Thông tư 13/2012/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất

thuộc tính Thông tư 13/2012/TT-BNNPTNT

Thông tư 13/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:13/2012/TT-BNNPTNT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:19/03/2012
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bổ sung 340 loại phân bón được phép sản xuất tại Việt Nam
Ngày 19/03/2012, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Thông tư số 13/2012/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
Danh mục bổ sung 340 loại phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam bao gồm: 03 loại phân đơn; 01 loại phân hữu cơ truyền thống; 07 loại phân hữu cơ; 11 loại phân vi sinh vật; 30 loại phân hữu cơ vi sinh; 15 loại phân hữu cơ sinh học; 27 loại phân hữu cơ khoáng và 246 loại phân bón lá.
Thông tư cũng quy định 71 loại phân bón thay thế các loại phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam. Trong đó có 03 loại phân hữu cơ vi sinh; 06 loại phân hữu cơ sinh học…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03/05/2012.

Xem chi tiết Thông tư13/2012/TT-BNNPTNT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

------------------

Số: 13/2012/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------

  Hà Nội, ngày 19  tháng 3 năm 2012

THÔNG TƯ

Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất,

 kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt tại tờ trình số 306/TTr-TT-ĐPB ngày 01/3/2012;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam bao gồm:
1. Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam gồm 340 loại phân bón, được chia thành:
a) Phân đơn: 03 loại;
b) Phân hữu cơ truyền thống: 01 loại;
c) Phân hữu cơ: 07 loại;
d) Phân vi sinh vật: 11 loại;
đ) Phân hữu cơ vi sinh: 30 loại;
e) Phân hữu cơ sinh học: 15 loại;
g) Phân hữu cơ khoáng: 27 loại;
h) Phân bón lá: 246 loại;
2. Danh mục phân bón thay thế các loại phân bón đã có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam, gồm 71 loại, cụ thể:
a) Phân hữu cơ vi sinh: 03 loại;
b) Phân hữu cơ sinh học: 06 loại;
c) Phân hữu cơ khoáng: 07 loại;
d) Phân bón lá: 54 loại;
đ) Chất cải tạo đất: 01 loại.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón quy định tại Điều 1 khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- VP Chính phủ;

- Công báo Chính phủ;

- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;

- Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;

- Website Chính phủ;

- Website Bộ NN & PTNT;

- UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW;

- Vụ Pháp chế - Bộ NN & PTNT;

- Bộ trưởng;

- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Bùi Bá Bổng

PHỤ LUC 1

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN

ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 13 /2012/TT-BNNPTNT ngày 19 tháng  3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

I. PHÂN ĐƠN

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Calcium Ammonium Nitrate

%

N≥27; CaO≥12

Từ các nguồn

2

Calcium Ammonium Nitrate

%

N≥27; CaO≥6; MgO≥6

3

Canxi Boron; Canxi Bo; Boronica

%

N≥ 15; CaO ≥ 26; B ≥ 0,3

II. PHÂN HỮU CƠ TRUYỀN THỐNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Huy Bảo

%

HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 25

CT TNHH - TM – DV Huy Bảo

III. PHÂN HỮU CƠ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

AHN_MẦM XANH

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Ca: 2,5; MgO: 0,005; Độ ẩm: 25

CT TNHH
An Hưng Nông

 

Mn: 50; Fe: 50; Zn: 52

2

Black Castings

%

HC: 51; N-P2O5-K2O: 10-5-2; Ca: 10;  Độ ẩm: 11

CT CP NN GAP [NK từ Hoa Kỳ]

3

Phù Sa RI V
 (Risopla V)

HC: 50; S: 2,5; Độ ẩm: 20       

CT TNHH May thêu TM Lan Anh

   ppm

Cu: 10; Zn: 20; Mg: 200

4

Cút LongTân

%

HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 25

CT CP Phân bón HC truyền thống Long Tân

5

Cá Long Tân

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 0,5-3-2; Độ ẩm: 25

6

Q-Humic

%

HC: 30 (Axit Humic: 30); N-K2O: 2,5-10; Độ ẩm: 30

7

KOMIX - HC

%

HC: 22; N: 2,5; Độ ẩm: 25

CT CP
Thiên Sinh

IV. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

KTL-Trichoderma

Cfu/g

Bacillus sp: 1,18 x 108; Trichoderma spp: 1,52 x 108; Streptomyces spp: 1,16 x 108

CT TNHH TM-SX Hóa Nông An Giang

%

Độ ẩm: 14

 

pH: 6,9

2

 KTL-Azo

Cfu/g

Bacillus megaterium: 1,12 x 108; Azotobacter sp: 1 x 108

%

Độ ẩm: 14

 

pH: 7

3

HNN (BacFarm)

%

Độ ẩm: 10

CT TNHH
Hợp Nhất Nông
(UNI – FARM Co., Ltd)

Cfu/g

Trichoderma sp: 1 x 109

4

Thiên Phú 9

Cfu/g

Azotobacter. sp: 1 x 108

CT TNHH
Nam Hiệp

5

Thiên Phú 10

Cfu/g

Clostrdium. sp: 1,12 x 108

6

Thiên Phú 11

Cfu/g

Sinorhifobium sp: 1,21 x 108

7

Thiên Phú 12

Cfu/g

Bradyrhizobium sp: 1,1 x 108

8

HĐQH-22 ( H – 22)

%

Axit Fulvic: 1; Chitosan: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH
 Nông Giang

Cfu/g

Nitrosomonas sp; Trichoderma sp: 1x108 mỗi loại

9

HĐQH – 6 (R – 6)

%

Axit Fulvic: 0,5; Chitosan: 1; Độ ẩm: 20

Cfu/g

Mycorrhizal sp: 1x108

10

GREENLIFE

%

Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 12-2-6; Mg: 2; S: 4; Độ ẩm: 20

CT CP Khử trùng Giám định Tài Nguyên [NK từ Hoa Kỳ]

ppm

Fe: 3000

Cfu/g

Baccillus spp: 1,26 x 108

11

                  Vi lượng Toàn Cầu–04                  (GAA-MAX M)

%

Axit Humic: 21; Axit Fulvic: 3; MgO: 5,5; S: 1,2; Zn: 1; Mn: 1; Fe: 0,35; Cu: 0,35; B: 3; NAA: 0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH MTV Thương mại Dinh dưỡng Thuỷ sản và Gia súc Toàn Cầu

Cfu/g

Trichoderma spp; Nitrosomonas spp; Nitrobacter spp; Bacilus spp: 2x108 mỗi loại

 

pH: 5,4

V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Bạn Nhà Nông

%

HC: 18; Axit Humic: 3; Độ ẩm 30

CT CP
Bạn Nhà Nông

Cfu/g

Xạ khuẩn; Bacillus sp; Azotobacter sp; Trichoderma Konigi: 1x106 mỗi loại

2

Bạn Nhà Nông số 1

%

HC:15; Axit Humic:4,5; P2O5-K2O:1-1; Ca:1; Mg:1; S:0,35; Độ ẩm:30

ppm

Fe: 80; Zn: 100; Cu: 40; Mn: 40; B: 80

Cfu/g

Bacillus sp; Azotobacter sp; Trichoderma Konigi: 1 x 106 mỗi loại

3

DHA 1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

CT CP Dương Hoàng Anh

Cfu/g

Trichoderma sp; Bacillus sp: 1 x 106 mỗi loại

4

 Ong Biển-01

%

HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-2-3; CaO: 0,1; MgO: 0,05; S: 0,1; Độ ẩm: 28

CT TNHH SX TM Đại Nam

ppm

Fe: 300; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 100

Cfu/g

Trichodecmasp; Bacillusmegatherium; Azotobacter chrococum: 1x106 mỗi loại

5

 Ong Biển-02

%

HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-3-5; CaO: 0,1; MgO: 0,05; S: 0,1; Độ ẩm: 28

ppm

Fe: 300; Zn: 200; Mn:100; Cu: 100

Cfu/g

Trichodecma sp; Bacillus megatherium; Azotobacter chrococum: 1x106 mỗi loại

6

 DAHU - 01

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH SX DV TM
Đặng Huỳnh

ppm

Fe: 150; Zn: 80; Cu: 40; Mn: 70

Cfu/g

Trichoderma spp: 1x106

7

 KTT

%

HC: 18; P2O5: 3; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma spp; Bacillus spp:  1x106 mỗi loại

8

HNN 1 (BacFarm 1)

%

HC: 20; N: 2; Độ ẩm: 30

CT TNHH Hợp Nhất Nông (UNI – FARM Co., Ltd)

Cfu/g

Trichoderma sp: 2,5 x 106; Streptomyces sp: 1,9 x 106

9

HNN 2 (BacFarm 2)

%

HC:16 (Axit Humic:1,5);N-P2O5-K2O:0,7-0,56-0,45;Ca:0,06;Độ ẩm:30

ppm

Mg: 100; Fe: 150; Zn: 100; Cu: 50; Mn: 50; B: 20

Cfu/g

Bacillus sp; Streptomyces sp; Azotorbacter sp: 1 x 106 mỗi loại

10

 HB5

%

HC: 15, N-P2O5-K2O: 1,5-0,5-0,3; Ca: 0,3; Mg: 0,2; Độ ẩm: 30

CT TNHH - TM – DV Huy Bảo

Cfu/g

Trichoderma spp: 1 x 106

11

 Kỹ Nông

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-1-2; Ca: 0,5; Mg: 0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Kỹ Nghệ Nông Lâm

Cfu/g

Trichoderma sp: 1 x 106

12

 Long Tân

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1,5-0,5; Độ ẩm: 30

CT CP Phân bón HC truyền thống Long Tân

Cfu/g

Trichoderma sp: 1 x 106

13

 Me Kong Tricho

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,5; Độ ẩm: 30

CT CP Me Kong Xanh

Cfu/g

Trichoderma sp: 1 x 106

14

BIO – NL1

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH SX-TM-DV NN
 Nhật Quang

Cfu/g

Bacillus megaterium var phosphorin; Azotobacter chlococcum; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

15

HCVS BIO – NL2

%

HC: 20; N-P2O5-K2O: 2-3-2; Ẩm độ: 30

Cfu/g

Azotobacter chlococcum; Bacillus megaterium var phosphorin; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

16

 NC

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; P2O5 TS: 2,5; Độ ẩm: 30

CT CP mía đường Nông Cống

Cfu/g

Azotobacter sp:1,6x106; Actinomyces. sp: 1 x 106 mỗi loại

17

 Nhà Nông

%

HC: 20; Chitosan: 0,1; Ẩm độ: 30

CT TNHH
Nông Giang

Cfu/g

Streptomyces sp; Bacillus sp; Nitrosomonas sp: 1x107 mỗi loại

18

 Tricho NOFA

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH TMDV Nông Nguyên Phát

Cfu/g

Aspergillus niger; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

19

 Tricho-NOVI 01

%

HC: 15; P2O5: 3; Độ ẩm: 30

CT TNHH Phân bón Nông Việt

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x106

20

 Tricho-NOVI 03

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x106

21

 CON TRÂU NẰM số 2
 chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5; Ca: 0,05; Mg: 0,05; S: 0,05; SiO2: 0,05; Độ ẩm: 25

CT TNHH
Thiên Ngưu

ppm

Cu: 100; Fe: 10; Zn: 10; Mn: 10; B: 10

Cfu/g

Aspergillus spp; Trichoderma spp: 1x106

23

 KOMIX - BT

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-2-2; MgO: 1; CaO: 1; Độ ẩm: 30

CT CP
Thiên Sinh

Cfu/g

Azotobacter sp: 1 x 106

24

 KOMIX - L

%

HC: 15; Axít Humic: 2; P2O5: 1,5; Độ ẩm: 30

Cfu/g

Azotobacter sp: 1 x 106

25

Tứ Cường 1,5-3-0

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5: 1,5-3; Độ ẩm: 30

CT TNHH SX XD TM Tứ Cường

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 30; B: 10

Cfu/g

Trichoderma spp; Azotobacter spp; Bacillus spp.: 1x106 mỗi loại

26

Tứ Cường 1-1-1

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-1-11; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 50; Zn: 100; Mn: 50; B: 10

Cfu/g

Azotobacter spp.; Bacillus spp.: 1x106 mỗi loại

27

Tứ Cường 1-2-1

%

HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Độ ẩm: 30

ppm

Fe: 30; Cu: 60; Zn: 60; Mn: 30; B: 10; Mo: 2

Cfu/g

Bacillus spp; Trichoderma spp.: 1x106 mỗi loại

28

 Tứ Cường  3-1-1

%

HC: 15; Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 30

ppm

Cu: 50; Zn: 100; Mn: 50; B: 10

Cfu/g

Aspergillus. spp; Azotobacter spp.; Bacillus spp.: 1x106 mỗi loại

29

KG Tricho -VS

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 0,5-0,5-0,5; Ca: 0,5 Mg: 0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH MTV Nông Lâm nghiệp Kiên Giang

Cfu/g

Baccillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại

30

Việt Mỹ

%

HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; S: 0,6; Ca: 0,6; Mg: 0,03; Độ ẩm: 30

CT CP PT NN
Việt Mỹ

ppm

Zn: 500; B: 300; Cu: 300; Mn: 300; NAA: 50

Cfu/g

Trichoderma sp; Azotobacter spp.; Bacillus spp.: 1x106 mỗi loại

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

AHN_09

%

HC: 23; Axit Humic: 20; N-P2O5-K2O: 15-15-3; CaO: 5; Mg: 5, S: 0,003; Độ ẩm: 25

CT TNHH
An Hưng Nông

ppm

Zn: 30; Fe: 30; Mn: 30; Bo: 30

2

 DHUNMIN

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 25

CT CP Dương Hoàng Anh

3

 Đại Lợi 2

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3,5-3-2; Độ ẩm: 25

CT TNHH Phân bón Đại Lợi

 

pH: 6,7

4

 Ong Biển-03

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-3-3; CaO: 0,1; MgO: 0,05;    S: 0,1; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX TM Đại Nam

ppm

Fe: 300; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 300

5

 Geno –  09

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-0,5; MgO: 0,5; B: 0,4;      Cu: 0,5; Zn: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH PTKT mới SH Đông Dương

6

Mặt Trời Xanh
(BOKASHI Sinh học)

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 25

CT TNHH Mặt Trời Xanh

7

 Bio-KH.01

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-3-2; CaO: 0,5; Mg: 0,5;         SiO2: 10; Độ ẩm 25

DN TN Khải Hoàn

ppm

Mn: 1500; Cu: 1500; Zn: 1500; B: 500; Fe: 100; Mo: 500

8

Hoạt tính

%

HC:23; Axit Humic:2,5; N-P2O5-K2O:2,5-2,5-2,5; CaO:0,5; Mg:0,2; S:0,3; Cu:0,01; Fe:0,01; Zn:0,01; Mn:0,01; Mo:0,01: Độ ẩm:25

Công ty TNHHTM-SX Phước Hưng

ppm

B: 1000    

9

Conexa – SH1

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Công nghệ Xanh Quốc Anh (CONEXA)

10

Quốc Tế 3-3-2

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Ca: 0,5; Mg: 0,2; SiO2: 2; S: 2; Zn: 0,5; Cu: 0,5; B: 0,5 Mn: 0,5; Độ ẩm: 25

CT TNHH PTKHKT
 Quốc Tế

11

Me Kong Vàng

%

HC: 22 (Axit Humic: 2,5); N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Ca: 0,5; Mg: 0,5; Độ ẩm: 25

CT CP Me Kong Xanh

ppm

Fe:150; Mn: 1000; Zn: 200; Cu: 150; B: 500

12

NNX-01

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2,5-2,5; Ca: 0,5; Mg: 0,2; S: 2; Độ ẩm: 25

CT CP SXTM&DV Nông Nghiệp Xanh

ppm

Cu: 50; Zn: 40; B: 70; Mn: 30; Si: 2,2

13

OMF

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 25

CT CP PB Sinh hoá Củ Chi

 

pH: 5-7

14

 CON TRÂU NẰM số 1
 chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 22; Axít Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; Ca: 0,05; Mg: 0,05; S: 0,05; SiO2: 0,05; Độ ẩm: 25

CT TNHH Thiên Ngưu

ppm

Cu: 100; Fe: 10; Zn: 10; Mn: 10; B: 10

15

Thiên Long

 

HC: 23; Axít Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2,2-0,6; Độ ẩm: 25

CT TNHH ĐT PTCN Thiên Long

         

VII. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

 DHA 4 – 5 - 6

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-5-6; Độ ẩm: 25

CT CP Dương Hoàng Anh

2

 Đại Lợi 1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-6-3; Độ ẩm: 25

CT TNHH Phân bón Đại Lợi

3

 Ong Biển-04

%

HC: 15; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-3-3; CaO: 0,1; MgO: 0,05; S: 0,1; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX TM Đại Nam

ppm

Fe: 300; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 300

4

TH 4

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 25

CT TNHH
Công nghiệp-TM&SX
Đại Phong

ppm

Cu: 50; Zn: 40; B: 70; Mn: 30; Fe: 30

5

 ND - 801

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX DV TM Đặng Huỳnh

ppm

Fe: 150; Zn: 80; Cu: 40; Mn: 70

6

 LX

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-4-1; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 150; Zn: 80; Cu: 40; Mn: 70

7

Geno –  10

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Fe: 0,5; B: 0,2; Cu: 0,2; Zn: 0,1; Độ ẩm: 19

CT TNHH PTKT mới Sinh học Đông Dương

8

HNN 1 (GapFarm 3)

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 25

CT TNHH
Hợp Nhất Nông (UNI – FARM Co., Ltd)

ppm

Zn: 100; Fe: 150; Cu: 100; Mn: 100

9

 Bio-KH.02

%

HC: 15; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-6-1; CaO: 0,5; Mg: 0,5;     SiO2: 10; Độ ẩm 25

DN TN Khải Hoàn

ppm

Mn: 1500; Cu: 1500; Zn: 1500; B: 500; Fe: 100; Mo: 500

10

Quốc Tế 4-4-2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-4-2; Ca: 0,3; Mg: 0,6; Fe: 0,05; Cu: 0,04;       Mn: 0,08; Zn: 0,03; Độ ẩm: 25

CT TNHH PTKHKT
Quốc Tế

11

 AMINO ACID ORGANIC13-5-7+TE chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 15 (Axit Humic: 10); N-P2O5-K2O: 13-5-7; Amino axit :(Alanine; Glycine; Valine; Leucine; Serine; Proline) 8; Độ ẩm: 10

CT TNHH Nam Bắc [NK từ Trung Quốc]

12

 NC 01

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-4-4; P2O5 TS: 5,5; Độ ẩm: 25

CT CP mía đường Nông Cống

13

 NC 02

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-5-2; P2O5 TS: 6; Độ ẩm: 25

14

NC 03

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-6-1; P2O5 TS: 7,2; Độ ẩm: 25

15

NOFA

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-4-1; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM & DV Nông Nguyên Phát

16

Conexa – HK1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-3-3; Độ ẩm: 19

CT TNHH Công nghệ Xanh Quốc Anh (CONEXA)

17

Conexa – HK2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 19

18

Con Công 01

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-2-6; Độ ẩm: 25

CT TNHH MTV Trường Anh

19

Con Công 02

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Độ ẩm: 25

20

Tiến Nông 3-4-1 (TN 3-4-1)

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-4-1; Độ ẩm: 25

CS SX Phân bón Tiến Nông

21

 Tứ Cường 4 – 4 - 2

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-4-2; Độ ẩm: 25

CT TNHH SX XD TM Tứ Cường

ppm

Fe: 100; Cu: 100; Zn: 100; B: 50

22

 Tứ Cường 2 – 4 - 2

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 25

ppm

Mn: 100; Cu: 100; Zn: 200; B: 50

23

 Tứ Cường 3 – 2 - 3

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Ca: 1,5;  Độ ẩm: 25

ppm

Mn: 50; Cu: 100; Zn: 50; B: 20

24

Tứ Cường 2 – 2 - 4

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-2-4; Ca: 1;  Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 30; Mn: 30; Cu: 60; Zn: 60; B: 10; Mo: 2

25

TULIP 1

%

HC: 25,8 (C: 15); N-P2O5-K2O: 5-5-5;  Độ ẩm: 16

VPĐD thường trú tại TP
Hồ Chí Minh
(CT M-Power Development Ltd) [NK từ Malaysia, Thái Lan, Trung Quốc)

26

TULIP 2

%

HC: 57,96 (C: 33,7); N-P2O5-K2O: 5-5-5;  Độ ẩm: 25

27

Việt Mỹ

%

HC: 16; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 1-1-6; S: 0,6; Ca: 0,6; Mg: 0,03; Độ ẩm: 20

CT CP
PTNN Việt Mỹ

 

Zn: 500; B: 300; Cu: 300; Mn: 500; NAA: 50

VIII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

                  COLOREX                        GARDENR HOMEGROW

%

N-P2O5-K2O: 0,03-0,15-0,15

CT CP TM An Đạt [NK từ Hoa Kỳ]

ppm

pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,1

2

AHN_01

%

Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 35-11-11; S: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 8

CT TNHH
An Hưng Nông

ppm

Zn: 50.000; Fe: 200; Mn: 200; Cu: 200

3

AHN_02

%

Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 10-45-10;  S: 1; Mg: 1; Độ ẩm: 8

ppm

Bo: 50000; Zn: 10000; Fe: 200; Mn: 200; Cu: 200

4

AHN_03

%

Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 6-32-32; Ca: 5; Mg: 1; S: 1;  Độ ẩm: 8

ppm

Fe: 200; Mn: 200; Cu: 200

5

AHN_16-16-8+1S

%

Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 16-16-8; S: 1; Mg: 1

ppm

Fe: 200; Mn: 200; Cu: 200; Zn: 10000

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

6

AHN_Vi lượng

%

Axit Humic: 20; Mg: 9; S: 3; Độ ẩm: 8

ppm

Fe: 40000; Mn: 40000; Zn: 15000; Cu: 15000; Bo: 5000; Mo: 1000

7

 AE- BO

g/l

B: 75

CT TNHH Anh Em

 

pH: 4,0 – 7,0; Tỷ trọng: 1,15

8

 AE – PHOS

%

N-P2O5-K2O: 2,1-20-2,5

 

pH: 4,0 – 7,0; Tỷ trọng: 1,15

9

 AE- Clorua đồng

ppm

Cu: 25000; B: 100; Mn: 100; Fe: 100; Zn: 100

 

pH: 4,0 – 7,0; Tỷ trọng: 1,1

10

 AE-Nito – Manhe

%

N: 15,5; MgO: 4,5

ppm

Cu: 100; B: 100; Mn: 100; Fe: 100; Zn: 100

 

pH: 4,0 – 7,0; Tỷ trọng: 1,1

11

 AE.NA-GA3

%

N-P2O5-K2O: 1-2-1

ppm

NAA: 500; GA3: 1000

 

pH: 5-6; Tỷ trọng 1,1

12

 AE-Canxi-Bo-Zin

%

N: 1; CaO: 15,5

ppm

Z: 150; B: 300

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng 1,2

13

 AE-Hữu cơ hoà tan

%

HC: 3 (Axit Humic: 2,5); N-K2O: 4,5-4,5; Amino axit: (Alanine; Glycine; Valine; Leucine; Serine; Proline): 2,5

 

pH 7-8; Tỷ trọng 1,2

14

 AE-Phù sa

%

Axit Humic: 0,25; N-P2O5-K2O: 5,6-0,5-0,25

CT TNHH Anh Em

ppm

NAA: 1250

 

pH 7-8; Tỷ trọng 1,1

15

 AE-Nitro

%

N-P2O5-K2O: 18-2,3-1;  Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 850

16

 AE-Số 1 (AE.B-Số 1)

%

N-P2O5-K2O: 7-6-10

ppm

B: 4000; NAA: 4000

 

pH 6,5- 7,5; Tỷ trọng: 1,15 – 1,2

17

 AE 7-5-44 + TE

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 10

ppm

B: 50; Cu: 50; Fe: 50; Mn: 50; Zn: 50

18

 AE - Humate Hoa Sen

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-5-4

ppm

B: 200; Cu: 100; Fe: 100; Mn: 50; Zn: 200

 

pH: 7 – 8; Tỷ trọng: 1,15 – 1,25

19

 Bạn Nhà Nông Amino

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 2,5-2-3,2; Ca: 0,1; Mg: 0,08; S: 0,09; Axit amin: 3,25 (Serine; Histidine; Threonine; Alanine; Agrinine; Tyrosine; Valine; Phenyllalanine; Leucine; lysine; Proline)

CT CP Bạn Nhà Nông

ppm

Fe: 300; Cu: 150; Zn: 400; Mn: 150; Bo: 400; Mo: 15; Vitamin B1: 25

 

pH: 6,9 -7,2; Tỷ trọng: 1,15

20

Bạn Nhà Nông

%

P2O5-K2O: 2-8 ; Mg: 0,4; B: 0,35; Axit amin: 1,35 (Serine; Histidine; Threonine; Alanine; Agrinine; Tyrosine; Phenyllalanine; Leucine; Lysine; Proline)

CT CP Bạn Nhà Nông

ppm

Fe: 400; Cu: 800; Zn: 1500; Mn: 1200

 

pH: 6 -7,5; Tỷ trọng: 1,15

21

Mycrobor

%

B2O3: 68 (B: 21,1); Na2O: 14,7; Độ ẩm: 5    

Chi nhánh CT BOLY CORPORATION tại Việt Nam [NK từ Argentina]

22

Mycrobor DF 

%

B2O3: 58,8 (B: 18,25); Na2O: 10,51; Độ ẩm: 5    

23

Omex Tottenham

%

N: 11,3; S: 26

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15

24

Omex Everton

%

N-P2O5-K2O: 10-8-40; NH3: 1; Độ ẩm: 3           

ppm

Mg: 120; Cu: 16; Zn: 14; Fe: 70; B: 22; Mn: 42; Mo: 14            

25

Neptune’s Hydrolyzed Fish

%

N-P2O5-K2O: 2-4-1; S: 0,34; Mg: 0,2; Ca: 1,56; Na: 0,31

ppm

Fe: 108; Cu: 59

 

pH: 3,8; Tỷ trọng: 1,2

26

 BNV 1

%

N-P2O5-K2O: 3-2-2

CT TNHH Bồ Nông Vàng

ppm

Fe: 60; Cu: 50; Zn: 150; Mn: 40; B: 500; Mg: 80; NAA: 450

 

pH: 5-8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

27

 Stoller Foli-Zyme

%

N-K2O: 8-3; Ca: 3

VPĐD Brightonmax International Sdn. Bhd tại Việt Nam [NK từ Hoa Kỳ và Tây Ban Nha]

 

pH: 2-3; Tỷ trọng: 1,2-1,3

28

 Stoller Bio-Forge

%

N-K2O: 2-3

 

pH: 4-5; Tỷ trọng: 1,1-1,2

29

 Stoller Flower Power

%

B: 3; Cu: 0,1; Mo: 0,02; Zn: 4

 

pH: 8,5-9,5; Tỷ trọng: 1,2-1,3

30

 Stoller Fruit Power

%

B: 0,345; Ca: 5,5

 

pH: 3,5-4,5; Tỷ trọng: 1,15-1,25

31

 Stoller Rice Micronutrient Mix (Stoller ZinCuMin)

%

Cu: 2; Zn: 5; S: 4; Mn: 1

 

pH: 3-4; Tỷ trọng: 1,2-1,3

32

 Stoller Ripener

%

N-P2O5: 3-28; Mo: 4

 

pH: 1-2; Tỷ trọng: 1,35-1,45

33

 Stoller Sugar Mover

%

B: 8; Mo: 0,004

 

pH: 7,5-8,5; Tỷ trọng: 1,2-1,3

34

 Stoller X-tra Power

%

Mg: 0,8; Cu: 0,8; Mn: 0,8; Zn: 3,2

 

pH: 7,35-8,35; Tỷ trọng: 1,2-1,3

35

Đồng Xanh 1 (Green Field 1)

%

Axit Humic: 9,5; N-K2O: 0,6-0,1; CaO: 0,3

CT TNHH MTV SXTM DV XNK Cánh Đồng Xanh

ppm

Fe: 1000; B: 100

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,1

36

 Đồng Xanh 2 (Green Field 2)

%

N-K2O: 5-5

ppm

B: 1000; Mo: 100

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,05

37

 Đồng Xanh 3 (Green Field 3)

%

N-K2O: 6-4; CaO: 0,8; MgO: 0,5

ppm

Fe: 1500; Mo: 300; Mn: 900; Cu: 400 B: 600; Zn: 200

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

38

 DHA 8 - 8 - 8 + TE

%

N-P2O5-K2O: 8-8-8; Ca:0,03; Mg:0,03

CT CP Dương Hoàng Anh

ppm

B: 100; Zn: 180; Fe: 150; Mn: 150 Mo: 20; Co: 20; Vitamin B1: 250; Vitamin B2: 50; Vitamin C: 50

 

pH: 7,5 – 8,5; Tỷ trọng: 1,15 – 1,25

39

 V1 chuyên cây ngắn ngày

%

Axit Humic: 8; N-P2O5-K2O: 5-3-2; Mg: 0,01; Ca: 0,015

CT TNHH MTV DV TM Đăng Vũ

ppm

Fe: 100; Zn: 50; Mn: 50; Cu: 90; NAA: 300

 

pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,18 – 1,30

40

 V2 chuyên cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 7-5-47; Mg: 0,01; Ca: 0,015; Độ ẩm 10

CT TNHH MTV DV TM Đăng Vũ

ppm

Fe: 100; Zn: 50; Mn: 50; Cu: 90; NAA: 300

41

 V3 chuyên cây ngắn ngày

%

N-K2O: 2-10; Mg: 0,01; Ca: 0,015

ppm

Fe: 100; Zn: 50; Mn: 50; Cu: 90; NAA: 300

 

pH: 7 – 8; Tỷ trọng: 1,18 – 1,30

42

 V4 chuyên cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 5-5-10; Mg: 0,01; Ca: 0,015

ppm

Fe: 100; Zn: 50; Mn: 50; Cu: 90; NAA: 300

 

pH: 6 - 7; Tỷ trọng: 1,2 – 1,30

43

 DAHU – 06

%

N-K2O: 27-2; S: 10,5; Độ ẩm: 12

CT TNHH SX DV TM Đặng Huỳnh

ppm

B: 5000; Zn: 10.000

44

 Sóc Nâu

%

N-P2O5-K2O: 3-2-5

ppm

B: 50.000; Zn: 5000; NAA: 1.500

 

pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,15 – 1,25

45

 A1

%

Axit Fulvic: 4,5; N-P2O5-K2O: 7-5-35; SiO2: 0,5; Độ ẩm: 15

ppm

B:100; Zn: 100; Cu: 50; Mn: 80

46

 DHU - 09

%

Axit Fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 1-2-1

ppm

NAA: 2.000; Vitamin B1: 1.500; Axit Amin: 1800

 

pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,15 – 1,25

47

 LITHOVIT (Deltanano)

%

Ca: 31,68; Mg: 1,32; Fe: 1,31; Độ ẩm: 20

CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd) [NK từ Đức, Bỉ, Hà Lan, Tây Ban Nha]

48

 DELTA solu- K

%

K2O: 50; S: 18 (SO3: 46); Độ ẩm: 20

ppm

Ca: 450; Mg: 600; Fe: 150

49

 DELTAFORLIA - Ksolu

%

N-K2O: 9-33; MgO: 4; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 320; Mn: 160; Cu: 30; Zn: 80; B: 100; Mo: 10

50

COMBIsolu - M

%

K2O: 30; S: 17; MgO: 10; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 320; Mn: 160; Zn: 80; B: 100; Cu: 30; Mo: 10

51

 ĐỨC THÀNH 1

%

HC: 10; N-P2O5-K2O: 8-8-8; Mg: 1,5; Ca: 1,5; S: 3; Zn: 2; B: 1; Cu: 0,5; Độ ẩm: 8

CT CP TM DV XNK Đông Nam Đức Thành

52

 ĐỨC THÀNH 2

%

N-P2O5-K2O: 15-15-15; B: 0,5; Zn: 1,5; Độ ẩm: 8

ppm

Mo: 600; Cu: 550; NAA: 100

53

ĐỨC THÀNH 3

%

N-P2O5 -K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 8

ppm

Mg: 70; Zn: 160; Mn: 150; Cu: 150; B­: 650, Mo: 5

54

 ĐỨC THÀNH 4

%

N-P2O5 -K2O: 20-20-15; B: 0,5; Zn: 1,5; Độ ẩm: 8

ppm

Mo: 500; Cu: 600; NAA: 100

55

ĐỨC THÀNH 5

%

N-P2O5-K2O: 10-50-10; Độ ẩm: 5

ppm

Fe: 400; Mn: 200; Zn: 200; Cu: 100; B: 100 Mo: 10

56

 ĐỨC THÀNH 6

%

N-P2O5-K2O: 5-5-45; Mg: 2;  Zn: 5; B: 3; S: 12; Độ ẩm: 5

57

ĐỨC THÀNH 7

%

N-P2O5-K2O: 3-3-4; NAA: 0,3

CT CP TM DV XNK Đông Nam Đức Thành

ppm

Fe: 300; Mn: 200; Mo: 200; Zn: 30; Mg: 50 B: 100

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

58

 ĐỨC THÀNH 8

%

N-P2O5-K2O: 10-5-7; NAA: 0,3; Nitrophenol: 0,2

ppm

Fe: 300; Mn: 200; Mo: 200; Zn: 30; Mg: 50 B: 100

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

59

ĐỨC THÀNH 9

%

N-P2O5-K2O: 6-8-10; B: 0,5; Zn: 0,3

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

60

ĐỨC THÀNH 10

%

HC: 30; N-P2O5-K2O: 4,5-4,5-3,5; Nitrophenol: 0,2

ppm

Fe: 100; Mn: 100; Mo: 80; Zn: 20; Mg: 40; B: 70

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,12

61

 ĐỨC THÀNH 11

%

N-P2O5-K2O: 6,5-7,9-4,7

ppm

Mn: 190; Mo: 200; Zn: 900; B: 200; Cu: 150

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,12

62

ĐỨC THÀNH 12

%

B: 15; N: 6,5

 

pH: 4-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,11

63

 Đức Thành 13

%

N: 10; Mg: 5; Zn: 0,2; Bo: 0,5; Cu: 0,05; Mo: 0,01; Vitamin B1: 0,01; Vitamin C: 0,1

 

pH: 6,8 – 7,2; Tỷ trọng 1,12

64

Đức Thành 14

%

N: 15; Ca: 18; Mg: 2,1; Mn: 0,15; Fe: 0,075; Bo: 0,075; Cu: 0,06; Zn: 0,03; Độ ẩm:  8

CT CP TM DV XNK Đông Nam Đức Thành

65

Đức Thành 15

%

N-P2O5-K2O: 1,5-25-1,5; GA3: 0,2

ppm

Bo: 200; Cu: 100; Zn: 200

 

pH: 6,9 – 7,2; Tỷ trọng: 1,15

66

Đức Thành 16

%

Axit Humic: 12; N-P2O5-K2O: 0,13-0,18-12; Si: 0,15; Mg: 0,03; Fe: 0,15

ppm

Bo: 34,6; Cu: 7,3; Zn: 6,2

 

pH: 8; Tỷ trọng: 1,17

67

 Bạch Tuộc 1
(Chuyên rau)

%

CaO: 3,5; Mg: 2,5; S: 2; α NAA: 0,2

CT CP Điền Thạnh

ppm

Cu: 5000; Zn: 28000; Mn: 20000; Mo: 1000; B: 5000; Fe: 4000

 

pH: 5,5 – 6,5; Tỷ trọng: 1,12 – 1,18

68

Bạch Tuộc 2
(Chuyên rau)

%

N-P2O5-K2O: 3-15-9; Mg: 0,05; α NAA: 0,25; GA3: 0,2

ppm

Zn: 100; B: 1000

 

pH: 5,5 – 6,5; Tỷ trọng: 1,12 – 1,18

69

 Bạch Tuộc 3
(Chuyên rau)

%

N-P2O5-K2O: 4-2-10; CaO: 0,1; α NAA: 0,25; GA3: 0,2

ppm

B: 500

 

pH: 5,5 – 6,5; Tỷ trọng: 1,12 – 1,18

70

 VermaPlex

%

Axít Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 0,1-1-2,3

CT CP NN GAP [NK từ Hoa Kỳ]

 

pH: 6,8 ; Tỷ trọng: 1,05 – 1,10

71

Geno –  68

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 7-0,1-0,1; Ca: 0,1; Mg: 0,1; Fe: 0,1; Axit Amin( Alanine; Glycine; Valine; Leucine; Serine; Proline): 5

CT TNHH PTKT mới Sinh học
Đông Dương

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,12

72

Geno - Big

%

Axit Humic: 4,5; Axit Fulvic: 1,5; K2O: 30; Mg: 10; Độ ẩm: 18

ppm

GA3: 200

 

pH: 1,5

73

                     HLV - TRICHO                    chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Mg: 0,05; Độ ẩm: 20

CT CP Sinh học Nông nghiệp Hai Lúa Vàng

ppm

Zn: 250; B: 200; Cu: 100; Vitamin E: 100

Cfu/g

Trichodermar sp: 1,6x108; Bacillus sp: 1x107

74

                 HUMA - ĐHCT               chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 42 (Axit Fulvic: 2; Axit Humic: 40); K2O: 5; Axit Amin (Glutamic; Serine; Prolin; Valin): 1,6; Độ ẩm 10

75

                HALUVA                         chuyên cây ngắn ngày

%

N - P2O- K2O: 0,7 - 0,4 - 0,3; Axit Amin (Glutamic; Serine; Prolin; Valin): 1,6

ppm

 Bo: 300; Vitamin B1: 800

 

pH: 5,5 – 6,5; Tỷ trọng: 102 – 1,025

76

                  CAVITA                          chuyên cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 2-2-5; Mg: 0,02; Ca: 7,3

ppm

Zn: 200; B: 1000; Vitamin B1: 1000

 

pH: 5,5 – 6,5; Tỷ trọng: 1,12 – 1,18

77

                  Sinh Học Hiệp Lợi UP5                    (UTRA PLANTA)

%

N-P2O5-K2O: 1,72-0,53-1,47; Protein: 10,75

CT TNHH Công nghệ Sinh học Hiệp Lợi

ppm

Axit amin: 315 (Alanine; Lysine; Glysine; Valine; Tyrosine)

 

pH: 7,4; Tỷ trọng: 1,18

78

          Sinh Học Hiệp Lợi UP5T            (UTRA PLANTA)

%

N-P2O5-K2O: 1,29-0,53-1,6; Protein: 8,06

ppm

Axit amin: 313 (Alanine; Lysine; Glysine; Valine; Tyrosine)

 

pH: 7,5; Tỷ trọng: 1,19

79

                Sinh Học Hiệp Lợi UP5C            (UTRA PLANTA)

%

N-P2O5-K2O: 1,93-0,53-1,46; Protein: 12,06

ppm

Axit amin: 315 (Alanine; Lysine; Glysine; Valine; Tyrosine)

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,19

80

 Megagreen

%

CaO: 52,9 (CaCO3: 94,4); Al2O3: 0,43; MgO: 1,2 (MgCO3: 2,56);        Fe2O3: 0,19; SiO2: 1,75; Na2O: 0,23; K2O: 0,1; Độ ẩm: 0,33

CT TNHH ĐTTM Hoa Đô [NK từ Đức]

mg/kg

Mn: 40; Zn: 45; Cu: 13,2; Mo: 0,04

81

 N-P-K 20 - 20 -20 + TE
(Đài Loan 1)

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; Mg: 0,07; Độ ẩm: 10

CT TNHH XD - TM – XNK Hoàng Đức [NK từ Đài Loan]

ppm

B: 100; Cu: 200; Fe: 1000; Mn: 500 Mo: 20; Zn: 200

82

 N-P-K 15 - 30 -15 + TE
(L 505)

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 10

ppm

B: 100; Cu: 300; Fe: 1000; Mn: 800; Mo: 20; Zn: 300

83

 N-P-K 30 - 15 -15 + TE
(ĐHĐ 001)

%

N-P2O5-K2O: 30-15-15; Độ ẩm: 10

ppm

B: 90; Cu: 200; Fe: 1000; Mn: 500; Mo: 20; Zn: 200

84

 N-P-K 5 - 10 - 45 + TE
(KALI 45)

%

N-P2O5-K2O: 5-10-45; Độ ẩm: 10

ppm

B: 90; Cu: 200; Fe: 1000; Mn: 500 Mo: 20; Zn: 200

85

HN 33 – 11 – 11 + TE

%

N-P2O5-K2O: 33-11-11; Độ ẩm: 8

CT TNHH SX TM DV Hoá Nông

ppm

B: 400; Zn: 400; Cu: 400; NAA: 400

86

HN 20 – 30 – 20 + TE

%

N-P2O5-K2O: 20-30-20; Độ ẩm: 8

ppm

B: 400; Zn: 400; Cu: 400; NAA: 400

87

HN- Humic (Pro – Humic)

%

Axit Humic: 30; N-K2O: 3-3; Độ ẩm: 8

ppm

B: 400; Zn: 400; Cu: 400; NAA: 400

88

 HN Kali Silic

%

K2O: 5; SiO2: 20

ppm

B: 400; Zn: 400; NAA: 400

 

pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,2 – 1,3

89

 HN Boron

%

B: 10

CT TNHH SX TM DV Hoá Nông

 

pH: 6 – 7; Tỷ trọng 1,2

90

 HN Ca Si (canxi – silic)

%

Ca: 10; SiO2: 10

ppm

B: 400; Zn: 400; NAA: 400

 

pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,2 -1,3

91

 HN - Thio

%

N: 34; S: 38; Độ ẩm: 3

ppm

B: 3000; Zn: 3000

92

NPK 20-20-15 + TE

%

N-P2O5-K2O: 20-20-15; SiO2: 2; Độ ẩm: 3

ppm

B: 400; Zn: 400

93

 KTL 1

%

N-P2O5-K2O: 1-10-1; Ca: 0,005; Mg: 0,005; S: 0,01; Axit amin: 5 (Proline; Methionine; Lysine)

CT TNHH TM - SX Hóa Nông An Giang

ppm

Cu: 100; Zn: 500; Vitamin E: 200; Vitamin B2: 100; Vitamin B1: 150

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15

94

 KTL 2

%

Mg: 0,02; Ca: 0,02

ppm

Cu: 18000; Zn: 10000; Fe: 5000; Mn: 5000

 

pH: 5-7,5; Tỷ trọng: 1,15

95

 KTL 3

%

HC: 10 (Axit Fulvic: 7,5); Axit amin: 1 (Glycine; Proline; Methionine; Lysine); Mg: 0,0005

ppm

Zn: 50; Cu: 80; Mn: 20

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,15

96

 KTL 4

%

N: 6,5; B: 15; Mg: 0,001; S: 0,001

ppm

Fe: 50; Zn: 50

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,33

97

 KTL-Silica

%

SiO: 18; Ca: 19; S: 2;  MgO: 3

ppm

Cu: 130; Fe: 650; Zn: 1560; B: 130; Mn: 676

 

pH: 7,7; Tỷ trọng: 1,3

98

 KTL

%

N-P2O5-K2O: 5-10-10; MgO: 3; S: 2

ppm

Cu: 200; Fe: 120; Zn: 900; B: 120

 

pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,3

99

 KTL 5

%

N-P2O5-K2O: 6-4-4; Mg: 0,01

CT TNHH TM-SX Hóa Nông An Giang

ppm

Cu: 500; Fe: 1500; Mn: 500; GA3: 400

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,23

100

 KTL 6

%

P2O5-K2O: 44-6; Mg: 4,7

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,48

101

 KTL 7

%

N-P2O5-K2O: 1-5-1; Ca: 10; Mg: 0,001; S: 0,008

ppm

Cu: 200; Fe: 500; Mn: 100; B: 100; Zn: 80000

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,38

102

 KTL 8

%

N-P2O5-K2O: 1,5-1,5-8; Ca: 10; Mg: 0,005; Axit Glutamic: 0,2; Axit Citric: 1; Độ ẩm: 5

ppm

Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Zn: 100; NAA: 2000

103

 Hợp Trí Organo - Grow

%

HC: 10; N-K2O: 8-2; CaO: 14; MgO: 1

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

ppm

B: 500

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,4 – 1,5

104

 Hợp Trí Organo - Forge

%

HC: 10

ppm

GA3: 500; IBA: 500; Kinetin: 1000

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

105

 Hợp Trí Organo - TE

%

HC: 10; MgO: 2,2; S: 1,3

ppm

Zn: 20000; Fe: 20000; Mn: 15000; Cu: 5000; B: 1000; Mo: 500

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,25 - 1,35

106

 Hợp Trí Organo-Bio

%

HC: 35 (Axit Humic: 35); CaO: 16,8; Độ ẩm: 15

Cfu/g

Trichoderma sp: 1 x 109

107

HNN 1 (GapFarm)

%

HC: 32 (Axit Fulvic: 21); Độ ẩm: 10

CT TNHH Hợp Nhất Nông (UNI – FARM Co., Ltd)

ppm

Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; B: 200 Mn: 500; β NAA: 70

108

 HNN 2 (TeamFarm)

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10; Độ ẩm: 12

ppm

Zn: 150; Fe: 200; Cu: 200; B: 350; Mn: 200

109

HNN 3 (GroFarm)

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 12

ppm

Zn: 100; Fe: 150; Cu: 150; B: 300 Mn: 150; Nitrophenol: 20

110

HNN 4 (WonderFarm)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 12

ppm

Zn: 100; Fe: 150; Cu: 150; B: 300; Mn: 150; IBA: 5

111

HNN 5 (SIBOCA)

%

Ca: 12; SiO2: 6

ppm

Zn: 300; B: 350; NAA: 72; IBA: 5

 

pH: 7,5 – 10; Tỷ trọng: 1,2 – 1,3

112

HNN 6 (TeamFarm 1)

%

N-P2O5-K2O: 4-1-1; Axit amin: 11,9 (Alanine; Aspatic axit; Glutamic axit; Glycine; Histidine; Leucine; Valine)

ppm

Zn: 250; Fe: 150; B: 200; Mn: 100

 

pH: 4,5 – 6,5; Tỷ trọng: 1,1 – 1,2

113

HNN 7-2-5 (THC SuperBon)

%

N-P2O5-K2O: 7-2-5

ppm

Zn: 420; Fe: 100; B: 500; Mn: 100 Cu: 100 Mo: 300

 

pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,1 – 1,2

114

HNN 8 (TeamFarm 2)

%

N-P2O5-K2O: 1,7-0,2-1,6; Axit amin: 6,2 (Alanine; Glycine; Valine; Leucine; Isoleucine; Threonine; Serine; Proline; Axít Aspatic; Methionine; Axít Glutamic; Phenylalanine; Lysine; Histidine; Tyrosine)

 

pH: 6,0 – 7,5; Tỷ trọng: 1,1 – 1,2

115

HNN 9 (GapFarm 1)

%

HC: 25,8 (Axít Humic: 20; Axít Fulvic: 3); N-P2O5-K2O: 0,13-0,18-7,2; Ca: 0,03; S: 0,1; SiO2: 0,15; Độ ẩm: 12

CT TNHH Hợp Nhất Nông (UNI – FARM Co., Ltd)

ppm

Mn: 300; Fe: 1500; Cu: 7,3; B: 34,6; Zn: 6,2 Co: 2,7

116

 HNN 10 (GroFarm 1)

%

N-P2O5-K2O: 6-6-45; Độ ẩm: 12

ppm

NAA: 500; Zn: 350; Fe: 150; Cu: 250; B: 350 Mn: 250

117

 HNN 11 (HumicUSA)

%

Axít Humic:8; N-P2O5-K2O:11-9-9; Ca:0,6; SiO2:1; Mg:1,2; Độ ẩm: 8

ppm

Mn: 200; Fe: 150; Cu: 50; B: 150; Zn: 1500; Vitamin C: 10;                Vitamin B1: 10; Vitamin B2: 10; GA3: 5

118

 HNN 12 (GapFarm 2)

%

N-P2O5-K2O: 1,6-1,2-1,6; Axít Alginic: 1

ppm

Mn: 120; Fe: 350; Cu: 126; B: 180; Zn: 99

 

pH: 6 – 8; Tỷ trọng: 1,1 – 1,2

119

HNN 13 (NICABO)

%

N: 10; Ca: 16; Mg: 1,2

ppm

Fe: 1000; Zn: 1000; Cu: 100; Mn: 50; B: 1500; Mo: 100; Vitamin C: 10; Vitamin A: 10; Vitamin B1: 10; Vitamin B2: 10; Vitamin B6: 10; Axit amin: 10 (Aspatic axit; Cysteine; Glycine; Lysine; Trytophan); GA3: 5; IBA: 5

 

pH: 5 – 7; Tỷ trọng: 1,4

120

HNN 14 (WonderFarm1)

%

N-P2O5-K2O: 33-11-11; Độ ẩm: 12

ppm

Zn: 200; Fe: 150; Cu: 100; B: 150; Mn: 100; Cytokinin: 10

121

 HNN - VL (MicroFarm)

%

Mg: 0,6; S: 1,82

ppm

Fe: 26000; Zn: 26000; Mn: 19500; B: 9700; Cu: 3300; Mo: 300;      Chitosan: 50

 

pH: 5 – 6,5; Tỷ trọng: 1,3 – 1,5

122

HNN 15 (GroFarm 777)

%

N-P2O5-K2O: 7-7-7; Mg: 0,03; S: 0,07

ppm

Zn: 400; Fe: 100; Cu: 100; B: 600; Mn: 100; Mo: 5

 

pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,1 – 1,3

123

 Caxi – Bo Huy Bảo

%

N: 3; Ca: 3; Bo: 3; Axit amin (Alanine; Glycine; Valine; Leucine; Serine; Proline): 1,5

CT TNHH - TM – DV Huy Bảo

 

pH: 6,8 - 7,2; Tỷ trọng: 1,08

124

 HB 7 – 5 – 44 + TE

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; Mg: 2; Độ ẩm: 7

ppm

Cu: 100; Zn: 100; Bo: 200

125

 Rồng Bay 1

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 8-3-2; Mg: 0,5; Axit amin (Alanine; Glycine; Valine; Leucine; Serine; Proline): 1,5

DN TN Khải Hoàn

ppm

Cu: 500; Zn: 500; B: 500; Si: 1000

 

pH: 5 -7; Tỷ trọng: 1,2

126

 Rồng Bay 2

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 8-3-10; Mg: 0,5; Ca: 0,3

ppm

Mn: 200; Cu: 200; Zn: 200; Fe: 100; Si: 1000

 

pH: 5 -7; Tỷ trọng: 1,2

127

 HCSH Biogreen Super (KT1)

%

HC: 27; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 2,5-5,5-3,9; Ca: 0,057; Mg: 0,02

CT TNHH Kim Phú Tài [NK từ Thái Lan]

 

pH: 5,5 - 6,7; Tỷ trọng : 1,08

128

Calpro (Calmax)

%

CaO: 10; B: 0,4

 

pH: 4,7; Tỷ trọng : 1,49

129

                 Boom Up - Plus                   (PRO-BLOOM)

%

CaO: 9; MgO: 0,8; B: 0,7

 

pH: 4,73; Tỷ trọng : 1,48

130

         Charleephate 15-30-15+TE           (PRO-FLOWER)

%

N-P2O5-K2O:15-30-15; MgO:0,18; Fe:0,07; Mn:0,06; Cu:0,02; Zn:0,02; B:0,008; Mo:0,0018; Độ ẩm:5

131

        Charleephate 6-32-32+TE              (PRO-FRUIT)

%

N-P2O5-K2O: 6-32-32, MgO: 0,04; B: 0,0025, Cu: 0,0073, Fe: 0,02; Mn: 0,0165; Zn: 0,0075; Mo: 0,0005; Độ ẩm: 5

132

           Charleephate 10-55-10+TE               (PRO-ROOT)

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10; MgO: 0,04; Fe: 0,02; Mn: 0,02; Cu: 0,005; Zn: 0,005; B: 0,002; Mo: 0,0005;  Độ ẩm : 5

CT TNHH Kim Phú Tài [NK từ Thái Lan]

133

          Charleephate  21-21-21+TE               (PRO-MULTIPURPOSE)

%

N-P2O5-K2O: 21-21-21; MgO: 0,04; Fe: 0,02; Mn: 0,0177; Cu: 0,0075; Zn: 0,0075; B: 0,0025; Mo: 0,0005; Độ ẩm : 5

134

                CLUSTER 23                   (PRO-ORGANIC)

%

 HC: 23; Axit Humic: 3; N: 3; S: 1; Axit Alginic: 1; Axit amin (Alanine; Glycine; Valine; Leucine; Serine; Proline): 1

 

pH : 6-7; tỷ trọng : 1,04-1,24

135

Me Kong 9999

%

Axít Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-5-5

CT CP Me Kong Xanh

ppm

Mn: 300; Cu: 400; Zn: 200; Mo: 10; B: 300; NAA: 450

 

pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,07

136

 MN POWER 1

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-6-3

CT TNHH Công nghệ Hoá Sinh Miền Nam

ppm

Fe: 70; Cu: 50; Bo: 50; Zn: 50

 

pH: 1,5 – 8,5; Tỷ trọng: 1,15 – 1,25

137

 MN POWER 2

%

N-P2O5-K2O: 8-8-8; NAA: 0,1; GA3: 0,01

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Bo: 100; Mn: 100

 

pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,15 – 1,25

138

 MN POWER 3

%

P2O5-K2O: 30-5; MgO: 5

ppm

Bo: 50; Cu: 50; Mn: 80

 

pH: 2 – 3; Tỷ trọng: 1,2 – 1,3

139

 MN POWER 4

%

N: 8; CaO: 18

ppm

B: 2000

 

pH: 6,5 – 8; Tỷ trọng: 1,15 – 1,3

140

 GLi - P chuyên cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 10-30-25; MgO: 0,5; S: 0,5; SiO2: 0,03; Độ ẩm: 8

CT TNHH Nam Bắc

ppm

Zn: 400; Mn: 300; B: 1200; Cu: 200; NAA: 200

141

 GLi - K chuyên cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 7-6-47; MgO: 1; S: 3; Ca: 0,01; Độ ẩm: 8

ppm

Fe: 170; Zn: 300; Mn: 150; B: 1000; Cu: 100

142

 NB - hum chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 60 (Axit Humic: 58; Axit Fulvic: 2); K2O: 10; Độ ẩm: 10

143

 NQ - Số 2

%

N-K2O: 8-30; Mg: 3; Vitamin B1: 1; Độ ẩm: 10

CT TNHH SX-TM-DV NN Nhật Quang

ppm

B: 10000; Zn: 20000; Fe: 10000; Cu: 1000

144

 NQ - số 3

%

N-P2O5: 8-40; Mg: 3; Vitamin B1: 1; Độ ẩm: 10

ppm

B: 10000; Zn: 20000; Fe: 10000; Cu: 1000

145

 EpNON-Hu.6

%

 Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 7-2-8                 

CT CP Nghiệp Nông

ppm

Mn: 200; Zn: 100; Fe: 50;  B: 500; NAA: 800; GA3: 200

 

pH: 7 – 8; Tỷ trọng: 1,1 - 1,2.

146

 EpNON -NPK.25

%

 N-P2O5-K2O: 12-5-8; CaO: 1; MgO: 1

ppm

 Zn: 100; Fe: 100;  B: 250; Vitamin B1: 500; Alanine: 200; Leucine: 200; Serine: 190; Proline: 150.

 

pH:  6-7; Tỷ trọng: 1,15 - 1,20

147

 EpNON -KHUMATE

%

HC: 60 (Axit Humic: 50;  Axit Fulvic: 7); K2O: 7; Độ ẩm: 10

ppm

Zn: 30; Cu: 60; Fe: 45; Mn: 50.

148

 EpNON -Ca.15

%

 N-P2O5-K2O: 10-2-5; CaO: 15; MgO: 2

ppm

Mn: 400; Zn: 100; Fe: 200;  B: 500; GA3: 100

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,3-1,4.

149

 EpNON-Mg.150

g/lít

 N-P2O5-K2O: 120-20-40; MgO: 150; CaO: 20.

CT CP Nghiệp Nông

ppm

Zn: 100; Fe: 80; B: 100; Cu: 300; Mn: 200

 

pH: 8-10; Tỷ trọng: 1,3- 1,4.

150

 EpNON -BoCa

g/lít

N-P2O5-K2O: 15-15-15; CaO: 100; B2O3: 50              

ppm

Mn: 200; Zn: 100; Fe: 50; Cu: 500.

 

pH: 7 - 8; Tỷ trọng: 1,2 - 1,25.

151

 EpNON-Zn

g/lít

N-P2O5-K2O: 75-55-80; MgO: 50; Zn: 50; S: 30

ppm

Fe:100; B:250; Mn:200; Cu:150; GA3:300; Vitamin B1:500; Leucine:200; Serine:250; Proline:150

 

pH:  6-7; Tỷ trọng: 1,18 - 1,25

152

 EpNON

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; MgO; 0,2; Độ ẩm: 10             

ppm

Zn: 500; Cu: 500; Fe: 100; Mn: 500; NAA: 1000; GA3: 1000

153

 EpNON -BoMa

g/lít

HC: 35 (Axit Humic: 20; Axit Fulvic: 10); N-P2O5-K2O: 100-50-100; MgO: 50; B2O3: 50

ppm

Mn: 200; Fe: 150; Cu: 100; NAA: 800; GA3: 200

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,2.

154

 EpNON -P54

%

N-P2O5-K2O: 10-54-8;  Độ ẩm: 10.

ppm

Zn: 100; Cu: 100; Fe: 150; Mn: 150; B: 200

155

 EpNON -52

%

Axit Fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 8-10-34; MgO: 2; S: 3; Độ ẩm: 10

ppm

Mn: 300; Zn: 100; Fe: 200; B: 1000; Cytokinin: 80

156

 EpNON -TE

g/lít

 N-K2O: 50-10; MgO: 20; CaO: 20; S: 20; Cu: 10; Zn: 10

ppm

Fe: 80;  B: 100; Mn: 100; Mo: 100

 

pH: 8-10; Tỷ trọng: 1,3- 1,4.

157

 HĐQH – 14 ( HH – 14)

%

Chitosan: 1; Amino axít: (Alanine; Glycine; Valine; Leucine; Serine; Proline) 2

CT TNHH
Nông Giang

 

pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,10

158

 HCSH VINAXANH 1

%

HC: 22; Axit Fulvic: 10; N-P2O5-K2O: 6-3-3; Lysine: 5,7; Leicine: 1,4

CT TNHH
Nông nghiệp
Xanh Việt Nam

ppm

Zn: 500; B: 1.000; Cu: 500; Mo: 400; Mn: 400; MgO: 2.000

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,2

159

 HCSH VINAXANH 2

%

HC: 22; Axit Fulvic: 10; N-P2O5-K2O: 3-6-3; Lysine: 6,2; Leicine: 1,7

ppm

Zn: 500; B: 1.000; Cu: 500; Mo: 400; Mn: 400; MgO: 2.000; Fe: 500

 

pH: 5,5 ; Tỷ trọng: 1,3

160

 HCSH VINAXANH 3

%

HC: 22; Axit Fulvic 10; N-P2O5-K2O: 4-3-6; Lysine: 6,2; Leicine: 1,7

ppm

Zn: 300; Cu: 300; Mo: 100; Mn: 200;  MgO: 2000

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,2

161

 HCSH VINAXANH 4

%

HC: 22; Axit Fulvic 10; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Lysine: 5,2; Leicine 1,3

ppm

Zn: 1500; B: 300; Cu: 1000; Mo: 400; MgO: 2000          

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,3

162

Fish Emulsion

%

N-P2O5-K2O: 5-1-1; Cl: 1,4; Na: 1,3; Ca: 0,1; Mg: 0,2; S: 1,6                              

Hãng Pacimex. USA [NK từ Hoa Kỳ]      

ppm

Zn: 19,6; Mn: 9,3; Cu: 9,5; Co: 1,5

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,18-1,2

163

Micro-Boost

%

Mg: 1; Zn: 0,75; Fe: 3,5; Mn: 0,75; B: 0,2; S: 4

ppm

Mo: 3000  

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,18-1,2

164

Super Ca

%

N: 6; Ca: 8

Hãng Pacimex. USA [NK từ Hoa Kỳ]      

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,18-1,2

165

Super NPK (10-8-8)

%

N-P2O5-K2O: 10-8-8    

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,18-1,2

166

Super NPK (3-18-18)

%

N-P2O5-K2O: 3-18-18          

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,18-1,2

167

Bloom & Fruit

%

N-P2O5: 6-19; Cl: 1,4; Ca: 0,1; Mg: 0,2

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,18-1,2

168

Super Hume

%

Axit Humic: 15

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,18-1,2

169

Super NPK 6-14-6

%

N-P2O5-K2O: 6-14-6                

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,18-1,2

170

VL09

%

N-P2O5-K2O: 5-15-8; S: 0,036; Cu: 0,08; Fe: 0,056; Zn: 0,009; Mn: 0,019; Độ ẩm: 2-4

CT TNHH  TM & SXPhước Hưng

171

Lớn trái 

%

N-P2O5-K2O: 4-12-12; Ca: 0,056; Mg: 0,039; Cu: 0,015; Fe: 0,026;          Zn: 0,029; Mn: 0,007; B: 0,053; Mo: 0,003; CM-chitin: 1; Chitosan: 1

ppm

GA3: 200

 

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,24-1,32

172

Siêu canxi

%

N: 15; Ca: 17; Mg: 1,9; Cu: 0,066; Fe: 0,08; Zn: 0,04; Mn: 0,15; B: 0,08; Mo: 0,002

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,5-1,64

173

Demax 15-30-15

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Zn: 0,005; B: 0,08; Độ ẩm: 2-4

174

Demax 603

%

N-P2O5-K2O: 9,2-3,1-2,3

CT TNHH  TM & SX Phước Hưng

mg/lít

Axit amin: 600

ppm

Ca: 10,2; Mg: 100; S: 600; Cu: 30; Fe: 50; Zn: 50; Mn: 40; B: 300; Mo: 10; I: 50

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,12

175

Super Demax 603 

%

N-P2O5-K2O: 9,7-4,2-4,5

ppm

Ca: 150; Mg: 100; S: 600; Cu: 30; Fe: 50; Zn: 50; Mn: 40; B: 300; Mo: 50; I: 50

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,118

176

Poli 6 

%

N-P2O5-K2O: 5,3-31,6-11,4

ppm

Ca: 800; Mg: 400; S: 1200; Cu: 50; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 250; B: 400; Mo: 100

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,12

177

Poli 7 

%

N-P2O5-K2O: 11,9-4,2-4,2; Axit Humic: 2

ppm

Mg:100; S: 500; Cu: 30; Fe: 60; Zn: 50; Mn: 40; B: 500

 

pH: 9-10; Tỷ trọng: 1,18-1,22

178

Bio Fish (Tên khác: phân cá)

%

N-P2O5-K2O: 5-2,1-1,1

mg/lít

Axit amin: 1520 

ppm

Ca: 215; Mg: 55; B: 115

 

pH: 9-10; Tỷ trọng: 1,18-1,22

179

Super Zintrac (Tên khác: Siêu kẽm)

%

Zn : 56; Độ ẩm: 1-3

180

                   DEMAX 16.16.8                   (tên khác DEMAX Concentrade)

%

N-P2O5-K2O: 16-16-8

ppm

Mg: 80; S: 500; Cu: 50; Fe: 60; Zn: 50; Mn: 40; B: 300

 

pH: 9-10; Tỷ trọng: 1,18-1,22

181

                      DEMAX 14.8.6                      (tên khác DEMAX complex)

%

N-P2O5-K2O: 14-8-6

CT TNHH  TM & SX Phước Hưng

ppm

Mg: 80; S: 500; Cu: 50; Fe: 60; Zn: 50; Mn: 40; B: 300

 

pH: 9-10; Tỷ trọng: 1,18-1,22

182

                        DEMAX 8.8.6                           (tên khác DEMAX Gold)

%

N-P2O5-K2O : 8-8-6

ppm

Mg: 80; S: 500; Cu: 50; Fe: 60; Zn: 50; Mn: 40; B: 300

 

pH: 9-10; Tỷ trọng: 1,18-1,22

183

                  DEMAX 16.8.16                 (tên khác DEMAX K)

%

N-P2O5-K2O: 16-8-16

ppm

Mg: 80; S: 500; Cu: 50; Fe: 60; Zn: 50; Mn: 40; B: 300

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,32-1,42

184

                     DEMAX 1001                      (tên khác Melon Hume)

%

N-P2O5-K2O: 8-6-4; Axit Humic: 18

ppm

Mg: 80; S: 500; Cu: 50; Fe: 60; Zn: 50; Mn: 40; B: 300

 

pH: 9-10; Tỷ trọng: 1,18-1,22

185

VL 999

%

N-P2O5-K2O: 10-15-15; Độ ẩm: 2-4

ppm

Mg: 160; S: 900; Cu: 100; Fe: 120; Zn: 100; Mn: 180; B: 500

186

Siêu củ to

%

N-P2O5-K2O: 5-31-11

ppm

Ca: 800; Mg: 400; S: 1200; Cu: 50; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 250; B: 400; Mo: 100

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,42-1,6

187

Betonix

%

L-Glycine: 2,5; L-Threonine: 1,5; Axit L-Glutamin: 1,5; L-Serine: 1,5; L-Arginine: 1; Mg: 0,7; S: 0,8; Cu: 0,4; Fe: 0,65; Zn: 0,55; Mn: 0,55; B: 0,4; Độ ẩm: 1-3

188

PH FOLIAR-K

%

N-P2O5-K2O: 10-5-35; MgO: 5; CaO: 3; Zn: 3; Độ ẩm: 1-3

CT TNHH  TM & SX Phước Hưng

189

Polimag

%

N: 12,5; Fe: 0,05; MgO: 15; Độ ẩm: 2-4

190

Tăng sản lúa

%

N-P2O5-K2O: 7-50-17; Si: 5; Mg: 1,5; Ca: 0,5; Chlorcholin Chloride: 0,5; Độ ẩm: 2-4

191

POLI 9

%

N-P2O5-K2O: 7-7-7; B: 0,5; Mg: 0,7; Ca: 0,5; Mn: 0,3; Chlorcholin Chloride: 0,5

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,18-1,24

192

Super Demax số 3

%

S: 0,35; Fe: 0,05; Mg: 0,2; Zn: 0,06; Cu: 0,04; Mn: 0,2; B: 0,1; Mo: 0,005; CM Chitin: 1; CM Chitosan: 2

 

pH: 4-5; Tỷ trọng: 1,08-1,18

193

ARROW-N

%

N-P2O5-K2O: 12-4-6; Độ ẩm: 15

CT TNHH TM & SX Quang Nông

ppm

Mn: 100; Fe: 100; B: 70; Mg: 40; Zn: 20

194

ARROW-P

%

N-P2O5-K2O: 5-20-5; Độ ẩm: 15

ppm

Mn: 100; Fe: 100; B: 70; Mg: 40; Zn: 20

195

ARROW-K

%

N-P2O5-K2O: 5-8-12; Độ ẩm: 15

ppm

Mn: 100; Fe: 100; B: 70; Mg: 40; Zn: 20

196

 ARROW-Mn

%

Mn: 8; Độ ẩm: 15

197

ARROW-Bo

%

B: 3,3

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,03

198

ARROW-Si22

%

SiO2: 22

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,47

199

ARROW-R

%

N-P2O5-K2O: 8-8-6; αNAA: 0,1; Vitamin B1: 0,1

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,4

200

ARROW – Kali sủi

%

K2O: 25; Độ ẩm: 10

201

 QT bón lá 5

%

N-P2O5-K2O: 15-15-15; Mg: 1; Độ ẩm: 6

CT TNHH PTKHKT Quốc Tế

ppm

Cu: 50; Zn: 50; Mn: 50; B: 500; Mo: 10

202

QT bón lá 7

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; Ca: 0,5; Mg: 0,2; Độ ẩm: 5

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 150; B: 500

203

QT bón lá 14

%

N-P2O5-K2O: 2-8-2; Độ ẩm: 8

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 150; B: 50

204

FERMI - H

%

N-P2O5-K2O: 0,71-0,14-0,14; Axit Humic: 4; Ca: 1,33; Mg: 0,95; Aspatic axit: 0,45; Threonine: 0,18; Serine: 0,18; Glutamic axit: 0,47; Proline: 0,15; Glycine: 0,19; Alanine: 0,26; Valine: 0,19; Cystine: 0,1; Methionine: 0,07; Isoleucine: 0,13; Leucine: 0,23; Lysine: 0,17; Arginine: 0,12

CT TNHH Sundat Crop Science [NK từ Singapore]

ppm

B: 66,71; Fe: 762,35; Zn: 28,59; Cu: 5,72 Vitamin B2: 2,38; Vitamin B3: 21,92 Vitamin C: 9,53; Vitamin E: 6,1; Choline: 262,06; Pantotene: 6,67; Carotene: 40,02

IU/lit

Vitamin A: 142,94

µg/l

Vitamin B1: 190,59; Vitamin B6: 219,18; Cytokinins: 23,82; Auxins: 142,94

 

pH: 5,5 – 6; Tỷ trọng: 1,1

205

 FERMI - KELP

%

N-P2O5-K2O: 0,75-0,15-1,2; Ca: 1,4; Mg: 1; Aspatic axit: 0,47; Threonine: 0,19; Serine: 0,19; Glutamic axit: 0,49; Proline: 0,16; Glycine: 0,2; Alanine: 0,27; Valine: 0,2; Cystine: 0,1; Methionine: 0,07; Isoleucine: 0,14; Leucine: 0,24; Lysine: 0,18; Arginine: 0,13

ppm

B: 70; Fe: 800; Zn: 30; Cu: 6; Vitamin B2: 2,5; Vitamin B3: 23; Vitamin C: 10; Vitamin E: 6,4; Choline: 275; Pantotene: 7; Carotene: 42

IU/lit

Vitamin A: 150

µg/l

Vitamin B1: 200; Vitamin B6: 230; Cytokinins: 25; Auxins: 150

 

pH: 5,5 – 6; Tỷ trọng: 1,12

206

 FERMI - N

%

N-P2O5-K2O: 18-3-10; Ca: 0,92; Aspatic axit: 0,31; Threonine: 0,13; Serine: 0,13; Glutamic axit: 0,32; Proline: 0,11; Glycine: 0,13; Alanine: 0,18; Valine: 0,13; Cystine: 0,07; Methionine: 0,05; Isoleucine: 0,09; Leucine: 0,16; Lysine: 0,12; Arginine: 0,09

CT TNHH Sundat Crop Science [NK từ Singapore]

ppm

Mg: 40; B: 90; Fe: 60; Zn: 20; Cu: 20; Mn: 60; Mo: 550;  Vitamin B2: 1,65; Vitamin B3: 15,18; Vitamin C: 6,6; Vitamin E: 4.22; Choline: 181,5; Pantotene: 4,62; Carotene: 27,72

IU/lit

Vitamin A: 99;

µg/l

Vitamin B1: 132; Vitamin B6: 151,8; Cytokinins: 16,5; Auxins: 99

 

pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,2

207

 FERMI - K

%

N-P2O5-K2O: 5-6-19; Ca: 0,94; Aspatic axit: 0,31; Threonine: 0,13; Serine: 0,13; Glutamic axit: 0,33; Proline: 0,11; Glycine: 0,13; Alanine: 0,18; Valine: 0,13; Cystine: 0,07; Methionine: 0,05; Isoleucine: 0,09; Leucine: 0,16; Lysine: 0,12; Arginine: 0,09

ppm

Mg: 60; B: 90; Fe: 100; Zn: 20; Mo: 55  Vitamin B2: 1,68; Vitamin B3: 15,41 Vitamin C: 6,7; Vitamin E: 4,29; Choline: 184,25; Pantotene: 4,69; Carotene: 28,14

IU/lit

Vitamin A: 101;

µg/l

Vitamin B1: 134; Vitamin B6: 154,1; Cytokinins: 16,75; Auxins: 100,5

 

pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,35

208

FERMI - NK

%

N-P2O5-K2O: 12-3-12; Ca: 0,99; Aspatic axit: 0,33; Threonine: 0,13; Serine: 0,13 Glutamic axit: 0,35; Proline: 0,11; Glycine: 0,14; Alanine: 0,19; Valine: 0,14; Cystine: 0,07; Methionine: 0,05; Isoleucine: 0,1 Leucine: 0,17; Lysine: 0,13; Arginine: 0,09

CT TNHH Sundat Crop Science [NK từ Singapore]

ppm

Mg: 60; B: 180; Fe: 60; Cu: 20; Mn: 60;  Zn: 20; Mo: 650;  Vitamin B2: 1,77 Vitamin B3: 16,26; Vitamin C: 7,07 Vitamin E: 4,25; Choline: 194,43 Pantotene: 4,95; Carotene: 29,69

IU/lit

Vitamin A: 106,1

µg/l

Vitamin B1: 141,4; Vitamin B6: 162,61; Cytokinins: 17,68; Auxins: 106,05

 

pH: 6,5 – 7,5; Tỷ trọng: 1,3

209

NITRO – 30 SRN 30-0-0

%

N: 30

CT CP
Khử trùng Giám định Tài Nguyên [NK từ Hoa Kỳ]

 

pH: 10; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

210

 “TKO” PHOSPHITE 0-29-26

%

P2O5-K2O: 29-26

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

211

 ESSENTIAL ORGANIC 1-0-1

%

HC: 15; N-K2O: 1-1; Ca: 0,1; S: 0,18

ppm

Fe: 2900

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

212

COMPANION 2-3-2

%

N-P2O5-K2O: 2-3-2; Ca: 1; Mg: 0,05

ppm

Fe: 2900

Cfu/ml

Bacillus subtilis: 1,5 x 107

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

213

 BLOOMTASTIC 8-32-5

%

N-P2O5-K2O: 8-32-5

CT CP
Khử trùng Giám định Tài Nguyên
[NK từ Hoa Kỳ]

ppm

B: 200; Cu: 500; Fe: 1000; Mn: 500; Zn: 500; Mo: 5

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15

214

Ag-LIFE 4-4-4

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-4-4; Ca: 6; S: 1,5; Độ ẩm: 20

ppm

Fe: 2000

Cfu/g

Bacillus laterosporus; Bacillus firmus; Bacillus chitinosporus; Bacillus coagulans; Bacillus megaterium; Paenibacillus azotofixans; Paenibacillus  maceans: 1,26 x 106 mỗi loại

215

 Super Potasium Humate

%

HC: 92 (Axit Humic: 70; Axit Fulvic: 15); K2O: 10; Độ ẩm: 5

216

TDHN 01/07-Pisomix-Y15

%

N-P205-K20: 6-30-6; Mg: 1; S: 2,5; B: 0,5; Zn: 1; Mn: 1; Cu: 1; Độ ẩm: 11

CT CB Lương thực Thực phẩm Thái Dương (YAMADA Co., Ltd)

ppm

NAA: 500

217

TDHN 02/07-Pisomix-Y25

%

N-P205-K20:6-1-20; Mg:2,1; S:5; B:0,6; Zn:3; Mn:1; Cu:1,5; Độ ẩm:11

ppm

Mo: 300

218

TDHN 03/07-Pisomix-Y35

%

N-P205-K20:5-1-20; Mg:1; S:2; B:2; Zn:1,5; Mn:0,5; Cu:2; Độ ẩm:10,5

ppm

 Mo: 100

219

TDHN 04/07-Pisomix-Y95

%

N-P205-K20:4-3-15;Mg:0,5;S:0,9;B:0,3;Zn:0,5;Mn:0,2;Cu:0,2;Độ ẩm:11

ppm

 NAA: 100

220

TDHN 05/07-Pisomix-PTS-9

%

N-K20: 2-2; Mg: 0,6; S: 0,9; B: 0,15; Zn: 0,7; Cu: 0,4 

ppm

Mn: 500   Mo: 50

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,2

221

TDHN 06/07-Pisomix-101

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 10

CT CB Lương thực Thực phẩm Thái Dương (YAMADA Co., Ltd)

ppm

B: 200; Mg: 800; Cu: 500; Zn: 400; Mn: 300; S: 1000

222

TDHN 07/07-Pisomix-102

%

N-P2O5-K2O: 10-40-20; Độ ẩm: 10

ppm

B: 200; Mg: 1500; Cu: 400; Zn: 1000; Mn: 50; S: 800

223

TDHN 08/07-Pisomix-105

%

Axit Humic: 12; N-P2O5-K2O: 6-4-6

ppm

B:3000; Mg:1000; Cu:200; Zn:400; Mn:200; S:800; GA3:400; NAA:250

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,25

224

TDHN 09/07-Pisomix-304

%

N-P2O5-K2O: 15,6-4,1-2,8; (N từ Thiourea: 13); Độ ẩm: 10

ppm

B: 3000; Zn: 3000

225

Nhộng tằm 5-1-1
(Silkworm 5-1-1)

%

N-P2O5-K2O: 5-1-1; Ca: 10; Mg: 0,05; S: 0,03

CT TNHH TM
Thái Phong

ppm

Cu: 400; Fe: 300; Zn: 200; B: 200; Co: 100; Phenylalanine: 150; Lysine: 250; Glycine: 300; Hydroxylysine: 380; Methionine: 400; Leucine: 600; Alanine: 750; Valine: 1000; Aspartic Acid: 1400;Glutamic Acid: 2400
Proline: 900

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,22

226

Nhộng tằm 5-5-5
(Silkworm 5-5-5)

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; Mg: 0,03; S: 0,03; B: 2

ppm

Cu: 200; Fe: 300; Zn: 400; Mn: 300; Co: 100; Phenylalanine: 150; Lysine: 250; Glycine: 300; Hydroxylysine: 380; Methionine: 400; Leucine: 600; Alanine: 750; Valine: 1000; Aspartic Acid: 1400; Glutamic Acid: 2400; Proline: 900

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,23

227

Nhộng tằm 6-0-15
(Silkworm 6-0-15)

%

Axit Humic: 1,2; N-K2O: 6-15; Mg: 0,03; S: 0,02

CT TNHH TM
Thái Phong

ppm

Cu: 270; Fe: 300; Zn: 300; Mn: 100; Co: 100; Phenylalanine: 150; Lysine: 250; Glycine: 300; Hydroxylysine: 380; Methionine: 400; Leucine: 600; Alanine: 750; Valine: 1000; Aspartic Acid: 1400;Glutamic Acid: 2400; Proline: 900

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25

228

Nhộng tằm 5-15-0
(Silkworm 5-15-0)

%

Axit Humic: 1,2; N-P2O5: 5-15; Mg: 0,05; S: 0,03

ppm

Cu: 280; Fe: 400; Zn: 300; Mn: 150; Co: 100; Phenylalanine: 150; Lysine: 250; Glycine: 300; Hydroxylysine: 380; Methionine: 400;  Leucine: 600; Alanine:750; Valine: 1000; Aspartic Acid: 1400; Glutamic Acid: 2400; Proline: 900

 

pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,22

229

            CON TRÂU NẰM-AH             chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 65 (Axit Humic: 55); K2O: 8; NAA: 0,25; GA3: 0,05; Độ ẩm: 12

CT TNHH Thiên Ngưu

230

              CON TRÂU NẰM - AF                 chuyên cây ngắn ngày

%

HC: 65 (Axit Fulvic: 60); K2O: 11; NAA: 0,35; GA3: 0,1; Độ ẩm: 11

231

                 CON TRÂU NẰM 777                chuyên cây ngắn ngày

%

Axit Humic:5; Axit Fulvic:5; N-P2O5-K2O:7-7-7; Mg:0,1; Ca:0,1; S:0,1

ppm

Zn: 1000; Cu: 100; B: 1000

 

pH: 5 – 6; Tỷ trọng: 1,3-1,4

232

              CON TRÂU NẰM 8-35-5                 chuyên cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 8-35-5; S: 0,2; Mg: 0,2; Độ ẩm: 8

ppm

Zn: 200; B: 200

233

          CON TRÂU NẰM 7- 5- 44           chuyên cây ngắn ngày

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; S: 0,1; Ca: 0,1; Mg: 0,1; Độ ẩm: 12

ppm

Zn: 1000; B: 1000; Cu: 100

234

                 CON TRÂU NẰM CaBo               chuyên cây ngắn ngày

%

Ca: 15

CT TNHH Thiên Ngưu

ppm

B: 10000

 

pH: 6 – 7; Tỷ trọng: 1,2

235

TQ-2000 (Dạng bột)

%

N-P2O5-K2O: 5-5-3; Độ ẩm 12

Công ty TNHH
Thiên Quý

TQ-2000
(Dạng lỏng)

%

N-P2O5-K2O: 5-5-3

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,2

236

HQ-207

%

N: 2; B: 0,1

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,25

237

Thiên Quý 201

%

N-P2O5: 5,0-2,0; B: 0,02

 

pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,25-1,3

238

KOMIX - TDK

%

N-P2O5-K2O: 3-6-12

CT CP
Thiên Sinh

ppm

Zn: 300; Mg: 200 Cu: 200; Mn: 180; B: 200

 

pH: 5 - 7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,2

239

Komix FL
 (Komix-Super 999F)

%       

N-P2O5-K2O: 2,5-5,8-6,6                                                                      

ppm

Mg: 200; Zn: 300; Mn: 180; B: 200; Cu: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,2

240

 Toàn Cầu - 01 (GAAN – 01)

%

Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 5-10-5; Axit amin (Alanin, Glutamic, Leucin): 2

CT TNHH MTV Thương mại Dinh dưỡng Thuỷ sản và Gia súc Toàn Cầu

ppm

MgO:2500; Fe:1000; Mn:1000; Zn:2000 Cu:500; B:3000; Mo:80; Co:40; NAA:500; Cytokinin:1000

 

pH: 5; Tỷ trọng: 1,1

241

 Toàn Cầu - 02 (GAAN – 02)

ppm

CaO: 5000; MgO: 5000; Fe: 4000; Mo: 100; Mn: 4000; Zn: 1500; Cu: 1500; B: 2500

CT TNHH MTV Thương mại Dinh dưỡng Thuỷ sản và Gia súc Toàn Cầu

 

pH: 6,9; Tỷ trọng: 1,12

242

 Toàn Cầu - 03 (GAAN – 555)

%

Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 5-10-5; Axit Amin: 25

ppm

CaO: 3000; MgO: 2500; Fe: 2000; Mn: 2000; Zn: 1000; Cu: 1000; B: 2500; Mo: 80; Co: 40; GA3: 50

 

pH: 6,9; Tỷ trọng: 1,2

243

ZINC TIP PLUS

%

N-P2O5: 1,9-8; Axit Amin (Alanine; Argininc; Axit partic; Cisteinc; Axit Glutamic; Glicine; Isooporoline; Histidinc; Isolcucine; Leucine; Lisinc; Metionine; Proline; Serine;  Threonine; Triptophan; Tirosine; Glycerophosphatcs): 8; Zn: 8,5

CT TNHH TM Vĩnh Thạnh [NK từ Tây Ban Nha, Bỉ và Italia]

 

pH: 1 – 1,05; Tỷ trọng: 1,44

244

BIO - ROOT

%

Fe: 1; Zn: 1; Mn: 2

 

pH: 4,2-4,4; Tỷ  trọng: 1,25

245

 RHEOBOR (HI CALBO)

%

CaO: 12; B: 7

 

pH: 7,5; Tỷ trọng: 1,42

246


ALLWIN Top

%

N-P2O5-K2O: 28-8-9; B: 4; Độ ẩm: 2,83

TT NC PB & DD Cây trồng - Viện Thổ nhưỡng Nông Hóa [NK từ Ấn Độ]

 

pH: 7,23

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN THAY THẾ CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC

ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 13 /2012/TT-BNNPTNT ngày 19 tháng  3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)

A. Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VI- PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

80

1

HA. 7-10-3+TE

%

N-P2O5-K2O: 7-10-3; Độ ẩm: 10

CT TNHH
TM Hoàng Ân

CT CP XNK
Nông Dược
Hoàng Ân

ppm

Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mg: 200; Mn: 200; Mo: 50; B: 300; α Naphtyl Axit acetic: 200

81

2

HA. 8-8-4+TE

%

N-P2O5-K2O: 8-8-4; Độ ẩm: 10

ppm

Cu: 500; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mg: 500; B: 200

82

3

HA. 8-7-4+TE

%

N-P2O5-K2O: 8-7-4

ppm

Mn: 150; Fe: 100; Zn: 150; Cu: 500; B: 200; Mg: 150; Vitamin B1: 50; Vitamin C: 100

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

83

4

HA. 5-6-3

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-6-3

ppm

GA3: 200

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

7

5

MENXANH

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT TNHH SX-TM Tô Ba

CT TNHH
TM XNK
Phú Việt An

Cfu/g

Azotobacter sp; Bacillus sp; Xạ khuẩn: 1x106 mỗi loại

C. Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD Việt Nam (Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2008/QĐ-BNN ngày 08/7/2008 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

37

6

TB-Humate

BIO-Xanh

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; Axit Humic: 3,5

CT TNHH SX-TM Tô Ba

CT TNHH
TM XNK
Phú Việt An

ppm

Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50

 

pH : 6,8-7,2 ; Tỷ trọng : 1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

D. Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BNN ngày 27/3/2009 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

16

7

NBC 4-2-2
(chuyên lúa)

BIO 4-2-2
(chuyên lúa)

%

HC:15;N-P2O5-K2O:4-2-2;CaO:0,5;MgO:0,3;Độ ẩm:20

CT TNHH Nam Bắc

CT TNHH
BIO VINA

ppm

Cu: 80; Zn: 100; B: 200

V. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

76

8

PS - 007        

Agri HC-TVL

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 4-2-3

CT TNHH Phân bón
Phù Sa

CT TNHH
Agri - HiTech

ppm

Mg: 1000; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50
B: 200; Co: 20

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,05-1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ.  Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT ngày  14/7/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

23

9

P.H

ĐVP

 

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH
P-H

CT TNHH
Điền Viên Phát

 

ph: 6,5

IV. PHÂN HỮU KHOÁNG

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

25

10

P.H 14-0-1

ĐVP 14-0-1

 

HC: 15; N-P2O5-K2O: 14-1; CaO: 0,4; S: 6,6; Fe: 0,4
 Độ ẩm: 20

CT TNHH
P-H

CT TNHH
Điền Viên Phát

 

Fe: 4000

 

 

 

 

 

 

 

 

E.  Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 62/2009/TT-BNNPTNT ngày  25/9/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

16

11

NOVIE số 2

Đại Hùng 323

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX TM Nông Việt

CT CP TM&DV TDE

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Zn: 100; B: 100

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. PHÂN BÓN LÁ

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

42

12

NP-KALI HUMATE

Q-T

%

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 5-10-6

CT TNHH XD Nhà Phố

CT TNHH
MA SA GO

mg/l

Mg: 70; S: 100; Cu: 80; Zn: 50; B: 100; Mn: 50

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,18

43

13

Kali Ca

Ấn Tượng

%

N-K2O: 10-20; CaO: 5; Mg: 3; GA3: 0,3

mg/l

S: 100; Cu: 80; Zn: 50; B: 100

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,16-1,18

45

14

Cao Cấp - Giầu Kali - "7-5-44"

 Giầu Kali 7-5-44

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; S: 8; B: 0,2; Zn: 0,1; Cu: 0,01

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,16-1,18

55

15

PM K-HUMATE

Bàn tay vàng
QT K-Humate

%

Axit Humic: 9; N-P2O5-K2O: 5-8-5; MgO: 1; ZnO: 0,1; Vitamin B1: 0,1; Vitamin B2: 0,1

CT TNHH
 KT NN
Phú Mỹ

CT TNHH
NN Quốc Tế

ppm

Cu: 80; Fe: 50; Mn: 50; Ca: 320

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,0-1,2

56

16

PM LÂN+

Bàn tay vàng
QT LÂN +

g/l

P2O5-K2O: 750-60; CaO: 60; MgO: 30

 

pH: 0,6-1; Tỷ trọng: 1,4-1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

G.  Danh mục phân bón đã có trong DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

17

17

KP- Super

Agri - KHC

%

HC: 15; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2-5-2; SiO2: 8
Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân bón
Phù Sa

CT TNHH
Agri - HiTech

VII. PHÂN BÓN LÁ

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

48

18

PS 7-5-44

HiTech 7-5-44+Mg+TE+B

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; MgO: 3; Độ ẩm: 8

CT TNHH Phân bón Phù Sa

CT TNHH Agri-HiTech

ppm

Cu: 400; Zn: 400; B: 400

 

 

 

 

 

 

 

 

H.  Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 01 - DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2010/TT-BNNPTNT ngày  29/6/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

18

19

VIPPEN

%

Axit Humic: 1,03; N-P2O5-K2O: 4,11-2,07-2,1; S: 0,13; Zn: 0,055; Cu: 0,046; B: 0,01; Fe: 0,024; Mn: 0,007; Mo: 0,002

CT TNHH
Kinh doanh BĐS
Cường Phát

CT TNHH SX &KD
Phân bón Cường Phát

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2

19

20

TOPPEN

%

Axit Humic: 1,3; N-P2O5-K2O: 2,48-1,52-4,75; Ca: 0,23; Mg: 0,17; S: 0,25; Zn: 0,032; Cu: 0,03; Co: 0,0013; B: 0,055; Fe: 0,035; Mn: 0,012; Mo: 0,005

CT TNHH
Kinh doanh BĐS
Cường Phát

CT TNHH SX &KD
Phân bón Cường Phát

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2

20

21

ÉN VÀNG

%

Axit Humic: 1,1; N-P2O5-K2O: 2,29-3,02-4,01; Ca: 0,12; Mg: 0,28; S: 0,18; Zn: 0,013; Cu: 0,02; B: 0,04; Fe: 0,041; Mn: 0,012; Mo: 0,005

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2

21

22

LEADPEN

%

Axit Humic: 1,22; N-P2O5-K2O: 2,03-4,21-3,17; Mg: 0,19; S: 0,37; Zn: 0,029; Co: 0,0021; Cu: 0,011; B: 0,025; Fe: 0,253; Mn: 0,004; Mo: 0,009

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2

7

23

AVI Organic 1

%

N-P2O5-K2O: 4-3-4

CT CP Quốc tế Anh Việt
[NK từ Hoa Kỳ]

CT CP SXTM
Ngôi Sao Miền Tây [NK từ Hoa Kỳ]

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2

8

24

AVI Organic 2

%

N-P2O5-K2O: 6-1-1

 

pH: 6,58; Tỷ trọng: 1,0

9

25

AVI Organic 3

%

Axit Humic: 8

 

pH: 12; Tỷ trọng: 1,12

190

26

NP-SIÊU LÂN

H-T

g/l

P2O5-K2O: 500-75; MgO: 100

CT TNHH XD Nhà Phố

CT TNHH
MA SA GO

 

pH: 0,5-1,2; Tỷ trọng: 1,5-1,8

 

 

 

 

 

 

 

 

I.  Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 02 - DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

9

27

DONA

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm:30

CT TNHH kinh doanh BĐS Cường Phát

CT TNHH SX&KD Phân bón Cường Phát

Cfu/g

Trichoderma spp; Pseudomonas spp; Nitrobacterium spp, Aspirillum spp: 1x106 mỗi loại

IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

17

28

DONA

%

HC:23; Axit Humic:2,5; N-P2O5-K2O:2,5-1-1; Độ ẩm:20

CT TNHH kinh doanh BĐS Cường Phát

CT TNHH SX&KD Phân bón Cường Phát

 

pH: 6,5

53

29

Con Chồn Trắng

AE-Hợp Lực

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1-0,5; MgO: 1; CaO: 2; S: 0,5;  Độ ẩm: 20

CT TNHH Trí Nông

CT TNHH
Anh Em

ppm

Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Cu: 100; Fe: 100

59

30

ÚC VIỆT SỐ 1

Lưu Ích-Gà Bố Mẹ

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-0,5
CaO: 0,05; MgO: 0,05; Độ ẩm: 20

CT TNHH
Quốc Tế
Úc Việt

DN TN
Lưu Ích

ppm

Zn: 100; Cu: 50; Fe: 50; Bo: 50

 

pH: 5-7

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

243

31

CON ÉN (TT)

MMC 01

%

Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 8-5-5; Ca: 0,05; Mg: 0,05; S: 0,05; Độ ẩm: 10

CT TNHH
 DV&TM Việt Giang

CT TNHH
NN Xanh Hà Nội MMC

ppm

Fe:100; Cu:400; Zn:300; B:500; Mo:20; GA3:100

142

32

PM 07

Bàn tay vàng
QT 04

%

N-P2O5-K2O: 7-7-7; MgO: 2; Alginic axit: 0,5

CT TNHH
KTNN
Phú Mỹ

CT TNHH
NN Quốc Tế

ppm

B: 9300; Vitamin B: 1000; Vitamin C: 250

 

pH: 8,5-9,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

143

33

 PM 06
(chuyên cây ăn quả)

Bàn tay vàng QT 06 (chuyên cây ăn quả)

%

N-P2O5-K2O: 12-6-8; MgO: 1,5; S: 0,03

ppm

B: 9.300; Cu: 150; Fe: 100; Zn: 250; Mn: 200; Mo: 5

 

pH: 9,8-10,3; Tỷ trọng: 1,15-1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

K. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 03, DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 5/11/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VIII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

181

34

Cầu Vồng 1
(Rainbow 1)

%

N-P2O5- K2O: 1-3-2;  Axit Fulvic: 1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Amino axit (Serine; Histidine; Threonine; Alanine; Agrinine; Tyrosine; Valine; Phenyllalanine; Leucine; lysine; Proline): 4,5

CT CPQT Rainbow

CT CP
 Môi trường
 QT Rainbow

ppm

Cu: 200; B: 300;  Fe: 150; Zn: 200

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2

182

35

Cầu Vồng 2
(Rainbow 2)

%

N-P2O5-K2O: 3-2-8; ; Axit Fulvic: 2; CaO: 0,5; MgO: 0,5 Amino axit (Serine; Histidine; Threonine; Alanine; Agrinine; Tyrosine; Valine; Phenyllalanine; Leucine; lysine; Proline) 4,5

ppm

Cu: 200; B: 300;  Fe: 150; Zn: 200

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2

183

36

Cầu Vồng 3
(Rainbow 3)

%

N-P2O5-K2O: 5-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5 Amino axit (Serine; Histidine; Threonine; Alanine; Agrinine; Tyrosine; Valine; Phenyllalanine; Leucine; lysine; Proline): 4,5

ppm

Cu: 200; Mn: 100; B: 300; Fe: 150; Zn:  200

pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2

184

37

Cầu Vồng 4
(Rainbow 4)

%

N-P2O5-K2O: 3-5-4; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Amino axit (Serine; Histidine; Threonine; Alanine; Agrinine; Tyrosine; Valine; Phenyllalanine; Leucine; lysine; Proline): 4,5

ppm

Cu: 200; B: 300;  Fe: 150; Zn: 200

 

pH: 5-6; Tỷ trọng:  1,05-1,2

185

38

Cầu Vồng 5
(Rainbow 5)

%

N-P2O5-K2O:3-2-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5; SiO2: 0,5; Amino axit (Serine; Histidine; Threonine; Alanine; Agrinine; Tyrosine; Valine; Phenyllalanine; Leucine; lysine; Proline): 4,5

CT CPQT Rainbow

CT CP
 Môi trường
 QT Rainbow

ppm

Cu: 200; B: 300;  Fe: 150; Zn: 200

 

pH: 5-6; Tỷ trọng:  1,05-1,2

186

39

Cầu Vồng 6
(Rainbow 6)

%

N-P2O5- K2O: 0,5-10-10

ppm

Cu: 200; B: 300;  Fe: 150; Zn: 200

 

pH: 5-6; Tỷ trọng:  1,05-1,2

187

40

Cầu Vồng 7
(Rainbow 7 )

%

HC:23; Axit Fulvic:2; Axit Humic:2; N-P2O5-K2O:1-2-5; CaO:0,5; MgO:0,5; Amino axit (Serine; Histidine; Threonine; Alanine; Agrinine; Tyrosine; Valine; Phenyllalanine; Leucine; lysine; Proline):4,5

ppm

Cu: 200; B: 300;  Fe: 150; Zn: 200

 

pH: 5-6; Tỷ trọng:  1,05-1,2

188

41

Cầu Vồng 8
(Rainbow 8 )

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Amino axit (Serine; Histidine; Threonine; Alanine; Agrinine; Tyrosine; Valine; Phenyllalanine; Leucine; lysine; Proline): 4,5;

ppm

Cu: 200; Mn: 100; B: 300; Fe: 150; Zn: 200

 

pH: 4-4,5; Tỷ trọng: 1,05-1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

L. Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 4, DMPB được phép SXKD&SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 5/11/2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VI. PHÂN BÓN LÁ (trang 72)

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

69

42

GSX-07

Đầu Bò 09
(Bum super)

%

HC: 3; N-P2O5-K2O: 10-3-8; Độ ẩm: 10

CT TNHH
Giang Sơn Xanh

CT TNHH
TM-SX
Phước Hưng

ppm

Ca: 1000; S: 500; Zn: 150; Cu: 200

296

43

VIỆT NAM XANH 3 (VINAGREEN03)

VALVA-M
(VALVA-N)

%

N-K2O: 8-1; MgO: 11; GA3: 0,01; Độ ẩm: 20

CT CP Quốc tế Nông nghiệp Vinagreen

CT TNHH
VALVA

ppm

Cu: 100; Zn: 110; Bo: 150

297

44

VIỆT NAM XANH 4 (VINAGREEN04)

VALVA-K
(VALVA-NK)

%

N-K2O: 0,9-46; Độ ẩm: 20

ppm

Bo: 150; Mg: 80; Zn: 110

M.  Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 01 DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

196

45

HTC 02

Con ÉN (TT)

%

N-P2O5- K2O: 3-2,5-6,5

CT CP KT & DV TM PT
HTC COM

CT TNHH DV&TM
Việt Giang

mg/l

 Mn: 500; Zn: 300; Cu: 100; B: 800

 

pH: 5,5; Tỷ trọng: 1,12-1,16

VII. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

47

46

SEN TRA (NITOMIX) 3-4-2+TE

AE Số 1

%

HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-4-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH SEN TRA

CT TNHH
Anh Em

ppm

Zn: 80; Cu: 80; Fe: 120; Mn: 100

75

47

Đại Nông Phát

Trường Sinh

%

HC: 15; Axit Humic: 0,6; N-P2O5-K2O: 3-3-2; CaO: 3,2; MgO: 1,2; Si: 2;  Độ ẩm: 20

CT CP ĐT&PTNN Đại Nông Phát

CT TNHH MTV
Trường Sinh

VIII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

273

48

NVD-5L
 chuyên lúa

Thóc Vàng
Chuyên lúa

%

N-P2O5-K2O: 8,6-3,5-21,4; Mg: 0,3; Độ ẩm: 8

CT TNHH
Nông Việt Đức

CT TNHH
La Na

ppm

B:450;Zn:190;Fe:280;Cu:240;Mn:50;Mo:20;GA3:200

202

49

 HTC 08

Lợi Nông 5-2,5-3,8

%

Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O: 5-2,5-3,8; Ca: 0,06

CT CP KT & DV TM PT
HTC COM

CT TNHH
Hóa chất
 -Thiết bị
Quang Phát

mg/l

 Mn: 300; Zn: 450; Cu: 150; B: 600

 

pH: 5,4-5,7; Tỷ trọng: 1,13-1,19

94

50

AGRO 18

%

N-P2O5-K2O: 2,33-0,33-0,33; MgO: 0,13; Ca: 0,47

CT TNHH MTV Đông Dương Quốc tế chuyên ngành Thế kỷ [NK từ Singapore]

CT TNHH MTV Quốc tế Thế Kỷ [NK từ Singapore]

 

 pH: 8-9; Tỷ trọng: 1-1,05

95

51

AGRO 18W

%

N-P2O5-K2O: 1,75-0,25-0,25; MgO: 0,1; Ca: 0,35

 

 pH: 8-11; Tỷ trọng: 1-1,05

96

52

 Hữu cơ AGRO 18-3X

%

HC: 22; N-P2O5-K2O: 7-1-1; MgO: 0,4; Ca: 1,4

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1-1,1

X. CHẤT CẢI TẠO ĐẤT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

1

53

Soil 18

%

Axit Citric: 30

CT TNHH MTV Đông Dương Quốc tế chuyên ngành Thế kỷ [NK từ Singapore]

CT TNHH MTV
 Quốc tế
Thế Kỷ
 [NK từ Singapore]

 

pH: 2,5-3; Tỷ trọng: 1,14-1,31

N.  Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 02, DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG (trang 17)

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

83

54

NPK
Con Trâu

%

HC: 16;  N-P2O5-K2O: 5-2-2; Độ ẩm: 24

CTCP ĐT&PT NN Trung Ương

CTCP ĐT&PT NN Trung Ương; CT TNHH Agrivina

ppm

Zn: 300; B: 100; Cu: 200; Mg: 300

 

 

 

 

 

 

 

 

O.  Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 01, DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

80

55

 LAKMIN
 15-30-15+TE

DANA 6-30-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 10

CT TNHH
Lâm Khải Minh

CT TNHH
Hóa chất Đại Nam Á

ppm

B: 500; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 100; Mn: 100; GA3: 300; NAA: 200

64

56

LÚA XANH 3-15-3+TE (GREEN RICE 3-15-3+TE)

TN 3-15-3+TE
(CaSilic 3-15-3+TE)

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-15-3; SiO2: 15; CaO: 10; Mg: 0,01; Độ ẩm: 12

CT TNHH MTV
SXTM
Hoá Nông
Lúa Xanh

CT TNHH MTV
SXTM
Thành Nông

ppm

GA3: 150; Fe: 100; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100

65

57

LÚA XANH 602: 5-9-5+TE (SUPER BEST 602: 5-9-5+TE)

TN 5-9-5+TE (Super Smart5-9-5+TE)

%

Axit Humic:3; N-P2O5-K2O:5-9-5; Mg:0,01; αNAA:0,1

ppm

Zn: 100; Fe: 100

 

pH: 6,9; Tỷ trọng:1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

P.  Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 02, DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

VI. PHÂN BÓN LÁ (trang 6)

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

25

58

Bàn Tay Vàng
QT 02

Bàn Tay Vàng
QT 08

%

N-P2O5-K2O: 10-5-7

CT TNHH
KT NN Phú Mỹ

CT TNHH
NN Quốc Tế

ppm

Alginic axit: 1000; GA3: 200; NAA: 300; Cu: 200; Zn: 300; Fe: 150; Mg: 350;  Ca: 500; B: 400; Mo: 7

 

pH: 7,5-8,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2

26

59

Bàn Tay Vàng QT 03 (chuyên cây ăn quả)

Bàn Tay Vàng QT 07 (chuyên cây ăn quả)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-7; MgO: 1,5; S: 0,09 

ppm

B: 9300; Cu: 150; Fe: 100; Zn: 250; Mn: 200; Mo: 5

 

pH: 9-9,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15

27

60

Bàn Tay Vàng QT 05 (chuyên cây ăn quả)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-5; ZnO: 15

ppm

Alginic axit:500;GA3:4500;VitaminB:500;VitaminC:250

 

pH: 11,3-11,8; Tỷ trọng: 1,05-1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Q.  Danh mục phân bón đã có trong Phụ lục 01, DMPB được phép SXKD & SD tại Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT) nhưng có sự thay đổi về tên phân bón, tổ chức, cá nhân đăng ký gồm:

III. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

32

61

Bàn Tay Vàng
 Quốc tế

%

HC: 15; Axit Humic: 0,3; N-P2O5: 1,2-0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH KT NN
 Phú Mỹ

CT TNHH
NN Quốc Tế

Cfu/g

Trichoderma: 1x106

IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

4

62

CM03

Con Heo Vàng

%

HC:23; Axit Humic:2,5; N-P2O5 -K2O:2,7-0,7-2; Độ ẩm:25

CT CP ĐT TM Bảo Hưng

CT TNHH TMDVPT Hà Phương

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

Mới

Mới

Mới

16

63

Green Bio-1

%

Mg: 0,0025; Zn: 0,019; Mn: 0,05; B: 0,033; Cu: 0,045
Mo: 0,02; Fe:0,15; NAA:0,45

CT TNHH
Bách Thịnh
(NK từ Đài Loan)

CT TNHH
TMDVNN
Sinh học Agribio (NK từ Đài Loan)

 

pH: 5,1; Tỷ trọng: 1,05

17

64

Green Bio-2

%

Ca: 0,045; Mg: 0,055; S: 0,018; B: 0,03; Fe: 0,12; Zn: 0,018;  Mo: 0,018; Cu: 0,028; Cytokinin: 0,3

 

pH: 6; Tỷ trọng: 1,08

18

65

Green Bio-3

%

Ca: 0,025; Mn: 0,018; Zn: 0,035; Fe: 0,32; Cu: 0,055
B: 0,035; Mo: 0,02; Saccharide: 3

CT TNHH
Bách Thịnh
(NK từ Đài Loan)

CT TNHH
TMDVNN
Sinh học Agribio
(NK từ Đài Loan)

 

pH: 6,2; Tỷ trọng: 1,1

19

66

Green Bio-4

%

Mg: 0,036; S: 0,045;  Ca: 0,058; Mn: 0,04; Fe: 0,15
Zn: 0,045; B: 0,03; Cu: 0,065; GA3: 0,3

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,1

159

67

TP-BỘI THU 7-5-44 (NUTRUFAR 7-5-44)

TP-BỘI THU 7-5-44 (NUTROFAR 7-5-44)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; Mg: 0,075; Độ ẩm: 1

Công ty TNHH TM
 Thái Phong

ppm

Cu:220; Fe:600; Zn:300; Mn:700; Co:10; B:160; Mo:10

163

68

TIPOMIC 301

%

Axit Humic: 0,3; N-P2O5-K2O: 8-6-5; Mg: 0,05

ppm

Zn: 500; B: 500

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2

103

69

Bàn Tay Vàng Quốc tế 01

g/lít

N-P2O5: 7-22; Ca: 2,5; B: 1,5

CT TNHH
KT NN
 Phú Mỹ

CT TNHH
NN Quốc Tế

ppm

SiO2: 30; Fe: 100; Zn: 100; Mg: 150; GA3: 100

 

pH: 5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2

104

70

Bàn Tay Vàng
Quốc tế 2.1

g/lít

N-K2O: 11-18,5; Ca: 1,7; B: 1,9

ppm

SiO2: 50; Fe: 100; Zn: 100; Mg: 150; GA3: 100

 

pH: 7,5-8,5; Tỷ trọng: 1,1

105

71

Bàn Tay Vàng
Quốc tế 3.1

%

N-P2O5-K2O: 3-3-3; SiO2: 0,1; Ca: 0,2; B: 0,6

ppm

Fe: 100; Zn: 100; Mg: 150; NAA: 100

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,2-1,3

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe