Quyết định 988/QĐ-BNN-TCTS 2019 cảng cá xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác

thuộc tính Quyết định 988/QĐ-BNN-TCTS

Quyết định 988/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh sách cảng cá chỉ định để xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:988/QĐ-BNN-TCTS
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành:26/03/2019
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh sách cảng cá chỉ định để xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác

Ngày 26/03/2019, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 988/QĐ-BNN-TCTS về việc công bố Danh sách cảng cá chỉ định để xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác.

Theo đó, các cảng chỉ định để các nhận nguyên liệu thủy sản cụ thể như sau:

- Tại Thanh Hóa: Lạch Hới, Lạch Bạng, Hòa Lộc;

- Nghệ An: Cửa Hội, Lạch Vạn, Lach Quèn;

- Quảng Bình: Sông Gianh; Nhật Lệ;

- Đà Nẵng: Thọ Quang…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày 30/09/2020.

Xem chi tiết Quyết định988/QĐ-BNN-TCTS tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

Số: 988/QĐ-BNN-TCTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH CẢNG CÁ CHỈ ĐỊNH ĐỂ XÁC NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN TỪ KHAI THÁC

----------

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

Căn cứ Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác;

Căn cứ báo cáo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven bin;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đợt II năm 2019 danh sách cảng cá chỉ định để xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác (Danh sách ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguy
n Xuân Cường (để b/c);
- UBND các t
nh, thành phố ven biển;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển;
- TT Thông tin Thủy s
n (đăng Website);
- Lưu: VT, TCTS. (65b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

DANH SÁCH

CẢNG CÁ CHỈ ĐỊNH ĐỂ XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 988/QĐ-BNN-TCTS ngày 26/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Địa phương

Tên cảng cá

Loại cảng (*)

Địa chỉ

Điện thoại

1

Thanh Hóa

Lạch Hới

I

Quảng Tiến, Sầm Sơn, Thanh Hóa

0237 2242 109;
0237 3790 290;
0978 542 688

Lạch Bạng

I

Hải ThanhTĩnh Gia, Thanh Hóa

0237 3612 071;
0237 3616 388;
0972 545 117

Hòa Lộc

II

Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

0237 8860 223;
0912 305 718

2

Nghệ An

Ca Hội

I

Nghi Hi, Ca Lò, Nghệ An

0913 274 615

Lạch Vạn

II

Diễn Ngọc, Diễn Châu, Nghệ An

0979 339 548

Lạch Quèn

I

Quỳnh Thuận, Quỳnh Lưu, Nghệ An

0989 965 818

3

Qung Bình

Sông Gianh

I

Thanh Trạch, Bố Trạch, Qung Bình

0232 3708 379

Nhật Lệ

II

Phú Hải, Đồng Hới, Quảng Bình

0232 3820 916

4

Đà Nng

Thọ Quang

I

18-20 Vân Đồn, Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nng

0236 392 3066
0236 392 3362

5

Quảng Ngãi

Sa Kỳ (Tịnh Kỳ)

II

Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi, Qung Ngãi

0255 368 8777

Mỹ Á

II

Phổ Quang, Đức Phổ, Quảng Ngãi

0255 377 2068

Sa Huỳnh

II

Phổ Thạnh, Đức Phổ, Quảng Ngãi

0255 398 1155

6

Bình Định

Quy Nhơn

I

Số 02 Hàm Tử, Hi Cảng, Quy Nhơn, Bình Định

02563 893 852

Đề Gi

II

An Quang, Cát Khánh, Phù CátBình Định

02563 654 668

Tam Quan

II

Tam Quan Bắc, Hoài NhơnBình Định

02563 765 865

7

Phú Yên

Đông Tác

I

Đông Phú, Tuy Hòa, Phú n

02573 604 339
0972 769 291

Tiên Châu

II

An Ninh y, Tuy An, Phú Yên

02573 607 447
0905 788 991

8

Khánh Hòa

Hòn R

I

Số 01 Nguyễn Xí, Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa

0258 3714 193

Vĩnh Lương

II

Lương Sơn, Nha Trang, Khánh Hòa

0258 3728 758

Đá Bạc - Cam Ranh

I

Đường Nguyễn Trãi, T Linh Phú, Cam Linh, Cam Ranh, Khánh Hòa

0258 3951 986

Đại Lãnh

II

Đông Bắc, Đại Lãnh, Vạn Ninh, Khánh Hòa

0258 3949 447

9

Ninh Thuận

Đông Hải

II

Khu phố 5, Đông Hi, Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận

02593 895 401

Ninh Chữ

II

Tri Hi, Ninh Hải, Ninh Thuận

02593 874 763

Cà Ná

I

Cà Ná, Thuận Nam, Ninh Thuận

02593 761 060
02593 860 556

10

Bình Thuận

Phan Thiết

I

Phường Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận

0252 3820 784

 

 

La Gi

II

Phước Lộc, La Gi, Bình Thuận

0252 3845 674

Phan Rí Cửa

II

TT Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận

0252 3855 687

nhayCảng cá Phan Rí Cửa và cảng cá La Gi được đưa ra khỏi Danh sách cảng cá đã được chỉ định có đủ hệ thống xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác tại Quyết định số 988/QĐ-BNN-TCTS theo quy định tại Điều 1 Quyết định 1578/QĐ-BNN-TCTS.nhay

11

Tiền Giang

Mỹ Tho

II

Khu phố 5, Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2, Mỹ Tho, Tiền Giang

0273 874 380

Vàm Láng

I

Khu phố Chợ 2, TT Vàm Láng, Gò Công Đông, Tiền Giang

0273 847 625

12

Bến Tre

Ba Tri

II

Ấp 8, An Thủy, Ba Tri, Bến Tre

0275 385 6626

Bình Đại

I

p 4, Bình Thắng, Bình Đại, Bến Tre

0275 374 0942

Thạnh Phú

II

Ấp An Hòa, An NhơnThạnh Phú, Bến Tre

0275 373 666

13

Sóc Trăng

Trần Đề

I

p Cảng, TT Trần Đề, Trần Đề, Sóc Trăng

02993 846 702

14

Bạc Liêu

Gành Hào

I

Ấp 4, TT Gành Hào, Đông Hi, Bạc Liêu

0291 3844 797

nhayCảng cá Gành Hào được đưa ra khỏi Danh sách cảng cá đã được chỉ định có đủ hệ thống xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác tại Quyết định số 988/QĐ-BNN-TCTS theo quy định tại Điều 1 Quyết định 1350/QĐ-BNN-TCTS.nhay

15

Cà Mau

ng Đốc

I

TT Sông Đốc, Trn Văn Thời, Cà Mau

0290 6566 320

Rạch Gốc

II

TT Rạch Gốc, Ngọc Hiển, Cà Mau

0290 6501 010

16

Kiên Giang

Tắc Cậu

I

p Minh Phong, Bình An, Châu Thành, Kiên Giang

0297 3616 190

An Thới

II

TT An Thới, Phú Quốc, Kiên Giang

0297 3844 884

(*) Theo Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy hoạch h thng cng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất