Quyết định 69/NN-BVTV/QĐ của Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm về việc bổ sung tên thương phẩm, hàm lượng hoạt chất và dạng thuốc vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 69/NN-BVTV/QĐ
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 69/NN-BVTV/QĐ |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Ngô Thế Dân |
Ngày ban hành: | 24/03/1992 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 69/NN-BVTV/QĐ
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CNTP SỐ 69/NN-BVTV/QĐ
NGÀY 24 THÁNG 3 NĂM 1992 BỔ SUNG TÊN THƯƠNG PHẨM,
HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT VÀ DẠNG THUỐC VÀO DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
Sau lúc xem xét các kết quả phân tích và theo đề nghị của Hội đồng tư vấn thuốc BVTV, Bộ Nông ngiệp và CNTP đồng ý cho bổ sung tên thương phẩm, hàm lượng hoạt chất và dạng thuốc vào các loại thuốc đã có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam sau đây:
Số thứ tự
| Thuốc có trong danh mục
| Được bổ sung thêm tên thương phẩm, hoạt chất, dạng thuốc
|
(1)
| (2)
| (3)
|
1 2 3 4
5 6 7 8 9 10 11
12 13 14 15
16 17
18 19
20 21 22 23
| Cartap (Padan) 95 SP Carbaryl (Sevin) 85 WP Carbofuran (Furandan, Curaterr) 3G Cypermethrin (Sherpa, Cymbueh Folytrin) 10 EC, 25 EC Diazinon (Basudin, Neocidil) 50 EC Dichlorvos (DDVP, Nuvan) 50 EC Dimethoate (Bi 58, Rogor, Rexion Fostion) 50 EC Endosulfan 30 EC Enthofenprex (Trebon) 10 EC Fenithrotion (Sumithion) 50 EC Fenobucarb (Bassa, BPMC, Hopcin) 50 EC
Fencalerate (Sumicidin) 10 EC, 20 EC Isoprocarb (Mipcin) 20EC, 25EC, 50 WP Lindane (Gama BHC, gama HCH) 99, 5WP Methamidophos (Filitox, Menitor) 60 SC
Monocrotopho (Zodrin, Nuvacron) 50 SCW Methyl parathion (Parathion, wp-fatox, Metphos) 50EC Phosphamidon (Dimecron pamidon) 50 SCW Trichlorfon 50 EC. 80 WP
Validamycin (Validacin) 3 SC Zimeb 80 WP Protilachlor (Sofit) 30 EC Phosphua kẽm (Fokeba) 20%
| 10G Comet 85 WP 5G
5 EC, Tornado 10 EC 40EC,10 G, Platom 60 EC Demon 50 EC 40 EC 35 EC Trevon Q 10EC Factor 50 EC Heppecin 50 EC, Vitagro 50 EC, Super Kill 50 EC Fantasy 20 EC 25 WP 90 WP, Gamatox 20 EC 50SC, 70, 73SC, Dynamite 50SC 40 EC, Thunder 515 DD 20 EC, 40 EC Milion 50 EC Pro teon 50 EC 100 SCW Dipterex. Chlorophos 90 WP 90 SP Jing gang meisu 5 WP,3SL Zodiac 80 WP Rifit 30 EC 1%, 5%
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây