V.

90  

3808.20

Revus opti 440SC

Chlorothalonil 400g/l +Mandipropamid 40g/l

Đốm vòng, mốc sương/khoai tây

Syngenta Vietnam Ltd

91  

3808.20

Ricegold 425EC

Isoprothiolane 405g/l + Sulfur 19.5g/l + Tricyclazole 0.5g/l

Đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá chín sớm/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

92  

3808.20

Rithonmin 72WG

Mancozeb 64% + Metalaxyl 8%

Rỉ sắt/ cà phê

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

93  

3808.20

Rorigold 680WG

Mancozeb 600 g/kg + Metalaxyl

80 g/kg

 

Thán thư/ cam; lem lép hạt, vàng lá chin sớm/ lúa; đốm vòng, sương mai/ cà chua

Công ty TNHH Việt Thắng

94  

3808.20

Rorigold 720WG

Mancozeb 640 g/kg + Metalaxyl

80 g/kg

Lem lép hạt, vàng lá chín sớm/ lúa; đốm vòng/ bắp cải

Công ty TNHH Việt Thắng

95  

3808.20

Rudy 78WP

Cymoxanil 8% + Propineb 70%

Sương mai/dưa hấu

Công ty CP Cửu Long

96  

3808.20

Shut 677WP

Hexaconazole 62g/kg + Propineb 615g/kg

Nấm hồng/cà phê; phấn trắng, nấm hồng/cao su

Công ty TNHH ADC

97  

3808.20

Siulia 525SE

Carbendazim 5g/l + Propiconazole 120g/l + Tricyclazole 400g/l

Đạo ôn/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

98  

3808.20

Star.dx 250SC

Azoxystrobin

Đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá chín sớm/lúa

Công ty CP Đồng Xanh

99  

3808.20

Stardoba 715WP

Kasugamycin 15g/kg + Tricyclazole 700g/kg

Vàng lá chín sớm/lúa

Công ty CP Vật tư nông nghiệp Đông Bắc

100         

3808.20

Strepgold 100WP

Streptomycin sulfate

Bạc lá/ lúa

Công ty TNHH Hoá chất và TM

Trần Vũ

101         

3808.20

Super tank 650WP

Difenoconazole 100g/kg + Hexaconazole 100g/kg + Tricyclazole 450g/kg

Lem lép hạt, khô vằn/lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

102         

3808.20

Tachigaren 30SL

Hymexazol

Héo vàng/dưa hấu, chết cây con do nấm/lạc

Mitsui Chemicals Agro, Inc

103         

3808.20

TB-hexa 5SC

Hexaconazole

Phấn trắng/cao su

Công ty TNHH SX-TM Tô Ba

104         

3808.20

Tepro-super 300EC

Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l

Vàng lá chín sớm/lúa

Khô vằn/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông

Hợp Trí

105         

3808.20

Thaiponbao 40SL, 80SL

Ningnanmycin

Bạc lá/lúa

Công ty TNHH TM Thái Phong

106         

3808.20

Thontrangvil 250SC, 300SC

Hexaconazole 95 g/l (105g/l) + Isoprothiolane 155g/l (195g/l)

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

107         

3808.20

Tilgermany super 555SC

Azoxystrobin 50g/l + Difenoconazole 250g/l + Tricyclazole 255g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

108         

3808.20

Tilmec 777WP

Validamycin 50g/kg + Tricyclazole 692g/kg + Kasugamycin 35g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình

109         

3808.20

Tricô ĐHCT-Khóm 108bào tử/g WP

Trichoderma sperellum80%  +Trichoderma harzianumRifai 20%

Thối nõn/ dứa

Công ty CP BVTV An Giang

110         

3808.20

Tricô ĐHCT-Nấm hồng 108bào tử/g WP

Trichoderma  virensPers. 75%  +Trichoderma harzianumRifai BGB 25%

Nấm hồng/ cao su

Công ty CP BVTV An Giang

111         

3808.20

Trihexad 700WP

Hexaconazole 30g/kg + Tricyclazole 670g/kg

Đạo ôn/lúa

Công ty CP Bình Điền Mê Kông

112         

3808.20

Trinong 50WP

Prochloraz-Manganese complex

Đốm vòng/ củ hành tím

Công ty TNHH Hoá nông

Á Châu

113         

3808.20

Trobin top 325SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l

Đốm vòng, sương mai/cà chua; thán thư/dưa hấu, xoài

Công ty TNHH Phú Nông

114         

3808.20

Usagold 390SC

Hexaconazole 120g/l + Myclobutanil 135g/l + Thiophanate methyl 135g/l

Vàng lá chin sớm/ lúa

Công ty TNHH An Nông

115         

3808.20

Usastano 500WP

Oxytetracyline

Đốm vòng/ bắp cải

Công ty TNHH An Nông

116         

3808.20

Vacin 5SL

Validamycin

Khô vằn/lúa

Nấm hồng/cao su

Công ty TNHH ADC

117         

3808.20

Vali TSC 5SL

Validamycin

Nấm hồng/cao su

Công ty CP VTKTNN Cần Thơ

118         

3808.20

Validad 100SL

Validamycin

Nấm hồng/cao su

Công ty CP Bình Điền Mê Kông

119         

3808.20

Verygold 460SC

Azoxystrobin 60g/l + Tricyclazole 400g/l

Đạo ôn/lúa

Công ty TNHH thuốc BVTV liên doanh Nhật Mỹ

120         

3808.20

Victodo 70WP

Flutriafol 30% + Tricyclazole 40%

Lem lép hạt/lúa

Công ty TNHH Nhất Nông

121         

3808.20

Visen 20SC

Saisentong

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng                Việt Nam

122         

3808.20

Vivil 5SC, 100SC

Hexaconazole

5SC:Vàng lá chín sớm/ lúa; vàng rụng lá/ cao su; rỉ sắt, thối quả/ cà phê; thán thư/ điều

100SC:Vàng lá chín sớm/ lúa, vàng rụng lá/ cao su

Công ty CP Thuốc sát trùng                Việt Nam

123         

3808.20

Vosong 800WP

Mancozeb

Sương mai/ dưa hấu

Công ty TNHH Nông Nghiệp Xanh

124         

3808.20

V-tvil 500SC

Carbendazim 490g/l + Hexaconazole 10g/l

Vàng lá chín sớm, đạo ôn/lúa; đốm lá/lạc; vàng rụng lá, nấm hồng/cao su

Công ty TNHH Việt Thắng

3. Thuốc trừ cỏ:

 1   

3808.30

Anco 500SL, 600SL

2.4D-Dimethyl amine

500SL:Cỏ/lúa gieo thẳng, điều

600SL:Cỏ/ cà phê

Công ty CP BVTV An Giang

 2   

3808.30

Bonzer 10EC

Cyhalofop-butyl

Cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Thuốc BVTV MeKong

 3   

3808.30

Burn-co 60EC

Butachlor 600g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

Cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

 4   

3808.30

Calnil 404EC

Oxadiazon 100g/l + Propanil 304g/l

Cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 5   

3808.30

Cỏ cháy 420SL

Paraquat dichloride

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH An Nông

 6   

3808.30

Colaro 600SL

2.4 D

Cỏ/ ca cao

Công ty TNHH Hoá chất NN

Quốc tế

 7   

3808.30

Conforn 480SL

Glyphosate

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

 8   

3808.30

Destruc 800WP

Atrazine

Cỏ/ ngô

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

 9   

3808.30

Fony 300SC

Quinclorac

Cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM & SX             Ngọc Yến

10  

3808.30

Glypo-x 480SL

Glyphosate potassium

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Nông Tín AG

11  

3808.30

Greensun 50EC

Quizalofop-P-Ethyl

Cỏ/ lạc

Công ty TNHH Nam Nông Phát

12  

3808.30

HD-Gpaxone 276SL

Paraquat dichloride

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM DV

Hằng Duy

13  

3808.30

K.waka 200SL

Paraquat dichloride

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

14  

3808.30

Lagere 500SL

2,4D Dimethylamine salt

Cỏ/Cao su

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

15  

3808.30

Lagoote 210SL

Paraquat dichloride

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Liên doanh Nhật Mỹ

 

16  

3808.30

Madive 725 SL

2,4-Dichlorophenoxyacetic acid 725g/l

Cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Liên doanh Nhật Mỹ

17  

3808.30

Many 800WP

Atrazine

Cỏ/ ngô

Công ty TNHH BMC

18  

3808.30

Nimaxon 30SL

Paraquat dichloride

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty Cổ phần Nicotex

19  

3808.30

Nistar 500EC

Acetochlor

Cỏ/Đậu tương

Công ty Cổ phần Nicotex

20  

3808.30

Parato 276SL

Paraquat dichloride

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH BMC

21  

3808.30

Paride 276SL

Paraquat dichloride

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Nông Tín AG

22  

3808.30

Piup annong 620SL

Glyphosate IPA salt

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty TNHH An Nông

23  

3808.30

Power up 275SL

Paraquat dichloride

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Thuốc sát trùng                Việt Nam

24  

3808.30

Quack-adi 200SL

Paraquat dichloride

Cỏ/ đất không trồng trọt

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

25  

3808.30

Quipyra 500WP

Pyrazosulfuron ethyl 50g/kg + Quinclorac 450g/kg

Cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Phan Lê

26  

3808.30

Rubvin 200SL

Paraquat dichloride

Cỏ/ ca cao

Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Ngọc Lâm

27  

3808.30

Tancovila 480SL

2,4D

Cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH SX-TM Tô Ba

28  

3808.30

Tomtit 360EC

Pretilachlor 360g/l + chất an toàn Fenclorrim 150g/l

Cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn

29  

3808.30

Topmy 60 OD

Cyhalofop butyl 50g/l

Penoxsulam 10g/l

Cỏ/lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát

30  

3808.30

Vitarai 18.5WP

Bensulfuron methyl 3.5% + Propisochlor 15%

Cỏ/lúa cấy

Công ty TNHH Việt Thắng

31  

3808.30

Wamrin 800WP

Atrazine

Cỏ/ngô

Công ty TNHH Việt Thắng

4. Thuốc điều hoà sinh trưởng:

 1   

3808.30

Acjapanic 1.6WP

Cytokinin

Kích thích sinh trưởng/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

 2   

3808.30

Colyna 200TB

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng/cà phê

Công ty CP Nông dược HAI

 3   

3808.30

Dolping 40EC, 200WP

Gibberellic acid

40EC:Kích thích sinh trưởng/lúa

200WP:Kích thích sinh trưởng/ chè

Công ty TNHH BMC

 4   

3808.30

Falgro 18.4TB

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng/bắp cải, chè, cam, lúa, dưa hấu, nho

Asiatic Agricultural Industries Pte. Ltd

 5   

3808.30

Kelpak SL

Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031mg/l + Gibberellic  6.0 mg/l

Kích thích sinh trưởng/ bắp cải, chè

Công ty TNHH Việt Hoá Nông

 6   

3808.30

Latexing 5LS

Ethephon

Kích thích mủ/cao su

Asiatic Agricultural Industries Pte. Ltd

 7   

3808.30

Lunar 150WP

Paclobutrazol

Kích thích sinh trưởng/lúa, xoài

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 8   

3808.30

Subaygold 3.8GR

Nucleotide 0.4 g/kg + Humic acid 3.4 g/kg

Kích thích sinh trưởng/ chè, dưa chuột

Công ty CP Thuốc BVTV                Việt Trung

 9   

3808.30

ViTĐQ 40

b-Naphthoxy Acetic Acid

Kích thích tăng đậu quả/ điều

Công ty CP Thuốc sát trùng                Việt Nam

5. Thuốc trừ ốc:

 1   

3808.90

OBV gold 720WP

Niclosamide 700g/kg + Abamectin 20g/kg

Ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH Thạnh Hưng

 2   

3808.90

Snail killer 12RB

Metaldehyde

Ốc bươu vàng/lúa

Công ty CP SX TM DV

Ngọc Tùng

 3   

3808.90

Tanthanh-oc 760WP

Niclosamide

Ốc bươu vàng/lúa

Changzhou Pesticide Group Co., Ltd.

 4   

3808.90

Bayermunich-đức 800WP

Abamectin 20g/kg + Niclosamide olamine 780g/kg

Ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH Anh Dẩu –

Tiền Giang

 5   

3808.90

Trumso 12BR

Metaldehyde

Ốc bươu vàng/lúa

Công ty TNHH MTV Thuốc BVTV Long An

6. Thuốc trừ mối:

 1   

3808.10

Fugosun 500EC

Chlorpyrifos ethyl

Mối/ công trình xây dựng

Công ty TNHH Hóa Nông

Á Châu

 2   

3808.10

Tefurin 25EC

Fipronil

Mối/ công trình xây dựng

Công ty TNHH Hóa Nông

Á Châu

8. Chất hỗ trợ (chất trải)

 1   

3808.40.91

Mapgreen 6SL

Citrus oil

Hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ rệp sáp/cà phê, bọ xít muỗi/điều, chết ẻo cây con/lạc, xì mủ/cam, thán thư/điều

Map Pacific Pte Ltd.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Bùi Bá Bổng

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
--------

No: 22/2012/TT-BNNPTNT

SOCIALISTREPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

Ha Noi, June 05, 2012

 

CIRCULAR

AMENDING AND SUPPLEMENTING A NUMBER OF ARTICLES OF CIRCULAR No.10/2012/TT-BNNPTNT DATED FEBRUARY 22, 2012OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT ISSUING THE LIST OF PLANT PROTECTION DRUGS PERMITTED FOR USE, RESTRICTED FOR USE AND BANNED FROM USE IN VIETNAM

MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

 

Pursuant to Decree No. 01/2008/ND-CP dated 03 May 2008 01 of the Government regulating functions, duties, powers and organizational structure of Ministry of Agriculture and Rural Development, and Decree No. 75 / 2009/ND-CP dated September 10, 2009 by the Government on amending Article 3 of Decree No. 01/2008/ND-CP dated 03 May 2008 01 of the Government regulating functions, duties, power and organizational structure of Ministry of Agriculture and rural Development;

Pursuant to the Ordinance on Plant Protection and Quarantine dated July 25, 2001;

Pursuant to Circular No. 38/2010/TT-BNNPTNT dated June 20, 2010 of the Ministry of Agriculture and Rural Development regulating the management of plant protection drugs;

Considering the proposalof the Director of Department ofPlant Protection;

Minister of Agriculture and Rural Development issues the Circular amending and supplementing some articles of the Circular No. 10/2012/TT-BNNPTNT dated February 22, 2012 issuing the list of plant protection drugs permitted for use, restricted for use or banned from use in Vietnam.

Article 1.To amend and supplement some contents of the Circular No. 10/2012/TT-BNNPTNT dated February 22, 2012 issuing the list of plant protection drugs permitted for use, restricted for use or banned from use in Vietnam including:

1.To modify the name of the organization applying for registration, trade name, way of recording of drug content, registration subject, content of active substances (Annex 1 attached).

2.Official registration: 07 cases (including 01 kind of pesticide, 02 kinds of fungicide, 01 kind of herbicide, 01 kind of growth regulator, 01 kind of anti-termite drug, 01 preservation drug of forest products) to the list of plant protection drugs permitted for use in Vietnam (Annex 2 attached).

3.Additional registration: 315 cases (including 143 kinds of pesticide, 124 kind of fungicide, 31 kinds of herbicide, 09 kinds of growth regulator, 05 kinds of anti-snail drug, 02 kinds of anti-termite drug, 01 synergist to the list of plant protection drugs permitted for use in Vietnam (Appendix 3 attached).

Article 2.The export and import of plant protection drugs in this Circular shall comply with Decree No. 12/2006/ND-CP dated January 23, 2006 of the Government detailing the implementation of the Commercial Law concerning the purchase and sale activities of international goods and activities of agent, purchase, sale, processing and transit of goods with foreign countries and Circular No. 88/2011/TT-BNNPTNT dated December 28, 2011 of Ministry of Agriculture and rural Development guiding implementation of Decree No. 12/2006/ND-CP dated January 23, 2006 of the Government detailing the implementation of Commercial Law concerning the purchase and sale activities of international goods and activities of agent, purchase, sale, processing and transit of goods with foreign countries in the area of agriculture, forestry and fisheries.

Article 3.Director of Department of Plant Protection, Chief of Office of the Ministry, heads of units of the Ministry and other organizations and individuals concerned are liable to implement this Circular.

Article 4.This Circular takes effect as from July 20, 2012. /.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER





Bui Ba Bong

 

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 22/2012/TT-BNNPTNT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất