Quyết định 61/2002/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng

thuộc tính Quyết định 61/2002/QĐ-BNN

Quyết định 61/2002/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:61/2002/QĐ-BNN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:08/07/2002
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 61/2002/QĐ-BNN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYƠT Đ̃NH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
S
61/2002/QĐ-BNN NGÀY 08 THÁNG 07NĂM 2002 VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ GIỐNG VẬT NUÔI
PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

  Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

 

- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

- Căn cứ Nghị định số 86-CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;

- Căn cứ Nghị định 14/CP ngày 19 tháng 03 năm 1996 của Chính phủ về việc Quản lý giống vật nuôi;

- Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm;

Quyết định

 

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bản Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng (có bản danh mục kèm theo).

 

Điều 2: Căn cứ yêu cầu thực tế, Danh mục hàng hóa giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này sẽ được xem xét để bổ sung, sửa đổi cho phù hợp.

 

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.

 

Điều 4: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


DANH MỤC HÀNG HÓA
GIỐNG VẬT NUÔI PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2002/QĐ-BNN
ngày 08 tháng 7 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

1/ Giống lợn: - Lợn đực và lợn cái thuần chủng của các giống sau: Lợn Móng cái, Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain

- Lợn đực lai (đực cuối cùng) và lợn cái lai cấp ông bà, bố mẹ.

- Lợn thương phẩm nuôi thịt.

- Tinh dịch lợn đực giống

2/ Giống gia cầm: Các giống gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng, chim...) từ thương phẩm, giống bố mẹ, giống ông bà hoặc giống thuần thuộc các giống sau:

2.1. Giống gà:

- Giống gà công nghiệp hướng thịt: BE, Avian, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA- MPK, ISA - colour

- Giống gà công nghiệp hướng trứng: Leghorn, Brown Nick, Hyline, ISA Brown, Babcock 380, Gold- line

- Giống gà chăn thả: Gà Kabir (K43, K400, K27, K2700 v.v...), ISA- JA (gồm các dòng gà màu), Tam Hoàng (Jiangun và 882), Lương Phượng, Sasso, gà Ai Cập

- Giống gà nội: Gà Ri (Tàu vàng), Rhode-ri, gà Mía

2.2. Giống vịt:

- Vịt hướng thịt: Vịt CV. Super M., vịt Bầu.

- Vịt hướng trứng: CV Layer 2000, Khakicampbell, vịt Cỏ.

2.3. Giống ngan:

- Giống ngan Pháp : dòng R31, R51, R71, Super Heavy.

2.4 Giống ngỗng: Rheinland,

2.5. Chim bồ câu: các dòng chim bồ câu Pháp (VN1, Titan, Mimas)

2.6. Trứng giống gia cầm

3/ Giống bò:

3.1. Giống bò sữa: Holstein Friesian, Jersey, bò lai hướng sữa.

3.2. Giống bò thịt: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Limousine, Charolaise,

Crimousine, Simmental, Droughtmaster, bò lai hướng thịt.

3.3. Tinh và phôi bò đông lạnh

4/ Giống thỏ: Thỏ New Zealand, California, Panon

5/ Giống dê: Saanen, Alpine, Jamnapari, Barbari, Beetal, Boer, dê Cỏ, dê Bách thảo, dê lai

6/ Giống ngựa: Ngựa Carbadin, ngựa nội, ngựa lai

7/ Giống trâu : Trâu Murrah, trâu nội

8/ Giống ong: Ong Apis Mellifera Ligustica, ong nội

9/ Giống tằm: Giống tằm O1, O2, A1, A2, A, B, C, D (Mã riêng).

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất