Thông tư 04/2018/TT-BNNPTNT về tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 04/2018/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2018/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 03/05/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 03/5/2018, Thông tư 04/2018/TT-BNNPTNT được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp.
Công nhận tiến bộ kỹ thuật lần đầu khi đáp ứng các tiêu chí: Có tính mới, tính sáng tạo, tính ổn định và khả năng cạnh tranh cao; Đảm bảo chất lượng, giảm thiểu tác động đến môi trường, có triển vọng mở rộng sản xuất.
Đối với tiến bộ kỹ thuật tương tự tiến bộ kỹ thuật đã được công nhận phải đáp ứng các tiêu chí trên, có hiệu quả kinh tế cao hơn ít nhất 10% so với tiến bộ kỹ thuật tương tự đã được công nhận.
Thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật như sau:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật; Báo cáo kết quả nghiên cứu tiến bộ kỹ thuật; Bản nhận xét ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất tối thiểu của 03 tổ chức hoặc cá nhân.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đăng ký: chấp nhận hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; từ chối nếu hồ sơ không hợp lệ;
Bước 3: Thẩm định hồ sơ;
Bước 4: Công nhận tiến bộ kỹ thuật.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/07/2018.
Xem chi tiết Thông tư04/2018/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 04/2018/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 04/2018/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2018 |
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp.
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Tổng cục, Cục thuộc Bộ tiếp nhận hồ sơ, xem xét công nhận hoặc hủy bỏ tiến bộ kỹ thuật theo lĩnh vực được phân công quản lý:
CÔNG NHẬN TIẾN BỘ KỸ THUẬT
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật (sau đây viết tắt là tổ chức, cá nhân đăng ký) gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định tại Điều 3 Thông tư này (sau đây viết tắt là cơ quan có thẩm quyền). Hồ sơ gồm:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đăng ký về một trong các trường hợp: chấp nhận hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối nếu hồ sơ không hợp lệ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÁC BIỂU MẪU CÔNG NHẬN TIẾN BỘ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 1. Văn bản đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật
Mẫu số 2. Báo cáo kết quả nghiên cứu tiến bộ kỹ thuật
Mẫu số 3. Nhận xét ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất
Mẫu số 4. Phiếu đánh giá tiến bộ kỹ thuật
Mẫu số 5. Biên bản thẩm định và đánh giá hiện trường ứng dụng tiến bộ kỹ thuật
Mẫu số 6. Tổng hợp phiếu đánh giá công nhận tiến bộ kỹ thuật
Mẫu số 7. Biên bản họp Hội đồng công nhận tiến bộ kỹ thuật
Mẫu số 8. Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật
Mẫu số 9. Quyết định hủy bỏ tiến bộ kỹ thuật
Mẫu số 10. Quyết định ban hành Danh mục tiến bộ kỹ thuật
Mẫu số 1 - Văn bản đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…., ngày tháng năm
Kính gửi:.......................................................... *
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật:............................................
2. Địa chỉ: ..........................................................................................................................
3. Điện thoại: ........................... ; Fax: .......................... ; E-mail: ......................................
4. Tên tiến bộ kỹ thuật đề nghị công nhận: .......................................................................
...........................................................................................................................................
5. Căn cứ công nhận tiến bộ kỹ thuật:...............................................................................
...........................................................................................................................................
6. Tóm tắt nội dung tiến bộ kỹ thuật:..................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Đề xuất địa bàn áp dụng:...............................................................................................
...........................................................................................................................................
Đề nghị công nhận............................................................................. là tiến bộ kỹ thuật./.
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị |
Ghi chú: (*) Tên Cơ quan thực hiện công nhận tiến bộ kỹ thuật
Mẫu số 2 - Báo cáo kết quả nghiên cứu tiến bộ kỹ thuật
Tên tổ chức đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày tháng năm |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TIẾN BỘ KỸ THUẬT
1. Tên tiến bộ kỹ thuật đề nghị công nhận: .........................................................................
2. Tên cơ quan/ tác giả đề nghị: .........................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: .......................... ; Fax: .............................. ; E-mail: .........................................
3. Tác giả tiến bộ kỹ thuật: ..................................................................................................
4. Nguồn gốc của tiến bộ kỹ thuật: ......................................................................................
5. Phương pháp nghiên cứu, thử nghiệm: ..........................................................................
6. Tóm tắt nội dung, kết quả, điều kiện, quy trình chuyển giao của tiến bộ kỹ thuật:
- Tóm tắt nội dung của tiến bộ kỹ thuật ...............................................................................
- Giá trị khoa học: Tính mới, tính sáng tạo, tính cạnh tranh, tính ổn định ...........................
- Giá trị ứng dụng của tiến bộ kỹ thuật: Đảm bảo chất lượng, giảm thiểu tác động đến môi trường, có triển vọng mở rộng sản xuất...................................................................
- Hiệu quả kinh tế (đối với tiến bộ kỹ thuật tương tự đã được công nhận) ..........................
- Địa điểm, thời gian và quy mô đã ứng dụng; tổng hợp ý kiến nhận xét của các tổ chức, cá nhân ứng dụng tiến bộ kỹ thuật...............................................................................
- Phạm vi/điều kiện ứng dụng .............................................................................................
6. Kết luận và đề nghị: ........................................................................................................
Người lập báo cáo (2) |
Tổ chức đề nghị công nhận (3) |
Ghi chú:
- (1) và (3) Trường hợp đề nghị công nhận TBKT là cá nhân thì không ghi mục này.
- (2) Trường hợp đề nghị công nhận TBKT là cá nhân thì ghi tên của cá nhân đề nghị công nhận TBKT.
Mẫu số 3 - Nhận xét ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày tháng năm
NHẬN XÉT ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KỸ THUẬT TRONG SẢN XUẤT
I. Thông tin chung:
1. Tên tiến bộ kỹ thuật: .......................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân triển khai ứng dụng: ....................................................................
3. Địa điểm ứng dụng: ........................................................................................................
4. Tên tổ chức hoặc cá nhân nhận xét (Đối với cá nhân ghi rõ họ tên, đơn vị, học vị và học hàm):
............................................................................................................................................
II. Nội dung nhận xét:
1. Nội dung ứng dụng: .......................................................................................................
2. Nhận xét kết quả đạt được khi ứng dụng tiến bộ kỹ thuật:
a) Về giá trị khoa học: Tính mới, tính sáng tạo, tính cạnh tranh cao, tính ổn định
b) Về giá trị ứng dụng của tiến bộ kỹ thuật: Đảm bảo chất lượng, giảm thiểu tác động đến môi trường, có triển vọng mở rộng sản xuất
c) Hiệu quả kinh tế (đối với tiến bộ kỹ thuật tương tự đã được công nhận)
3. Đánh giá chung (ưu điểm, tồn tại) về tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất:
...........................................................................................................................................
III. Kết luận và đề nghị
(có đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật hay không?)
..........................................................................................................................................
|
Tổ chức hoặc cá nhân nhận xét |
Ghi chú: Nếu chủ thể nhận xét tiến bộ kỹ thuật là cá nhân, yêu cầu phải được xác nhận của cơ quan hoặc địa phương.
Mẫu số 4 - Phiếu đánh giá tiến bộ kỹ thuật
Cơ quan thực hiện công nhận tiến bộ kỹ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH TIẾN BỘ KỸ THUẬT |
……., ngày tháng năm |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾN BỘ KỸ THUẬT
I. Thông tin chung
1. Tên tiến bộ kỹ thuật đăng ký công nhận: ........................................................................
2. Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật:....................................................
3. Họ và tên người đánh giá (chức vụ, học hàm, học vị):...................................................
II. Nội dung đánh giá
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
1. |
Giá trị khoa học |
45 |
|
1.1 |
Tính mới |
10 |
|
1.2 |
Tính sáng tạo |
10 |
|
1.3 |
Tính cạnh tranh cao |
15 |
|
1.4 |
Tính ổn định |
10 |
|
2. |
Giá trị ứng dụng của tiến bộ kỹ thuật |
55 |
|
2.1 |
Đảm bảo chất lượng |
20 |
|
2.2 |
Giảm thiểu tác động đến môi trường |
15 |
|
2.3 |
Có triển vọng mở rộng sản xuất |
20 |
|
|
Tổng số điểm |
100 |
|
III. Kết luận
1. Đối với tiến bộ kỹ thuật công nhận lần đầu:
□ Đạt (tổng số điểm đánh giá từ 60 trở lên và không có tiêu chí nào thấp hơn 50% điểm tối đa).
□ Không đạt.
2. Đối với tiến bộ kỹ thuật tương tự tiến bộ kỹ thuật đã được công nhận:
□ Đạt (tổng số điểm đánh giá từ 60 trở lên, không có tiêu chí nào thấp hơn 50% điểm tối đa và hiệu quả kinh tế cao hơn ít nhất 10% so với tiến bộ kỹ thuật đã được công nhận).
□ Không đạt (tổng số điểm đánh giá dưới 60 hoặc hiệu quả kinh tế dưới 10% so với tiến bộ kỹ thuật đã được công nhận).
|
Người đánh giá |
Mẫu số 5 - Biên bản thẩm định và đánh giá hiện trường ứng dụng tiến bộ kỹ thuật
Cơ quan thực hiện công nhận tiến bộ kỹ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐOÀN THẨM ĐỊNH |
….., ngày tháng năm |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRƯỜNG ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KỸ THUẬT
1. Những thông tin chung
1. Tên tiến bộ kỹ thuật đề nghị công nhận: .........................................................................
2. Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật: ...................................................
3. Quyết định thành lập đoàn thẩm định, đánh giá tiến bộ kỹ thuật (số, ngày, tháng, năm) .........
4. Tên tổ chức, cá nhân ứng dụng tiến bộ kỹ thuật: ............................................................
5. Địa điểm, thời gian thẩm định và đánh giá: .....................................................................
II. Nội dung phiên họp thẩm định, đánh giá
1. Đại diện tổ chức, cá nhân báo cáo kết quả ứng dụng tiến bộ kỹ thuật.
2. Ý kiến của các thành viên và khách mời.
3. Đoàn thẩm định đánh giá các nội dung chính (về giá trị khoa học, về giá trị ứng dụng, hiệu quả kinh tế).
4. Kết luận, kiến nghị của đoàn thẩm định và đánh giá: .......................................................
.............................................................................................................................................
5. Biên bản đánh giá kết thúc vào .... giờ, ngày .... tháng .... năm.......................................
Thư ký |
Trưởng đoàn và các thành viên |
Mẫu số 6 - Tổng hợp phiếu đánh giá công nhận tiến bộ kỹ thuật
Cơ quan thực hiện công nhận tiến bộ kỹ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH TIẾN BỘ KỸ THUẬT |
………., ngày tháng năm |
TỔNG HỢP PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÔNG NHẬN TIẾN BỘ KỸ THUẬT
1. Tên tiến bộ kỹ thuật:
.............................................................................................................................................
2. Tên tổ chức đăng ký tiến bộ kỹ thuật:
.............................................................................................................................................
3. Họ và tên cá nhân đăng ký tiến bộ kỹ thuật:
.............................................................................................................................................
Họ tên các thành viên Hội đồng và điểm đánh giá tương ứng |
Tổng số điểm TB của các thành viên HĐ |
|||||||
Họ và tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm giá trị khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm giá trị ứng dụng của tiến bộ kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các Thành viên Ban kiểm phiếu |
Trưởng Ban kiểm phiếu |
Mẫu số 7 - Biên bản họp Hội đồng công nhận tiến bộ kỹ thuật
Cơ quan thực hiện công nhận tiến bộ kỹ thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH TIẾN BỘ KỸ THUẬT |
………, ngày tháng năm |
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH TIẾN BỘ KỸ THUẬT
I. Những thông tin chung
1. Tên tiến bộ kỹ thuật: .......................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận: ......................................................................
3. Quyết định thành lập Hội đồng (số, ngày, tháng, năm) ..................................................
4. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên Hội đồng (Đối với cuộc họp đánh giá chính thức):
.............................................................................................................................................
Số thành viên vắng mặt: ……người, gồm:
...........................................................
5. Khách mời tham dự Hội đồng: ........................................................................................
6. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng: ...............................................................................
II. Nội dung phiên họp của Hội đồng
1. Đại diện tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật báo cáo.
2. Báo cáo đánh giá của đoàn thẩm định... (nếu có).
3. Ý kiến phát biểu của các thành viên Hội đồng và khách mời.
4. Thành viên hội đồng thảo luận độc lập.
5. Hội đồng bầu ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
Trưởng ban: ........................................................................................................................
Ủy viên 1: ..................................................... ; Ủy viên 2: ...................................................
6. Kết quả bỏ phiếu đánh giá công nhận tiến bộ kỹ thuật.
Công nhận: ................. phiếu; Không công nhận: ................... phiếu
III. Kết luận và kiến nghị của Hội đồng:
Phiên họp kết thúc vào hồi …..giờ, ngày …tháng ... năm ....
Thư ký Hội đồng |
Chủ tịch Hội đồng |
(Kèm theo phụ lục ý kiến của thành viên Hội đồng do thư ký ghi chép tại phiên họp)
Mẫu số 8 - Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / QĐ-....(1)... |
…., ngày…tháng…năm |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận tiến bộ kỹ thuật lĩnh vực …..
THẨM QUYỀN BAN HÀNH (2) …..
Căn cứ ........................................................... (3) ............................................................. ;
Căn cứ ........................................................... (4) ............................................................. ;
Căn cứ biên bản họp ngày …tháng …năm … của hội đồng tư vấn thẩm định tiến bộ kỹ thuật;
Xét đề nghị của …(5)......................................................................................................... ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận tiến bộ kỹ thuật (...6...) Kèm theo bản tóm tắt mô tả tiến bộ kỹ thuật (phụ lục)
Nhóm tác giả tiến bộ kỹ thuật:.. .(7)...
Tổ chức có tiến bộ kỹ thuật được công nhận: ...(8)...
Điều 2. …(8)..., nhóm tác giả của tiến bộ kỹ thuật và các đơn vị liên quan có trách nhiệm hướng dẫn, phổ biến tiến bộ kỹ thuật nêu trên để áp dụng vào sản xuất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng cơ quan thực hiện công nhận tiến bộ kỹ thuật; Tổ chức có tiến bộ kỹ thuật được công nhận, nhóm tác giả, Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (9) |
Ghi chú:
(1) Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành quyết định.
(2) Ghi chức vụ của người đứng đầu: Tổng cục trưởng Tổng cục..., Cục trưởng Cục...
(3) Nêu các căn cứ trực tiếp để ban hành quyết định (văn bản thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức).
(4) Các văn bản pháp lý liên quan trực tiếp đến vấn đề giải quyết trong nội dung quyết định.
(5) Cơ quan thực hiện công nhận tiến bộ kỹ thuật
(6) Tên tiến bộ kỹ thuật
(7) Ghi tên tác giả hoặc nhóm tác giả
(8) Ghi tên tổ chức có tiến bộ kỹ thuật được công nhận
(9) Quyền hạn, chức vụ của người ký: Tổng cục trưởng, Cục trưởng.
PHỤ LỤC
TIẾN BỘ KỸ THUẬT VỀ…
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- ngày tháng năm của... )
1. Tên tiến bộ kỹ thuật:
2. Tác giả:
Tên tác giả (hoặc nhóm tác giả):
Tổ chức có TBKT dược công nhận:
Địa chỉ: Điện thoại: Fax:
E-mail:
3. Xuất xứ của tiến bộ kỹ thuật:
4. Tóm tắt nội dung của tiến bộ kỹ thuật
4.1. Nội dung của tiến bộ kỹ thuật (tóm tắt nội dung chính của tiến bộ kỹ thuật)
4.2. Địa điểm ứng dụng
4.3. Phạm vi/điều kiện ứng dụng
Mẫu số 9 - Quyết định hủy bỏ tiến bộ kỹ thuật
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-....(1)... |
…, ngày…tháng …năm |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy bỏ tiến bộ kỹ thuật lĩnh vực ......
THẨM QUYỀN BAN HÀNH (2)……
Căn cứ ........................................................... (3) ..............................................................
Căn cứ ........................................................... (4) ..............................................................
Xét đề nghị của ...(5) ..........................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ tiến bộ kỹ thuật (…6...)
Nhóm tác giả tiến bộ kỹ thuật: ...(7)...
Tổ chức có tiến bộ kỹ thuật: ..(8)...
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng cơ quan thực hiện công nhận tiến bộ kỹ thuật; Tổ chức và nhóm tác giả có tiến bộ kỹ thuật, Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (9) |
Ghi chú:
(1) Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành quyết định.
(2) Ghi chức vụ của người đứng đầu: Tổng cục trưởng Tổng cục..., Cục trưởng Cục...
(3) Nêu các căn cứ trực tiếp để ban hành quyết định (văn bản thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức).
(4) Các văn bản pháp lý liên quan trực tiếp đến vấn đề giải quyết trong nội dung quyết định.
(5) Cơ quan thực hiện công nhận tiến bộ kỹ thuật.
(6) Tên tiến bộ kỹ thuật.
(7) Ghi tên tác giả hoặc nhóm tác giả.
(8) Ghi tên tổ chức có tiến bộ kỹ thuật.
(9) Quyền hạn, chức vụ của người ký: Tổng cục trưởng, Cục trưởng.
Mẫu số 10 - Quyết định ban hành Danh mục tiến bộ kỹ thuật
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BNN-KHCN |
…, ngày….tháng….năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp
-------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
Căn cứ Thông tư số …/BNN-TTBNNPTNT ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật của các đơn vị;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp gồm .... tiến bộ kỹ thuật tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC TIẾN BỘ KỸ THUẬT TRONG NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên tiến bộ kỹ thuật |
Tác giả (nhóm tác giả)/ đơn vị công tác |
Phạm vi/điều kiện ứng dụng |
Địa điểm ứng dụng |
Số, ngày, tháng, năm của Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây