Thông tư 07/2020/TT-BNNPTNT Hội đồng thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 07/2020/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2020/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 22/05/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại thuộc thẩm quyền cấp phép có số lượng thành viên là 07 - 09 người, trong đó: Chủ tịch Hội đồng là đại diện Lãnh đạo Cơ quan thường trực thẩm định; Phó Chủ tịch Hội đồng là đại diện Lãnh đạo Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường; Hai Ủy viên phản biện là các nhà khoa học có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong lĩnh vực có liên quan.
Bên cạnh đó, cuộc họp Hội đồng được tiến hành khi đáp ứng các yêu cầu sau: Có mặt ít nhất 2/3 số thành viên của Hội đồng (theo Quyết định thành lập Hội đồng) trong đó phải có Chủ tịch hoặc phó Chủ tịch, các ủy viên phản biện và ủy viên thư ký; Có sự tham gia của đại diện có thẩm quyền của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen hoặc người được ủy quyền bằng văn bản (nếu cần).
Ngoài ra, Bộ trưởng cũng quy định Tổng cục Thủy sản là cơ quan thường trực thẩm định việc cấp, gia hạn và thu hồi Giấy phép tiếp cận nguồn gen giống thủy sản; Cục Trồng trọt là cơ quan thường trực thẩm định việc cấp, gia hạn và thu hồi Giấy phép tiếp cận nguồn gen giống cây trồng nông nghiệp;…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 06/7/2020.
Xem chi tiết Thông tư07/2020/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 07/2020/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ____________ Số: 07/2020/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ Hà Nội, ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
_______________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thông tư này quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Hội đồng).
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến thẩm định Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Hồ sơ).
CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG
Hội đồng có số lượng thành viên là 07 hoặc 09 người, trong đó:
Cuộc họp Hội đồng được tiến hành khi đáp ứng các yêu cầu sau:
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 7 năm 2020
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
Phụ lục số 01. Mẫu Biên bản cuộc họp
Hội đồng thẩm định Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
________________________
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ____________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày …tháng …năm 20... |
BIÊN BẢN CUỘC HỌP HỘI ĐỒNG
I. Tên Hội đồng:
Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại của tổ chức/cá nhân... được thành lập theo Quyết định số... /QĐ-BNN ngày .../... /20... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
II. Thành phần tham gia cuộc họp Hội đồng:
- Thành viên có mặt: chỉ cần ghi số lượng thành viên có mặt trên tổng số thành viên trong Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định.
- Thành viên vắng mặt: ghi đầy đủ số lượng, họ tên và chức danh trong Hội đồng thẩm định của các thành viên vắng mặt, lý do vắng mặt:
1.
2.
…
- Đại biểu tham dự (nếu có):
III. Thời gian và địa điểm cuộc họp Hội đồng:
- Thời gian: từ ... giờ ... ngày .../... /20... đến ... giờ... ngày .../... /20...
- Địa điểm:
IV. Nội dung và diễn biến cuộc họp: Yêu cầu ghi theo trình tự diễn biến của cuộc họp Hội đồng thẩm định, ghi đầy đủ, trung thực các câu hỏi, trả lời, các ý kiến trao đổi, thảo luận của các bên tham gia cuộc họp Hội đồng thẩm định.
4.1. Ủy viên Thư ký thông báo lý do cuộc họp và giới thiệu thành phần tham dự; giới thiệu người chủ trì cuộc họp (Chủ tịch hội đồng hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng trong trường hợp được Chủ tịch hội đồng ủy quyền bằng văn bản) điều hành cuộc họp.
4.2. Tổ chức, cá nhân trình bày tóm tắt nội dung Hồ sơ:
4.3. Thảo luận, trao đổi giữa thành viên Hội đồng: ghi chi tiết và đầy đủ các nội dung trao đổi.
4.4. Ý kiến nhận xét về Hồ sơ: ghi chi tiết ý kiến của Ủy viên phản biện và các Ủy viên Hội đồng.
4.5. Ý kiến của các đại biểu tham dự (nếu có):
4.6. Ý kiến của Chủ tịch Hội đồng:
V. Kết quả kiểm phiếu thẩm định:
5.1. Số phiếu đồng ý thông qua:
5.2. Số phiếu không đồng ý thông qua:
VI. Kết luận cuộc họp:
6.1. Người chủ trì cuộc họp công bố kết luận của Hội đồng thẩm định: được tổng hợp trên cơ sở ý kiến của các thành viên Hội đồng, trong đó tóm tắt ngắn gọn những nội dung đạt yêu cầu của Hồ sơ, những nội dung của hồ sơ cần phải được chỉnh sửa, bổ sung.
6.2. Ý kiến khác của các thành viên Hội đồng (nếu có):
VII. Người chủ trì cuộc họp tuyên bố kết thúc cuộc họp
Biên bản được hoàn thành vào hồi ... giờ ... ngày .../... /20... tại........................... /.
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
|
Phụ lục số 02. Phiếu nhận xét
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
___________________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
..., ngày… tháng …năm 20...
PHIẾU NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP TIẾP CẬN NGUỒN GEN ĐỂ NGHIÊN CỨU VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI, PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM THƯƠNG MẠI CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN...
I. Thông tin về thành viên Hội đồng:
1. Họ và tên (chức danh khoa học, học hàm, học vị): .............................................................
2. Cơ quan công tác: ...........................................................................................................
3. Chức vụ: .........................................................................................................................
4. Chức danh trong Hội đồng................................................................................................
II. Nội dung thẩm định:
1. Đánh giá các thông tin được cung cấp trong hồ sơ đề nghị:
STT |
Nội dung |
Thông tin cung cấp trong hồ sơ (Có/Không có thông tin, chi tiết) |
1. |
Nguồn gen đề nghị tiếp cận |
|
2. |
Mục đích tiếp cận nguồn gen |
|
3. |
Bên cung cấp nguồn gen |
|
4. |
Bên tiếp cận nguồn gen |
|
5. |
Thời gian tiếp cận |
|
6. |
Địa điểm tiếp cận |
|
7. |
Cách thức tiếp cận |
|
8. |
Đưa nguồn gen ra nước ngoài |
|
9. |
Chuyển giao cho bên thứ ba (thay đổi và không thay đổi mục đích sử dụng) |
|
10. |
Điều khoản về chia sẻ lợi ích (bằng tiền và không bằng tiền) |
|
11. |
Thời gian hợp đồng |
|
Đối với trường hợp tổ chức đề nghị là tổ chức, cá nhân nước ngoài, đánh giá thêm các thông tin sau: |
||
1. |
Tên tổ chức khoa học công nghệ trong nước hợp tác |
|
2. |
Thông tin về hoạt động hợp tác |
|
Đối với trường hợp nguồn gen tiếp cận thuộc danh mục tiếp cận, sử dụng có điều kiện: |
||
1. |
Văn bản chấp thuận của bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
|
2. |
Đánh giá về tình trạng bảo tồn và khai thác, sử dụng của nguồn gen đăng ký tiếp cận thuộc danh mục tiếp cận, sử dụng có điều kiện |
|
2. Sự phù hợp của nội dung Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích với các quy định hiện hành của pháp luật: ............................................................................................................................................
3. Nhận xét về việc đánh giá tác động (dự kiến) về tiếp cận nguồn gen đối với đa dạng sinh học, kinh tế và xã hội: ………………………………………..
4. Đánh giá năng lực thực hiện việc tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen của Bên tiếp cận nguồn gen: ………………………………………
III. Kết luận và khuyến nghị:
1. Ý kiến kết luận đối với các nội dung thẩm định:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
2. Những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, điều khoản cụ thể cần đề cập trong Giấy phép
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
|
Thành viên Hội đồng
|
Phụ lục số 03. Phiếu đánh giá
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_________________________________
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày... tháng… năm 20... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP TIẾP CẬN NGUỒN GEN ĐỂ NGHIÊN CỨU VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI, PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM THƯƠNG MẠI CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN...
I. Thông tin về thành viên Hội đồng:
1. Họ và tên (chức danh khoa học, học hàm, học vị): .........................................................
2. Cơ quan công tác: ........................................................................................................
3. Chức vụ: .....................................................................................................................
4. Chức danh trong Hội đồng............................................................................................
II. Các nội dung đánh giá, thẩm định hồ sơ:
- Những nội dung đã đạt được: .........................................................................................
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
- Những điểm còn tồn tại, cần chỉnh sửa, bổ sung: .............................................................
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
III. Kết luận:
a) Đồng ý thông qua □
b) Không đồng ý thông qua □
Nếu chọn mục a), đề nghị xác định rõ những nội dung nào cần phải chỉnh sửa, bổ sung (nếu có):
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Khuyến nghị về những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, điều khoản cụ thể cần đề cập trong Giấy phép
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
|
Thành viên Hội đồng (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Phụ lục số 04. Biên bản kiểm phiếu
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_______________________
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày …tháng …năm 20... |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP TIẾP CẬN NGUỒN GEN ĐỂ NGHIÊN CỨU VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI, PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM THƯƠNG MẠI CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN...
Tên tổ chức/ cá nhân đăng ký đề nghị cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
1. Số phiếu phát ra: □ |
2. Số phiếu thu về: □ |
3. Số phiếu hợp lệ: □ |
4. Số phiếu không hợp lệ: □ |
TT |
Ủy viên |
Kết quả đánh giá |
|
Đồng ý thông qua |
Không đồng ý thông qua |
||
1 |
Ủy viên thứ nhất |
|
|
2 |
Ủy viên thứ hai |
|
|
3 |
Ủy viên thứ ba |
|
|
4 |
…. |
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
…. |
|
|
|
Các thành viên ban kiểm phiếu |
Trưởng ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký)
|
|
Thành viên thứ 1 (Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ 2 (Họ, tên và chữ ký)
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây