Quyết định 641/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật dự án Sản xuất giống điều giai đoạn 2011-2015
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 641/QĐ-BNN-TT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 641/QĐ-BNN-TT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 03/04/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật Dự án sản xuất giống điều
Ngày 03/04/2014, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ký Quyết định số 641/QĐ-BNN-TT phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật chăm sóc vườn giống điều đầu dòng làm chồi ghép áp dụng cho Dự án “Sản xuất giống điều giai đoạn 2011 - 2015” do Trung tâm Nghiên cứu và Phát tiển Điều làm chủ đầu tư.
Cụ thể: Số công lao động phổ thông và lao động kỹ thuật cho Dự án là 150 công và 50 công; số lượng kéo cắt cành; xăng chạy máy tưới; chế phẩm điều hòa sinh trưởng; vôi bột; thuốc trừ sâu; thuốc trừ bệnh và bình xịt thuốc (áp dụng cho năm thứ 3 và năm thứ 5) lần lượt là 05 cái; 50 lít; 10 lít; 1.000kg; 20 lít; 20kg và 01 cái... Đây cũng là cơ sở cho việc tính toán, xây dựng và kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nêu trên.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định641/QĐ-BNN-TT tại đây
tải Quyết định 641/QĐ-BNN-TT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------- Số: 641/QĐ-BNN-TT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, Cục TT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
(Tính cho năm chăm sóc thứ 2 đến năm thứ 5 sau trồng mới, Diện tích 01 ha, mật độ 1.700 cây)
(Kèm theo Quyết định số 641/QĐ-BNN-TT, ngày 03 tháng 4 năm 2014
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Vật tư | | |
1 | Phân chuồng | tấn | 8,5 |
2 | Urê | kg | 340 |
3 | Super lân | kg | 850 |
4 | Kaliclorua | kg | 170 |
5 | Phân bón lá N, P, K 30:10:10 | kg | 20 |
6 | Chế phẩm điều hòa sinh trưởng | lít | 10 |
7 | Thuốc trừ bệnh | kg | 20 |
8 | Thuốc trừ sâu | lít | 20 |
9 | Vôi bột | kg | 1.000 |
10 | Xăng chạy máy tưới | lít | 50 |
11 | Kéo cắt cành | cái | 5 |
12 | Bình xịt thuốc (áp dụng cho năm thứ 3 và năm thứ 5) | cái | 1 |
13 | Vật rẻ tiền mau hỏng | triệu | 0,5 |
II | Công lao động | | |
1 | Công lao động phổ thông | công | 150 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 50 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây